|
|
|
Phần XII
Giày, dép, mũ và các vật đội đầu
khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển
thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều
khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của
các loại hàng trên; Lông vũ chế biến và các sản
phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân
tạo; các sản phẩm làm từ tóc người Chương
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương
tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
6401 Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và
mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không
gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách
khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các
cách tương tự
|
|
|
|
|
|
6401
|
10
|
00
|
- Giày, dép có gắn
mũi kim loại bảo vệ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
|
6401
|
91
|
00
|
- - Giày cổ cao đến
đầu gối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6401
|
92
|
00
|
- - Giày cổ cao quá
mắt cá chân nhưng chưa đến đầu
gối
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6401
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6402
|
|
|
Các loại giày, dép
khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
|
|
|
|
6402
|
12
|
00
|
- - Giày ống trượt
tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6402
|
20
|
00
|
- Giày, dép có đai
hoặc dây gắn mũ với đế bằng
chốt cài
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6402
|
30
|
00
|
- Giày, dép khác có
gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
|
6402
|
91
|
00
|
- - Giày, dép cổ cao
quá mắt cá chân
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
|
|
Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng
hợp và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
|
|
|
|
6403
|
12
|
00
|
- - giày ống trượt
tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6403
|
19
|
10
|
- - - Giày dép thể
thao loại khác được gắn crămpông (núm
ở đế Giày), chốt cài hoặc các loại tương
tự ( ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi
gôn )
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6403
|
20
|
00
|
- Giày dép có đế
ngoài bằng da thuộc và có đai vòng qua mu bàn chân và quai
xỏ ngón chân cái
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6403
|
30
|
00
|
- Giày, dép cốt
gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi
bằng kim loại để bảo vệ
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6403
|
40
|
00
|
- Giày, dép khác có mũi
bằng kim loại để bảo vệ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Giày, dép khác có đế
ngoài bằng da thuộc:
|
|
|
|
|
|
6403
|
51
|
|
- - Giày có cổ cao quá
mắt cá chân:
|
|
|
|
|
|
6403
|
51
|
10
|
- - - ủng cưỡi
ngựa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6403
|
59
|
10
|
- - - Giày chơi bowling
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
|
6403
|
91
|
|
- - Giày có cổ cao quá
mắt cá chân:
|
|
|
|
|
|
6403
|
91
|
10
|
- - - ủng cưỡi
ngựa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6403
|
99
|
10
|
- - - Giày chơi bowling
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6404
|
|
|
Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng
hợp và mũ bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
|
6404
|
11
|
00
|
- - Giày, dép thể
thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày
luyện tập và các loại tương tự
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6404
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6404
|
20
|
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
|
|
|
|
6404
|
20
|
10
|
- - Giày chạy và giày
chơi gôn
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6404
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6405
|
|
|
Giày, dép khác
|
|
|
|
|
|
6405
|
10
|
00
|
- Có mũ giày bằng
da thuộc hoặc da tổng hợp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6405
|
20
|
00
|
- Có mũ giày bằng
vật liệu dệt
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6405
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6406
|
|
|
Các bộ phận
của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa
gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót
của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản
phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các
sản phẩm tương tự và các bộ phận
của chúng
|
|
|
|
|
|
6406
|
10
|
|
- Mũ giày và các
bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót
bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
|
|
|
|
6406
|
10
|
10
|
- - Bằng kim
loại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6406
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6406
|
20
|
00
|
- Đế ngoài và gót
giày bằng cao su hoặc plastic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6406
|
91
|
00
|
- - Bằng gỗ
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
6406
|
99
|
|
- - Bằng vật
liệu khác:
|
|
|
|
|
|
6406
|
99
|
10
|
- - - Bằng kim
loại
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
6406
|
99
|
20
|
- - - Tấm lót giày
bằng cao su hoặc plastic
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
6406
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 65
Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ
phận của chúng
|
|
|
|
|
|
6501
|
00
|
00
|
Các loại thân
mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa
dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và
thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa
giác), bằng phớt (nỉ, dạ).
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6502
|
00
|
00
|
Các loại thân
mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép
các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa
dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có
trang trí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ nỉ và các
loại đội đầu bằng nỉ khác, làm
từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng
thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6504
|
00
|
00
|
Các loại mũ
và các vật đội đầu khác , được
làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng
chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót,
hoặc trang trí
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6505
|
|
|
Các loại mũ
và các vật đội đầu khác , dệt kim
hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải
dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng
dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới
bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã
hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
|
|
|
|
6505
|
10
|
00
|
- Lưới bao tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6505
|
90
|
10
|
- - Vật đội,
trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506
|
|
|
Mũ và các vật đội
đầu khác , đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
|
|
|
|
6506
|
10
|
|
- Mũ bảo
hộ:
|
|
|
|
|
|
6506
|
10
|
10
|
- - Mũ bảo
hiểm cho người đi xe máy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6506
|
10
|
20
|
- - Mũ bảo
hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ
bằng thép
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
6506
|
10
|
30
|
- - Mũ bảo hộ
bằng thép
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
6506
|
10
|
40
|
- - Mũ bảo
hiểm cho lính cứu hoả
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
6506
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6506
|
91
|
00
|
- - Bằng cao su
hoặc plastic
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506
|
92
|
00
|
- - Bằng da lông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506
|
99
|
|
- - Bằng vật
liệu khác:
|
|
|
|
|
|
6506
|
99
|
10
|
- - - Mũ không
dệt dùng một lần
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6507
|
|
|
Băng lót vành trong
thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi
trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội
đầu khác .
|
|
|
|
|
|
6507
|
00
|
10
|
- Lưỡi trai các
màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt
giữa lông mày và cằm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6507
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 66 Ô, dù
che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành
ghế, roi gậy điều khiển, roi điều
khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của
các sản phẩm trên 6601 Các loại ô, dù (kể cả ô
có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương
tự)
|
|
|
|
|
|
6601
|
10
|
00
|
- Dù che trong vườn
và các loại ô, dù tương tự
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6601
|
91
|
00
|
- - Có cán kiểu
ống lồng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6601
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6602
|
00
|
00
|
Ba toong, gậy tay
cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều
khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương
tự
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6603
|
|
|
Các bộ phận, đồ
trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng
thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
|
|
|
|
|
|
6603
|
10
|
|
- Tay cầm và nút
bấm:
|
|
|
|
|
|
6603
|
10
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.01
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6603
|
10
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.02
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6603
|
20
|
00
|
- Khung ô, kể cả
khung có gắn với cán (thân gậy)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6603
|
90
|
|
- Loại khác :
|
|
|
|
|
|
6603
|
90
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.01
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6603
|
90
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.02
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 67 Lông
vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm
bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các
sản phẩm làm từ tóc người 6701 Da và các
bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông
tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và
các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng
thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)
|
|
|
|
|
|
6701
|
00
|
10
|
- Lông vịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6701
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6702
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả
nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm
làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
|
|
|
|
|
|
6702
|
10
|
00
|
- Bằng plastic
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6702
|
90
|
00
|
- Bằng vật
liệu khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6703
|
00
|
00
|
Tóc người đã
được chải, chuốt, tẩy hoặc xử
lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lôngđộng
vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được
chế biến để dùng làm tóc giả hoặc
sản phẩm tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6704
|
|
|
Tóc giả, râu, lông
mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản
phẩm tương tự bằng tóc người,
bằng lông động vật hoặc bằng các
loại vật liệu dệt; các sản phẩm
bằng tóc người chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng vật
liệu dệt tổng hợp:
|
|
|
|
|
|
6704
|
11
|
00
|
- - Bộ tóc giả
hoàn chỉnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6704
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6704
|
20
|
00
|
- Bằng tóc người
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6704
|
90
|
00
|
- Bằng vật
liệu khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Phần XIII sản
phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng,
mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ
gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ
tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng,
amiăng, mica hoặc các vật liệu tương
tự
|
|
|
|
|
|
6801
|
00
|
00
|
Các loại đá
lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường,
bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
|
|
Đá làm tượng
đài hoặc đá xây dựng đã được gia
công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ
các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các
loại tương tự, bằng đá tự nhiên
(kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót;
đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm
màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá
phiến)
|
|
|
|
|
|
6802
|
10
|
00
|
- Đá lát, đá
khối và các sản phẩm tương tự, dạng
chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng
hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất
của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh
nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá
đã nhuộm màu nhân tạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Đá làm tượng
đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm
làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn
giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng
|
|
|
|
|
|
6802
|
21
|
00
|
- - Đá cẩm
thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
22
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
23
|
|
- - Đá granit:
|
|
|
|
|
|
6802
|
23
|
10
|
- - - Loại tấm
phiến được đánh bóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
29
|
00
|
- - Đá khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác :
|
|
|
|
|
|
6802
|
91
|
00
|
- - Đá cẩm
thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
92
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
93
|
00
|
- - Đá granit
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6802
|
99
|
00
|
- - Đá khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6803
|
|
|
Đá phiến đã
gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến
hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ
bột đá phiến kết lại thành khối)
|
|
|
|
|
|
6803
|
00
|
10
|
- Tấm hoặc đá
phiến lợp mái
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6804
|
|
|
Đá nghiền, đá
mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có
cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa
hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng
bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự
nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân
tạo đã được kết khối, hoặc
bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận
bằng các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
6804
|
10
|
00
|
- Đá nghiền
(thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài
hoặc xay thành bột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Đá nghiền, đá
mài khác , đá mài dạng hình tròn và dạng tương
tự:
|
|
|
|
|
|
6804
|
21
|
00
|
- - Bằng kim cương
tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết
khối
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6804
|
22
|
|
- - Bằng vật
liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:
|
|
|
|
|
|
6804
|
22
|
10
|
- - - Chứa hạt đá
mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6804
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6804
|
23
|
|
- - Bằng đá
tự nhiên:
|
|
|
|
|
|
6804
|
23
|
10
|
- - - Chứa hạt đá
mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6804
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6804
|
30
|
|
- Đá mài hoặc đá
đánh bóng bằng tay:
|
|
|
|
|
|
6804
|
30
|
10
|
- - Chứa hạt đá
mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6804
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6805
|
|
|
Bột mài hoặc đá
giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng
vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật
liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc
đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp
hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
|
|
|
|
6805
|
10
|
00
|
- Trên nền bằng
vải dệt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6805
|
20
|
|
- Trên nền bằng
giấy hoặc các tông:
|
|
|
|
|
|
6805
|
20
|
10
|
- - Hình đĩa để
đánh bóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6805
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6805
|
30
|
|
- Trên nền bằng
vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
6805
|
30
|
10
|
- - Hình đĩa để
đánh bóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6805
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6806
|
|
|
Sợi xỉ,
sợi silicat và các loại sợi khoáng tương
tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật
liệu quặng khoáng trương nở tương
tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách
nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp
thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11
hoặc 68.12 hoặc chương 69
|
|
|
|
|
|
6806
|
10
|
00
|
- Sợi xỉ,
sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự
(kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng
rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6806
|
20
|
00
|
- Vermiculit (khoáng mica) đã
tách lớp, đất sét trương nở, xỉ
bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương
nở tương tự (kể cả hỗn hợp
của chúng)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6806
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6807
|
|
|
Các sản phẩm
bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương
tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
|
|
|
|
|
6807
|
10
|
|
- Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
6807
|
10
|
10
|
- - Các sản phẩm
lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6807
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6807
|
90
|
00
|
- Dạng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6808
|
00
|
00
|
Panen, tấm, ngói,
gạch, khối và các sản phẩm tương tự
làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ
hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm
hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được
kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc
chất dính khoáng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6809
|
|
|
Các sản phẩm
làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp
có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói
và các sản phẩm tương tự chưa được
trang trí:
|
|
|
|
|
|
6809
|
11
|
00
|
- - Được
phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy
hoặc các tông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6809
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6809
|
90
|
|
- Các sản phẩm
khác:
|
|
|
|
|
|
6809
|
90
|
10
|
- - Khuôn bằng
thạch cao dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6809
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6810
|
|
|
Các sản phẩm
bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân
tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá
lát đường, gạch và các sản phẩm tương
tự:
|
|
|
|
|
|
6810
|
11
|
00
|
- - Gạch và gạch
khối xây dựng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6810
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6810
|
19
|
10
|
- - - Gạch ốp,
lát tường hay sàn nhà
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6810
|
19
|
20
|
- - - Ngói lợp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6810
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
6810
|
91
|
|
- - Các cấu kiện
làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân
dụng:
|
|
|
|
|
|
6810
|
91
|
10
|
- - - Cọc xây
dựng bằng bê tông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6811
|
|
|
Các sản phẩm
bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi
xenlulô hoặc tương tự
|
|
|
|
|
|
6811
|
10
|
00
|
- Tấm làn sóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6811
|
20
|
00
|
- Tấm, panen, ngói và
các sản phẩm tương tự khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6811
|
30
|
|
- ống, ống
dẫn và các khớp nối ống hoặc ống
dẫn:
|
|
|
|
|
|
6811
|
30
|
10
|
- - ống thông hơi
hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6811
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
|
|
Sợi amiăng đã
được gia công; các hỗn hợp với thành
phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính
là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ
hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ:
chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội
đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã
hoặc chưa được gia cố, trừ các
loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
|
|
|
|
|
6812
|
50
|
00
|
- Quần áo, đồ
phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội
đầu khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
60
|
00
|
- Giấy, các tông
cứng, và nỉ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
70
|
00
|
- Vật liệu ghép
nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng
tấm hoặc cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6812
|
90
|
10
|
- - Sợi amiăng đã
được gia công; các chất hỗn hợp với
thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và
magie carbonat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
90
|
20
|
- - Sợi và chỉ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
90
|
30
|
- - Dây coóc (cord) và dây, đã
hoặc chưa bện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
90
|
40
|
- - Vải dệt kim
hoặc dệt thoi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6812
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6813
|
|
|
Vật liệu mài
và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ:
tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa,
vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để
làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với
thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc
xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật
liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
6813
|
10
|
00
|
- Lót và đệm
phanh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6814
|
|
|
Mi ca đã gia công và
các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được
liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có
lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật
liệu khác
|
|
|
|
|
|
6814
|
10
|
00
|
- Tấm, lá và dải
bằng mi-ca đã được kết khối hoặc
tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6814
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6815
|
|
|
Các sản phẩm
bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng
khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm
bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than
bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
|
|
|
|
|
|
6815
|
10
|
|
- Các sản phẩm
làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản
phẩm điện:
|
|
|
|
|
|
6815
|
10
|
10
|
- - Sợi hoặc
chỉ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6815
|
10
|
20
|
- - Đá thử
(bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè,
gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương
tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6815
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6815
|
20
|
00
|
- Sản phẩm
từ than bùn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Các loại sản
phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
6815
|
91
|
00
|
- - Có chứa magnesite,
dolomite hoặc chromite
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6815
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6815
|
99
|
10
|
- - - Hợp kim
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6815
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - Các loại hàng hoá bằng bột hoá
thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương
tự và các sản phầm chịu lửa
|
|
|
|
|
|
6901
|
00
|
00
|
Gạch, gạch
khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ
bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát,
tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất
si-lic tương tự
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6902
|
|
|
Gạch, gạch
khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu
hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các
sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic
hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
|
|
|
6902
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg),
canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng
magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6902
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các
chất này
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6902
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6903
|
|
|
Các loại hàng
gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ
cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích
cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các
loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm)
trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch
si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
|
|
|
6903
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của
carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6903
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50%
trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn
hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic
(SiO2)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II- Các sản
phẩm gốm, sứ khác
|
|
|
|
|
|
6904
|
|
|
Gạch xây
dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các
loại tương tự bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
6904
|
10
|
00
|
- Gạch xây dựng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6905
|
|
|
Ngói lợp, ống
khói, chụp ống khói, đường dẫn ống
khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng
gốm, sứ khác
|
|
|
|
|
|
6905
|
10
|
00
|
- Ngói lợp mái
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6905
|
90
|
10
|
- - Gạch lót cho máy
nghiền bi
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6906
|
00
|
00
|
ống dẫn, máng
dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp
bằng gốm, sứ
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
6907
|
|
|
Các loại tấm
lát đường và vật liệu lát, gạch ốp
lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm
không tráng men; các khối khảm và các loại sản
phẩm tương tự bằng gốm, sứ không
tráng men, có hoặc không có lớp nền
|
|
|
|
|
|
6907
|
10
|
|
- Gạch lát, khối
và các sản phẩm tương tự dạng chữ
nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt
lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình
vuông có cạnh dưới 7cm:
|
|
|
|
|
|
6907
|
10
|
10
|
- - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6907
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
6907
|
90
|
10
|
- - Gạch ốp, lát
tường, sàn nhà, lò sưởi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6907
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
|
|
Các loại tấm
lát đường và vật liệu lát, gạch ốp
lát tường và lát nền lò sưởi bằng
gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các
sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã
tráng men, có hoặc không có lớp nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6908
|
10
|
|
- Gạch lát,
khối và các sản phẩm tương tự dạng
chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề
mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn
trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
|
|
|
|
6908
|
10
|
11
|
- - - Gạch ốp,
lát tường, sàn nhà, lò sưởi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
|
|
|
|
6908
|
10
|
91
|
- - - Gạch ốp,
lát tường, sàn nhà, lò sưởi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
|
|
|
|
6908
|
90
|
11
|
- - - Gạch ốp,
lát tường, sàn nhà, lò sưởi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
|
|
|
|
6908
|
90
|
21
|
- - - Gạch ốp,
lát tường, sàn nhà, lò sưởi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6909
|
|
|
Đồ gốm
sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực
hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các
vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp
bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm
tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc
chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồ gốm
sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học
hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
|
|
|
6909
|
11
|
00
|
- - Bằng sứ
porcelain hoặc bằng sứ China
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6909
|
12
|
00
|
- - Các sản phẩm
có độ cứng tương đương từ 9
trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6909
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6909
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
6910
|
|
|
Bồn rửa,
chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm,
chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt,
bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các
sản phẩm vệ sinh tương tự gắn
cố định bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
6910
|
10
|
00
|
- Bằng sứ
hoặc bằng sứ China
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6911
|
|
|
Bộ đồ ăn,
bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ
sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
|
|
|
|
|
6911
|
10
|
00
|
- Bộ đồ ăn
và bộ đồ nhà bếp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6911
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn,
bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ
vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng
|
|
|
|
|
|
sứ
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
6913
|
|
|
Các loại tượng
nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng
gốm, sứ khác
|
|
|
|
|
|
6913
|
10
|
00
|
- Bằng sứ
hoặc bằng sứ China
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6914
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
6914
|
10
|
00
|
- Bằng sứ
hoặc bằng sứ China
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6914
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
|
|
|
|
7001
|
00
|
00
|
Thủy tinh
vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác;
thủy tinh ở dạng khối
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7002
|
|
|
Thủy tinh ở
dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm
70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
|
|
|
|
7002
|
10
|
00
|
- Dạng hình cầu
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7002
|
20
|
00
|
- Dạng thanh
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
|
|
7002
|
31
|
|
- - Bằng thạch
anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:
|
|
|
|
|
|
7002
|
31
|
10
|
- - - Để làm
ống đèn chân không
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7002
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7002
|
32
|
|
- - Bằng thủy
tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ
Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0 độ C đến
300 độ C:
|
|
|
|
|
|
7002
|
32
|
10
|
- - - Để làm
ống đèn chân không
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7002
|
32
|
20
|
- - - Loại khác,
ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường
kính trên 3m đến 22m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7002
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7002
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7002
|
39
|
10
|
- - - Để làm đèn
chân không
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7002
|
39
|
20
|
- - - Loại khác,
ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường
kính trên 3m đến 22m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7002
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7003
|
|
|
Thuỷ tinh đúc
và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng
hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ,
lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng
chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không
có cốt thép:
|
|
|
|
|
|
7003
|
12
|
|
- - Thuỷ tinh được
phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không
phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
7003
|
12
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang
học, chưa được gia công về mặt quang
học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7003
|
12
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7003
|
19
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang
học, chưa được gia công về mặt quang
học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7003
|
19
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
20
|
|
- Dạng tấm có
cốt thép:
|
|
|
|
|
|
7003
|
20
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3
hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
30
|
|
- Dạng hình:
|
|
|
|
|
|
7003
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3
hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7003
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7004
|
|
|
Kính kéo và kính
thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc
không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
7004
|
20
|
|
- Kính được
phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không
phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
7004
|
20
|
10
|
- - Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7004
|
20
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7004
|
90
|
|
- Kính loại khác:
|
|
|
|
|
|
7004
|
90
|
10
|
- - Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7004
|
90
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
|
|
Kính nổi và kính đã
mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng
tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ,
lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng
chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
7005
|
10
|
|
- Kính không có cốt
thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
7005
|
10
|
10
|
- - Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7005
|
10
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
|
|
|
- Kính không có cốt
thép khác:
|
|
|
|
|
|
7005
|
21
|
|
- - Phủ màu toàn
bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
|
|
|
|
7005
|
21
|
10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7005
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7005
|
29
|
10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7005
|
29
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã
cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
30
|
|
- Kính có cốt thép:
|
|
|
|
|
|
7005
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc
4 góc)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7005
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
7006
|
|
|
Kính thuộc các nhóm
70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh,
khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa
làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
7006
|
00
|
10
|
- Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7006
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7007
|
|
|
Kính an toàn, làm
bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy
tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng (đã
tôi):
|
|
|
|
|
|
7007
|
11
|
|
- - Có kích cỡ và hình
dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
7007
|
11
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
xe có động cơ thuộc chương 87
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7007
|
11
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7007
|
11
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn
máy di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc chương 86
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7007
|
11
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho
tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương
89
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7007
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7007
|
19
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy dọn đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7007
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Kính an toàn nhiều
lớp:
|
|
|
|
|
|
7007
|
21
|
|
- - Có kích cỡ và hình
dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
7007
|
21
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
xe có động cơ thuộc chương 87
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7007
|
21
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7007
|
21
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn
máy di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc chương 86
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7007
|
21
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho
tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương
89
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7007
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7007
|
29
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy dọn đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7007
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7008
|
00
|
00
|
Kính dùng làm tường
ngăn nhiều lớp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7009
|
|
|
Gương
thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương
chiếu hậu
|
|
|
|
|
|
7009
|
10
|
00
|
- Gương
chiếu hậu dùng cho xe có động cơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7009
|
91
|
00
|
- - Chưa có khung
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7009
|
92
|
00
|
- - Có khung
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7010
|
|
|
Bình lớn, chai,
bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng
thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng
thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng;
lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai,
nắp đậy và các loại nắp khác, bằng
thủy tinh
|
|
|
|
|
|
7010
|
10
|
00
|
- ống đựng
thuốc tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7010
|
20
|
00
|
- Nút chai, nắp đậy
và các loại nắp khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7010
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7010
|
90
|
10
|
- - Bình lớn có khung
bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch
tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7010
|
90
|
20
|
- - Chai và lọ để
đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất
tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7010
|
90
|
30
|
- - Chai khác để đựng
dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7010
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7011
|
|
|
Vỏ bóng đèn
thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng
ống), dạng hở và các bộ phận bằng
thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ
phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn
tia âm cực hoặc các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
7011
|
10
|
|
- Dùng cho đèn điện:
|
|
|
|
|
|
7011
|
10
|
10
|
- - Cọng giữ dây
tóc bóng đèn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7011
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7011
|
20
|
|
- Dùng cho ống đèn
tia âm cực:
|
|
|
|
|
|
7011
|
20
|
10
|
- - ống đèn hình
vô tuyến
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7011
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7011
|
90
|
10
|
- - ống đèn hình
vô tuyến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7011
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7012
|
00
|
00
|
Ruột phích và
ruột bình chân không khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
|
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng
văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ
dùng cho các mục đích tương tự bằng
thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10
hoặc 70.18)
|
|
|
|
|
|
7013
|
10
|
00
|
- Bằng gốm
thủy tinh
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Bộ đồ
uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng
gốm thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
7013
|
21
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
|
|
|
|
7013
|
21
|
10
|
- - - Chưa đánh
bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn
(trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ
nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng
gốm thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
7013
|
31
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
|
|
|
|
7013
|
31
|
10
|
- - - Chưa đánh
bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
32
|
00
|
- - Bằng thủy
tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ
Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300
oC
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Đồ dùng
bằng thủy tinh khác:
|
|
|
|
|
|
7013
|
91
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
|
|
|
|
7013
|
91
|
10
|
- - - Chưa đánh
bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7013
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7014
|
|
|
Dụng cụ tín
hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang
học bằng thủy tinh (trừ những sản
phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công
về mặt quang học
|
|
|
|
|
|
7014
|
00
|
10
|
- Dùng cho xe có động
cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7014
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7015
|
|
|
Kính đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và
các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo
để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được
uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa
được gia công về mặt quang học; hạt
thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để
sản xuất các loại kính trên
|
|
|
|
|
|
7015
|
10
|
00
|
- Các loại kính dùng
cho kính hiệu chỉnh
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7015
|
90
|
10
|
- - Kính đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7016
|
|
|
Khối lát,
tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác
bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có
hoặc không có cốt thép, thuộc loại được
sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ
và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có
lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các
mục đích trang trí tương tự; đèn phủ
chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân
tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen,
tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương
tự
|
|
|
|
|
|
7016
|
10
|
00
|
- Thủy tinh dạng
khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc
không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc
các mục đích trang trí tương tự
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7016
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7017
|
|
|
Đồ thủy
tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực
dược phẩm, đã hoặc chưa được
chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông
số kỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
7017
|
10
|
|
- Bằng thạch anh
hoặc đioxit silic nấu chảy khác:
|
|
|
|
|
|
7017
|
10
|
10
|
- - ống phản
ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết
kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc
lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/B-113]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7017
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
7017
|
20
|
00
|
- - Bằng thủy
tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ
Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300
oC
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7017
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7018
|
|
|
Hạt thủy
tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá
quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ
các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt
thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể
giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí,
trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường
kính không quá 1m
|
|
|
|
|
|
7018
|
10
|
00
|
- Hạt thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá
quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7018
|
20
|
00
|
- Hạt thủy tinh đường
kính không quá 1m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7018
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7018
|
90
|
10
|
- - Mắt thủy
tinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7018
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7019
|
|
|
Xơ thủy tinh
(kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của
nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ở dạng
bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi
bện đã cắt đoạn:
|
|
|
|
|
|
7019
|
11
|
00
|
- - Sợi bện đã
cắt đoạn, chiều dài không qúa 50m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
12
|
00
|
- - Sợi thô
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7019
|
19
|
10
|
- - - Sợi xe
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Tấm mỏng (nh-
voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản
phẩm không dệt tương tự:
|
|
|
|
|
|
7019
|
31
|
00
|
- - Chiếu
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
32
|
00
|
- - Tấm mỏng
(nh- voan)
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7019
|
39
|
10
|
- - - Tấm trần
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7019
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
40
|
00
|
- Vải dệt thoi
từ sợi thô
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
|
7019
|
51
|
00
|
- - Có chiều
rộng không qúa 30cm
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
52
|
00
|
- - Có chiều
rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới
250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh
mỗi sợi đơn không qúa 136 tex
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7019
|
90
|
10
|
- - áo chống đạn
hoặc lá chắn của cảnh sát
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
90
|
20
|
- - Xơ thuỷ tinh
đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để
bọc ngoài đường ống
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7019
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7020
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khuôn bằng
thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
7020
|
00
|
11
|
- - Để sản
xuất acrylíc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7020
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7020
|
00
|
20
|
- ống phản
ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết
kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc
lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/B113]
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7020
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Phần xiv ngọc
trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá
bán quí, kim loại quí, kim loại được dát
phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ
kim hoàn giả; Tiền km loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 71
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí
hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được
dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của
chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Ngọc trai
tự nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá
bán quý
|
|
|
|
|
|
7101
|
|
|
Ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được
gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai
tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
7101
|
10
|
|
- Ngọc trai tự
nhiên:
|
|
|
|
|
|
7101
|
10
|
10
|
- - Đã được
phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7101
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Ngọc trai nuôi
cấy:
|
|
|
|
|
|
7101
|
21
|
00
|
- - Chưa được
gia công
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7101
|
22
|
|
- - Đã gia công:
|
|
|
|
|
|
7101
|
22
|
10
|
- - - Đã được
phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7101
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7102
|
|
|
Kim cương đã
hoặc chưa được gia công nhưng chưa được
gắn hoặc nạm dát
|
|
|
|
|
|
7102
|
10
|
00
|
- Chưa được
phân loại
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
|
|
|
|
7102
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hay mới chỉ được
chuốt hoặc mài sơ qua
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Kim cương phi
công nghiệp:
|
|
|
|
|
|
7102
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một
cách đơn giản hay mới chỉ được
chuốt hoặc mài sơ qua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7102
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ
kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được
gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa
gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)
và đá bán quý chưa được phân loại, đã được
xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
7103
|
10
|
00
|
- Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt đơn
giản hoặc tạo hình thô
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Đã gia công cách
khác:
|
|
|
|
|
|
7103
|
91
|
00
|
- - Rubi, saphia và
ngọc lục bảo
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7103
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7104
|
|
|
Đá quý hoặc đá
bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa
gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý
hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa
phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm
thời để tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
7104
|
10
|
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
|
|
|
|
7104
|
10
|
10
|
- - Chưa gia công
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7104
|
10
|
20
|
- - Đã gia công
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7104
|
20
|
00
|
- Loại khác, chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn
giản hoặc tạo hình thô
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7105
|
|
|
Bụi và bột
của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc
tổng hợp
|
|
|
|
|
|
7105
|
10
|
00
|
- Của kim cương
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
II.Kim loại quý và
kim loại được dát phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
7106
|
|
|
Bạc (kể
cả bạc được mạ vàng hoặc bạch
kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm
hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
|
7106
|
10
|
00
|
- Dạng bột
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
7106
|
91
|
00
|
- - Chưa gia công
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7106
|
92
|
00
|
- - Dạng bán thành
phẩm
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7107
|
00
|
00
|
kim loại cơ
bản được dát phủ bạc, chưa gia công
qúa mức bán thành phẩm
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7108
|
|
|
Vàng (kể cả vàng
mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán
thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không phải
dạng tiền tệ:
|
|
|
|
|
|
7108
|
11
|
00
|
- - Dạng bột
|
T
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7108
|
12
|
|
- - Dạng chưa gia
công khác:
|
|
|
|
|
|
7108
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi và thanh đúc
|
T
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7108
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7108
|
13
|
|
- - Dạng bán thành
phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
7108
|
13
|
10
|
- - - Dạng thanh, que,
hình, lá và dải
|
T
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7108
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7108
|
20
|
00
|
- Dạng tiền
tệ
|
T
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7109
|
00
|
00
|
kim loại cơ
bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được
gia công quá mức bán thành phẩm
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
|
|
Bạch kim, chưa
gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc
dạng bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
|
|
7110
|
11
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
|
|
|
|
7110
|
11
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Paladi:
|
|
|
|
|
|
7110
|
21
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
|
|
|
|
7110
|
21
|
10
|
- - - Dạng hợp
kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng
giả
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
21
|
20
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Rodi:
|
|
|
|
|
|
7110
|
31
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
|
|
|
|
7110
|
31
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Iridi, osmi và ruteni:
|
|
|
|
|
|
7110
|
41
|
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
|
|
|
|
|
7110
|
41
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7110
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7111
|
|
|
Kim loại cơ
bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa
gia công quá mức bán thành phẩm
|
|
|
|
|
|
7111
|
00
|
10
|
- Bạc hoặc vàng,
mạ bạch kim
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7112
|
|
|
Phế liệu và
mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại
dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh
vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp
kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho
việc thu hồi kim loại quý
|
|
|
|
|
|
7112
|
30
|
00
|
- Tro (xỉ) có chứa
kim loại quí hoặc các hợp chất kim loại quý
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7112
|
91
|
00
|
- - Từ vàng, kể
cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có
chứa các kim loại quý khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7112
|
92
|
00
|
- - Từ bạch kim,
kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ
mảnh vụn có chứa các kim loại quý
|
|
|
|
|
|
khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
7112
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7112
|
99
|
10
|
- - - Của bạc,
kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ
mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7112
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
III. Đồ kim
hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản
phẩm khác 7113 Đồ kim hoàn và các bộ phận
rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý
hoặc kim loại được dát phủ kim loại
quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại
quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim
loại quý:
|
|
|
|
|
|
7113
|
11
|
|
- - Bằng bạc, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
khác:
|
|
|
|
|
|
7113
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113
|
19
|
|
- - Bằng kim
loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát
phủ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
7113
|
19
|
10
|
- - - Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113
|
20
|
|
- Bằng kim loại
cơ bản dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
7113
|
20
|
10
|
- - Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114
|
|
|
Đồ kỹ
nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời
của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại
quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim
loại quý:
|
|
|
|
|
|
7114
|
11
|
00
|
- - Bằng bạc, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114
|
19
|
00
|
- - Bằng kim
loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát
phủ kim loại quý
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114
|
20
|
00
|
- Bằng kim loại
cơ bản dát phủ kim loại quý
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ
kim loại quý
|
|
|
|
|
|
7115
|
10
|
00
|
- Vật xúc tác ở
dạng tấm đan hoặc lưới bằng
bạch kim
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7115
|
90
|
10
|
- - Bằng vàng
hoặc bạc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115
|
90
|
20
|
- - Bằng kim
loại mạ vàng hoặc bạc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7116
|
|
|
Sản phẩm
bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý
và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo)
|
|
|
|
|
|
7116
|
10
|
00
|
- Bằng ngọc trai
tự nhiên hoặc nuôi cấy
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7116
|
20
|
00
|
- Bằng đá quý
hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo)
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
|
|
Đồ kim hoàn
giả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại
cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
7117
|
11
|
|
- - Khuy măng sét và
khuy rời:
|
|
|
|
|
|
7117
|
10
|
10
|
- - - Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
10
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7117
|
19
|
10
|
- - - Vòng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
19
|
20
|
- - - Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7117
|
90
|
10
|
- - Vòng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
90
|
20
|
- - Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7118
|
|
|
Tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
7118
|
10
|
|
- Tiền kim loại
(trừ tiền vàng), không được coi là tiền
tệ chính thức:
|
|
|
|
|
|
7118
|
10
|
10
|
- - Tiền bằng
bạc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7118
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7118
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7118
|
90
|
10
|
- - Tiền bằng
vàng, được coi là tiền tệ chính thức
hoặc không chính thức; tiền bằng bạc,
loại được coi là tiền tệ chính thức
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7118
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Phần xv kim
loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim
loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 72
Sắt và thép I ưnguyên liệu chưa qua chế
biến, các sản phẩm ở dạng hạt hoặc
dạng bột
|
|
|
|
|
|
7201
|
|
|
Gang thỏi và gang
kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc
dạng thô khác
|
|
|
|
|
|
7201
|
10
|
00
|
- Gang thỏi không
hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng
trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7201
|
20
|
00
|
- Gang thỏi không
hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7201
|
50
|
00
|
- Gang thỏi hợp
kim; gang kính
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
|
|
Hợp kim fero
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
|
|
|
|
7202
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 2% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Fero - silic:
|
|
|
|
|
|
7202
|
21
|
00
|
- - Có hàm lượng
silic trên 55% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
30
|
00
|
- Fero - silic - mangan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Fero - crom:
|
|
|
|
|
|
7202
|
41
|
00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 4% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7202
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
50
|
00
|
- Fero - silic - crom
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
60
|
00
|
- Fero - niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
70
|
00
|
- Fero - molipđen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
80
|
00
|
- Fero - vonfram và fero -
silic - vonfram
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7202
|
91
|
00
|
- - Fero - titan và fero -
silic - titan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
92
|
00
|
- - Fero - vanadi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
93
|
00
|
- - Fero - niobi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7203
|
|
|
Các sản phẩm
chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp
từ quặng sắt và các sản phẩm sắt
xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương
tự; sắt có độ sạch tối thiểu là
99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương
tự
|
|
|
|
|
|
7203
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm
chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp
từ quặng sắt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7203
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
|
|
Phế liệu,
mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép
phế liệu nấu lại
|
|
|
|
|
|
7204
|
10
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn của gang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phế liệu và
mảnh vụn của thép hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7204
|
21
|
00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phế liệu và
mảnh vụn khác:
|
|
|
|
|
|
7204
|
41
|
00
|
- - Phoi tiện, phoi
bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt
giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được
ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
50
|
00
|
- Thỏi đúc
phế liệu nấu lại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7205
|
|
|
Hạt và bột
của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7205
|
10
|
00
|
- Hạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bột:
|
|
|
|
|
|
7205
|
21
|
00
|
- - Của thép hợp
kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7205
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II - sắt và thép
không hợp kim
|
|
|
|
|
|
7206
|
|
|
Sắt và thép không
hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô
khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm
72.03)
|
|
|
|
|
|
7206
|
10
|
00
|
- ở dạng
thỏi đúc
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7206
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7206
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7206
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng
các bon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7207
|
11
|
00
|
- - Mặt cắt
ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có
chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều
|
|
|
|
|
|
dầy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
7207
|
12
|
|
- - Loại khác có
mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
|
|
7207
|
12
|
10
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7207
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7207
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7207
|
20
|
|
- Có hàm lượng
carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7207
|
20
|
11
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7207
|
20
|
12
|
- - - Sắt hoặc
thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô;
phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể
cả loại tráng thiếc)
|
|
|
|
|
|
7207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7207
|
20
|
91
|
- - - Phôi dẹt
(dạng phiến)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7207
|
20
|
92
|
- - - Sắt hoặc
thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô;
phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể
cả loại tráng thiếc)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7207
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7208
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được
cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
7208
|
10
|
|
- ở dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có
hình dập nổi:
|
|
|
|
|
|
7208
|
10
|
10
|
- - Chiều dầy
từ 10m đến 125m; chiều dầy dưới 3m và
có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
10
|
20
|
- - Chiều dầy
từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều
dầy dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6%
trọng lượng trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
10
|
30
|
- - Chiều dầy
từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác,
dạng cuộn, không được gia công quá mức cán
nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
|
|
|
|
7208
|
25
|
|
- - Chiều dầy
từ 4,75m trở lên:
|
|
|
|
|
|
7208
|
25
|
10
|
- - - Dạng cuộn để
cán lại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7208
|
25
|
91
|
- - - - Thép tấm và
thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới
0,6% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
25
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
26
|
|
- - Chiều dày từ
3m đến dưới 4,75m:
|
|
|
|
|
|
7208
|
26
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
27
|
|
- - Chiều dày dưới
3m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy
dưới 1,5m:
|
|
|
|
|
|
7208
|
27
|
11
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
27
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7208
|
27
|
91
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác,
dạng cuộn, không được gia công quá mức cán
nóng:
|
|
|
|
|
|
7208
|
36
|
00
|
- - Chiều dày trên 10m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
37
|
|
- - Chiều dày từ
4,75m đến 10m:
|
|
|
|
|
|
7208
|
37
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
37
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
38
|
|
- - Chiều dày từ
3m đến dưới 4,75m:
|
|
|
|
|
|
7208
|
38
|
10
|
- - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
38
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
39
|
|
- - Chiều dày dưới
3m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy
dưới 1,5m:
|
|
|
|
|
|
7208
|
39
|
11
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
40
|
00
|
- ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có
hình dập nổi trên bề mặt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, ở
dạng không cuộn, không được gia công quá
mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
7208
|
51
|
00
|
- - Chiều dày trên 10m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
52
|
00
|
- - Chiều dày
từ 4,75m đến 10m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
53
|
00
|
- - Chiều dày
từ 3m đến dưới 4,75m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
54
|
00
|
- - Chiều dày dưới
3m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7208
|
90
|
10
|
- - Chiều dày từ
10m đến 125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
90
|
20
|
- - Chiều dày
từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới
3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
90
|
30
|
- - Chiều dày từ
3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon
từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán
nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ở dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
|
|
7209
|
15
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 3m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
16
|
00
|
- - Có chiều dày trên
1m đến dưới 3m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
17
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 0,5m đến 1m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
18
|
|
- - Có chiều dày dưới
0,5m:
|
|
|
|
|
|
7209
|
18
|
10
|
- - - Tấm thép đen
(tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate -
TMBP)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
18
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
|
|
7209
|
25
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 3m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
26
|
00
|
- - Có chiều dày trên
1m đến dưới 3m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7209
|
27
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 0,5m đến 1m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7209
|
28
|
00
|
- - Có chiều dày dưới
0,5m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7209
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã
phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Được
mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
|
|
7210
|
11
|
00
|
- - Có chiều dày
từ 0,5m trở lên
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7210
|
12
|
00
|
- - Có chiều dày dưới
0,5m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7210
|
20
|
00
|
- Được
mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì
thiếc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
30
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7210
|
30
|
11
|
- - - Chiều dầy
không qúa 1,2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7210
|
30
|
91
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
7210
|
41
|
|
- - Hình lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7210
|
41
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7210
|
49
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
50
|
00
|
- Được
mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và
oxit crom
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Được
mạ hoặc tráng nhôm:
|
|
|
|
|
|
7210
|
61
|
|
- - Được
mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
|
7210
|
61
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7210
|
69
|
10
|
- - - Chiều dầy
không quá 1,2 m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
70
|
|
- Được sơn,
quét hoặc tráng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Không phủ,
mạ hoặc tráng kim loại:
|
|
|
|
|
|
7210
|
70
|
11
|
- - - Chiều dầy
từ 4,75m đến 125m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
70
|
12
|
- - - Chiều dầy
dưới 4,75m hoặc trên 125m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
70
|
20
|
- - Được
mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng
crom và oxit crom
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7210
|
70
|
30
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dầy không qúa 1,2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
70
|
40
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dầy trên 1,2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7210
|
70
|
50
|
- - Đuợc mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp
khác, chiều dầy trên 1,2 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7210
|
70
|
60
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy
không qúa 1,2m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
70
|
70
|
- - Được
mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không
qúa 1,2m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chưa được
phủ, mạ hoặc tráng kim loại:
|
|
|
|
|
|
7210
|
90
|
11
|
- - - Chiều dầy
từ 4,75m đến 125m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
90
|
12
|
- - - Chiều dầy
dưới 4,75m hoặc trên 125m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
90
|
20
|
- - Được
mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc
bằng crom và oxit crom
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7210
|
90
|
30
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dầy không qúa 1,2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210
|
90
|
40
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dầy trên 1,2m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7210
|
90
|
50
|
- - Đuợc mạ
hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác,
chiều dầy trên 1,2 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7210
|
90
|
60
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa
1,2m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7210
|
90
|
70
|
- - Được
mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không
quá 1,2m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600m, chưa phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
7211
|
13
|
|
- - Được
cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có
chiều rộng trên 150m và chiều dày không dưới 4m,
không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7211
|
13
|
11
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
13
|
12
|
- - - - Dạng đai
và dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7211
|
13
|
91
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
13
|
92
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
13
|
93
|
- - - - Dạng đai
và dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
14
|
|
- - Loại khác, có
chiều dày từ 4,75m trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7211
|
14
|
11
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
14
|
12
|
- - - - Dạng đai
và dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7211
|
14
|
91
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
14
|
92
|
- - - - Dạng
cuộn để cán lại
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
14
|
93
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
14
|
94
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7211
|
19
|
11
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
12
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7211
|
19
|
91
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 100m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
92
|
- - - - Dạng
cuộn để cán lại
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
93
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
94
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7211
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Chưa được
gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
|
7211
|
23
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7211
|
23
|
10
|
- - - Dạng lượn
sóng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
23
|
20
|
- - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
23
|
30
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
23
|
40
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
23
|
50
|
- - - Loại khác,
chiều dày trên 40m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7211
|
23
|
91
|
- - - - Chiều dày
từ 0,170m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7211
|
29
|
11
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
12
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
13
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
14
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
15
|
- - - - Loại khác,
chiều dày từ 0,170m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7211
|
29
|
21
|
- - - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
22
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
23
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7211
|
90
|
11
|
- - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
12
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7211
|
90
|
91
|
- - - Dạng lượn
sóng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
92
|
- - - Dạng băng
và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
93
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
94
|
- - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
95
|
- - - Loại khác,
chiều dày từ 0,170m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
|
|
Các sản phẩm
sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
7212
|
10
|
|
- Được
mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7212
|
10
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá
400m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7212
|
10
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7212
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7212
|
10
|
91
|
- - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7212
|
10
|
92
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7212
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7212
|
20
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
20
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa
làm lượn sóng (có múi):
|
|
|
|
|
|
7212
|
20
|
21
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
22
|
- - - Dạng đai
và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác, được
làm lượn sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
20
|
31
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
32
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
33
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
20
|
91
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá
400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
92
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
93
|
- - - Loại khác, chiều
dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
30
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
30
|
21
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
22
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
30
|
31
|
- - - Dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
32
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
33
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác, không lượn
sóng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
30
|
91
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
92
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
93
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7212
|
40
|
|
- Được sơn,
quét hoặc tráng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7212
|
40
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
40
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7212
|
40
|
21
|
- - - Dạng đai
hoặc dải, chiều rộng không quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
40
|
22
|
- - - Dạng đai
hoặc dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá
500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
40
|
23
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
|
- Được
mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc
tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7212
|
50
|
11
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212
|
50
|
12
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212
|
50
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212
|
50
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7212
|
50
|
21
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212
|
50
|
22
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212
|
50
|
23
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212
|
50
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Mạ hoặc
tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không
tráng thiếc (tinfree)):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7212
|
50
|
31
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
32
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7212
|
50
|
41
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
42
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
43
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
49
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7212
|
50
|
51
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
52
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
59
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7212
|
50
|
61
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
62
|
- - - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
63
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
50
|
69
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
60
|
|
- Được dát
phủ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7212
|
60
|
11
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá
400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
60
|
12
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7212
|
60
|
21
|
- - - Dạng đai
và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không
quá 400m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
60
|
22
|
- - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m
nhưng không quá 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
60
|
23
|
- - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5m trở xuống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn xoắn
không đều, được cán nóng
|
|
|
|
|
|
7213
|
10
|
|
- Có răng khía, rãnh,
gân và các dạng khác được tạo thành trong quá
trình cán:
|
|
|
|
|
|
7213
|
10
|
10
|
- - Có tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 m2
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213
|
10
|
20
|
- - Có chiều
rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông) không quá 20m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7213
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7213
|
20
|
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt:
|
|
|
|
|
|
7213
|
20
|
10
|
- - Loại có đường
kính trung bình từ 5m đến 20m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7213
|
91
|
|
- - Có đường
kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14m:
|
|
|
|
|
|
7213
|
91
|
10
|
- - - Loại để
làm que hàn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7213
|
91
|
91
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213
|
91
|
92
|
- - - - Thép tán nguội
ở dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7213
|
91
|
93
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7213
|
91
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7213
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7213
|
99
|
10
|
- - - Để làm que
hàn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7213
|
99
|
91
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213
|
99
|
92
|
- - - - Thép tán
nguội ở dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7213
|
99
|
93
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7213
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ
qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả
công đoạn xoắn sau khi cán
|
|
|
|
|
|
7214
|
10
|
|
- Đã qua rèn:
|
|
|
|
|
|
7214
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
10
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
20
|
00
|
- Có răng khía răng,
rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành
trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
30
|
00
|
- Loại khác,
bằng thép dễ cắt gọt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7214
|
91
|
|
- - Mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7214
|
91
|
11
|
- - - - Loại làm
cốt bê tông
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7214
|
91
|
12
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7214
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7214
|
91
|
21
|
- - - - Loại làm
cốt bê tông
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7214
|
91
|
22
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7214
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7214
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7214
|
99
|
11
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
99
|
12
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7214
|
99
|
21
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
99
|
22
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7214
|
99
|
31
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
99
|
32
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215
|
|
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
|
|
|
|
|
|
7215
|
10
|
00
|
- Bằng thép dễ
cắt gọt, mới chỉ được tạo hình
nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7215
|
50
|
00
|
- Loại khác, mới
chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công
kết thúc nguội
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7215
|
90
|
11
|
- - - Loại khác,
trừ thép mangan hoặc thép thanh trục
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7215
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7215
|
90
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
|
|
Sắt hoặc thép
không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
|
|
|
|
|
|
7216
|
10
|
00
|
- Hình chữ U, I
hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn,
có chiều cao dưới 80m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Hình chữ L
hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m:
|
|
|
|
|
|
7216
|
21
|
00
|
- - Hình chữ L
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
22
|
00
|
- - Hình chữ T
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Hình chữ U, I, H,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có
chiều cao từ 80m trở lên:
|
|
|
|
|
|
7216
|
31
|
|
- - Hình chữ U:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7216
|
31
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
31
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
32
|
|
- - Hình chữ I:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7216
|
32
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
32
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
32
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
33
|
|
- - Hình chữ H:
|
|
|
|
|
|
'
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7216
|
33
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
33
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
33
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
33
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
40
|
|
- Hình chữ L
hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80m trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7216
|
40
|
11
|
- - - Hình chữ L có
chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
40
|
91
|
- - - Hình chữ L có
chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
50
|
|
- Góc, khuôn, hình khác,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
khuôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7216
|
50
|
11
|
- - - Có chiều cao dưới
80 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
50
|
91
|
- - - Có chiều cao dưới
80 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Góc, khuôn, hình khác,
không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công
kết thúc nguội:
|
|
|
|
|
|
7216
|
61
|
00
|
- - Thu được
từ các sản phẩm cán phẳng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
|
|
|
|
7216
|
69
|
11
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và
chiều cao từ 80m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
69
|
12
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và
chiều cao dưới 80 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
69
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều cao từ 80 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
69
|
14
|
- - - - Loại khác,
chiều cao dưới 80 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Góc, khuôn và hình
khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
69
|
21
|
- - - - Chiều
dầy từ 5 m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
69
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
91
|
|
- - Được
tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
từ các sản phẩm cán mỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
|
|
|
|
7216
|
91
|
11
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và
chiều cao từ 80 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
91
|
12
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và
chiều cao dưới 80 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
91
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều cao từ 80 m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
91
|
14
|
- - - - Loại khác,
chiều cao dưới 80 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
91
|
20
|
- - - Góc có rãnh, được
cán định hình từ dải thép đột, đã
hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Khuôn và hình khác:
|
|
|
|
|
|
7216
|
91
|
31
|
- - - - Chiều dày
từ 5m trở xuống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7216
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217
|
|
|
Dây sắt hoặc
thép không hợp kim
|
|
|
|
|
|
7217
|
10
|
|
- Không được
mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh
bóng:
|
|
|
|
|
|
7217
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7217
|
10
|
21
|
- - - Dây thép làm nan hoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
10
|
22
|
- - - Dây tanh, thép dây
dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép
dễ cắt gọt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7217
|
10
|
31
|
- - - Dây thép làm nan hoa,
dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng
lực; dây thép dễ cắt gọt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
20
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
|
|
|
|
7217
|
20
|
10
|
- - Có chứa hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7217
|
20
|
21
|
- - - Được
tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm
nan hoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
20
|
22
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng
silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp
kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
7217
|
20
|
31
|
- - - Được
tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm
nan hoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
20
|
32
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng
silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm
với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới
240g/m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
20
|
33
|
- - - Dây thép carbon cao để
làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
7217
|
20
|
41
|
- - - Được
tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm
nan hoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
20
|
42
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng
silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm
với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới
240g/m2
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
20
|
43
|
- - - Dây thép carbon cao để
làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
30
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
|
|
|
|
|
7217
|
30
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217
|
30
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dây tanh (dây thép carbon
cao phủ hợp kim đồng để làm tanh
lốp):
|
|
|
|
|
|
7217
|
30
|
31
|
- - - - Dây tanh (dây thép
carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
30
|
32
|
- - - - Dây tanh (phủ
hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm
tanh lốp)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
30
|
33
|
- - - - Được
mạ hoặc tráng thiếc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
30
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7217
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng
silic không dưới 0,1% trọng lượng và được
mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm
mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217
|
90
|
20
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá
thuộc mã số 7217.90.10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217
|
90
|
30
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng,
trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
90
|
40
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng,
trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7217
|
90
|
50
|
- - Loại khác có hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
III - Thép không gỉ
|
|
|
|
|
|
7218
|
|
|
Thép không gỉ
ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán
thành phẩm thép không gỉ
|
|
|
|
|
|
7218
|
10
|
00
|
- ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7218
|
91
|
00
|
- - Có mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7218
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
|
|
Thép không gỉ cán
phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
7219
|
11
|
|
- - Chiều dày trên 10m:
|
|
|
|
|
|
7219
|
11
|
10
|
- - - Chiều dày không
qúa 125m và có hình dập nổi do cán
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
12
|
|
- - Chiều dày
từ 4,75m đến 10m:
|
|
|
|
|
|
7219
|
12
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
13
|
|
- - Chiều dày từ
3m đến dưới 4,75 m:
|
|
|
|
|
|
7219
|
13
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
14
|
|
- - Chiều dày dưới
3m:
|
|
|
|
|
|
7219
|
14
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
7219
|
21
|
00
|
- - Chiều dày trên 10m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
22
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75m đến 10m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
23
|
00
|
- - Chiều dày từ
3m đến dưới 4,75m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
24
|
00
|
- - Chiều dày dưới
3m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
|
|
|
|
7219
|
31
|
00
|
- - Chiều dày
từ 4,75m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
32
|
00
|
- - Chiều dày từ
3m đến dưới 4,75m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
33
|
00
|
- - Chiều dày trên 1m đến
dưới 3m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
34
|
00
|
- - Chiều dày
từ 0,5m đến 1m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
35
|
00
|
- - Chiều dày dưới
0,5m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7219
|
90
|
10
|
- - Chiều dày không
qúa 125m, có hình nổi do cán, được đục
lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
|
|
Các sản phẩm
thép không gỉ được cán phẳng, có chiều
rộng dưới 600 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
7220
|
11
|
|
- - Chiều dầy
từ 4,75m trở lên:
|
|
|
|
|
|
7220
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
12
|
|
- - Chiều dầy dưới
4,75m:
|
|
|
|
|
|
7220
|
12
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
20
|
|
- Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
|
|
|
|
7220
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7220
|
90
|
10
|
- - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và
lá, chiều dày từ 4.75m trở lên và chiều rộng
trên 500m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
90
|
30
|
- - Dạng tấm và
lá khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7221
|
|
|
Thanh và que thép không
gỉ được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
|
|
|
|
|
7221
|
00
|
10
|
- Phôi để kéo
dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7221
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
|
|
Thép không gỉ
dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc,
khuôn và hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và que,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
khuôn:
|
|
|
|
|
|
7222
|
11
|
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn:
|
|
|
|
|
|
7222
|
11
|
10
|
- - - Thép dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7222
|
19
|
10
|
- - - Thép dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
20
|
00
|
- Dạng thanh và que,
mới được gia công tạo hình nguội hoặc
gia công kết thúc nguội
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
30
|
00
|
- Các thanh và que khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
40
|
|
- Các dạng góc, khuôn
và hình:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ thép góc
có ren:
|
|
|
|
|
|
7222
|
40
|
11
|
- - - Chiều cao
từ 80m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
40
|
12
|
- - - Chiều cao dưới
80m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
40
|
20
|
- - Góc có rãnh, được
cán định hình từ dải thép đột, đã
hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Các dạng góc,
khuôn, hình khác:
|
|
|
|
|
|
7222
|
40
|
31
|
- - - Chiều cao
từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
40
|
32
|
- - - Chiều cao
từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
40
|
33
|
- - - Chiều cao dưới
80m và chiều dầy dưới 5m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
40
|
34
|
- - - Chiều cao dưới
80m và chiều dầy từ 5m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7223
|
|
|
Dây thép không gỉ
|
|
|
|
|
|
7223
|
00
|
10
|
- Có kích thước
mặt cắt ngang trên 13m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7223
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IV- Thép hợp kim khác; các dạng thanh, que
rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
|
|
|
|
7224
|
|
|
Thép hợp kim khác
ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các
bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
|
|
|
|
|
|
7224
|
10
|
00
|
- ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7224
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
|
|
Thép hợp kim khác được
cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic
kỹ thuật điện:
|
|
|
|
|
|
7225
|
11
|
00
|
- - Các hạt (cấu
trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
20
|
00
|
- Bằng thép gió
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
30
|
|
- Loại khác không gia
công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
7225
|
30
|
10
|
- - Chiều dày dưới
1,5m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Chiều dày từ
1,5m nhưng không quá 125m, có hình nổi do qúa trình cán:
|
|
|
|
|
|
7225
|
30
|
21
|
- - - Chiều dày dưới
3m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7225
|
30
|
91
|
- - - Chiều dày dưới
3m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
40
|
00
|
- Loại khác không gia
công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
50
|
00
|
- Loại khác, không được
gia công quá mức cán nguội
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7225
|
91
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
92
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
|
|
Thép hợp kim khác được
cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic
kỹ thuật điện:
|
|
|
|
|
|
7226
|
11
|
|
- - Các hạt (cấu
trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
|
|
|
|
|
7226
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7226
|
19
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
20
|
|
- Bằng thép gió:
|
|
|
|
|
|
7226
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7226
|
91
|
|
- - Không gia công quá
mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
7226
|
91
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
92
|
|
- - Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
|
|
|
|
7226
|
92
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
93
|
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
|
|
|
|
7226
|
93
|
10
|
- - - Dạng đai
và dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
94
|
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
7226
|
94
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7226
|
99
|
10
|
- - - Dạng đai và
dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227
|
|
|
Các dạng thanh và
que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng
cuộn không đều
|
|
|
|
|
|
7227
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227
|
20
|
00
|
- Bằng thép mangan -
silic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
|
|
Các dạng thanh và
que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình
bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép
hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
|
|
|
|
7228
|
10
|
|
- ở dạng thanh
và que, bằng thép gió:
|
|
|
|
|
|
7228
|
10
|
10
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được
tạo hình nguội
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
20
|
|
- ở dạng thanh
và que, bằng thép silic-mangan:
|
|
|
|
|
|
7228
|
20
|
10
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được
tạo hình nguội
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
30
|
00
|
- Dạng thanh và que
khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
40
|
00
|
- Các loại thanh và
que khác, không gia công quá mức rèn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
50
|
00
|
- Các loại thanh và
que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công
kết thúc nguội
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
60
|
00
|
- Các loại thanh và
que khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
70
|
|
- Các dạng góc, khuôn
và hình:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
|
|
|
|
7228
|
70
|
11
|
- - - Chiều cao
từ 80m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
70
|
12
|
- - - Chiều cao dưới
80m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
70
|
20
|
- - Góc có rãnh, được
cán định hình từ dải thép đột, đã
hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Khuôn và hình:
|
|
|
|
|
|
7228
|
70
|
31
|
- - - Chiều cao
từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
70
|
32
|
- - - Chiều cao
từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
70
|
33
|
- - - Chiều cao dưới
80m và chiều dầy dưới 5m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
70
|
34
|
- - - Chiều cao dưới
80m và chiều dầy từ 5m trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
80
|
00
|
- Thanh và que rỗng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229
|
|
|
Dây thép hợp kim
khác
|
|
|
|
|
|
7229
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229
|
20
|
00
|
- Bằng thép
silic-mangan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7301
|
|
|
Cọc cừ (sheet
piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được
khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các
bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở
dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được
hàn
|
|
|
|
|
|
7301
|
10
|
00
|
- Cọc cừ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7301
|
20
|
00
|
- Dạng góc, khuôn và
hình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7302
|
|
|
Vật liệu xây
dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện
bằng sắt hoặc thép nh-: ray, ray dẫn hướng
và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường
ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà
vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray,
tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ
(bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép
hoặc định vị đường ray
|
|
|
|
|
|
7302
|
10
|
00
|
- Ray
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302
|
30
|
00
|
- Lưỡi ghi, ghi
chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn
nối khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302
|
40
|
00
|
- Thanh nối ray và
tấm đệm ray (tà vẹt dọc)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302
|
90
|
00
|
- Các loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7303
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng
gang đúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại ống
và ống dẫn:
|
|
|
|
|
|
7303
|
00
|
11
|
- - Loại có đường
kính ngoài không quá 100m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7303
|
00
|
12
|
- - Loại có đường
kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7303
|
00
|
13
|
- - Loại có đường
kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7303
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác,
bằng gang cầu:
|
|
|
|
|
|
7303
|
00
|
21
|
- - Loại có đường
kính ngoài không quá 100m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7303
|
00
|
22
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7303
|
00
|
91
|
- - Loại có đường
kính ngoài không quá 100m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7303
|
00
|
92
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không
nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7304
|
10
|
00
|
- ống dẫn
sử dụng cho đường ống dẫn dầu
và khí
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- ống chống,
ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu
hoặc khí:
|
|
|
|
|
|
7304
|
21
|
00
|
- - ống khoan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép
không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7304
|
31
|
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
7304
|
31
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
31
|
20
|
- - - Cần khoan,
ống chống có ren và ống nối ren, dùng để
khoan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304
|
31
|
30
|
- - - ống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
31
|
91
|
- - - - Có đường
kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới
0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7304
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
39
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
39
|
20
|
- - - ống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
39
|
91
|
- - - - Có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới
0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7304
|
39
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
7304
|
41
|
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
7304
|
41
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
49
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
51
|
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
7304
|
51
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
51
|
20
|
- - - Cần khoan,
ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để
khoan
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
51
|
30
|
- - - ống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
59
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
59
|
20
|
- - - ống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7304
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
90
|
10
|
- - ống dẫn
chịu được áp lực cao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304
|
90
|
20
|
- - ống thép không hàn
để sản xuất xích máy kéo
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7304
|
90
|
91
|
- - - Có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới
0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7305
|
|
|
Các loại ống
và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví
dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép
với nhau bằng cách tương tự) có mặt
cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài
trên 406,4m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống dẫn được
sử dụng cho đường ống dẫn dầu
và khí:
|
|
|
|
|
|
7305
|
11
|
00
|
- - Hàn chìm theo
chiều dọc bằng hồ quang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7305
|
12
|
00
|
- - Loại khác hàn theo
chiều dọc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
20
|
00
|
- ống chống,
sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác, được
hàn:
|
|
|
|
|
|
7305
|
31
|
|
- - Hàn theo chiều
dọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - ống và ống
dẫn bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
7305
|
31
|
11
|
- - - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7305
|
31
|
91
|
- - - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7305
|
39
|
10
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7305
|
90
|
10
|
- - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác
bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn,
tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
|
|
|
|
7306
|
10
|
00
|
- ống dẫn
thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
20
|
00
|
- ống chống và
ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
30
|
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc
thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong dưới 12,5m:
|
|
|
|
|
|
7306
|
30
|
11
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
30
|
12
|
- - - ống dùng cho
nồi hơi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
30
|
13
|
- - - ống thép vách đơn
hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng
nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- crom (ZMC3), có đường
kính ngoài không quá 15m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
30
|
14
|
- - - ống được
bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt
của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện,
có đường kính ngoài không quá 12m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
30
|
15
|
- - - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong từ 12,5m trở lên:
|
|
|
|
|
|
7306
|
30
|
21
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
30
|
22
|
- - - ống dùng cho
nồi hơi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
30
|
23
|
- - - ống thép vách đơn
hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng
nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường
kính ngoài không quá 15m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
30
|
24
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới
0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
30
|
25
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới
0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
30
|
26
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ
0,45% trọng lượng trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
30
|
27
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon
từ 0,45% trọng lượng trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
40
|
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
7306
|
40
|
10
|
- - ống dùng cho
nồi hơi, được hàn, có đường kính
trong không quá 12,5 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
40
|
20
|
- - ống dùng cho
nồi hơi, được hàn, có đường kính
trong trên 12,5 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
40
|
30
|
- - ống bằng
thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
40
|
40
|
- - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
40
|
50
|
- - ống và ống
dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là
30% trọng lượng, có đường kính ngoài không
quá 10m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
40
|
80
|
- - Loại khác, có đường
kính trong không quá 12,5m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
40
|
90
|
- - Loại khác, có đường
kính trong trên 12,5m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
50
|
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim
khác:
|
|
|
|
|
|
7306
|
50
|
10
|
- - ống dẫn dùng
cho nồi hơi, được hàn, có đường
kính trong không quá 12,5 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
50
|
20
|
- - ống dẫn dùng
cho nồi hơi, được hàn, có đường
kính trong trên 12,5 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
50
|
30
|
- - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
50
|
40
|
- - Loại khác, có đường
kính trong không quá 12.5 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
50
|
50
|
- - Loại khác, có đường
kính trong trên 12.5m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
60
|
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong dưới 12.5m:
|
|
|
|
|
|
7306
|
60
|
11
|
- - - ống dẫn chịu
áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7306
|
60
|
91
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có đường
kính trong dưới 12.5m:
|
|
|
|
|
|
7306
|
90
|
11
|
- - - ống và ống
dẫn vách kép được hàn nối hai lớp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
90
|
12
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7306
|
90
|
91
|
- - - ống và ống
dẫn vách kép hàn nối hai lớp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
90
|
92
|
- - - ống dẫn
chịu áp lực cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7306
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới
0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng
các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7307
|
|
|
Các loại ống
nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ:
khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt
hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống nối, cút
nối dạng vật đúc:
|
|
|
|
|
|
7307
|
11
|
00
|
- - Bằng gang không
dẻo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác,
bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
7307
|
21
|
|
- - Loại có mặt
bích để ghép nối:
|
|
|
|
|
|
7307
|
21
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
22
|
|
- - Loại ống
khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để
ghép nối:
|
|
|
|
|
|
7307
|
22
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
23
|
|
- - Loại hàn
nối đối đầu:
|
|
|
|
|
|
7307
|
23
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7307
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7307
|
91
|
|
- - Loại có mặt
bích để ghép nối:
|
|
|
|
|
|
7307
|
91
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
92
|
|
- - Loại ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:
|
|
|
|
|
|
7307
|
92
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
93
|
|
- - Loại hàn nối
đầu:
|
|
|
|
|
|
7307
|
93
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7307
|
99
|
10
|
- - - Có đường
kính trong dưới 150 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện
bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà
làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời
của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu,
cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng
cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các
loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm,
thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã
được gia công để dùng làm cấu kiện xây
dựng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7308
|
10
|
|
- Cầu và nhịp
cầu:
|
|
|
|
|
|
7308
|
10
|
10
|
- - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
20
|
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
|
|
|
|
7308
|
20
|
11
|
- - - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Cột lưới:
|
|
|
|
|
|
7308
|
20
|
21
|
- - - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
30
|
00
|
- Cửa ra vào,
cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng
cửa ra vào
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7308
|
40
|
|
- Thiết bị dùng
cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột
trụ chống hầm lò:
|
|
|
|
|
|
7308
|
40
|
10
|
- - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng
các khớp nối
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7308
|
90
|
10
|
- - Khung xưởng
và khung kho
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7308
|
90
|
20
|
- - Loại khác,
dạng cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp nối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7308
|
90
|
30
|
- - Tấm mạ
kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn
sóng, dùng để lắp ráp với các đường
ống hoặc đường dẫn ngầm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7308
|
90
|
40
|
- - Bộ phận
của ống hoặc đường ống làm bằng
các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn
sóng hoặc lượn cong
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7309
|
00
|
00
|
Các loại bể
chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương
tự dùng để chứa mọi loại vật
liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc
thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được
lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được
lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7310
|
|
|
Các loại đồ
chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình
hộp, lon và các loại đồ chứa tương
tự dùng để chứa mọi loại vật
liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc
thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được
lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được
ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết
bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
7310
|
10
|
|
- Có dung tích từ 50
lít trở lên:
|
|
|
|
|
|
7310
|
10
|
10
|
- - Dùng trong vận
chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
10
|
20
|
- - Loại khác,
bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
10
|
30
|
- - Loại khác,
bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Có dung tích dưới
50 lít:
|
|
|
|
|
|
7310
|
21
|
|
- - Lon, hộp được
đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới
1 lít:
|
|
|
|
|
|
7310
|
21
|
11
|
- - - - Bằng
sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7310
|
21
|
12
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7310
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7310
|
21
|
91
|
- - - - Bằng
sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
21
|
92
|
- - - - Bằng
sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới
1 lít:
|
|
|
|
|
|
7310
|
29
|
11
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7310
|
29
|
12
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7310
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7310
|
29
|
91
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép đúc, ở dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
29
|
92
|
- - - - Bằng sắt
hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7310
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7311
|
|
|
Các loại thùng
chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc
thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ
bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas
hoá lỏng (LPG):
|
|
|
|
|
|
7311
|
00
|
11
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7311
|
00
|
12
|
- - Có dung tích từ 30
lít đến dưới 110 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7311
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7311
|
00
|
91
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7311
|
00
|
92
|
- - Có dung tích từ 30
lít đến dưới 110 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7311
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7312
|
|
|
Dây bện tao, dây
thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương
tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
|
|
|
|
|
7312
|
10
|
|
- Dây bện tao, dây
thừng và cáp:
|
|
|
|
|
|
7312
|
10
|
10
|
- - Cuộn dây
bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện
thừng không xoay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312
|
10
|
20
|
- - Loại được
mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường
kính danh định không quá 3m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312
|
10
|
30
|
- - Dây bện tao có đường
kính trên 64m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312
|
10
|
40
|
- - Dây bện tao có đường
kính dưới 3m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7313
|
00
|
00
|
Dây sắt hoặc
thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có
gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng
sắt hoặc thép
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7314
|
|
|
Tấm đan
(kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm
bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được
dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
|
|
7314
|
12
|
00
|
- - Loại đai
liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7314
|
13
|
00
|
- - Đai liền
loại khác dùng cho máy móc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7314
|
14
|
00
|
- - Tấm đan
loại khác, bằng thép không gỉ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7314
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7314
|
20
|
00
|
- Phên, lưới và
rào được hàn ở mắt nối, bằng dây
sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt
tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới
từ 100 cm2 trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Các loại phên, lưới
và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
|
|
|
|
7314
|
31
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7314
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Tấm đan, phên,
lưới, rào loại khác:
|
|
|
|
|
|
7314
|
41
|
00
|
- - Được
mạ hoặc tráng kẽm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7314
|
42
|
00
|
- - Được
tráng plastic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314
|
50
|
00
|
- Sắt hoặc thép được
dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ
phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều
mắt được nối bằng khớp dạng
bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
|
7315
|
11
|
|
- - Xích con lăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép
mềm:
|
|
|
|
|
|
7315
|
11
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7315
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7315
|
11
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7315
|
11
|
23
|
- - - - Xích truyền
khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
11
|
24
|
- - - - Xích tải
hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích
từ 75m đến 152m
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
11
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
12
|
|
- - Các loại xích
khác:
|
|
|
|
|
|
7315
|
12
|
10
|
- - - Bằng thép
mềm
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
19
|
|
- - Các bộ
phận:
|
|
|
|
|
|
7315
|
19
|
10
|
- - - Của xích xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7315
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
20
|
00
|
- Xích trượt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
|
|
7315
|
81
|
00
|
- - Nối bằng
chốt có ren hai đầu
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
82
|
00
|
- - Loại khác,
nối bằng cách hàn
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép
mềm:
|
|
|
|
|
|
7315
|
89
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7315
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7315
|
89
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7315
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7315
|
90
|
|
- Các bộ phận
khác:
|
|
|
|
|
|
7315
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7316
|
00
|
00
|
Neo, móc và các bộ
phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7317
|
|
|
Đinh, đinh
bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp,
ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và
các sản phẩm tương tự, bằng sắt
hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật
liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng
đồng
|
|
|
|
|
|
7317
|
00
|
10
|
- Đinh dây
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7317
|
00
|
20
|
- Ghim rập
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7317
|
00
|
30
|
- Đinh ghim tà
vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh
kẹp, đinh nối và đinh chống xô
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7317
|
00
|
40
|
- Đinh đầu
to để đóng giày dép, đinh vòng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7317
|
00
|
50
|
- Đinh móc
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7317
|
00
|
60
|
- Đinh gấp, đinh
ấn (đinh rệt), đinh bấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7317
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
|
|
Vít, bu lông, đai
ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm,
chốt định vị, vòng đệm (kể cả
vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương
tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã
ren:
|
|
|
|
|
|
7318
|
11
|
00
|
- - Vít đầu vuông
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7318
|
12
|
|
- - Vít gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
7318
|
12
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
13
|
|
- - Đinh móc, đinh
vòng:
|
|
|
|
|
|
7318
|
13
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
14
|
|
- - Vít tự hãm:
|
|
|
|
|
|
7318
|
14
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
15
|
|
- - Đinh vít và bu
lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m:
|
|
|
|
|
|
7318
|
15
|
11
|
- - - - Vít cho kim loại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
15
|
12
|
- - - - Bu lông cho kim
loại có hoặc không có đai ốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
15
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7318
|
15
|
91
|
- - - - Vít cho kim
loại
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
15
|
92
|
- - - - Bu lông cho kim
loại có hoặc không có đai ốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
15
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
16
|
|
- - Đai ốc:
|
|
|
|
|
|
7318
|
16
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7318
|
19
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Các sản phẩm
không có ren:
|
|
|
|
|
|
7318
|
21
|
|
- - Vòng đệm lò
xo vênh và vòng đệm hãm khác:
|
|
|
|
|
|
7318
|
21
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
22
|
|
- - Vòng đệm
khác:
|
|
|
|
|
|
7318
|
22
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
23
|
|
- - Đinh tán:
|
|
|
|
|
|
7318
|
23
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
24
|
|
- - Chốt hãm và
chốt định vị:
|
|
|
|
|
|
7318
|
24
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7318
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7318
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính ngoài không quá 16m
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7318
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7319
|
|
|
Kim khâu, kim đan,
cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương
tự, để sử dụng bằng tay, bằng
sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác
bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
7319
|
10
|
00
|
- Kim khâu, kim mạng
hoặc kim thêu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7319
|
20
|
00
|
- Kim băng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7319
|
30
|
00
|
- Các loại kim khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7319
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7320
|
|
|
Lò xo và lá lò xo,
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7320
|
10
|
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
|
|
|
|
7320
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
10
|
30
|
- - Lò xo nối dùng cho
xe chạy trên đường ray
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
20
|
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
|
|
|
7320
|
20
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7320
|
90
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7320
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7321
|
|
|
Bếp lò, vỉ
lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có
nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung
tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm
nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình
không dùng điện tương tự và các bộ
phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ
nấu và lò hâm nóng dạng tấm:
|
|
|
|
|
|
7321
|
11
|
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:
|
|
|
|
|
|
7321
|
11
|
10
|
- - - Bếp lò,
bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7321
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7321
|
12
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7321
|
13
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu rắn
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
7321
|
81
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7321
|
82
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7321
|
83
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu rắn
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7321
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7322
|
|
|
Lò sưởi
của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện
và các bộ phận rời của nó, bằng sắt
hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ
phận phân phối khí nóng (kể cả loại có
khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều
hoà không sử dụng năng lượng điện, có
lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và
bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ
phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
7322
|
11
|
00
|
- - Bằng gang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7322
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7322
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các
bộ phận rời của chúng, bằng sắt
hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự ằng sắt hoặc
thép
|
|
|
|
|
|
7323
|
10
|
00
|
- Bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ
rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7323
|
91
|
|
- - Bằng gang, chưa
tráng men:
|
|
|
|
|
|
7323
|
91
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
92
|
00
|
- - Bằng gang, đã
tráng men
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
93
|
|
- - Bằng thép không
gỉ:
|
|
|
|
|
|
7323
|
93
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
94
|
00
|
- - Bằng sắt
(trừ gang) hoặc thép, đã tráng men
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7323
|
99
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7323
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7324
|
|
|
Đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7324
|
10
|
00
|
- Chậu rửa và
bồn rửa bằng thép không gỉ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
|
|
7324
|
21
|
00
|
- - Bằng gang, đã
hoặc chưa được tráng men
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7324
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7324
|
90
|
|
- Loại khác, kể
cả các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
7324
|
90
|
10
|
- - Dùng cho bệ xí
hoặc bệ tiểu giật nước (loại
cố định)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7324
|
90
|
20
|
- - Bô, lọ đựng
nước tiểu (loại có thể di chuyển),
chậu đựng nước tiểu để trong
phòng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7324
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7325
|
|
|
Các sản phẩm đúc
khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
7325
|
10
|
|
- Bằng gang không
dẻo:
|
|
|
|
|
|
7325
|
10
|
10
|
- - ống và cốc
dùng cho nhựa mủ cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7325
|
10
|
20
|
- - Nắp, lưới
che miệng cống và khung của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7325
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7325
|
91
|
00
|
- - Bi nghiền và các
hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7325
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7325
|
99
|
10
|
- - - ống và cốc
dùng cho nhựa mủ cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7325
|
99
|
20
|
- - - Nắp, lưới
che miệng cống và khung của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7325
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã được
rèn hoặc dập nhưng không được gia công
tiếp:
|
|
|
|
|
|
7326
|
11
|
00
|
- - Bi nghiền và các
hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
20
|
|
- Sản phẩm
bằng dây sắt hoặc thép:
|
|
|
|
|
|
7326
|
20
|
10
|
- - Loại để
sản xuất tanh lốp xe
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7326
|
20
|
20
|
- - Bẫy chuột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
20
|
30
|
- - Loại được
phủ plastic để sản xuất các sản phẩm
khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương
tự, tráng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
20
|
40
|
- - Sọt và đệm
bằng dây thép bọc nhựa PVC
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7326
|
90
|
10
|
- - Bánh lái tàu thuỷ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
90
|
20
|
- - Xích khoá nòng súng
lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7326
|
90
|
30
|
- - Tấm chắn
bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng
sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống
hoặc ống nối, khớp nối bằng gang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
90
|
40
|
- - ống và cốc
dùng cho nhựa mủ cao su
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
90
|
50
|
- - Bẫy chuột
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
90
|
60
|
- - Bi bằng thép dùng
làm đầu bút bi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7326
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 74 Đồng
và các sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
|
|
7401
|
|
|
Sten đồng; đồng
xi măng hoá (đồng kết tủa)
|
|
|
|
|
|
7401
|
10
|
00
|
- Sten đồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7401
|
20
|
00
|
- Đồng xi măng
hoá (đồng kết tủa)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7402
|
|
|
Đồng chưa
tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện
phân tinh luyện
|
|
|
|
|
|
7402
|
00
|
10
|
- Đồng loại
bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh
luyện khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7402
|
00
|
90
|
- Cực dương đồng
dùng cho điện phân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
|
|
Đồng tinh
luyện và hợp kim đồng chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng tinh
luyện:
|
|
|
|
|
|
7403
|
11
|
00
|
- - Cực âm và các
phần của cực âm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
12
|
00
|
- - Thanh để kéo
dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
13
|
00
|
- - Que
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
7403
|
21
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ
sơ đồng-kẽm (đồng thau)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
22
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-thiếc (đồng thanh)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
23
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-niken (đồng kền) hoặc
hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
29
|
00
|
- - Hợp kim đồng
khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ
của nhóm 74.05)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7404
|
00
|
00
|
Đồng phế
liệu và mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7405
|
00
|
00
|
Hợp kim đồng
chủ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7406
|
|
|
Bột và vảy đồng
|
|
|
|
|
|
7406
|
10
|
00
|
- Bột không có
cấu trúc lớp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7406
|
20
|
00
|
- Bột có cấu
trúc lớp; vảy đồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
|
|
Đồng ở
dạng thanh, que và dạng hình
|
|
|
|
|
|
7407
|
10
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
|
7407
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và que
có mặt cắt ngang hình tròn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
10
|
20
|
- - Dạng thanh và que
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
10
|
30
|
- - Dạng hình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
7407
|
21
|
|
- - Bằng hợp
kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
|
|
|
|
7407
|
21
|
10
|
- - - Dạng thanh và
que
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
21
|
20
|
- - - Dạng hình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
22
|
|
- - Bằng hợp
kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp
kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):
|
|
|
|
|
|
7407
|
22
|
10
|
- - - Dạng thanh và
que
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
22
|
20
|
- - - Dạng hình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7407
|
29
|
10
|
- - - Dạng thanh và
que
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
29
|
20
|
- - - Dạng hình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
|
7408
|
11
|
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 6m:
|
|
|
|
|
|
7408
|
11
|
10
|
- - - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408
|
11
|
20
|
- - - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
7408
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp
kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm
(bạc-niken)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
|
|
Đồng ở
dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng
tinh chế:
|
|
|
|
|
|
7409
|
11
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
7409
|
11
|
10
|
- - - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7409
|
19
|
10
|
- - - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau):
|
|
|
|
|
|
7409
|
21
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
7409
|
21
|
10
|
- - - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7409
|
29
|
10
|
- - - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc
(đồng thanh):
|
|
|
|
|
|
7409
|
31
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
7409
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7409
|
39
|
10
|
- - - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
40
|
|
- Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm
(bạc-niken):
|
|
|
|
|
|
7409
|
40
|
10
|
- - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
90
|
|
- Bằng hợp kim đồng
khác:
|
|
|
|
|
|
7409
|
90
|
10
|
- - Dạng dải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
|
|
Đồng lá
mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên
giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương
tự) với chiều dày (không kể phần bồi)
không quá 0,15m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
|
|
|
|
7410
|
11
|
00
|
- - Bằng đồng
tinh luyện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
12
|
00
|
- - Bằng đồng
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Đã được
bồi:
|
|
|
|
|
|
7410
|
21
|
|
- - Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
|
7410 21
|
10
|
|
- - - Tấm hoặc
lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia
cố, được dát một mặt hoặc cả
hai mặt với đồng lá mỏng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
21
|
20
|
- - - Loại đã được
dát phủ đồng để sản xuất tấm
mạch in (PCBs)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
22
|
00
|
- - Bằng đồng
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7411
|
|
|
Các loại ống
và ống dẫn bằng đồng
|
|
|
|
|
|
7411
|
10
|
00
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Bằng đồng
hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7411
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7411
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim
đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm
(bạc-niken)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7411
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7412
|
|
|
Các loại ống
nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng
(ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng
sông)
|
|
|
|
|
|
7412
|
10
|
00
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7412
|
20
|
00
|
- Bằng đồng
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413
|
|
|
Dây bện tao, cáp,
dây tết và các loại tương tự bằng đồng,
chưa được cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
|
|
|
|
7413
|
00
|
11
|
- - Tiết diện
mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7413
|
00
|
12
|
- - Tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 đến 630m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7413
|
00
|
13
|
- - Tiết diện
mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 đến 1000 m2
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
|
|
Tấm đan
(kể cả đai liền), phên và lưới bằng
dây đồng; đồng được dát và kéo thành
mắt lưới (expanded metal), bằng đồng
|
|
|
|
|
|
7414
|
20
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
|
|
7414
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
20
|
20
|
- - Dùng làm lưới
chống muỗi hoặc màn cửa sổ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7414
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7414
|
90
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
90
|
20
|
- - Đồng được
dát và kéo thành mắt lưới
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7415
|
|
|
Đinh, đinh
bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập
(trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự bằng đồng hoặc bằng
sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít,
bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm
(kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương
tự bằng đồng
|
|
|
|
|
|
7415
|
10
|
|
- Đinh và đinh
bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương
tự:
|
|
|
|
|
|
7415
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7415
|
10
|
20
|
- - Ghim dập
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7415
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Các loại khác, chưa
được ren:
|
|
|
|
|
|
7415
|
21
|
00
|
- - Vòng đệm
(kể cả vòng đệm lò xo)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7415
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, đã được
ren:
|
|
|
|
|
|
7415
|
33
|
|
- - Đinh vít, bu lông
và đai ốc:
|
|
|
|
|
|
7415
|
33
|
10
|
- - - Đinh vít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7415
|
33
|
20
|
- - - Bu lông và đai
ốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7415
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7416
|
00
|
00
|
Lò xo đồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp nấu
hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không
sử dụng điện và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7418
|
|
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và
các bộ phận rời của chúng, bằng đồng;
miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng,
bao tay và các loại tương tự bằng đồng;
đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ
phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác
và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ
nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
7418
|
11
|
00
|
- - Miếng cọ
nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7418
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7418
|
19
|
10
|
- - - Gạt tàn
thuốc lá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7418
|
19
|
20
|
- - - Các sản
phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7418
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7418
|
20
|
00
|
- Đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7419
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng đồng
|
|
|
|
|
|
7419
|
10
|
00
|
- Xích và các bộ
phận rời của xích
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7419
|
91
|
|
- - Đã được
đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được
gia công thêm:
|
|
|
|
|
|
7419
|
91
|
10
|
- - - Đầu
nối cho ống vòi cứu hoả
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7419
|
91
|
20
|
- - - Bể chứa,
thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương
tự không gắn với các thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối
khác cho ống vòi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7419
|
91
|
30
|
- - - Cực dương
cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của
máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu
thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc
nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại
sử dụng trong gia đình)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7419
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7419
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7419
|
99
|
10
|
- - - Cực dương
cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc;
phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu
thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc
nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại
sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho
ống vòi cứu hoả
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7419
|
99
|
20
|
- - - Bể chứa,
thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương
tự không gắn với các thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít
trở xuống; Các đầu nối khác cho ống
dẫn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7419
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 75 Niken
và các sản phẩm bằng niken
|
|
|
|
|
|
7501
|
|
|
Niken sten, oxit niken
thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá
trình luyện niken
|
|
|
|
|
|
7501
|
10
|
00
|
- Niken Sten
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7501
|
20
|
00
|
- Oxit niken thiêu
kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình
luyện niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7502
|
|
|
Niken chưa gia công
|
|
|
|
|
|
7502
|
10
|
00
|
- Niken không hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7502
|
20
|
00
|
- Hợp kim niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7503
|
00
|
00
|
Niken phế
liệu và mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7504
|
00
|
00
|
Bột và vảy
niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505
|
|
|
Niken ở dạng
thanh và que, hình và dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh, que và hình:
|
|
|
|
|
|
7505
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp
kim niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Dây:
|
|
|
|
|
|
7505
|
21
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp
kim niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7506
|
|
|
Niken ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
|
|
|
|
7506
|
10
|
00
|
- Bằng niken không
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7506
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim
niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống và ống
dẫn:
|
|
|
|
|
|
7507
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp
kim niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507
|
20
|
00
|
- ống nối
của ống hoặc ống dẫn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
|
|
Sản phẩm
khác bằng niken
|
|
|
|
|
|
7508
|
10
|
00
|
- Tấm đan, phên,
lưới, bằng dây niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7508
|
90
|
10
|
- - Cực dương
mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể
cả loại sản xuất bằng phương pháp điện
phân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
90
|
20
|
- - Màn hiển thị
của máy in
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
90
|
30
|
- - Bulông và đai
ốc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
90
|
40
|
- - Các sản phẩm
khác dùng trong xây dựng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm
bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
7601
|
|
|
Nhôm chưa gia công
|
|
|
|
|
|
7601
|
10
|
00
|
- Nhôm không hợp kim
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7601
|
20
|
00
|
- Hợp kim nhôm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7602
|
00
|
00
|
Nhôm phế liệu
và mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603
|
|
|
Bột và vảy
nhôm
|
|
|
|
|
|
7603
|
10
|
00
|
- Bột không có
cấu trúc lớp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603
|
20
|
|
- Bột có cấu
trúc lớp ; vảy nhôm:
|
|
|
|
|
|
7603
|
20
|
10
|
- - Vảy nhôm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603
|
20
|
20
|
- - Bột có cấu
trúc lớp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng
thanh, que và hình
|
|
|
|
|
|
7604
|
10
|
|
- Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7604
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và
dạng que
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604
|
10
|
20
|
- - Dạng hình phù
hợp để làm bồn, chậu rửa chịu
nhiệt với kích thước mặt cắt ngang hông dưới
17,5cm x 7,5cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7604
|
10
|
30
|
- - Dạng hình khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
|
7604
|
21
|
|
- - Dạng hình
rỗng:
|
|
|
|
|
|
7604
|
21
|
10
|
- - - Hình ống có
lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản
nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động
cơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7604
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7604
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7604
|
29
|
10
|
- - - Nhôm dạng thanh
và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604
|
29
|
20
|
- - - Nhôm thanh và que ép đùn
khác, đã xử lý bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604
|
29
|
30
|
- - - Dạng hình
chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở
dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7604
|
29
|
40
|
- - - Bồn, chậu
rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước
bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7604
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7605
|
11
|
00
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7605
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7605
|
19
|
10
|
- - - Có đường
kính không quá 0,0508m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7605
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
|
7605
|
21
|
00
|
- - Có kích thước
mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7605
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7605
|
29
|
10
|
- - - Có đường
kính không quá 0,254m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7605
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
|
|
Nhôm ở dạng
tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật
(kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
|
7606
|
11
|
|
- - Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7606
|
11
|
10
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp
cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
12
|
|
- - Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
|
7606
|
12
|
10
|
- - - Vật liệu
làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng
theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m,
dạng cuộn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
12
|
20
|
- - - Thanh mỏng làm
mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn
hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - Dạng lá:
|
|
|
|
|
|
7606
|
12
|
31
|
- - - - Bằng các
tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ
cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên
1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
12
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
12
|
40
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp
cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7606
|
91
|
|
- - Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
|
|
|
|
7606
|
91
|
10
|
- - - Lá hoặc
cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác
5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19,
chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ
chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ
tôi H19, chiều rộng trên 1000m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
91
|
20
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp
cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
92
|
|
- - Bằng hợp
kim nhôm:
|
|
|
|
|
|
7606
|
92
|
10
|
- - - Thanh mỏng làm
mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn
hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
92
|
20
|
- - - Lá hoặc
cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác
5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19,
chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ
chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ
tôi H19, chiều rộng trên 1000m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
92
|
30
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp
cán hay ép, chưa xử lý bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7606
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã
hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic
hoặc vật liệu bồi tương tự), có
chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
|
|
|
|
7607
|
11
|
00
|
- - Đã được
cán nhưng chưa gia công thêm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7607
|
20
|
|
- Đã bồi:
|
|
|
|
|
|
7607
|
20
|
10
|
- - Đã bồi
bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng
gói thực phẩm ở dạng lỏng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607
|
20
|
20
|
- - Loại khác, đã
in mẫu
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607
|
20
|
30
|
- - Lá mỏng nhôm
bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai
mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và
A4247
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607
|
20
|
40
|
- - Đã bồi vàng
giả hoặc bạc giả
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7608
|
|
|
Các loại ống
và ống dẫn bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
7608
|
10
|
00
|
- Bằng nhôm không
hợp kim
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7608
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim
nhôm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7609
|
00
|
00
|
Các loại ống
nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
7610
|
|
|
Các cấu kiện
bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn
thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của
cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu,
cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng
cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các
loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình,
ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được
gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
|
|
|
|
7610
|
10
|
00
|
- Cửa ra vào,
cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng
cửa ra vào
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
7610
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7610
|
90
|
10
|
- - Cầu, nhịp
cầu, cửa cống, tháp, cột lưới
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7610
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
7611
|
00
|
00
|
Các loại bể
chứa nước, két, bình chứa và các loại tương
tự dùng để chứa các loại vật liệu
(trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm,
đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa
lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7612
|
|
|
Thùng phuy, thùng hình
trống, hộp và các loại đồ chứa tương
tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống,
cứng hoặc có thể xếp lại được) để
chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga
nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa
lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với
thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
7612
|
10
|
00
|
- Thùng chứa hình
ống có thể xếp lại được
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7612
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có dung tích không quá 1
lít:
|
|
|
|
|
|
7612
|
90
|
11
|
- - - Túi, bình cổ
cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán
lẻ
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7612
|
90
|
12
|
- - - Đồ
chứa được đúc liền đề đựng
sữa tươi
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7612
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7612
|
90
|
91
|
- - - Túi, bình cổ
cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán
lẻ
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7612
|
90
|
92
|
- - - Đồ
chứa được đúc liền đề đựng
sữa tươi
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7612
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7613
|
00
|
00
|
Các loại thùng
chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
|
|
Dây bện tao, cáp, băng
tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa
cách điện
|
|
|
|
|
|
7614
|
10
|
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
|
|
7614
|
10
|
11
|
- - - Có tiết
diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7614
|
10
|
12
|
- - - Có tiết
diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không
quá 630 m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7614
|
10
|
13
|
- - - Có tiết
diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không
quá 1000m2
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
|
|
7614
|
90
|
11
|
- - - Có tiết
diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7614
|
90
|
12
|
- - - Có tiết
diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không
quá 630 m2
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7614
|
90
|
13
|
- - - Có tiết
diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không
quá 1000m2
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7615
|
|
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia
dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm;
miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự bằng nhôm; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó,
bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia
dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm,
bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
7615
|
11
|
00
|
- - Miếng dùng để
cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7615
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7615
|
20
|
|
- Đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng
nhôm:
|
|
|
|
|
|
7615
|
20
|
10
|
- - Bô, lọ đựng
nước tiểu (loại có thể di chuyển),
chậu đựng nước tiểu trong phòng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7615
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7616
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
7616
|
10
|
|
- Đinh, đinh
bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh
vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt
máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng
tự:
|
|
|
|
|
|
7616
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7616
|
10
|
20
|
- - Ghim dập và đinh
móc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7616
|
10
|
30
|
- - Bulông và đai
ốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7616
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7616
|
91
|
00
|
- - Tấm đan,
phên, lưới rào bằng dây nhôm
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7616
|
99
|
10
|
- - - Nhôm được
dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
20
|
- - - Nhôm bịt đầu
ống dùng để sản xuất bút chì
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
30
|
- - - Đồng xèng
bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
40
|
- - - ống chỉ,
lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương
tự dùng cho sợi dệt
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
50
|
- - - Chớp lật,
mành
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
60
|
- - - ống hoặc
cốc dùng cho nhựa, mủ
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
7616
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 78 Chì
và các sản phẩm bằng chì
|
|
|
|
|
|
7801
|
|
|
Chì chưa gia công
|
|
|
|
|
|
7801
|
10
|
00
|
- Chì tinh luyện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7801
|
91
|
00
|
- - Có hàm lượng
antimon nh- hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7801
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7802
|
00
|
00
|
Chì phế liệu,
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7803
|
00
|
00
|
Chì ở dạng
thanh, que, hình và dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804
|
|
|
Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
|
|
7804
|
11
|
00
|
- - Lá, dải và lá
mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
7804
|
19
|
10
|
- - - Đã chạm
nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục
lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia
cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh
bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804
|
20
|
00
|
- Bột và vảy chì
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7805
|
00
|
00
|
Các loại ống,
ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7806
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng chì
|
|
|
|
|
|
7806
|
00
|
10
|
- Bùi nhùi bằng chì,
vòng đệm, cực dương cho mạ điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7806
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 79
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
7901
|
|
|
Kẽm chưa gia
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẽm không hợp
kim:
|
|
|
|
|
|
7901
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7901
|
12
|
00
|
- - Có hàm lượng
kẽm dưới 99,99% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7901
|
20
|
00
|
- Hợp kim kẽm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7902
|
00
|
00
|
Kẽm phế
liệu và mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và
vảy kẽm
|
|
|
|
|
|
7903
|
10
|
00
|
- Bụi kẽm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7904
|
00
|
|
Kẽm ở
dạng thanh, que hình và dây
|
|
|
|
|
|
7904
|
00
|
10
|
- Dây, thanh và que, chưa
xử lý bề mặt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7904
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7905
|
00
|
|
Kẽm ở
dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
|
|
|
|
7905
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý
bề mặt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7905
|
00
|
20
|
- Đã xử lý
bề mặt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7906
|
00
|
00
|
Các loại ống,
ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
kẽm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7907
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
7907
|
00
|
10
|
- Cực dương
cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai
ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương
tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược
phẩm và các sản phẩm tương tự, calot
kẽm dùng cho bộ pin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7907
|
00
|
20
|
- Đồ gia
dụng và các bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7907
|
00
|
30
|
- ống máng, mái nhà,
khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây
dựng khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
7907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
|
|
|
|
8001
|
|
|
Thiếc chưa gia
công
|
|
|
|
|
|
8001
|
10
|
00
|
- Thiếc không
hợp kim
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8001
|
20
|
00
|
- Hợp kim thiếc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8002
|
00
|
00
|
Phế liệu,
mảnh vụn thiếc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8003
|
|
|
Thiếc ở
dạng thanh, que, dạng hình và dây
|
|
|
|
|
|
8003
|
00
|
10
|
- Que hàn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8003
|
00
|
20
|
- Dây
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8003
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8004
|
|
|
Thiếc ở
dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m
|
|
|
|
|
|
8004
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý
bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8004
|
00
|
20
|
- Đã xử lý
bề mặt
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8005
|
00
|
00
|
Lá thiếc (đã
hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic
hoặc vật liệu bồi tương tự), có
chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m;
bột và vảy thiếc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8006
|
00
|
00
|
ống, ống
dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
thiếc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8007
|
|
|
Các sản phẩm
khác bằng thiếc
|
|
|
|
|
|
8007
|
00
|
10
|
- ống có thể
bóp và gập được, để đựng kem đánh
răng, thuốc màu và các sản phẩm tương
tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8007
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 81 Kim
loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản
phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản
phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8101
|
10
|
00
|
- Bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8101
|
94
|
00
|
- - Vonfram chưa gia
công kể cả thanh và que thu được từ quá
trình thiêu kết
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ
các loại thu được từ quá trình thiêu kết,
dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101
|
96
|
00
|
- - Dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
|
|
Molypđen và các
sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8102
|
10
|
00
|
- Bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8102
|
94
|
00
|
- - Molypđen chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ
quá trình thiêu kết
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ
các loại thu được từ quá trình thiêu kết,
dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
96
|
00
|
- - Dây
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103
|
|
|
Tantan và các sản
phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8103
|
20
|
00
|
- Tantan chưa gia công
kể cả thanh và que thu được từ quá trình
thiêu kết; bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
|
|
Magie và các sản
phẩm của magie, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
|
|
|
|
8104
|
11
|
00
|
- - Có chứa hàm lượng
magie ít nhất 99,8% trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
20
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
30
|
00
|
- Mạt giũa, phoi
tiện và hạt đã được phân loại theo
cùng kích cỡ; bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
|
|
Coban sten và các
sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các
sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu
và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8105
|
20
|
|
- Coban sten và các
sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa
gia công; bột:
|
|
|
|
|
|
8105
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8105
|
90
|
10
|
- - Coban - crom dùng trong
nha khoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản
phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8106
|
00
|
10
|
- Bismut chưa gia công;
phế liệu và mảnh vụn; bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8106
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107
|
|
|
Cađimi và các
sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8107
|
20
|
|
- Cađimi chưa gia
công; bột:
|
|
|
|
|
|
8107
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108
|
|
|
Titan và các sản
phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8108
|
20
|
00
|
- Titan chưa gia công;
bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109
|
|
|
Ziricon và các sản
phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8109
|
20
|
00
|
- Ziricon chưa gia
công; bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109
|
30
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8110
|
|
|
Antimon và các sản
phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8110
|
10
|
00
|
- Antimon chưa gia
công; bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8110
|
20
|
00
|
- Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8110
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8111
|
|
|
Mangan và các sản
phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
8111
|
00
|
10
|
- Chưa gia công
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
|
|
Beryli, crom, germani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản
phẩm từ các loại đó, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
|
|
|
|
8112
|
12
|
00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
13
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Crom:
|
|
|
|
|
|
8112
|
21
|
|
- - Chưa gia công;
bột:
|
|
|
|
|
|
8112
|
21
|
10
|
- - - Chưa gia công
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
21
|
20
|
- - - Crom - coban dùng
trong nha khoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
22
|
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn:
|
|
|
|
|
|
8112
|
22
|
10
|
- - - Crom - coban dùng
trong nha khoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8112
|
29
|
10
|
- - - Crom - coban dùng
trong nha khoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
30
|
00
|
- Germani
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
40
|
00
|
- Vanadi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Tali:
|
|
|
|
|
|
8112
|
51
|
00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
52
|
00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8112
|
92
|
00
|
- - Chưa gia công;
phế liệu và mảnh vụn, bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8113
|
00
|
00
|
Gốm kim loại
và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể
cả phế liệu và mảnh vụn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ
ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ
phận của chúng
|
|
|
|
|
|
8201
|
|
|
Dụng cụ
cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc,
dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào;
rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để
cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại;
hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm
gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn
hoặc trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
8201
|
10
|
00
|
- Mai và xẻng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
20
|
00
|
- Chĩa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
30
|
|
- Cuốc chim,
cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
|
|
|
|
|
|
8201
|
30
|
10
|
- - Dụng cụ
xới và cào đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
40
|
|
- Rìu, câu liêm và các
dụng cụ tương tự dùng để cắt
chặt:
|
|
|
|
|
|
8201
|
40
|
10
|
- - Dao rựa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
40
|
20
|
- - Rìu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
50
|
00
|
- Kéo tỉa cây, kéo
cắt tỉa tương tự loại sử dụng
một tay của người làm vườn và kéo để
tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia
cầm)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
60
|
00
|
- Kéo tỉa xén hàng
rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự
loại sử dụng hai tay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8201
|
90
|
00
|
- Dụng cụ
cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8202
|
|
|
Cưa tay; lưỡi
cưa các loại (kể cả các loại lưỡi
rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi
cưa không răng)
|
|
|
|
|
|
8202
|
10
|
00
|
- Cưa tay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8202
|
20
|
00
|
- Lưỡi cưa
thẳng bản to
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Lưỡi cưa đĩa
(kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch
hoặc khía):
|
|
|
|
|
|
8202
|
31
|
00
|
- - Có bộ phận
vận hành làm bằng thép
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202
|
39
|
00
|
- - Loại khác,
kể cả các bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202
|
40
|
00
|
- Lưỡi cưa
xích
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Lưỡi cưa
khác:
|
|
|
|
|
|
8202
|
91
|
00
|
- - Lưỡi cưa
thẳng để gia công kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8203
|
|
|
Giũa, nạo, kìm
(kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim
loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và
các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
|
|
|
|
8203
|
10
|
00
|
- Giũa, nạo và
các dụng cụ tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8203
|
20
|
00
|
- Kìm (kể cả kìm
cắt), panh và dụng cụ tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8203
|
30
|
00
|
- Lưỡi cắt
kim loại và dụng cụ tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8203
|
40
|
00
|
- Dụng cụ
cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ
cầm tay tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8204
|
|
|
Cờ lê và thanh
vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn
bằng tay (kể cả thanh vặn ốc và đai
ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là
cờ lê định lực) nhưng trừ thanh vặn
tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được,
có hoặc không có tay vặn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh
vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn
bằng tay:
|
|
|
|
|
|
8204
|
11
|
00
|
- - Không điều
chỉnh được
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8204
|
12
|
00
|
- - Điều
chỉnh được
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8204
|
20
|
00
|
- Đầu cờ lê
có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
|
|
Dụng cụ tay
cầm (kể cả đầu nạm kim cương để
cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở
nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ
nghề tương tự trừ các loại phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe,
bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp
chân có giá đỡ
|
|
|
|
|
|
8205
|
10
|
00
|
- Dụng cụ để
khoan, ren hoặc ta rô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205
|
20
|
00
|
- Búa và búa tạ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
30
|
00
|
- Bào, đục, đục
máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc
chế biến gỗ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
40
|
00
|
- Tuốc nơ vít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Dụng cụ
cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương
để cắt kính):
|
|
|
|
|
|
8205
|
51
|
|
- - Dụng cụ dùng
trong gia đình:
|
|
|
|
|
|
8205
|
51
|
10
|
- - - Bàn là phẳng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8205
|
59
|
10
|
- - - Khuôn giầy
bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và
bốt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
60
|
00
|
- Đèn hàn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
70
|
00
|
- Mỏ cặp, bàn
cặp và các đồ nghề tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
80
|
00
|
- Đe, bộ bệ
rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có
giá đỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8205
|
90
|
00
|
- Bộ dụng
cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên
thuộc các phân nhóm nói trên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8206
|
00
|
00
|
Bộ dụng
cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên
thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng
bộ để bán lẻ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8207
|
|
|
Các dụng cụ
cầm tay có thể thay đổi được, có
hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy
công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục
lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt,
đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn
kim loại, và các loạị dụng cụ để
khoan đá, khoan đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để
khoan đá hay khoan đất:
|
|
|
|
|
|
8207
|
13
|
00
|
- - Có bộ phận
làm việc làm bằng gốm kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
19
|
00
|
- - Loại khác,
kể cả các bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
20
|
00
|
- Khuôn dùng để
kéo hoặc ép đùn kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
30
|
00
|
- Dụng cụ để
ép, dập hoặc đục lỗ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
40
|
00
|
- Dụng cụ để
tarô hoặc ren
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
50
|
00
|
- Dụng cụ để
khoan trừ các loại để khoan đá
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
60
|
00
|
- Dụng cụ để
doa hoặc chuốt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
70
|
00
|
- Dụng cụ để
cán
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
80
|
00
|
- Dụng cụ để
tiện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207
|
90
|
00
|
- Các loại dụng
cụ khác có thể thay đổi được
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208
|
|
|
Dao và lưỡi
cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
|
|
|
|
8208
|
10
|
00
|
- Để gia công kim
loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208
|
20
|
00
|
- Để chế
biến gỗ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208
|
30
|
00
|
- Dùng cho dụng
cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp
thực phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8208
|
40
|
00
|
- Dùng cho máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8209
|
00
|
00
|
Chi tiết hình đĩa,
thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương
tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng
gốm kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8210
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ
khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để
chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc
làm đồ ăn hoặc đồ uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8211
|
|
|
Dao có lưỡi
cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao
tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi
của nó
|
|
|
|
|
|
8211
|
10
|
00
|
- Bộ sản
phẩm tổ hợp
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8211
|
91
|
00
|
- - Dao ăn có lưỡi
cố định
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8211
|
92
|
|
- - Dao khác có lưỡi
cố định:
|
|
|
|
|
|
8211
|
92
|
10
|
- - - Dao nhíp
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8211
|
92
|
20
|
- - - Dao dùng cho
thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám
hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài
của lưỡi dao từ 15 cm trở lên
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8211
|
92
|
30
|
- - - Dao dùng trong nông
nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng
vật liệu không phải là kim loại cơ bản
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8211
|
92
|
40
|
- - - Loại khác, có
cán làm bằng kim loại cơ bản
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8211
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8211
|
93
|
|
- - Dao khác, trừ
loại có lưỡi cố định:
|
|
|
|
|
|
8211
|
93
|
10
|
- - - Có cán làm bằng
kim loại cơ bản
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8211
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8211
|
94
|
00
|
- - Lưỡi dao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8211
|
95
|
00
|
- - Cán dao bằng kim
loại cơ bản
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8212
|
|
|
Dao cạo và lưỡi
dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành
phẩm ở dạng dải)
|
|
|
|
|
|
8212
|
10
|
00
|
- Dao cạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8212
|
20
|
|
- Lưỡi dao
cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành
phẩm ở dạng dải):
|
|
|
|
|
|
8212
|
20
|
10
|
- - Lưỡi dao
cạo kép
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8212
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8212
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8213
|
00
|
00
|
Kéo, kéo thợ may và
các loại tương tự, và lưỡi của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8214
|
|
|
Đồ dao kéo
khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa
hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao
rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt
sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng
chân)
|
|
|
|
|
|
8214
|
10
|
00
|
- Dao rọc giấy,
mở th-, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của
các loại dao đó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8214
|
20
|
00
|
- Bộ, hộp đồ
dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng
tay, móng chân)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8215
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi,
thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn
cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các
loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương
tự
|
|
|
|
|
|
8215
|
10
|
00
|
- Bộ các mặt
hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được
mạ kim loại quý
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8215
|
20
|
00
|
- Bộ các mặt
hàng tổ hợp khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8215
|
91
|
00
|
- - Được
mạ kim loại quý
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8215
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 83 Hàng
tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
8301
|
|
|
Khóa móc và ổ khoá
(loại mở bằng chìa, số hoặc điện),
bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có
chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ
bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại
cơ bản
|
|
|
|
|
|
8301
|
10
|
00
|
- Khóa móc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8301
|
20
|
00
|
- ổ khoá thuộc
loại sử dụng cho xe có động cơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301
|
30
|
|
- ổ khoá thuộc
loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:
|
|
|
|
|
|
8301
|
30
|
10
|
- - Khoá mộng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8301
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8301
|
40
|
|
- Khóa loại khác:
|
|
|
|
|
|
8301
|
40
|
10
|
- - Còng, xích tay
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8301
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8301
|
50
|
00
|
- Chốt móc và khung có
chốt móc đi cùng với ổ khóa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8301
|
60
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8301
|
70
|
00
|
- Chìa rời
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
|
|
Giá, khung, đồ
dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm
tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho
đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu
thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương,
rương, tủ, hộp và các loại tương
tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ
và các loại giá cố định tương tự, bánh
xe có gía đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ
cấu đóng cửa tự động bằng kim
loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
8302
|
10
|
00
|
- Bản lề
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
20
|
00
|
- Bánh xe đẩy
loại nhỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
30
|
00
|
- Giá, khung, đồ
dùng để lắp ráp các sản phẩm tương
tự khác dùng cho xe có động cơ
|
T
|
20
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
- Giá, khung, đồ
dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương
tự khác:
|
|
|
|
|
|
8302
|
41
|
|
- - Dùng cho xây dựng:
|
|
|
|
|
|
8302
|
41
|
10
|
- - - Bản lề
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
41
|
20
|
- - - Chốt cửa,
móc, mắt cài khoá và đinh kẹp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
42
|
00
|
- - Loại khác, dùng
cho đồ đạc trong nhà
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
50
|
00
|
- Giá để
mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá
cố định tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8302
|
60
|
00
|
- Cơ cấu đóng
cửa tự động
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8303
|
00
|
00
|
Két an toàn đã được
bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc
sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi,
tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng
chứng th- và các loại tương tự làm bằng kim
loại cơ bản
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8304
|
|
|
Tủ đựng
tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay
để bút và các loại đồ dùng văn phòng
hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng
kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn
phòng thuộc nhóm 94.03
|
|
|
|
|
|
8304
|
00
|
10
|
- Tủ đựng
tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8304
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8305
|
|
|
Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ
tài liệu rời, cái kẹp th-, để th-, kẹp
giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật
phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại
cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho
văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói)
bằng kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
8305
|
10
|
00
|
- Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ
tài liệu rời
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8305
|
20
|
00
|
- Ghim dập dạng
băng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8305
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể
cả phụ tùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8306
|
|
|
Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự, không dùng điện,
bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ
trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh,
khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim
loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ
bản
|
|
|
|
|
|
8306
|
10
|
00
|
- Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- Tượng nhỏ
và đồ trang trí khác:
|
|
|
|
|
|
8306
|
21
|
00
|
- - Được
mạ bằng kim loại quý
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8306
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8306
|
30
|
00
|
- Khung ảnh, khung
tranh và các loại khung tương tự; gương
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8307
|
|
|
ống dễ
uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có
phụ tùng lắp ghép
|
|
|
|
|
|
8307
|
10
|
00
|
- Bằng sắt
hoặc thép
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8307
|
90
|
00
|
- Bằng kim loại
cơ bản khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8308
|
|
|
Móc cài, khóa móc cài,
khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ
xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại
cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi
xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện
khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe,
bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim
bằng kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
8308
|
10
|
00
|
- Khóa có chốt,
mắt cài khóa, lỗ xâu dây
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8308
|
20
|
00
|
- Đinh tán hình
ống hoặc đinh tán có chân xòe
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8308
|
90
|
|
- Loại khác, kể
cả bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8308
|
90
|
10
|
- - Hạt của
chuỗi hạt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8308
|
90
|
20
|
- - Trang kim (để
dát quần áo)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8309
|
|
|
Nút chai lọ và
nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương
miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút
chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của
thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói
khác, bằng kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
8309
|
10
|
00
|
- Nút hình vương
miện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8309
|
90
|
10
|
- - Bao thiếc
bịt nút chai
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309
|
90
|
20
|
- - Nút bật hộp
(lon) nhôm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8309
|
90
|
30
|
- - Nắp hộp khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8309
|
90
|
40
|
- - Nắp đậy
thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng
cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn
ở các góc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309
|
90
|
50
|
- - Loại khác,
bằng nhôm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8310
|
|
|
Biển chỉ
dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển
báo tương tự, chữ số, chữ và các loại
biểu tượng khác, bằng kim loại cơ
bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
|
|
|
|
|
|
8310
|
00
|
10
|
- Biển báo giao thông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8310
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8311
|
|
|
Dây, que, ống,
tấm, cực điện và các sản phẩm tương
tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim
loại, được bọc. phủ hoặc có lõi
bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để
hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng
tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh
bằng bột kim loại cơ bản, đã được
thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại
|
|
|
|
|
|
8311
|
10
|
|
- Điện cực
kim loại cơ bản được phủ để
hàn hồ quang điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Bằng thép không
hợp kim:
|
|
|
|
|
|
8311
|
10
|
11
|
- - - Dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8311
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8311
|
10
|
91
|
- - - Dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8311
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8311
|
20
|
|
- Dây hàn có lõi bằng
kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện;
|
|
|
|
|
|
8311
|
20
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311
|
30
|
|
- Dạng que hàn được
phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ
bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn
lửa:
|
|
|
|
|
|
8311
|
30
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8311
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8311
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8311
|
90
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Phần XVI
máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện;
các bộ phận của chúng; Thiết bị ghi và tái
tạo âm hanh, thiết bị ghi và Tái tạo hình ảnh
truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng
của
các thiết bị trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang
thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
8401 Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận
chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ,
dùng cho các lò phản ứng hạt nhân;
máy và thiết bị để tách chất đồng
vị
|
|
|
|
|
|
8401
|
10
|
00
|
- Lò phản ứng
hạt nhân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401
|
20
|
|
- Máy và thiết
bị để tách chất đồng vị và các
bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
8401
|
20
|
10
|
- - Máy và thiết
bị
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401
|
20
|
90
|
- - Bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401
|
30
|
00
|
- Bộ phận
chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401
|
40
|
00
|
- Các bộ phận
của lò phản ứng hạt nhân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
|
|
Nồi hơi
tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác
(trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có
khả năng sản xuất ra hơi với áp suất
thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super
heated)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nồi hơi nước
hoặc sản ra hơi khác:
|
|
|
|
|
|
8402
|
11
|
|
- - Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi trên
45 tấn/giờ:
|
|
|
|
|
|
8402
|
11
|
10
|
- - - Dùng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
12
|
|
- - Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi không
quá 45 tấn/ giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng điện:
|
|
|
|
|
|
8402
|
12
|
11
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8402
|
12
|
91
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
19
|
|
- - Nồi hơi
tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu
lai ghép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng điện:
|
|
|
|
|
|
8402
|
19
|
11
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8402
|
19
|
91
|
- - - - Nồi hơi
với công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
20
|
|
- Nồi hơi nước
quá nhiệt (super heated):
|
|
|
|
|
|
8402
|
20
|
10
|
- - Dùng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8402
|
90
|
10
|
- - Của nồi hơi
hoặc nồi tạo ra hơi khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8403
|
|
|
Nồi đun nước
sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
|
|
|
|
|
8403
|
10
|
00
|
- Nồi hơi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8403
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
|
|
Máy phụ trợ
sử dụng với các loại nồi hơi thuộc
nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm
nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo
rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất
khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động
lực hơi nước hoặc hơi khác
|
|
|
|
|
|
8404
|
10
|
|
- Máy phụ trợ
sử dụng với các loại nồi hơi thuộc
nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho nồi hơi
thuộc nhóm 8402:
|
|
|
|
|
|
8404
|
10
|
11
|
- - - Máy cạo
rửa nồi hơi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
10
|
12
|
- - - Thiết bị
quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết
bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi
khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
10
|
90
|
- - Dùng cho nồi hơi
thuộc thuộc nhóm 84.03
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
20
|
00
|
- Thiết bị ngưng
tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi
nước hoặc hơi khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8404
|
90
|
10
|
- - Của máy phụ
trợ sử dụng với các loại nồi hơi
thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước
hoặc tạo ra hơi khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405
|
|
|
Máy sản xuất
chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm
theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các
loại máy sản xuất chất khí từ qui trình
sản xuất nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc
|
|
|
|
|
|
8405
|
10
|
|
- Máy sản xuất
chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm
theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các
loại máy sản xuất chất khí từ qui trình
sản xuất nước tương tự, có hoặc
không kèm theo bộ lọc:
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405
|
10
|
10
|
- - Máy sản xuất
khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí
từ qui trình sản xuất nước tương
tự
|
|
|
|
|
|
8405
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
|
|
Tua-bin hơi nước
và các loại tua-bin khí khác
|
|
|
|
|
|
8406
|
10
|
00
|
- Tua bin dùng cho động
cơ đẩy thủy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Tua bin loại khác:
|
|
|
|
|
|
8406
|
81
|
|
- - Công suất trên 40
MW:
|
|
|
|
|
|
8406
|
81
|
10
|
- - - Tua bin hơi nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
82
|
|
- - Công suất không
quá 40 MW:
|
|
|
|
|
|
8406
|
82
|
10
|
- - - Tua bin hơi nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
82
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8407
|
|
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến
hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt
cháy bằng tia lửa điện
|
|
|
|
|
|
8407
|
10
|
00
|
- Động cơ
máy bay
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Động cơ
máy thủy:
|
|
|
|
|
|
8407
|
21
|
|
- - Động cơ
gắn ngoài:
|
|
|
|
|
|
8407
|
21
|
10
|
- - - Công suất không
quá 20 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407
|
21
|
20
|
- - - Công suất trên
20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407
|
21
|
90
|
- - - Công suất trên
22,38 kW (30HP)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8407
|
29
|
10
|
- - - Công suất không
quá 22,38 kW (30HP)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407
|
29
|
20
|
- - - Công suất trên
22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407
|
29
|
90
|
- - - Công suất trên
750 kW (1.006HP)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến,
dùng để tạo động lực cho các loại cho
xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
8407
|
32
|
|
- - Có dung tích xi lanh
trên 50 c nhưng không quá 250 c:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
|
8407
|
32
|
11
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 50 c nhưng không quá 110 c
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
32
|
12
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 110 c nhưng không quá 125 c
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
32
|
19
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 125 c nhưng không quá 250 c
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11:
|
|
|
|
|
|
8407
|
32
|
29
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 125 c nhưng không quá 250 c
|
T
|
20
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho các xe khác
thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
8407
|
32
|
91
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 50 c nhưng không quá 110 c
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8407
|
32
|
92
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 110 c nhưng không quá 125 c
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8407
|
32
|
99
|
- - - - Dung tích xi lanh
trên 125 c nhưng không quá 250 c
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8407
|
33
|
|
- - Có dung tích xi lanh
trên 250 c nhưng không quá 1.000 c:
|
|
|
|
|
|
8407
|
33
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
T
|
20
|
15
|
5
|
10
|
8407
|
33
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
34
|
|
- - Có dung tích xi lanh
trên 1.000c:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
|
8407
|
34
|
11
|
- - - - Dùng cho máy kéo
cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100c
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
34
|
12
|
- - - - Dùng cho các xe khác
thụộc nhóm 87.01
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
34
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
34
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - - Chưa lắp
ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
|
8407
|
34
|
21
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
34
|
22
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
34
|
23
|
- - - - Loại khác
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
8407
|
90
|
|
- Động cơ
khác:
|
|
|
|
|
|
8407
|
90
|
10
|
- - Công suất không
quá 18,65 kW (25HP)
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407
|
90
|
20
|
- - Công suất trên
18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407
|
90
|
90
|
- - Công suất trên
22,38 kW (30HP)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
|
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel
hoặc bán diesel)
|
|
|
|
|
|
8408
|
10
|
|
- Động cơ
máy thủy:
|
|
|
|
|
|
8408
|
10
|
10
|
- - Công suất không
quá 22,38 kW
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
10
|
20
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 40 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408
|
10
|
30
|
- - Công suất trên 40
kW nhưng không quá 100 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408
|
10
|
40
|
- - Công suất trên 100
kW nhưng không quá 750 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408
|
10
|
90
|
- - Công suất trên 750
kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408
|
20
|
|
- Động cơ
dùng để tạo động lực cho các xe thuộc
chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 20 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
20
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
13
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
19
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên 20
kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
20
|
21
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
23
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
20
|
29
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
20
|
31
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
32
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
33
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
20
|
39
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8408
|
20
|
91
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
20
|
92
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
20
|
93
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
20
|
99
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
I
|
15
|
15
|
5
|
5
|
8408
|
90
|
|
- Động cơ
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 18,65 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên
18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
90
|
22
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
90
|
32
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên 60
kW nhưng không quá 100 kW:
|
|
|
|
|
|
8408
|
90
|
41
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
90
|
42
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên 100
kW :
|
|
|
|
|
|
8408
|
90
|
51
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
90
|
52
|
- - - Dùng cho đầu
máy xe lửa hoặc xe điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
|
|
Các bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động
cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
|
|
|
|
8409
|
10
|
00
|
- Cho động cơ
máy bay
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
|
- - Chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt
trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn đất:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
11
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
12
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
13
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
14
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
21
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
22
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
23
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
24
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
31
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
32
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
33
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
34
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe khác
thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
51
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
52
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
53
|
- - - - Xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
54
|
- - - - Piston, ống
xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
55
|
- - - - Piston và ống
xilanh khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
56
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
59
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
61
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
69
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Cho các loại động
cơ khác:
|
|
|
|
|
|
8409
|
91
|
71
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
72
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
73
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
74
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
91
|
79
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn đất:
|
|
|
|
|
|
8409
|
99
|
11
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
12
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
13
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
14
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
|
8409
|
99
|
21
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
22
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
23
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
24
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
|
|
8409
|
99
|
31
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
32
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
33
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
34
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe khác thuộc
chương 87:
|
|
|
|
|
|
8409
|
99
|
41
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
42
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
43
|
- - - - Xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
44
|
- - - - Piston, ống
xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
45
|
- - - - Piston và ống
xilanh khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
46
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
49
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
|
|
|
|
8409
|
99
|
51
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
99
|
59
|
- - - - Cho động
cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Cho động cơ
khác:
|
|
|
|
|
|
8409
|
99
|
61
|
- - - - Chế hoà khí và
bộ phận của chúng
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
62
|
- - - - Thân máy, ống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
63
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
64
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8409
|
99
|
69
|
- - - - Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8410
|
|
|
Tua-bin thủy
lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều
chỉnh của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tua-bin thủy
lực, bánh xe guồng nước:
|
|
|
|
|
|
84
|
10
|
11
|
- - Công suất không
quá 1.000 kW:
|
|
|
|
|
|
8410
|
11
|
10
|
- - - Tua-bin thủy
lực
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410
|
12
|
|
- - Công suất trên
1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:
|
|
|
|
|
|
8410
|
12
|
10
|
- - - Tua-bin thủy
lực
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410
|
13
|
|
- - Công suất trên
10.000 kW:
|
|
|
|
|
|
8410
|
13
|
10
|
- - - Tua-bin thủy
lực
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410
|
90
|
00
|
- Bộ phận,
kể cả bộ điều chỉnh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
|
|
Tua-bin phản
lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tua-bin phản
lực:
|
|
|
|
|
|
8411
|
11
|
00
|
- - Có lực đẩy
không quá 25 kN:
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
12
|
00
|
- - Có lực đẩy
trên 25 kN
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Tua-bin cánh quạt:
|
|
|
|
|
|
8411
|
21
|
00
|
- - Công suất không
quá 1.100 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
22
|
00
|
- - Công suất trên
1.100 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các loại tua-bin khí
khác:
|
|
|
|
|
|
8411
|
81
|
00
|
- - Công suất không
quá 5.000 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
82
|
00
|
- - Công suất trên
5.000 kW
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8411
|
91
|
00
|
- - Của tua-bin
phản lực hoặc tua-bin cánh quạt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
|
|
Động cơ
và mô tơ khác
|
|
|
|
|
|
8412
|
10
|
00
|
- Động cơ
phản lực trừ tua-bin phản lực
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Động cơ và
mô tơ thủy lực:
|
|
|
|
|
|
8412
|
21
|
00
|
- - Chuyển động
tịnh tiến (xi lanh)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Động cơ và
mô tơ dùng khí nén:
|
|
|
|
|
|
8412
|
31
|
00
|
- - Chuyển động
tịnh tiến (xi lanh)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
80
|
00
|
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8412
|
90
|
10
|
- - Của động
cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
|
|
Bơm chất
lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường;
máy đẩy chất lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp
hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo
lường:
|
|
|
|
|
|
8413
|
11
|
00
|
- - Bơm phân phối
nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong
các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa
chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8413
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
19
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
20
|
00
|
- Bơm tay, trừ
loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
30
|
|
- Bơm nhiên liệu,
bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung
bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston
:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy dọn đất
:
|
|
|
|
|
|
8413
|
30
|
11
|
- - - Loại
chuyển động thuận nghịch
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
12
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút không quá 200 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
13
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút trên 200 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
14
|
- - - Loại quay
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - Dùng cho xe có động
cơ:
|
|
|
|
|
|
8413
|
30
|
21
|
- - - Loại
chuyển động thuận nghịch
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
22
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút không quá 200 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
23
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút trên 200 m
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
24
|
- - - Loại quay
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8413
|
40
|
|
- Bơm bê tông:
|
|
|
|
|
|
8413
|
40
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
40
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
50
|
|
- Bơm hoạt động
kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8413
|
50
|
11
|
- - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt để
đặt chìm dưới biển
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
50
|
12
|
- - - Loại khác, bơm
nước công suất không quá 8000 m3/h
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
50
|
13
|
- - - Loại khác, bơm
nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000
m3/h
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8413
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
50
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
60
|
|
- Bơm hoạt động
kiểu piston quay khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8413
|
60
|
11
|
- - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt để
đặt chìm dưới biển
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8413
|
60
|
12
|
- - - Loại khác, bơm
nước công suất không quá 8000 m3/h
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8413
|
60
|
13
|
- - - Loại khác, bơm
nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8413
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8413
|
70
|
|
- Bơm ly tâm
loại khác:
|
|
|
|
|
|
8413
|
70
|
10
|
- - Bơm nước
một tầng, một cửa hút, có trục ngang
truyền động bằng dây đai hay khớp nối
trực tiếp, trừ loại bơm đồng
trục với động cơ dẫn động
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8413
|
70
|
21
|
- - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt để
đặt chìm dưới biển
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8413
|
70
|
22
|
- - - Bơm nước
kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W,
loại sử dụng trong gia đình
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413
|
70
|
23
|
- - - Loại khác, bơm
nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413
|
70
|
24
|
- - - Loại khác, bơm
nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000
m3/h
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
70
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
70
|
30
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
|
- Bơm khác; máy đẩy
chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
8413
|
81
|
|
- - Bơm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8413
|
81
|
11
|
- - - - Bơm nước
được thiết kế đặc biệt để
đặt chìm dưới biển
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8413
|
81
|
12
|
- - - - Loại khác, bơm
nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
81
|
13
|
- - - - Loại khác, bơm
nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000
m3/h
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
81
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
81
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
82
|
|
- - Máy đẩy
chất lỏng
|
|
|
|
|
:
|
8413
|
82
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
82
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8413
|
91
|
|
- - Của bơm:
|
|
|
|
|
|
8413
|
91
|
10
|
- - - Của bơm
thuộc mã số 8413.20.00
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
91
|
20
|
- - - Của bơm
thuộc mã số 8413.70.10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413
|
91
|
30
|
- - - Của bơm ly
tâm khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Của bơm
khác, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8413
|
91
|
41
|
- - - - Của bơm
nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại
thiết kế đặc biệt để đặt
chìm dưới biển
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
91
|
42
|
- - - - Của bơm nước
thiết kế đặt biệt để đặt
chìm dưới biển
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
91
|
49
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
91
|
90
|
- - - Của bơm
khác, hoạt động không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
92
|
|
- - Của máy đẩy
chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
8413
|
92
|
10
|
- - - Của máy đẩy
chất lỏng hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
92
|
20
|
- - - Của máy đẩy
chất lỏng hoạt động không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
|
|
Bơm không khí
hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay
chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc
cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp
bộ phận lọc
|
|
|
|
|
|
8414
|
10
|
|
- Bơm chân không:
|
|
|
|
|
|
8414
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8414
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8414
|
20
|
00
|
- Bơm không khí điều
khiển bằng tay hoặc chân
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8414
|
30
|
|
- Máy nén sử
dụng trong các thiết bị đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có công suất trên
21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3
trở lên:
|
|
|
|
|
|
8414
|
30
|
11
|
- - - Dùng cho máy điều
hoà không khí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8414
|
30
|
91
|
- - - Dùng cho máy điều
hoà không khí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
40
|
00
|
- Máy nén khí lắp trên
khung có bánh xe để di chuyển
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
|
|
8414
|
51
|
|
- - Quạt bàn,
quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ,
quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện
độc lập công suất không quá 125 W:
|
|
|
|
|
|
8414
|
51
|
10
|
- - - Quạt bàn và
quạt dạng hộp
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8414
|
51
|
20
|
- - - Quạt tường
và quạt trần
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8414
|
51
|
30
|
- - - Quạt sàn
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8414
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8414
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8414
|
59
|
10
|
- - - Công suất không
quá 125 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
60
|
00
|
- Nắp chụp có
kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8414
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp có
kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
|
|
|
|
8414
|
80
|
11
|
- - - Đã lắp
với bộ phận lọc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
12
|
- - - Chưa lắp
với bộ phận lọc, sử dụng trong công
nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
19
|
- - - Chưa lắp
với bộ phận lọc, trừ loại sử
dụng trong công nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
20
|
- - Quạt gió và các
loại tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
30
|
- - Thiết bị
tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Máy nén trừ
loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
|
|
|
|
8414
|
80
|
41
|
- - - Modun nén khí sử
dụng trong khoan dầu mỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
42
|
- - - Máy nén dùng cho máy điều
hoà ô tô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
43
|
- - - Các bộ
phận được gắn kín để làm bộ
phận của máy điều hoà nhiệt độ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
49
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Máy bơm không khí:
|
|
|
|
|
|
8414
|
80
|
51
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
59
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8414
|
80
|
91
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
80
|
99
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của thiết
bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8414
|
90
|
11
|
- - - Của bơm
hoặc máy nén
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Của phân nhóm 8414.10
và 8414.40
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
90
|
13
|
- - - Của phân nhóm
8414.60
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
90
|
14
|
- - - Của phân nhóm
8414.30, 8414.80
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Của thiết
bị hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8414
|
90
|
91
|
- - - Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
90
|
92
|
- - - Của phân nhóm
8414.20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414
|
90
|
93
|
- - - Của phân nhóm
8414.30 và 8414.80
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa
không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ
và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ
và độ ẩm kể cả các loại máy không điều
chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
|
|
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào
cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động
độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
|
|
|
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Có công suất không
quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
10
|
20
|
- - Có công suất trên
21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
10
|
30
|
- - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
10
|
40
|
- - Có công suất trên
52,75 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử
dụng cho người, trong xe có động cơ
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8415
|
81
|
|
- - Kèm theo bộ
phận làm lạnh và một van đảo chiều chu
trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy bay:
|
|
|
|
|
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
|
|
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8415
|
81
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
81
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
81
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
82
|
|
- - Loại khác, có kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho máy bay:
|
|
|
|
|
|
8415
|
82
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
82
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
|
8415
|
82
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
|
8415
|
82
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
82
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
|
|
|
8415
|
82
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
82
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8415
|
82
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
82
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
82
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8415
|
83
|
|
- - Loại không kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho máy bay:
|
|
|
|
|
|
8415
|
83
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8415
|
83
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
|
8415
|
83
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8415
|
83
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe cơ giới đường bộ:
|
|
|
|
|
|
8415
|
83
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8415
|
83
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8415
|
83
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8415
|
83
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8415
|
83
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8415
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của máy có công suất
không quá 21,1 kW:
|
|
|
|
|
|
8415
|
90
|
11
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
T
|
15
|
10
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
12
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
T
|
15
|
10
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
T
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:
|
|
|
|
|
|
8415
|
90
|
21
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
T
|
15
|
10
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
22
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
T
|
15
|
10
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
T
|
15
|
10
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:
|
|
|
|
|
|
8415
|
90
|
31
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
I
|
10
|
5
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
32
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
I
|
10
|
5
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
10
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - Của máy công
suất trên 52,75 kW :
|
|
|
|
|
|
8415
|
90
|
91
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
I
|
10
|
5
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
92
|
- - - Khung hoặc
vỏ, đã hàn và sơn
|
I
|
10
|
5
|
5
|
0
|
8415
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
10
|
5
|
5
|
0
|
8416
|
|
|
Lò nung chạy
bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành
bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên
liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận
xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
|
|
|
|
|
8416
|
10
|
00
|
- Lò nung chạy
bằng nhiên liệu lỏng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416
|
20
|
00
|
- Lò nung khác, kể
cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết
hợp)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416
|
30
|
00
|
- Máy nạp nhiên
liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận
xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417
|
|
|
Lò nung và lò dùng trong
công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả
lò thiêu không dùng điện
|
|
|
|
|
|
8417
|
10
|
00
|
- Lò nung và lò dùng để
nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng,
pirit hay kim loại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417
|
20
|
00
|
- Lò làm bánh, kể
cả lò làm bánh bích qui
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8417
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8417
|
80
|
10
|
- - Lò đốt rác,
lò thiêu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy
làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông
lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác;
bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc
nhóm 84.15
|
|
|
|
|
|
8418
|
10
|
|
- Máy làm lạnh và đông
lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
|
|
|
|
|
|
8418
|
10
|
10
|
- - Loại dùng cho gia đình
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Tủ lạnh
loại dùng cho gia đình:
|
|
|
|
|
|
8418
|
21
|
00
|
- - Loại nén
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
22
|
00
|
- - Loại hút, dùng điện
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
30
|
|
- Máy làm đông
lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
|
|
|
|
8418
|
30
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
30
|
20
|
- - Dung tích trên 200 lít
nhưng không quá 800 lít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
40
|
|
- Máy đông lạnh
kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
|
|
|
|
|
8418
|
40
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
40
|
20
|
- - Dung tích trên 200 lít
nhưng không quá 900 lít
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8418
|
50
|
|
- Tủ, tủ ngăn,
quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh
hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng
có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương
tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dung tích không quá 200
lít:
|
|
|
|
|
|
8418
|
50
|
11
|
- - - Phù hợp để
dùng trong y tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8418
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
|
|
|
- - Dung tích trên 200 lít:
|
|
|
|
|
|
8418
|
50
|
21
|
- - - Phù hợp để
dùng trong y tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8418
|
50
|
22
|
- - - Buồng lạnh
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
8418
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
|
|
|
- Các thiết bị
làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
|
|
8418
|
61
|
|
- - Bộ phận làm
lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi
nhiệt:
|
|
|
|
|
|
8418
|
61
|
10
|
- - - Máy làm lạnh nước
có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm
lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở
lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C
hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có
công suất toả nhiệt đến bộ phận làm
lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm
bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách
giữa các cánh từ 4m trở lên; thiết bị làm bay hơi
kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông
lạnh dạng tiếp xúc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8418
|
69
|
10
|
- - - Thiết bị
làm lạnh đồ uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
69
|
20
|
- - - Thiết bị
làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100
tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
69
|
30
|
- - - Thiết bị
khác để làm lạnh nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
69
|
40
|
- - - Bơm nhiệt,
loại thường không sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
69
|
50
|
- - - Thiết bị
sản xuất đá vảy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8418
|
91
|
|
- - Đồ đạc
thiết kế để chứa các thiết bị làm
lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
8418
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00,
8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8418
|
99
|
10
|
- - - Thiết bị
làm bay hơi và làm ngưng tụ
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8418
|
99
|
20
|
- - - Vỏ máy và
cửa, đã hàn và sơn
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8418
|
99
|
30
|
- - - Bộ phận
của thiết bị làm lạnh nước có công
suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của
thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với
khoảng cách giữa các cánh từ 4m trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418
|
99
|
40
|
- - - Mắt lưới
cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã
số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8418
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị
dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia
nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện
(trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết
bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại
vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt nh-
làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng,
thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm
khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc
thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước
nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bình đun nước
nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không
dùng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
11
|
|
- - Bình đun nước
nóng ngay bằng ga:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Loại sử
dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
|
8419
|
11
|
11
|
- - - - Bằng đồng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8419
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8419
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8419
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Loại sử
dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
|
8419
|
19
|
11
|
- - - - Bằng đồng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8419
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8419
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8419
|
20
|
00
|
- Thiết bị
khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc
phòng thí nghiệm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
|
8419
|
31
|
|
- - Dùng để
sấy nông sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
31
|
11
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
31
|
21
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
31
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
32
|
|
- - Dùng để
sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
32
|
11
|
- - - - Thiết
bị làm bay hơi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
32
|
21
|
- - - - Thiết
bị làm bay hơi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
32
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
39
|
11
|
- - - - Máy xử lý
vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản
xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc
tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
39
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
40
|
|
- Thiết bị chưng
cất hoặc tinh cất:
|
|
|
|
|
|
8419
|
40
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
40
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
50
|
|
- Bộ phận trao đổi
nhiệt:
|
|
|
|
|
|
8419
|
50
|
10
|
- - Tháp làm lạnh
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8419
|
50
|
20
|
- - Bộ ngưng dùng
cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8419
|
50
|
30
|
- - Bộ ngưng khác
dùng cho máy điều hoà không khí
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8419
|
50
|
40
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8419
|
50
|
90
|
- - Loại khác, hoạt
động không bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8419
|
60
|
|
- Máy hóa lỏng không
khí hay các loại chất khí khác:
|
|
|
|
|
|
8419
|
60
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy và các thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
|
8419
|
81
|
|
- - Dùng để làm
nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng
đồ ăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
81
|
11
|
- - - - Để
nấu ăn
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8419
|
81
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
81
|
21
|
- - - - Để
nấu ăn
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8419
|
81
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8419
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
89
|
11
|
- - - - Thiết bị
làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động
cơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8419
|
89
|
12
|
- - - - Thiết bị
làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất
sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
89
|
13
|
- - - - Máy xử lý
vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản
xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
89
|
14
|
- - - - Thiết
bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản
xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
89
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của các
thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
90
|
11
|
- - - Bộ phận
của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để
sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115];
bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các
tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 164]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
12
|
- - - Bộ phận
của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung
nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
13
|
- - - Bộ phận
của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để
sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
14
|
- - - Vỏ của
tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
15
|
- - - Của máy và
thiết bị, loại mục đích sử dụng
không ở trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của thiết
bị hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8419
|
90
|
21
|
- - - Vỏ của
tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
23
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
24
|
- - - Của máy và
thiết bị, loại mục đích sử dụng
không ở trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
|
|
Các loại máy cán
là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác,
trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại,
thủy tinh và các loại trục cán của chúng
|
|
|
|
|
|
8420
|
10
|
|
- Máy cán là hoặc máy
cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:
|
|
|
|
|
|
8420
|
10
|
10
|
- - Thiết bị có
ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp
cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc
vật liệu kết dính phủ lên các đế của
PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy là và máy
vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
10
|
30
|
- - Máy tạo tấm
cao su
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8420
|
91
|
|
- - Trục cán:
|
|
|
|
|
|
8420
|
91
|
10
|
- - - Bộ phận
của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung
dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão,
vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính
phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh
kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho máy là
hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8420
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận
của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung
dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão,
vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ
lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện
của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
99
|
20
|
- - - Dùng cho máy là và máy
vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
|
|
Máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc
hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
|
|
8421
|
11
|
00
|
- - Máy tách kem
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
12
|
|
- - Máy làm khô quần
áo:
|
|
|
|
|
|
8421
|
12
|
10
|
- - - Công suất không
quá 30 lít
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8421
|
12
|
20
|
- - - Công suất trên
30 lít
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8421
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8421
|
19
|
10
|
- - - Dùng để
sản xuất đường
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
19
|
20
|
- - - Máy sấy khô
bằng phương pháp quay li tâm để sản
xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Máy và thiết
bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
8421
|
21
|
|
- - Dùng để
lọc hoặc tinh chế nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
|
|
|
|
8421
|
21
|
11
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
21
|
12
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
|
|
|
|
8421
|
21
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
21
|
22
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8421
|
21
|
31
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
21
|
32
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
21
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421
|
22
|
|
- - Dùng để
lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
|
|
|
|
8421
|
22
|
11
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
22
|
12
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
22
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
|
|
|
|
8421
|
22
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
22
|
22
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8421
|
22
|
31
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
22
|
32
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
22
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
23
|
|
- - Bộ lọc
dầu hoặc xăng cho động cơ đốt
trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất:
|
|
|
|
|
|
8421
|
23
|
11
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
23
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
8421
|
23
|
21
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8421
|
23
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8421
|
23
|
91
|
- - - - Bộ lọc
dầu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8421
|
29
|
10
|
- - - Dùng trong y tế
hoặc phòng thí nghiệm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8421
|
29
|
21
|
- - - - Dùng trong sản
xuất đường
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
22
|
- - - - Sử dụng
trong hoạt động khoan dầu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
23
|
- - - - Thiết bị
lọc xăng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
24
|
- - - - Thiết
bị lọc dầu khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
25
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
29
|
90
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy và thiết
bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
|
|
|
8421
|
31
|
|
- - Bộ lọc khí
nạp cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
|
8421
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
31
|
20
|
- - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc chương 87
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8421
|
39
|
11
|
- - - - Thiết bị
tách dòng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
39
|
12
|
- - - - Thiết bị
lọc không khí khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
39
|
13
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8421
|
39
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
39
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8421
|
91
|
|
- - Của máy ly tâm,
kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
|
|
8421
|
91
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8421.12
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
91
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.19.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
91
|
30
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.19.20
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
91
|
90
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8421
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận
của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy
dọn đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Bộ phận
của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động
cơ:
|
|
|
|
|
|
8421
|
99
|
21
|
- - - - Bộ phận
lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8421
|
99
|
91
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.29.21
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
92
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
93
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8421.31
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
94
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
95
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
96
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa,
máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ
chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoăc
dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ
chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ
chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác
(kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ
uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát, đĩa:
|
|
|
|
|
|
8422
|
11
|
|
- - Loại dùng trong
gia đình:
|
|
|
|
|
|
8422
|
11
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8422
|
11
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8422
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8422
|
20
|
00
|
- Máy làm sạch hay làm
khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8422
|
30
|
00
|
- Máy rót, đóng kín,
gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon,
hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai,
lọ, ống và các đồ chứa tương tự;
máy nạp ga cho đồ uống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422
|
40
|
00
|
- Máy đóng gói
hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8422
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá
thuộc mã số 8422.11.10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá
thuộc mã số 8422.11.20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8423
|
|
|
Cân (trừ các
loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy
hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra
hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả
cân
|
|
|
|
|
|
8423
|
10
|
|
- Cân người
kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
|
8423
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8423
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8423
|
20
|
|
- Cân hàng hóa sử
dụng trong băng truyền:
|
|
|
|
|
|
8423
|
20
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
8423
|
20
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
8423
|
30
|
|
- Cân trọng lượng
cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật
liệu với trọng lượng xác định trước
vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân
phễu:
|
|
|
|
|
|
8423
|
30
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
8423
|
30
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
- Các loại cân
trọng lượng khác:
|
|
|
|
|
|
8423
|
81
|
|
- - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 30 kg:
|
|
|
|
|
|
8423
|
81
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8423
|
81
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
8423
|
82
|
|
- - Cân có khả năng
cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác:
|
|
|
|
|
|
8423
|
82
|
11
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8423
|
82
|
12
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000kg
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8423
|
82
|
21
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8423
|
82
|
22
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000kg
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác:
|
|
|
|
|
|
8423
|
82
|
31
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa không quá 1.000 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8423
|
82
|
32
|
- - - - - Cân có khả
năng cân tối đa trên 1.000kg
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8423
|
82
|
41
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8423
|
82
|
42
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000kg
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8423
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8423
|
89
|
11
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8423
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8423
|
89
|
21
|
- - - - Cầu cân và
bệ cân khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8423
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8423
|
90
|
|
- Quả cân các
loại của cân; các bộ phận của cân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8423
|
90
|
11
|
- - - Quả cân
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8423
|
90
|
19
|
- - - Bộ phận
của cân
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8423
|
90
|
21
|
- - - Quả cân
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8423
|
90
|
29
|
- - - Bộ phận
của cân
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8424
|
|
|
Thiết bị cơ
khí (được điều khiển bằng tay
hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc
phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột;
bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun
và các loại tương tự; máy phun bằng hơi nước
hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
|
|
|
|
|
8424
|
10
|
|
- Bình dập lửa, đã
hoặc chưa nạp:
|
|
|
|
|
|
8424
|
10
|
10
|
- - Loại sử
dụng trên máy bay
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
20
|
|
- Súng phun và các
thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8424
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8424
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
30
|
|
- Máy phun bằng hơi
nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương
tự:
|
|
|
|
|
|
8424
|
30
|
10
|
- - Máy phun bằng hơi
nước hoặc cát, hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
30
|
20
|
- - Máy hoạt động
bằng điện khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
|
8424
|
81
|
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
|
|
|
|
8424
|
81
|
10
|
- - - Hệ thống tưới
kiểu nhỏ giọt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8424
|
81
|
21
|
- - - - Máy phun thuốc
trừ các loại côn trùng gây hại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
81
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8424
|
81
|
31
|
- - - - Thiết
bị phun thuốc trừ sâu điều khiển
bằng tay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8424
|
81
|
32
|
- - - - Máy phun thuốc
trừ các loại côn trùng gây hại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
81
|
39
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8424
|
89
|
10
|
- - - Máy phun, xịt điều
khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít,
sử dụng trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Đầu bình
phun, xịt có gắn vòi:
|
|
|
|
|
|
8424
|
89
|
21
|
- - - - Dùng cho máy phun,
xịt điều khiển bằng tay loại công
suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8424
|
89
|
29
|
- - - - Dùng cho máy phun,
xịt điều khiển bằng tay loại công
suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
89
|
30
|
- - - Máy dùng tia sáng để
làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu
kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước
khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ
phun dùng để khắc a xít, tẩy rửa hoặc làm
sạch các tấm bán mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận
của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện
ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán
dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
89
|
40
|
- - - Thiết bị
gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải
hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc điện
hoá lên các đế của PCB/PWB ; thiết bị tạo
vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn,
vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs
hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng
dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp ảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật
liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc
linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
89
|
50
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
89
|
90
|
- - - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của bình dập
lửa:
|
|
|
|
|
|
8424
|
90
|
11
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của súng phun và
các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8424
|
90
|
21
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.20.11
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
22
|
- - - - Của máy phun
thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8424
|
90
|
24
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.20.21
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
25
|
- - - - Của máy phun
thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
26
|
- - - - Của
thiết bị phun thuốc trừ sâu điều
khiển bằng tay
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của máy phun
bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy
bắn tia tương tự:
|
|
|
|
|
|
8424
|
90
|
31
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
|
8424
|
90
|
91
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
92
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
93
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.31
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
94
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.32
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
95
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.39
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
96
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.89.30
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
97
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.89.40
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
|
|
Hệ ròng rọc
và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục
tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc và
hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục
tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng
xe:
|
|
|
|
|
|
8425
|
11
|
00
|
- - Loại chạy
bằng động cơ điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
20
|
00
|
- Loại tời bánh
răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng
cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Tời ngang khác;
tời dọc:
|
|
|
|
|
|
8425
|
31
|
00
|
- - Loại chạy
bằng mô-tơ điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Kích; tời nâng xe:
|
|
|
|
|
|
8425
|
41
|
00
|
- - Hệ thống
kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
42
|
|
- - Các loại kích và
hệ tời khác, dùng thủy lực
|
|
|
|
|
:
|
8425
|
42
|
10
|
- - - Kích nâng trong
hệ thống tự đổ của xe tải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8425
|
49
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
49
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
|
|
Cần cẩu
của tầu; cần trục, kể cả cần
trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở
kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng
có lắp cần cẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cần trục trượt
trên giàn trượt (cầu trục cổng di động),
cần trục vận tải, cổng trục, cầu
trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có
cột đội:
|
|
|
|
|
|
8426
|
11
|
00
|
- - Cần trục
cầu chạy, lắp trên đế cố định
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8426
|
12
|
00
|
- - Khung nâng di động
bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ
cột chống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
20
|
00
|
- Cần trục tháp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
30
|
00
|
- Cần trục
cổng hoặc cần trục cánh xoay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Máy khác, loại
tự hành:
|
|
|
|
|
|
8426
|
41
|
00
|
- - Chạy bánh
lốp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8426
|
49
|
10
|
- - - Cần cẩu
tàu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
8426
|
91
|
00
|
- - Thiết kế để
nâng xe cơ giới đường bộ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8426
|
99
|
10
|
- - - Cần cẩu
tàu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427
|
|
|
Xe nâng hàng, các
loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị
nâng hạ hoặc xếp hàng
|
|
|
|
|
|
8427
|
10
|
00
|
- Xe tự hành
chạy bằng mô tơ điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427
|
20
|
00
|
- Các loại xe tự
hành khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427
|
90
|
00
|
- Các loại xe khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
|
|
Máy nâng hạ,
xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng
hạ, cầu thang máy tự động, băng tải
chuyển hàng, thùng cáp treo)
|
|
|
|
|
|
8428
|
10
|
|
- Thang máy và tời
nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):
|
|
|
|
|
|
8428
|
10
|
10
|
- - Thang máy kiểu dân
dụng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
10
|
20
|
- - Thang máy khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
10
|
90
|
- - Tời nâng
kiểu thùng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
20
|
|
- Máy nâng và băng
tải dùng khí nén:
|
|
|
|
|
|
8428
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
20
|
20
|
- - Máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản
PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
20
|
30
|
- - Dùng cho máy bay dân
dụng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Máy nâng hạ và băng
tải hoạt động liên tục khác, để
vận tải hàng hóa và vật liệu:
|
|
|
|
|
|
8428
|
31
|
00
|
- - Thiết kế
chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
32
|
|
- - Loại khác,
dạng gàu:
|
|
|
|
|
|
8428
|
32
|
10
|
- - - Loại nông
nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
33
|
|
- - Loại khác,
dạng băng tải:
|
|
|
|
|
|
8428
|
33
|
10
|
- - - Loại nông
nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
33
|
20
|
- - - Máy tự động
dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản
PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8428
|
39
|
10
|
- - - Loại nông
nghiệp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
39
|
20
|
- - - Máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các
tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp
mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán
dẫn [ITA1/B-139]
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
39
|
30
|
- - - Máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản
PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2
|
|
|
|
|
|
(AS2)]
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
8428
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428
|
40
|
00
|
- Cầu thang máy
tự động và băng tải tự động dùng
cho người đi bộ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8428
|
50
|
00
|
- Máy đẩy toa
thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy
hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều
khiển toa tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
60
|
00
|
- Thùng cáp treo, ghế
treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ
cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
90
|
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
|
8428
|
90
|
10
|
- - Máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các
tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp
mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán
dẫn [ITA1/B-139]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
90
|
20
|
- - Máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản
PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
|
|
Máy ủi đất
lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi
nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc
ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy
chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn
đường, loại tự hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy ủi đất
lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi
nghiêng:
|
|
|
|
|
|
8429
|
11
|
|
- - Loại bánh xích:
|
|
|
|
|
|
8429
|
11
|
10
|
- - - Máy ủi đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8429
|
19
|
10
|
- - - Máy ủi đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
20
|
00
|
- Máy san
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
30
|
00
|
- Máy cạp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
40
|
|
- Máy đầm và xe
lăn đường:
|
|
|
|
|
|
8429
|
40
|
10
|
- - Xe lăn đường
có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8429
|
40
|
20
|
- - Xe lăn đường
có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
40
|
30
|
- - Máy đầm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy xúc ủi cơ
khí và máy đào đất:
|
|
|
|
|
|
8429
|
51
|
00
|
- - Máy xúc ủi đất
có gàu lắp phía trước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
52
|
|
- - Máy có cơ cấu
quay được 360 độ:
|
|
|
|
|
|
8429
|
52
|
10
|
- - - Máy xúc ủi đất
cơ khí và máy đào đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8429
|
59
|
10
|
- - - Máy xúc ủi đất
cơ khí và máy đào đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
|
|
Các loại máy
ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén,
xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất,
khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ
cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
|
|
|
|
|
|
8430
|
10
|
|
- Máy đóng cọc và
nhổ cọc:
|
|
|
|
|
|
8430
|
10
|
10
|
- - Máy đóng cọc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
20
|
|
- Máy xới và dọn
tuyết:
|
|
|
|
|
|
8430
|
20
|
10
|
- - Máy xới
tuyết không tự hành
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy đào đường
hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
|
|
|
|
8430
|
31
|
00
|
- - Loại tự hành
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào
khác:
|
|
|
|
|
|
8430
|
41
|
00
|
- - Loại tự hành
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8430
|
49
|
10
|
- - - Bệ dàn khoan và
các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn
khoan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
50
|
00
|
- Các loại máy
tự hành khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các loại máy khác,
không tự hành:
|
|
|
|
|
|
8430
|
61
|
00
|
- - Máy đầm,
hoặc máy nén
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
|
|
Các bộ phận
chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho
các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30
|
|
|
|
|
|
8431
|
10
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.25:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8431
|
10
|
11
|
- - - Của kích xách
tay dùng cho xe ôtô (car)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
10
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
10
|
13
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8431
|
10
|
21
|
- - - Của kích xách
tay dùng cho xe ôtô (car)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
10
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
10
|
23
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
20
|
00
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.27
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.28:
|
|
|
|
|
|
8431
|
31
|
|
- - Của thang máy nâng
hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp)
hoặc cầu thang máy:
|
|
|
|
|
|
8431
|
31
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
31
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động
thuộc mã số 8428.40.00
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8431
|
39
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc
8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
39
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
39
|
30
|
- - - Của máy
tự động dùng để chuyên chở, xử lý và
bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung
miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác
dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B- 154]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
39
|
40
|
- - - Của máy
tự động dùng để chuyên chở, xử lý và
bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
39
|
50
|
- - - Của máy để
nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng
tải
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
|
8431
|
41
|
00
|
- - Gầu xúc,
xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8431
|
42
|
|
- - Lưỡi
của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc
máy ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
|
|
|
|
8431
|
42
|
10
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc đầu lưỡi cắt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8431
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8431
|
43
|
|
- - Các bộ phận
của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41
hoặc 8430.49:
|
|
|
|
|
|
8431
|
43
|
10
|
- - - Của bệ dàn
khoan hoặc các mảng cấu kiện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8431
|
49
|
10
|
- - - Bộ phận
của máy thuộc nhóm 84.26
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
49
|
20
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy
san hoặc máy cạp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
49
|
30
|
- - - Của xe lu lăn
đường
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8432
|
|
|
Máy nông nghiệp,
làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất
hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi
thể thao
|
|
|
|
|
|
8432
|
10
|
00
|
- Máy cày
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Máy bừa, máy cào,
máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:
|
|
|
|
|
|
8432
|
21
|
00
|
- - Bừa đĩa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8432
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8432
|
30
|
00
|
- Máy gieo hạt, máy
trồng cây và máy cấy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8432
|
40
|
00
|
- Máy vãi phân và máy
rắc phân
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8432
|
80
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
8432
|
80
|
10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8432
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8432
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8432
|
90
|
10
|
- - Của máy
thuộc mã số 8432.80.90
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8432
|
90
|
20
|
- - Của máy cán
cỏ hoặc sân chơi thể thao
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8432
|
90
|
30
|
- - Của máy rắc
phân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8432
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
|
|
Máy thu hoạch
hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh
(kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi
hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc
lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác,
trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng
cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
|
|
|
|
8433
|
11
|
00
|
- - Chạy bằng động
cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng
ngang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8433
|
19
|
10
|
- - - Điều
khiển bằng tay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
20
|
00
|
- Máy cắt cỏ
khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
30
|
00
|
- Máy dọn cỏ khô
loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
40
|
00
|
- Máy đóng bó, bánh
(kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng
(thu dọn) các kiện đã được đóng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Máy thu hoạch
loại khác, máy đập:
|
|
|
|
|
|
8433
|
51
|
00
|
- - Máy gặt đập
liên hợp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
52
|
00
|
- - Máy đập
loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
53
|
00
|
- - Máy thu hoạch
sản phẩm củ hoặc rễ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8433
|
60
|
|
- Máy làm sạch, phân
loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản
khác:
|
|
|
|
|
|
8433
|
60
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8433
|
90
|
11
|
- - - Của máy cắt
cỏ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
90
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8433
|
90
|
21
|
- - - Của máy
cắt cỏ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
90
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
|
|
Máy vắt sữa
và máy chế biến sữa
|
|
|
|
|
|
8434
|
10
|
|
- Máy vắt sữa:
|
|
|
|
|
|
8434
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
20
|
|
- Máy chế biến
sữa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- -Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8434
|
20
|
11
|
- - - Máy đồng
hoá
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8434
|
20
|
21
|
- - - Máy đồng
hoá
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8434
|
90
|
11
|
- - - Của máy
vắt sữa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8434
|
90
|
21
|
- - - Của máy
vắt sữa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435
|
|
|
Máy ép, máy nghiền,
và các loại máy tương tự dùng trong sản
xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa
quả hoặc các loại đồ uống tương
tự
|
|
|
|
|
|
8435
|
10
|
|
- Máy:
|
|
|
|
|
|
8435
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8435
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
|
|
Các loại máy khác
dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn
nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm
hạt giống có lắp thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia
cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm
mới nở
|
|
|
|
|
|
8436
|
10
|
|
- Máy chế biến
thức ăn gia súc:
|
|
|
|
|
|
8436
|
10
|
10
|
- -Hoạt động
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8436
|
10
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- Máy chăm sóc gia
cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi
ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
|
|
8436
|
21
|
|
- - Máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm
gia cầm mới nở:
|
|
|
|
|
|
8436
|
21
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8436
|
21
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8436
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8436
|
29
|
10
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8436
|
29
|
20
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8436
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8436
|
80
|
11
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8436
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8436
|
80
|
21
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8436
|
80
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8436
|
91
|
|
- - Của máy chăm
sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết
bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
|
|
8436
|
91
|
10
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
91
|
20
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8436
|
99
|
11
|
- - - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8436
|
99
|
21
|
- - - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8437
|
|
|
Máy làm sạch,
tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ
cốc hay các loại rau họ đậu đã được
làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến
ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô,
trừ các loại máy nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
8437
|
10
|
|
- Máy làm sạch,
tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ
cốc hay các loại rau họ đậu đã được
làm khô:
|
|
|
|
|
|
8437
|
10
|
10
|
- - Cho các loại
hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt
và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8437
|
10
|
20
|
- - Cho các loại
hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt
và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động
không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8437
|
10
|
30
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8437
|
10
|
40
|
- - Loại khác,
hoạt động không bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8437
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
|
8437
|
80
|
10
|
- - Máy bóc vỏ
trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437
|
80
|
20
|
- - Máy bóc vỏ
trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437
|
80
|
30
|
- - Máy nghiền cà phê
và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437
|
80
|
40
|
- - Máy nghiền cà phê
và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không
bằng điện
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Máy khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8437
|
80
|
51
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc
vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437
|
80
|
59
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác,
hoạt động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8437
|
80
|
61
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc
vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437
|
80
|
69
|
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8437
|
90
|
11
|
- - - Của máy
thuộc phân nhóm 8437.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8437
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8437
|
90
|
21
|
- - - Của máy
thuộc phân nhóm 8437.10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8437
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
|
|
Máy chế biến
công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ
uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác trong chương này, trừ các loại máy để
chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động
vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật
|
|
|
|
|
|
8438
|
10
|
|
- Máy làm bánh mỳ và
máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti
hoặc các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
10
|
11
|
- - - Máy làm bánh mỳ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Máy làm bánh mỳ:
|
|
|
|
|
|
8438
|
10
|
21
|
- - - - Hoạt động
bằng tay hoặc sức kéo động vật
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8438
|
10
|
23
|
- - - - Hoạt động
bằng tay hoặc sức kéo động vật
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
10
|
29
|
- - - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
20
|
|
- Máy sản xuất
mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
20
|
11
|
- - - Máy sản
xuất mứt, kẹo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8438
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
20
|
21
|
- - - Máy sản
xuất mứt, kẹo
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8438
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
8438
|
30
|
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
30
|
11
|
- - - Công suất không
quá 100 tấn mía/ngày
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8438
|
30
|
12
|
- - - Công suất trên
100 tấn mía/ngày
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
30
|
21
|
- - - Công suất không
quá 100 tấn mía/ngày
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8438
|
30
|
22
|
- - - Công suất trên
100 tấn mía/ngày
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
40
|
|
- Máy sản xuất
bia:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
40
|
11
|
- - - Công suất
tối đa không quá 5 triệu lít/năm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8438
|
40
|
12
|
- - - Công suất
tối đa trên 5 triệu lít/năm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Hoạt động
không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
40
|
21
|
- - - Công suất
tối đa không quá 5 triệu lít/năm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
8438
|
40
|
22
|
- - - Công suất
tối đa trên 5 triệu lít/năm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
50
|
|
- Máy chế biến
thịt gia súc hoặc gia cầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy chế biến
thịt gia súc:
|
|
|
|
|
|
8438
|
50
|
11
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
50
|
12
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Máy chế biến
thịt gia cầm:
|
|
|
|
|
|
8438
|
50
|
91
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
50
|
92
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
60
|
|
- Máy chế biến
quả, quả hạch hoặc rau:
|
|
|
|
|
|
8438
|
60
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
60
|
20
|
- - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy xay vỏ cà phê:
|
|
|
|
|
|
8438
|
80
|
11
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
80
|
12
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8438
|
80
|
91
|
- - - Hoạt động
bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
80
|
92
|
- - - Hoạt động
không bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
90
|
|
- Bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
90
|
11
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay
hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00
(máy xay vỏ cà phê)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - Của máy hoạt
động không bằng điện:
|
|
|
|
|
|
8438
|
90
|
21
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay
hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00
(máy xay vỏ cà phê)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
|
|
Máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc
các tông
|
|
|
|
|
|
8439
|
10
|
00
|
- Máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
20
|
00
|
- Máy sản xuất
giấy hoặc các tông
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
30
|
00
|
- Máy hoàn thiện
giấy hoặc các tông
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
8439
|
91
|
|
- - Của máy sản
xuất bột giấy từ vật liệu sợi
xen-lu-lô:
|
|
|
|
|
|
8439
|
91
|
10
|
- - - Của máy
hoạt động bằng điện
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
91
|
20
|
- - - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
II
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
8439
|
99
|
10
|
- - - Của máy hoạt
động bằng điện
|
II
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
99
|
20
|
- - - Của máy hoạt
động không bằng điện
|
II
|
0
|
0
|
0
|
0
|