|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
895/1998/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
895/1998/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 7 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537 a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 775/CP-KTTH
ngày 10/7/1998 của Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.-
Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy
định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày
28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập
khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết
định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày
15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung biểu thuế nhập khẩu
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.-
Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất
cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày
20/7/1998.
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP
KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 895/1998/QĐ-BTC ngày 18 tháng 7 năm 1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Tên
nhóm mặt hàng, sản phẩm
|
Khung
|
Thuế
suất %
|
|
|
|
H.hàng
|
D.kiến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
25.01.00
|
Muối (bao gồm cả muối ăn và
các loại muối đã bị làm biến chất), clorua- natri, dưới dạng dung dịch nước
hoặc không; nước biển
|
5-10
|
10
|
15
|
4202.00
|
Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ
trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp
camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao
hộp đựng tương tự, túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh cá nhân, hộp đựng
thuốc lá điếu, túi để đựng dụng cụ, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt,
ví, hộp đựng bản đồ, bao đựng thuốc lá sợi, túi thể thao, túi đựng chai rượu,
hộp đựng trang sức quý, hộp thuốc súng, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp
tương tự làm bằng da hoặc da tổng hợp, vải nhựa hoặc các loại vật liệu dệt, sợi
cao su lưu hoá, giấy bồi hoặc được bọc toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các loại vật
liệu trên
|
20-30
|
30
|
40
|
8415
|
Máy điều hoà không khí, gồm một
quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các
loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt
|
10-40
|
|
|
8415.10
|
- Loại lắp vào cửa sổ hay lắp
vào tường, hoạt động độc lập
|
|
40
|
50
|
8415.20
|
- Loại sử dụng cho con người,
lắp trong xe cộ
|
|
40
|
50
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8415.81
|
-- Kèm theo bộ phận làm lạnh
và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh:
|
|
|
|
8415.81.10
|
--- Loại có công suất từ
90.000 BTU/h trở xuống
|
|
40
|
50
|
8415.81.20
|
--- Loại có công suất trên
90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h
|
|
30
|
40
|
8415.81.90
|
--- Loại có công suất trên
180.000 BTU/h
|
|
20
|
30
|
8415.82
|
-- Loại khác có kèm theo bộ phận
làm lạnh:
|
|
|
|
8415.82.10
|
--- Loại có công suất từ
90.000 BTU/h trở xuống
|
|
40
|
50
|
8415.82.20
|
--- Loại có công suất trên
90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h
|
|
30
|
40
|
8415.82.90
|
--- Loại có công suất trên
180.000 BTU/h
|
|
20
|
30
|
8415.83
|
-- Loại không có bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
8415.83.10
|
--- Loại có công suất từ
90.000 BTU/h trở xuống
|
|
40
|
50
|
8415.83.20
|
--- Loại có công suất trên
90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h
|
|
30
|
40
|
8415.83.90
|
--- Loại có công suất trên
180.000 BTU/h
|
|
20
|
30
|
8415.90
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
8415.90.10
|
-- Của mã số 8415.81.90,
8415.82.90, 8415.83.90
|
|
15
|
|
8415.90.90
|
-- Loại khác
|
|
30
|
|
8418
|
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các
thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt,
trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415
|
0-40
|
|
|
8418.10
|
- Máy ướp lạnh và đông lạnh
liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt
|
|
5
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia
đình:
|
|
|
|
8418.21
|
-- Loại nén:
|
|
|
|
8418.21.10
|
--- Nguyên chiếc
|
|
40
|
50
|
8418.21.20
|
--- Dạng SKD
|
|
35
|
|
8418.21.30
|
--- Dạng CKD
|
|
25
|
|
8418.21.40
|
--- Dạng IKD
|
|
15
|
|
8418.22
|
-- Loại hút dùng điện:
|
|
|
|
8418.22.10
|
--- Nguyên chiếc
|
|
40
|
50
|
8418.22.20
|
--- Dạng SKD
|
|
35
|
|
8418.22.30
|
--- Dạng CKD
|
|
25
|
|
8418.22.40
|
--- Dạng IKD
|
|
15
|
|
8418.23
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
8418.23.10
|
--- Nguyên chiếc
|
|
40
|
50
|
8418.23.20
|
--- Dạng SKD
|
|
35
|
|
8418.23.30
|
--- Dạng CKD
|
|
25
|
|
8418.23.40
|
--- Dạng IKD
|
|
15
|
|
8418.30
|
- Máy đông lạnh dạng tủ dung
tích không quá 800 lít:
|
|
|
|
8418.30.10
|
-- Máy đông lạnh dạng tủ, dung
tích đến 200 lít
|
|
40
|
50
|
8418.30.90
|
-- Máy đông lạnh dạng tủ, dung
tích trên 200 lít đến 800 lít
|
|
20
|
30
|
8418.40
|
- Máy đông lạnh dạng hình trụ
đứng dung tích không quá 900 lít:
|
|
|
|
8418.40.10
|
-- Có dung tích đến 200 lít
|
|
40
|
50
|
8418.40.20
|
-- Có dung tích từ trên 200
lít đến 900 lít
|
|
20
|
30
|
8418.50
|
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy
hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự:
|
|
|
|
8418.50.10
|
-- Loại thiết kế để bảo quản vắc
xin hoặc tủ bảo quản bệnh phẩm hoặc bảo quản máu
|
|
1
|
|
8418.50.20
|
-- Buồng lạnh
|
|
20
|
|
|
-- Loại khác
|
|
|
|
8418.50.91
|
--- Có dung tích đến 200 lít
|
|
40
|
50
|
8418.50.92
|
--- Có dung tích trên 200 lít
|
|
20
|
30
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc
làm đông lạnh khác, bơm nhiệt:
|
|
|
|
8418.61
|
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén
có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt
|
|
10
|
|
8418.69
|
-- Loại khác
|
|
10
|
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
8418.91
|
-- Các loại đồ đạc, thiết kế để
chứa các thiết bị làm đông hay làm lạnh
|
|
20
|
|
8418.99
|
-- Loại khác
|
|
20
|
|
8450
|
Máy giặt dùng cho gia đình hoặc
máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả máy giặt và làm khô
|
20-40
|
|
|
|
- Máy có sức chứa trọng lượng
vải khô không quá 10 kg/một lần giặt:
|
|
|
|
8450.11
|
-- Máy giặt tự động hoàn toàn
|
|
40
|
50
|
8450.12
|
-- Máy giặt khác có lắp bộ phận
vắt khô bằng quay ly tâm
|
|
40
|
50
|
8450.19
|
-- Loại khác
|
|
40
|
50
|
8450.20
|
- Máy giặt có sức chứa trọng
lượng
|
|
|
|
|
vải khô trên 10 kg/một lần giặt
|
|
40
|
50
|
8450.90
|
- Phụ tùng, bộ phận
|
|
40
|
50
|
8509
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia
đình có lắp động cơ điện
|
20-40
|
|
|
8509.10
|
- Máy hút bụi
|
|
40
|
50
|
8509.20
|
- Máy đánh bóng sàn nhà
|
|
40
|
50
|
8509.30
|
- Máy khử, huỷ rác trong nhà bếp
|
|
40
|
|
8509.40
|
- Máy nghiền và máy trộn thức
ăn, máy chiết xuất nước rau, hoa quả
|
|
40
|
|
8509.80
|
- Các thiết bị khác
|
|
40
|
|
8509.90
|
- Các bộ phận
|
|
40
|
|
Quyết định 895/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 895/1998/QĐ-BTC ngày 18/07/1998 sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
4.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|