|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khôi
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 57/2008/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ CHI PHÍ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 02/7/2005 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc bổ sung
một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 02/7/2005 về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về việc quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức
khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc ban hành Quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý;
Xét đề nghị của liên sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động
Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công thương tại tờ
trình số 3770/TTr-LS ngày 12/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố bảng giá nhân công, hệ số
điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình, để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Thành
phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản
lý.
(Chi
tiết tại phụ lục I và phụ lục II kèm theo quyết định này)
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2009 và thay thế quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 và
quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà
Nội.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND thành phố,
Giám đốc: các sở, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TTHĐNDTP;
- BXD, BTP;
- Đ/c CTUBNDTP;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND TP;
- CPVP, các phòng CV;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội)
Bảng A1- Ngành 8 – Xây dựng cơ bản – nhóm I
Cấp bậc thợ
|
Giá nhân công
(Đồng/ngày công)
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng I
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng II
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng III
|
I
|
61.477
|
56.866
|
53.024
|
II
|
71.471
|
66.110
|
61.644
|
III
|
83.249
|
77.006
|
71.802
|
IV
|
97.169
|
89.882
|
83.808
|
V
|
113.588
|
105.069
|
97.969
|
VI
|
133.218
|
123.227
|
114.901
|
VII
|
156.062
|
144.357
|
134.603
|
Bảng A1- Ngành 8 – Xây dựng cơ bản – nhóm II
Cấp bậc thợ
|
Giá nhân công
(Đồng/ngày công)
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng I
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng II
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng III
|
I
|
65.760
|
60.828
|
56.718
|
II
|
76.111
|
70.402
|
65.646
|
III
|
88.603
|
81.958
|
76.420
|
IV
|
102.880
|
95.164
|
88.734
|
V
|
120.012
|
111.011
|
103.511
|
VI
|
139.643
|
129.170
|
120.442
|
VII
|
163.200
|
150.960
|
140.760
|
Bảng A1- Ngành 8 – Xây dựng cơ bản – nhóm III
Cấp bậc thợ
|
Giá nhân công
(Đồng/ngày công)
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng I
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng II
|
Công trình xây dựng trên địa bàn vùng III
|
I
|
72.185
|
66.771
|
62.259
|
II
|
83.963
|
77.666
|
72.418
|
III
|
97.526
|
90.212
|
84.116
|
IV
|
113.588
|
105.069
|
97.969
|
V
|
132.505
|
122.567
|
114.285
|
VI
|
154.991
|
143.366
|
133.680
|
VII
|
181.046
|
167.468
|
156.152
|
Ghi
chú:
-
Vùng I: Bao gồm các quận thuộc Thành phố Hà Nội (Lương tối thiểu 800.000
đồng/tháng).
-
Vùng II: Bao gồm các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm,
Thường Tín, Hoài Đức, Đan Phượng, Thạch Thất, Quốc Oai và Thị Xã Sơn Tây thuộc
Thành phố Hà Nội (Lương tối thiểu 740.000 đồng/tháng).
-
Vùng III: Bao gồm các huyện còn lại thuộc Thành phố Hà Nội (Lương tối thiểu
690.000 đồng/tháng).
-
Các nội dung công việc thực hiện của Nhóm I, nhóm II, nhóm III – Ngành 8 – Xây
dựng cơ bản được quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004, cụ
thể như sau:
Nhóm I:
-
Mộc, nề, sắt;
-
Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
-
Sơn vôi và cắt lắp kính;
-
Bê tông;
-
Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
-
Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
-
Công việc thủ công khác.
Nhóm II:
-
Vận hành các loại máy xây dựng;
-
Khảo sát, đo đạc xây dựng;
-
Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
-
Bảo dưỡng máy thi công;
-
Xây dựng đường giao thông;
-
Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;
-
Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
-
Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
-
Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
-
Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
Nhóm III:
-
Xây lắp đường dây điện cao thế;
-
Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
-
Xây lắp cầu;
-
Xây lắp công trình thủy;
-
Xây dựng đường băng sân bay;
-
Công nhân địa vật lý;
-
Lắp đặt turbine có công suất > = 25 Mw;
-
Xây dựng công trình ngầm;
-
Xây dựng công trình ngoài biển;
-
Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
-
Đại tu, làm mới đường sắt.
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ CHI PHÍ MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội)
1.
Bảng 1: Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công
STT
|
Nội dung
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí nhân công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn
vùng I so với chi phí nhân công tại các tập đơn giá xây dựng công trình (Phần
xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng), Đơn giá duy tu đường, hè
phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công
trình hạ tầng kỹ thuật do UBND Thành phố Hà nội công bố.
|
1,78
|
2
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí nhân công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn
vùng II so với chi phí nhân công tại các tập đơn giá xây dựng công trình
(Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng), Đơn giá duy tu đường,
hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công
trình hạ tầng kỹ thuật do UBND Thành phố Hà nội công bố.
|
1,64
|
3
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí nhân công đối với các công trình xây dựng trên địa bàn
vùng III so với chi phí nhân công tại các tập đơn giá xây dựng công trình
(Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng), Đơn giá duy tu đường,
hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu mặt đường sau khi cải tạo công
trình hạ tầng kỹ thuật do UBND Thành phố Hà nội công bố.
|
1,53
|
2.
Bảng 2: Hệ số điều chỉnh chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
STT
|
Nội dung
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa
bàn vùng I so với chi phí máy thi công tại các tập đơn giá xây dựng công
trình (Phần xây dựng, phần lắp đặt) do UBND Thành phố Hà nội công bố.
|
1,15
|
2
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa
bàn vùng II so với chi phí máy thi công tại các tập đơn giá xây dựng công
trình (Phần xây dựng, phần lắp đặt) do UBND Thành phố Hà nội công bố.
|
1,13
|
3
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa
bàn vùng III so với chi phí máy thi công tại các tập đơn giá xây dựng công
trình (Phần xây dựng, phần lắp đặt) do UBND Thành phố Hà nội công bố.
|
1,11
|
3.
Bảng 3: Hệ số điều chỉnh chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng công trình
cho tập Đơn giá duy tu đường, hè phố, tổ chức giao thông và hoàn trả kết cấu
mặt đường sau khi cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật.
STT
|
Nội dung
|
Hệ số điều chỉnh
|
1
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa
bàn vùng I.
|
1,24
|
2
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa
bàn vùng II.
|
1,20
|
3
|
Hệ
số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với các công trình xây dựng trên địa
bàn vùng III.
|
1,16
|
Ghi
chú:
-
Vùng I: Bao gồm các quận thuộc Thành phố Hà Nội (Lương tối thiểu 800.000
đồng/tháng).
-
Vùng II: Bao gồm các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Từ Liêm,
Thường Tín, Hoài Đức, Đan Phượng, Thạch Thất, Quốc Oai và Thị xã Sơn Tây thuộc
Thành phố Hà Nội (Lương tối thiểu 740.000 đồng/tháng).
-
Vùng III: Bao gồm các huyện còn lại thuộc Thành phố Hà Nội (Lương tối thiểu 690.000
đồng/tháng).
Quyết định 57/2008/QĐ-UBND công bố bảng giá nhân công, hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 công bố bảng giá nhân công, hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
18.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|