|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
110/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Chú giải
1. Phân chương I chỉ áp dụng đối
với các sản phẩm dệt đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải nào.
2. Phân chương I không bao gồm :
(a). Hàng hóa thuộc các Chương
từ 56 đến 62; hoặc
(b). Quần áo cũ và các mặt hàng
cũ khác thuộc nhóm 63.09.
3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những
mặt hàng dưới đây :
(a). Các mặt hàng làm bằng vật
liệu dệt:
(i). Quần áo, hàng may mặc phụ
trợ, và các chi tiết rời của chúng;
(i). Chăn và tấm đắp du lịch;
ii). Vỏ ga, gối, đệm trải giường,
khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv). Các mặt hàng dùng cho nội
thất, trừ thảm thuộc nhóm các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang
trí thuộc nhóm 58.05;
(b). Giày dép, mũ và các vật đội
đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để được xếp vào nhóm này, các
mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:
(i). Chúng phải có ký hiệu là
hàng còn mặc được; và
(i). Chúng phải được thể hiện ở
dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN
HOÀN THIỆN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
6301
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6301
|
10
|
00
|
- Chăn điện
|
50
|
6301
|
20
|
00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn
du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6301
|
30
|
00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn
du lịch, từ bông
|
50
|
6301
|
40
|
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn
du lịch, từ sợi tổng hợp:
|
|
6301
|
40
|
10
|
- - Từ vải không dệt
|
50
|
6301
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
6301
|
90
|
|
- Chăn và chăn du lịch khác:
|
|
6301
|
90
|
10
|
- - Từ vải không dệt
|
50
|
6301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6302
|
|
|
Khăn trải giường, khăn
trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
6302
|
10
|
00
|
- Khăn trải giừơng, dệt kim
hoặc móc
|
50
|
|
|
|
- Khăn trải giừơng khác, đã
in:
|
|
6302
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
50
|
6302
|
22
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
22
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6302
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6302
|
29
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
- Khăn trải giừơng khác :
|
|
6302
|
31
|
00
|
- - Từ bông
|
50
|
6302
|
32
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
32
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6302
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6302
|
39
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
50
|
6302
|
40
|
00
|
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc
móc
|
50
|
|
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
6302
|
51
|
00
|
- - Từ bông
|
50
|
6302
|
52
|
00
|
- - Từ lanh
|
50
|
6302
|
53
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
53
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6302
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6302
|
59
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
50
|
6302
|
60
|
00
|
- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn
nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ
sợi bông
|
50
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6302
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
50
|
6302
|
92
|
00
|
- - Từ lanh
|
50
|
6302
|
93
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
93
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6302
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6302
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6303
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang
trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
6303
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
50
|
6303
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
50
|
6303
|
19
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6303
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
50
|
6303
|
92
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
50
|
6303
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6304
|
|
|
Các sản phẩm trang trí nội
thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường:
|
|
6304
|
11
|
00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6304
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6304
|
19
|
10
|
- - - Từ bông
|
50
|
6304
|
19
|
20
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6304
|
19
|
90
|
- - - Từ loại nguyên liệu dệt
khác
|
50
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6304
|
91
|
00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6304
|
92
|
|
- - Không thuộc hàng dệt kim
hoặc móc, từ bông:
|
|
6304
|
92
|
10
|
- - - Màn chống muỗi
|
50
|
6304
|
92
|
20
|
- - - Từ phớt có hoặc không
ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên
|
50
|
6304
|
92
|
30
|
- - - Từ phớt có hoặc không
ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2
|
50
|
6304
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6304
|
93
|
|
- - Từ sợi tổng hợp, không
thuộc hàng dệt kim hoặc móc:
|
|
6304
|
93
|
10
|
- - - Màn chống muỗi
|
50
|
6304
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6304
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt kim
khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:
|
|
6304
|
99
|
10
|
- - - Màn chống muỗi
|
50
|
6304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6305
|
|
|
Bao và túi dùng để đóng,
gói hàng
|
|
6305
|
10
|
|
- Từ đay hoặc các nguyên liệu
dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
|
|
6305
|
10
|
10
|
- - Mới
|
40
|
6305
|
10
|
20
|
- - Đã sử dụng
|
40
|
6305
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6305
|
20
|
10
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
6305
|
32
|
|
- - Túi, bao đựng hàng loại
lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
|
6305
|
32
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6305
|
32
|
20
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6305
|
33
|
|
- - Loại khác, từ polyetylen
hoặc dải polypropylen hoặc dạng
|
|
|
|
|
tương tự:
|
|
6305
|
33
|
10
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
33
|
20
|
- - - Bằng sợi dệt dạng dải và
tương tự
|
40
|
6305
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
6305
|
39
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
50
|
6305
|
39
|
20
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6305
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ gai dầu thuộc nhóm
53.04:
|
|
6305
|
90
|
11
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Từ sợi dừa thuộc nhóm
53.05:
|
|
6305
|
90
|
81
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
50
|
6305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6306
|
|
|
Tấm vải chống thấm nước,
tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt
cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
|
|
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước,
tấm hiên và tấm che nắng:
|
|
6306
|
11
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
30
|
6306
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
30
|
6306
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6306
|
19
|
10
|
- - - Từ sợi gai dầu thuộc
nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05
|
30
|
6306
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Tăng:
|
|
6306
|
21
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
30
|
6306
|
22
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
30
|
6306
|
29
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
30
|
|
|
|
- Buồm cho tàu thuyền :
|
|
6306
|
31
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
30
|
6306
|
39
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác
|
30
|
|
|
|
- Đệm hơi:
|
|
6306
|
41
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
30
|
6306
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6306
|
49
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
30
|
6306
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Loại khác :
|
|
6306
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
30
|
6306
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
|
6306
|
99
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
30
|
6306
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
6307
|
|
|
Các mặt hàng may đã hoàn
thiện khác kể cả mẫu cắt may
|
|
6307
|
10
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
|
6307
|
10
|
10
|
- - Từ vải không dệt
|
50
|
6307
|
10
|
20
|
- - Từ phớt
|
50
|
6307
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
6307
|
20
|
|
- áo cứu sinh và đai cứu sinh:
|
|
6307
|
20
|
10
|
- - áo cứu sinh
|
0
|
6307
|
20
|
20
|
- - Đai cứu sinh
|
0
|
6307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6307
|
90
|
10
|
- - Đai và dây nịt an toàn
trong công nghiệp
|
5
|
6307
|
90
|
20
|
- - Mặt nạ dùng trong phẫu
thuật
|
5
|
6307
|
90
|
30
|
- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn
hình tam giác
|
40
|
6307
|
90
|
40
|
- - Dây buộc, diềm trang trí
của giày dép
|
40
|
6307
|
90
|
50
|
- - Mẫu cắt may
|
20
|
6307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG
TRÍ
|
|
|
|
|
|
|
6308
|
00
|
00
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ,
có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn
hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - QUẦN ÁO VÀ CÁC SẢN
PHẨM DỆT MAY ĐÃ QUA SỬ DỤNG; VẢI VỤN
|
|
|
|
|
|
|
6309
|
00
|
00
|
Quần áo và các sản phẩm may
mặc đã qua sử dụng khác
|
100
|
|
|
|
|
|
6310
|
|
|
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc
mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử
dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây
thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt
|
|
6310
|
10
|
|
- Đã được phân loại:
|
|
6310
|
10
|
10
|
- - Vải vụn cũ hoặc mới
|
50
|
6310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
6310
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6310
|
90
|
10
|
- - Vải vụn cũ hoặc mới
|
50
|
6310
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
Phần 11:
GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI
ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU
KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN;
LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN
PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Giày dép đi một lần bằng
vật liệu mỏng (như: giấy, tấm plastic), không gắn đế. Các sản phẩm này được
phân loại theo vật liệu làm ra chúng.
(b). Giày dép bằng vật liệu dệt,
không có đế ngoài, gắn với mũi giày bằng cách dán keo, bằng cách khâu hoặc cách
khác (phần XI).
(c). Giày dép cũ thuộc nhóm
63.09.
(d). Các sản phẩm bằng amiăng
(nhóm 68.12)
(e). Giày dép chỉnh hình hoặc
các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên (nhóm
90.21); hoặc
(f). Giày dép đồ chơi hoặc giày
ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; giày thể thao bảo vệ ống chân
hoặc giày bảo hộ tương tự (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06,
khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc
cài, khoá cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang
trí khác (được xếp trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng
hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
(a). Khái niệm “cao su” và
“plastic” bao gồm cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng
cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của
phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b). Khái niệm “da thuộc” liên
quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương
này:
(a). Vật liệu làm mũ giày được
xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến
các vật phụ tùng hoặc phụ trợ, ví dụ những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật
trang trí, khoá cài, mác nhãn, dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự.
(b). Vật liệu cấu thành của đế
ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất,
không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ, ví dụ như đinh đóng đế giày, đinh,
que, các vật bảo hiểm hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân
nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày dép thể
thao” chỉ áp dụng với :
(a). Giày dép được thiết kế cho
hoạt động thể thao và đã có hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, que chặn, ghim
kẹp hoặc loại tương tự;
(b). Giày ống trượt
băng, giày ống trượt tuyết và trượt tuyết việt dã, giày ống đấu vật westling,
giày ống đấu quyền Anh và giày đua xe đạp.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
6401
|
|
|
Giày, dép không thấm nước,
có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp
ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
6401
|
10
|
00
|
- Giày, dép có gắn mũi kim
loại bảo vệ
|
50
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6401
|
91
|
00
|
- - Giày cổ cao đến đầu gối
|
50
|
6401
|
92
|
00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá
chân nhưng chưa đến đầu gối
|
50
|
6401
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6402
|
|
|
Các loại giày, dép khác có đế
ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6402
|
12
|
00
|
- - Giày ống trượt tuyết và
giày ống trượt tuyết việt dã
|
50
|
6402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
6402
|
20
|
00
|
- Giày, dép có đai hoặc dây
gắn mũ với đế bằng chốt cài
|
50
|
6402
|
30
|
00
|
- Giày, dép khác có gắn mũi
kim loại để bảo vệ
|
50
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6402
|
91
|
00
|
- - Giày, dép cổ cao quá mắt
cá chân
|
50
|
6402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6403
|
|
|
Giày, dép có đế ngoài bằng
cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6403
|
12
|
00
|
- - Giày ống trượt tuyết và
giày ống trượt tuyết việt dã
|
50
|
6403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
19
|
10
|
- - - Giày dép thể thao loại
khác được gắn crămpông (núm ở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương tự (ví
dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )
|
50
|
6403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6403
|
20
|
00
|
- Giày dép có đế ngoài bằng da
thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
50
|
6403
|
30
|
00
|
- Giày, dép cốt gỗ, không có đế
trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
50
|
6403
|
40
|
00
|
- Giày, dép khác có mũi bằng
kim loại để bảo vệ
|
50
|
|
|
|
- Giày, dép khác có đế ngoài
bằng da thuộc:
|
|
6403
|
51
|
|
- - Giày có cổ cao quá mắt cá
chân:
|
|
6403
|
51
|
10
|
- - - ủng cưỡi ngựa
|
50
|
6403
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6403
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
59
|
10
|
- - - Giày chơi bowling
|
50
|
6403
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6403
|
91
|
|
- - Giày có cổ cao quá mắt cá
chân:
|
|
6403
|
91
|
10
|
- - - ủng cưỡi ngựa
|
50
|
6403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
6403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
99
|
10
|
- - - Giày chơi bowling
|
50
|
6403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6404
|
|
|
Giày, dép có đế ngoài bằng
cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng
cao su hoặc plastic:
|
|
6404
|
11
|
00
|
- - Giày, dép thể thao, giày
tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
|
50
|
6404
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
6404
|
20
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng
da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
6404
|
20
|
10
|
- - Giày chạy và giày chơi gôn
|
50
|
6404
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6405
|
|
|
Giày, dép khác
|
|
6405
|
10
|
00
|
- Có mũ giày bằng da thuộc
hoặc da tổng hợp
|
50
|
6405
|
20
|
00
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
50
|
6405
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6406
|
|
|
Các bộ phận của giày, dép;
(kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày,
dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các
sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
6406
|
10
|
|
- Mũ giày và các bộ phận của
mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
6406
|
10
|
10
|
- - Bằng kim loại
|
20
|
6406
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
6406
|
20
|
00
|
- Đế ngoài và gót giày bằng
cao su hoặc plastic
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6406
|
91
|
00
|
- - Bằng gỗ
|
20
|
6406
|
99
|
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
6406
|
99
|
10
|
- - - Bằng kim loại
|
20
|
6406
|
99
|
20
|
- - - Tấm lót giày bằng cao su
hoặc plastic
|
30
|
6406
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 65
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC
BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Mũ và các vật đội đầu khác,
cũ thuộc nhóm 63.09;
(b). Mũ và các vật đội đầu khác,
bằng amiăng (nhóm 68.12); hoặc
(c). Mũ búp bê, mũ đồ chơi khác,
hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang của Chương 95.
2. Nhóm 65.02
không bao gồm khung mũ được làm bằng cách khâu, trừ các khung mũ được làm một
cách đơn giản bằng cách khâu các dải theo hình xoáy ốc.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
6501
|
00
|
00
|
Các loại thân mũ hình nón,
hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân
mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt
(nỉ, dạ).
|
10
|
|
|
|
|
|
6502
|
00
|
00
|
Các loại thân mũ, được làm
bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo
khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
10
|
|
|
|
|
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ nỉ và các vật đội đầu
bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc
nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
50
|
|
|
|
|
|
6504
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu
khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã
hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
50
|
|
|
|
|
|
6505
|
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu
khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh
(trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu
bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
6505
|
10
|
00
|
- Lưới bao tóc
|
50
|
6505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6505
|
90
|
10
|
- - Vật đội, trùm đầu dùng cho
mục đích tôn giáo
|
50
|
6505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
6506
|
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác,
đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
6506
|
10
|
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
6506
|
10
|
10
|
- - Mũ bảo hiểm cho người đi
xe máy
|
20
|
6506
|
10
|
20
|
- - Mũ bảo hộ công nghiệp,
loại trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
1
|
6506
|
10
|
30
|
- - Mũ bảo hộ bằng thép
|
1
|
6506
|
10
|
40
|
- - Mũ bảo hiểm cho lính cứu
hoả
|
1
|
6506
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6506
|
91
|
00
|
- - Bằng cao su hoặc plastic
|
40
|
6506
|
92
|
00
|
- - Bằng da lông
|
40
|
6506
|
99
|
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
6506
|
99
|
10
|
- - - Mũ không dệt dùng một
lần
|
40
|
6506
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
6507
|
|
|
Băng lót vành trong thân
mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các
vật đội đầu khác .
|
|
6507
|
00
|
10
|
- Lưỡi trai các màu và các
tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm
|
40
|
6507
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
40
|
CHƯƠNG 66
֝, DÙ CHE, BA TONG, GẬY TAY CẦM CÓ
THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC
BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Gậy chống dùng để đo hoặc
loại tương tự (nhóm 90.17);
(b). Báng súng, chuôi kiếm, gậy
chống chịu lực hoặc loại tương tự (Chương 93); hoặc
(c). Hàng hoá thuộc Chương 95
(ví dụ: ô, dù che, loại dùng làm đồ chơi).
2. Nhóm 66.03 không bao gồm các
bộ phận, đồ trang trí hoặc đồ phụ trợ bằng vật liệu dệt, hoặc bao bì, tuarua,
dây da, hộp đựng ô hoặc các loại tương tự, bằng vật liệu bất kỳ. Những hàng hoá
này đi kèm nhưng không gắn vào các sản phẩm của nhóm 66.01 hoặc 66.02, được
phân loại riêng và không được xem như là bộ phận tạo thành của các sản phẩm đó.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
6601
|
|
|
Các loại ô, dù (kể cả ô có
cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
|
|
6601
|
10
|
00
|
- Dù che trong vườn và các
loại ô, dù tương tự
|
40
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6601
|
91
|
00
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
40
|
6601
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
6602
|
00
|
00
|
Ba tong, gậy tay cầm có thể
chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương
tự
|
40
|
|
|
|
|
|
6603
|
|
|
Các bộ phận, đồ trang trí, đồ
phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
|
|
6603
|
10
|
|
- Tay cầm và nút bấm:
|
|
6603
|
10
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc nhóm
66.01
|
30
|
6603
|
10
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc nhóm
66.02
|
30
|
6603
|
20
|
00
|
- Khung ô, kể cả khung có gắn
với cán (thân gậy)
|
30
|
6603
|
90
|
|
- Loại khác :
|
|
6603
|
90
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc nhóm
66.01
|
30
|
6603
|
90
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc nhóm
66.02
|
30
|
CHƯƠNG 67
LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC
SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Vải lọc loại làm bằng tóc
(nhóm 59.11);
(b). Các motif trang trí bằng
ren, đồ thêu hoặc vải dệt khác (phần XI);
(c). Giày, dép (Chương 64);
(d). Mũ và các vật đội đầu khác
hoặc lưới bao tóc (Chương 65);
(e). Đồ chơi, dụng cụ thể thao
hoặc các mặt hàng dùng trong lễ hội hoá trang (Chương 95); hoặc
(f). Chổi phất trần, nùi bông
thoa phấn bằng lông vũ hoặc mạng bằng tóc (Chương 96).
2. Nhóm 67.01 không bao gồm:
(a). Các sản phẩm mà trong đó lông
vũ hoặc lông tơ chỉ dùng làm đệm, lót, nhồi (ví dụ: đệm giường thuộc nhóm
94.04);
(b). Các sản phẩm may mặc hoặc đồ
phụ trợ của quần áo mà trong đó lông vũ và lông tơ chỉ dùng như vật trang trí
hoặc lót đệm; hoặc
(c). Hoa hoặc cành lá nhân tạo
hoặc các phần của chúng hoặc các sản phẩm làm sẵn thuộc nhóm 67.02.
3. Nhóm 67.02 không bao gồm:
(a). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh
(Chương 70); hoặc
(b). Hoa, cành lá, quả nhân tạo
bằng gốm, đá, kim loại, gỗ hoặc vật liệu khác, được làm trên một tấm bằng cách đúc,
luyện, khắc, ép hoặc các công nghệ khác, hoặc gồm các bộ phận được lắp ráp lại
với nhau trừ việc ghép, gắn bằng keo, lắp với một vật khác hoặc các phương pháp
tương tự.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
6701
|
|
|
Da và các bộ phận khác của
loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và
các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã
chế biến)
|
|
6701
|
00
|
10
|
- Lông vịt
|
20
|
6701
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
6702
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo
và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
|
|
6702
|
10
|
00
|
- Bằng plastic
|
40
|
6702
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
|
|
|
|
|
6703
|
00
|
00
|
Tóc người đã được chải,
chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc
loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương
tự
|
20
|
|
|
|
|
|
6704
|
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông
mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động
vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
6704
|
11
|
00
|
- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
|
40
|
6704
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
6704
|
20
|
00
|
- Bằng tóc người
|
40
|
6704
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
Phần
12:
SẢN
PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ
GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc Chương 25;
(b). Giấy và cáctông đã được
tráng, ngâm tẩm hoặc bọc, phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11 (ví dụ: giấy đã được
tráng bột mica hoặc than chì, giấy và cáctông được thấm tẩm nhựa đường hoặc
bitum);
(c). Vải dệt đã được tráng, ngâm
tẩm hoặc bọc, phủ thuộc Chương 56 hoặc 59 (ví dụ: vải được tráng hoặc phủ bột
mica, vải được thấm, tẩm nhựa đường hoặc bitum);
(d). Các sản phẩm của Chương 71;
(e). Dụng cụ hoặc các bộ phận
của dụng cụ, thuộc Chương 82;
(f). Đá in litô thuộc nhóm
84.42;
(g). Vật liệu cách điện (nhóm
85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(h). Đầu mũi khoan hàn răng
(nhóm 90.18);
(ij). Các sản phẩm thuộc Chương
91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);
(k). Các sản
phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn,
các cấu kiện nhà lắp ghép sẵn hay còn gọi là nhà tiền chế);
(l). Các sản
phẩm của Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ máy móc thiết bị dùng cho các trò
chơi hoặc các dụng cụ thể thao);
(m). Các sản
phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b)
của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ: khuy), nhóm 96.09 (ví dụ: bút chì
bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ: bảng đá phiến dùng để vẽ); hoặc
(n). Các sản
phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong nhóm 68.02, khái niệm
"đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công" được áp dụng
không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà
còn đối với tất cả các loại đá thiên nhiên khác (ví dụ: quarzit, đá flint,
khoáng đolomit hoặc steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp
dụng đối với đá phiến.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
6801
|
00
|
00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường,
và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
30
|
6802
|
|
|
Đá làm tượng đài hoặc đá
xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá
trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương
tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm,
bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
|
6802
|
10
|
00
|
- Đá lát, đá khối và các sản
phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện
tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn
7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
30
|
|
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá
xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản,
có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
6802
|
21
|
00
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin
và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
6802
|
22
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
30
|
6802
|
23
|
|
- - Đá granit:
|
|
6802
|
23
|
10
|
- - - Loại tấm phiến được đánh
bóng
|
30
|
6802
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
6802
|
29
|
00
|
- - Đá khác
|
30
|
|
|
|
- Loại khác :
|
|
6802
|
91
|
00
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin
và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
6802
|
92
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
30
|
6802
|
93
|
00
|
- - Đá granit
|
30
|
6802
|
99
|
00
|
- - Đá khác
|
30
|
|
|
|
|
|
6803
|
|
|
Đá phiến đã gia công và các
sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến
kết lại thành khối)
|
|
6803
|
00
|
10
|
- Tấm hoặc đá phiến lợp mái
|
20
|
6803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
6804
|
|
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài
dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng,
giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá
tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối,
hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
6804
|
10
|
00
|
- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá
mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
20
|
|
|
|
- Đá nghiền, đá mài khác, đá
mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
6804
|
21
|
00
|
- - Bằng kim cương tự nhiên
hoặc kim cương tổng hợp kết khối
|
0
|
6804
|
22
|
|
- - Bằng vật liệu mài kết khối
hoặc bằng gốm:
|
|
6804
|
22
|
10
|
- - - Chứa hạt đá mài bằng
khoáng chất corundum nâu
|
5
|
6804
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
6804
|
23
|
|
- - Bằng đá tự nhiên:
|
|
6804
|
23
|
10
|
- - - Chứa hạt đá mài bằng
khoáng chất corundum nâu
|
5
|
6804
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
6804
|
30
|
|
- Đá mài hoặc đá đánh bóng
bằng tay:
|
|
6804
|
30
|
10
|
- - Chứa hạt đá mài bằng
khoáng chất corundum nâu
|
5
|
6804
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
6805
|
|
|
Bột mài hoặc đá giăm mài tự
nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu
khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc
hoàn thiện bằng cách khác
|
|
6805
|
10
|
00
|
- Trên nền bằng vải dệt
|
10
|
6805
|
20
|
|
- Trên nền bằng giấy hoặc các
tông:
|
|
6805
|
20
|
10
|
- - Hình đĩa để đánh bóng
|
10
|
6805
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6805
|
30
|
|
- Trên nền bằng vật liệu dệt
khác:
|
|
6805
|
30
|
10
|
- - Hình đĩa để đánh bóng
|
10
|
6805
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
6806
|
|
|
Sợi xỉ, sợi silicat và các
loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương
nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn
hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69
|
|
6806
|
10
|
00
|
- Sợi xỉ, sợi silicat và các
loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm
hoặc dạng cuộn
|
5
|
6806
|
20
|
00
|
- Vermiculit (khoáng mica) đã
tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương
nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
|
5
|
6806
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
6807
|
|
|
Các sản phẩm bằng asphalt
hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
|
6807
|
10
|
|
- Dạng cuộn:
|
|
6807
|
10
|
10
|
- - Các sản phẩm lợp mái với
cốt bằng giấy hoặc cáctông
|
5
|
6807
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
6807
|
90
|
00
|
- Dạng khác
|
5
|
|
|
|
|
|
6808
|
00
|
00
|
Panen, tấm, ngói, gạch,
khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng
phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng
xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
30
|
|
|
|
|
|
6809
|
|
|
Các sản phẩm làm bằng thạch
cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói và các
sản phẩm tương tự chưa được trang trí:
|
|
6809
|
11
|
00
|
- - Được phủ mặt hoặc gia cố
chỉ bằng giấy hoặc các tông
|
30
|
6809
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
6809
|
90
|
|
- Các sản phẩm khác:
|
|
6809
|
90
|
10
|
- - Khuôn bằng thạch cao dùng
trong nha khoa
|
10
|
6809
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
6810
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng,
bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá lát đường,
gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
6810
|
11
|
00
|
- - Gạch và gạch khối xây dựng
|
30
|
6810
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6810
|
19
|
10
|
- - - Gạch ốp, lát tường hay
sàn nhà
|
30
|
6810
|
19
|
20
|
- - - Ngói lợp
|
30
|
6810
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
6810
|
91
|
|
- - Các cấu kiện làm sẵn cho
xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:
|
|
6810
|
91
|
10
|
- - - Cọc xây dựng bằng bê
tông
|
30
|
6810
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
6810
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
6811
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng
amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
|
|
6811
|
10
|
00
|
- Tấm làn sóng
|
20
|
6811
|
20
|
00
|
- Tấm, panen, ngói và các sản
phẩm tương tự khác
|
20
|
6811
|
30
|
|
- ống, ống dẫn và các khớp nối
ống hoặc ống dẫn:
|
|
6811
|
30
|
10
|
- - ống thông hơi hoặc ống
thông khác và ống dẫn cáp
|
20
|
6811
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
6811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
6812
|
|
|
Sợi amiăng đã được gia
công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là
amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng
(ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các
miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc
68.13
|
|
6812
|
50
|
00
|
- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc,
giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác
|
10
|
6812
|
60
|
00
|
- Giấy, các tông cứng, và nỉ
|
10
|
6812
|
70
|
00
|
- Vật liệu ghép nối làm bằng
sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
10
|
6812
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6812
|
90
|
10
|
- - Sợi amiăng đã được gia
công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie
carbonat
|
10
|
6812
|
90
|
20
|
- - Sợi và chỉ
|
10
|
6812
|
90
|
30
|
- - Dây coóc (cord) và dây, đã
hoặc chưa bện
|
10
|
6812
|
90
|
40
|
- - Vải dệt kim hoặc dệt thoi
|
10
|
6812
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
6813
|
|
|
Vật liệu mài và các sản
phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm
lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần
chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với
vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
6813
|
10
|
00
|
- Lót và đệm phanh
|
10
|
6813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
6814
|
|
|
Mi ca đã gia công và các
sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có
hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác
|
|
6814
|
10
|
00
|
- Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã
được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
10
|
6814
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
6815
|
|
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc
bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các
bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
|
|
6815
|
10
|
|
- Các sản phẩm làm từ grafit
hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:
|
|
6815
|
10
|
10
|
- - Sợi hoặc chỉ
|
5
|
6815
|
10
|
20
|
- - Đá thử (bằng cách rạch
lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương
tự
|
20
|
6815
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
6815
|
20
|
00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
20
|
|
|
|
- Các loại sản phẩm khác:
|
|
6815
|
91
|
00
|
- - Có chứa magnesite,
dolomite hoặc chromite
|
10
|
6815
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
6815
|
99
|
10
|
- - - Hợp kim
|
5
|
6815
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
Chú giải
1. Chương này chỉ áp dụng đối
với những sản phẩm gốm, sứ đã được nung sau khi tạo hình. Từ nhóm 69.04 đến
69.14 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm như vậy trừ những sản phẩm được phân
loại trong các nhóm từ 69.01 đến 69.03.
2. Chương này không bao gồm:
(a). Các sản phẩm thuộc nhóm
28.44;
(b). Các sản phẩm thuộc nhóm
68.04;
(c). Các sản phẩm thuộc Chương
71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);
(d). Gốm kim loại thuộc nhóm
81.13;
(e). Các sản phẩm thuộc Chương
82;
(f). Vật cách điện (nhóm
85.46) hoặc các khớp gioăng làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
(g). Răng giả (nhóm 90.21);
(h). Các sản phẩm thuộc Chương
91 (ví dụ: đồng hồ và vỏ đồng hồ);
(ij). Các sản phẩm thuộc Chương
94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), đèn và bộ đèn, các cấu kiện
nhà làm sẵn);
(k). Các sản phẩm của Chương
95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc thiết bị trò chơi và các dụng cụ thể
thao);
(l). Các sản phẩm thuộc nhóm
96.06 (ví dụ: khuy) hoặc thuộc nhóm 96.14 (ví dụ: tẩu hút thuốc); hoặc
(m). Các sản phẩm thuộc Chương
97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
I - CÁC LOẠI HÀNG HOÁ BẰNG
BỘT HOÁ THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẦM
CHỊU LỬA
|
|
|
|
|
|
|
6901
|
00
|
00
|
Gạch, gạch khối, ngói và
các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát,
tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự
|
30
|
|
|
|
|
|
6902
|
|
|
Gạch, gạch khối, ngói chịu
lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm
bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
6902
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng lượng
là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở
dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3
)
|
10
|
6902
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng lượng
là ô xít nhôm (Al2O3), dioxít silic (SiO2)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
10
|
6902
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
6903
|
|
|
Các loại hàng gốm, sứ chịu
lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích
cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm)
trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
6903
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng lượng
là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
|
0
|
6903
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng lượng
là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit
nhôm và dioxit silic (SiO2)
|
0
|
6903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- CÁC SẢN PHẨM GỐM, SỨ
KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
6904
|
|
|
Gạch xây dựng, gạch lát
nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
|
6904
|
10
|
00
|
- Gạch xây dựng
|
40
|
6904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
6905
|
|
|
Ngói lợp, ống khói, chụp
ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng
gốm, sứ khác
|
|
6905
|
10
|
00
|
- Ngói lợp mái
|
50
|
6905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6905
|
90
|
10
|
- - Gạch lót cho máy nghiền bi
|
50
|
6905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6906
|
00
|
00
|
ống dẫn, máng dẫn, máng
thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
40
|
|
|
|
|
|
6907
|
|
|
Các loại tấm lát đường và
vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sởi bằng gốm không tráng men;
các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có
hoặc không có lớp nền
|
|
6907
|
10
|
|
- Gạch lát, khối và các sản
phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của
nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:
|
|
6907
|
10
|
10
|
- - Gạch ốp, lát tường, sàn
nhà, lò sưởi
|
50
|
6907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
6907
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6907
|
90
|
10
|
- - Gạch ốp, lát tường, sàn
nhà, lò sưởi
|
50
|
6907
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6908
|
|
|
Các loại tấm lát đường và
vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng
men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có
hoặc không có lớp nền
|
|
6908
|
10
|
|
- Gạch lát, khối và các sản
phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của
nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
6908
|
10
|
11
|
- - - Gạch ốp, lát tường, sàn
nhà, lò sưởi
|
50
|
6908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
6908
|
10
|
91
|
- - - Gạch ốp, lát tường, sàn
nhà, lò sưởi
|
50
|
6908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
50
|
6908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
6908
|
90
|
11
|
- - - Gạch ốp, lát tường, sàn
nhà, lò sưởi
|
50
|
6908
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
50
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
6908
|
90
|
21
|
- - - Gạch ốp, lát tường, sàn
nhà, lò sưởi
|
50
|
6908
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
50
|
6908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6909
|
|
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng
thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các
vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản
phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng
thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
6909
|
11
|
00
|
- - Bằng sứ porcelain hoặc
bằng sứ China
|
0
|
6909
|
12
|
00
|
- - Các sản phẩm có độ cứng tương
đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
0
|
6909
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
6909
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
6910
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu
giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi
tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
|
|
6910
|
10
|
00
|
- Bằng sứ hoặc bằng sứ China
|
60
|
6910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6911
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
|
6911
|
10
|
00
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
|
60
|
6911
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
60
|
|
|
|
|
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
50
|
|
|
|
|
|
6913
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và các
loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6913
|
10
|
00
|
- Bằng sứ hoặc bằng sứ China
|
50
|
6913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
6914
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng gốm,
sứ
|
|
6914
|
10
|
00
|
- Bằng sứ hoặc bằng sứ China
|
50
|
6914
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
CHƯƠNG 70
THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Hàng hoá thuộc nhóm 32.07
(ví dụ: các chất men kính, men sứ, nguyên liệu để nấu thuỷ tinh, thuỷ tinh khác
ở dạng bột, hạt hoặc dạng vẩy);
(b). Các sản phẩm thuộc Chương
71 (ví dụ: đồ kim hoàn giả);
(c). Cáp sợi quang thuộc nhóm
85.44, vật cách điện (nhóm 85.46) hoặc các khớp gioăng bằng vật liệu cách điện
thuộc nhóm 85.47;
(d). Sợi quang học, các bộ phận
quang học đã được gia công quang học, ống tiêm dưới da, mắt giả, nhiệt kế, dụng
cụ đo khí áp, máy đo tỷ trọng chất lỏng hoặc các sản phẩm khác của Chương 90;
(e). Đèn hoặc bộ đèn, các biển
hộp được chiếu sáng, các biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự có
nguồn sáng cố định thường xuyên, hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 94.05;
(f). Đồ chơi, dụng cụ, máy hoặc
thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao, các đồ trang trí cây thông Nôen hoặc các
sản phẩm khác thuộc Chương 95 (trừ mắt thuỷ tinh không có bộ phận điều khiển,
dùng cho búp bê hoặc cho các sản phẩm khác thuộc Chương 95); hoặc
(g). Khuy, bình chân không, bình
xịt dầu thơm hoặc các bình xịt tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96.
2. Theo mục đích của các nhóm
70.03, 70.04 và 70.05:
(a). Thuỷ tinh không được coi
là "đã gia công" bởi bất cứ một quá trình nào trước khi tôi luyện;
(b). Việc cắt thành hình không
ảnh hưởng đến phân loại thuỷ tinh dạng tấm, lá;
(c). Khái niệm "lớp hấp
thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu" có nghĩa là lớp phủ cực mỏng
bằng kim loại hoặc bằng hợp chất hoá học (ví dụ oxit kim loại) mà lớp đó có tác
dụng hấp thụ, ví dụ hấp thụ tia hồng ngoại, hoặc để tăng tính phản chiếu của
kính trong khi vẫn giữ được độ trong suốt hoặc mờ; hoặc không cho ánh sáng phản
chiếu từ bề mặt của kính.
3. Những sản phẩm được kể đến
trong nhóm 70.06 vẫn được phân loại trong nhóm đó cho dù có hoặc không có đặc
trưng của hàng hoá.
4. Theo nhóm 70.19, khái niệm
"len thuỷ tinh" có nghĩa là:
(a). Len khoáng vật với hàm lượng
silic đioxit (SiO2) không dưới 60% trọng lượng;
(b). Len khoáng vật với hàm lượng
silic đioxit (SiO2) dưới 60% trọng lượng nhưng với một hàm lượng
oxit kiềm (K2O hoặc Na2O) trên 5% trọng lượng hoặc hàm lượng
Bo oxit (B2O3) trên 2 % trọng lượng.
Len khoáng vật không có những đặc
diểm kỹ thuật ở trên được phân loại trong nhóm 68.06.
5. Trong bảng danh mục này, khái
niệm "thuỷ tinh" bao gồm cả thạch anh nấu chảy và silic oxit nấu chảy
khác.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân
nhóm 7013.21, 7013.31 và 7013.91, khái niệm "pha lê chì" có nghĩa là
loại thuỷ tinh có hàm lượng chì monoxit (PbO) tối thiểu là 24% theo khối lượng.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7001
|
00
|
00
|
Thủy tinh vụn, thủy tinh
phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối
|
0
|
|
|
|
|
|
7002
|
|
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu
(trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
7002
|
10
|
00
|
- Dạng hình cầu
|
3
|
7002
|
20
|
00
|
- Dạng thanh
|
3
|
|
|
|
- Dạng ống:
|
|
7002
|
31
|
|
- - Bằng thạch anh nấu chảy
hoặc silic oxit nấu chảy khác:
|
|
7002
|
31
|
10
|
- - - Để làm ống đèn chân
không
|
30
|
7002
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
7002
|
32
|
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ
số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ
từ 0 độ C đến 300 độ C:
|
|
7002
|
32
|
10
|
- - - Để làm ống đèn chân
không
|
30
|
7002
|
32
|
20
|
- - - Loại khác, ống thuỷ tinh
trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m
|
10
|
7002
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
7002
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7002
|
39
|
10
|
- - - Để làm đèn chân không
|
30
|
7002
|
39
|
20
|
- - - Loại khác, ống thuỷ tinh
trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m
|
10
|
7002
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7003
|
|
|
Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh
cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt thép:
|
|
7003
|
12
|
|
- - Thuỷ tinh được phủ màu
toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
chiếu:
|
|
7003
|
12
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
5
|
7003
|
12
|
20
|
- - - Loại khác, hình vuông
hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
50
|
7003
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
7003
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7003
|
19
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
5
|
7003
|
19
|
20
|
- - - Loại khác, hình vuông
hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
50
|
7003
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
7003
|
20
|
|
- Dạng tấm có cốt thép:
|
|
7003
|
20
|
10
|
- - Hình vuông hoặc chữ nhật
(kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
40
|
7003
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
7003
|
30
|
|
- Dạng hình:
|
|
7003
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc chữ nhật
(kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
40
|
7003
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7004
|
|
|
Kính kéo và kính thổi, ở
dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7004
|
20
|
|
- Kính được phủ màu toàn bộ,
mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
7004
|
20
|
10
|
- - Kính quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
7004
|
20
|
20
|
- - Loại khác, hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
50
|
7004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
7004
|
90
|
|
- Kính loại khác:
|
|
7004
|
90
|
10
|
- - Kính quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
7004
|
90
|
20
|
- - Loại khác, hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
50
|
7004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
7005
|
|
|
Kính nổi và kính đã mài
hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7005
|
10
|
|
- Kính không có cốt thép, có
tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
7005
|
10
|
10
|
- - Kính quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
7005
|
10
|
20
|
- - Loại khác, hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
30
|
7005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Kính không có cốt thép khác:
|
|
7005
|
21
|
|
- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng
hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
7005
|
21
|
10
|
- - - Kính quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
7005
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, hình vuông
hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
40
|
7005
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7005
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7005
|
29
|
10
|
- - - Kính quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
7005
|
29
|
20
|
- - - Loại khác, hình vuông
hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
40
|
7005
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7005
|
30
|
|
- Kính có cốt thép:
|
|
7005
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc chữ nhật
(kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
30
|
7005
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
7006
|
|
|
Kính thuộc các nhóm 70.03,
70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia
công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
|
7006
|
00
|
10
|
- Kính quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
7006
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
7007
|
|
|
Kính an toàn, làm bằng thuỷ
tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng (đã tôi):
|
|
7007
|
11
|
|
- - Có kích cỡ và hình dạng
phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007
|
11
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho xe có động
cơ thuộc chương 87
|
30
|
7007
|
11
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho máy bay
hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
3
|
7007
|
11
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
thuộc chương 86
|
3
|
7007
|
11
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho tầu
thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89
|
3
|
7007
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7007
|
19
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho máy dọn
đất
|
10
|
7007
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- Kính an toàn nhiều lớp:
|
|
7007
|
21
|
|
- - Có kích cỡ và hình dạng
phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007
|
21
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho xe có động
cơ thuộc chương 87
|
30
|
7007
|
21
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho máy bay
hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
3
|
7007
|
21
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
thuộc chương 86
|
3
|
7007
|
21
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho tầu
thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89
|
3
|
7007
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7007
|
29
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
7007
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
|
|
7008
|
00
|
00
|
Kính dùng làm tường ngăn
nhiều lớp
|
30
|
|
|
|
|
|
7009
|
|
|
Gương thuỷ tinh, có hoặc
không có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
|
7009
|
10
|
00
|
- Gương chiếu hậu dùng cho xe
có động cơ
|
40
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7009
|
91
|
00
|
- - Chưa có khung
|
30
|
7009
|
92
|
00
|
- - Có khung
|
40
|
|
|
|
|
|
7010
|
|
|
Bình lớn, chai, bình thót
cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh,
dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút
chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
|
7010
|
10
|
00
|
- ống đựng thuốc tiêm
|
10
|
7010
|
20
|
00
|
- Nút chai, nắp đậy và các
loại nắp khác
|
20
|
7010
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7010
|
90
|
10
|
- - Bình lớn có khung bọc
ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít
|
20
|
7010
|
90
|
20
|
- - Chai và lọ để đựng thuốc
kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không
quá 1 lít
|
5
|
7010
|
90
|
30
|
- - Chai khác để đựng dung
dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
5
|
7010
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
7011
|
|
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể
cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ
bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm
cực hoặc các loại tương tự
|
|
7011
|
10
|
|
- Dùng cho đèn điện:
|
|
7011
|
10
|
10
|
- - Trụ (stem) giữ dây tóc
bóng đèn
|
5
|
7011
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
7011
|
20
|
|
- Dùng cho ống đèn tia âm cực:
|
|
7011
|
20
|
10
|
- - ống đèn hình vô tuyến
|
5
|
7011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7011
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7011
|
90
|
10
|
- - ống đèn hình vô tuyến
|
5
|
7011
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
7012
|
00
|
00
|
Ruột phích và ruột bình
chân không khác
|
60
|
|
|
|
|
|
7013
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ
sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích
tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
|
7013
|
10
|
00
|
- Bằng gốm thủy tinh
|
60
|
|
|
|
- Bộ đồ uống bằng thủy tinh,
trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013
|
21
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
21
|
10
|
- - - Chưa đánh bóng, mài,
làm mờ hoặc gia công cách khác
|
30
|
7013
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
7013
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
60
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để
uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013
|
31
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
31
|
10
|
- - - Chưa đánh bóng, mài,
làm mờ hoặc gia công cách khác
|
30
|
7013
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
7013
|
32
|
00
|
- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn
nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC
đến 300 oC
|
60
|
7013
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
60
|
|
|
|
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
7013
|
91
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
91
|
10
|
- - - Chưa đánh bóng, mài,
làm mờ hoặc gia công cách khác
|
30
|
7013
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
50
|
7013
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
60
|
|
|
|
|
|
7014
|
|
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy
tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm
70.15), chưa được gia công về mặt quang học
|
|
7014
|
00
|
10
|
- Dùng cho xe có động cơ
|
5
|
7014
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7015
|
|
|
Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng
hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu
chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa
được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để
sản xuất các loại kính trên
|
|
7015
|
10
|
00
|
- Các loại kính dùng cho kính
hiệu chỉnh
|
3
|
7015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7015
|
90
|
10
|
- - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng
hồ thời gian khác
|
5
|
7015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7016
|
|
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm
vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có
hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy
tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm
hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự;
thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc
các dạng tương tự
|
|
7016
|
10
|
00
|
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy
tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích
trang trí tương tự
|
40
|
7016
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
7017
|
|
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng
thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc
định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)
|
|
7017
|
10
|
|
- Bằng thạch anh hoặc dioxit
silic nấu chảy khác:
|
|
7017
|
10
|
10
|
- - ống phản ứng thạch anh và
vòng kẹp đợc thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để
sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]
|
0
|
7017
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7017
|
20
|
00
|
- - Bằng thủy tinh có hệ số
giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC
đến 300 oC
|
0
|
7017
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7018
|
|
|
Hạt thủy tinh, thủy tinh
giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt
thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí,
trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m
|
|
7018
|
10
|
00
|
- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả
ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự
bằng thủy tinh
|
40
|
7018
|
20
|
00
|
- Hạt thủy tinh đường kính
không quá 1m
|
0
|
7018
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7018
|
90
|
10
|
- - Mắt thủy tinh
|
0
|
7018
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7019
|
|
|
Xơ thủy tinh (kể cả len
thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
|
|
|
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô,
sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
7019
|
11
|
00
|
- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều
dài không qúa 50m
|
3
|
7019
|
12
|
00
|
- - Sợi thô
|
3
|
7019
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7019
|
19
|
10
|
- - - Sợi xe
|
3
|
7019
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Tấm mỏng (như voan), mạng,
chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
7019
|
31
|
00
|
- - Chiếu
|
3
|
7019
|
32
|
00
|
- - Tấm mỏng (như voan)
|
3
|
7019
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7019
|
39
|
10
|
- - - Tấm trần
|
10
|
7019
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7019
|
40
|
00
|
- Vải dệt thoi từ sợi thô
|
3
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
7019
|
51
|
00
|
- - Có chiều rộng không qúa
30cm
|
3
|
7019
|
52
|
00
|
- - Có chiều rộng trên 30cm,
dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn
không qúa 136 tex
|
3
|
7019
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
7019
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7019
|
90
|
10
|
- - áo chống đạn hoặc lá chắn
của cảnh sát
|
3
|
7019
|
90
|
20
|
- - Xơ thuỷ tinh đã được thấm
hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống
|
3
|
7019
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7020
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng thủy
tinh
|
|
|
|
|
- Khuôn bằng thủy tinh:
|
|
7020
|
00
|
11
|
- - Để sản xuất acrylíc
|
0
|
7020
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
0
|
7020
|
00
|
20
|
- ống phản ứng thạch anh và
vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để
sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]
|
30
|
7020
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
30
|
Phần 14:
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC
NUÔI CẤY, ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM
HOÀN GIẢ; TIỀN KM LOẠI
CHƯƠNG 71
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY,
ĐÁ QUÍ HOẶC ĐÁ BÁN QUÍ, KIM LOẠI QUÍ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÍ, VÀ
CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ KIM HOÀN GIẢ; TIỀN KIM LOẠI
Chú giải
1. Theo chú giải 1(a) của phần
VI, và loại trừ những sản phẩm được đưa ra ở dưới đây, thì tất cả các sản phẩm
gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng:
(a). Ngọc trai tự nhiên hoặc
nuôi cấy, hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo),
hoặc:
(b). Kim loại quý hoặc kim loại
dát phủ kim loại quý, đều được phân loại trong Chương này.
2. (a). Nhóm 71.13, 71.14 và
71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được
dát phủ kim loại quý được biểu hiện chỉ như là thành phần phụ, chẳng hạn như
các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ: chữ lồng, đai và viền), và mục
(b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này.
(b). Nhóm 71.16 không bao gồm
các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi
chúng được coi như là thành phần phụ.)
3. Chương này không bao gồm:
(a). Hỗn hợp của kim loại quý
hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43);
(b). Vật liệu khâu vô trùng
trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hoá khác thuộc chương 30;
(c). Các sản phẩm thuộc Chương
32 (ví dụ các chất màu, chất bóng);
(d). Các chất xúc tác hỗ trợ;
(nhóm 38.15)
(e). Các sản phẩm thuộc nhóm
42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 2 (B) của Chương 42;
(f). Các sản phẩm thuộc nhóm
43.03 hoặc 43.04;
(g). Hàng hoá thuộc phần XI
(nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(h). Giày dép, mũ và các vật đội
đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65;
(ij). Ô dù, batong, gậy chống
hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66.;
(k). Những sản phẩm dùng để
mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý
hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ
phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo);
máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử hoặc các bộ phận của chúng,
thuộc phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá
quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong
Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn
dùng cho đầu kim máy hát (thuộc nhóm 85.22);
(l). Các sản phẩm thuộc Chương
90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian loại
khác, nhạc cụ);
(m). Vũ khí hoặc các bộ phận của
chúng (thuộc Chương 93);
(n). Các sản phẩm ghi trong Chú
giải 2 của Chương 95;
(o). Các sản phẩm được phân loại
trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc
(p). Các tác phẩm điêu khắc hoặc
tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100
năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán
quý.
4. (a). Khái niệm "kim loại
quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim.
(b). Khái niệm "bạch
kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, paladi, rodi và rutheni.
(c). Khái niệm "đá quý
hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú
giải 2(b) của Chương 96.
5. Theo mục đích của Chương này,
hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa
kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó
cấu thành bằng 2 % tính theo trọng lượng của hợp kim. Các hợp kim kim loại quý được
phân loại theo các quy tắc sau:
(a). Một hợp kim có chứa 2 %
tính theo trọng lượng trở lên là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch
kim;
(b). Một hợp kim có chứa 2 %
tính theo trọng lượng trở lên là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2
% tính theo trọng lượng là bạch kim thì được coi là hợp kim vàng;
(c). Các hợp kim khác chứa 2
% trở lên tính theo trọng lượng là thành phần bạc thì được coi là hợp kim bạc.
6. Trong Danh mục này, trừ khi
có yêu cầu khác, khi đề cập đến một kim loại quý hoặc một kim loại quý đặc biệt
cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của
kim loại quý đặc biệt theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng
không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý, kim loại cơ bản hoặc phi
kim loại dát phủ kim loại quý.
7. Trong Danh mục này, khái niệm
"kim loại được dát phủ kim loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là
kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý
bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng, hoặc các phương pháp bọc phủ
cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm cả kim
loại cơ bản được khảm dát kim loại quý.
8. Theo chú giải 1(a) phần VI,
các hàng hoá giống như mô tả của nhóm 71.12 sẽ được phân loại vào nhóm này mà
không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục.
9. Theo mục đích của nhóm 71.13,
khái niệm "đồ kim hoàn" có nghĩa là:
(a). Các đồ vật nhỏ để trang
sức cá nhân (được nạm dát ngọc hoặc không) (ví dụ: nhẫn, vòng đeo tay, dây
chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền,
ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn
giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và
(b). Các sản phẩm sử dụng cá
nhân thuộc loại bỏ túi thông thường, loại để trong túi xách tay hoặc mang theo
người (ví dụ hộp thuốc lá, hộp phấn, ví tay có dây, hộp đựng kẹo cao su)
10. Theo mục đích của nhóm
71.14, khái niệm “mặt hàng vàng bạc” hoặc "đồ kỹ nghệ vàng bạc" bao
gồm các sản phẩm như: các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của
người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn
giáo.
11. Theo mục đích của nhóm
71.17, khái niệm "đồ kim hoàn giả" có nghĩa là các sản phẩm kim hoàn
như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không bao gồm
các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược trang điểm,
trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc thuộc nhóm 96.15), không
gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng
hợp hoặc tái tạo), cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại
quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ).
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của các phân
nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm
"bột" và "dạng bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90 % trọng
lượng trở lên lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 m.
2. Mặc dù đã quy định trong Chú
giải 4(b) Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm
"bạch kim" không bao gồm: iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni.
3. Theo phân loại các hợp kim
trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại,
bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với
mỗi kim loại khác.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
I. NGỌC TRAI TỰ
NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
7101
|
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc
nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7101
|
10
|
|
- Ngọc trai tự nhiên:
|
|
7101
|
10
|
10
|
- - Đã được phân loại và xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
3
|
7101
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
7101
|
21
|
00
|
- - Chưa được gia công
|
3
|
7101
|
22
|
|
- - Đã gia công:
|
|
7101
|
22
|
10
|
- - - Đã được phân loại và
xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
3
|
7101
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7102
|
|
|
Kim cương đã hoặc chưa được
gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
7102
|
10
|
00
|
- Chưa được phân loại
|
1
|
|
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
7102
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công hoặc mới
chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
7102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
7102
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công hoặc mới
chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
7102
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ kim cương), đá
bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được
phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7103
|
10
|
00
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được
cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
1
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
7103
|
91
|
00
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục
bảo
|
1
|
7103
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7104
|
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng
hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu
thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái
tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7104
|
10
|
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
7104
|
10
|
10
|
- - Chưa gia công
|
1
|
7104
|
10
|
20
|
- - Đã gia công
|
1
|
7104
|
20
|
00
|
- Loại khác, chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
1
|
7104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7105
|
|
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá
bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
7105
|
10
|
00
|
- Của kim cương
|
1
|
7105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC
DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
7106
|
|
|
Bạc (kể cả bạc được mạ
vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
7106
|
10
|
00
|
- Dạng bột
|
1
|
|
|
|
- Dạng khác:
|
|
7106
|
91
|
00
|
- - Chưa gia công
|
1
|
7106
|
92
|
00
|
- - Dạng bán thành phẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
7107
|
00
|
00
|
Kim loại cơ bản được dát
phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
7108
|
|
|
Vàng (kể
cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108
|
11
|
00
|
- - Dạng bột
|
1
|
7108
|
12
|
|
- - Dạng chưa gia công khác:
|
|
7108
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi và thanh
đúc
|
1
|
7108
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7108
|
13
|
|
- - Dạng bán thành phẩm khác:
|
|
7108
|
13
|
10
|
- - - Dạng thanh, que, hình,
lá và dải
|
3
|
7108
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7108
|
20
|
00
|
- Dạng tiền tệ
|
1
|
|
|
|
|
|
7109
|
00
|
00
|
Kim loại cơ bản hoặc bạc,
dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
|
|
|
|
|
7110
|
|
|
Bạch kim, chưa gia công
hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
7110
|
11
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột:
|
|
7110
|
11
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc,
bột hoặc xốp
|
1
|
7110
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7110
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- Paladi:
|
|
7110
|
21
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột:
|
|
7110
|
21
|
10
|
- - - Dạng hợp kim chứa không
dưới 20% paladi dùng để làm răng giả
|
1
|
7110
|
21
|
20
|
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc,
bột hoặc xốp
|
1
|
7110
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7110
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- Rodi:
|
|
7110
|
31
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột:
|
|
7110
|
31
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc,
bột hoặc xốp
|
1
|
7110
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7110
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- Iridi, osmi và ruteni:
|
|
7110
|
41
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột:
|
|
7110
|
41
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc,
bột hoặc xốp
|
1
|
7110
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7110
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7111
|
|
|
Kim loại cơ bản, bạc hoặc
vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
|
7111
|
00
|
10
|
- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim
|
1
|
7111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7112
|
|
|
Phế liệu và mảnh vụn của
kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác
chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc
thu hồi kim loại quý
|
|
7112
|
30
|
00
|
- Tro (xỉ) có chứa kim loại
quý hoặc các hợp chất kim loại quý
|
1
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7112
|
91
|
00
|
- - Từ vàng, kể cả kim loại
dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
7112
|
92
|
00
|
- - Từ bạch kim, kể cả kim
loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
7112
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7112
|
99
|
10
|
- - - Của bạc, kể cả kim loại
dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
7112
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ
VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
7113
|
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận
rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại
quý
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
11
|
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ
hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
|
7113
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
40
|
7113
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7113
|
19
|
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
19
|
10
|
- - - Bộ phận
|
40
|
7113
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7113
|
20
|
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ
kim loại quý:
|
|
7113
|
20
|
10
|
- - Bộ phận
|
40
|
7113
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7114
|
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và
các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát
phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7114
|
11
|
00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ
hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
40
|
7114
|
19
|
00
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
40
|
7114
|
20
|
00
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ
kim loại quý
|
40
|
|
|
|
|
|
7115
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7115
|
10
|
00
|
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan
hoặc lưới bằng bạch kim
|
40
|
7115
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7115
|
90
|
10
|
- - Bằng vàng hoặc bạc
|
40
|
7115
|
90
|
20
|
- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc
bạc
|
40
|
7115
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7116
|
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai
thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc
tái tạo)
|
|
7116
|
10
|
00
|
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc
nuôi cấy
|
40
|
7116
|
20
|
00
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý
(thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
40
|
|
|
|
|
|
7117
|
|
|
Đồ kim hoàn giả.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã
hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
7117
|
11
|
|
- - Khuy măng sét và khuy rời:
|
|
7117
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
40
|
7117
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7117
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7117
|
19
|
10
|
- - - Vòng
|
40
|
7117
|
19
|
20
|
- - - Bộ phận
|
40
|
7117
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7117
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7117
|
90
|
10
|
- - Vòng
|
40
|
7117
|
90
|
20
|
- - Bộ phận
|
40
|
7117
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7118
|
|
|
Tiền kim loại
|
|
7118
|
10
|
|
- Tiền kim loại (trừ tiền
vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:
|
|
7118
|
10
|
10
|
- - Tiền bằng bạc
|
40
|
7118
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
7118
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7118
|
90
|
10
|
- - Tiền bằng vàng, được coi
là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là
tiền tệ chính thức
|
40
|
7118
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a). Sơn, mực hoặc các sản phẩm
khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ
32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15);
(b). Hợp kim sắt-ceri hoặc các
hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c). Mũ và các vật đội đầu khác
hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07;
(d). Khung ô hoặc các sản phẩm
khác thuộc nhóm 66.03;
(e). Hàng hoá thuộc Chương 71
(ví dụ: hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ kim
hoàn);
(f). Các sản phẩm thuộc Phần XVI
(máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện);
(g). Đường ray xe lửa hoặc xe điện
đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVI (xe, tầu và
thuyền, phương tiện bay);
(h). Dụng cụ hoặc thiết bị phụ
tùng thuộc Phần XVII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian
khác;
(ij). Các viên chì nhỏ được chế
tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ
khí và đạn dược);
(k). Các sản phẩm thuộc Chương
94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), lót đệm giường, đèn và bộ đèn,
biển hộp được chiếu sáng, các cấu kiện nhà lắp ghép);
(l). Các sản phẩm thuộc Chương
95 (ví dụ: đồ chơi, máy móc thiết bị dùng cho các trò chơi game, dụng cụ thể
thao);
(m). Giần, sàng bằng tay, khuy,
bút máy, quản bút chì, ngòi bút hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt
hàng khác); hoặc
(n). Các sản phẩm thuộc Chương
97 (ví dụ: các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái
niệm "các bộ phận có công dụng chung" có nghĩa:
(a). Các sản phẩm thuộc nhóm
73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ
bản;
(b). Lò xo và lá lò xo bằng kim
loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác
(nhóm 91.14); và
(c). Sản phẩm thuộc các nhóm
83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung, gương bằng kim loại cơ bản thuộc nhóm
83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76, và
từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15), việc xem xét các bộ phận của
hàng hoá không bao gồm việc xem xét tới các bộ phận có công dụng chung như đã
ghi ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú
giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi
các chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm
"kim loại cơ bản" chỉ: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm,
thiếc, vonfram, molypđen, tantali, magie, coban, bismut, cađimi, titan, zirconi,
antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi
(columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm
"gốm kim loại" chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành
phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm "gốm
kim loại" cũng bao gồm cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua kim loại thiêu
kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim
(trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và
74):
(a). Một hợp kim cấu thành từ
các kim loại cơ bản được phân loại như một hợp kim của kim loại nào có hàm lượng
trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim;
(b). Một hợp kim gồm thành phần
các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các thành phần không thuộc Phần này, thì
hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản
đó bằng hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c). Trong Phần này, khái niệm
"hợp kim" bao gồm cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn
kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại) và hợp chất liên kết kim
loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu
khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong
Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như
những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm
hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản
phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được
coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai
hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có
hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác. Theo mục đích này:
(a). Sắt và thép, hoặc các dạng
khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại;
(b). Một hợp kim được coi như
chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại
theo Chú giải 5; và
(c). Gốm kim
loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm
sau đây có nghĩa:
(a). Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ
quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại bằng phương pháp cơ khí, và các sản
phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt
ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.
(b). Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90%
trở lên tính theo trọng lượng, lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây
bằng 1 m.
CHƯƠNG 72
SẮT VÀ THÉP
Chú giải
1. Trong Chương này và trong các
Chú giải (d), (e), (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:
(a). Gang thỏi
Là loại hợp kim sắt-carbon không
có tính rèn, có hàm lượng cácbon trên 2% tính theo trọng lượng (viết tắt là %
trọng lượng) và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:
- Crôm không quá 10%
- Mangan không quá 6%
- Phospho không quá 3%
- Silic không quá 8%
- Tổng các nguyên tố khác không
quá 10%
(b). Gang kính (gang thỏi
giàu mangan)
Là loại hợp kim sắt-carbon mà hàm
lượng mangan chiếm trên 6% nhưng không quá 30% trọng lượng, các thành phần khác
theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.
(c). Hợp kim fero
Là các hợp kim có dạng thỏi,
khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên
tục, cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa thiêu kết, thường được sử
dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác, hoặc như
chất khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen,
thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trọng lượng
trở lên và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:
- Crôm trên 10%
- Mangan trên 30%
- Phospho trên 3%
- Silic trên 8%
- Tổng các nguyên tố khác (trừ
carbon) trên 10%, riêng hàm lượng của đồng tối đa là10 %.
(d). Thép
Là các vật liệu có chứa sắt, trừ
các vật liệu thuộc nhóm 72.03, những vật liệu này (không kể loại được sản xuất
bằng phương pháp đúc), có tính rèn và có hàm lượng carbon không quá 2% trọng lượng.
Tuy nhiên, riêng thép crom có thể có hàm lượng carbon cao hơn.
(e). Thép không gỉ
Là loại thép hợp kim có hàm lượng
carbon không quá 1,2% trọng lượng và crôm từ 10,5% trọng lượng trở lên, có thể
chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.
(f). Thép hợp kim khác
Là những loại thép có thành phần
không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một
trong các nguyên tố với hàm lượng sau:
- Nhôm từ 0,3% trở lên
- Crôm từ 0,3% trở lên
- Cobal từ 0,3% trở lên
- Đồng từ 0,4% trở lên
- Chì từ 0,4% trở lên
- Mangan từ 1,65% trở lên
- Molybđen từ 0,08% trở lên
- Nikel từ 0,3% trở lên
- Niobi từ 0,06% trở lên
- Silic từ 0,6% trở lên
- Titan từ 0,05% trở lên
- Vonfram từ 0,3% trở lên
- Vanadi từ 0,1% trở lên
- Zirconi từ 0,05% trở lên
- Các nguyên tố khác tính cho
mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phospho, carbon, nitơ).
(g). Các thỏi sắt hoặc thép
từ phế liệu nấu lại
Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi
không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng, thành phần
hoá học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.
(h). Hạt
Là những sản phẩm có dưới 90%
trọng lượng lọt qua mắt sàng 1 m và 90% trọng lượng hoặc hơn lọt qua mắt sàng 5
m.
(ij). Bán thành phẩm
Các sản phẩm đúc liên tục có mặt
cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và
Các sản phẩm khác có mặt cắt đông
đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình bằng phương
pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.
Các sản phẩm này không ở dạng
cuộn.
(k). Các sản phẩm được cán
phẳng
Các sản phẩm cán có mặt cắt
ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không giống như định nghĩa về
bán thành phẩm (ij) nêu trên, có dạng:
- Cuộn gồm các lớp được chồng
lên nhau liên tiếp, hoặc
- Đoạn thẳng, nếu chiều dày của
nó dưới 4,75 m thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu
chiều dày từ 4,75 m trở lên thì chiều rộng phải trên 150 m và tối thiểu phải
gấp 2 lần chiều dày.
Các sản phẩm cán phẳng bao
gồm cả các sản phẩm như trên với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá
trình cán (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và
các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó
chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các sản phẩm cán phẳng có hình
dạng khác hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như
các sản phẩm có chiều rộng 600 m trở lên nếu chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l). Thanh, que cán nóng, ở
dạng cuộn cuốn không đều
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn
cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ
nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn
phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng
cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này
có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá
trình cán (tăng bền vững cho thanh và que);
(m). Thanh và que khác
Các sản phẩm không phù hợp với
các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt
cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn,
hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi
(kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có 2
cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song
song).
Các sản phẩm này có thể:
- Có khía răng cưa, rãnh, gân
hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh gia cố).
- Được xoắn sau khi cán.
(n). Góc, khuôn và hình
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông
đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm ở
(ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.
Chương 72 không tính các sản
phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.
(o). Dây
Các sản phẩm được tạo hình
nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và khác
với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.
(p). Thanh và que rỗng
Thanh và que rỗng với mặt cắt
ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của
mặt cắt trên 15 m nhưng không quá 52 m và kích thước bên trong lớn nhất của mặt
cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que bằng sắt hoặc
thép rỗng không đúng như định nghĩa này được xếp vào nhóm 73.04
2. Kim loại đen được phủ bằng
kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm của kim loại đen có trọng lượng
trội hơn.
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép
thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân
loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo
hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này, các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Gang thỏi hợp kim
Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều
nguyên tố có phần trăm trọng lượng như sau:
- Crôm trên 0,2%
- Đồng trên 0,3%
- Nikel trên 0,3%
- Trên 0,1% của một trong các
nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molybđen, titan, vonfram, vanadi.
(b). Thép không hợp kim dễ
cắt gọt
Thép không hợp kim chứa 1 hoặc
nhiều nguyên tố sau có phần trăm trọng lượng như sau:
- Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên
- Chì từ 0,1% trở lên
- Selen trên 0,05%
- Telu trên 0,01%
- Bismut trên 0,05%
(c). Thép silic kỹ thuật điện
Thép hợp kim có
hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6%, carbon không quá 0,08%
trọng lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm theo hàm lượng không
quá 1% trọng lượng và chứa các nguyên tố khác theo một tỷ lệ hợp lý khiến cho
chúng không mang đặc tính của thép hợp kim khác.
(d). Thép gió
Thép hợp kim, chứa ít nhất 2
trong 3 nguyên tố: molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7%
trọng lượng trở lên, carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và crôm từ 3% đến 6%
trọng lượng; có hoặc không có các nguyên tố khác.
(e). Thép silic-mangan
Thép hợp kim chứa các nguyên tố
sau theo hàm lượng:
- Carbon không quá 0,7%
- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và
- Silic từ 0,6% đến 2,3% và các
nguyên tố khác theo 1 tỷ lệ hợp lý khiến cho thép này không mang đặc tính của
thép hợp kim khác.
2. Khi phân loại các hợp kim
fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02, cần lưu ý các nguyên tắc sau:
Một hợp kim fero được coi như 2
nguyên và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có), nếu chỉ 1 trong các
nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1
(c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên nếu 2 hoặc 3
nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng
"mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương
này, phải trên 10%.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
I -NGUYÊN LIỆU CHƯA QUA
CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT
|
|
|
|
|
|
|
7201
|
|
|
Gang thỏi và gang kính ở
dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
7201
|
10
|
00
|
- Gang thỏi không hợp kim có
hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống
|
0
|
7201
|
20
|
00
|
- Gang thỏi không hợp kim có
hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng
|
0
|
7201
|
50
|
00
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
0
|
|
|
|
|
|
7202
|
|
|
Hợp kim
fero
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
7202
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng carbon trên
2% trọng lượng
|
0
|
7202
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Fero - silic:
|
|
7202
|
21
|
00
|
- - Có hàm lượng silic trên
55% trọng lượng
|
0
|
7202
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
7202
|
30
|
00
|
- Fero - silic - mangan
|
0
|
|
|
|
- Fero - crom:
|
|
7202
|
41
|
00
|
- - Có hàm lượng carbon trên
4% trọng lượng
|
10
|
7202
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
7202
|
50
|
00
|
- Fero - silic - crom
|
0
|
7202
|
60
|
00
|
- Fero - niken
|
0
|
7202
|
70
|
00
|
- Fero - molipđen
|
0
|
7202
|
80
|
00
|
- Fero - vonfram và fero -
silic - vonfram
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7202
|
91
|
00
|
- - Fero - titan và fero -
silic - titan
|
0
|
7202
|
92
|
00
|
- - Fero - vanadi
|
0
|
7202
|
93
|
00
|
- - Fero - niobi
|
0
|
7202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7203
|
|
|
Các sản phẩm chứa sắt được
hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự
|
|
7203
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm chứa sắt được
hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
0
|
7203
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7204
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt;
thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
|
|
7204
|
10
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn của
gang
|
0
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của
thép hợp kim:
|
|
7204
|
21
|
00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
0
|
7204
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
7204
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt
hoặc thép tráng thiếc
|
0
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
|
|
7204
|
41
|
00
|
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh
vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép
thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
0
|
7204
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
7204
|
50
|
00
|
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại
|
0
|
|
|
|
|
|
7205
|
|
|
Hạt và bột của gang thỏi,
gang kính, sắt hoặc thép
|
|
7205
|
10
|
00
|
- Hạt
|
0
|
|
|
|
- Bột:
|
|
7205
|
21
|
00
|
- - Của thép hợp kim
|
0
|
7205
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP
KIM
|
|
|
|
|
|
|
7206
|
|
|
Sắt và
thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa
sắt thuộc nhóm 72.03)
|
|
7206
|
10
|
00
|
- Ở dạng thỏi đúc
|
1
|
7206
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7206
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên
|
1
|
7206
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng các bon dưới
0,25% trọng lượng:
|
|
7207
|
11
|
00
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
10
|
7207
|
12
|
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7207
|
12
|
10
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
3
|
7207
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7207
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7207
|
20
|
|
- Có hàm lượng carbon từ
0,25% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7207
|
20
|
11
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
3
|
7207
|
20
|
12
|
- - - Sắt hoặc thép dạng khối
được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại
tráng thiếc)
|
3
|
7207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7207
|
20
|
91
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
3
|
7207
|
20
|
92
|
- - - Sắt hoặc thép dạng khối
được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại
tráng thiếc)
|
3
|
7207
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7208
|
|
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở
lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208
|
10
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia
công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:
|
|
7208
|
10
|
10
|
- - Chiều dày từ 10m đến
125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
10
|
20
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3m và
có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
10
|
30
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được
gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208
|
25
|
|
- - Chiều dày từ 4,75m trở
lên:
|
|
7208
|
25
|
10
|
- - - Dạng cuộn để cán lại
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208
|
25
|
91
|
- - - - Thép tấm và thép lá
không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
25
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7208
|
26
|
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m:
|
|
7208
|
26
|
10
|
- - - Thép tấm và thép lá có
hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
27
|
|
- - Chiều dày dưới 3m:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dày dưới 1,5m:
|
|
7208
|
27
|
11
|
- - - - Thép tấm và thép lá có
hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
27
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208
|
27
|
91
|
- - - - Thép tấm và thép lá có
hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
36
|
00
|
- - Chiều dày trên 10m
|
5
|
7208
|
37
|
|
- - Chiều dày từ 4,75m đến
10m:
|
|
7208
|
37
|
10
|
- - - Thép tấm và thép lá có
hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
37
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
38
|
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m:
|
|
7208
|
38
|
10
|
- - - Thép tấm và thép lá có
hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
38
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
39
|
|
- - Chiều dày dưới 3m:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dày dưới 1,5m:
|
|
7208
|
39
|
11
|
- - - - Thép tấm và thép lá
có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7208
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7208
|
40
|
00
|
- Ở dạng không cuộn, không được
gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
51
|
00
|
- - Chiều dày trên 10m
|
0
|
7208
|
52
|
00
|
- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m
|
0
|
7208
|
53
|
00
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m
|
0
|
7208
|
54
|
00
|
- - Chiều dày dưới 3m
|
5
|
7208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7208
|
90
|
10
|
- - Chiều dày từ 10m đến
125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
0
|
7208
|
90
|
20
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3m và
có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
90
|
30
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
0
|
7208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7209
|
|
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở
lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209
|
15
|
00
|
- - Có chiều dày từ 3m trở lên
|
0
|
7209
|
16
|
00
|
- - Có chiều dày trên 1m đến dưới
3m
|
0
|
7209
|
17
|
00
|
- - Có chiều dày từ 0,5m đến
1m
|
0
|
7209
|
18
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5m:
|
|
7209
|
18
|
10
|
- - - Tấm thép đen (tôn đen)
cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP)
|
0
|
7209
|
18
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được
gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209
|
25
|
00
|
- - Có chiều dày từ 3m trở lên
|
0
|
7209
|
26
|
00
|
- - Có chiều dày trên 1m đến dưới
3m
|
5
|
7209
|
27
|
00
|
- - Có chiều dày từ 0,5m đến
1m
|
5
|
7209
|
28
|
00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5m
|
5
|
7209
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7210
|
|
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở
lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
7210
|
11
|
00
|
- - Có chiều dày từ 0,5m trở
lên
|
3
|
7210
|
12
|
00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5m
|
3
|
7210
|
20
|
00
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể
cả hợp kim chì thiếc
|
0
|
7210
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng:
|
|
7210
|
30
|
11
|
- - - Chiều dày không quá 1,2m
|
10
|
7210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7210
|
30
|
91
|
- - - Chiều dày không quá 1,2m
|
10
|
7210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác:
|
|
7210
|
41
|
|
- - Hình lượn sóng:
|
|
7210
|
41
|
10
|
- - - Chiều dày không quá 1,2
m
|
40
|
7210
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
10
|
- - - Chiều
dày không quá 1,2 m
|
40
|
7210
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
50
|
00
|
- Được mạ hoặc tráng bằng
oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
0
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm:
|
|
7210
|
61
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp
kim nhôm-kẽm:
|
|
7210
|
61
|
10
|
- - - Chiều dày không quá 1,2
m
|
40
|
7210
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
10
|
- - - Chiều dày không quá 1,2
m
|
40
|
7210
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7210
|
70
|
|
- Được sơn, quét hoặc tráng
plastic:
|
|
|
|
|
- - Không phủ, mạ hoặc tráng
kim loại:
|
|
7210
|
70
|
11
|
- - - Chiều dày từ 4,75m đến
125m
|
30
|
7210
|
70
|
12
|
- - - Chiều dày dưới 4,75m
hoặc trên 125m
|
30
|
7210
|
70
|
20
|
- - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
3
|
7210
|
70
|
30
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2m
|
10
|
7210
|
70
|
40
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2m
|
5
|
7210
|
70
|
50
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 m
|
10
|
7210
|
70
|
60
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2m
|
40
|
7210
|
70
|
70
|
- - Được mạ hoặc tráng kim
loại khác, chiều dày không quá 1,2m
|
0
|
7210
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7210
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chưa được phủ, mạ hoặc
tráng kim loại:
|
|
7210
|
90
|
11
|
- - - Chiều dày từ 4,75m đến
125m
|
5
|
7210
|
90
|
12
|
- - - Chiều dày dưới 4,75m
hoặc trên 125m
|
5
|
7210
|
90
|
20
|
- - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
3
|
7210
|
90
|
30
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, chiều dày không qúa 1,2m
|
10
|
7210
|
90
|
40
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2m
|
5
|
7210
|
90
|
50
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 m
|
10
|
7210
|
90
|
60
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
hay nhôm, chiều dày không quá 1,2m
|
40
|
7210
|
90
|
70
|
- - Được mạ hoặc tráng kim
loại khác, chiều dày không quá 1,2m
|
0
|
7210
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7211
|
|
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, chưa
phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Không được gia công quá mức
cán nóng:
|
|
7211
|
13
|
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở
dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150m và chiều dày không dưới 4m,
không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
13
|
11
|
- - - - Thép tấm thông dụng
|
0
|
7211
|
13
|
12
|
- - - - Dạng đai và dải
|
0
|
7211
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
13
|
91
|
- - - - Thép tấm thông dụng
|
0
|
7211
|
13
|
92
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
0
|
7211
|
13
|
93
|
- - - - Dạng đai và dải
|
0
|
7211
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7211
|
14
|
|
- - Loại khác, có chiều dày từ
4,75m trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
14
|
11
|
- - - - Thép tấm thông dụng
|
3
|
7211
|
14
|
12
|
- - - - Dạng đai và dải
|
3
|
7211
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
14
|
91
|
- - - - Thép tấm thông dụng
|
3
|
7211
|
14
|
92
|
- - - - Dạng cuộn để cán lại
|
3
|
7211
|
14
|
93
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
3
|
7211
|
14
|
94
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải
|
3
|
7211
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
7211
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
19
|
11
|
- - - - Dạng băng và nẹp,
chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
3
|
7211
|
19
|
12
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải
|
3
|
7211
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
19
|
91
|
- - - - Dạng băng và nẹp,
chiều rộng trên 100m
|
3
|
7211
|
19
|
92
|
- - - - Dạng cuộn để cán lại
|
3
|
7211
|
19
|
93
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
3
|
7211
|
19
|
94
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải
|
3
|
7211
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nguội (ép nguội):
|
|
7211
|
23
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% trọng lượng:
|
|
7211
|
23
|
10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
0
|
7211
|
23
|
20
|
- - - Dạng băng và nẹp, chiều
rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
0
|
7211
|
23
|
30
|
- - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7211
|
23
|
40
|
- - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m
|
0
|
7211
|
23
|
50
|
- - - Loại khác, chiều dày
trên 40m
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
23
|
91
|
- - - - Chiều dày từ 0,170m
trở xuống
|
0
|
7211
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7211
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng carbon
từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7211
|
29
|
11
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
0
|
7211
|
29
|
12
|
- - - - Dạng băng và nẹp,
chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
0
|
7211
|
29
|
13
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7211
|
29
|
14
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m
|
0
|
7211
|
29
|
15
|
- - - - Loại khác, chiều dày
từ 0,170m trở xuống
|
0
|
7211
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
29
|
21
|
- - - - Dạng băng và nẹp,
chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
0
|
7211
|
29
|
22
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7211
|
29
|
23
|
- - - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m
|
0
|
7211
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7211
|
90
|
11
|
- - - Dạng băng và nẹp, chiều
rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
0
|
7211
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m
|
0
|
7211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7211
|
90
|
91
|
- - - Dạng lượn sóng
|
0
|
7211
|
90
|
92
|
- - - Dạng băng và nẹp, chiều
rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
0
|
7211
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7211
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m
|
0
|
7211
|
90
|
95
|
- - - Loại khác, chiều dày từ
0,170m trở xuống
|
0
|
7211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7212
|
|
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
7212
|
10
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
10
|
11
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
3
|
7212
|
10
|
12
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
3
|
7212
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212
|
10
|
91
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
3
|
7212
|
10
|
92
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
3
|
7212
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
3
|
7212
|
20
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
|
|
7212
|
20
|
11
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng không quá 400m
|
5
|
7212
|
20
|
12
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
5
|
7212
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):
|
|
7212
|
20
|
21
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400m
|
5
|
7212
|
20
|
22
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
5
|
7212
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, được làm lượn
sóng:
|
|
7212
|
20
|
31
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
5
|
7212
|
20
|
32
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
5
|
7212
|
20
|
33
|
- - - Loại khác, chiều dầy từ
1,5m trở xuống
|
5
|
7212
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn sóng:
|
|
7212
|
20
|
91
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
5
|
7212
|
20
|
92
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
5
|
7212
|
20
|
93
|
- - - Loại khác, chiều dày từ
1,5m trở xuống
|
5
|
7212
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
|
|
7212
|
30
|
11
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng không quá 400m
|
10
|
7212
|
30
|
12
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
10
|
7212
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:
|
|
7212
|
30
|
21
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng không quá 400m
|
10
|
7212
|
30
|
22
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
10
|
7212
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn sóng:
|
|
7212
|
30
|
31
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng không quá 400m
|
10
|
7212
|
30
|
32
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
10
|
7212
|
30
|
33
|
- - - Loại khác, chiều dầy từ
1,5m trở xuống
|
10
|
7212
|
30
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, không lượn
sóng:
|
|
7212
|
30
|
91
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng không quá 400m
|
10
|
7212
|
30
|
92
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
10
|
7212
|
30
|
93
|
- - - Loại khác, chiều dầy từ
1,5m trở xuống
|
10
|
7212
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
7212
|
40
|
|
- Được sơn, quét hoặc tráng
plastic:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
40
|
11
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng không quá 400m
|
5
|
7212
|
40
|
12
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
5
|
7212
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212
|
40
|
21
|
- - - Dạng đai hoặc dải,
chiều rộng không quá 400m
|
5
|
7212
|
40
|
22
|
- - - Dạng đai hoặc dải,
chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
5
|
7212
|
40
|
23
|
- - - Loại khác, chiều dầy từ
1,5m trở xuống
|
5
|
7212
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
50
|
|
- Được mạ hoặc tráng bằng phương
pháp khác:
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng hợp kim
nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
50
|
11
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
10
|
7212
|
50
|
12
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
10
|
7212
|
50
|
13
|
- - - - Loại khác, chiều dầy
từ 1,5m trở xuống
|
10
|
7212
|
50
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7212
|
50
|
21
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
10
|
7212
|
50
|
22
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
10
|
7212
|
50
|
23
|
- - - - Loại khác, chiều dầy
từ 1,5m trở xuống
|
10
|
7212
|
50
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc
crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-fre)):
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
50
|
31
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7212
|
50
|
32
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
0
|
7212
|
50
|
39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7212
|
50
|
41
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7212
|
50
|
42
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
0
|
7212
|
50
|
43
|
- - - - Loại khác, chiều dầy
từ 1,5m trở xuống
|
0
|
7212
|
50
|
49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7212
|
50
|
51
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7212
|
50
|
52
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
0
|
7212
|
50
|
59
|
- - - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7212
|
50
|
61
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7212
|
50
|
62
|
- - - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
0
|
7212
|
50
|
63
|
- - - - Loại khác, chiều dầy
từ 1,5m trở xuống
|
0
|
7212
|
50
|
69
|
- - - - Loại khác
|
0
|
7212
|
60
|
|
- Được dát phủ:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
60
|
11
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7212
|
60
|
12
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
0
|
7212
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212
|
60
|
21
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
0
|
7212
|
60
|
22
|
- - - Dạng đai và dải, chiều
dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
0
|
7212
|
60
|
23
|
- - - Loại khác, chiều dầy từ
1,5m trở xuống
|
0
|
7212
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7213
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng
|
|
7213
|
10
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân và
các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
|
7213
|
10
|
10
|
- - Có tiết diện mặt cắt ngang
hình tròn không quá 50 m2
|
40
|
7213
|
10
|
20
|
- - Có chiều rộng mặt cắt
ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20m
|
40
|
7213
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7213
|
20
|
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt
gọt:
|
|
7213
|
20
|
10
|
- - Loại có đường kính trung
bình từ 5m đến 20m
|
0
|
7213
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7213
|
91
|
|
- - Có đường kính mặt cắt
ngang hình tròn dưới 14m:
|
|
7213
|
91
|
10
|
- - - Loại để làm que hàn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7213
|
91
|
91
|
- - - - Thép làm cốt bê tông
|
40
|
7213
|
91
|
92
|
- - - - Thép tán nguội ở dạng
cuộn
|
10
|
7213
|
91
|
93
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7213
|
91
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10*
|
7213
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7213
|
99
|
10
|
- - - Để làm que hàn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7213
|
99
|
91
|
- - - - Thép làm cốt bê tông
|
40
|
7213
|
99
|
92
|
- - - - Thép tán nguội ở dạng
cuộn
|
10
|
7213
|
99
|
93
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7213
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10*
|
|
|
|
|
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
|
|
7214
|
10
|
|
- Đã qua rèn:
|
|
7214
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng
|
40*
|
7214
|
10
|
20
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên
|
40*
|
7214
|
20
|
00
|
- Có răng khía răng, rãnh, gân
hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán
|
40*
|
7214
|
30
|
00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt
gọt
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7214
|
91
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ
nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng:
|
|
7214
|
91
|
11
|
- - - - Loại làm cốt bê tông
|
40
|
7214
|
91
|
12
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7214
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
40*
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7214
|
91
|
21
|
- - - - Loại làm cốt bê tông
|
40
|
7214
|
91
|
22
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7214
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
40*
|
7214
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% trọng lượng:
|
|
7214
|
99
|
11
|
- - - - Thép làm cốt bê tông
|
40
|
7214
|
99
|
12
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7214
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
40*
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7214
|
99
|
21
|
- - - - Thép làm cốt bê tông
|
40
|
7214
|
99
|
22
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7214
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
40*
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7214
|
99
|
31
|
- - - - Thép làm cốt bê tông
|
40
|
7214
|
99
|
32
|
- - - - Thép thanh trục; thép
mangan
|
40*
|
7214
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
40*
|
|
|
|
|
|
7215
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
|
|
7215
|
10
|
00
|
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới
chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
0
|
7215
|
50
|
00
|
- Loại khác, mới chỉ được tạo
hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
40*
|
7215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng:
|
|
7215
|
90
|
11
|
- - - Loại khác, trừ thép
mangan hoặc thép thanh trục
|
40*
|
7215
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
40*
|
7215
|
90
|
20
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên
|
40*
|
|
|
|
|
|
7216
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
|
|
7216
|
10
|
00
|
- Hình chữ U, I hoặc H không
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m
|
40
|
|
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới
80m:
|
|
7216
|
21
|
00
|
- - Hình chữ L
|
40
|
7216
|
22
|
00
|
- - Hình chữ T
|
10
|
|
|
|
- Hình chữ U, I, H, không gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80m trở lên:
|
|
7216
|
31
|
|
- - Hình chữ U:
|
|
|
|
|
'- - - Có hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
31
|
11
|
- - - - Có chiều cao từ 80 m
nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7216
|
31
|
91
|
- - - - Có chiều cao từ 80 m
nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
7216
|
32
|
|
- - Hình chữ I:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
32
|
11
|
- - - - Có chiều cao từ 80 m
nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7216
|
32
|
91
|
- - - - Có chiều cao từ 80 m
nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
32
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
7216
|
33
|
|
- - Hình chữ H:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
33
|
11
|
- - - - Có chiều cao từ 80 m
nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
33
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7216
|
33
|
91
|
- - - - Có chiều cao từ 80 m
nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
33
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
7216
|
40
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80m trở lên:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng các bon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
40
|
11
|
- - - Hình chữ L có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7216
|
40
|
91
|
- - - Hình chữ L có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
40
|
7216
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
7216
|
50
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, không
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
50
|
11
|
- - - Có chiều cao dưới 80 m
|
10
|
7216
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7216
|
50
|
91
|
- - - Có chiều cao dưới 80 m
|
10
|
7216
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, không
gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7216
|
61
|
00
|
- - Thu được từ các sản phẩm
cán phẳng
|
10
|
7216
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có rãnh:
|
|
7216
|
69
|
11
|
- - - - Có hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80m trở lên
|
10
|
7216
|
69
|
12
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 m
|
10
|
7216
|
69
|
13
|
- - - - Loại khác, chiều cao
từ 80 m trở lên
|
10
|
7216
|
69
|
14
|
- - - - Loại khác, chiều cao dưới
80 m
|
10
|
|
|
|
- - - Góc, khuôn và hình khác:
|
|
7216
|
69
|
21
|
- - - - Chiều dầy từ 5 m trở
xuống
|
10
|
7216
|
69
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7216
|
91
|
|
- - Được tạo hình nguội hoặc
gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có rãnh:
|
|
7216
|
91
|
11
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 m trở lên
|
10
|
7216
|
91
|
12
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 m
|
10
|
7216
|
91
|
13
|
- - - - Loại khác, chiều cao
từ 80 m trở lên
|
10
|
7216
|
91
|
14
|
- - - - Loại khác, chiều cao dưới
80 m
|
10
|
7216
|
91
|
20
|
- - - Góc có rãnh, được cán định
hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
10
|
|
|
|
- - - Khuôn và hình khác:
|
|
7216
|
91
|
31
|
- - - - Chiều dày từ 5m trở
xuống
|
10
|
7216
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
7216
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7217
|
|
|
Dây sắt
hoặc thép không hợp kim
|
|
7217
|
10
|
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã
hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
7217
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% trọng lượng
|
30
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng các bon
từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7217
|
10
|
21
|
- - - Dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
10
|
22
|
- - - Dây tanh, thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7217
|
10
|
31
|
- - - Dây thép làm nan hoa,
dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217
|
20
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
7217
|
20
|
10
|
- - Có chứa hàm lượng carbon
dưới 0,25% trọng lượng
|
30
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon
từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:
|
|
7217
|
20
|
21
|
- - - Được tráng bằng phương
pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
20
|
22
|
- - - Thép dây dẹt cuộn tang;
thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng
lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
5
|
7217
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7217
|
20
|
31
|
- - - Được tráng bằng phương
pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
20
|
32
|
- - - Thép dây dẹt cuộn tang;
thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ
kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
5
|
7217
|
20
|
33
|
- - - Dây thép carbon cao để
làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
|
5
|
7217
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7217
|
20
|
41
|
- - - Được tráng bằng phương
pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
20
|
42
|
- - - Thép dây dẹt cuộn tang;
thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ
kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
5
|
7217
|
20
|
43
|
- - - Dây thép carbon cao để
làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
|
5
|
7217
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại
cơ bản khác:
|
|
7217
|
30
|
10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% trọng lượng
|
30
|
7217
|
30
|
20
|
- - Có hàm lượng carbon từ
0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Dây tanh (dây thép
carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):
|
|
7217
|
30
|
31
|
- - - - Dây tanh (dây thép
carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)
|
5
|
7217
|
30
|
32
|
- - - - Dây tanh (phủ hợp kim
đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)
|
5
|
7217
|
30
|
33
|
- - - - Được mạ hoặc tráng
thiếc
|
5
|
7217
|
30
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7217
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7217
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7217
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng silic không
dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới
240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC
|
5
|
7217
|
90
|
20
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
30
|
7217
|
90
|
30
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
40
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
50
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - THÉP KHÔNG GỈ
|
|
|
|
|
|
|
7218
|
|
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc
hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
|
7218
|
10
|
00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô
khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7218
|
91
|
00
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ
nhật (trừ hình vuông)
|
0
|
7218
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7219
|
|
|
Thép không gỉ cán phẳng, có
chiều rộng từ 600m trở lên
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán
nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219
|
11
|
|
- - Chiều dày trên 10m:
|
|
7219
|
11
|
10
|
- - - Chiều dày không quá
125m và có hình dập nổi do cán
|
0
|
7219
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7219
|
12
|
|
- - Chiều dày từ 4,75m đến
10m:
|
|
7219
|
12
|
10
|
- - - Có hình nổi do cán
|
0
|
7219
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7219
|
13
|
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75 m:
|
|
7219
|
13
|
10
|
- - - Có hình nổi do cán
|
0
|
7219
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7219
|
14
|
|
- - Chiều dày dưới 3m:
|
|
7219
|
14
|
10
|
- - - Có hình nổi do cán
|
0
|
7219
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán
nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7219
|
21
|
00
|
- - Chiều dày trên 10m
|
0
|
7219
|
22
|
00
|
- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m
|
0
|
7219
|
23
|
00
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m
|
0
|
7219
|
24
|
00
|
- - Chiều dày dưới 3m
|
0
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán
nguội:
|
|
7219
|
31
|
00
|
- - Chiều dày từ 4,75m trở lên
|
0
|
7219
|
32
|
00
|
- - Chiều dày từ 3m đến dưới
4,75m
|
0
|
7219
|
33
|
00
|
- - Chiều dày trên 1m đến dưới
3m
|
0
|
7219
|
34
|
00
|
- - Chiều dày từ 0,5m đến 1m
|
0
|
7219
|
35
|
00
|
- - Chiều dày dưới 0,5m
|
0
|
7219
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7219
|
90
|
10
|
- - Chiều dày không qúa 125m,
có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng
|
0
|
7219
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7220
|
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được
cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 m
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán
nóng:
|
|
7220
|
11
|
|
- - Chiều dầy từ 4,75m trở
lên:
|
|
7220
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7220
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7220
|
12
|
|
- - Chiều dầy dưới 4,75m:
|
|
7220
|
12
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7220
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7220
|
20
|
|
- Không gia công quá mức cán
nguội:
|
|
7220
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và dải
|
0
|
7220
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7220
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7220
|
90
|
10
|
- - Dạng đai và dải
|
0
|
7220
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và lá, chiều dày
từ 4.75m trở lên và chiều rộng trên 500m
|
0
|
7220
|
90
|
30
|
- - Dạng tấm và lá khác
|
0
|
7220
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7221
|
|
|
Thanh và que thép không gỉ được
cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
7221
|
00
|
10
|
- Phôi để kéo dây
|
0
|
7221
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7222
|
|
|
Thép không gỉ dạng thanh và
que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và que, không gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
7222
|
11
|
|
- - Có mặt cắt ngang hình
tròn:
|
|
7222
|
11
|
10
|
- - - Thép dây
|
0
|
7222
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7222
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7222
|
19
|
10
|
- - - Thép dây
|
0
|
7222
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7222
|
20
|
00
|
- Dạng thanh và que, mới được
gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
0
|
7222
|
30
|
00
|
- Các thanh và que khác
|
0
|
7222
|
40
|
|
- Các dạng góc, khuôn và hình:
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ thép góc có ren:
|
|
7222
|
40
|
11
|
- - - Chiều cao từ 80m trở lên
|
0
|
7222
|
40
|
12
|
- - - Chiều cao dưới 80m
|
0
|
7222
|
40
|
20
|
- - Góc có rãnh, được cán định
hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm
|
0
|
|
|
|
- - Các dạng góc, khuôn, hình
khác:
|
|
7222
|
40
|
31
|
- - - Chiều cao từ 80m trở lên
và chiều dầy dưới 5m
|
0
|
7222
|
40
|
32
|
- - - Chiều cao từ 80m trở lên
và chiều dầy từ 5m trở lên
|
0
|
7222
|
40
|
33
|
- - - Chiều cao dưới 80m và
chiều dầy dưới 5m
|
0
|
7222
|
40
|
34
|
- - - Chiều cao dưới 80m và
chiều dầy từ 5m trở lên
|
0
|
|
|
|
|
|
7223
|
|
|
Dây thép
không gỉ
|
|
7223
|
00
|
10
|
- Có kích thước mặt cắt ngang
trên 13m
|
0
|
7223
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC
DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM
|
|
|
|
|
|
|
7224
|
|
|
Thép hợp kim khác ở dạng
thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
|
|
7224
|
10
|
00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô
khác
|
0
|
7224
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7225
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
|
|
7225
|
11
|
00
|
- - Các hạt (cấu trúc tế vi)
kết tinh có định hướng
|
0
|
7225
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
7225
|
20
|
00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
7225
|
30
|
|
- Loại khác không gia công quá
mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7225
|
30
|
10
|
- - Chiều dày dưới 1,5m
|
0
|
|
|
|
- - Chiều dày từ 1,5m nhưng
không quá 125m, có hình nổi do quá trình cán:
|
|
7225
|
30
|
21
|
- - - Chiều dày dưới 3m
|
0
|
7225
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7225
|
30
|
91
|
- - - Chiều dày dưới 3m
|
0
|
7225
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
0
|
7225
|
40
|
00
|
- Loại khác không gia công quá
mức cán nóng, không ở dạng cuộn
|
0
|
7225
|
50
|
00
|
- Loại khác, không được gia
công quá mức cán nguội
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7225
|
91
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân
|
0
|
7225
|
92
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp khác
|
0
|
7225
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7226
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán
mỏng, có chiều rộng dưới 600 m
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
|
|
7226
|
11
|
|
- - Các hạt (cấu trúc tế vi)
kết tinh có định hướng
|
|
7226
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7226
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7226
|
19
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7226
|
20
|
|
- Bằng thép gió:
|
|
7226
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7226
|
91
|
|
- - Không gia công quá mức cán
nóng:
|
|
7226
|
91
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7226
|
92
|
|
- - Không gia công quá mức cán
nguội:
|
|
7226
|
92
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7226
|
93
|
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân:
|
|
7226
|
93
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7226
|
94
|
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp khác:
|
|
7226
|
94
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7226
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7226
|
99
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
0
|
7226
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7227
|
|
|
Các dạng thanh và que thép
hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
|
7227
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
7227
|
20
|
00
|
- Bằng thép mangan - silic
|
0
|
7227
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7228
|
|
|
Các dạng thanh và que khác
bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác;
thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
7228
|
10
|
|
- Ở dạng thanh và que, bằng
thép gió:
|
|
7228
|
10
|
10
|
- - Có kích thước mặt cắt
ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội
|
0
|
7228
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7228
|
20
|
|
- Ở dạng thanh và que, bằng
thép silic-mangan:
|
|
7228
|
20
|
10
|
- - Có kích thước mặt cắt
ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội
|
0
|
7228
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7228
|
30
|
00
|
- Dạng thanh và que khác,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
|
0
|
7228
|
40
|
00
|
- Các loại thanh và que khác,
không gia công quá mức rèn
|
0
|
7228
|
50
|
00
|
- Các loại thanh và que khác,
không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội
|
0
|
7228
|
60
|
00
|
- Các loại thanh và que khác
|
0
|
7228
|
70
|
|
- Các dạng góc, khuôn và hình:
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ góc có rãnh:
|
|
7228
|
70
|
11
|
- - - Chiều cao từ 80m trở lên
|
0
|
7228
|
70
|
12
|
- - - Chiều cao dưới 80m
|
0
|
7228
|
70
|
20
|
- - Góc có rãnh, được cán định
hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
0
|
|
|
|
- - Khuôn và hình:
|
|
7228
|
70
|
31
|
- - - Chiều cao từ 80m trở lên
và chiều dầy dưới 5m
|
0
|
7228
|
70
|
32
|
- - - Chiều cao từ 80m trở lên
và chiều dầy từ 5m trở lên
|
0
|
7228
|
70
|
33
|
- - - Chiều cao dưới 80m và
chiều dầy dưới 5m
|
0
|
7228
|
70
|
34
|
- - - Chiều cao dưới 80m và
chiều dầy từ 5m trở lên
|
0
|
7228
|
80
|
00
|
- Thanh và que rỗng
|
0
|
|
|
|
|
|
7229
|
|
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
7229
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
7229
|
20
|
00
|
- Bằng thép silic-mangan
|
0
|
7229
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
CHƯƠNG 73
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm
"gang đúc" áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc, trong đó
hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác
và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định
nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong Chương này từ
"dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình
dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 m.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7301
|
|
|
Cọc cừ
(shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc
ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng
hình đã được hàn
|
|
7301
|
10
|
00
|
- Cọc cừ
|
0
|
7301
|
20
|
00
|
- Dạng góc, khuôn và hình
|
5
|
|
|
|
|
|
7302
|
|
|
Vật liệu xây dựng đường
ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray
có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo
khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh
chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định
vị đường ray
|
|
7302
|
10
|
00
|
- Ray
|
0
|
7302
|
30
|
00
|
- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường
ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
|
0
|
7302
|
40
|
00
|
- Thanh nối ray và tấm đệm ray
(tà vẹt dọc)
|
0
|
7302
|
90
|
00
|
- Các loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7303
|
|
|
Các loại
ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc
|
|
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn:
|
|
7303
|
00
|
11
|
- - Loại có đường kính ngoài
không quá 100m
|
10
|
7303
|
00
|
12
|
- - Loại có đường kính ngoài
trên 100 m nhưng không quá 150m
|
10
|
7303
|
00
|
13
|
- - Loại có đường kính ngoài trên
150 m nhưng không quá 600m
|
20
|
7303
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, bằng gang cầu:
|
|
7303
|
00
|
21
|
- - Loại có đường kính ngoài
không quá 100m
|
3
|
7303
|
00
|
22
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7303
|
00
|
91
|
- - Loại có đường kính ngoài
không quá 100m
|
3
|
7303
|
00
|
92
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7304
|
|
|
Các loại
ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc)
hoặc thép
|
|
7304
|
10
|
00
|
- ống dẫn sử dụng cho đường
ống dẫn dầu và khí
|
0
|
|
|
|
- ống chống, ống và ống khoan,
sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7304
|
21
|
00
|
- - ống khoan
|
0
|
7304
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang
hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304
|
31
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán
nguội:
|
|
7304
|
31
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
7304
|
31
|
20
|
- - - Cần khoan, ống chống có
ren và ống nối ren, dùng để khoan
|
5
|
7304
|
31
|
30
|
- - - ống thép không hàn để
sản xuất xích máy kéo
|
1
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7304
|
31
|
91
|
- - - - Có đường kính ngoài
dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
10
|
7304
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7304
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
39
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
7304
|
39
|
20
|
- - - ống thép không hàn để
sản xuất xích máy kéo
|
1
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7304
|
39
|
91
|
- - - - Có đường kính ngoài
dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
10
|
7304
|
39
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang
hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
7304
|
41
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán
nguội:
|
|
7304
|
41
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
7304
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7304
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
49
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
7304
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang
hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304
|
51
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán
nguội:
|
|
7304
|
51
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
7304
|
51
|
20
|
- - - Cần khoan, ống chống,
ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan
|
1
|
7304
|
51
|
30
|
- - - ống thép không hàn để
sản xuất xích máy kéo
|
1
|
7304
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7304
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
59
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
7304
|
59
|
20
|
- - - ống thép không hàn để
sản xuất xích máy kéo
|
1
|
7304
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7304
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7304
|
90
|
10
|
- - ống dẫn chịu được áp lực
cao
|
0
|
7304
|
90
|
20
|
- - ống thép không hàn để sản
xuất xích máy kéo
|
1
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
90
|
91
|
- - - Có đường kính ngoài dưới
140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
10
|
7304
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7305
|
|
|
Các loại
ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc
ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt
ngoài trên 406,4m
|
|
|
|
|
- ống dẫn được sử dụng cho đường
ống dẫn dầu và khí:
|
|
7305
|
11
|
00
|
- - Hàn chìm theo chiều dọc
bằng hồ quang
|
5
|
7305
|
12
|
00
|
- - Loại khác hàn theo chiều
dọc
|
5
|
7305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
15
|
7305
|
20
|
00
|
- ống chống, sử dụng trong
khoan dầu hoặc khí
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
7305
|
31
|
|
- - Hàn theo chiều dọc:
|
|
|
|
|
- - - ống và ống dẫn bằng thép
không gỉ:
|
|
7305
|
31
|
11
|
- - - - ống dẫn chịu áp lực
cao
|
5
|
7305
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7305
|
31
|
91
|
- - - - ống dẫn chịu áp lực
cao
|
5
|
7305
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7305
|
39
|
10
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
15
|
7305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7305
|
90
|
10
|
- - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7306
|
|
|
Các loại
ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối
mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
7306
|
10
|
00
|
- ống dẫn thuộc loại cho ống
dẫn dầu hoặc khí
|
5
|
7306
|
20
|
00
|
- ống chống và ống sử dụng cho
khoan dầu hoặc khí
|
5
|
7306
|
30
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới
12,5m:
|
|
7306
|
30
|
11
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
30
|
12
|
- - - ống dùng cho nồi hơi
|
10
|
7306
|
30
|
13
|
- - - ống thép vách đơn hoặc
kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường
kính ngoài không quá 15m
|
10
|
7306
|
30
|
14
|
- - - ống được bọc vỏ, dùng
cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường
kính ngoài không quá 12m
|
10
|
7306
|
30
|
15
|
- - - Loại khác, có hàm lượng
carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
30
|
7306
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Có đường kính trong từ
12,5m trở lên:
|
|
7306
|
30
|
21
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
30
|
22
|
- - - ống dùng cho nồi hơi
|
10
|
7306
|
30
|
23
|
- - - ống thép vách đơn hoặc
kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường
kính ngoài không quá 15m
|
10
|
7306
|
30
|
24
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
30
|
7306
|
30
|
25
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
10
|
7306
|
30
|
26
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên
|
10
|
7306
|
30
|
27
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng
trở lên
|
10
|
7306
|
40
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7306
|
40
|
10
|
- - ống dùng cho nồi hơi, được
hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m
|
5
|
7306
|
40
|
20
|
- - ống dùng cho nồi hơi, được
hàn, có đường kính trong trên 12,5 m
|
5
|
7306
|
40
|
30
|
- - ống bằng thép không gỉ có
đường kính ngoài trên 105 m
|
5
|
7306
|
40
|
40
|
- - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
40
|
50
|
- - ống và ống dẫn có chứa hàm
lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá
10m
|
5
|
7306
|
40
|
80
|
- - Loại khác, có đường kính
trong không quá 12,5m
|
5
|
7306
|
40
|
90
|
- - Loại khác, có đường kính
trong trên 12,5m
|
5
|
7306
|
50
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7306
|
50
|
10
|
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được
hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m
|
5
|
7306
|
50
|
20
|
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được
hàn, có đường kính trong trên 12,5 m
|
5
|
7306
|
50
|
30
|
- - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
50
|
40
|
- - Loại khác, có đường kính
trong không quá 12,5 m
|
5
|
7306
|
50
|
50
|
- - Loại khác, có đường kính
trong trên 12,5m
|
5
|
7306
|
60
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang không phải hình tròn:
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới
12,5m:
|
|
7306
|
60
|
11
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7306
|
60
|
91
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới
12,5m:
|
|
7306
|
90
|
11
|
- - - ống và ống dẫn vách kép được
hàn nối hai lớp
|
10
|
7306
|
90
|
12
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7306
|
90
|
91
|
- - - ống và ống dẫn vách kép
hàn nối hai lớp
|
10
|
7306
|
90
|
92
|
- - - ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7306
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
30
|
7306
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
10
|
7306
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7307
|
|
|
Các loại
ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt
hoặc thép
|
|
|
|
|
- ống nối, cút nối dạng vật đúc:
|
|
7307
|
11
|
00
|
- - Bằng gang không dẻo
|
5
|
7307
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, bằng thép không
gỉ:
|
|
7307
|
21
|
|
- - Loại có mặt bích để ghép
nối:
|
|
7307
|
21
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
22
|
|
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối
ống, măng sông có ren để ghép nối:
|
|
7307
|
22
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
23
|
|
- - Loại hàn nối đối đầu:
|
|
7307
|
23
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7307
|
29
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7307
|
91
|
|
- - Loại có mặt bích để ghép
nối:
|
|
7307
|
91
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
92
|
|
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối
ống và măng sông có ren:
|
|
7307
|
92
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
93
|
|
- - Loại hàn nối đầu:
|
|
7307
|
93
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7307
|
99
|
10
|
- - - Có đường kính trong dưới
150 m
|
5
|
7307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7308
|
|
|
Các cấu
kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và
các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới,
mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra
vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép;
tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để
dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7308
|
10
|
|
- Cầu và nhịp cầu:
|
|
7308
|
10
|
10
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
0
|
7308
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7308
|
20
|
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
7308
|
20
|
11
|
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
0
|
7308
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- - Cột lưới:
|
|
7308
|
20
|
21
|
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7308
|
30
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại
khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
7308
|
40
|
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo,
ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
10
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
0
|
7308
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7308
|
90
|
10
|
- - Khung xưởng và khung kho
|
20
|
7308
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
10
|
7308
|
90
|
30
|
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn
cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn
ngầm
|
10
|
7308
|
90
|
40
|
- - Bộ phận của ống hoặc đường
ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn
cong
|
10
|
7308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7309
|
00
|
00
|
Các loại bể chứa, két, bình
chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén,
ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được
lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt
|
5
|
|
|
|
|
|
7310
|
|
|
Các loại đồ chứa dạng két,
thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung
tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được
ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7310
|
10
|
|
- Có dung tích từ 50 lít trở
lên:
|
|
7310
|
10
|
10
|
- - Dùng trong vận chuyển hoặc
làm đông rắn nhựa, mủ cao su
|
10
|
7310
|
10
|
20
|
- - Loại khác, bằng sắt hoặc
thép đúc, ở dạng thô
|
10
|
7310
|
10
|
30
|
- - Loại khác, bằng sắt hoặc
thép rèn hay dập, dạng thô
|
10
|
7310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
7310
|
21
|
|
- - Lon, hộp được đóng kín
bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới 1
lít:
|
|
7310
|
21
|
11
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc,
ở dạng thô
|
15
|
7310
|
21
|
12
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn
hay dập, dạng thô
|
15
|
7310
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7310
|
21
|
91
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc,
ở dạng thô
|
10
|
7310
|
21
|
92
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn
hay dập, dạng thô
|
10
|
7310
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
7310
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới 1
lít:
|
|
7310
|
29
|
11
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc,
ở dạng thô
|
15
|
7310
|
29
|
12
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn
hay dập, dạng thô
|
15
|
7310
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7310
|
29
|
91
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc,
ở dạng thô
|
10
|
7310
|
29
|
92
|
- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn
hay dập, dạng thô
|
10
|
7310
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7311
|
|
|
Các loại thùng chứa ga nén
hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc
liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):
|
|
7311
|
00
|
11
|
- - Có dung tích dưới 30 lít
|
20
|
7311
|
00
|
12
|
- - Có dung tích từ 30 lít đến
dưới 110 lít
|
5
|
7311
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7311
|
00
|
91
|
- - Có dung tích dưới 30 lít
|
20
|
7311
|
00
|
92
|
- - Có dung tích từ 30 lít đến
dưới 110 lít
|
5
|
7311
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7312
|
|
|
Dây bện tao, dây thừng,
cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
|
7312
|
10
|
|
- Dây bện tao, dây thừng và
cáp:
|
|
7312
|
10
|
10
|
- - Cuộn dây bện tao kiểu cài
khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay
|
5
|
7312
|
10
|
20
|
- - Loại được mạ hoặc tráng
bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m
|
5
|
7312
|
10
|
30
|
- - Dây bện tao có đường kính
trên 64m
|
5
|
7312
|
10
|
40
|
- - Dây bện tao có đường kính
dưới 3m
|
5
|
7312
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7312
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7313
|
00
|
00
|
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai
xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng
sắt hoặc thép
|
30
|
7314
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền),
phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo
thành mắt lưới (expanded metal)
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
7314
|
12
|
00
|
- - Loại đai liền dùng cho máy
móc, bằng thép không gỉ
|
0
|
7314
|
13
|
00
|
- - Đai liền loại khác dùng
cho máy móc
|
10
|
7314
|
14
|
00
|
- - Tấm đan loại khác, bằng
thép không gỉ
|
0
|
7314
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7314
|
20
|
00
|
- Phên, lưới và rào được hàn
ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở
lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
20
|
|
|
|
- Các loại phên, lưới và rào
khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
7314
|
31
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
|
20
|
7314
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Tấm đan, phên, lưới, rào
loại khác:
|
|
7314
|
41
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
|
30
|
7314
|
42
|
00
|
- - Được tráng plastic
|
30
|
7314
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
7314
|
50
|
00
|
- Sắt hoặc thép được dát hoặc
kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
20
|
|
|
|
|
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ phận rời của
xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối
bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
7315
|
11
|
|
- - Xích con lăn:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
7315
|
11
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
50
|
7315
|
11
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
50
|
7315
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315
|
11
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
50
|
7315
|
11
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
50
|
7315
|
11
|
23
|
- - - - Xích truyền khác có độ
dài mắt xích từ 6m đến 32m
|
1
|
7315
|
11
|
24
|
- - - - Xích tải hoặc xích
công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m
|
1
|
7315
|
11
|
29
|
- - - - Loại khác
|
1
|
7315
|
12
|
|
- - Các loại xích khác:
|
|
7315
|
12
|
10
|
- - - Bằng thép mềm
|
1
|
7315
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7315
|
19
|
|
- - Các bộ phận:
|
|
7315
|
19
|
10
|
- - - Của xích xe đạp
|
50
|
7315
|
19
|
20
|
- - - Của xích xe môtô khác
|
50
|
7315
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
1
|
7315
|
20
|
00
|
- Xích trượt
|
1
|
|
|
|
- Xích khác:
|
|
7315
|
81
|
00
|
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu
|
1
|
7315
|
82
|
00
|
- - Loại khác, nối bằng cách
hàn
|
1
|
7315
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
7315
|
89
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
50
|
7315
|
89
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
50
|
7315
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
1
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315
|
89
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
50
|
7315
|
89
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
50
|
7315
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
1
|
7315
|
90
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
7315
|
90
|
10
|
- - Của xích xe đạp và xích xe
môtô
|
50
|
7315
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7316
|
00
|
00
|
Neo, móc và các bộ phận rời
của chúng bằng sắt hoặc thép
|
3
|
|
|
|
|
|
7317
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh
rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng
trừ loại có đầu bằng đồng
|
|
7317
|
00
|
10
|
- Đinh dây
|
20
|
7317
|
00
|
20
|
- Ghim rập
|
20
|
7317
|
00
|
30
|
- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu
bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô
|
20
|
7317
|
00
|
40
|
- Đinh đầu to để đóng giày
dép, đinh vòng
|
20
|
7317
|
00
|
50
|
- Đinh móc
|
20
|
7317
|
00
|
60
|
- Đinh gấp, đinh ấn (đinh
rệt), đinh bấm
|
20
|
7317
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
7318
|
|
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu
vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm
vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã ren:
|
|
7318
|
11
|
00
|
- - Vít đầu vuông
|
1
|
7318
|
12
|
|
- - Vít gỗ khác:
|
|
7318
|
12
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
13
|
|
- - Đinh móc, đinh vòng:
|
|
7318
|
13
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
14
|
|
- - Vít tự hãm:
|
|
7318
|
14
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
15
|
|
- - Đinh vít và bu lông khác
có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
|
|
|
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m:
|
|
7318
|
15
|
11
|
- - - - Vít cho kim loại
|
30
|
7318
|
15
|
12
|
- - - - Bu lông cho kim loại
có hoặc không có đai ốc
|
30
|
7318
|
15
|
19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7318
|
15
|
91
|
- - - - Vít cho kim loại
|
20
|
7318
|
15
|
92
|
- - - - Bu lông cho kim loại
có hoặc không có đai ốc
|
20
|
7318
|
15
|
99
|
- - - - Loại khác
|
20
|
7318
|
16
|
|
- - Đai ốc:
|
|
7318
|
16
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7318
|
19
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Các sản phẩm không có ren:
|
|
7318
|
21
|
|
- - Vòng đệm lò xo vênh và
vòng đệm hãm khác:
|
|
7318
|
21
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
22
|
|
- - Vòng đệm khác:
|
|
7318
|
22
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
23
|
|
- - Đinh tán:
|
|
7318
|
23
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
7318
|
24
|
|
- - Chốt hãm và chốt định vị:
|
|
7318
|
24
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
7318
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7318
|
29
|
10
|
- - - Có đường kính ngoài
không quá 16m
|
30
|
7318
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
7319
|
|
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ
dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt
hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác
|
|
7319
|
10
|
00
|
- Kim khâu, kim mạng hoặc kim
thêu
|
30
|
7319
|
20
|
00
|
- Kim băng
|
30
|
7319
|
30
|
00
|
- Các loại kim khác
|
30
|
7319
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
7320
|
|
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt
hoặc thép
|
|
7320
|
10
|
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
7320
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe có động cơ
|
5
|
7320
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
3
|
7320
|
10
|
30
|
- - Lò xo nối dùng cho xe chạy
trên đường ray
|
3
|
7320
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
7320
|
20
|
|
- Lò xo cuộn:
|
|
7320
|
20
|
10
|
- - Dùng cho xe có động cơ
|
5
|
7320
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
3
|
7320
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
7320
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7320
|
90
|
10
|
- - Dùng cho xe có động cơ
|
5
|
7320
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7321
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp
nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng,
lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình
không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng
dạng tấm:
|
|
7321
|
11
|
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí
hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:
|
|
7321
|
11
|
10
|
- - - Bếp lò, bếp có lò nướng,
lò nướng, bếp nấu
|
30
|
7321
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
7321
|
12
|
00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
30
|
7321
|
13
|
00
|
- - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
30
|
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
7321
|
81
|
00
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí
hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
30
|
7321
|
82
|
00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
30
|
7321
|
83
|
00
|
- - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
30
|
7321
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
30
|
|
|
|
|
|
7322
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt
trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép;
thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả
năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng
điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng
sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của
chúng:
|
|
7322
|
11
|
00
|
- - Bằng gang
|
30
|
7322
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
30
|
7322
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các
loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7323
|
10
|
00
|
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép,
miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
30
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7323
|
91
|
|
- - Bằng gang, chưa tráng
men:
|
|
7323
|
91
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
30
|
7323
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
7323
|
92
|
00
|
- - Bằng gang, đã tráng men
|
30
|
7323
|
93
|
|
- - Bằng thép không gỉ:
|
|
7323
|
93
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
30
|
7323
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
7323
|
94
|
00
|
- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc
thép, đã tráng men
|
30
|
7323
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7323
|
99
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
30
|
7323
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
7324
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
10
|
00
|
- Chậu rửa và bồn rửa bằng
thép không gỉ
|
40
|
|
|
|
- Bồn tắm:
|
|
7324
|
21
|
00
|
- - Bằng gang, đã hoặc chưa được
tráng men
|
40
|
7324
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
7324
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả các bộ
phận:
|
|
7324
|
90
|
10
|
- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ
tiểu giật nước (loại cố định)
|
40
|
7324
|
90
|
20
|
- - Bô, lọ đựng nước tiểu
(loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng
|
40
|
7324
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7325
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng
sắt hoặc thép
|
|
7325
|
10
|
|
- Bằng gang không dẻo:
|
|
7325
|
10
|
10
|
- - ống và cốc dùng cho nhựa
mủ cao su
|
20
|
7325
|
10
|
20
|
- - Nắp, lưới che miệng cống
và khung của chúng
|
20
|
7325
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7325
|
91
|
00
|
- - Bi nghiền và các hàng hoá
tương tự dùng cho máy nghiền
|
20
|
7325
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7325
|
99
|
10
|
- - - ống và cốc dùng cho nhựa
mủ cao su
|
20
|
7325
|
99
|
20
|
- - - Nắp, lưới che miệng
cống và khung của chúng
|
20
|
7325
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
7326
|
|
|
Các sản
phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập nhưng
không được gia công tiếp:
|
|
7326
|
11
|
00
|
- - Bi nghiền và các hàng hoá
tương tự dùng cho máy nghiền
|
20
|
7326
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
7326
|
20
|
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc
thép:
|
|
7326
|
20
|
10
|
- - Loại để sản xuất tanh lốp
xe
|
5
|
7326
|
20
|
20
|
- - Bẫy chuột
|
20
|
7326
|
20
|
30
|
- - Loại được phủ plastic để
sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự,
tráng
|
20
|
7326
|
20
|
40
|
- - Sọt và đệm bằng dây thép
bọc nhựa PVC
|
20
|
7326
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
7326
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7326
|
90
|
10
|
- - Bánh lái tàu thuỷ
|
5
|
7326
|
90
|
20
|
- - Xích khoá nòng súng lục
hoặc súng lục ổ quay với cò súng
|
0
|
7326
|
90
|
30
|
- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp
đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống
nối, khớp nối bằng gang
|
20
|
7326
|
90
|
40
|
- - ống và cốc dùng cho nhựa
mủ cao su
|
20
|
7326
|
90
|
50
|
- - Bẫy chuột
|
20
|
7326
|
90
|
60
|
- - Bi bằng thép dùng làm đầu
bút bi
|
20
|
7326
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 74
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG
Chú giải
1. Trong Chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Đồng nguyên chất
Kim loại có ít nhất 99,85%
trọng lượng là đồng; hoặc
Kim loại có ít nhất 97,5% trọng
lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi
trong bảng sau:
Bảng
- Các nguyên tố khác
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn (% trọng lượng)
|
Ag
As
Cd
Cr
Mg
Pb
S
Sn
Te
Zn
Zr
|
Bạc
Asen
Catmi
Crom
Magie
Chì
Lưu
huỳnh
Thiếc
Telu
Kẽm
Ziriconi
|
0,25
0,5
1,3
1,4
0,8
1,5
0,7
0,8
0,8
1,0
0,3
|
Các nguyên tố khác (*), tính
cho mỗi nguyên tố
|
0,3
|
(*) Các nguyên tố khác, ví dụ:
Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn
(Mangan), Ni (Niken), Si
(Silic).
|
|
|
|
(b). Hợp kim đồng
Vật liệu kim loại khác với đồng
chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với
từng nguyên tố khác, với điều kiện:
(i). Hàm lượng của ít nhất
một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc
(i). Tổng hàm lượng của các nguyên
tố khác lớn hơn 2,5%
(c). Các hợp kim đồng chủ
Hợp kim chứa các nguyên tố khác
với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử
dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi,
khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng
phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48
(d). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo
chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và
"hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai
cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt
ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình
chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình
dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn
giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các loại que và thanh dây, có đầu
nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp
theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng
chưa gia công.
(e). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo
chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc
ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có
cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn
giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của
các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(f). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng
mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa
giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến
dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều
dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
"hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14,
khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không,
với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m.
(g). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm
phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có
mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được
làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng
cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng
nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,
- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình
vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt
hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng
cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh,
gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được
khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng
không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(h). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc
không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn,
bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày
thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo
chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên
trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt
như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp
được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong Chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm
(đồng thau)
Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc
không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:
- Hàm lượng kẽm trội hơn so với
hàm lượng của mỗi nguyên tố khác;
- Hàm lượng niken dưới 5% trọng
lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và
- Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng
lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).
(b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc
(đồng thanh)
Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc
không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải
trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành
phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới
10% trọng lượng.
(c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm
(bạc niken)
Hợp kim đồng, niken và kẽm, có
hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên
(xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).
(d). Hợp kim trên cơ sở đồng
và niken
Hợp kim đồng và niken, có hoặc
không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa
trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng
của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7401
|
|
|
Sten đồng; đồng xi măng hoá
(đồng kết tủa)
|
|
7401
|
10
|
00
|
- Sten đồng
|
0
|
7401
|
20
|
00
|
- Đồng xi măng hoá (đồng kết
tủa)
|
0
|
|
|
|
|
|
7402
|
|
|
Đồng chưa tinh luyện; cực
dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện
|
|
7402
|
00
|
10
|
- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng
và đồng chưa tinh luyện khác
|
0
|
7402
|
00
|
90
|
- Cực dương đồng dùng cho điện
phân
|
0
|
|
|
|
|
|
7403
|
|
|
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng
chưa gia công
|
|
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
7403
|
11
|
00
|
- - Cực âm và các phần của cực
âm
|
0
|
7403
|
12
|
00
|
- - Thanh để kéo dây
|
0
|
7403
|
13
|
00
|
- - Que
|
0
|
7403
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
7403
|
21
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm
(đồng thau)
|
0
|
7403
|
22
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc
(đồng thanh)
|
0
|
7403
|
23
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
0
|
7403
|
29
|
00
|
- - Hợp kim đồng khác (trừ các
loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)
|
0
|
|
|
|
|
|
7404
|
00
|
00
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
|
|
7405
|
00
|
00
|
Hợp kim đồng chủ
|
0
|
|
|
|
|
|
7406
|
|
|
Bột và vảy đồng
|
|
7406
|
10
|
00
|
- Bột không có cấu trúc lớp
|
0
|
7406
|
20
|
00
|
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
|
0
|
|
|
|
|
|
7407
|
|
|
Đồng ở dạng thanh, que và
dạng hình
|
|
7407
|
10
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7407
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và que có mặt
cắt ngang hình tròn
|
0
|
7407
|
10
|
20
|
- - Dạng thanh và que khác
|
0
|
7407
|
10
|
30
|
- - Dạng hình
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7407
|
21
|
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau):
|
|
7407
|
21
|
10
|
- - - Dạng thanh và que
|
0
|
7407
|
21
|
20
|
- - - Dạng hình
|
0
|
7407
|
22
|
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng
kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):
|
|
7407
|
22
|
10
|
- - - Dạng thanh và que
|
0
|
7407
|
22
|
20
|
- - - Dạng hình
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7407
|
29
|
10
|
- - - Dạng thanh và que
|
0
|
7407
|
29
|
20
|
- - - Dạng hình
|
0
|
|
|
|
|
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7408
|
11
|
|
- - Có kích thước mặt cắt
ngang tối đa trên 6 m:
|
|
7408
|
11
|
10
|
- - - Có kích thước mặt cắt
ngang tối đa trên 6 m đến 14 m
|
10
|
7408
|
11
|
20
|
- - - Có kích thước mặt cắt
ngang tối đa trên 14 m đến 25 m
|
5
|
7408
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7408
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
0
|
7408
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng
kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
7408
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7409
|
|
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có
chiều dầy trên 0,15 m
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
7409
|
11
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
11
|
10
|
- - - Dạng dải
|
0
|
7409
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7409
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
19
|
10
|
- - - Dạng dải
|
0
|
7409
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau):
|
|
7409
|
21
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
21
|
10
|
- - - Dạng dải
|
0
|
7409
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7409
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
29
|
10
|
- - - Dạng dải
|
0
|
7409
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng
thanh):
|
|
7409
|
31
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải
|
0
|
7409
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7409
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
39
|
10
|
- - - Dạng dải
|
0
|
7409
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7409
|
40
|
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng
niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):
|
|
7409
|
40
|
10
|
- - Dạng dải
|
0
|
7409
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7409
|
90
|
|
- Bằng hợp kim đồng khác:
|
|
7409
|
90
|
10
|
- - Dạng dải
|
0
|
7409
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7410
|
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa
ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều
dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 m
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7410
|
11
|
00
|
- - Bằng đồng tinh luyện
|
0
|
7410
|
12
|
00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
0
|
|
|
|
- Đã được bồi:
|
|
7410
|
21
|
|
- - Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7410
|
21
|
10
|
- - - Tấm hoặc lá bằng
polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả
hai mặt với đồng lá mỏng
|
0
|
7410
|
21
|
20
|
- - - Loại đã được dát phủ đồng
để sản xuất tấm mạch in (PCBs)
|
0
|
7410
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7410
|
22
|
00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
0
|
|
|
|
|
|
7411
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn
bằng đồng
|
|
7411
|
10
|
00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
3
|
|
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
7411
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
3
|
7411
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng
kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
3
|
7411
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7412
|
|
|
Các loại ống nối của ống
hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
|
7412
|
10
|
00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
0
|
7412
|
20
|
00
|
- Bằng đồng hợp kim
|
0
|
|
|
|
|
|
7413
|
|
|
Dây bện tao, cáp, dây tết
và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
7413
|
00
|
11
|
- - Tiết diện mặt cắt ngang
hình tròn không quá 500 m2
|
15
|
|
|
|
|
|
7413
|
00
|
12
|
- - Tiết diện mặt cắt ngang
hình tròn trên 500 m2 đến 630 m2
|
15
|
7413
|
00
|
13
|
- - Tiết diện mặt cắt ngang
hình tròn trên 630 m2 đến 1000 m2
|
0
|
7413
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
0
|
7413
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7414
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền),
phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded
metal), bằng đồng
|
|
7414
|
20
|
|
- Tấm đan:
|
|
7414
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
0
|
7414
|
20
|
20
|
- - Dùng làm lưới chống muỗi
hoặc màn cửa sổ
|
5
|
7414
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
7414
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7414
|
90
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
0
|
7414
|
90
|
20
|
- - Đồng được dát và kéo
thành mắt lưới
|
0
|
7414
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7415
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh
rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng
đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh
tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương
tự bằng đồng
|
|
7415
|
10
|
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn,
ghim rập và các sản phẩm tương tự:
|
|
7415
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
20
|
7415
|
10
|
20
|
- - Ghim dập
|
20
|
7415
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Các loại khác, chưa được
ren:
|
|
7415
|
21
|
00
|
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm
lò xo)
|
10
|
7415
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, đã được ren:
|
|
7415
|
33
|
|
- - Đinh vít, bu lông và đai
ốc:
|
|
7415
|
33
|
10
|
- - - Đinh vít
|
10
|
7415
|
33
|
20
|
- - - Bu lông và đai ốc
|
10
|
7415
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7416
|
00
|
00
|
Lò xo đồng
|
0
|
|
|
|
|
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp nấu hoặc các thiết bị
nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng
đồng
|
30
|
|
|
|
|
|
7418
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc
các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
|
7418
|
11
|
00
|
- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự
|
40
|
7418
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7418
|
19
|
10
|
- - - Gạt tàn thuốc lá
|
40
|
7418
|
19
|
20
|
- - - Các sản phẩm sử dụng
trong lễ nghi tôn giáo
|
40
|
7418
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
40
|
7418
|
20
|
00
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng
|
40
|
|
|
|
|
|
7419
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng đồng
|
|
7419
|
10
|
00
|
- Xích và các bộ phận rời của
xích
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7419
|
91
|
|
- - Đã được đúc, đúc khuôn,
rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:
|
|
7419
|
91
|
10
|
- - - Đầu nối cho ống vòi cứu
hoả
|
5
|
7419
|
91
|
20
|
- - - Bể chứa, thùng, két,
bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống vòi
|
5
|
7419
|
91
|
30
|
- - - Cực dương cho mạ điện;
móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ
chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 8485); thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng
trong gia đình)
|
5
|
7419
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7419
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7419
|
99
|
10
|
- - - Cực dương cho mạ điện;
móc khóa, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền
(trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ
loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống vòi cứu hoả
|
5
|
7419
|
99
|
20
|
- - - Bể chứa, thùng, két,
bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống
vòi
|
5
|
7419
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
CHƯƠNG 75
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN
Chú giải
1. Trong chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo
chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình
vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và
“hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh
kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm
tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ
nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô
tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và
kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn
giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của
các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc
theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá
mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc
hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng
không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc
kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng
mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa
giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2
cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song
song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác
hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các
sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải
trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm
phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có
mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được
làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung
lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau,
cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
- Với các hình dạng khác hình
chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang
đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm
75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ:
rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được
khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng
không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn
hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt
cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa
giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là
mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và
ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan,
thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc
vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Niken không hợp
kim
Là kim loại có hàm lượng ít nhất
99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:
(i). Hàm lượng coban không quá
1,5% trọng lượng, và
(i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên
tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các
nguyên tố
|
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn
(%
trọng lượng)
|
Fe
Sắt
O
Oxy
|
0,5
0,4
|
Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố
|
0,3
|
(b). Hợp kim niken
Vật liệu kim loại mà trong đó
hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều
kiện:
(i). Hàm lượng của coban trên
1,5% trọng lượng,
(i). Hàm lượng tính theo trọng lượng
của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở
bảng trên, hoặc
(ii). Tổng hàm lượng của các
nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng
2. Theo chú giải 1(c) và mục đích
của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở
dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích
thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7501
|
|
|
Niken sten, oxit niken
thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
|
7501
|
10
|
00
|
- Niken Sten
|
0
|
7501
|
20
|
00
|
- Oxit niken thiêu kết và các
sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
0
|
7502
|
|
|
Niken chưa gia công
|
|
7502
|
10
|
00
|
- Niken không hợp kim
|
0
|
7502
|
20
|
00
|
- Hợp kim niken
|
0
|
|
|
|
|
|
7503
|
00
|
00
|
Niken phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
|
|
7504
|
00
|
00
|
Bột và vảy niken
|
0
|
|
|
|
|
|
7505
|
|
|
Niken ở dạng thanh và que,
hình và dây
|
|
|
|
|
- Thanh, que và hình:
|
|
7505
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không hợp kim
|
0
|
7505
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
0
|
|
|
|
- Dây:
|
|
7505
|
21
|
00
|
- - Bằng niken không hợp kim
|
0
|
7505
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
0
|
|
|
|
|
|
7506
|
|
|
Niken ở dạng tấm, lá, dải
và lá mỏng
|
|
7506
|
10
|
00
|
- Bằng niken không hợp kim
|
0
|
7506
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim niken
|
0
|
|
|
|
|
|
7507
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và
các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
- ống và ống dẫn:
|
|
7507
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không hợp kim
|
0
|
7507
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
0
|
7507
|
20
|
00
|
- ống nối của ống hoặc ống dẫn
|
0
|
|
|
|
|
|
7508
|
|
|
Sản phẩm khác bằng niken
|
|
7508
|
10
|
00
|
- Tấm đan, phên, lưới, bằng
dây niken
|
0
|
7508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7508
|
90
|
10
|
- - Cực dương mạ điện, đã
hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân
|
0
|
7508
|
90
|
20
|
- - Màn hiển thị của máy in
|
0
|
7508
|
90
|
30
|
- - Bulông và đai ốc
|
0
|
7508
|
90
|
40
|
- - Các sản phẩm khác dùng
trong xây dựng
|
0
|
7508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
CHƯƠNG 76
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM
Chú giải
1. Trong chương này, các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều
dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều
dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật
biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các
sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công
thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều
kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm
của nhóm khác
(b). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo
chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống
hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu
kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp
cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang
tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng
mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa
giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng",
có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và
song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của
các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến
dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm
phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có
mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được
làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung
lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau,
cụ thể:
- Với hình dạng chữ nhật (kể cả
hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
- Với các hình dạng khác trừ
hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không
mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài những mặt hàng khác, các
nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo
hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các
sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó
chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc
không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là
hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được
làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là
mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và
ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren,
khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai
hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Nhôm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng nhôm
chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào
khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng
các nguyên tố khác
Nguyên
tố
|
Hàm lượng giới hạn tính theo
trọng lượng (%)
|
Sắt + silic
Các nguyên tố khác(1),
tính cho mỗi nguyên tố
|
1
0.1(2)
|
(1) Các nguyên tố khác ví dụ
như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm
(2) Hàm lượng của đồng có thể
lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện
hàm lượng của cả crom và
mangan không quá 0,05%
|
(b). Hợp kim nhôm
Vật liệu kim loại mà trong đó
hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng
lượng, với điều kiện:
(i). Hàm lượng của ít nhất 1
trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở
bảng trên; hoặc
(i). Tổng hàm lượng của các
nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng
1. Theo chú giải 1(c) của Chương này và mục đích của
phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng
cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt
2.
Ngang không quá 6m.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7601
|
|
|
Nhôm chưa gia công
|
|
7601
|
10
|
00
|
- Nhôm không hợp kim
|
0
|
7601
|
20
|
00
|
- Hợp kim nhôm
|
0
|
|
|
|
|
|
7602
|
00
|
00
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
|
|
7603
|
|
|
Bột và vảy nhôm
|
|
7603
|
10
|
00
|
- Bột không có cấu trúc lớp
|
0
|
7603
|
20
|
|
- Bột có cấu trúc lớp ; vảy
nhôm:
|
|
7603
|
20
|
10
|
- - Vảy nhôm
|
0
|
7603
|
20
|
20
|
- - Bột có cấu trúc lớp
|
0
|
|
|
|
|
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng thanh, que và
hình
|
|
7604
|
10
|
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
7604
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và dạng que
|
5
|
7604
|
10
|
20
|
- - Dạng hình phù hợp để làm
bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5 cm x
7,5 cm
|
10
|
7604
|
10
|
30
|
- - Dạng hình khác
|
10
|
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7604
|
21
|
|
- - Dạng hình rỗng:
|
|
7604
|
21
|
10
|
- - - Hình ống có lỗ (ống
hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ
|
10
|
7604
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7604
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7604
|
29
|
10
|
- - - Nhôm dạng thanh và que
ép đùn, chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7604
|
29
|
20
|
- - - Nhôm thanh và que ép đùn,
đã xử lý bề mặt
|
5
|
7604
|
29
|
30
|
- - - Dạng hình chữ Y, dùng
cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn
|
10
|
7604
|
29
|
40
|
- - - Bồn, chậu rửa chịu
nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5 cm x 7,5 cm
|
10
|
7604
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
7605
|
11
|
00
|
- - Có kích thước mặt cắt
ngang lớn nhất trên 7 m
|
10
|
7605
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7605
|
19
|
10
|
- - - Có đường kính không
quá 0,0508 m
|
10
|
7605
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7605
|
21
|
00
|
- - Có kích thước mặt cắt
ngang lớn nhất trên 7 m
|
3
|
7605
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7605
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính không quá 0,254 m
|
3
|
7605
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
7606
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải,
có chiều dày trên 0,2 m
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình
vuông):
|
|
7606
|
11
|
|
- - Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
7606
|
11
|
10
|
- - - Loại khác, được dát
phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
7606
|
12
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606
|
12
|
10
|
- - - Vật liệu làm lon (hợp
kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25
m, dạng cuộn
|
3
|
7606
|
12
|
20
|
- - - Thanh mỏng làm mành,
chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m
|
3
|
|
|
|
- - - Dạng lá:
|
|
7606
|
12
|
31
|
- - - - Bằng các tấm nhôm hợp
kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng
trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn
|
3
|
7606
|
12
|
39
|
- - - - Loại khác
|
3
|
7606
|
12
|
40
|
- - - Loại khác, được dát
phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7606
|
91
|
|
- - Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
7606
|
91
|
10
|
- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp
kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng
không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ
tôi H19, chiều rộng trên 1000 m
|
3
|
7606
|
91
|
20
|
- - - Loại khác, được dát
phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
7606
|
92
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606
|
92
|
10
|
- - - Thanh mỏng làm mành,
chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m
|
3
|
7606
|
92
|
20
|
- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp
kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng
không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ
tôi H19, chiều rộng trên 1000 m
|
3
|
7606
|
92
|
30
|
- - - Loại khác, được dát
phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
3
|
7606
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa
ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều
dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607
|
11
|
00
|
- - Đã được cán nhưng chưa
gia công thêm
|
0
|
7607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
7607
|
20
|
|
- Đã bồi:
|
|
7607
|
20
|
10
|
- - Đã bồi bằng giấy in và dát
plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng
|
3
|
7607
|
20
|
20
|
- - Loại khác, đã in mẫu
|
3
|
7607
|
20
|
30
|
- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim
A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247
|
3
|
7607
|
20
|
40
|
- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc
giả
|
3
|
7607
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
7608
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn
bằng nhôm
|
|
7608
|
10
|
00
|
- Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
7608
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
|
|
|
|
|
7609
|
00
|
00
|
Các loại ống nối của ống
hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm
|
3
|
|
|
|
|
|
7610
|
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ
các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện
(ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa
ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can,
cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương
tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
7610
|
10
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các
loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
7610
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7610
|
90
|
10
|
- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống,
tháp, cột lưới
|
1
|
7610
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
7611
|
00
|
00
|
Các loại bể chứa nước,
két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga
nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc
cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
5
|
|
|
|
|
|
7612
|
|
|
Thùng phuy, thùng hình
trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống,
cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga
lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng
chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7612
|
10
|
00
|
- Thùng chứa hình ống có thể
xếp lại được
|
20
|
7612
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Có dung tích không quá 1
lít:
|
|
7612
|
90
|
11
|
- - - Túi, bình cổ cong để đóng
gói thực phẩm đã nấu bán lẻ
|
20
|
7612
|
90
|
12
|
- - - Đồ chứa được đúc liền để
đựng sữa tươi
|
20
|
7612
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7612
|
90
|
91
|
- - - Túi, bình cổ cong để đóng
gói thực phẩm đã nấu bán lẻ
|
20
|
7612
|
90
|
92
|
- - - Đồ chứa được đúc liền để
đựng sữa tươi
|
20
|
7612
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
7613
|
00
|
00
|
Các loại thùng chứa ga nén,
ga lỏng bằng nhôm
|
0
|
|
|
|
|
|
7614
|
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết
và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
|
7614
|
10
|
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
7614
|
10
|
11
|
- - - Có tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn không quá 500 m2
|
20
|
7614
|
10
|
12
|
- - - Có tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2
|
15
|
7614
|
10
|
13
|
- - - Có tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000 m2
|
10
|
7614
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
7614
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7614
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
7614
|
90
|
11
|
- - - Có tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn không quá 500 m2
|
20
|
7614
|
90
|
12
|
- - - Có tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2
|
15
|
7614
|
90
|
13
|
- - - Có tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000 m2
|
10
|
7614
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
7614
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7615
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc
các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi,
cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc
các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các
loại tương tự:
|
|
7615
|
11
|
00
|
- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ
rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
40
|
7615
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
7615
|
20
|
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:
|
|
7615
|
20
|
10
|
- - Bô, lọ đựng nước tiểu
(loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng
|
40
|
7615
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
7616
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
|
7616
|
10
|
|
- Đinh, đinh bấm, ghim rập
(trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh
tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự:
|
|
7616
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
20
|
7616
|
10
|
20
|
- - Ghim dập và đinh móc
|
20
|
7616
|
10
|
30
|
- - Bulông và đai ốc
|
20
|
7616
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
20
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7616
|
91
|
00
|
- - Tấm đan, phên, lưới rào
bằng dây nhôm
|
20
|
7616
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7616
|
99
|
10
|
- - - Nhôm được dát và kéo
thành mắt lưới (expanded metal)
|
20
|
7616
|
99
|
20
|
- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để
sản xuất bút chì
|
20
|
7616
|
99
|
30
|
- - - Đồng xèng bằng nhôm,
chiều dày trên 1/10 đường kính
|
20
|
7616
|
99
|
40
|
- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng
quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
|
20
|
7616
|
99
|
50
|
- - - Chớp lật, mành
|
20
|
7616
|
99
|
60
|
- - - ống hoặc cốc dùng cho
nhựa, mủ
|
20
|
7616
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 78
CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM
BẰNG CHÌ
Chú giải
1. Trong chương này, những khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que:
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều
dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều
dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả
các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia
công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều
kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm
của nhóm khác.
(b). Dạng hình:
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo
chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc
ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có
cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn
giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của
các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây:
Các sản phẩm được cán, ép đùn
hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều
hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến
dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được dát
phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt
ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai
cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.
- Với các hình dạng khác trừ
hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không
mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Ngoài các mặt hàng khác, nhóm
78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ:
rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được
khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không
mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn:
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc
không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là
hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm
tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt
cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống
dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren,
khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc
vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này khái niệm
“chì tinh luyện" có nghĩa:
Là
kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi
nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
Bảng các nguyên tố khác
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn
(%
trọng lượng)
|
Ag
As
Bi
Ca
Cd
Cu
Fe
S
Sb
Sn
Zn
|
Bạc
Arsen
Bismut
Canxi
Catmi
Đồng
Sắt
Lưu huỳnh
Antimon
Thiếc
Kẽm
|
0,02
0,005
0,05
0,002
0,002
0,08
0,002
0,002
0,005
0,005
0,002
|
Nguyên tố khác, (ví dụ Telu),
tính cho
mỗi nguyên tố
|
0,001
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7801
|
|
|
Chì chưa gia công
|
|
7801
|
10
|
00
|
- Chì tinh luyện
|
0
|
|
|
|
-Loại khác:
|
|
7801
|
91
|
00
|
- - Có hàm lượng antimon như
hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác
|
0
|
7801
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7802
|
00
|
00
|
Chì phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
|
|
7803
|
00
|
00
|
Chì ở dạng thanh, que, hình
và dây
|
0
|
|
|
|
|
|
7804
|
|
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và
lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và
lá mỏng:
|
|
7804
|
11
|
00
|
- - Lá, dải và lá mỏng có
chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m
|
0
|
7804
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7804
|
19
|
10
|
- - - Đã chạm nổi hay dập nổi,
cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật
liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt
|
0
|
7804
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
7804
|
20
|
00
|
- Bột và vảy chì
|
0
|
|
|
|
|
|
7805
|
00
|
00
|
Các loại ống, ống dẫn và
các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
0
|
|
|
|
|
|
7806
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
|
7806
|
00
|
10
|
- Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm,
cực dương cho mạ điện
|
0
|
7806
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
CHƯƠNG 79
KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM.
Chú giải
1. Trong chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều
dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật
biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều
dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật
biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các
sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công
thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều
kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của
nhóm khác.
(b). Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc
theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, tấm, lá, dải, lá mỏng ống
hay ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết
có cùng hình dạng đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn
giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các
mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn
hoặc kéo, thành cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, hình bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều
hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến
dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm
phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt
ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn
(kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai
cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng
- Các hình dạng khác trừ hình
chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc
tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Nhóm 79.05 áp dụng cho cả các
tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô,
hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp, đánh
bóng hoặc mạ với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt
hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(e). ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc
không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là
hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt là hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn
dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt
ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn
có mặt cắt như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt
lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc được nối với mặt bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a). Kẽm không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít
nhất 97,5% trọng lượng.
(b). Hợp kim kẽm
Vật liệu kim loại mà trong đó
hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều
kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.
(c). Bụi kẽm
Bụi
thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột
kẽm. Có tối thiểu 80% trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lượng
của kẽm ít nhất là 85% trọng lượng.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
7901
|
|
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
|
|
- Kẽm không hợp kim:
|
|
7901
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng kẽm từ
99,99% trọng lượng trở lên
|
0
|
7901
|
12
|
00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới
99,99% trọng lượng
|
0
|
7901
|
20
|
00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
|
|
|
|
|
7902
|
00
|
00
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
|
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
|
7903
|
10
|
00
|
- Bụi kẽm
|
0
|
7903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7904
|
|
|
Kẽm ở dạng thanh, que, hình
và dây
|
|
7904
|
00
|
10
|
- Dây, thanh và que, chưa xử
lý bề mặt
|
0
|
7904
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7905
|
|
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và
lá mỏng
|
|
7905
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý bề mặt
|
0
|
7905
|
00
|
20
|
- Đã xử lý bề mặt
|
0
|
|
|
|
|
|
7906
|
00
|
00
|
Các loại ống, ống dẫn và
các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
0
|
|
|
|
|
|
7907
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
|
7907
|
00
|
10
|
- Cực dương cho mạ điện; bản
khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự;
đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm
dùng cho bộ pin
|
10
|
7907
|
00
|
20
|
- Đồ gia dụng và các bộ phận
của chúng
|
10
|
7907
|
00
|
30
|
- ống máng, mái nhà, khung cửa
sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
|
10
|
7907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
CHƯƠNG 80
THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC
Chú giải
1. Trong chương này, những khái
niệm sau có nghĩa:
(a) Thanh và que:
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều
dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam
giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật
biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng
cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được
gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ)
với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay
sản phẩm của nhóm khác.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn,
kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc
theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá
mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc
hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ
trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng
không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn
hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình
dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều
hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến
dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài
bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều
dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ
nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm
phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công của nhóm 80.01), cuộn hoặc không, có mặt
cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm
tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung
lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau,
cụ thể:
- Với dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.
- Với dạng khác (trừ hình chữ
nhật và hình vuông), với mọi kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc
tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm 80.04 và 80.05 áp dụng
cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân,
kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan,
gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang
tính chất các của đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.
(e) ống và ống dẫn:
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc
không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là
hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều
lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm
tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt
cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống
dẫn có mặt cắt ngang như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren,
khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, gờ, mặt
bích, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm
1. Trong chương này các khái
niệm sau có nghĩa:
(a) Thiếc, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng thiếc
chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng
phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:
Bảng
các nguyên tố
Nguyên
tố
|
Hàm
lượng giới hạn
(%
trọng lượng)
|
Bi
Cu
|
Bismut
Đồng
|
0,1
0,4
|
|
|
|
(b) Hợp kim thiếc.
Vật liệu kim loại mà trong đó
hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của mỗi nguyên tố khác với điều
kiện:
(i) Tổng hàm lượng các nguyên tố
khác trên 1% trọng lượng; hoặc
(i) Hàm lượng của bismut hoặc đồng
phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
8001
|
|
|
Thiếc chưa gia công
|
|
8001
|
10
|
00
|
- Thiếc không hợp kim
|
3
|
8001
|
20
|
00
|
- Hợp kim thiếc
|
3
|
8002
|
00
|
00
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc
|
3
|
8003
|
|
|
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng
hình và dây
|
|
8003
|
00
|
10
|
- Que hàn
|
10
|
8003
|
00
|
20
|
- Dây
|
3
|
8003
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
3
|
8004
|
|
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có
chiều dày trên 0,2 m
|
|
8004
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý bề mặt
|
3
|
8004
|
00
|
20
|
- Đã xử lý bề mặt
|
3
|
8005
|
00
|
00
|
Lá thiếc (đã hoặc chưa ép
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày
(không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 m; bột và vảy thiếc
|
3
|
8006
|
00
|
00
|
ống, ốống dẫn và các loại ốống
nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
5
|
8007
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
|
8007
|
00
|
10
|
- ốống có thể bóp và gập đưược,
để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tưương tự
|
20
|
8007
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
20
|
CHƯƠNG 81
KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA
CHÚNG
Chú giải phân nhóm
Khái niệm “thanh và que”,
“hình”, “dây”, “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định nghĩa trong chú giải 1
của chương 74 với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cũng được ááp dụng cho chương
này.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ
vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8101
|
10
|
00
|
- Bột
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8101
|
94
|
00
|
- - Vonfram chưưa gia công kể
cả thanh và que thu đưược từ quá trình thiêu kết
|
0
|
8101
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ các loại
thu đượợc từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
8101
|
96
|
00
|
- - Dây
|
0
|
8101
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8101
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
8102
|
|
|
Molypđen và các sản phẩm làm
từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8102
|
10
|
00
|
- Bột
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8102
|
94
|
00
|
- - Molypđen chưưa gia công,
kể cả thanh và que thu đưược từ quá trình thiêu kết
|
0
|
8102
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ các loại
thu đưược từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
8102
|
96
|
00
|
- - Dây
|
0
|
8102
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8102
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
8103
|
|
|
Tantan và các sản phẩm làm từ
tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8103
|
20
|
00
|
- Tantan chưưa gia công kể cả
thanh và que thu đượợc từ quá trình thiêu kết; bột
|
0
|
8103
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8103
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
8104
|
|
|
Magie và các sản phẩm của
magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
8104
|
11
|
00
|
- - Có chứa hàm lưượng magie
íít nhất 99,8% trọng lưượng
|
0
|
8104
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
8104
|
20
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8104
|
30
|
00
|
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã
đượợc phân loại theo cùng kích cỡ; bột
|
0
|
8104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
8105
|
|
|
Coban sten và các sản phẩm trung
gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
8105
|
20
|
|
- Coban sten và các sản phẩm
trung gian khác từ luyện coban; coban chưưa gia công; bột:
|
|
8105
|
20
|
10
|
- - Chưưa gia công
|
0
|
8105
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8105
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8105
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8105
|
90
|
10
|
- - Coban - crom dùng trong
nha khoa
|
0
|
8105
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản phẩm làm từ
bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8106
|
00
|
10
|
- Bismut chưa gia công; phế
liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8106
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
8107
|
|
|
Cađimi và các sản phẩm làm từ
cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8107
|
20
|
|
- Cađimi chưưa gia công; bột:
|
|
8107
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
0
|
8107
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
0
|
8107
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8107
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
8108
|
|
|
Titan và các sản phẩm làm từ
titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8108
|
20
|
00
|
- Titan chưa gia công; bột
|
0
|
8108
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8108
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
8109
|
|
|
ZZiricon và các sản phẩm làm
từ zziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8109
|
20
|
00
|
- ZZiricon chưa gia công; bột
|
0
|
8109
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
8110
|
|
|
Antimon và các sản phẩm làm từ
antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8110
|
10
|
00
|
- Antimon chưa gia công; bột
|
0
|
8110
|
20
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8110
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
0
|
8111
|
|
|
Mangan và các sản phẩm làm từ
mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8111
|
00
|
10
|
- Chưưa gia công
|
0
|
8111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
0
|
8112
|
|
|
Beryli, crom, germani, vanadi,
gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó,
kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
8112
|
12
|
00
|
- - Chưưa gia công; bột
|
0
|
8112
|
13
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8112
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Crom:
|
|
8112
|
21
|
|
- - Chưưa gia công; bột:
|
|
8112
|
21
|
10
|
- - - Chưa gia công
|
0
|
8112
|
21
|
20
|
- - - Crom - coban dùng trong
nha khoa
|
0
|
8112
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8112
|
22
|
|
- - Phế liệu và mảnh vụn:
|
|
8112
|
22
|
10
|
- - - Crom - coban dùng trong
nha khoa
|
0
|
8112
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8112
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8112
|
29
|
10
|
- - - Crom - coban dùng trong
nha khoa
|
0
|
8112
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
0
|
8112
|
30
|
00
|
- Germani
|
0
|
8112
|
40
|
00
|
- Vanadi
|
0
|
|
|
|
- Tali:
|
|
8112
|
51
|
00
|
- - Chưưa gia công; bột
|
0
|
8112
|
52
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8112
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8112
|
92
|
00
|
- - Chưưa gia công; phế liệu
và mảnh vụn, bột
|
0
|
8112
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
0
|
8113
|
00
|
00
|
Gốm kim loại và các sản phẩm
làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|