Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen
hóa của đrocarbon
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hóa
của hyđrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903
|
11
|
|
-- Clometan
(Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):
|
|
2903
|
11
|
10
|
--- Clorua metyl
dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
5
|
2903
|
11
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
2903
|
12
|
00
|
-- Điclometan
(metylen clorua)
|
0
|
2903
|
13
|
00
|
-- Cloroform
(triclorometan)
|
0
|
2903
|
14
|
00
|
-- Tetraclorua
carbon
|
5
|
2903
|
15
|
00
|
-- 1,2-Đicloetan
(etylen điclorua)
|
5
|
2903
|
19
|
|
-- Loại khác:
|
|
2903
|
19
|
10
|
--- 1,1,1 –
tricloetan (metyl chloroform)
|
5
|
2903
|
19
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hóa
của hyđrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903
|
21
|
|
-- Vinyl clorua:
|
|
2903
|
21
|
10
|
--- Vinyl clorua
monome (VCM)
|
0
|
2903
|
21
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
2903
|
22
|
00
|
--- Tricloetylen
|
5
|
2903
|
23
|
00
|
-- Tetracloetylen
|
5
|
2903
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
5
|
2903
|
30
|
|
- Dẫn xuất flo hóa,
brom hóa hoặc iot hóa của hyđrocarbon mạch hở:
|
|
2903
|
30
|
10
|
--- Iođoform
|
5
|
2903
|
30
|
20
|
--- Metyl bromua
|
0
|
2903
|
20
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen
hóa của hyđrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:
|
|
2903
|
41
|
00
|
-- Tricloflometan
|
5
|
2903
|
42
|
00
|
-- Điclođiflometan
|
5
|
2903
|
43
|
00
|
---
Triclotriflometan
|
5
|
2903
|
44
|
00
|
--
Điclotetrafloetan và clopenta floetan
|
5
|
2903
|
45
|
|
-- Các dẫn xuất
khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
|
|
2903
|
45
|
10
|
---
Chlorotrifluorometan
|
5
|
|
|
|
--- Dẫn xuất của
etan:
|
|
2903
|
45
|
21
|
----
Pentachlorofluoroetan
|
5
|
2903
|
45
|
22
|
----
Tetrachlorođifluoroetan
|
5
|
|
|
|
--- Dẫn xuất của
propan:
|
|
2903
|
45
|
31
|
----
Heptachlorofluropropan
|
5
|
2903
|
45
|
32
|
----
Hexachlorotrifluoropropan
|
5
|
2903
|
45
|
33
|
----
Pentachlorođifluoropropan
|
5
|
2903
|
45
|
34
|
----
Tetrachlorotetrafluoropropan
|
5
|
2903
|
45
|
35
|
----
Trichloropentafluoropropan
|
5
|
2903
|
45
|
36
|
----
Đichlorohexafluoropropan
|
5
|
2903
|
45
|
37
|
----
Chloroheptafluoropropan
|
5
|
2903
|
45
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
2903
|
46
|
00
|
--
Bromoclođiflometan, bromo triflometan và đibromtetrafloetan
|
5
|
2903
|
47
|
00
|
-- Các dẫn xuất
halogen hóa hoàn toàn khác
|
5
|
2903
|
49
|
|
-- Loại khác:
|
|
2903
|
49
|
10
|
--- Dẫn xuất của
metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo
|
5
|
2903
|
49
|
20
|
--- Dẫn xuất của
metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom
|
5
|
2903
|
49
|
90
|
--- Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã
halogen hóa của hyđrocarbon xyclanic, xyclenic hoặc xycloterpen:
|
|
2903
|
51
|
00
|
-- 1, 2, 3, 4, 5, 6
– hexaclocyclohexan
|
5
|
2903
|
59
|
00
|
--- Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã
halogen hóa của hyđrocarbon thơm:
|
|
2903
|
61
|
00
|
-- Clorobenzen,
o-điclorobenzen và p-điclorobenzen
|
5
|
2903
|
62
|
00
|
--
Hexaclobenzen và DD (1,1,1)-triclo- 2,2 bis (p-clophenyl etan)
|
5
|
2903
|
69
|
00
|
-- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
8414
|
|
|
Bơm không khí hoặc
bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều
hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414
|
10
|
|
- Bơm chân không:
|
|
8414
|
10
|
10
|
-- Hoạt động bằng
điện
|
10
|
8414
|
10
|
20
|
-- Hoạt động không
bằng điện
|
10
|
8414
|
20
|
00
|
- Bơm không khí điều
khiển bằng tay hoặc chân
|
20
|
8414
|
30
|
|
- Máy nén sử dụng
trong các thiết bị đông lạnh:
|
|
|
|
|
-- Có công suất
trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220cm3 trở lên:
|
|
8414
|
30
|
11
|
--- Dùng cho máy điều
hòa không khí
|
0
|
8414
|
30
|
19
|
--- Loại khác
|
0
|
|
|
|
-- Loại khác:
|
|
8414
|
30
|
91
|
--- Dùng cho máy điều
hòa không khí
|
0
|
8414
|
30
|
99
|
--- Loại khác
|
0
|
8414
|
40
|
00
|
- Máy nén khí lắp
trên khung có bánh xe để di chuyển
|
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
8414
|
51
|
|
-- Quạt hàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc
lập công suất không quá 125W:
|
|
8414
|
51
|
10
|
--- Quạt bàn và
quạt dạng hộp
|
50
|
8414
|
51
|
20
|
--- Quạt tường và
quạt trần
|
50
|
8414
|
51
|
30
|
--- Quạt sàn
|
50
|
8414
|
51
|
90
|
--- Loại khác
|
50
|
8414
|
59
|
|
-- Loại khác:
|
|
8414
|
59
|
10
|
--- Công suất không
quá 125kW
|
20*
|
8414
|
59
|
90
|
--- Loại khác
|
10*
|
8414
|
59
|
00
|
- Nắp chụp có kích
thước chiều ngang tối đa không quá 120cm
|
30
|
8414
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
-- Nắp chụp có kích
thước chiều ngang tối đa trên 120cm:
|
|
8414
|
80
|
11
|
--- Đã lắp với bộ
phận lọc
|
5
|
8414
|
80
|
12
|
--- Chưa lắp với bộ
lọc, sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
8414
|
80
|
19
|
--- Chưa lắp với bộ
phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
8414
|
80
|
20
|
--- Quạt gió và các
loại tương tự
|
5
|
8414
|
80
|
30
|
-- Thiết bị tạo gió
không có piston dùng cho tuabin khí
|
5
|
|
|
|
-- Máy nén trừ loại
thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
8414
|
80
|
41
|
--- Modun nén khí
sử dụng trong khoan dầu mỏ
|
5
|
8414
|
80
|
42
|
--- Máy nén dùng
cho máy điều hòa ôtô
|
10
|
8414
|
80
|
43
|
--- Các bộ phận
được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hòa nhiệt độ
|
10
|
8414
|
80
|
49
|
--- Loại khác
|
10
|
|
|
|
-- Máy bơm không
khí:
|
|
8414
|
80
|
51
|
--- Hoạt động bằng
điện
|
10
|
8414
|
80
|
59
|
--- Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
-- Loại khác
|
|
8414
|
80
|
91
|
--- Hoạt động bằng
điện
|
10
|
8414
|
80
|
99
|
--- Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
--- Của thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
8414
|
90
|
11
|
--- Của bơm hoặc
máy nén
|
0
|
8414
|
90
|
12
|
--- Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
0
|
8414
|
90
|
12
|
--- Của phân nhóm
8414.60
|
10
|
8414
|
90
|
14
|
--- Của phân nhóm
8414.30, 8414.80
|
0
|
8414
|
90
|
19
|
--- Loại khác
|
30
|
|
|
|
--- Của thiết bị
hoạt động không bằng điện:
|
|
8414
|
90
|
91
|
--- Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
0
|
8414
|
90
|
92
|
--- Của phân nhóm
8414.20
|
10
|
8414
|
90
|
93
|
--- Của phân nhóm
8414.30 và 8414.80
|
0
|
8414
|
90
|
99
|
--- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa không khí,
gồm có một quạt chạy bằng môtơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm
kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào cửa
sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
|
8415
|
10
|
10
|
-- Có công suất
không quá 21,1 kW
|
50
|
8415
|
10
|
20
|
-- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
10
|
30
|
--- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
10
|
40
|
-- Có công suất
trên 52,75kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử dụng cho
người, trong xe có động cơ
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
|
-- Kèm theo biện
pháp làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo
chiều):
|
|
|
|
|
--- Dùng cho máy
bay:
|
|
8415
|
81
|
11
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
50
|
8415
|
81
|
12
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
81
|
13
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
81
|
14
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Sử dụng cho xe
chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
81
|
21
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
50
|
8415
|
81
|
22
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
81
|
23
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
81
|
24
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Sử dụng cho xe
cơ giới đường bộ:
|
|
8415
|
81
|
31
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
50
|
8415
|
81
|
32
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
81
|
33
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
81
|
34
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
91
|
---- Có công suất
trên 21,1kW
|
50
|
8415
|
81
|
92
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
81
|
93
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
81
|
94
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
8415
|
82
|
|
-- Loại khác, có
kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
---- Sử dụng cho
máy bay:
|
|
8415
|
82
|
11
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
50
|
8415
|
82
|
12
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
82
|
13
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
82
|
14
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Sử dụng cho xe
chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
82
|
21
|
---- Có công suất
trên 21,1 kW
|
50
|
8415
|
82
|
22
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
82
|
23
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưngkhông quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
82
|
24
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
---- Sử dụng cho xe
cơ giới đường bộ:
|
|
8415
|
82
|
31
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
50
|
8415
|
82
|
32
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
82
|
33
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
50
|
8415
|
82
|
34
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Loại khác:
|
|
8415
|
82
|
91
|
---- Có công suất
không quá 31,1kW
|
50
|
8415
|
82
|
92
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 52,75kW
|
50
|
8415
|
82
|
93
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 26,38kW
|
50
|
8415
|
82
|
94
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
8415
|
83
|
|
-- Loại không kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
--- Sử dụng cho máy
bay:
|
|
8415
|
83
|
11
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
30
|
8415
|
83
|
12
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
20
|
8415
|
83
|
13
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
83
|
14
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Sử dụng cho xe
chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
83
|
21
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
30
|
8415
|
83
|
22
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
30
|
8415
|
83
|
23
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
83
|
24
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Sử dụng cho xe
cơ giới đường bộ:
|
|
8415
|
83
|
31
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
30
|
8415
|
83
|
32
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
30
|
8415
|
83
|
33
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
83
|
34
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
|
|
|
--- Loại khác:
|
|
8415
|
83
|
91
|
---- Có công suất
không quá 21,1kW
|
30
|
8415
|
83
|
92
|
---- Có công suất
trên 21,1kW nhưng không quá 26,38kW
|
30
|
8415
|
83
|
93
|
---- Có công suất
trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW
|
20
|
8415
|
83
|
94
|
---- Có công suất
trên 52,75kW
|
20
|
8415
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
-- Của máy có công
suất không quá 21,1kW:
|
|
8415
|
90
|
11
|
--- Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
3
|
8415
|
90
|
12
|
--- Khung hoặc vỏ,
đã hàn và sơn
|
3
|
8415
|
90
|
19
|
--- Loại khác
|
3
|
|
|
|
-- Của máy có công
suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:
|
|
8415
|
90
|
21
|
--- Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
3
|
8415
|
90
|
22
|
--- Khung hoặc vỏ,
đã hàn và sơn
|
3
|
8415
|
90
|
29
|
--- Loại khác
|
3
|
|
|
|
-- Của máy có công
suất trên 26,38kW nhưng không quá 52,75kW:
|
|
8415
|
90
|
31
|
--- Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
3
|
8415
|
90
|
32
|
--- Khung hoặc vỏ,
đã hàn và sơn
|
3
|
8415
|
90
|
39
|
--- Loại khác
|
3
|
|
|
|
-- Của máy công
suất trên 52,75kW:
|
|
8415
|
90
|
91
|
--- Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
3
|
8415
|
90
|
92
|
--- Khung hoặc vỏ,
đã hàn và sơn
|
3
|
8415
|
90
|
99
|
--- Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy
làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại
khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
8418
|
10
|
|
- Máy làm lạnh và
đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
|
|
8418
|
10
|
10
|
-- Loại dùng cho
gia đình
|
50
|
8418
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng
cho gia đình:
|
|
8418
|
21
|
00
|
-- Loại nén
|
50
|
8418
|
22
|
00
|
-- Loại hút, dùng
điện
|
50
|
8418
|
29
|
00
|
-- Loại khác
|
50
|
8418
|
30
|
|
- Máy làm đông lạnh
kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418
|
30
|
10
|
-- Dung tích không
quá 200 lít
|
30
|
8418
|
30
|
20
|
-- Dung tích trên
200 lít nhưng không quá 800 lít
|
20
|
8418
|
40
|
|
- Máy đông lạnh
kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418
|
40
|
10
|
-- Dung tích không
quá 200 lít
|
40
|
8418
|
40
|
90
|
-- Dung tích trên
200 lít nhưng không quá 900 lít
|
20
|
8418
|
50
|
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy
hàng, tù bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại
đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
|
|
|
-- Dung tích không
quá 200 lít:
|
|
8418
|
50
|
11
|
--- Phù hợp để dùng
trong y tế
|
10
|
8418
|
50
|
19
|
--- Loại khác
|
40
|
|
|
|
-- Dung tích không
quá 200 lít:
|
|
8418
|
50
|
21
|
--- Phù hợp để dùng
trong y tế
|
5
|
8418
|
50
|
22
|
--- Buồng lạnh
|
20
|
8418
|
50
|
29
|
--- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các thiết bị làm
lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
|
-- Bộ phận làm lạnh
dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
10
|
--- Máy làm lạnh
nước có công suất làm lạnh trên 21,1kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm
lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh từ 200C trở lên; Thiết bị
ngưng tụ hơi có công suất tỏa nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000kg Calo/h
trở lên; Thiết bị làm bay hơi có cách tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh
từ 4mm trở lên; Thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc
máy đông lạnh dạng tiếp xúc.
|
15
|
8418
|
61
|
90
|
--- Loại khác
|
0
|
8418
|
69
|
|
-- Loại khác:
|
|
8418
|
69
|
10
|
--- Thiết bị làm
lạnh đồ uống
|
15
|
8418
|
69
|
20
|
--- Thiết bị làm
lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1kW
|
15
|
8418
|
69
|
30
|
--- Thiết bị khác
để làm lạnh nước
|
15
|
8418
|
69
|
40
|
--- Bơm nhiệt, loại
thường không sử dụng trong gia đình
|
15
|
8418
|
69
|
50
|
--- Thiết bị sản
xuất đá vảy
|
5
|
8418
|
69
|
90
|
--- Loại khác
|
15
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8418
|
91
|
|
-- Đồ đạc thiết kế
để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
|
8418
|
91
|
10
|
--- Dùng cho hàng
hóa thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00,
8418.30.00 hoặc 8418.40
|
3
|
8418
|
91
|
90
|
--- Loại khác
|
3
|
8418
|
99
|
|
-- Loại khác:
|
|
8418
|
99
|
10
|
--- Thiết bị làm
bay hơi và làm ngưng tụ
|
0
|
8418
|
99
|
20
|
--- Vỏ máy và cửa, đã
hàn và sơn
|
3
|
8418
|
99
|
30
|
--- Bộ phận của
thiết bị làm lạnh trước có công suất làm lạnh trên 21,1kW, bộ phận của thiết
bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên
|
0
|
8418
|
99
|
40
|
--- Mắt lưới cuộn
bằng nhôm dùng cho hàng hóa thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21,
8418.22 và 8418.29
|
0
|
8418
|
99
|
90
|
--- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị dùng
cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệp, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng
điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để
xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu,
rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm
bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia
đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
|
- Bình đun nước
nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419
|
11
|
|
-- Bình đun nước
nóng ngay bằng ga:
|
|
|
|
|
--- Loại sử dụng
trong gia đình:
|
|
8419
|
11
|
11
|
---- Bằng đồng
|
10
|
8419
|
11
|
19
|
---- Loại khác
|
10
|
8419
|
11
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
8419
|
19
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
|
--- Loại sử dụng
trong gia đình:
|
|
8419
|
19
|
11
|
---- Bằng đồng
|
10
|
8419
|
19
|
19
|
---- Loại khác
|
10
|
8419
|
19
|
90
|
--- Loại khác
|
10
|
8419
|
20
|
00
|
- thiết bị khử
trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệp
|
0
|
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419
|
31
|
|
-- Dùng để sấy nông
sản:
|
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419
|
31
|
11
|
---- Thiết bị làm
bay hơi
|
0
|
8419
|
31
|
19
|
---- Loại khác
|
0
|
|
|
|
--- Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8419
|
31
|
21
|
---- Thiết bị làm
bay hơi
|
0
|
8419
|
31
|
29
|
---- Loại khác
|
0
|
8419
|
32
|
|
-- Dùng để sấy gỗ,
bột giấy, giấy hoặc các tông:
|
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419
|
32
|
11
|
---- Thiết bị làm
bay hơi
|
0
|
8419
|
32
|
19
|
---- Loại khác
|
0
|
|
|
|
--- Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8419
|
32
|
21
|
---- Thiết bị làm
bay hơi
|
0
|
8419
|
32
|
29
|
---- Loại khác
|
0
|
8419
|
39
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419
|
39
|
11
|
---- Máy xử lý vật
liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/tấm dây in (PWB)
hoặc tấm mạch in đó lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
|
39
|
19
|
---- Loại khác
|
0
|
8419
|
39
|
20
|
--- Hoạt động không
bằng điện
|
0
|
8419
|
40
|
|
- Thiết bị chưng
cất hoặc tinh cất:
|
|
8419
|
40
|
10
|
-- Hoạt động bằng
điện
|
0
|
8419
|
40
|
20
|
-- Hoạt động không
bằng điện
|
0
|
8419
|
50
|
|
- Bộ phận trao đổi
nhiệt:
|
|
8419
|
50
|
10
|
-- Tháp làm lạnh
|
3
|
8419
|
50
|
20
|
-- Bộ ngưng dùng
cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ
|
10
|
8419
|
50
|
30
|
-- Bộ ngưng khác
dùng cho máy điều hòa không khí
|
3
|
8419
|
50
|
40
|
-- Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
3
|
8419
|
50
|
90
|
-- Loại khác, hoạt
động không bằng điện
|
3
|
8419
|
60
|
|
- Máy hóa lỏng
không khí hay các loại chất khí khác:
|
|
8419
|
60
|
10
|
-- Hoạt động bằng
điện
|
0
|
8419
|
60
|
20
|
-- Hoạt động không
bằng điện
|
0
|
|
|
|
- Máy và các thiết
bị khác:
|
|
8419
|
81
|
|
-- Dùng để làm nóng
đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:
|
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419
|
81
|
11
|
---- Để nấu ăn
|
30
|
8419
|
81
|
19
|
---- Loại khác
|
30
|
|
|
|
--- Hoạt động không
bằng đện:
|
|
8419
|
81
|
21
|
---- Để nấu ăn
|
30
|
8419
|
81
|
29
|
---- Loại khác
|
30
|
8419
|
89
|
|
-- Loại khác:
|
|
|
|
|
--- Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419
|
89
|
11
|
---- Thiết bị làm
bay hơi dùng cho máy điều hòa lắp trên xe có động cơ
|
0
|
8419
|
89
|
12
|
---- Thiết bị làm
ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
|
0
|
8419
|
89
|
13
|
---- Máy xử lý vật
liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
|
89
|
14
|
---- Thiết bị làm
ngưng tụ khí hóa học đề sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
0
|
8419
|
89
|
19
|
---- Loại khác
|
0
|
8419
|
89
|
20
|
--- Hoạt động không
bằng điện
|
0
|
8419
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
-- Của các thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
90
|
11
|
--- Bộ phận của
thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115];
bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]
|
0
|
8419
|
90
|
12
|
--- Bộ phận của máy
xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs[ITA/2
(AS2)
|
0
|
8419
|
90
|
13
|
--- Bộ phận của
thiết bị làm ngưng tự khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2(AS2)]
|
0
|
8419
|
90
|
14
|
--- Vỏ của tháp làm
lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
0
|
8419
|
90
|
15
|
--- Của máy và
thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình
|
0
|
8419
|
90
|
19
|
--- Loại khác
|
0
|
|
|
|
-- Của thiết bị
hoạt động không bằng điện:
|
|
8419
|
90
|
21
|
--- Vỏ của tháp làm
lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
0
|
8419
|
90
|
22
|
--- Của hàng hóa
thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11
|
0
|
8419
|
90
|
33
|
--- Của hàng hóa
thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19
|
0
|
8419
|
90
|
24
|
--- Của máy và
thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình
|
0
|
8419
|
90
|
29
|
--- Loại khác
|
0
|
8450
|
|
|
Máy giặt gia đình
hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
|
|
|
|
|
- Máy có sức chứa
không quá 10kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450
|
11
|
|
-- Máy tự động hoàn
toàn:
|
|
8450
|
11
|
10
|
--- Loại có sức
chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt
|
40
|
8450
|
12
|
20
|
--- Loại có sức
chứa trên 6kg vải khô một lần giặt
|
40
|
8410
|
12
|
|
-- Máy giặt khác,
có gắn chung với máy sấy ly tâm:
|
|
8450
|
12
|
10
|
--- Loại có sức
chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt
|
40
|
8450
|
12
|
20
|
--- Loại có sức
chứa trên 6kg vải khô một lần giặt
|
40
|
8450
|
19
|
|
-- Loại khác:
|
|
8450
|
19
|
10
|
--- Loại có sức
chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt
|
40
|
8450
|
19
|
20
|
--- Loại có sức
chứa trên 6kg vải khô một lần giặt
|
40
|
8450
|
20
|
00
|
- Máy có sức chứa
từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt
|
40
|
8450
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8450
|
90
|
10
|
-- Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8450.20
|
3
|
8450
|
90
|
20
|
-- Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19
|
3
|
8485
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
8501
|
|
|
Động cơ điện và máy
phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
|
8501
|
10
|
|
- Động cơ có công
suất không quá 37,5W:
|
|
|
|
|
-- Động cơ một
chiều:
|
|
8501
|
10
|
11
|
--- Động cơ bước
(stepper motors)
|
30
|
8501
|
10
|
19
|
--- Loại khác
|
30
|
8501
|
10
|
12
|
--- Động cơ trụ
đứng (spindle motors)
|
30
|
8501
|
10
|
19
|
--- Loại khác
|
30
|
|
|
|
-- Động cơ khác,
bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC):
|
|
8501
|
10
|
91
|
--- Động cơ bước
(stepper motors)
|
30
|
8501
|
10
|
92
|
---- Động cơ trục
đứng (spindle motors)
|
30
|
8501
|
10
|
99
|
---- Loại khác
|
30
|
8501
|
20
|
|
- Động cơ vạn năng
một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:
|
|
8501
|
20
|
10
|
-- Có công suất
không quá 1 kW
|
30
|
8501
|
20
|
20
|
-- Có công suất
trên 1kW
|
30
|
|
|
|
- Động cơ một chiều
khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC)
|
|
8501
|
31
|
|
-- Có công suất
không quá 750W:
|
|
8501
|
31
|
10
|
--- Động cơ
|
30
|
8501
|
31
|
20
|
--- Máy phát điện
|
30
|
8501
|
32
|
|
-- Có công suất
trên 750kW nhưng không quá 75kW
|
|
|
|
|
--- Động cơ điện
|
30
|
8501
|
32
|
11
|
---- Có công suất
không quá 10kW
|
10
|
8501
|
32
|
12
|
---- Có công suất
trên 10kW nhưng không quá 37,5kW
|
10
|
8501
|
32
|
19
|
---- Có công suất
trên 37,5kW
|
5
|
|
|
|
--- Máy phát điện:
|
|
8501
|
32
|
21
|
---- Có công suất
không quá 10kW
|
10
|
8501
|
32
|
22
|
---- Có công suất
trên 10kW nhưng không quá 375kW
|
10
|
8501
|
33
|
29
|
---- Có công suất
trên 37,5kW
|
5
|
8501
|
33
|
|
-- Có công suất
trên 75kW nhưng không quá 375kW:
|
|
8501
|
33
|
10
|
---- Động cơ điện
|
0
|
8501
|
33
|
20
|
--- Máy phát điện
|
0
|
8501
|
33
|
|
-- Có công suất
trên 375kW:
|
|
8501
|
34
|
10
|
--- Động cơ điện
|
0
|
|
|
|
--- Máy phát điện:
|
|
8501
|
34
|
21
|
---- Máy phát điện
một chiều (DC) có công suất từ 10.00 kW trở lên
|
0
|
8501
|
34
|
29
|
---- Loại khác
|
0
|
8501
|
40
|
|
- Động cơ điện xoay
chiều (AC), một pha:
|
|
8501
|
40
|
10
|
-- Có công suất
không quá 1 kW
|
30*
|
8501
|
40
|
20
|
-- Có công suất
trên 1kW
|
5
|
|
|
|
- Động cơ điện xoay
chiều khác (AC), đa pha:
|
|
8501
|
51
|
00
|
-- Có công suất
không quá 750W
|
30*
|
8501
|
52
|
|
-- Có công suất
trên 750W nhưng không quá 37,5kW
|
10*
|
8501
|
52
|
10
|
--- Có công suất
không quá 1kW
|
10*
|
8501
|
52
|
20
|
--- Có công suất
trên 1kW nhưng không quá 37,5kW
|
10*
|
8501
|
52
|
30
|
--- Có công suất
trên 37,5kW
|
0
|
8501
|
53
|
00
|
-- Có công suất trên
75kW
|
0
|
|
|
|
- Máy phát điện
xoay chiều AC (máy dao điện):
|
|
8501
|
61
|
|
-- Có công suất
không quá 75kVA:
|
|
8501
|
61
|
10
|
--- Có công suất
không quá 12,5kVA
|
30
|
8501
|
61
|
20
|
--- Có công suất
trên 12,5kVA
|
30
|
8501
|
62
|
00
|
-- Có công suất
trên 75kVA nhưng không quá 375kVA
|
10
|
8501
|
63
|
00
|
-- Có công suất
trên 375kVA nhưng không quá 750kVA
|
|
8501
|
64
|
|
-- Có công suất
trên 750kVA;
|
|
8501
|
64
|
10
|
--- Máy phát điện
có công suất từ 10.000kVA trở lên
|
0
|
8501
|
64
|
90
|
--- Loại khác
|
0
|