|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2008/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
28/2008/NQ-CP
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
(2006 - 2010) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2008;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2008;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (tờ trình số 33/TTr-UBND ngày
08 tháng 5 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 27/TTr-BTNMT
ngày 09 tháng 7 năm 2008),
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Xét duyệt kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của các huyện: Hoài Đức,
Thanh Oai, Đan Phượng, Chương Mỹ, Quốc Oai, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Thường
Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức và các thành phố: Hà Đông, Sơn Tây thực hiện
theo Nghị quyết số 42/2007/NQ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ; của
huyện Mê Linh thực hiện theo Nghị quyết số 15/2006/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm
2006 của Chính phủ; của các xã: Yên Bình, Yên Trung, Tiến Xuân thuộc huyện Thạch
Thất và xã Đồng Xuân thuộc huyện Quốc Oai thực hiện theo Nghị quyết số
11/2008/NQ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ.
2. Phân bổ diện tích các loại đất còn lại của thành phố Hà Nội trong kỳ
kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
DT
năm hiện trạng 2005
|
Diện
tích các năm
|
Đã
thực hiện năm 2006
|
Đã
thực hiện năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
92.180
|
92.180
|
92.180
|
92.180
|
92.180
|
92.180
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
47.025
|
46.053
|
45.373
|
44.168
|
42.176
|
40.805
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
38.414
|
37.883
|
37.090
|
35.916
|
33.769
|
32.189
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
36.547
|
35.772
|
34.979
|
33.509
|
31.382
|
29.828
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
28.913
|
28.266
|
27.532
|
26.168
|
24.206
|
22.776
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
25.048
|
24.430
|
23.709
|
22.370
|
20.436
|
19.025
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
7.634
|
7.506
|
7.447
|
7.341
|
7.176
|
7.052
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.867
|
2.111
|
2.111
|
2.407
|
2.387
|
2.361
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
5.432
|
4.807
|
4.807
|
4.564
|
4.557
|
4.557
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.057
|
3.235
|
3.330
|
3.454
|
3.582
|
3.756
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
122
|
128
|
146
|
234
|
268
|
303
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
43.508
|
43.968
|
44.658
|
45.868
|
47.918
|
49.466
|
2.1
|
Đất ở
|
12.810
|
13.190
|
13.303
|
13.501
|
13.759
|
13.936
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
8.250
|
8.503
|
8.518
|
8.564
|
8.614
|
8.683
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
4.560
|
4.687
|
4.785
|
4.937
|
5.145
|
5.253
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
20.646
|
21.148
|
21.742
|
22.755
|
23.995
|
25.480
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
1.015
|
1.364
|
1.372
|
1.391
|
1.415
|
1.436
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
2.080
|
2.105
|
2.126
|
2.136
|
2.149
|
2.178
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
1.934
|
1.958
|
1.959
|
1.947
|
1.951
|
1.960
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
146
|
147
|
167
|
189
|
198
|
218
|
2.2.3
|
Đất SX, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
3.648
|
3.519
|
3.695
|
3.957
|
4.443
|
5.034
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
713
|
801
|
899
|
1.072
|
1.363
|
1.911
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
2.602
|
2.387
|
2.462
|
2.548
|
2.734
|
2.779
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
24
|
27
|
27
|
27
|
27
|
27
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
309
|
304
|
307
|
310
|
319
|
317
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
13.903
|
14.160
|
14.549
|
15.271
|
15.988
|
16.832
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
7.429
|
7.625
|
7.841
|
8.156
|
8.423
|
8.634
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
4.247
|
4.235
|
4.269
|
4.306
|
4.338
|
4.367
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn N.lượng,
truyền thông
|
55
|
59
|
59
|
61
|
61
|
61
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
354
|
373
|
418
|
532
|
642
|
664
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
149
|
149
|
153
|
202
|
231
|
235
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
797
|
841
|
902
|
997
|
1.086
|
1.236
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
379
|
388
|
400
|
451
|
545
|
916
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
99
|
100
|
117
|
149
|
171
|
189
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
218
|
214
|
214
|
225
|
236
|
247
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
176
|
176
|
176
|
192
|
255
|
283
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
179
|
181
|
181
|
181
|
181
|
181
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
777
|
794
|
803
|
806
|
858
|
876
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
CD
|
8.474
|
8.529
|
8.526
|
8.533
|
8.549
|
8.521
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
172
|
126
|
103
|
92
|
576
|
472
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
2.097
|
2.159
|
2.149
|
2.144
|
2.086
|
1.909
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
1.299
|
1.297
|
1.287
|
1.282
|
1.224
|
1.047
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
626
|
690
|
690
|
690
|
690
|
690
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất còn lại của thành phố Hà Nội:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
chuyển MĐSD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Đã
thực hiện năm 2006
|
Đã
thực hiện năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP
|
5.812
|
320
|
584
|
1.506
|
1.692
|
1.710
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.605
|
320
|
555
|
1.423
|
1.643
|
1.664
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.445
|
320
|
534
|
1.387
|
1.592
|
1.612
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
4.349
|
165
|
480
|
1.149
|
1.302
|
1.253
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
160
|
|
21
|
36
|
51
|
52
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
7
|
|
|
|
7
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
198
|
|
29
|
82
|
42
|
45
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
798
|
45
|
144
|
222
|
198
|
189
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
95
|
|
21
|
17
|
31
|
26
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
703
|
45
|
123
|
205
|
167
|
163
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
60
|
25
|
10
|
12
|
7
|
6
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
40
|
25
|
2
|
4
|
5
|
4
|
3.1.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
33
|
25
|
|
2
|
3
|
3
|
3.1.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
7
|
|
2
|
2
|
2
|
1
|
3.2
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
7
|
|
|
3
|
1
|
3
|
3.3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
13
|
|
8
|
5
|
|
|
4.
Kế hoạch thu hồi đất còn lại của thành phố Hà Nội:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
thu hồi trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Đã
thực hiện năm 2006
|
Đã
thực hiện năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5.812
|
320
|
584
|
1.506
|
1.692
|
1.710
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.605
|
320
|
555
|
1.423
|
1.643
|
1.664
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.445
|
320
|
534
|
1.387
|
1.592
|
1.612
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
4.349
|
165
|
480
|
1.149
|
1.302
|
1.253
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
160
|
|
21
|
36
|
51
|
52
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
7
|
|
|
|
7
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
198
|
|
29
|
82
|
42
|
45
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
531
|
92
|
74
|
127
|
129
|
109
|
2.1
|
Đất ở
|
296
|
67
|
38
|
68
|
71
|
52
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
82
|
46
|
8
|
5
|
5
|
18
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
214
|
21
|
30
|
63
|
66
|
34
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
123
|
25
|
12
|
35
|
27
|
24
|
2.2.1
|
Đất TSCD, công trình sự nghiệp
|
12
|
|
3
|
5
|
3
|
1
|
2.2.2
|
Đất SX, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
69
|
25
|
4
|
16
|
15
|
9
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
42
|
|
5
|
14
|
9
|
14
|
2.3
|
Đất sông suối và mặt nước
CD
|
57
|
|
|
13
|
15
|
29
|
2.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
55
|
|
24
|
11
|
16
|
4
|
5.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng còn lại của thành phố Hà Nội:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
DT
đưa vào SD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Đã
thực hiện năm 2006
|
Đã
thực hiện năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
250
|
|
10
|
5
|
59
|
176
|
1.1
|
Đất ở
|
24
|
|
3
|
|
20
|
1
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
219
|
|
7
|
3
|
34
|
175
|
1.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4
|
|
|
|
4
|
|
1.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Nghị
quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và gắn với mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường
sinh thái;
2. Việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào kế hoạch sử dụng đất
đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả;
3. Có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của Thành phố theo quy định của pháp luật;
4. Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thủ trưởng
các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- BQL KKTCKQT Bờ Y;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 28/2008/NQ-CP về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 28/2008/NQ-CP ngày 04/12/2008 về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
6.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|