|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
103/1998/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Mộng Giao
|
Ngày ban hành:
|
06/02/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
103/1998/QĐ-BTC
|
Hà
Nội , ngày 06 tháng 2 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số
174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị
quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 1/9/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ Quyết định số 1124/1997/QĐ-TTg ngày 25/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ,
Nghị quyết số 02/1998/NQ-CP ngày 26/01/1998 của Chính phủ và ý kiến chỉ đạo của
Chính phủ thông báo tại Công văn số 08/TB-VPCP ngày 14/01/1998 của Văn phòng
Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.-
Sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm mặt hàng
trong Biểu thuế xuất khẩu quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo
Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 684
TC/QĐ/TCT ngày 9/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành thuế suất thuế xuất khẩu
mới quy định tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.-
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của nhóm
mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành
kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục
sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 443
TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới quy định tại Danh mục số II ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 3.-
Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất
cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày
15/2/1998.
DANH MỤC SỐ I
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG CỦA BIỂU
THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC ngày 06 tháng 02 năm
1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Nhóm
mặt hàng
|
Thuế
suất %)
|
1
|
2
|
3
|
0300
|
Cá và động vật giáp xác (tôm,
cua, v.v...), động vật thân mềm và các loại động vật không xương sống dưới nước
khác.
|
|
0301.00
|
Cá sống các loại, cá tươi, ướp
lạnh thuộc nhóm 030200; cá ướp đông thuộc nhóm 030300; cá khúc thuộc nhóm
030400
|
0
|
0306.00
|
Động vật giáp xác (tôm cua...)
có mai, vỏ hoặc không, sống tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ, vỏ đã hấp chín và động vật thân mềm
có mai, vỏ hoặc không, động vật không xương sống khác sống dưới nước thuộc
nhóm 030700, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô, muối hoặc
ngâm nước muối.
|
|
|
- Tôm sống, tươi, ướp lạnh, ướp
đông, sấy khô, phơi khô các loại
|
0
|
|
- Cua sống, tươi, ướp lạnh, ướp
đông các loại
|
0
|
|
- Mực, mực ống sống, tươi, ướp
lạnh, ướp đông, sấy khô, phơi khô các loại
|
0
|
|
- Các mặt hàng khác thuộc nhóm
0300
|
0
|
1006
|
Gạo các
loại
|
|
1006.10
|
Loại từ 25% tấm trở lên
|
0
|
1006.90
|
Loại khác
|
0
|
2701.10
|
Than đá
|
0
|
2701.20
|
Than bánh, than quả bàng và các
loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá
|
0
|
4001.00
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két (guttapercha), nhựa guayule, nhựa hồng xiêm và các loại nhựa
tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải.
|
0
|
|
Riêng:
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su tự nhiên
|
0
|
4001.20
|
- Cao su tự nhiên dưới các dạng
khác
|
0
|
DANH MỤC SỐ II
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG CỦA
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC ngày 06 tháng 02 năm 1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Nhóm
mặt hàng
|
Thuế
suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
3403
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả
các chế phẩm dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo buloong, các chất chống gỉ hoặc
chống mài mòn và chất dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu
trơn); các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da
lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa
70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các
khoáng chất có chứa bitum.
|
|
3403.10
|
- Dầu nhờn các loại đựng trong
bao bì dưới 20 lít:
|
|
3403.10.10
|
-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu
khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực
|
25
|
3403.10.20--
|
Dầu nhờn các loại dùng cho máy
biến thế, động cơ máy bay
|
12
|
3403.10.90
|
-- Loại khác
|
25
|
3403.20
|
- Dầu nhờn các loại chưa có
bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên:
|
|
3403.20.10--
|
Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng
(HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực
|
22
|
3403.20.20
|
-- Dầu nhờn, loại dùng cho máy
biến thế, động cơ máy bay
|
10
|
3403.20.90
|
-- Loại khác
|
22
|
3403.90
|
- Loại khác
|
|
3403.90.10--
|
Dầu silicon dùng để bôi trơn
bao cao su tránh thai (condom) và đầu mũi kim tiêm, xilanh bơm tiêm
|
5
|
3403.90.90
|
-- Loại khác
|
10
|
4407.00
|
Gỗ cưa hoặc xẻ theo chiều dọc,
lạng thành tấm mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng,
có độ dày trên 6mm
|
0
|
4408.00
|
Lớp gỗ mặt và tấm gỗ dán (đã hoặc
chưa ghép mộng) và các loại gỗ khác xẻ dọc, lạng mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa
bào đánh giấy ráp hoặc ghép mộng có độ dày không quá 6mm
|
0
|
4409.00
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để
làm sàn gỗ, chưa ghép) được tạo dáng liên tục (tạo mộng, soi rãnh, bào rãnh,
vạt cạnh, ghẽp chữ V,tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc các hình thức tương
tự) dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép
mộng
|
3
|
4410.00
|
Ván gỗ ép và các loại ván gỗ
tương tự hoặc các loại vật liệu có chứa gỗ khác, đã hoặc chưa kết lại bằng
các loại nhựa hoặc các chất liên kết hữu cơ khác
|
3
|
4411.00
|
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc các vật
liệu chứa gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc các chất hữu cơ khác
|
3
|
4412.00
|
Gỗ dán, panen gỗ mặt, gỗ lạng
mỏng tương tự
|
3
|
4413.00
|
Gỗ ép, dạng khối, tấm, dải hoặc
các dạng hình
|
3
|
7305
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng
sắt hoặc thép (ví dụ: đã được hàn,tán đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương
tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên
496,4mm
|
|
|
- ống dẫn thuộc dạng sử dụng
cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7305.11
|
-- Hàn chìm theo chiều dọc bằng
hồ quang
|
0
|
7305.12
|
-- Loại khác hàn theo chiều dọc
|
0
|
7305.19
|
-- Loại khác:
|
|
7305.19.10
|
--- Loại hàn xoắn
|
5
|
7305.19.90
|
--- Loại khác
|
0
|
7305.20
|
- Loại bọc ngoài thuộc loại sử
dụng trong khoan dầu và khí
|
0
|
|
- Các loại khác có hàn:
|
|
7305.31
|
-- Hàn theo chiều dọc
|
1
|
7305.39
|
-- Các loại khác
|
|
7305.39.10
|
--- Loại hàn xoắn
|
10
|
7305.39.90
|
--- Loại khác
|
1
|
7305.90
|
- Loại khác
|
1
|
7616.00
|
Các sản phẩm khác, bằng nhôm
|
|
7616.00.10
|
- Vỏ lon làm bia hộp, vỏ hộp
nước giải khát có ga
|
20
|
7616.00.90
|
- Các sản phẩm khác
|
20
|
Quyết định 103/1998/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/1998/QĐ-BTC ngày 06/02/1998 sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
4.822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|