Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 133/1997/QĐ-NH2 Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Chu Văn Nguyễn
Ngày ban hành: 17/05/1997 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 113/1997/QĐ-NH2

Hà Nội, ngày 17 tháng 05  năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 133-QĐ/NH2 NGÀY 17-5-1997 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNGVÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước, Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty Tài chính ngày 23-5-1990;
Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 2-03-1993 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 83-QĐ/NH2 ngày 9-04-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy chế Ngân hàng thành viên tham gia thanh toán điện tử liên Ngân hàng;
Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ hạch toán và thanh toán của các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành theo Quyết định này "Quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước " để sử dụng trong giao dịch thanh toán giữa các Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước.

Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế toán Tài chính Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm quản lý, theo dõi và hướng dẫn sử dụng Mã Ngân hàng cho các Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán Tài chính, Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố; Tổng Giám đốc, Giám đốc Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Chu Văn Nguyễn 

(Đã ký)

 

QUY ĐỊNH

HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133-QĐ/NH2 ngày 17-5-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

I- NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mã Ngân hàng là ký hiệu bằng một dãy con số và được xác định duy nhất cho mỗi đơn vị Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước (hoặc một chi nhánh đơn vị trực thuộc) hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam; Mã Ngân hàng được sử dụng trong giao dịch thanh toán để thay cho việc gọi tên đầy đủ của Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước.

Điều 2. Kết cấu mã Ngân hàng có 8 con số, được chia thành 5 nhóm, cụ thể như sau:

* Nhóm 1: gồm 2 con số đầu bên trái là ký hiệu mã tỉnh, thành phố và được đánh số từ 10 đến 99.

* Nhóm 2: gồm 1 con số (số thứ 3 từ bên trái sang) là ký hiệu loại Ngân hàng, tổ chức tín dụng, được đánh số từ 1 đến 9.

* Nhóm 3: gồm 2 con số kế tiếp là ký hiệu thứ tự của Ngân hàng, tổ chức tín dụng trong cùng một loại và được đánh số từ 01-99.

* Nhóm 4: gồm 2 con số cuối (trước số kiểm tra) là ký hiệu số thứ tự chi nhánh của một Ngân hàng trong cùng tỉnh, thành phố, được đánh số từ 01-99.

Lưu ý: Riêng đối với hệ thống Quỹ tín dụng, do đặc điểm riêng là mạng lưới rộng và các quỹ tín dụng hoạt động độc lập nên 4 con số sau nhóm 2 (bao gồm các chữ số thuộc nhóm 3 và nhóm 4) là ký hiệu số thứ tự của Quỹ tín dụng trong cùng một tỉnh, thành phố.

* Nhóm 5: Con số cuối cùng bên phải là ký hiệu số kiểm tra.

- Ví dụ: 5220415 X - là ký hiệu mã chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tiên Phước-tỉnh Quảng Nam, trong đó:

52 - là mã tỉnh Quảng Nam

2 - là mã Ngân hàng thương mại quốc doanh

04 - là ký hiệu mã Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn-là Ngân hàng thứ 4 thuộc loại Ngân hàng thương mại quốc doanh.

15 - Là chi nhánh thứ 15 của Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại tỉnh Quảng Nam.

X -     là số kiểm tra.

II-QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3: Ký hiệu cụ thể của các nhóm như sau:

1. Ký hiệu mã tỉnh, thành phố:

Tên tỉnh, Tp.

Ký hiệu

Tên tỉnh, Tp

Ký hiệu

Hà Nội

10

Hồ Chí Minh

50

Tuyên Quang

11

Đà Nẵng

51

Hà Giang

12

Quảng Nam

52

Cao Bằng

13

Quảng Ngãi

53

Lạng Sơn

14

Bình Định

54

Bắc Cạn

15

Phú Yên

55

Thái Nguyên

16

Khánh Hoà

56

Yên Bái

17

Bình Thuận

58

Lào Cai

18

Ninh Thuận

59

Lai Châu

19

Gia Lai

60

Sơn La

20

Kontum

61

Quảng Ninh

21

Đắc Lắc

62

Hải Phòng

23

Lâm Đồng

63

Hải Dương

24

Bình Dương

65

Hưng Yên

25

Bình Phước

66

Bắc Giang

26

Tây Ninh

67

Bắc Ninh

27

đồng Nai

68

Phú Thọ

28

Bà Rịa-Vũng Tàu

69

Vĩnh Phúc

29

Long An

70

Hà Tây

30

Đồng Tháp

72

Hoà Bình

31

An Giang

74

Hà Nam

32

Tiền Giang

76

Nam định

33

Bến Tre

77

Ninh Bình

34

Vĩnh Long

78

Thái Bình

35

Trà Vinh

79

Thanh Hoá

36

Cần Thơ

80

Nghệ An

37

Sóc Trăng

81

Hà Tĩnh

38

Kiên Giang

82

Quảng Bình

39

Bạc Liêu

84

Quảng Trị

40

Cà Mau

85

Thừa Thiên Huế

41

 

 

2. Ký hiệu Loại Ngân hàng:

+ 1: là ký hiệu Ngân hàng Nhà nước;

+ 2: là ký hiệu Ngân hàng thương mại quốc doanh;

+ 3-4: là ký hiệu Ngân hàng thương mại cổ phần;

+ 5: là ký hiệu Ngân hàng liên doanh;

+ 6: là ký hiệu chi nhánh Ngân hàng nước ngoài;

+ 7: là ký hiệu Kho bạc Nhà nước;

+ 9: là ký hiệu Quỹ tín dụng, Hợp tác xã tín dụng.

3. Ký hiệu các Ngân hàng thương mại quốc doanh:

- Ngân hàng Công thương

201

- Ngân hàng Đầu tư & Phát triển

202

- Ngân hàng Ngoại thương

203

- Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn

204

4. Ký hiệu các Ngân hàng thương mại cổ phần:

Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội

301

Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải

302

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín

303

Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

304

Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu

305

Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á

306

Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu

307

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương

308

Ngân hàng thương mại cổ phần  các doanh nghiệp ngoài quốc doanh

309

Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam

310

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

311

Ngân hàng thương mại cổ phần Châu Á Thái Bình Dương

312

Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á

313

Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế

314

Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu

315

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Quảng Ninh

316

Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng

317

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Phòng

318

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Dương

319

 Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Ninh Bình

320

Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Tp.Hồ Chí Minh

321

Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Nam

322

Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình

323

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa

324

Ngân hàng thương mại cổ phần Tân Việt

326

Ngân hàng thương mại cổ phần Gia Định

327

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam

328

 Ngân hàng thương mại cổ phần  Đệ Nhất

329

Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp

330

 Ngân hàng thương mại cổ phần  Mê Kông

331

Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Đô

332

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông

333

Ngân hàng thương mại cổ phần Quế Đô

334

Ngân hàng thương mại cổ phần Đà Nẵng

335

Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Phương-Bảo Lộc

336

Ngân hàng thương mại cổ phần Mai Phương

337

Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á

338

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Rạch Kiến

339

Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp

340

Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp Mười

341

Ngân hàng thương mại cổ phần Viễn Đông

342

Ngân hàng thương mại cổ phần Mỹ Xuyên

343

Ngân hàng thương mại cổ phần Tứ giác Long Xuyên

344

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Châu Phú

345

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cờ Đỏ

346

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Thạnh Thắng

347

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Nhơn Ái

348

Ngân hàng thương mại cổ phần Tây Đô

349

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn

350

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Phú Tâm

351

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Sông Kiên

352

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Kiên Long

353

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tân Hiệp

354

5. Ký hiệu các Ngân hàng Liên doanh:

VID PUBLIC BANK

501

IN DOVINA BANK

502

FIRSTVINA BANK

503

VINASLAM BANK

504

6. Ký hiệu các Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài:

BFCE

601

ANZ BANK

602

CREDIT LYONAIS BANK

603

STANDARD CHARTERED BANK

604

CITI BANK

605

BANK OF AMERICA

606

CHIFON BANK

607

ING BANK

608

MAY BANK

609

ABN-AMRO BANK

610

INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V BANK

611

BANGKOK BANK

612

FUJI BANK

613

BANHQUE NATIONALE DE PRAI BRANH

614

THAI MILITARY BANK

615

SHINHAN BANK

616

HONGKONG AND SHANGHAI BANK

617

UNITED OVERSEAS BANK

618

DEUTSHE BANK

619

BANK OF CHINA

620

BANQUE INDOSUEZ

621

BANK OF TOKYO-MITSUBITSHI

622

THE INTERNATIONAL COMERCIAL BANK OF CHINA

623

 

Điều 4. Bảng hệ thống Mã Ngân hàng của các Ngân hàng, Tổ chức tín dụng:

Số TT    

Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng
trên địa bàn

Mã NH

1

2

3

1

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

 

* Ngân hàng Nhà nước:

 

1

Vụ Kế hoạch-Tài chính Ngân hàng Nhà nước Trung ương

10101013

2

Cục Quản trị Ngân hàng Nhà nước Trung ương

10101025

3

Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

10101037

4

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Hà Nội

10101049

 

* Ngân hàng Công thương:

 

1

Phòng Kế toán Ngân hàng Công thương Trung ương

10201016

2

Hội Sở Ngân hàng Công thương

10201028

3

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm

10201030

4

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hai Bà Trưng

10201041

5

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa

10201053

6

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Ba Đình

10201065

7

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Chương Dương

10201077

8

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Tây Hồ

10201089

9

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đông Anh

10201092

10

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Thanh Xuân

10201106

 

* Ngân hàng Đầu tư và phát triển:

 

1

Phòng Kế toán Ngân hàng  Đầu tư và phát triển Trung ương

10202018

2

Hội Sở Ngân hàng Đầu tư và phát triển

10202020

3

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Hà Nội

10202031

4

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Gia Lâm

10202043

5

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Đông Anh

10202055

6

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Từ Liêm

10202067

7

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Thanh Trì

10202079

8

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Thăng Long

10202082

 

* Ngân hàng Ngoại thương:

 

1

Phòng Kế toán Ngân hàng Ngoại thương Trung ương

10203010

2

Hội Sở Ngân hàng Ngoại thương

10203021

3

Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội

10203033

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Phòng Kế toán NHNNo và phát triển nông thôn Trung ương

10204011

2

Hội  sở NHNNo và phát triển nông thôn

10204023

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hà Nội

10204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sóc Sơn

10204047

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Trì

10204059

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lâm

10204062

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Từ Liêm

10204076

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Anh

10204088

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội

10301019

2

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải

10302010

3

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần  Sài Gòn Thương Tín

10303012

4

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

10304014

5

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần   Xuất nhập khẩu

10305016

6

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần  Nam Á

10306018

7

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á  châu

10307013

8

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần  Sài Gòn Công thương

10308011

9

Ngân hàng thương mại cổ phần  các doanh nghiệp ngoài quốc doanh

10309015

10

 Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam

10310019

11

 Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

10311010

12

 Ngân hàng thương mại cổ phần châu Á Thái Bình Dương

10312012

13

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần  Bắc Á

10313014

14

Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế

10314016

15

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần  Vũng Tàu

10315018

 

* Ngân hàng liên doanh:

 

1

VID PUBLIC BANK

10501014

2

INDOVINA BANK

10502016

3

FIRSTVINA BANK

10503018

 

* Các chi nhánh Ngân hàng nước ngoài:

 

1

BFCE

10601017

2

ANZ BANK

10602019

3

CREDITLYONAIS BANK

10603010

4

STANDARD CHARTERED BANK

10604012

5

CITI BANK

10605014

6

BANK OF AMERICA

10606016

7

CHIFON BANK

10607018

8

ING BANK

10608011

9

MAY BANK

10609013

10

ABN-AMRO BANK

10610017

11

INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V BANK

10611019

12

BANGKOK BANK

10612010

13

FUJI BANK

10613012

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội

10701014

2

Kho bạc Nhà nước Ba Đình

10701021

3

Kho bạc Nhà nước Hai Bà Trưng

10701033

4

Kho bạc Nhà nước Đống Đa

10701045

5

Kho bạc Nhà nước Gia Lâm

10701057

6

Kho bạc Nhà nước Từ Liêm

10701069

7

Kho bạc Nhà nước Thanh Trì

10701070

8

Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn

10701082

9

Kho bạc Nhà nước Đông Anh

10701096

 

* Quỹ Tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương

10900013

2

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Vĩnh Ngọc

10900025

3

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Nam Hồng

10900037

4

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Định Công

10900049

5

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Thanh Xuân

10900050

6

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Cầu Diễn

10900062

7

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Thượng Thanh

10900074

8

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Kim Chung

10900086

9

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Nguyên Khê

10900098

10

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Đa Tốn

10900103

11

Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Nhuế

10900115

 

2. TỈNH TUYÊN QUANG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tuyên Quang

11101018

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Tuyên Quang

11202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

11204016

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Dương

11204028

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Sơn

11204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Yên

11204041

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chiêm Hoá

11204067

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Na Hang

11204053

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang

11701014

2

Kho bạc Nhà nước Chiêm Hoá

11701026

3

Kho bạc Nhà nước Hàm Yên

11701038

4

Kho bạc Nhà nước Sơn Dương

11701049

5

Kho bạc Nhà nước Yên Sơn

11701051

6

Kho bạc Nhà nước Na Hang

11701063

 

3. TỈNH HÀ GIANG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Giang

12101012

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Hà Giang

12202017

 

* NHNo và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang

12204010

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bắc Giang

12204022

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Vị Xuyên

12204034

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Mèo Vạc

12204046

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Văn

12204058

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Yên Minh

12204061

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Quản Bạ

12204075

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bắc Mê

12204087

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hoàng Su Phì

12204099

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sín Mần

12204100

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Giang

12701019

2

Kho bạc Nhà nước Bắc Quang

12701020

3

Kho bạc Nhà nước Vị Xuyên

12701032

4

Kho bạc Nhà nước Mèo Vạc

12701044

5

Kho bạc Nhà nước Đồng Văn

12701056

6

Kho bạc Nhà nước Yên Minh

12701068

7

Kho bạc Nhà nước Quản Bạ

12701073

8

Kho bạc Nhà nước Bắc Mê

12701081

9

Kho bạc Nhà nước Hoàng Su Phì

12701095

10

Kho bạc Nhà nước Sín Mần

12701109

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Xuâng Giang

12900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân Việt Lâm

12900024

 

4. TỈNH CAO BẰNG:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cao Bằng

13101017

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Cao Bằng

13202011

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng

13204015

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà An

13204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Hoà

13204039

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh

13204040

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Lạc

13204052

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trà Lĩnh

13204066

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hạ Lang

13204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thông Nông

13204081

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch An

13204093

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn  huyện Hà Quảng

13204105

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nguyên Bình

13204117

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Cao Bằng

13701013

2

Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Lạc

13701025

3

Kho bạc Nhà nước huyện Thông Nông

13701037

4

Kho bạc Nhà nước huyện Hà Quảng

13701049

5

Kho bạc Nhà nước huyện Trà Lĩnh

13701050

6

Kho bạc Nhà nước huyện Trung Khánh

13701062

7

Kho bạc Nhà nước huyện Nguyên Bình

13701074

8

Kho bạc Nhà nước huyện Hoà An

13701086

9

Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Hoà

13701098

10

Kho bạc Nhà nước huyện Thạch An

13701103

11

Kho bạc Nhà nước huyện Hạ Lang

13701115

 

5. TỈNH LẠNG SƠN:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lạng Sơn

14101011

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lạng Sơn

14202016

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn

14204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Lừa

14204021

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tràng Định

14204033

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lộc Bình

14204045

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Quan

14204057

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Gia

14204060

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Sơn

14204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chi Lăng

14204086

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hữu Lũng

14204098

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cao Lộc

14204109

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đình Lập

14204111

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đồng Đăng

14204123

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Lãng

14204135

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn

14701018

2

Kho bạc Nhà nước huyện Hữu Lũng

14701022

3

Kho bạc Nhà nước huyện Văn Lãng

14701031

4

Kho bạc Nhà nước huyện Bình Gia

14701043

5

Kho bạc Nhà nước huyện Văn Quan

14701055

6

Kho bạc Nhà nước huyện Đình Lập

14701067

7

Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Sơn

14701079

8

Kho bạc Nhà nước huyện Tràng Định

14701080

9

Kho bạc Nhà nước huyện Chi Lăng

14701094

10

Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Bình

14701108

11

Kho bạc Nhà nước huyện Cao Lộc

14701112

 

6. TỈNH BẮC CẠN:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Cạn

15101016

 

* Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Cạn

15201019

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Cạn

15202010

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngân Sơn

15204014

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Bể

15204026

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bạch Thông

15204038

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Đồn

15204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Na Rỳ

15204051

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bắc Cạn

15701012

2

Kho bạc Nhà  nước Chợ Đồn

15701024

3

Kho bạc Nhà nước  Ngân Sơn

15701036

4

Kho bạc Nhà nước Ba Bể

15701048

5

Kho bạc Nhà nước Na Rỳ

15701057

 

7. TỈNH THÁI NGUYÊN:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Nguyên

16101010

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương Thái Nguyên

16201013

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương Lưu Xá

16201025

3

Chi nhánh Ngân hàng công thương Sông Công

16201037

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển Thái Nguyên

16202015

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thái Nguyên

16204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bình Phú

16204020

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phổ Yên

16204032

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Hỷ

16204044

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Võ Nhai

16204056

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phú Lương

16204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Định Hoá

16204073

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đại Từ

16204085

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Thái Nguyên

16204097

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên

16701017

2

Kho bạc Nhà nước Định Hoá

16701029

3

Kho bạc Nhà nước Phổ Yên

16701030

4

Kho bạc Nhà nước Phú Lương

16701042

5

Kho bạc Nhà nước Đại Từ

16701054

6

Kho bạc Nhà nước Phú Bình

16701066

7

Kho bạc Nhà nước Võ Nhai

16701078

8

Kho bạc Nhà nước Sông Công

16701081

9

Kho bạc Nhà nước Lưu Xá

16701093

10

Kho bạc Nhà nước Thịnh Đán

16701107

11

Kho bạc Nhà nước Đồng Hỷ

16701119

 

8. TỈNH YÊN BÁI:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Yên Bái

17101015

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Yên Bái

17202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái

17204013

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Yên Bái

17204025

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Chấn

17204037

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Yên

17204049

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Bình

17204050

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trạm Tấu

17204064

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mù Cang Chải

17204078

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trấn Yên

17204082

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Yên

17204091

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Yên Bái

17701011

2

Kho bạc Nhà nước Mù Cang Chải

17701023

3

Kho bạc Nhà nước Văn Chấn

17701035

4

Kho bạc Nhà nước Văn Yên

17701047

5

Kho bạc Nhà nước Yên Bình

17701059

6

Kho bạc Nhà nước Trạm Tấu

17701060

7

Kho bạc Nhà nước Trấn Yên

17701072

8

Kho bạc Nhà nước Lục Yên

17701084

9

Kho bạc Nhà nước Nghĩa Lộ

17701098

 

9. TỈNH LAO CAI

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lao Cai

18101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Lao Cai

18202014

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

18204018

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Cam Đường

18204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Thắng

18204031

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Yên

18204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Bàn

18204055

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Than Uyên

18204069

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Lao Cai

18701016

2

Kho bạc Nhà nước Mường Khương

18701028

3

Kho bạc Nhà nước Văn Bàn

18701030

4

Kho bạc Nhà nước Sa Pa

18701041

5

Kho bạc Nhà nước Bảo Thắng

18701053

6

Kho bạc Nhà nước Bảo Yên

18701065

7

Kho bạc Nhà nước Bắc Hà

18701077

8

Kho bạc Nhà nước Than Uyên

18701089

9

Kho bạc Nhà nước Bát Sát

18701092

 

10. TỈNH LAI CHÂU

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lai Châu

19101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lai Châu

19202019

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu

19204012

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuần Giáo

19204024

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Thổ

19204036

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tủa Chùa

19204048

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sìn Hồ

19204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường Tè

19204063

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường Lay

19204077

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Điện Biên Đông

19204089

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Lai Châu

19204090

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Lai Châu

19701010

2

Kho bạc Nhà nước Phong Thổ

19701022

3

Kho bạc Nhà nước Tủa Chùa

19701034

4

Kho bạc Nhà nước Mường Lay

19701046

5

Kho bạc Nhà nước Tuần Giáo

19701058

6

Kho bạc Nhà nước Điện Biên

19701065

7

Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ

19701071

8

Kho bạc Nhà nước  Mường Tè

19701083

 

11. TỈNH SƠN LA:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sơn La

20101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Sơn La

20201012

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

20204018

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mộc Châu

20204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Châu

20204031

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mai Sơn

20204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường La

20204055

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận Châu

20204069

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Mã

20204072

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Nhai

20204084

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Yên

20204096

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Yên

20204108

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước Sơn La

20701016

2

Kho bạc Nhà nước Yên Châu

20701028

3

Kho bạc Nhà nước Thuận Châu

20701030

4

Kho bạc Nhà nướcSông Mã

20701041

5

Kho bạc Nhà nước Mộc Châu

20701053

6

Kho bạc Nhà nước Mai Sơn

20701065

7

Kho bạc Nhà nước Phù Yên

20701077

8

Kho bạc Nhà nước Bắc Yên

20701089

9

Kho bạc Nhà nước Mường La

20701092

10

Kho bạc Nhà nước Quỳnh Nhai

20701106

 

*  Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên

20901011

2

Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng Xung

20901023

3

Quỹ tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng

20901035

4

Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Nông trường Chiềng Ve

20901047

5

Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu

20901059

 

12. TỈNH QUẢNG NINH

 

 

* Ngân hàng Nhà nước:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ninh

21101014

2

Phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước huyện Hải Ninh

21101026

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Quảng Ninh

21201017

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Cẩm Phả

21201029

3

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Uông Bí

21201030

4

Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bãi Cháy

21201042

5

Chi nhánh Ngân hàng công thương Hải Ninh

21201054

6

Phòng Giao dịch Ngân hàng Công thương thị trấn Mạo Khê-Đông Triều

21201066

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Ninh

21202019

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Uông Bí

21202020

3

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Đông Triều

21202032

4

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Cẩm Phả

21202044

5

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Ninh

21202056

 

* Ngân hàng ngoại thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Quảng Ninh

21203010

2

Phòng giao dịch Ngân hàng Ngoại thương huyện Hải Ninh

21203022

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh

21204012

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Triều

21204024

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoành Bồ

21204036

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Hưng

21204048

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Phả

21204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Yên

21204063

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Chẽ

21204077

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Liêu

21204089

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Hà

21204090

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Ninh

21204102

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cô-Tô

21204114

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Bãi Cháy

21204126

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vân Đồn

21204138

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Quảng Ninh

21302011

2

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Quảng Ninh

21316010

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh

21701010

2

Kho bạc Nhà nước Uông Bí

21701022

3

Kho bạc Nhà nước Thị xã Cẩm Phả

21701034

4

Kho bạc Nhà nước Tiên Yên

21701046

5

Kho bạc Nhà nước Ba Chẽ

21701058

6

Kho bạc Nhà nước Yên Hưng

21701065

7

Kho bạc Nhà nước Hải Ninh

21701071

8

Kho bạc Nhà nước Bình Liêu

21701083

9

Kho bạc Nhà nước Hoành Bồ

21701097

10

Kho bạc Nhà nước Quảng Hà

21701100

11

Kho bạc Nhà nước Vân Đồn

21701112

12

Kho bạc Nhà nước Cô-Tô

21701124

13

Kho bạc Nhà nước Đông Triều

21701136

 

13. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hải Phòng

23101013

 

* Ngân hàng Công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Hải Phòng

23201016

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương Hồng Bàng

23201016

3

Chi nhánh Ngân hàng công thương Lê Chân

23201030

4

Chi nhánh Ngân hàng công thương Ngô Quyền

23201041

5

Chi nhánh Ngân hàng công thương Đồ Sơn

23201053

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển thành phố Hải Phòng

23202018

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương thành phố Hải Phòng

23203010

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng

23204011

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Hải

23204023

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn quận Kiến An

23204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuỷ Nguyên

23204047

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kiến Thuỵ

23204059

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Lão

23204062

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Lãng

23204076

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Bảo

23204088

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cát Hải

23204090

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cát Bà

23204101

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải

23302010

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng

23317011

3

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Phòng

23318015

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước Hải Phòng

23701014

2

Kho bạc Nhà nước Ngô Quyền

23701021

3

Kho bạc Nhà nước Hồng Bàng

23701033

4

Kho bạc Nhà nước Lê Chân

23701045

5

Kho bạc Nhà nước Kiến An

23701057

6

Kho bạc Nhà nước Đồ Sơn

23701069

7

Kho bạc Nhà nước Tiên Lãng

23701070

8

Kho bạc Nhà nước An Hải

23701082

9

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Bảo

23701096

10

Kho bạc Nhà nước Thuỷ Nguyên

23701104

11

Kho bạc Nhà nước An Lão

23701111

12

Kho bạc Nhà nước Kiến Thuỵ

23701123

13

Kho bạc Nhà nước Cát Hải

23701135

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Hải

23900013

2

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải

23900025

3

Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Cát

23900037

4

Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi

23900049

5

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Thái

23900050

6

Quỹ tín dụng nhân dân An Hồng

23900062

7

Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà

23900074

8

Quỹ tín dụng nhân dân An Hưng

23900086

9

Quỹ tín dụng nhân dân Quốc Tuấn

23900098

10

Quỹ tín dụng nhân dân An Đồng

23900103

11

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái

23900115

12

Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Đoan

23900127

13

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân

23900139

14

Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Quốc

23900140

15

Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc

23900152

16

Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Thiên

23900164

17

Quỹ tín dụng nhân dân Hợp Đức

23900176

18

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo

23900188

19

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng

23900191

20

Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lễ

23900205

21

Quỹ tín dụng nhân dân An Lư

23900217

22

Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Lão

23900229

23

Quỹ tín dụng nhân dân Chiến Thắng

23900230

24

Quỹ tín dụng nhân dân Bát Tràng

23900242

25

Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Lập

23900254

26

Quỹ tín dụng nhân dân Cấp Tiến

23900266

27

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Phục

23900278

28

Quỹ tín dụng nhân dân Cao Minh

23900281

29

Quỹ tín dụng nhân dân Tam Đa

23900295

30

Quỹ tín dụng nhân dân Thành Tô

23900307

31

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Thắng

23900319

32

Quỹ tín dụng nhân dân Mê Linh

23900320

33

Quỹ tín dụng nhân dân Lập Lễ

23900332

34

Quỹ tín dụng nhân dân Tam Hưng

23900344

35

Quỹ tín dụng nhân dân Lu Kiếm

23900356

36

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Bảo

23900368

 

14. TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hải Dương

24101018

 

* Ngân hàng Công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Hải Dương

24201010

2

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Nhị Chiểu

24201022

 

* Ngân hàng Đầu tư và phát triển

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hải Dương

24202012

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hoàng Thạch

24202024

3

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Phả Lại-Chí Linh

24202036

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương

24204016

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chí Linh

24204028

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Thanh

24204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Môn

24204041

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Bình

24204053

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lộc

24204067

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tứ Kỳ

24204070

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Giang

24204082

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Miên

24204094

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Dương

24319013

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Hải Dương

24701014

2

Kho bạc Nhà nước Chí Linh

24701026

3

Kho bạc Nhà nước Nam Thanh

24701038

4

Kho bạc Nhà nước Kim Môn

24701049

5

Kho bạc Nhà nước Cẩm Bình

24701051

6

Kho bạc Nhà nước Gia Lộc

24701063

7

Kho bạc Nhà nước Tứ  Kỳ

24701075

8

Kho bạc Nhà nước Ninh Giang

24701087

9

Kho bạc Nhà nước Thanh Miên

24701090

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Hải Dương

24900018

2

Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Chí Linh

24900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Sao Đỏ Chí Linh

24900031

4

Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lại Chí Linh

24900043

5

Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Thành Chí Linh

24900055

6

Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Tân Chí Linh

24900067

7

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dân Chí Linh

24900079

8

Quỹ tín dụng nhân dân Văn An Chí Linh

24900080

9

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Học Chí Linh

24900092

10

Quỹ tín dụng nhân dân Bắc An Chí Linh

24900108

11

Quỹ tín dụng nhân dân Chí Minh Chí Linh

24900114

12

Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Tiến Chí Linh

24900121

13

Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Chí Linh

24900121

14

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Lạc Chí Linh

24900145

15

Quỹ tín dụng nhân dân Tam Lưu Kim Môn

24900157

16

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Gia Kim Môn

24900169

17

Quỹ tín dụng nhân dân Kim Anh Kim Môn

24900170

18

Quỹ tín dụng nhân dân Kim Đính Kim Môn

24900182

19

Quỹ tín dụng nhân dân Kim Tân Kim Môn

24900196

20

Quỹ tín dụng nhân dân Thượng Quân Kim Môn

24900204

21

Quỹ tín dụng nhân dân Thất Hùng Kim Môn

24900211

22

Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Kim Môn

24900223

23

Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc Kim Môn

24900235

24

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thái Kim Môn

24900247

25

Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thành B Kim Môn

24900259

26

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân Kim Môn

24900260

27

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung Kim Môn

24900272

28

Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Đằng Kim Môn

24900286

29

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thứ Kim Môn

24900294

30

Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất Gia Lộc

24900301

31

Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Gia Lộc

24900313

32

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hoà Gia Lộc

24900325

33

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Khánh Gia Lộc

24900337

34

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Tân Gia Lộc

24900349

35

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Hưng Gia Lộc

24900350

36

Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Khôi Gia Lộc

24900362

37

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Nghiệp Tứ Kỳ

24900376

38

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức Tứ Kỳ

24900384

39

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng Tứ Kỳ

24900391

40

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo Tứ Kỳ

24900403

41

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Khải Tứ Kỳ

24900415

42

Quỹ tín dụng nhân dân Hà Thanh Tứ Kỳ

24900427

43

Quỹ tín dụng nhân dân Nguyên Giáp Tứ Kỳ

24900439

44

Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Động Tứ Kỳ

24900440

45

Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Lạc Tứ Kỳ

24900452

46

Quỹ tín dụng nhân dân Kẻ Sặt Cẩm Bình

24900466

47

Quỹ tín dụng nhân dân Kim Giang Cẩm Bình

24900474

48

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hồng Cẩm Bình

24900481

49

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt Cẩm Bình

24900493

50

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Xuyên Cẩm Bình

24900505

51

Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Bì Cẩm Bình

24900517

52

Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Quyền Cẩm Bình

24900529

53

Quỹ tín dụng nhân dân Long Xuyên Cẩm Bình

24900530

54

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh Cẩm Bình

24900542

55

Quỹ tín dụng nhân dân Thảo Dương Cẩm Bình

24900556

56

Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Thắng Cẩm Bình

24900564

57

Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hưng Cẩm Bình

24900571

58

Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hoàng Cẩm Bình

24900583

59

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Giang Thanh Miên

24900505

60

Quỹ tín dụng nhân dân Ngô Quyền Thanh Miên

24900607

61

Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng nam Thanh Miên

24900619

62

Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng bắc Thanh Miên

24900620

63

Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Tùng Thanh Miên

24900632

64

Quỹ tín dụng nhân dân Tứ Cường Thanh Miên

24900646

65

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Tùng Thanh Miên

24900654

66

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái Ninh Giang

24900661

67

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoàng Ninh Giang

24900673

68

Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Quốc Ninh Giang

24900685

69

Quỹ tín dụng nhân dân Phượng Hoàng Nam Thanh

24900697

70

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Cường Nam Thanh

24900709

71

Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Tiến Nam Thanh

24900710

72

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Phong Nam Thanh

24900722

73

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt Nam Thanh

24900736

74

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Xá Nam Thanh

24900744

75

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ Nam Thanh

24900751

76

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Bình thị xã Hải Dương

24900763

 

15- TỈNH HƯNG YÊN

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hưng Yên

25101012

 

* Chi nhánh Ngân hàng Công thương  tỉnh Hưng Yên

25201015

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên

25204010

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Hưng Yên

25204022

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Tiên

25204034

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỹ Văn

25204046

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Động

25204058

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Giang

25204061

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ân Thi

25204075

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Hưng Yên

25701019

2

Kho bạc Nhà nước huyện Phù Tiên

25701020

3

Kho bạc Nhà nước  huyện Ân Thi

25701032

4

Kho bạc Nhà nước  huyện Kim Động

25701044

5

Kho bạc Nhà nước huyện Châu Giang

25701056

6

Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Văn

25701068

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Di Chế

25900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân An Viên

25900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Phan Sào Nam

25900036

4

Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân

25900048

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Lôi

25900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam

25900061

7

Quỹ tín dụng nhân dân Trần Cao

25900073

8

Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Đào

25900085

9

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Châu

25900097

10

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân

25900102

11

Quỹ tín dụng nhân dân Đào Dương

25900114

12

Quỹ tín dụng nhân dân Phù Ủng

25900126

13

Quỹ tín dụng nhân dân Thổ Hoàng

25900138

14

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phúc

25900149

15

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Lãng

25900151

16

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Chúc

25900163

17

Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Cường

25900175

18

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Xá

25900187

19

Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Khê

25900190

20

Quỹ tín dụng nhân dân Toàn Thắng

25900204

21

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng

25900216

22

Quỹ tín dụng nhân dân Mễ Sở

25900228

23

Quỹ tín dụng nhân dân Cửu Cao

25900239

24

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Quan

25900241

25

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa

25900253

26

Quỹ tín dụng nhân dân Phùng Hưng

25900265

27

Quỹ tín dụng nhân dân Chí Tân

25900277

28

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Châu

25900280

29

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Tiến

25900294

30

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Kết

25900306

31

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Tiến

25900318

32

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Tảo

25900329

33

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh

25900331

34

Quỹ tín dụng nhân dân  Như Quỳnh

25900343

35

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quang

25900355

36

Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Trắc

25900367

37

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Long

25900370

38

Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Sam

25900384

39

Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Xá

25900396

40

Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Trụ

25900408

41

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức

25900419

42

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập

25900421

43

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Dục

25900433

44

Quỹ tín dụng nhân dân Lương Tài

25900445

 

16. TỈNH BẮC GIANG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Giang

26101017

 

* Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Giang

26201014

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Giang

26202011

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang

26204015

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Động

26204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Ngạn

26204039

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Nam

26204040

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạng Giang

26204052

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Dũng

26204066

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Yên

26204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Việt Yên

26204081

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thế

26204093

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hiệp Hoà

26204105

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bắc Giang

26701013

2

Kho bạc Nhà nước Lạng Giang

26701025

3

Kho bạc Nhà nước Lục Nam

26701037

4

Kho bạc Nhà nước Lục Ngạn

26701049

5

Kho bạc Nhà nước Sơn Động

26701050

6

Kho bạc Nhà nước Yên Thế

26701062

7

Kho bạc Nhà nước Tân Yên

26701074

8

Kho bạc Nhà nước Hiệp Hoà

26701086

9

Kho bạc Nhà nước Việt Yên

26701098

10

Kho bạc Nhà nước Yên Dũng

26701103

 

* Quỹ Tín dụng nhân dân:

 

1

 Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng

26900017

2

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Chữ

26900029

3

Quỹ tín dụng nhân dân An Hà

26900030

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Thắng

26900042

5

Quỹ tín dụng nhân dân Việt Ngọc

26900054

6

Quỹ tín dụng nhân dân Lan Mẫu

26900066

7

Quỹ tín dụng nhân dân Trù Hựu

26900078

8

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dĩnh

26900083

 

17- TỈNH BẮC NINH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Ninh

27101011

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Ninh

27201014

2

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Từ Sơn-Tiên Sơn

27201026

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Ninh

27202016

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh

27204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lương

27204021

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận Thành

27204033

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quế Võ

27204045

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Sơn

27204057

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Phong

27204060

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Bắc Ninh

27204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Từ Sơn-Tiên Sơn

27204086

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh

27701018

2

Kho bạc Nhà nước Gia Lương

27701022

3

Kho bạc Nhà nước Thuận Thành

27701031

4

Kho bạc Nhà nước Quế Võ

27701043

5

Kho bạc Nhà nước Tiên Sơn

27701055

6

Kho bạc Nhà nước Yên Phong

27701067

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Đình Bảng

27900011

2

 Quỹ tín dụng nhân dân Tương Giang

27900023

3

Quỹ tín dụng nhân dân Châu Khê

27900035

4

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung

27900047

5

Quỹ tín dụng nhân dân Nội Duệ

27900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tương

27900060

7

Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Xá

27900072

8

Quỹ tín dụng nhân dân Võ Cường

27900084

9

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Phúc

27900096

10

Quỹ tín dụng nhân dân Mão Điền

27900101

11

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lãng

27900113

 

18-TỈNH PHÚ THỌ:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Thọ

28101016

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Đền Hùng

28201019

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Việt Trì

28201020

3

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Phú Thọ

28201032

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Phú Thọ

28202010

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Phong Châu

28202022

3

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Thanh Sơn

28202034

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ

28204014

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Châu

28204026

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn SUPER Lâm Thao

28204038

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Ba

28204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Thao

28204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Lập

28204065

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Sơn

28204079

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Thanh

28204080

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đoan Hùng

28204092

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hạ Hoà

28204104

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Thọ

28701012

2

Kho bạc Nhà nước thị xã Phú Thọ

28701024

3

Kho bạc Nhà nước Sông Thao

28701036

4

Kho bạc Nhà nước Hạ Hoà

28701048

5

Kho bạc Nhà nước Thanh Ba

28701057

6

Kho bạc Nhà nước Đoan Hùng

28701061

7

Kho bạc Nhà nước Phong Châu

28701073

8

Kho bạc Nhà nước Tam Thanh

28701085

9

Kho bạc Nhà nước Thanh Sơn

28701099

10

Kho bạc Nhà nước Yên Lập

28701102

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Phú Thọ

28900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Dữu Lâu

28900028

3

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lộc

28900032

4

Quỹ tín dụng nhân dân Phương Xá

28900041

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Vân

28900053

6

Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Long

28900065

7

Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Vi

28900077

8

Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Cát

28900089

9

Quỹ tín dụng nhân dân Khải Xuân

28900090

10

Quỹ tín dụng nhân dân Đào Giã

28900106

11

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lạc

28900118

12

Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Dân

28900122

13

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Xuân

28900131

14

Quỹ tín dụng nhân dân Ấm Hạ

28900143

15

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Du

28900155

16

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Nông

28900167

17

Quỹ tín dụng nhân dân Đoan Hùng

28900179

18

Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Vương

28900180

19

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lạc

28900194

20

Quỹ tín dụng nhân dân Cát Trù

28900208

21

Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Kiên

28900212

22

Quỹ tín dụng nhân dân La Phù

28900221

23

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Cẩm

28900233

24

Quỹ tín dụng nhân dân Cao Xá

28900245

25

Quỹ tín dụng nhân dân Yên Lập

28900257

26

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phong

28900269

27

Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Sơn

29800270

28

Quỹ tín dụng nhân dân phường Nông Trang

28900284

 

19-TỈNH VĨNH PHÚC

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc

29101010

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Vĩnh Phúc

29101013

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương huyện Mê Linh

29201025

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc

29202015

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Mê Linh

29202027

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

29204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Đảo

29204020

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Lạc

29204032

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Tường

29204044

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lập Thạch

29204056

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mê Linh

29204068

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc

29701017

2

Kho bạc Nhà nước Tam Đảo

29701029

3

Kho bạc Nhà nước Lập Thạch

29701030

4

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Tường

29701042

5

Kho bạc Nhà nước Yên Lạc

29701054

6

Kho bạc Nhà nước Mê Linh

29701066

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân xã Mê Linh

29900010

2

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tráng Việt

29900022

3

Quỹ tín dụng nhân dân xã Quang Minh

29900034

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phúc Yên

29900046

5

Quỹ tín dụng nhân dân xã Văn Khê

29900058

6

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Xuân Hoà

29900067

7

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thanh Lãng

29900071

8

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hương Canh

29900083

9

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vũ Dy

29900095

10

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Tường

29900100

11

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tuân Chính

29900112

12

Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Kiên

29900124

13

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Thịnh

29900136

14

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thượng Trưng

29900148

15

Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân Hưng

29900157

16

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Đồng

29900161

17

Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình Dương

29900173

18

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thổ Tang

29900185

19

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tứ Hưng

29900199

20

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Sơn

29900202

21

Quỹ tín dụng nhân dân xã Lũng Hoà

29900214

22

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Văn

29900226

23

Quỹ tín dụng nhân dân xã Minh Tâm

29900238

24

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tề Lỗ

29900247

25

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Đồng

29900251

26

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Phương

29900263

27

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tam Hồng

29900275

28

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Ích

29900289

29

Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Hoà

29900292

30

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đình Chu

29900304

31

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thái Hoà

29900316

32

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tân Lập

29900328

33

Quỹ tín dụng nhân dân xã Sơn Đông

29900337

34

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân Quán

29900341

35

Quỹ tín dụng nhân dân phường Đống Đa

29900353

 

20-TỈNH HÀ TÂY

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Tây

30101016

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tây

30201019

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hà Tây

30202010

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Sơn Tây

30202022

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tây

30204014

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Vì

30204026

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Thất

30204038

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phúc Thọ

30204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quốc Oai

30204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Sơn Tây

30204065

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đan Phượng

30204079

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài Đức

30204080

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chương Mỹ

30204092

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thường Tín

30204104

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Oai

30204116

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện ứng Hoà

30204128

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Xuyên

30204133

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỹ Đức

30204141

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Hà Tây

30701012

2

Kho bạc Nhà nước Ba Vì

30701024

3

Kho bạc Nhà nước Thạch Thất

30701036

4

Kho bạc Nhà nước Phúc Thọ

30701048

5

Kho bạc Nhà nước Quốc Oai

30701057

6

Kho bạc Nhà nước Sơn Tây

30701061

7

Kho bạc Nhà nước Đan Phượng

30701073

8

Kho bạc Nhà nước Hoài Đức

30701085

9

Kho bạc Nhà nước Chương Mỹ

30701099

10

Kho bạc Nhà nước Thường Tín

30701102

11

Kho bạc Nhà nước Thanh Oai

30701114

12

Kho bạc Nhà nước Ứng Hoà

30701126

13

Kho bạc Nhà nước Phú Xuyên

30701138

14

Kho bạc Nhà nước Mỹ Đức

30701147

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Dương Nội

30900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Trung Tú

30900028

3

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phương Yên

30900032

4

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Đình

30900041

5

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tảo

30900053

6

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Xuân Tiên

30900065

7

Quỹ tín dụng nhân dân Song Phương

30900077

8

Quỹ tín dụng nhân dân Tích Giang

30900089

9

Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đằng

30900090

10

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Trung

30900106

11

Quỹ tín dụng nhân dân Quất Động

30900118

12

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập

30900122

13

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hà

30900131

14

Quỹ tín dụng nhân dân Văn Khê

30900143

15

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Nam

30900155

16

Quỹ tín dụng nhân dân Yên Sở

30900167

17

Quỹ tín dụng nhân dân Đông La

30900179

18

Quỹ tín dụng nhân dân Phùng Xá-Mỹ Đức

30900180

19

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Canh

30900194

20

Quỹ tín dụng nhân dân Phong Vân

30900208

21

Quỹ tín dụng nhân dân Chuyên Mỹ

30900212

22

Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Phúc

30900221

23

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Phú

30900233

24

Quỹ tín dụng nhân dân Hát Môn

30900245

25

Quỹ tín dụng nhân dân Viên Sơn

30900257

26

Quỹ tín dụng nhân dân Võng Xuyên

30900269

27

Quỹ tín dụng nhân dân Dân Hoà

30900270

28

Quỹ tín dụng nhân dân Hương Ngải

30900284

29

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Khai

30900298

30

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lỗ

30900302

31

Quỹ tín dụng nhân dân Cao Thành

30900311

32

Quỹ tín dụng nhân dân La Phù

30900323

33

Quỹ tín dụng nhân dân Chúc Sơn

30900335

34

Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi

30900347

35

Quỹ tín dụng nhân dân Kim Sơn

30900359

36

Quỹ tín dụng nhân dân Sài Sơn

30900360

37

Quỹ tín dụng nhân dân Phù Lưu Tế

30900374

38

Quỹ tín dụng nhân dân Dũng Tiến

30900388

39

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Xá-Thạch Thất

30900392

40

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phú Xuyên

30900401

41

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Túc

30900413

42

Quỹ tín dụng nhân dân Phượng Cách

30900425

43

Quỹ tín dụng nhân dân Hương Sơn

30900437

44

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Vân

30900449

45

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng

30900450

46

Quỹ tín dụng nhân dân Nông trường Suối 2

30900464

47

Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Khê

30900478

48

Quỹ tín dụng nhân dân Trạch Mỹ Lộc

30900482

49

Quỹ tín dụng nhân dân Long Xuyên

30900491

50

Quỹ tín dụng nhân dân Lệ Thanh

30900503

51

Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Điển

30900515

52

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Quang

30900527

53

Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Hoà

30900539

54

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Quốc Oai

30900540

55

Quỹ tín dụng nhân dân Hữu Vân

30900554

56

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phúc Thọ

30900568

57

Quỹ tín dụng nhân dân Hạ Hồi

30900572

58

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Yên

30900581

59

Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Kim

30900593

60

Quỹ tín dụng nhân dân Lại Yên

30900605

61

Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Hoà

30900617

62

Quỹ tín dụng nhân dân Sen Chiểu

30900629

63

Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Hà

30900630

64

Quỹ tín dụng nhân dân Đan Phượng

30900644

65

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phương

30900658

66

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Mai

30900662

 

21-TỈNH HOÀ BÌNH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hoà Bình

31101010

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hoà Bình

31201013

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hoà Bình

31202015

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình

31204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Sơn

31204020

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lương Sơn

31204032

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạc Sơn

31204044

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Lạc

31204056

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mai Châu

31204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đà Bắc

31204073

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạc Thuỷ

31204085

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thuỷ

31204097

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Bôi

31204109

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Hoà Bình

31701017

2

 Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn

31701029

3

Kho bạc Nhà nước Yên Thuỷ

31701030

4

Kho bạc Nhà nước Đà Bắc

31701042

5

Kho bạc Nhà nước Kim Bôi

31701054

6

Kho bạc Nhà nước Lạc Sơn

31701066

7

Kho bạc Nhà nước Lương Sơn

31701078

8

Kho bạc Nhà nước Lạc Thuỷ

31701081

9

Kho bạc Nhà nước Mai Châu

31701093

10

Kho bạc Nhà nước Tân Lạc

31701107

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoà Sơn

31900010

2

Quỹ tín dụng nhân dân xã Cao Phong

31900022

3

Quỹ tín dụng nhân dân Phường Phương Lâm-Đồng Tiến

31900034

 

22-TỈNH HÀ NAM

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Nam

32101015

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hà Nam

32201018

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển

32202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam

32204013

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Duy Tiên

32204025

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Bảng

32204037

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Liêm

32204049

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lý Nhân

32204050

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Lục

32204064

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Hà Nam

32701011

2

Kho bạc Nhà nước Bình Lục

32701023

3

Kho bạc Nhà nước Kim Bảng

32701035

4

Kho bạc Nhà nước Lý Nhân

32701047

5

Kho bạc Nhà nước Duy Tiên

32701059

6

Kho bạc Nhà nước Thanh Liêm

32701060

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoá

32900015

2

Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tựu-Kim Bảng

32900027

3

Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân-Kim Bảng

32900039

4

Quỹ tín dụng nhân dân Yên Bắc-Duy Tiên

32900040

5

Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Tân-Duy Tiên

32900052

6

Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Hải-Duy Tiên

32900064

7

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Trụ-Lý Nhân

32900076

8

Quỹ tín dụng nhân dân Công Lý-Lý Nhân

32900088

9

Quỹ tín dụng nhân dân Chân Lý-Lý Nhân

32900091

10

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Mỹ-Bình Lục

32900105

11

Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Lũ-Bình Lục

32900117

12

Quỹ tín dụng nhân dân Bồ Đề-Bình Lục

32900129

 

23-TỈNH NAM ĐỊNH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Nam Định

33101014

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Nam Định

33201012

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Nam Định

33201024

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Nam Định

33202014

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

33204018

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Hậu

33204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuân Thuỷ

33204031

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hưng

33204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ý Yên

33204055

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Ninh

33204069

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vụ Bản

33204072

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Nam Định

33701016

2

Kho bạc Nhà nước Nam Ninh

33701028

3

Kho bạc Nhà nước Hải Hậu

33701030

4

Kho bạc Nhà nước Xuân Thuỷ

33701041

5

Kho bạc Nhà nước Vụ Bản

33701053

6

Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hưng

33701065

7

Kho bạc Nhà nước Ý Yên

33701077

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Nam Hà

33900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Tuyến huyện Xuân Thuỷ

33900021

3

Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Bắc huyện Xuân Thuỷ

33900033

4

Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Trung huyện Xuân Thuỷ

33900045

5

Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Ngọc huyện Xuân Thuỷ

33900057

6

Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Ninh huyện Xuân Thuỷ

33900069

7

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thọ Nghiệp huyện Xuân Thuỷ

33900070

8

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoành Sơn huyện Xuân Thuỷ

33900082

9

Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Hà huyện Xuân Thuỷ

33900094

10

Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Thịnh huyện Xuân Thuỷ

33900106

11

Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Thanh huyện Xuân Thuỷ

33900111

12

Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Lâm huyện Xuân Thuỷ

33900123

13

Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực Thái huyện Hải Hậu

33900135

14

Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực Đại huyện Hải Hậu

33900147

15

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Hà huyện Hải Hậu

33900159

16

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Phương huyện Hải Hậu

33900160

17

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Bắc huyện Hải Hậu

33900172

18

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Ninh  huyện Hải Hậu

33900184

19

Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Phong huyện Hải Hậu

33900198

20

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Hưng

33900201

21

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Hưng

33900213

22

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Hưng

33900225

23

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Hưng

33900237

24

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Phú huyện Ý Yên

33900249

25

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Bình huyện Ý Yên

33900250

26

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Chính huyện Ý Yên

33900262

27

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Trị  huyện Ý Yên

33900274

28

Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình Mỹ huyện Bình Lục

33900288

29

Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngọc Lũ huyện Bình Lục

33900291

30

Quỹ tín dụng nhân dân xã Bồ Đề huyện Bình Lục

33900303

31

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Trụ huyện Lý Nhân

33900315

32

Quỹ tín dụng nhân dân xã Công Lý huyện Lý Nhân

33900327

33

Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân Lý huyện Lý Nhân

33900339

34

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật Tân huyện Kim Bảng

33900340

35

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật Tựu huyện Kim Bảng

33900352

36

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Hoá huyện Kim Bảng

33900364

37

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên Tân huyện Duy Tiên

33900378

38

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên Hải huyện Duy Tiên

33900381

39

Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Bắc huyện Duy Tiên

33900393

40

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cổ Lễ huyện Nam Ninh

33900405

41

Quỹ tín dụng nhân dân xã Nam Vân huyện Nam Ninh

33900417

42

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại An huyện Vụ Bản

33900429

 

24-TỈNH NINH BÌNH:

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình

34101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Ninh Bình

34201017

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Ninh Bình

34202019

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình

34204012

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nho Quan

34204024

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Viễn

34204036

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoa Lư

34204048

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Khánh

34204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Mô

34204063

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Sơn

34204077

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Ninh Bình

34204089

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp

34204090

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Ninh Bình:

34320011

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Ninh Bình

34701010

2

Kho bạc Nhà nước Tam Điệp

34701022

3

Kho bạc Nhà nước Yên Mô

34701034

4

Kho bạc Nhà nước Gia Viễn

34701046

5

Kho bạc Nhà nước Nho Quan

34701058

6

Kho bạc Nhà nước Kim Sơn

34701065

7

Kho bạc Nhà nước Hoa Lư

34701071

8

Kho bạc Nhà nước Yên Khánh

34701083

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân xã Gia Tân huyện Gia Viễn

34900014

2

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Lâm-Gia Viễn

34900026

3

Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Tiến-Kim Sơn

34900038

4

Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Thịnh-Yên Mô

34900040

5

Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Vân-Hoa Lư

34900051

6

Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Phú-Tam Điệp

34900063

7

Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Thanh thị xã Ninh Bình

34900075

8

Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân Hải-Kim Sơn

34900087

9

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Thanh-Gia Viễn

34900099

10

Quỹ tín dụng nhân dân Yên Bình, thị xã Tam Điệp

34900104

11

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Long-Nho Quan

34900116

12

Quỹ tín dụng nhân dân Cồn Thoi-Kim Sơn

34900128

13

Quỹ tín dụng nhân dân phường Bắc Sơn thị xã Tam  Điệp

34900130

14

Quỹ tín dụng nhân dân Yên Hoà-Yên Mô

34900141

15

Quỹ tín dụng nhân dân Tam Điệp-Hoa Lư

34900153

16

Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Hải-Yên Khánh

34900165

17

Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Hoà-Yên Khánh

34900177

18

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Vân-Gia Viễn

34900189

19

Quỹ tín dụng nhân dân Trung Sơn thị xã Tam Điệp

34900192

20

Quỹ tín dụng nhân dân Yên Nhân-Yên Mô

34900206

 

25-TỈNH THÁI BÌNH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Bình

35101019

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Thái Bình

35201011

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Thái Bình

35202013

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Thái Bình

35203015

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình

35204017

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vũ Thư

35204029

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kiến Xương

35204030

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiền Hải

35204042

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Hưng

35204054

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hưng Hà

35204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thái Thuỵ

35204071

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Phụ

35204083

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Thái Bình

35701015

2

Kho bạc Nhà nước Tiền Hải

35701027

3

Kho bạc Nhà nước Đông Hưng

35701039

4

Kho bạc Nhà nước Quỳnh Phụ

35701040

5

Kho bạc Nhà nước Hưng Hà

35701052

6

Kho bạc Nhà nước Thái Thuỵ

35701064

7

Kho bạc Nhà nước Vũ Thư

35701076

8

Kho bạc Nhà nước Kiến Xương

35701088

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Thái Bình

35900019

2

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Phong Vũ Thư

35900020

3

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Quỳnh Thái Thuỵ

35900032

4

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Xuyên Tiền Hải

35900044

5

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Trường Tiền Hải

35900056

6

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Thịnh Thái Thuỵ

35900068

7

Quỹ tín dụng nhân dân Tây Lương Tiền Hải

35900075

8

Quỹ tín dụng nhân dân Tây Tiến Tiền Hải

35900081

9

Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất Hưng Hà

35900093

10

Quỹ tín dụng nhân dân Duyên Hải Hưng Hà

35900109

11

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải Tiền Hải

35900110

12

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Khai Hưng Hà

35900122

13

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Hồng Thái Thuỵ

35900134

14

Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Hưng Hà

35900146

15

Quỹ tín dụng nhân dân  Nam Hà Tiền Hải

35900158

16

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Trình Thái Thuỵ

35900165

17

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Đô Hưng Hà

35900171

18

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hội Vũ Thư

35900183

19

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Thắng Tiền Hải

35900197

20

Quỹ tín dụng nhân dân An Ấp Quỳnh Phụ

35900200

21

Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Hưng Quỳnh Phụ

35900212

22

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Lãng Vũ Thư

35900224

23

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phong Vũ Thư

35900236

24

Quỹ tín dụng nhân dân An Vinh Quỳnh Phụ

35900248

25

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Tiến Hưng Hà

35900255

26

Quỹ tín dụng nhân dân Kim Chung Hưng Hà

35900261

27

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cao Kiến Xương

35900273

28

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Sơn Hưng Hà

35900287

29

Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đô Hưng Hà

35900290

30

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái Kiến Xương

35900302

31

Quỹ tín dụng nhân dân Tây An Tiền Hải

35900314

32

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Xá Đông Hưng

35900326

33

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Giang Thái Thuỵ

35900338

34

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Chính Tiền Hải

35900345

35

Quỹ tín dụng nhân dân Chí Hoà Hưng Hà

35900351

36

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Lăng Tiền Hải

35900363

37

Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Kiến Xương

35900377

38

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vinh Vũ Thư

35900380

39

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vân Vũ Thư

35900392

40

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Bình Thái Thuỵ

35900404

41

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Tân Thái Thuỵ

35900416

42

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Xuyên Thái Thuỵ

35900428

43

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Lạc Kiến Xương

35900435

44

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Á Đông Hưng

35900441

45

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Trà Tiền Hải

35900453

46

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phương Đông Hưng

35900467

47

Quỹ tín dụng nhân dân Trà Giang Kiến Xương

35900470

48

Quỹ tín dụng nhân dân Tây Ninh Tiền Hải

35900482

49

Quỹ tín dụng nhân dân Phong Châu Đông Hưng

35900494

50

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Giang Đông Hưng

35900506

51

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Thắng Kiến Xương

35900518

52

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Dương Thái Thuỵ

35900525

53

Quỹ tín dụng nhân dân Tán Thuật Kiến Xương

35900531

54

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Văn Thái Thuỵ

35900543

55

Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Minh Quỳnh Phụ

35900557

56

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Lĩnh Hưng Hà

35900560

57

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Giang Đông Hưng

35900572

58

Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Ngọc Quỳnh Phụ

35900584

59

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Phúc Thái Thuỵ

35900596

60

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Việt Đông Hưng

35900608

61

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phong Tiền Hải

35900615

62

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bình Vũ Thư

35900621

63

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Kinh Đông Hưng

35900633

64

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Thọ Thái Thuỵ

35900647

65

Quỹ tín dụng nhân dân Canh Tân Hưng Hà

35900650

66

Quỹ tín dụng nhân dân Trung An Vũ Thư

35900662

67

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Hưng Kiến Xương

35900674

68

Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thành Vũ Thư

35900686

69

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Minh Kiến Xương

35900698

70

Quỹ tín dụng nhân dân Song Lãng Vũ Thư

35900705

71

Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Hưng Hà

35900711

72

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Tiến Quỳnh Phụ

35900723

73

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hoà Kiến Xương

35900737

74

Quỹ tín dụng nhân dân Quốc Tuấn Kiến Xương

35900740

75

Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Hải Tiền Hải

35900752

76

Quỹ tín dụng nhân dân Đình Phùng Kiến Xương

35900764

77

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Châu Đông Hưng

35900776

78

Quỹ tín dụng nhân dân An Ninh Quỳnh Phụ

35900788

 

26-TỈNH THANH HOÁ

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thanh Hoá

36101013

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Thanh Hoá

36201016

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Bỉm Sơn

36201028

3

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Bỉm Sơn

36201030

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Thanh Hoá

36202018

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Bỉm Sơn

36302020

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá

36204011

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nga Sơn

36204023

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hậu Lộc

36204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoằng Hoá

36204047

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Xương

36204059

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tĩnh Gia

36204062

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hà Trung

36204076

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Lộc

36204088

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Định

36204090

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thiệu Hoá

36204101

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thọ Xuân

36204113

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Sơn

36204125

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thiệu Sơn

36204137

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nông Cống

36204149      

15

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Thành

36204152

16

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Thuỷ

36204166

17

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuân Như

36204178

18

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thường Xuân

36204180

19

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngọc Lạc

36204191

20

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lang Chánh

36204203

21

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quan Hoá

36204215

22

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bá Thước

36204227

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Thanh Hoá

36701014

2

Kho bạc Nhà nước Bỉm Sơn

36701021

3

Kho bạc Nhà nước Sầm Sơn

36701033

4

Kho bạc Nhà nước Bá Thước

36701045

5

Kho bạc Nhà nước Cẩm Thuỷ

36701057

6

Kho bạc Nhà nước Đông Sơn

36701069

7

Kho bạc Nhà nước Hà Trung

36701070

8

Kho bạc Nhà nước Hậu Lộc

36701082

9

Kho bạc Nhà nước Hoằng Hoá

36701096

10

Kho bạc Nhà nước Lang Khánh

36701104

11

Kho bạc Nhà nước Nga Sơn

36701111

12

Kho bạc Nhà nước Ngọc Lạc

36701123

13

Kho bạc Nhà nước Nghi Xuân

36701135

14

Kho bạc Nhà nước Nông Cống

36701147

15

Kho bạc Nhà nước Quan Hoá

36701159

16

Kho bạc Nhà nước Quảng Xương

36701160

17

Kho bạc Nhà nước Thạch Thành

36701172

18

Kho bạc Nhà nước Yên Định

36701186

19

Kho bạc Nhà nước Thiệu Hoá

36701194

20

Kho bạc Nhà nước Thọ Xuân

36701201

21

Kho bạc Nhà nước Thường Xuân

36701213

22

Kho bạc Nhà nước Tĩnh Gia

36701225

23

Kho bạc Nhà nước Triệu Sơn

36701237

24

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Lộc

36701249

25

Kho bạc Nhà nước Như Thanh

36701250

26

Kho bạc Nhà nước Quan Sơn

36701262

27

Kho bạc Nhà nước Mường Lát

36701276

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Ngư Lộc Hậu Lộc

36900013

2

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Ngọc Quảng Xương

36900025

3

Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Trạo thị xã Bỉm Sơn

36900037

4

Quỹ tín dụng nhân dân Thiệu Trung Thiệu Hoá

36900049

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thiệu Viện Thiệu Hoá

36900050

6

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Ninh Triệu Sơn

36900062

7

Quỹ tín dụng nhân dân Dân Lý Triệu Sơn

36900074

8

Quỹ tín dụng nhân dân Ninh  Dân Triệu Sơn

36900086

9

Quỹ tín dụng nhân dân Định Tường Yên Định

36900098

10

Quỹ tín dụng nhân dân Nga Hải Nga Sơn

36900103

11

Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng Ngọc Hoằng Hoá

36900115

12

Quỹ tín dụng nhân dân Hải Bình Tĩnh Gia

36900127

13

Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn Hậu Lộc

36900139

14

Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng Đạo Hoằng Hoá

36900140

15

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lĩnh Đông Sơn

36900152

16

Quỹ tín dụng nhân dân Nga Mỹ Nga Sơn

36900164

17

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Nga Sơn

36900176

18

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Giang Thọ Xuân

36900188

19

Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Trinh Hoằng Hoá

36900191

20

Quỹ tín dụng nhân dân Bút Sơn Hoằng Hoá

36900205

21

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Thành Thọ Xuân

36900217

22

Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng Châu Hoằng Hoá

36900229

23

Quỹ tín dụng nhân dân Nga Mỹ

36900230

 

27-TỈNH NGHỆ AN

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Nghệ An

37101018

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Nghệ An

37201010

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bến Thuỷ

37201022

3

Chi nhánh Ngân hàng công thương Vinh

37201034

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Nghệ An

37202012

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Diễn Châu

37202024

3

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Đô Lương

37202036

4

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Nghĩa Đàn

37202048

5

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Quỳ Hợp

37202055

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Vinh

37203014

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An

37204016

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Vinh

37204028

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đô Lương

37204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Lưu

37204041

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Diễn Châu

37204053

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghĩa Đàn

37204067

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thành

37204070

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Chương

37204082

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Con Cuông

37204094

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tương Dương

37204106

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳ Châu

37204118

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hưng Nguyên

37204125

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Sơn

37204131

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Anh Sơn

37204143

15

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Kỳ

37204157

16

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quế Phong

37204160

17

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳ Hợp

37204172

18

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cửa Lò

37204184

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á

37313019

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Nghệ An

37701014

2

Kho bạc Nhà nước Diễn Châu

37701026

3

Kho bạc Nhà nước Yên Thành

37701038

4

Kho bạc Nhà nước Quỳnh Lưu

37701049

5

Kho bạc Nhà nước Nghi Lộc

37701051

6

Kho bạc Nhà nước Hưng Nguyên

37701063

7

Kho bạc Nhà nước Nam Đàn

37701075

8

Kho bạc Nhà nước Thanh Chương

37701087

9

Kho bạc Nhà nước An Sơn

37701090

10

Kho bạc Nhà nước Đô Lương

37701104

11

Kho bạc Nhà nước Nghĩa Đàn

37701116

12

Kho bạc Nhà nước Tân Kỳ

37701128

13

Kho bạc Nhà nước Quỳ Hợp

37701139

14

Kho bạc Nhà nước Quế Phong

37701141

15

Kho bạc Nhà nước Con Cuông

37701153

16

Kho bạc Nhà nước Tương Dương

37701165

17

Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn

37701177

18

Kho bạc Nhà nước Quỳ Châu

37701180

19

Kho bạc Nhà nước Cửa Lò

37701194

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Đô Thành Yên Thành

37900018

2

Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Thuận Nghĩa Thành

37900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Giang Sơn Đô Lương

37900031

4

Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Sơn Đô Lương

37900043

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Lĩnh Thanh Chương

37900055

6

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Sơn Đô Lương

37900067

7

Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Hùng Diễn Châu

37900079

8

Quỹ tín dụng nhân dân Thượng Sơn Đô Lương

37900080

9

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tây Hưng Nguyên

37900092

10

Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thọ Nghi Lộc

37900108

11

Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Cát Diễn Châu

37900114

12

Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Hoa Nghi Lộc

37900121

13

Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Sơn Đô Lương

37900133

14

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Văn Thanh Chương

37900145

15

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cát Nam Đàn

37900157

16

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Thành Yên Thành

37900169

17

Quỹ tín dụng nhân dân Vân Diên Nam Đàn

37900170

18

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Hoà Nam Đàn

37900182

19

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tiến Hưng Nguyên

37900196

20

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Thái Hoà Nghĩa Đàn

37900204

21

Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Hậu Quỳnh Lưu

37900211

22

Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Xuân Quỳnh Lưu

37900223

23

Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Thịnh Diễn Châu

37900235

24

Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thành Yên Thành

37900247

25

Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Thuỷ Nghi Lộc

37900259

26

Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Giang Quỳnh Lưu

37900260

27

Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Phái Diễn Châu

37900272

28

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Yên Thành

37900286

29

Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Mỹ Diễn Châu

37900294

30

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Thành Yên Thành

37900301

31

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Long Hưng Nguyên

37900313

32

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Chung Nam Đàn

37900325

33

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tân Hưng Nguyên

37900337

34

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Thanh Nam Đàn

37900349

35

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Sơn Đô Lương

37900350

36

Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Hương Nghi Lộc

37900362

 

28- TỈNH HÀ TĨNH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh

38101012

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hà Tĩnh

38202017

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Hồng Lĩnh

38202029

 

* Ngân hàng ngoại thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hà Tĩnh

38203019

2

Phòng giao dịch Ngân hàng ngoại thương Gia Lách Nghi Xuân

38203020

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh

38204010

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Anh

38204022

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Xuyên

38204034

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Can Lộc

38204046

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghi Xuân

38204058

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Thọ

38204061

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Sơn

38204075

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Khê

38204087

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Hà

38204099

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Hồng Lĩnh

38204100

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh

38701019

2

Kho bạc Nhà nước Kỳ Anh

38701020

3

Kho bạc Nhà nước  Cẩm Xuyên

38701032

4

Kho bạc Nhà nước Can Lộc

38701044

5

Kho bạc Nhà nước Nghi Xuân

38701056

6

Kho bạc Nhà nước Đức Thọ

38701068

7

Kho bạc Nhà nước Hương Sơn

38701073

8

Kho bạc Nhà nước Hương Khê

38701081

9

Kho bạc Nhà nước Thạch Hà

38701095

10

Kho bạc Nhà nước Hồng Lĩnh

38701109

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Cương Giám Nghi Xuân

38900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Yên Cẩm Xuyên

38900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hoà Cẩm Xuyên

38900036

4

Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Lạc Kỳ Anh

38900048

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Trung thị xã Hà Tĩnh

38900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Mỹ Thạch Hà

38900061

7

Quỹ tín dụng nhân dân Trung Lương thị xã Hồng Lĩnh

38900073

8

Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Long Hương Sơn

38900085

 

29-TỈNH QUẢNG BÌNH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Bình

39101017

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Bình

39202011

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Quảng Trạch

39202023

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình

39204015

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lệ Thuỷ

39204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Ninh

39204039

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bố Trạch

39204040

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Trạch

39204052

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuyên Hoá

39204066

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Quảng Bình

39701013

2

Kho bạc Nhà nớc Lệ Thuỷ

39701025

3

Kho bạc Nhà nớc Quảng Ninh

39701037

4

Kho bạc Nhà nước Bố Trạch

39701049

5

Kho bạc NHà nớc Quảng Trạch

39701050

6

Kho bạc Nhà nước Minh Hoà

39701062

7

Kho bạc Nhà nước Tuyên Hoá

39701074

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Phú Đồng Hới

39900017

2

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Ninh Đồng Hới

39900029

3

Quỹ tín dụng nhân dân Nam Lý Đồng Hới

39900030

4

Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Lý Đồng Hới

39900042

5

Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Trạch Bố Trạch

39900054

6

Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Trạch Bố Trạch

39900066

7

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Trạch Bố Trạch

39900078

8

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Trạch Bố Trạch

39900083

9

Quỹ tín dụng nhân dân Bác Trạch Bố Trạch

39900091

10

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Thuận Quảng Trạch

39900107

11

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Thọ Quảng Trạch

39900119

12

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Ninh Quảng Ninh

39900120

13

Quỹ tín dụng nhân dân An Ninh Quảng Ninh

39900132

14

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ Lệ Thuỷ

39900144

15

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Thuỷ Lệ Thuỷ

39900156

16

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Thuỷ Lệ Thuỷ

39900168

 

30-TỈNH QUẢNG TRỊ

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Trị

40202017

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

40204010

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn  huyện Hương Hoá

40204022

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cam Lộ

40204034

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Linh

40204046

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gio Linh

40204058

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Triệu Hải

40204061

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Lăng

40204075

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Quảng Trị

40701019

2

Kho bạc Nhà nước Hương Hoá

40701020

3

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Linh

40701032

4

Kho bạc Nhà nước Gio Linh

40701044

5

Kho bạc Nhà nước thị xã Quảng Trị

40701056

6

Kho bạc Nhà nước Triệu Phong

40701068

7

Kho bạc Nhà nước Hải Lăng

40701073

8

Kho bạc Nhà nước Cam Lộ

40701081

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Trường Sơn

40900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân Hải Phú

40900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Năm Sao

40900036

4

Quỹ tín dụng nhân dân Cửa Tùng

40900048

5

Quỹ tín dụng nhân dân Bến Quan

40900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Chấp

40900061

7

Quỹ tín dụng nhân dân Triệu Trung

40900073

 

31-TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế

41101017

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Thừa Thiên Huế

41201014

 

* Ngân hàng đầu  tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế

41202011

 

* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Huế

41203013

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Thừa thiên Huế

41204015

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Vang

41204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Thuỷ

41204039

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Lộc

41204040

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Điền

41204052

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện A Lưới

41204066

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Đông

41204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Trà

41204081

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế

41701013

2

Kho bạc Nhà nước Hương Trà

41701025

3

Kho bạc Nhà nước Quảng Điền

41701037

4

Kho bạc Nhà nước Phong Điền

41701049

5

Kho bạc Nhà nước Phú Lộc

41701050

6

Kho bạc Nhà nước Nam Đông

41701062

7

Kho bạc Nhà nước A Lưới

41701074

8

Kho bạc Nhà nước Phú Vang

41701086

9

Kho bạc Nhà nước Hương Thuỷ

41701098

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Thuận An

41900017

2

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Xuân

41900029

3

Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Thành

41900030

4

Quỹ tín dụng nhân dân Điền Hoà

41900042

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Dương

41900054

 

32-THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

* Ngân hàng Nhà nước:

 

1

Văn phòng II 17 Bến Chương Dương

50101019

2

Ngân hàng Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh

50101020

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Sở giao dịch 2 Ngân hàng công thương

50201011

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Hồ Chí Minh

50201023

3

Ngân hàng công thương Chi nhánh 1

50201035

4

Ngân hàng công thương Chi nhánh 2

50201047

5

Ngân hàng công thương Chi nhánh 3

50201059

6

Ngân hàng công thương Chi nhánh 4

50201060

7

Ngân hàng công thương Chi nhánh 5

50201072

8

Ngân hàng công thương Chi nhánh 6

50201084

9

Ngân hàng công thương Chi nhánh 7

50201098

10

Ngân hàng công thương Chi nhánh 8

50201101

11

Ngân hàng công thương Chi nhánh 9

50201113

12

Ngân hàng công thương Chi nhánh 10

50201125

13

Ngân hàng công thương Chi nhánh 11

50201137

14

Ngân hàng công thương Chi nhánh 12

50201149

15

Ngân hàng công thương Chi nhánh 14

50201150

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thành phố Hồ Chí Minh

 

 

* Ngân hàng ngoại thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh

50203015

2

Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Khu chế xuất Tân Thuận

50203027

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Hội sở 2 Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

50204017

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh

50204029

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hóc Môn

50204030

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Chánh

50204042

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nhà Bè

50204054

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Củ Chi

50204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cần Giờ

50204071

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải

50302016

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín

50303018

3

Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

50304019

4

Ngân hàng thơng mại cổ phần xuất nhập khẩu

50305011

5

Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á

50307015

6

Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu

50306013

7

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn công thương

50308017

8

Chi nhánh NHTMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh

50309010

9

Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương

50310014

10

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

50311016

11

Ngân hàng thơng mại cổ phần châu Á Thái Bình Dương

50312018

12

Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển Nhà thành phố Hồ Chí Minh

50321018

13

Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Nam

50322019

14

Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình

50323011

15

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa

50324013

16

Ngân hàng thương mại cổ phần Tân Việt

50326017

17

Ngân hàng thương mại cổ phần Gia Định

50327010

18

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam

50328014

19

Ngân hàng thương mại cổ phần Đệ Nhật

50329016

20

Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp

50330018

21

Ngân hàng thương mại cổ phần Mê Kông

50331019

22

Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Đô

50332011

23

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông

50333013

24

Ngân hàng thương mại cổ phần Quế Đô

50334015

 

* Ngân hàng liên doanh:

 

1

VID PUBLIC BANK

50501014

2

INDOVINA BANK

50502011

3

FIRSTVINA BANK

50503013

4

VINASIAM BANK

50504015

 

* Ngân hàng nước ngoài:

 

1

(BFCE) BANK

50601012

2

ANZ  BANK

50602014

3

BANKOK BANK

50612016

4

BANQUE NATIONALE DE PRAI HCM BRANCH

50614017

5

THAI MILITARY BANK

50615011

6

SHINHAN BANK

50616013

7

HONGKONG AND SHANGHAI BANK

50617015

8

UNITED OVERSEAS BANK

50618019 

9

DEUTSHE BANK

50619012

10

BANK OF CHINA

50620014

11

BANQUE INDOSUEZ

50621016

12

BANK OF TOKYO-MITSUBITSHIO

50622018

13

THE INTERNATIONAL COMMERCIAL BANK OF CHINA (ICBC)

50623017

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh

50701015

2

Kho bạc Nhà nước Quận 3

50701027

3

Kho bạc Nhà nước Quận 4

50701039

4

Kho bạc Nhà nước Quận 5

50701040

5

Kho bạc Nhà nước Quận 6

50701052

6

Kho bạc Nhà nước Quận 8

50701064

7

Kho bạc Nhà nước Quận 10

50701076

8

Kho bạc Nhà nước Quận 11

50701088

9

Kho bạc Nhà nước Phú Nhuận

50701091

10

Kho bạc Nhà nước Bình Thạnh

50701105

11

Kho bạc Nhà nước Gò Vấp

50701117

12

Kho bạc Nhà nước Tân Bình

50701129

13

Kho bạc Nhà nước Thủ Đức

50701130

14

Kho bạc Nhà nước Hóc Môn

50701142

15

Kho bạc Nhà nước Nhà Bè

50701154

16

Kho bạc Nhà nước Bình Chánh

50701166

17

Kho bạc Nhà nước Củ Chi

50701178

18

Kho bạc Nhà nước Cần Giờ

50701181

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Chánh

50900019

2

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quy Đông

50900020

3

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Túc

50900032

 

33-THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Đà Nẵng

51101013

 

* Ngân hàng Công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Công thương thành phố Đà Nẵng

51201016

2

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hoà Khánh

51201028

3

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu vực 3

51201030

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố Đà Nẵng

51202018

 

* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương thành phố Đà Nẵng

51203010

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng

51204011

2

Sở Giao dịch 3 NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng

51204023

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà Vang

51204035

 

* Ngân hàng Thương mại Cổ phần:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải

51302010

2

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu

51305016

3

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu

51307013

4

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

51309015

5

Ngân hàng thương mại cổ phần Đà Nẵng

51335011

 

* Chi nhánh Ngân hàng liên doanh

51501014

 

VID PUBLIC:

 

 

* Khi bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng

51701014

2

Kho bạc Nhà nước Hoà Vang

51701021

 

34- TỈNH QUẢNG NAM

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Nam

52101018

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân  hàng công thương tỉnh Quảng Nam

52201010

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Hội An

52201022

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Nam

52202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

52204016

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Tam Kỳ

52204028

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hội An

52204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Điện Bàn

52204041

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đại Lộc

52204053

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Duy Xuyên

52204067

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thăng Bình

52204070

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Quế Sơn

52204082

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Núi Thành

52204094

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Trà My

52204106

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hiên

52204118

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Giằng

52204125

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phước Sơn

52204131

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hiệp Đức

52204143

15

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tiên Phước

52204157

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Quảng Nam

52701014

2

Kho bạc Nhà nước thị xã Hội An

52701026

3

Kho bạc Nhà nước Điện Bàn

52701038

4

Kho bạc Nhà nước Đại Lộc

52701049

5

Kho bạc Nhà nước Duy Xuyên

52701051

6

Kho bạc Nhà nước Thăng Bình

52701063

7

Kho bạc Nhà nước Quế Sơn

52701075

8

Kho bạc Nhà nước Núi Thành

52701087

9

Kho bạc Nhà nước Trà My

52701090

10

Kho bạc Nhà nước Hiên

52701104

11

Kho bạc Nhà nước Giằng

52701116

12

Kho bạc Nhà nước Phước Sơn

52701128

13

Kho bạc Nhà nước Hiệp Đức

52701139

14

Kho bạc Nhà nước Tiên Phước

52701141

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Minh An Hội An

52900018

2

Quỹ tín dụng nhân dân Điện Thọ Điện Bàn

52900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Điện Dương điện Bàn

52900031

 

35- Tỉnh Quảng Ngãi

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi

53101012

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Quảng Ngãi

53201015

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Ngãi

53202017

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

53204010

2

Ngân hàng Nhà nước và phát triển nông thôn Bình Sơn

53204022

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sơn Tịnh

53204034

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tư Nghĩa

53204046

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Mộ Đức

53204058

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đức Phổ

53204061

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Nghĩa Hành

53204075

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Trà Bồng

53204087

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sơn Hà

53204099

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hùng Vương

53204100

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thu Lộ

53204112

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thiên Bút

53204124

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Cẩm Thành

53204136

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Trần Hưng Đạo

53204148

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi

53701019

2

Kho bạc Nhà nước Sơn Tịnh

53701020

3

Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa

53701032

4

Kho bạc Nhà nước Mộ Đức

53701044

5

Kho bạc Nhà nước Đức Phổ

53701056

6

Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hành

53701068

7

Kho bạc Nhà nước Trà Bồng

53701073

8

Kho bạc Nhà nước Sơn Hà

53701081

9

Kho bạc Nhà nước Bình Sơn

53701095

10

Kho bạc Nhà nước Minh Long

53701109

11

Kho bạc Nhà nước Ba Sơn

53701110

12

Kho bạc Nhà nước Lý Sơn

53701122

13

Kho bạc Nhà nước Sơn Tây

53701134

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Thu Xà

53900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân Phương Đông

53900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Hiệp

53900036

4

Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Chùa

53900048

5

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Nguyên

53900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Hành Thịnh

53900061

7

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Thạnh

53900073

8

Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Kỳ

53900085

9

Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh

53900097

10

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Dương

53900102

11

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Phong

53900114

12

Quỹ tín dụng nhân dân Tịnh Sơn

53900126

13

Quỹ tín dụng nhân dân Phổ Thuận

53900138

 

36- TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Định

54101017

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bình Định

54201014

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bình Định

54202011

 

* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quy Nhơn

54202013

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình Định

54204015

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện khu vực 4

54204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy Phước

54204039

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Nhơn

54204040

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tây Sơn

54204052

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Cát

54204066

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Mỹ

54204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài An

54204081

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài Nhơn

54204093

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bình Định

54701013

2

Kho bạc Nhà nước Tuy Phước

54701025

3

Kho bạc Nhà nước An Nhơn

54701037

4

Kho bạc Nhà nước Phù Cát

54701049

5

Kho bạc Nhà nước Phù Mỹ

54701050

6

Kho bạc Nhà nước Hoài Nhơn

54701062

7

Kho bạc Nhà nước Hoài An

54701074

8

Kho bạc Nhà nước An Lão

54701086

9

Kho bạc Nhà nước Tây Sơn

54701098

10

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Thạnh

54701103

11

Kho bạc Nhà nước Văn Canh

54701115

 

37-TỈNH PHÚ YÊN

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Yên

55101011

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Phú Yên

55201014

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Phú Yên

55202016

 

* Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên

55204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy Hoà

55204021

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy An

55204033

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Cầu

55204045

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đồng Xuân

55204057

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Hoà

55204060

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Hinh

55204074

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Phú Yên

55701018

2

Kho bạc Nhà nước Tuy Hoà

55701022

3

Kho bạc Nhà nước Tuy An

55701031

4

Kho bạc Nhà nước Sông Cầu

55701043

5

Kho bạc Nhà nước Đồng Xuân

55701055

6

Kho bạc Nhà nước Sơn Hoà

55701067

7

Kho bạc Nhà nước Sông Hinh

55701079

 

38-TỈNH KHÁNH HOÀ

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Khánh Hoà

56101016

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Khánh Hoà

56202010

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Khánh Hoà

56203012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vạn Ninh

56204014

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Hoà

56204026

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cam Ranh

56204038

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Diên Khánh

56204043

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hoà

56701012

2

Kho bạc Nhà nước Cam Ranh

56701024

3

Kho bạc Nhà nước Khánh Sơn

56701036

4

Kho bạc Nhà nước Khánh Vĩnh

56701048

5

Kho bạc Nhà nước Vạn Ninh

56701057

6

Kho bạc Nhà nước Ninh Hoà

56701061

 

39-TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Thuận

58101015

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bình Thuận

58201018

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bình Thuận

58202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận

58204013

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy Phong

58204025

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Bình

58204037

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Thuận Bắc

58204049

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Thuận Nam

58204050

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Tân

58204064

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tánh Linh

58204078

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Linh

58204082

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Quý

58204091

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bình Thuận

58701011

2

Kho bạc Nhà nước Đức Linh

58701023

3

Kho bạc Nhà nước Bắc Bình

58701035

4

Kho bạc Nhà nước Phú Quý

58701047

5

Kho bạc Nhà nước Tuy Phong

58701059

6

Kho bạc Nhà nước Hàm Thuận Bắc

58701060

7

Kho bạc Nhà nước Hàm Thuận Nam

58701072

8

Kho bạc Nhà nước Hàm Tân

58701084

9

Kho bạc Nhà nước Tánh Linh

58701098

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hương

58900015

2

Quỹ tín dụng nhân dân La Gi

58900027

3

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Nghĩa

58900039

4

Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Nhơn

58900040

5

Quỹ tín dụng nhân dân Sùng Nhơn

58900052

6

Quỹ tín dụng nhân dân Nghị Đức

58900064

7

Quỹ tín dụng nhân dân Mê Pu

58900076

8

Quỹ tín dụng nhân dân Ma Lâm

58900088

9

Quỹ tín dụng nhân dân Võ Xu

58900091

10

Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Chính

58900105

11

Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hoà

58900117

12

Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Hiệp

58900129

13

Quỹ tín dụng nhân dân Đa Kai

58900130

14

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Hạnh

58900142

15

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Xuân

58900154

16

Quỹ tín dụng nhân dân Chí Công

58900166

17

Quỹ tín dụng nhân dân Phan Rí Thành

58900178

18

Quỹ tín dụng nhân dân Đức Chính

58900181

19

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thạnh

58900193

 

40- TỈNH NINH THUẬN

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Thuận

59101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Ninh Thuận

59202014

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận

59204018

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Sơn

59204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Hải

59204031

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Phước

59204043

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận

59701016

2

Kho bạc Nhà nước Ninh Sơn

59701028

3

Kho bạc Nhà nước Ninh Hải

59701030

4

Kho bạc Nhà nước Ninh Phước

59701041

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Phước Sơn

59900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Phủ Hà

59900021

3

Quỹ tín dụng nhân dân Nhơn Hải

59900033

 

41- TỈNH GIA LAI

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Gia Lai

60101015

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Gia Lai

60202012

2

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển khu vực IALY

60202021

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

60204013

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Khê

60204025

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mang Yang

60204037

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chư Pah

60204049

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ia Grai

60204050

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Chư Sê

60204064

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện AYun Pa

60204078

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện KRông Pa

60204082

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chư Prông

60204091

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Cơ

60204103

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kbang

60204115

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Gia Lai

60701011

2

Kho bạc Nhà nước Chư Prông

60701023

3

Kho bạc Nhà nước Chư Sê

60701035

4

Kho bạc Nhà nước Chư Pah

60701047

5

Kho bạc Nhà nước Kbang

60701059

6

Kho bạc Nhà nước Mang Yang

60701060

7

Kho bạc Nhà nước An Khê

60701072

8

Kho bạc Nhà nước Krông Pa

60701084

9

Kho bạc Nhà nước Kon Cho Ro

60701098

10

Kho bạc Nhà nước Đức Cơ

60701101

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân xã Trà Bá

60900015

2

Quỹ tín dụng nhân dân Tương trợ xã Chư Á

60900027

3

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn An Khê

60900039

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Mang Yang

60900040

 

42- TỈNH KON TUM

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Kon Tum

61101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Kon Tum

61202014

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Kontum

61204018

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăkg Lây

61204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăk Hà

61204031

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngọc Hồi

61204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăktô

 

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kon Plong

61204069

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sa Thầy

61204072

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Kon tum

61701016

2

Kho bạc Nhà nước Đăktô

61710128

3

Kho bạc Nhà nước Kon Plong

61701030

4

Kho bạc Nhà nước Sa Thầy

61701041

5

Kho bạc Nhà nước Đăkg Lây

61701053

6

Kho bạc Nhà nước Đăk Hà

61701065

7

Kho bạc Nhà nước Ngọc Hồi

61701077

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung

61900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Vinh Quang

61900021

3

Quỹ tín dụng nhân dân Đăk Hà

61900033

 

43- TỈNH ĐẮC LẮC

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắc Lắc

62101014

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Đắc Lắc

62201017

 

* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Đắc Lắc

62204012

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Krông Păk

62204024

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Krông Buk

62204036

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Kar

62204048

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăk Mil

62204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cư Mgar

62204063

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cư Dut

62204077

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Krông A Na

62204089

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Buôn Ma Thuột

62204090

10

Chi nhánh NHNo và phát triển nông thôn huyện Krông Nô

62204102

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăk Nông

62204114

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lăks

62204126

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ea Súp

62204138

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trung Hoà

62204141

15

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Buôn Đôn

62204153

16

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà Hiệp

62204167

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Đắc Lắc

62701010

2

Kho bạc Nhà nước Cư Mgar

62701022

3

Kho bạc Nhà nước Ea Kar

62701034

4

Kho bạc Nhà nước Buôn Đôn

62701046

5

Kho bạc Nhà nước Krông Bông

62701058

6

Kho bạc Nhà nước EA Sup

62701065

7

Kho bạc Nhà nước Krông Nô

62701071

8

Kho bạc Nhà nước Lắc

62701083

9

Kho bạc Nhà nước Krông A Na

62701097

10

Kho bạc Nhà nước Mdrắc

62701100

11

Kho bạc Nhà nước Krông Buk

62701112

12

Kho bạc Nhà nước Krông Năng

62701124

13

Kho bạc Nhà nước Đắc Mil

62701136

14

Kho bạc Nhà nước Đắcr Lăp

62701148

15

Kho bạc Nhà nước Eah Leo

62701155

16

Kho bạc Nhà nước Đắc Nông

62701161

17

Kho bạc Nhà nước Krông Pắc

62701173

18

Kho bạc Nhà nước Cư Jut

62701187

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Pơng Drang

62900014

2

Quỹ tín dụng nhân dân Ea Phê

62900026

3

Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất

62900038

4

Quỹ tín dụng nhân dân Cư Ni

62900040

5

Quỹ tín dụng nhân dân Eabar

62900051

6

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Tiến

62900063

7

Quỹ tín dụng nhân dân Ea Yông

62900075

8

Quỹ tín dụng nhân dân Cư Eabua

62900087

9

Quỹ tín dụng nhân dân Ea Nhếch

62900099

10

Quỹ tín dụng nhân dân Krông Pắc

62900104

11

Quỹ tín dụng nhân dân Đắc Mil

62900116

12

Quỹ tín dụng nhân dân Huy Hoàng

62900128

13

Quỹ tín dụng nhân dân Ea Quăng

62900130

14

Quỹ tín dụng nhân dân Cao Su

62900141

15

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Khánh

62900153

16

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Thắng

62900165

17

Quỹ tín dụng nhân dân Ea Tiêu

62900177

 

44- TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

* Ngân hàng Nhà nước:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lâm Đồng

63101019

2

Phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước thị xã Bảo Lộc

63101020

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Lâm Đồng

63201011

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bảo Lộc

63201023

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lâm Đồng

63202013

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng

63204017

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp thành phố  Đà Lạt

63204029

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Lạc Dương

63204030

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đức Trọng

63204042

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Lâm Hà

63204054

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đơn Dương

63204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Di Linh

63204071

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đà Hoai

63204083

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đà Tẻl

63204095

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp Dâu tằm tơ Bảo Lộc-Lâm Đồng

63204107

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa-Đà Lạt

63324013

2

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Đông phương Bảo Lộc

63336010

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng

63701015

2

Kho bạc Nhà nước Đa Tẻh

63701027

3

Kho bạc Nhà nước Cát Tiên

63701039

4

Kho bạc Nhà nước Bảo Lộc

63701040

5

Kho bạc Nhà nước Đa Hu Oai

63701052

6

Kho bạc Nhà nước Di Linh

63701064

7

Kho bạc Nhà nước Đức Trọng

63701076

8

Kho bạc Nhà nước Lâm Hà

63701088

9

Kho bạc Nhà nước Đơn Dương

63701091

10

Kho bạc Nhà nước Bảo Lâm

63701105

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Lâm Đồng

63900019

2

Quỹ tín dụng nhân dân phường 8 thành phố Đà Lạt

63900020

3

Quỹ tín dụng nhân dân phường 12 thành phố Đà Lạt

63900032

4

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trường thành phố Đà Lạt

63900044

5

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa huyện Đức Trọng

63900056

6

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hiệp huyện Đức Trọng

63900068

7

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội huyện Đức Trọng

63900075

8

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thạnh huyện Đức Trọng

63900081

9

Quỹ tín dụng nhân dân Đình Lạc huyện Di Linh

63900093

10

Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hiệp huyện Di Linh

63900109

11

Quỹ tín dụng nhân dân Di Linh huyện Di Linh

63900110

12

Quỹ tín dụng nhân dân Liên Đầm huyện Di Linh

63900122

13

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu huyện Di Linh

63900134

14

Quỹ tín dụng nhân dân Lộc An huyện Bảo Lâm

63900146

15

Quỹ tín dụng nhân dân Tín Đạt huyện Bảo Lộc

63900158

16

Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn huyện Bảo Lộc

63900165

17

Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Thanh huyện Bảo Lộc

63900171

18

Quỹ tín dụng nhân dân B'lao huyện Bảo Lộc

63900183

 

45- TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Dương

65101018

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bình Dương

65201010

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bình Dương

65202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương

65204016

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận An

65204028

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Uyên

65204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bến Cát

65204041

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa

65324012

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Mai Phương

65337013

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bình Dương

65701014

2

Kho bạc Nhà nước Thuận An

65701026

3

Kho bạc Nhà nước Tân Uyên

65701038

4

Kho bạc Nhà nước Bến Cát

65701049

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Lái Thiêu

65900018

2

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Tuyền

65900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh

65900031

4

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thọ

65900043

5

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hoà

65900055

 

46- TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Phước

66101012

 

* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bình Phước

66202017

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Long

66204010

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh

66204022

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phước Long

66204034

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bù Đăng

66204046

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bình Phước

66701019

2

Kho bạc Nhà nước Bình Long

66701020

3

Kho bạc Nhà nước Lộc Ninh

66701032

4

Kho bạc Nhà nước Phước Long

66701044

5

Kho bạc Nhà nước Bù Đăng

66701056

 

47- TỈNH TÂY NINH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tây Ninh

67101017

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương Tây Ninh

67201014

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương Hoà Thành

67201021

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Tây Ninh

67202011

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh

67204015

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà Thành

67204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành

67204039

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Dương Minh Châu

67204040

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Biên

67204052

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Châu

67204066

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gò Dầu

67204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trảng Bàng

67204081

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bến Cầu

67204093

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Tây Ninh

67701013

2

Kho bạc Nhà nước Hoà Thành

67701025

3

Kho bạc Nhà nước Châu Thành

67701037

4

Kho bạc Nhà nước Dương Minh Châu

67701049

5

Kho bạc Nhà nước Tân Biên

67701050

6

Kho bạc Nhà nước Tân Châu

67701062

7

Kho bạc Nhà nước Gò Dầu

67701074

8

Kho bạc Nhà nước Trảng Bàng

67701086

9

Kho bạc Nhà nước Bến Cầu

67701098

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng

67900017

2

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Tân Biên

67900029

3

Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Sơn

67900030

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Tân Châu

67900042

5

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hoà Thành

67900054

6

Quỹ tín dụng nhân dân Bầu Đồn

67900066

7

Quỹ tín dụng nhân dân Long Thuận

67900078

8

Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Ngân

67900083

9

Quỹ tín dụng nhân dân Dương Minh Châu

67900091

 

48- TỈNH ĐỒNG NAI

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đồng Nai

68101011

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Đồng Nai

68201014

2

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu công nghiệp Biên Hoà

68201026

 

* Ngân hàng đầu tư và phát triển:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Đồng Nai

68202016

2

Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Long Thành

68202028

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Đồng Nai

68203018

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai

68204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thống Nhất

68204021

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Long Khánh

68204033

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Xuân Lộc

68204045

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Định Quán

68204057

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tân Phú

68204060

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Long Thành

68204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Vĩnh Cửu

68204086

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Đại Á

68338019

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Đồng Nai

68701018

2

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Cửu

68701022

3

Kho bạc Nhà nước Định Quán

68701031

4

Kho bạc Nhà nước Thống Nhất

68701043

5

Kho bạc Nhà nước Tân Phú

68701055

6

Kho bạc Nhà nước Xuân Lộc

68701067

7

Kho bạc Nhà nước Long Thành

68701079

8

Kho bạc Nhà nước Long Khánh

68701080

9

Kho bạc Nhà nước Nhơn Trạch

68701094

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Nghĩa

68900011

2

Quỹ tín dụng nhân dân Hố Nai

68900023

3

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bửu

68900035

4

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Vinh

68900047

5

Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung

68900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình

68900060

7

Quỹ tín dụng nhân dân Thái Bình

68900072

8

Quỹ tín dụng nhân dân Cây Gáo

68900084

9

Quỹ tín dụng nhân dân An Bình

68900096

10

Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Hoà

68900101

11

Quỹ tín dụng nhân dân Bàu Hàm

68900113

12

Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trường

68900125

13

Quỹ tín dụng nhân dân Cao Su

68900137

14

Quỹ tín dụng nhân dân Đại Lợi

68900149

15

Quỹ tín dụng nhân dân 125

68900150

16

Quỹ tín dụng nhân dân Bến Gỗ

68900162

17

Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa

68900174

18

Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Sơn

68900186

 

49- TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

69101016

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

69201019

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

69202010

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

69203012

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

69204014

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Vũng Tàu

69204026

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Long Đất

69204038

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuyên Mộc

69204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Đức

69204051

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Thành

69204065

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu

69315010

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bà Rịa-Vũng Tàu

69701012

2

Kho bạc Nhà nước khu vực Bà Rịa-Vũng Tàu

69701024

3

Kho bạc Nhà nước Xuyên Mộc

69701036

4

Kho bạc Nhà nước Long Đất

69701048

5

Kho bạc Nhà nước Châu Đức

69701057

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân phường 10 thị xã Vũng Tàu

69900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Phước Bửu-Xuyên Mộc

69900028

 

50- TỈNH LONG AN

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Long An

70101011

 

* Ngân hàng công thương

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Long An

70201014

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương huyện Châu Thành

70201026

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Long An

70202016

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Hội sở Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Long An

70204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Trụ

70204021

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thủ Thừa

70204033

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bến Lức

70204045

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cần Đước

70204057

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cần Giụôc

70204060

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Hoà

70204074

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Huệ

70204086

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Thạnh

70204098

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Hoá

70204109

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mộc Hoá

70204111

12

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Hưng

70204123

13

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Đức Hoà

70204135

14

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Gò Đen

70204147

15

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Cầu Voi

70204150

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần Rạch Kiến

70339010

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Long An

70701018

2

Kho bạc Nhà nước Tân Trụ

70701022

3

Kho bạc Nhà nước Thủ Thừa

70701031

4

Kho bạc Nhà nước Bến Lức

70701043

5

Kho bạc Nhà nước Cần Đước

70701055

6

Kho bạc Nhà nước Cần Giộc

70701067

7

Kho bạc Nhà nước Đức Hoà

70701079

8

Kho bạc Nhà nước Đức Huệ

70701080

9

Kho bạc Nhà nước Tân Thạnh

70701094

10

Kho bạc Nhà nước Thạnh Hoá

70701108

11

Kho bạc Nhà nước Mộc Hoá

70701112

12

Kho bạc Nhà nước Vĩnh Hưng

70701121

13

Kho bạc Nhà nước Tân Hưng

70701133

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Voi

70900011

2

Quỹ tín dụng nhân dân Lạc Tấn

70900023

3

Quỹ tín dụng nhân dân Trị Yên

70900035

4

Quỹ tín dụng nhân dân Rạch Núi

70900047

5

Quỹ tín dụng nhân dân Phước Tân Hưng

70900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Phước Lộc Thành

70900060

7

Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Mỹ

70900072

8

Quỹ tín dụng nhân dân Gò Đen

70900084

9

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Trụ

70900096

10

Quỹ tín dụng nhân dân Bà Mía

70900101

11

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Bình

70900113

12

Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Hoà

70900125

13

Quỹ tín dụng nhân dân Tam Bình

70900137

14

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thạnh

70900149

15

Quỹ tín dụng nhân dân Phước Long

70900150

16

Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Hoá

70900162

17

Quỹ tín dụng nhân dân Tầm Vu

70900174

18

Quỹ tín dụng nhân dân Lợi Bình Nhơn

70900186

19

Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Thạnh Đông

70900198

20

Quỹ tín dụng nhân dân Thủ Thừa

70900203

21

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng

70900215

22

Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Hậu

70900227

23

Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Lợi

70900239

24

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bửu

70900240

 

51- TỈNH ĐỒNG  THÁP

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đồng Tháp

72101010

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Đồng Tháp

72201013

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Đồng Tháp

72202015

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Tháp

72204019

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã  Sa Đéc

72204020

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành

72204032

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lai Vung

72204044

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lấp Vò

72204056

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Cao Lãnh

72204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tháp Mười

72204073

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Bình

72204085

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Nông

72204097

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hồng Ngự

72204109

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Hồng

72204110

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Ngân hàng thương mại cổ phần đồng Tháp

72340011

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp Mười

72341013

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp

72701017

2

Kho bạc Nhà nước Sa Đéc

72701029

3

Kho bạc Nhà nước Châu Thành

72701030

4

Kho bạc Nhà nước Tam Nông

72701042

5

Kho bạc Nhà nước Thanh Bình

72701054

6

Kho bạc Nhà nước Hồng Ngự

72701066

7

Kho bạc Nhà nước Thanh Hưng

72701078

8

Kho bạc Nhà nước Lai Vung

72701081

9

Kho bạc Nhà nước Tháp Mười

72701093

10

Kho bạc Nhà nước Tân Hồng

72701107

11

Kho bạc Nhà nước Cao Lãnh

72701119

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thuận Đông

72900010

2

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Long

72900022

3

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp

72900034

4

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phú Đông

72900046

5

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Hàng Trung

72900058

6

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thành

72900067

7

Quỹ tín dụng nhân dân An Long

72900071

8

Quỹ tín dụng nhân dân Long Khánh B

72900083

9

Quỹ tín dụng nhân dân Long Hưng A

72900095

10

Quỹ tín dụng nhân dân Cao Lãnh

72900100

11

Quỹ tín dụng nhân dân Phong Mỹ

72900112

12

Quỹ tín dụng nhân dân Ba Sao

72900124

13

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Điền

72900136

14

Quỹ tín dụng nhân dân Long Hậu

72900148

15

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thạnh

72900157

16

Quỹ tín dụng nhân dân Phong Hoà

72900161

17

Quỹ tín dụng nhân dân Định An

72900173

18

Quỹ tín dụng nhân dân Lai Vung

72900185

19

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Thành

72900199

20

Quỹ tín dụng nhân dân Sa Rài

72900202

21

Quỹ tín dụng nhân dân Sa Đéc

72900214

22

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Long

72900226

 

52- TỈNH AN GIANG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh An Giang

74101014

 

* Ngân hàng công thương:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh An Giang

72401012

2

Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Châu Đốc

74201024

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh An Giang

74202014

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh An Giang

74203016

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh An Giang

74204018

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tri Tôn

74204027

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tịnh Biên

74204031

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Đốc

74204043

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Phú

74204055

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành

74204069

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trưng Vương

74204072

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Phú

74204084

9

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Châu

74204096

10

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Mới

74204108

11

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thoại Sơn

74204117

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần:

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

74307016

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Viễn Đông

74342014

3

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Mỹ Xuyên

74343016

4

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tứ Giác Long Xuyên

74344018

5

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn  Châu Phú

74345011

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước An Giang

74701016

2

Kho bạc Nhà nước Tri Tôn

74701028

3

Kho bạc Nhà nước Tịnh Biên

74701030

4

Kho bạc Nhà nước Châu Đốc

74701041

5

Kho bạc Nhà nước Châu Phú

74701053

6

Kho bạc Nhà nước Châu Thành

74701065

7

Kho bạc Nhà nước An Phú

74701077

8

Kho bạc Nhà nước Tân Châu

74701089

9

Kho bạc Nhà nước Chợ Mới

74701092

10

Kho bạc Nhà nước Thoại Sơn

74701106

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Thanh

74900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Bình

74900021

3

Quỹ tín dụng nhân dân An Phú

74900033

4

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hoà

74900045

5

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Luông

74900057

6

Quỹ tín dụng nhân dân Châu Phú B

74900069

7

Quỹ tín dụng nhân dân Tri Tôn

74900070

8

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu

74900082

9

Quỹ tín dụng nhân dân Nhơn Mỹ

74900094

10

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Mỹ

74900106

11

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Hoà

74900111

12

Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền B

74900123

13

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Đức

74900135

14

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Phước

74900147

15

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Đức

74900159

16

Quỹ tín dụng nhân dân Núi Sập

74900160

17

Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Vàm

74900172

18

Quỹ tín dụng nhân dân Tấn Mỹ

74900184

19

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hội Đông

74900198

20

Quỹ tín dụng nhân dân Phú Mỹ

74900201

21

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Chánh

74900213

22

Quỹ tín dụng nhân dân Long Sơn

74900225

23

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình Thạnh

74900237

24

Quỹ tín dụng nhân dân Cần Đăng

74900249

25

Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Mới

74900250

26

Quỹ tín dụng nhân dân Nhà Bàng

74900262

27

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà An

74900274

28

Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng

74900288

29

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình

74900291

30

Quỹ tín dụng nhân dân Vọng Đông

74900303

31

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực An Giang

74900315

 

53- TỈNH TIỀN GIANG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tiền Giang

76101019

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương Tiền Giang

76201011

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Tiền Giang

76202013

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn:

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang

76204017

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Gò Công

76204029

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gò Công Tây

76204030

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Gạo

76204042

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cái Bè

76204054

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cai Lậy

76204068

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành

76204071

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Thành

76204083

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước Tiền Giang

76701015

2

Kho bạc Nhà nước Mỹ Tho

76701027

3

Kho bạc Nhà nước Gò Công

76701039

4

Kho bạc Nhà nước Cái Bè

76701040

5

Kho bạc Nhà nước Cai Lậy

76701052

6

Kho bạc Nhà nước Châu Thành

76701064

7

Kho bạc Nhà nước Chợ Gạo

76701076

8

Kho bạc Nhà nước  Gò Công Đồng

76701088

9

Kho bạc Nhà nước Gò Công Tây

76701091

10

Kho bạc Nhà nước Tân Phước

7671105

 

* Quỹ tín dụng nhân dân:

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Mỹ Bắc-Cái Bè

76900019

2

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thanh-Cái Bè

76900020

3

Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Mỹ-Cai Lậy

76900032

4

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Long-Cai Lậy

76900044

5

Quỹ tín dụng nhân dân Thân Cửu Nghĩa-Châu Thành

76900056

6

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Chợ Gạo-Chợ Gạo

76900068

7

Quỹ tín dụng nhân dân Bình Phục Nhứt-Chợ Gạo

76900075

8

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn thứ 11-An Minh

76900081

9

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn thứ 13-An Biên

76900093

 

54-TỈNH BẾN TRE

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bến Tre

77101013

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bến Tre

77201016

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bến Tre

77202018

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

77204011

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Tri

77204023

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Giồng Tôm

77204035

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỏ Cày

77204047

5

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện  Chợ Lách

77204059

6

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạnh Phú

77204062

7

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Đại

77204076

8

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành

77204088

 

* Kho bạc Nhà nước:

 

1

Kho bạc Nhà nước Bến Tre

77701014

2

Kho bạc Nhà nước Châu Thành

77701021

3

Kho bạc Nhà nước Mỏ Cày

77701033

4

Kho bạc Nhà nước Chợ Lách

77701045

5

Kho bạc Nhà nước Ba Tri

77701057

6

Kho bạc Nhà nước Thạnh Phú

77701069

7

Kho bạc Nhà nước Giồng Tôm

77701070

8

Kho bạc Nhà nước Bình Đại

77701082

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Thạnh An thị xã Bến Tre

77900013

2

Quỹ tín dụng nhân dân Định Thuỷ huyện Mỏ Cày

77900025

 

 55 - TỈNH VĨNH LONG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Vĩnh long

78101018

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Vĩnh Long

78201010

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Vĩnh Long

78202012

 

* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

78204016

2

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Long Hồ

78204028

3

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Vũng Liêm

78204035

4

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Tam Bình

78204041

5

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Bình Minh

78204053

6

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Trà Ôn

78204067

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long

78701014

2

Kho bạc Nhà nước huyện Long Hồ

78701026

3

Kho bạc Nhà nước huyện Mang Thít

78701038

4

Kho bạc Nhà nước huyện Vũng Liêm

78701049

5

Kho bạc Nhà nước huyện Tam Bình

78701051

6

Kho bạc Nhà nước huyện Bình Minh

78701063

7

Kho bạc Nhà nước huyện Trà Ôn

78701075

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Long Hồ

78900018

2

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cái Vồn Bình Minh

78900024

 

56- TỈNH TRÀ VINH

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Trà Vinh

79101012

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Trà Vinh

79201015

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Trà Vinh

79202017

 

* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo&PTNT tỉnh Trà Vinh

79204010

2

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Châu Thành

79204022

3

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Càng Long

79204034

4

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Tiểu Cần

79204046

5

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Cầu Kè

79204058

6

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Cầu Ngang

79204061

7

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Trà Cú

79204075

8

Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Duyên Hải

79204087

9

Chi nhánh NHNNo&PTNT số 1 thị xã Trà Vinh

79204099

10

Chi nhánh NHNNo&PTNT số 2 thị xã Trà Vinh

79204100

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà vinh

79701019

2

Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành

79701020

3

Kho bạc Nhà nước huyện Càng Long

79701032

4

Kho bạc Nhà nước huyện Trà Cú

79701044

5

Kho bạc Nhà nước huyện Cầu Ngang

79701056

6

Kho bạc Nhà nước huyện Duyên Hải

79701068

7

Kho bạc Nhà nước huyện Tiểu Cần

70101073

8

Kho bạc Nhà nước huyện Cầu Kè

79701981

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Phường 3

79900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân Phường 4

79900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân Phường 6

79900036

4

Quỹ tín dụng nhân dân Duyên Hải

79900048

5

Quỹ tín dụng nhân dân Trà Cú

79900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân Đại An

79900061

7

Quỹ tín dụng nhân dân Song Lộc

79900073

8

Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Ngang

79900085

9

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Kim

79900097

10

Quỹ tín dụng nhân dân Phương Thạnh

79900102

11

Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Trường

79900114

12

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cầu Quan

79900126

 

57- TỈNH CẦN THƠ

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cần Thơ

80101018

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Cần Thơ

80201010

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Cần Thơ

80202012

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Cần Thơ

80203014

 

* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn

 

1

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Cần Thơ

80204016

2

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Châu Thành

80204028

3

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Ô Môn

80204035

4

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Thốt Nốt

80204041

5

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Long Mỹ

80204053

6

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vị Thanh

80204067

7

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Phụng Hiệp

80204070

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần

 

1

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải

80302015

2

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á

80304019

3

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu

80305010

4

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

80307014

5

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cờ Đỏ

80346013

6

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Thạch Thắng

80347015

7

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Nhơn Ái

80348017

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Tây Đô

80349019

9

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn

80350010

10

Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn - Cần Thơ

80350022

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Cần Thơ

80701014

2

Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành

80701026

3

Kho bạc Nhà nước huyện Ô Môn

80701038

4

Kho bạc Nhà nước huyện Thốt Nốt

80701049

5

Kho bạc Nhà nước huyện Long Mỹ

80701051

6

Kho bạc Nhà nước huyện Vị Thanh

80701063

7

 Kho bạc Nhà nước huyện Phụng  Hiệp

80701075

 

58- TỈNH SÓC TRĂNG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sóc Trăng

81101012

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Sóc Trăng

81202017

 

* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn

 

1

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng

81204010

2

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Kế Sách

81204022

3

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên

81204034

4

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Mỹ Tú

81204046

5

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Thạnh Trị

81204058

6

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Long Phú

81204061

7

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vĩnh Châu

81204075

8

Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Sóc Trăng

81204087

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần

 

1

Ngân hàng thương mại cổ phần Nông thôn Phú Tâm

81351017

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Sóc Trăng

81701019

2

Kho bạc Nhà nước huyện Kế Sách

81701020

3

Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Tú

81701032

4

Kho bạc Nhà nước huyện Long Phú

81701044

5

Kho bạc Nhà nước huyện Thạnh Trị

81701056

6

Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Xuyên

81701068

7

Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh Châu

81701073

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân thị xã Sóc Trăng

81900012

2

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Châu

81900024

3

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

81900036

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Lịch Hội Thượng

81900048

5

Quỹ tín dụng nhân dân thị xã Long Tâm

81900059

6

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Kế Sách

81900061

7

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Mỹ Xuyên

81900073

8

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phú Lộc

81900085

9

Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Hải

81900097

10

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thuận Hoà

81900102

11

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch Phú

81900114

12

Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch Qưới

81900126

13

Quỹ tín dụng nhân dân xã Châu Hưng

81900138

14

Quỹ tín dụng nhân dân xã Phú Tâm

81900149

15

Quỹ tín dụng nhân dân xã Trường Khánh

81900151

 

59 - TỈNH KIÊN GIANG

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Kiên Giang

82101017

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Kiên Giang

82201014

 

* chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Kiên Giang

82202011

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Kiên Giang

82203013

 

* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang

82204015

2

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Tân Hiệp

82204027

3

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Giồng Riềng

82204039

4

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện An Biên

82204040

5

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hà Tiên

82204052

6

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Phú Quốc

82204066

7

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Châu Thành

82204074

8

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hòn Đất

82204081

9

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Kiên Hải

82204093

10

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vĩnh Thuận

82204105

11

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện An Ninh

82204117

12

Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Gò Quao

82204129

 

* Ngân hàng thương mại cổ phần

 

1

Ngân hàng thương mại cổ phần Sông Kiên

82352013

2

Ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long

82353015

3

Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tân Hiệp

82354019

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Kiên Giang

82701013

2

Kho bạc Nhà nước huyện Tân Hiệp

82701025

3

Kho bạc Nhà nước huyện Giồng Riềng

82701037

4

Kho bạc Nhà nước huyện An Biên

82701049

5

Kho bạc Nhà nước huyện An Minh

82701050

6

Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành

82701062

7

Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh Thuận

82701074

8

Kho bạc Nhà nước huyện Hà Tiên

82701086

9

Kho bạc Nhà nước huyện Phú Quốc

82701098

10

Kho bạc Nhà nước huyện Kiên Hải

82701103

11

Kho bạc Nhà nước huyện Gò Quao

82701115

12

Kho bạc Nhà nước huyện Hòn Đất

82701127

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân khu vực

82900017

2

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Thanh

82900029

3

Quỹ tín dụng nhân dân Rạch Sỏi

82900030

4

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Tân Hiệp

82900042

5

Quỹ tín dụng nhân dân Kinh A

82900054

6

Quỹ tín dụng nhân dân Kinh 3 A

82900066

7

Quỹ tín dụng nhân dân Mong Thọ A

82900078

8

Quỹ tín dụng nhân dân Minh Hoà

82900083

9

Quỹ tín dụng nhân dân Kiên Hảo

82900091

10

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn thứ 3 An Biên

82900107

11

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Hưng

82900119

12

Quỹ tín dụng nhân dân Mong Thọ B

82900120

13

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hiệp

82900132

14

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hoà

82900144

15

Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Lâm

82900156

16

Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Đông A

82900168

17

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Thanh Vân

82900173

18

Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà

82900181

19

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoà Tân Hiệp

82900195

20

Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Chúc

82900209

21

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Gò Quao

82900210

22

Quỹ tín dụng nhân dân Việt Hoa

82900222

23

Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh An

82900234

24

Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội

82900246

25

Quỹ tín dụng nhân dân  Bàn Tân Định

82900258

26

Quỹ tín dụng nhân dân Sóc Sơn

82900263

27

Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Kiên

82900271

28

Quỹ tín dụng nhân dân Bình An Hà Tiên

82900285

29

Quỹ tín dụng nhân dân Phi Thông

82900299

30

Quỹ tín dụng nhân dân Định An

82900300

31

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Giồng Riềng

82900312

32

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoà Hiệp

82900324

33

Quỹ tín dụng nhân dân Giục Tượng

82900336

34

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Thái An Biên

82900348

35

Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Hưng

82900353

36

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Thuận

82900361

37

Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hòn Đất

82900375

38

Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoà An Minh

82900389

39

Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn thứ 11

82900390

40

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoà Vĩnh Thuận

82900402

41

Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Thuận

82900414

 

60 - TỈNH BẠC LIÊU

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bạc Liêu

84101016

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bạc Liêu

84201019

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bạc Liêu

84202010

 

* Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu

84204014

2

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Lợi

84204026

3

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Giá Rai

84204038

4

Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hồng Dân

84204043

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Bạc Liêu

84701012

2

Kho bạc Nhà nước huyện Hồng Dân

84701024

3

Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh Lợi

84701036

4

 Kho bạc Nhà nước huyện Giá Rai

84701048

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng

84900016

2

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Mỹ

84900028

3

Quỹ tín dụng nhân dân Long Thạnh

84900032

4

Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng

84900041

5

Quỹ tín dụng nhân dân Hộ Phòng

84900053

 

61- TỈNH CÀ MAU

 

 

* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cà Mau

85101010

 

* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Cà Mau

85201013

 

* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Cà Mau

85202015

 

* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Cà Mau

85203017

 

* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau

85204019

2

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Thới Bình

85204020

3

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Đầm Dơi

85204032

4

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn Cái Nước

85204044

5

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Ngọc Hiển

85204056

6

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện U Minh

85204068

7

Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Trần Văn Thời

85204073

 

* Kho bạc Nhà nước

 

1

Kho bạc Nhà nước tỉnh Cà Mau

85701017

2

Kho bạc Nhà nước huyện Thới Bình

85701029

3

Kho bạc Nhà nước huyện Đầm Dơi

85701030

4

Kho bạc Nhà nước huyện Cái Nước

85701042

5

Kho bạc Nhà nước huyện Ngọc Hiển

85701054

6

Kho bạc Nhà nước huyện U Minh

85701066

7

Kho bạc Nhà nước huyện Trần Văn Thời

85701078

 

* Quỹ tín dụng nhân dân

 

1

Quỹ tín dụng nhân dân Thới Bình

85900010

2

Quỹ tín dụng nhân dân Phường 2

85900022

III - ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 5. Khi có sự thay đổi (thành lập mới hoặc sát nhập, giải thể) các đơn vị trực thuộc, Tổng Giám đốc, Giám đốc Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước phải có văn bản gửi Ngân hàng Nhà nước Trung ương (Vụ Kế toán Tài chính) để đề nghị bổ sung mã của đơn vị mới thành lập hoặc huỷ bỏ mã của đơn vị không còn hoạt động.

Điều 6. Việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ Quy định này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 133/1997/QĐ-NH2 ngày 17/05/1997 quy định hệ thống mã ngân hàng và các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.904

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.31.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!