|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/1998/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Đinh Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
25/04/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
|
Số: 06/1998/QĐ - UB
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 4 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI V/V BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT KHI BÁN NHÀ
Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHO NGƯỜI ĐANG THUÊ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật tổ chức HĐND và UBND;
Căn
cứ các Nghị định số 60/CP, 61/CP ngày 5/7/1994; số 87/CP ngày 17/8/1994 và số
21/CP ngày 16/4/1994 của Chính phủ;
Căn
cứ Quyết định số 302/TTg ngày 13/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh
hệ số (k) trong khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định số 87/CP ngày
17/8/1994 của Chính phủ;
Căn
cứ Quyết định số 3519/QĐ - UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố quy định giá
các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính và Giám đốc Sở Nhà đất tại tờ trình số
428/TTr - LS : ĐC - NĐ ngày 18/4/1998,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (K) để xác định giá đất
khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
như sau:
1.1
Các đường phố ở vị trí tại bảng 4 và 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của UBND Thành phố thì hệ số (k) được áp dụng theo
quy định tại bản phụ lục kèm theo Quyết định này.
1.2
Trên cùng một vị trí, giá đất xác định tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 tại
bảng 4 và 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ- UB ngày
12/9/1997 của UBND Thành phố thì hệ số (K) được áp dụng cho từng vị trí ô đất
theo khoảng cách từ ô đất đến từng đường phố chính như sau:
- Từ
mặt đường phố chính đến 20m: k = 0,9
- Từ 20m + 30m tiếp theo = 50m k = 0,8
- Từ 50m đến 100m k = 0,7
- Từ 100m đến 150m k = 0,6
- Từ 150m đến 200m k = 0,5
- Ngoài 200m k = 0,5
1.3 Nếu
trên một thửa đất có nhiều chủ hợp đồng thuê nhà, ở riêng biệt thông tầng, nay
mua nhà ở thì hệ số (k) được giảm từ lớp nhà thứ 2 (lớp theo hợp đồng thuê nhà)
trở đi như sau:
- Lớp
thứ 2: k = 0,6
- Từ
lớp thứ 3 trở đi k = 0,5
1.4
Trường hợp các nhà ở một số đường phố chính, thực tế có điều kiện về hạ tàng kỹ
thuật thuận tiện khả năng sinh lợi cao mà có nhiều hộ ở trong cùng một biển số
nhà, theo nhiều hợp đồng thuê nhà khác nhau và ở không thông tầng chỉ chủ hợp đồng
thuê nhà ở vị trí mặt tiền tầng 1, áp dụng hệ số (k) từ 1,5 đến 1,8 theo từng
loại đường phố cụ thể; các hộ còn lại tính theo công thức nhà ở chung.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày ký. Các quy định trước đây trái với qui định này đều bị bãi bỏ.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Ban chỉ đạo Thành phố về
chính sách nhà ở, đất ở; Hội đồng bán nhà ở Thành phố; giám đốc, Thủ trưởng các
Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, các tổ chức,
cá nhân có liên quan; Giám đốc các Công ty Kinh doanh nhà chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như điều 3,
- TT Thành ủy, TT HĐNDTP
- BCĐ TƯ về CS nhà ở, đất ở
- Đ/c, C.T và các PCTUBND Thành phố
- Bộ XD, Bộ Tài chính
- Tổng cục Địa chính
- CPVP, XT, NN, KT, TH
- Lưu Vt
|
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT/ CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Hạnh
|
QUẬN HOÀN KIẾM
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ-
UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998 của UBND Thành phố Hà Nội)
QUẬN HOÀN KIẾM
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ- UB Ngày 25 tháng 4 năm
1998 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
ấu Triệu
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
2
|
Đông Thái
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
3
|
Đình Ngang
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
4
|
Đào Duy Từ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
5
|
Đạo Tin Lành
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
6
|
Đặng Thái Thân
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
7
|
Đồng Xuân
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
8
|
Đường Thành
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
|
9
|
Đinh Công
Tráng
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
|
10
|
Đinh Liệt
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
11
|
Đinh Lễ
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
12
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
13
|
Đoàn Nhữ Hài
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
14
|
Dã Tượng
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
15
|
Bát Đàn
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
|
16
|
Bát Sứ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
17
|
Bông Lờ
|
5.050.000
|
1,0
|
5.050.000
|
|
18
|
Bà Triệu
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
Hàng Khay -
Nguyễn Du
|
19
|
Bảo Khánh
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
20
|
Bạch Đằng
|
2.020.000
|
0,8
|
1.616.000
|
Hàm T.Quan -
dốc Bắc Cổ
|
21
|
Cổ Tân
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
22
|
Cổng Đục
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
23
|
Cao Đạt
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
24
|
Cao Thắng
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
25
|
Cầu Đông
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
|
26
|
Cầu Đất
|
1.540.000
|
0,9
|
1.386.000
|
|
27
|
Cầu Gỗ
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
28
|
Cấm Chỉ
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
29
|
Chân Cầm
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
30
|
Chương Dương
|
2.020.000
|
0,8
|
1.616.000
|
|
31
|
Chả Cá
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
32
|
Chợ Gạo
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
33
|
Cửa Đông
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
34
|
Cửa Nam
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
35
|
Gầm Cầu
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
36
|
Gia Ngư
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
37
|
Hà Trung
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
38
|
Hàm Long
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
39
|
Hàm Tử Quan
|
2.020.000
|
0,8
|
1.616.000
|
|
40
|
Hàng Đào
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
41
|
Hàng Đồng
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
42
|
Hàng Đường
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
43
|
Hàng Đậu
|
9.800.000
|
0,5
|
4.900.000
|
|
44
|
Hàng Điếu
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
45
|
Hàng Bát
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
46
|
Hàng Bông
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
47
|
Hàng Bài
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
48
|
Hàng Bạc
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
49
|
Hàng Bồ
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
50
|
Hàng Bè
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
51
|
Hàng Bút
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
52
|
Hàng Buồm
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
53
|
Hàng Cá
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
54
|
Hàng Cân
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
55
|
Hàng Cỏ
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
56
|
Hàng Cót
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
57
|
Hàng Chai
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
58
|
Hàng Chiếu
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
Đ.Xuân - H.
Giầy
|
59
|
Hàng Chiếu
|
6.300.000
|
0,9
|
5.670.000
|
H.Giầy - Đ
.D.Từ
|
60
|
Hàng Chỉ
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
61
|
Hàng Chĩnh
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
62
|
Hàng Da
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
63
|
Hàng Dầu
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
64
|
Hà g Gà
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
65
|
Hàng Gai
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
66
|
Hàng Giầy
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
67
|
Hàng Giấy
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
68
|
Hàng Hòm
|
7.800.000
|
0,8
|
6.240.000
|
|
69
|
Hàng Khay
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
70
|
Hàng Khoai
|
9.800.000
|
0,9
|
8.820.000
|
|
71
|
Hàng Lược
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
72
|
Hàng Mành
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
73
|
Hàng Mã
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
P. Hưng - H.
Lược
|
74
|
Hàng Mã
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
H. Lược - Đồng
Xuân
|
75
|
Hàng Mắm
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
76
|
Hàng Muối
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
77
|
Hàng Nón
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
78
|
Hàng Ngang
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
79
|
Hàng Phèn
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
80
|
Hàng Quạt
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
81
|
Hàng Rươi
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
82
|
Hàng Thùng
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
83
|
Hàng Thiếc
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
84
|
Hàng Tre
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
85
|
Hàng Trống
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
86
|
Hàng Vôi
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
87
|
Hàng Vải
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
88
|
Hồ Hoàn Kiếm
|
7.800.000
|
0,9
|
7.020.000
|
|
89
|
Hai Bà Trưng
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
Lê .T.Tông -
L. Duẩn
|
90
|
Hồng Phúc
(B.Đình)
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
91
|
Hỏa Lò
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
92
|
Lương Ngọc
Quyến
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
|
93
|
Lương Văn Can
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
94
|
Lãn Ông
|
9.800.000
|
0,6
|
5.880.000
|
|
95
|
Lê Duẩn
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
96
|
Lê Lai
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
T.Q.Khải - Lý.
T. Tổ
|
97
|
Lê Lai
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Lý Thái Tổ -
Đinh Tiên Hoàng
|
98
|
Lê Phụng Hiểu
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
99
|
Lê Thái Tổ
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
100
|
Lê Thánh Tông
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
101
|
Lê Thạch
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
102
|
Liên Trì
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
103
|
Lò Rèn
|
7.800.000
|
0,8
|
6.240.000
|
|
104
|
Lò Sũ
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
105
|
Lý Đạo Thành
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
106
|
Lý Nam Đế
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
|
107
|
Lý Quốc Sư
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
108
|
Lý Thái Tổ
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
109
|
Lý Thường Kiệt
|
9.800.000
|
0,9
|
8.820.000
|
|
110
|
Mã Mây
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
111
|
Nam
Ngư
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
112
|
Ngô Quyền
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
113
|
Ngô Thì Nhậm
|
7.800.000
|
0,9
|
7.020.000
|
|
114
|
Ngô Văn Sở
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
115
|
Ngõ Gạch
|
6.300.000
|
0,6
|
3.780.000
|
|
116
|
Ngõ Hàng Hương
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
|
117
|
Ngõ Hành Hành
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
118
|
Ngõ Hội Vũ
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
119
|
Ngõ Huyện
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
120
|
Ngõ Ph. Chu
Trinh
|
4.040.000
|
0,9
|
3.636.000
|
|
121
|
Ngõ Phất Lộc
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
122
|
Ngõ Tam Thương
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
123
|
Ngõ Tức Mạc
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
124
|
Ngõ Trạm
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
125
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
126
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
127
|
Nguyễn Hữu
Huân
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
|
128
|
Nguyễn Khắc
Cần
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
129
|
nguyễn Lai
Thạch
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
130
|
Nguyễn Quang
Bích
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
131
|
Nguyễn Siêu
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
132
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
|
133
|
Nguyễn Thiệp
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
H. Đậu - Gầm
Cầu
|
134
|
Nguyễn Thiệp
|
7.800.000
|
0,5
|
3.900.000
|
Gầm Cầu -
Nguyễn T.Thuật
|
135
|
Nguyễn Văn Tố
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
136
|
nguyễn Xí
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
137
|
Nhà Chung
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
138
|
Nhà Hỏa
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
139
|
Nhà Thờ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
140
|
Ô Quan Chưởng
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
141
|
Phạm Ngũ Lão
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
142
|
Phạm Sư Mạnh
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
143
|
Phan Bội Châu
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
|
144
|
Phan Chu Trinh
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
145
|
Phan Huy Chú
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
146
|
Phan Thanh
Giản
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
147
|
Phố Huế
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
148
|
Phùng Hưng
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
149
|
Phủ Doãn
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
150
|
Phúc Tân
|
2.020.000
|
0,8
|
1.616.000
|
|
151
|
Quán Sứ
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
152
|
Quang Trung
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
Đầu đường -
Nguyễn Du
|
153
|
Tô Tịch
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
154
|
Tông Đản
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
155
|
Tạ Hiền
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
156
|
Thọ Xương
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
157
|
Thanh Hà
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
158
|
Thợ Nhuộm
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
159
|
Thuốc Bắc
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
|
160
|
Trương Hán
Siêu
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
161
|
Tràng Thi
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
162
|
Tràng Tiền
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
TNDuật -
QTCMT8
|
163
|
Tràng Tiền
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
QTCMT8 - Hàng
Bài
|
164
|
Trần Bình
Trọng
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
165
|
Trần Hưng Đạo
|
5.050.000
|
1,0
|
5.050.000
|
Trần Khánh Dư
- Trần Nhân Tông
|
166
|
Trần Hưng Đạo
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
Trần Nhân Tông
- Lê Duẩn
|
167
|
Trần Khánh Dư
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Trần Quang
Khải -Dốc Vạn Kiếp
|
168
|
Trần Nguyên
Hãn
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
169
|
Trần Nhật Duật
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
170
|
Trần Phú
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
171
|
Trần Quang
Khải
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
172
|
Trần Quốc Toản
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
173
|
Triệu Quốc Đạt
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
174
|
Vọng Đức
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
175
|
Xóm Hạ Hồi
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
176
|
Yên Thái
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
177
|
Yết Kiêu
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Nguyễn Du -
Trần Hưng Đạo
|
178
|
Lê Văn Linh
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
|
179
|
Ngõ Bảo Khánh
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
180
|
Ngõ Tràng Tiền
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
181
|
Điện Biên Phủ
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
182
|
Nguyễn Thái
Học
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
thuộc Hoàn
Kiếm
|
183
|
Đường Bạch
Đằng
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
184
|
Dốc Vạn Kiếp
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
185
|
Dốc Bát Cổ
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
186
|
Đường Long
Biên
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
187
|
Đường Tự Do
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
188
|
Đường N. Thị
Chiên
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
189
|
Đường Nhị Hà
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
190
|
Đường Hoàng
Hạnh
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
191
|
Đường La Văn
Cầu
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
192
|
Hàm Tử Quan
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
193
|
Ngõ Hàng Cỏ
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
194
|
Tống Duy Tân
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
195
|
Trung Yên
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Bảng phụ này kèm theo Quyết định số 06/1998/QĐ - UB Ngày 25 tháng 4
năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Phố Huế
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
2
|
Nguyễn Du
|
9.800.000
|
0,9
|
8.820.000
|
|
3
|
Trần Nhân Tông
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
4
|
Trần Xuân Soạn
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
5
|
Tuệ Tĩnh
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
|
6
|
Tô Hiến Thành
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
7
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
8
|
Thái Phiên
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
9
|
Lê Đại Hành
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
10
|
Đại Cồ Việt
|
6.300.000
|
0,9
|
5.670.000
|
|
11
|
Thịnh Yên
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
12
|
Trần Cao Vân
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
|
13
|
Nguyễn Công
Trứ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Phố Huế - Lò
Đúc
|
14
|
Nguyễn Công
Trứ
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Lò Đúc - Trần
T. Tông
|
15
|
Hòa Mã
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
|
16
|
Ngõ Huế
|
5.050.000
|
1,0
|
5.050.000
|
|
17
|
Phố 326
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
18
|
Phố Đồng Nhân
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
19
|
Lò Đúc
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
Phan Chu Trinh
- Nguyễn Công Trứ
|
20
|
Lò Đúc
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
Nguyễn Công
Trứ - Kim Ngưu
|
21
|
Trần Thánh
Tông
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
22
|
Lê Văn Hưu
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
23
|
Nguyễn Cao
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
24
|
YES Sanh
|
4.040.000
|
0,9
|
3.636.000
|
|
25
|
Nguyễn Huy Tự
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
26
|
Lê Qúy Đôn
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
|
27
|
Phạm Đình Hổ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
28
|
Tăng Bạt Hổ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
29
|
Thi Sách
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
30
|
Phù Đổng Thiên
Vương
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
31
|
Hàn Thuyên
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
32
|
Phùng Khắc
Khoan
|
6.300.000
|
0,9
|
5.670.000
|
|
33
|
Thọ Lão
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
|
34
|
Hàng Chuối
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
35
|
Yên Bái 1
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
36
|
Yên Bái 2
|
4.040.000
|
0,8
|
3.230.000
|
|
37
|
Bà Triệu
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
Nguyễn Du -
Đại Cồ Việt
|
38
|
Trần Khát Chân
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Phố Huế - Lò
Đúc
|
39
|
Mai Hắc Đế
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
40
|
Triệu Việt
Vương
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
41
|
Bùi Thị Xuân
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
42
|
Đỗ Hữu Lợi
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
43
|
Vũ Lợi
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
44
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
45
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
46
|
Thể Giao (325
cũ)
|
4.040.000
|
0,9
|
3.636.000
|
|
47
|
Hồ Xuân Hương
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
48
|
Nguyễn Thượng
Hiền
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
49
|
Quang Trung
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
Nguyễn Du -
T.N.Tông
|
50
|
Trần Bình
Trọng
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
Nguyễn Du -
T.N.Tông
|
51
|
Yết Kiêu
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Nguyễn T.Hiền
- Nguyễn Du
|
52
|
Nguyễn Quyền
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
53
|
Ngô Thì Nhậm
(HBT)
|
7.800.000
|
0,9
|
7.020.000
|
|
54
|
Vân Hồ 1,2,3
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
|
55
|
Lê Duẩn
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
56
|
Hương Viên
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
57
|
Đỗ Ngọc Du
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
58
|
Đỗ Hạnh
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
59
|
Đội Cung
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
60
|
Phố 221
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
61
|
Lê Gia Định
(336 cũ)
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
62
|
Đông Mác (335
cũ)
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
63
|
Cẩm Hội (344
cũ)
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
64
|
Bạch Mai
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
65
|
Đại La
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
66
|
Giải Phóng
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Đại Cồ Việt -
Trường Chinh
|
67
|
Giải Phóng
(Hai. B. Trưng)
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Trường Chinh -
Trương Định - Ngã 3 Làng Tám
|
68
|
Kim Ngưu
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
69
|
Minh Khai
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Chợ Mơ - Kim
Ngưu
|
70
|
Minh Khai
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
Kim Ngưu - Đê
Sông Hồng
|
71
|
Lạc Trung
|
3.230.000
|
1,0
|
3.230.000
|
|
72
|
Trương Định
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Bạch Mai - Cầu
Sét
|
73
|
Trương Định
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
Cầu Sét - hết
quận HBT
|
74
|
Thanh Nhàn
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
75
|
Tạ Quang Bửu
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
Bạch Mai - Khu
ký túc xá - Đại Cồ Việt
|
76
|
Trần Khánh Dư
|
3.230.000
|
1,0
|
3.230.000
|
Vạn Kiếp - Vân
Đồn
|
77
|
Nguyễn Khoái
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
|
78
|
Vọng (Hai Bà
Trưng)
|
3.230.000
|
0,9
|
2.907.000
|
Đại học
KTQD-Đường Giải Phóng
|
79
|
Nguyễn Tam
Trinh
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
80
|
Mai Động
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
81
|
Lĩnh Nam
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
|
82
|
Bạch Đằng
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
|
83
|
Vạn Kiếp
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
|
84
|
Ngõ Mai Hương
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
85
|
Nguyễn An Ninh
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
|
86
|
Phố Tân Mai
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
87
|
Nguyễn Đức
Cảnh
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
|
88
|
Giáp Bát
|
2.200.000
|
0,8
|
1.760.000
|
|
89
|
Lãng Yên
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
90
|
Đường Pháp Vân
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
Đầu đường -
hết quận HBT
|
QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4
năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lê Ngọc Hân
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
2
|
Nguyễn Trung
Ngạn
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
3
|
Ngõ Lê Đại
Hành
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
4
|
Đê Trần Khát
Chân (chưa mở đường)
|
2.200.000
|
0,8
|
1.760.000
|
Phố Huế - Lò
Đúc
|
5
|
Trần Khát Chân
|
1.540.000
|
0,8
|
1.232.000
|
Lò Đúc -
Nguyễn Khoái
|
6
|
Vân Đồn
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
|
7
|
Chùa Vua
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
8
|
Cao Đạt
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
9
|
Thuyền Quang
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
10
|
Ngõ Quỳnh
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
|
11
|
Ngõ Mai Hương
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
|
12
|
Phố 332
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
|
13
|
Phố 326
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
|
14
|
Ngõ Trần Cao
Vân
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
QUẬN BA ĐÌNH
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4
năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho bán
nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nguyễn Thái
Học
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
2
|
Sơn Tây
|
6.300.000
|
0,6
|
3.780.000
|
|
3
|
Lê Trực
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
4
|
Hùng Vương
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
5
|
Cao Bá Quát
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
6
|
Lê Duẩn
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
Ng.Thái Học -
Trần Phú
|
7
|
Trần Phú
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
8
|
Hoàng Diệu
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
9
|
Chu
Văn An
|
9.800.000
|
0,6
|
5.880.000
|
|
10
|
Khúc Hạo
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
11
|
Lê Hồng Phong
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
12
|
Điện Biên Phủ
|
9.800.000
|
1,0
|
9.800.000
|
|
13
|
Phan Đình
Phùng
|
9.800.000
|
0,9
|
8.820.000
|
|
14
|
Cửa Bắc
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
15
|
Nguyễn Biểu
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
16
|
Đặng Dung
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
17
|
Ông ích Khiêm
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
18
|
Tôn Thất Đàm
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
19
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
20
|
Hoàng Văn Thụ
|
9.800.000
|
0,5
|
4.900.000
|
|
21
|
Bắc Sơn
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
22
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
23
|
Quán Thánh
|
7.800.000
|
0,8
|
6.240.000
|
|
24
|
Hàng Bún
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
25
|
Ngõ Yên Ninh
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
26
|
Phan Huy ích
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
27
|
Châu Long
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
28
|
Hòe Nhai
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
29
|
Nguyễn Trường
Tộ
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
30
|
Chùa Một Cột
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
31
|
Nguyễn Tri
Phương
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
32
|
Đội Cấn
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Ngọc Hà - Liễu
Giai
|
33
|
Đội Cấn
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Liễu Giai -
Đường Bưởi
|
34
|
Liễu Giai
|
7.800.000
|
0,5
|
3.900.000
|
|
35
|
Giang Văn Minh
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
36
|
Ngọc Hà
|
6.300.000
|
0,6
|
3.780.000
|
Đội Cấn - bộ
NN & PTNT
|
37
|
Ngọc Hà
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
Bộ NN &
PTNT - Hoàng Hoa Thám
|
38
|
Hàng Than
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
39
|
Thanh Niên
|
9.800.000
|
0,8
|
7.840.000
|
|
40
|
Giảng Võ
|
9.800.000
|
0,6
|
5.880.000
|
Cát Linh -
Láng Hạ
|
41
|
Phó Đức Chính
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
42
|
Phạm Hồng Thái
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
43
|
Nguyễn Trung
Trực
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
44
|
Mạc Đĩnh Chi
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
45
|
Trúc Bạch
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
|
46
|
Ngũ Xã
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
|
47
|
Nam
Tràng
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
|
48
|
nguyễn Khắc
Hiếu
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
|
49
|
Trần Huy Liệu
|
6.300.000
|
0,5
|
3.150.000
|
Giảng Võ -
H.Giảng Võ
|
50
|
Trần Huy Liệu
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
H.Giảng Võ -
Kim Mã
|
51
|
Núi Trúc
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Giảng Võ - Kim
Mã
|
52
|
Văn Cao
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Núi Trúc - H.
Giảng Võ
|
53
|
Ngọc Khánh
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Giảng Võ - Ng.
Công Hoan
|
54
|
Ngọc Khánh
|
4.040.000
|
0,9
|
3.636.000
|
Ng. Công Hoan
- Đường Kim Mã
|
55
|
Yên Phụ
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Hàng Đậu -
Thanh Niên
|
56
|
Đặng Tất
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
|
57
|
Kim Mã
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
Ng. Thái Học -
Núi Trúc
|
58
|
Kim Mã
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
Phố Núi Trúc -
Liễu Giai
|
59
|
Kim Mã
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
Liễu Giai -
Voi Phục
|
60
|
Nguyễn Khắc
Nhu
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
61
|
Lạc Chính
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
|
62
|
Ngõ Hàng Bún
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
63
|
Láng Hạ (Ba
Đình)
|
7.800.000
|
0,7
|
5.460.000
|
Giảng Võ -
Thái Hà
|
64
|
Đốc Ngữ
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
65
|
Đường Bưởi
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
Cầu Giấy -
H.Hoa Thám
|
66
|
Hoàng Hoa Thám
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
Mai Xuân
Thưởng - Tam Đa
|
67
|
Hoàng Hoa Thám
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
Tam Đa - Đường
Bưởi
|
68
|
Giảng Võ (La
Thành)
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Láng Hạ - Voi
Phục
|
69
|
Láng Trung
|
6.300.000
|
0,5
|
3.150.000
|
|
70
|
Láng Trung
|
2.200.000
|
1,0
|
2.200.000
|
|
71
|
Nguyễn Công
Hoan
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
72
|
Tân ấp
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
73
|
Thành Công
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
Láng Hạ - Vi
la Thành Công
|
74
|
Thành Công
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
Giảng Võ - H.
Thành Công
|
75
|
Trần Tế Xương
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
76
|
Đường Kim Mã -
Láng Trung
|
7.800.000
|
0,8
|
6.240.000
|
Ngọc Khánh -
Láng Trung
|
77
|
Cầu Giấy
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Voi Phục - Cầu
Giấy
|
78
|
Cầu Giấy
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
voi Phục - Cầu
Giấy
|
79
|
Thanh Báo (356
cũ)
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
|
80
|
Nguyễn Thiệp
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Hàng Đậu - Ng.
Trung Trực
|
81
|
Hồng Phúc
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
82
|
Nghĩa Dũng
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
83
|
Trần Kế Xương
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
84
|
Mai Xuân
Thưởng
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
|
85
|
Dốc Tam Đa
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
86
|
BNguyễn Phạm
Tuân
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
87
|
Kim Mã Thượng
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
|
88
|
An Dương
|
2.200.000
|
0,5
|
1.100.000
|
|
89
|
Nguyên Hồng
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
90
|
Dốc Phụ Nữ
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
91
|
Phan Kế Bính
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Từ Liễu Giai -
ngã tư kế tiếp
|
92
|
Nguyễn Văn
Ngọc
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Phan Kế Bính -
Kim Mã
|
93
|
Đào Tấn
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Liễu Giai -
Nguyễn V. Ngọc
|
94
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
Liễu Giai -
Cầu Trung Kính
|
95
|
Vũ Ngọc Phan
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
Láng Hạ -
Nguyên Hồng
|
96
|
Hoàng Ngọc
Phách
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
Ngã ba Láng Hạ
-Thái Thịnh - Ng. Hồng
|
QUẬN ĐỐNG ĐA
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4
năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Tôn Đức Thắng
|
9.800.000
|
0,9
|
8.820.000
|
|
2
|
Cát Linh
|
7.800.000
|
1,0
|
7.800.000
|
|
3
|
Quốc Tử Giám
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
4
|
Văn Miếu
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
5
|
Nguyễn Khuyến
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
6
|
Ngõ Thông
Phong
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
Tôn Đức Thắng
- KS Sao Mai
|
7
|
Khâm Thiên
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
8
|
Đoàn Thị Điểm
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
9
|
Bích Câu
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
10
|
Hàng Cháo
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
|
11
|
Hồ Giám
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
12
|
Trịnh Hoài Đức
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
13
|
Lý Văn Phúc
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
14
|
Phan Phù Tiên
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
|
15
|
Đặng Trần Côn
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
16
|
Giảng Võ
|
5.050.000
|
0,9
|
4.545.000
|
Ng. Thái Học -
Cát Linh
|
17
|
Ngõ Yên Thế
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
18
|
Lê Duẩn
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
Giáp T.C.T Xi
măng VN - Đào Duy Anh
|
19
|
Nguyễn Lương
Bằng
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
20
|
Tây Sơn
|
7.800.000
|
0,6
|
4.680.000
|
|
21
|
Chùa Bộc
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
22
|
Thái Hà
|
6.300.000
|
0,6
|
3.780.000
|
Tây Sơn - Láng
Hạ
|
23
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
Láng Hạ - Láng
Trung
|
24
|
Láng Hạ
|
6.300.000
|
0,8
|
5.040.000
|
Thái Hà -
Đường Láng
|
25
|
Trường Chinh
|
5.050.000
|
1,0
|
5.050.000
|
|
26
|
Đào Duy Anh
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
27
|
Phạm Ngọc
Thạch
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
28
|
Đặng Tiến Đông
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
29
|
Đường Láng
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
30
|
Tôn Thất Tùng
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
31
|
Láng Trung
|
2.200.000
|
1,0
|
2.200.000
|
Khi chưa mở
đường
|
32
|
Láng Trung
|
6.300.000
|
0,5
|
3.150.000
|
Khi đã mở
đường
|
33
|
Phương Mai
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
34
|
Lương Đình Của
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
35
|
Đặng Văn Ngữ
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
36
|
La Thành
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Giảng Võ -
Khâm Thiên
|
37
|
La Thành
|
1.540.000
|
1,0
|
1.540.000
|
Khâm Thiên -
Kim Liên
|
38
|
Thái Thịnh
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Đầu đường -
Láng Hạ
|
39
|
Thái Thịnh
|
3.230.000
|
1,0
|
3.230.000
|
Láng Hạ -
Nguyên Hồng
|
40
|
Phan Văn Trị
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
|
41
|
Giải phóng
(bên đường tàu)
|
4.040.000
|
1,0
|
4.040.000
|
Đào Duy Anh -
Trường Chinh (phía đường tàu)
|
42
|
Ngô Tất Tố
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
|
43
|
Nguyên Hồng
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
|
44
|
Đông Tác
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
QUẬN ĐỐNG ĐA
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số:
06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CPCấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Giảng Võ
|
9.800.000
|
0,7
|
6.860.000
|
Cát Linh -
Láng Hạ
|
2
|
Ngô Sỹ Liên
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
|
3
|
Phố Giác
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
4
|
Ngõ Văn Chương
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
5
|
Ngõ Thịnh Hào
1
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
6
|
Đường Nam Đồng - T.Tự
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
7
|
Ngõ Văn Hương
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
8
|
Ngõ Xã Đàn
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
|
9
|
Ngõ Giếng
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
10
|
Phố Trần Qúy
Cáp
|
5.050.000
|
0,7
|
2.535.000
|
|
11
|
Nguyễn Như Đổ
(225)
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
12
|
Ngõ chợ Khâm
Thiên
|
4.040.000
|
0,6
|
2.424.000
|
|
13
|
Ngõ Thanh Miến
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
|
14
|
Ngõ Hào Nam
|
2.200.000
|
0,8
|
1.760.000
|
Giảng Võ - Ngõ
Hào Nam
|
15
|
Ngõ Hào Nam
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
La Thành - Cát
Linh
|
QUẬN CẦU GIẤY
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số:
06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Đường 32
|
5.050.000
|
0,7
|
3.535.000
|
Cầu Giấy -
Đường cao tốc
|
2
|
Đường 32
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
Đường cao tốc
- hết quận Cầu Giấy
|
3
|
nguyễn Phong
Sắc
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Đường 32 -
Hoàng Quốc Việt
|
4
|
Đường 69
|
1.540.000
|
0,8
|
1.232.000
|
Hoàng Quốc
Việt - đường cao tốc
|
5
|
Đường vào
Trung Hòa
|
1.540.000
|
0,8
|
1.232.000
|
Cầu Trung Kính
- hết xã Yên Hòa
|
6
|
Láng Trung -
Hòa Lạc
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Trung Hòa -
hết quận Cầu Giấy
|
7
|
Đường Dịch
Vọng 2
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
Nguyễn Phong
Sắc - Chùa Hà
|
8
|
Đường Dịch
Vọng 1
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
Đường 32-
đường Dịch Vọng 2
|
9
|
Đường Xuân
Thủy
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Ngã Ba đường
lên cầu Thăng Long nối Quốc lộ 32 đến ngã ba đường Nguyễn Phong Sắc
|
10
|
Đường Cầu Giấy
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Xuân Thủy -
ngã ba Kim Mã Giảng Võ
|
11
|
Nguyễn Văn
Huyên
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Hoàng Quốc
Việt - Bảo tàng dân tộc học
|
12
|
Đường Yên Hòa
- Đại Mỗ
|
1.540.000
|
0,7
|
1.078.000
|
|
QUẬN CẦU GIẤY
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm
1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Đường Hoàng
Quốc Việt bao gồm cả huyện Từ Liêm
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
Đường Bưởi -
đường cao tốc
|
2
|
Đường cao tốc
(gồm cả huyện Từ Liêm)
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
Đầu đường 32 -
Hoàng Quốc Việt
|
3
|
Đường Cao tốc
(gồm cả huyện Từ Liêm)
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
Hoàng Quốc
Việt - Cầu Thăng Long
|
QUẬN THANH XUÂN
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số:
06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo QĐ
3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nguyễn Trãi
(bao gồm cả đoạn Thanh Trì + Từ Liêm)
|
5.050.000
|
0,6
|
3.030.000
|
|
2
|
Đường 70B
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
thuộc phường
Hạ Đình
|
3
|
Đường 70B
|
1.540.000
|
0,7
|
1.078.000
|
thuộc phường
Kim Giang
|
4
|
Đường Giải
Phóng
|
3.230.000
|
1,0
|
3.230.000
|
Trường Chinh -
hết P.Phương Liệt phía đường tàu
|
5
|
Đường Giải
Phóng
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Trường Chinh -
hết P. Phương Liệt
|
6
|
Quan Nhân
|
1.540.000
|
0,8
|
1.232.000
|
|
7
|
Trường Chinh
|
5.050.000
|
1,0
|
5.050.000
|
|
8
|
Khương Trung
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
|
9
|
Nguyễn Tuân
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Đường Nguyễn
Trãi hết P.Nhân Chính
|
10
|
Đường vào Phân
Viện Nguyễn ái Quốc
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Đường Nguyễn
Trãi - Đường rẽ Phân viện Nguyễn ái Quốc
|
11
|
Đường vào
Trường Việt Nam - Angiêri
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
Đường Nguyễn
Trãi - cuối đường
|
12
|
Đường Vũ Trọng
Phụng
|
3.230.000
|
0,6
|
1.938.000
|
|
13
|
Hạ Đình
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
Nguyễn Trãi -
cuối đường
|
14
|
Nguyễn Huy
Tưởng
|
2.200.000
|
0,7
|
1.540.000
|
|
15
|
Lê Trọng Tấn
|
3.200.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
16
|
Hoàng Văn Thái
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
17
|
Hoàng Ngọc Nại
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
18
|
Vương Thừa Vũ
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
|
19
|
Đường 361
|
1.540.000
|
0,7
|
1.078.000
|
Cống Mọc - hết
đường Nhân Chính
|
20
|
Phố Vọng
|
3.200.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Trường Chinh -
Giải Phóng
|
21
|
Khương Hạ
|
1.540.000
|
0,7
|
1.078.000
|
Khương Trung -
giáp xã Định Công.
|
QUẬN TÂY HỒ
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25 tháng 4 năm
1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Thụy Khê
|
6.300.000
|
1,0
|
6.300.000
|
Thanh Niên -
dốc Tam Đa
|
2
|
Thụy Khê
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Dốc Tam Đa -
Lạc Long Quân
|
3
|
Nghi Tàm
|
5.050.000
|
0,8
|
4.040.000
|
Thanh Niên -
Ngã 3 Tứ Liên
|
4
|
Yên Phụ
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
Đường Thanh
niên - cuối đường
|
5
|
Đặng Thai Mai
|
4.040.000
|
0,8
|
3.232.000
|
Yên Phụ - Biệt
thự Tây Hồ
|
6
|
Dốc Tam Đa
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
|
7
|
Tô Ngọc Vân
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
Yên Phụ - Hồ
bơi Quảng Bá
|
8
|
Xuân Diệu
|
4.040.000
|
0,7
|
2.828.000
|
Nghi Tàm - Tô
Ngọc Vân
|
9
|
Lạc Long Quân
|
4.040.000
|
0,5
|
2.020.000
|
Hoàng Hoa Thám
- Hồ Tây
|
10
|
Lạc Long Quân
|
3.230.000
|
0,5
|
1.615.000
|
P. Xuân La -
đê Sông Hồng
|
11
|
Đường Xuân La
đi Xuân Đỉnh
|
2.200.000
|
0,6
|
1.320.000
|
Lạc Long Quân
- hết P. Xuân La
|
12
|
Đê Nhật Tân
|
3.230.000
|
0,7
|
2.261.000
|
Ngã 3 Tứ Liên
- Lạc Long Quân
|
13
|
Đê Phú Thượng
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
Lạc Long Quân
- Cầu Thăng Long
|
14
|
An Dương
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
Yên Phụ - Xí
nghiệp KT Cát
|
15
|
Mai Xuân
Thưởng
|
6.300.000
|
0,7
|
4.410.000
|
|
16
|
Đường Kinh tế
Miền Tây
|
1.540.000
|
0,6
|
924.000
|
Lạc Long Quân
- hết quận Tây Hồ
|
THỊ TRẤN GIA LÂM
(Bảng phụ lục này kèm theo Quyết định số: 06/1998/QĐ-UB Ngày 25
tháng 4 năm 1998
của UBND Thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất theo
QĐ 3519/QĐ-UB ngày 12/9/1997
|
Hệ số K cho
bán nhà ở 61/CP và cấp GCN 60/CP
|
Giá đất bán
nhà ở 61/CP Cấp GCN 60/CP; 45/CP
|
Đoạn phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nguyễn Văn Cừ
|
4.040.000
|
0.8
|
3.232.000
|
Cầu Chương
Dương - Ngọc Lâm
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
Ngọc Lâm -
Quốc lộ 5
|
3
|
Ngọc Lâm
|
3.230.000
|
0,8
|
2.584.000
|
Long Biên -
Nguyễn Văn Cừ
|
4
|
Long Biên1,
Long Biên 2
|
2.200.000
|
0,8
|
1.760.000
|
Cầu Long Biên
- Ngọc Lâm
|
5
|
Đường Phi
trường
|
2.200.000
|
0,8
|
1.760.000
|
Nguyễn Văn Cừ
- Sân bay Gia Lâm
|
6
|
Đường bến xe
Gia Lâm
|
2.200.000
|
0,8
|
21.760000
|
Nguyễn Văn Cừ
- Ngọc Lâm
|
7
|
Đường đê sông
Hồng
|
1.540.000
|
0,8
|
1.232.000
|
Cầu Chương
Dương - Cầu Long Biên
|
8
|
Đường Đức
Giang
|
1.540.000
|
0,8
|
1.232.000
|
QL1A - Kho Đức
Giang và C.ty Xăng dầu khu vực Gia Thượng
|
PHỤ LỤC I: BẢNG
PHÂN LOẠI CÁC XÃ
Tại
Phụ lục I Quyết định 3519/QĐ-UB , các huyện xã Từ Liêm ghi:
- Xã
ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc
- Xã
loại I: Mỹ Đình, Thụy Phương, Mễ Trì, Minh Khai.
Nay điều chỉnh như sau:
- Xã
ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã
loại I: Thụy Phương, Phú Diễn, Minh Khai.
Thanh
Trì: Yên Sở, xã Đồng Bằng
Nay điều chỉnh: xã ven đô.
Quyết định 06/1998/QĐ-UB về hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/1998/QĐ-UB ngày 25/04/1998 về hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành
5.960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|