|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
176/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
176/2003/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 176/2003/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG
10 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH SỐ
88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16/7/2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hành xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưổng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo quyết định này bảng giá sửa đổi, bổ
sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12
năm 2002; quyết định số 88/2003/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính. Giá tính thuế các mặt hàng ban hành kèm theo quyết định này thay thế
giá tính thuế mặt hàng cùng loại ban hành tại hai quyết định nêu trên và các
quyết định giá do Cục Hải quan địa phương xây dựng bổ sung.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ
khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này đăng trên công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đề bãi
bỏ.
BẢNG GIÁ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
149/2002/QĐ/BTC NGÀY 9 THÁNG 12 NĂM 2002; QUYẾT ĐỊNH SỐ 88/2003/QĐ-BTC NGÀY 16
THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/2003/QĐ-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2003 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên
hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
CHƯƠNG
8
|
|
|
* Me đã lột vỏ, chưa tách hạt
|
kg
|
0,25
|
* Me đã lột vỏ, đã tách hạt
|
kg
|
0,60
|
CHƯƠNG
17
|
|
|
* Kẹo Socola Mugria Hàn Quốc
|
kg
|
1,50
|
CHƯƠNG
21
|
|
|
* Nước sốt Conagra Mỹ
|
kg
|
0,80
|
* Cà phê 3 trong 1 hiệu
American instant Coffeemix 3 in 1 TCCS: 02/02
|
kg
|
0,90
|
CHƯƠNG
27
|
|
|
* Dầu lửa đông;
|
|
|
- Dùng sản xuất dược phẩm, dầu
gội
|
Tấn
|
800,00
|
- Dùng để đốt
|
Tấn
|
610,00
|
- Dùng làm mềm cao su
|
Tấn
|
480,00
|
- Dạng thô
|
Tấn
|
480,00
|
CHƯƠNG
29
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá Nguyên liệu
sản xuất tân dược: Ampicilin Trihydrate BP 93 quy định tại QĐ 149
|
|
|
* Nguyên liệu sản xuất tân dược
|
|
|
- Ampicilin Trihydrate
|
kg
|
32,00
|
CHƯƠNG
30
|
|
|
* Tân dược do Pháp sản xuất:
|
|
|
- Huỷ bỏ khung giá: Gastropulgite
(20 gói/hộp) quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC
|
|
|
- Gastropulgite (30 gói/hộp)
|
hộp
|
3,00
|
- Gastropulgite (60 gói/hộp)
|
hộp
|
5,40
|
- Huỷ bỏ khung giá: Aspirine,
20 viên/hộp quy định tại bảng giá 149/2002/QĐ-BTC
|
|
|
- Aspirine Vit C effervescent
(viên sủi) 20 viên/hộp
|
hộp
|
1,30
|
- Aspirine PH8 comprimes (viên
bao) 50 viên /hộp
|
hộp
|
1,20
|
CHƯƠNG
32
|
|
|
* Chất màu dùng trong công
nghiệp (trừ công nghiệp chế biến thực phẩm)
|
|
|
- Do G7 sản xuất
|
kg
|
6,00
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
1,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,00
|
CHƯƠNG
34
|
|
|
* Xi đánh giầy Aromax Hàn Quốc
(loại sáp)
|
kg
|
2,50
|
CHƯƠNG
39
|
|
|
* Hạt nhựa ABS
|
tấn
|
700,00
|
* Hạt nhựa SAN
|
tấn
|
700,00
|
* Hạt nhựa EPS
|
tấn
|
650,00
|
* Hạt nhựa PP
|
tấn
|
630,00
|
* Hạt nhựa PE
|
tấn
|
620,00
|
* Hạt nhựa khác
|
tấn
|
600,00
|
* Bột nhựa
|
tấn
|
580,00
|
* Màng mỏng làm bao bì
|
|
|
- Loại đã in màu, in chữ, in
hoa
|
kg
|
1,60
|
- Loại chưa in màu, in chữ, in
hoa
|
kg
|
1,20
|
CHƯƠNG
48
|
|
|
* Giấy phức hợp dùng làm bao bì
đựng sữa, dạng hoàn chỉnh
|
tấn
|
3.500,00
|
* Giấy phức hợp dùng làm bao
bì khác
|
tấn
|
3.000,00
|
CHƯƠNG
85
|
|
|
* Máy bơm nước chạy điện
|
|
|
** Loại do các nước ngoài
Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự
động:
|
|
|
+ Công suất dưới 150 W
|
chiếc
|
26,00
|
+ Công suất từ 150 W đến dưới
250 W
|
chiếc
|
30,00
|
+ Công suất từ 250 W đến dưối
400 W
|
chiếc
|
42,00
|
+ Công suất từ 400 W đến dưới
750 W
|
chiếc
|
65,00
|
+ Công suất từ 750 W đến dưới
1000 W
|
chiếc
|
80,00
|
+ Công suất từ 1000 W đến dưới
2200 W
|
chiếc
|
110,00
|
+ Công suất từ 2200W đến dưới4000
W
|
chiếc
|
150,00
|
+ Công suất từ 4000 W đến dưới
5500 W
|
chiếc
|
190,00
|
+ Công suất từ 5500 W đến dưới
7500 W
|
chiếc
|
245,00
|
+ Công suất từ 7500 W đến dưới
10.000
|
chiếc
|
320,00
|
+ Công suất từ 10.000 W đến dưới
13.000 W
|
chiếc
|
420,00
|
- Loại không có bộ phận đóng,
ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có
cùng công suất.
|
|
|
** Loại do Trung Quốc sản xuất
tính bằng 70% loại trên
|
|
|
* Mô tơ quạt đứng, quạt bàn,
quạt treo tường
|
|
|
- Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa
VCD hiệu khác quy định tại điểm a mục 12 phần IV chương 85 bảng giá
149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau:
- Đầu đọc đĩa VCD hiệu khác
chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette.
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá đầu đọc đĩa
DVD hiệu khác quy định tại điểm b mục 12 phần IV chương 85 bảng giá
149/2002/QĐ-BTC và áp dụng khung giá sau:
- Đầu đọc đĩa DVD hiệu khác
chưa có tên cụ thể thì tính theo đầu đọc đĩa DVD của bộ dàn Cassette.
|
|
|
* Đĩa CD-R (Compact - disc
Recordable)
|
|
|
+ Chưa ghi chương trình:
|
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng
Kông
|
chiếc
|
0,18
|
- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
0,60
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,25
|
+ Đã ghi chương trình tính bằng
200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình.
|
|
|
CHƯƠNG
87
|
|
|
* Phụ tùng xe đạp:
|
|
|
- Bộ đùm trước hoặc đùm sau
(moay ơ)
|
bộ
|
0,30
|
Quyết định 176/2003/QĐ-BTC ban hành Bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC, Quyết định 88/2003/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 176/2003/QĐ-BTC ngày 22/10/2003 ban hành Bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 149/2002/QĐ/BTC, Quyết định 88/2003/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|