Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT

Số hiệu: 78/2003/NĐ-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 01/07/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 

 

 

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

 

 

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

4001

10

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

 

4001

10

11

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

I

3

3

3

3

4001

10

12

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

 

4001

10

21

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

I

3

3

3

3

4001

10

22

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

I

3

3

3

3

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

 

 

4001

21

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

 

 

 

 

4001

21

10

- - - RSS hạng 1

I

3

3

3

0

4001

21

20

- - - RSS hạng 2

I

3

3

3

0

4001

21

30

- - - RSS hạng 3

I

3

3

3

0

4001

21

40

- - - RSS hạng 4

I

3

3

3

0

4001

21

50

- - - RSS hạng 5

I

3

3

3

0

4001

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4001

22

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

 

 

 

 

4001

22

10

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

I

3

3

3

3

4001

22

20

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

I

3

3

3

3

4001

22

30

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

I

3

3

3

3

4001

22

40

- - - Cao su Singapore định chuẩn

I

3

3

3

3

4001

22

50

- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra

I

3

3

3

3

4001

22

60

- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn

I

3

3

3

3

4001

22

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

4001

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4001

29

10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

I

3

3

3

3

4001

29

20

- - - Mủ cao su

I

3

3

3

3

4001

29

30

- - - Crếp làm đế giày

I

3

3

3

3

4001

29

40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

I

3

3

3

3

4001

29

50

- - - Crếp loại khác

I

3

3

3

3

4001

29

60

- - - Cao su chế biến cao cấp

I

3

3

3

3

4001

29

70

- - - Váng cao su

I

3

3

3

3

4001

29

80

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

I

3

3

3

3

4001

29

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

4001

30

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

 

 

4001

30

11

- - - Dạng nguyên sinh

I

3

3

3

0

4001

30

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4001

30

91

- - - Dạng nguyên sinh

I

3

3

3

0

4001

30

99

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)

 

 

 

 

 

4002

11

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

3

4002

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

4002

20

00

- Cao su butađien (BR)

I

3

3

3

3

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

 

 

 

 

4002

31

00

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)

I

3

3

3

0

4002

39

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

 

 

 

 

4002

41

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

0

4002

49

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

 

 

 

 

4002

51

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

0

4002

59

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4002

60

00

- Cao su isopren (IR)

I

3

3

3

0

4002

70

00

- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)

I

3

3

3

0

4002

80

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

 

 

 

 

4002

80

10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

I

3

3

3

0

4002

80

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4002

91

00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

I

3

3

3

0

4002

99

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

4003

00

00

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

I

3

3

3

0

4004

00

00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

I

3

3

3

0

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

 

4005

10

00

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

I

5

5

5

0

4005

20

00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4005

91

00

- - Dạng tấm, lá và dải

I

5

5

5

0

4005

99

00

- - Dạng khác

I

5

5

5

0

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

 

 

 

 

 

4006

10

00

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

I

3

3

3

3

4006

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

4007

00

00

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

I

3

3

3

3

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

 

 

4008

11

00

- - Dạng tấm, lá và dải

I

3

3

3

0

4008

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

 

 

4008

21

00

- - Dạng tấm, lá và dải

I

3

3

3

0

4008

29

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

 

 

Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

4009

11

00

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

I

3

3

3

0

4009

12

00

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

 

 

 

 

4009

21

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

21

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

22

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

22

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

22

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

4009

31

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

31

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

31

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

32

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

32

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

32

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

4009

41

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

41

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

41

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4009

42

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối:

 

 

 

 

 

4009

42

10

- - - ống hút và xả bùn mỏ

I

3

3

3

0

4009

42

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

 

 

 

 

4010

11

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

 

 

 

 

 

4010

11

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

11

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

12

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

4010

12

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

12

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

13

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic:

 

 

 

 

 

4010

13

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

13

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4010

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4010

19

10

- - - Có chiều rộng trên 20cm

I

3

3

3

0

4010

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

 

 

4010

31

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

I

5

5

5

0

4010

32

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

I

5

5

5

0

4010

33

00

- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

I

5

5

5

0

4010

34

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

I

5

5

5

0

4010

35

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm

I

3

3

3

0

4010

36

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm

I

3

3

3

0

4010

39

00

- - Loại khác

I

3

3

3

3

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

 

 

 

4011

10

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

T

20

15

10

5

4011

20

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

 

 

 

4011

20

10

- - Chiều rộng không quá 450 mm

T

20

15

10

5

4011

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

4011

30

00

- Loại dùng cho máy bay

I

5

5

5

0

4011

50

00

- Loại dùng cho xe đạp

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

 

 

 

4011

61

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

 

 

4011

61

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

I

5

5

5

0

4011

61

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

62

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

 

 

4011

62

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

I

5

5

5

0

4011

62

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

62

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

63

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

 

 

 

 

4011

63

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

63

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4011

69

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

I

10

10

5

5

4011

69

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4011

92

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

 

 

4011

92

10

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

I

5

5

5

0

4011

92

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

93

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

 

 

4011

93

10

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

I

5

5

5

0

4011

93

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

93

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

94

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

 

 

4011

94

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

94

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4011

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4011

99

10

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

I

10

10

5

5

4011

99

20

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

4011

99

90

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

I

0

0

0

0

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

 

 

 

 

4013

10

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

 

 

4013

10

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

T

20

15

10

5

4013

10

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

4013

10

21

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

T

20

15

10

5

4013

10

29

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

4013

20

00

- Loại dùng cho xe đạp

T

20

15

10

5

4013

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

4013

90

11

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

I

5

5

5

5

4013

90

19

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

4013

90

31

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

I

5

5

5

5

4013

90

39

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

4013

90

40

- - Loại dùng cho máy bay

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4013

90

91

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

I

5

5

5

5

4013

90

99

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

I

5

5

5

0

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

 

 

 

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

I

5

5

5

0

4014

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

I

0

0

0

0

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

I

0

0

0

0

4014

90

30

- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh

I

0

0

0

0

4014

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

 

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

I

5

5

5

5

4015

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4015

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

I

5

5

5

0

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

I

5

5

5

0

4015

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

 

 

4016

10

00

- Bằng cao su xốp

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4016

91

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

4016

91

10

- - - Tấm lót sàn

I

20

15

5

5

4016

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

4016

92

00

- - Tẩy

I

5

5

5

0

4016

93

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

 

 

 

4016

93

10

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

I

3

3

3

3

4016

93

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

3

4016

94

00

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

I

5

5

5

0

4016

95

00

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

I

5

5

5

0

4016

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

4016

99

11

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

I

5

5

5

5

4016

99

12

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

I

5

5

5

5

4016

99

13

- - - - Chắn bùn của xe đạp

I

5

5

5

5

4016

99

14

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

I

5

5

5

5

4016

99

15

- - - - Phụ tùng của xe đạp

I

5

5

5

5

4016

99

16

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

I

0

0

0

0

4016

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

4016

99

20

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

I

0

0

0

0

4016

99

30

- - - Dải cao su

I

5

5

5

5

4016

99

40

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

I

5

5

5

5

4016

99

50

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

4016

99

91

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

I

5

5

5

5

4016

99

92

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

I

5

5

5

5

4016

99

93

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

I

5

5

5

5

4016

99

94

- - - - Thảm và tấm trải bàn

I

5

5

5

5

4016

99

95

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

I

3

3

3

3

4016

99

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

4017

00

00

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

I

5

5

5

0

 

 

 

PHẦN VIII

DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN C-ƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

 

 

 

 

4101

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

 

 

4101

20

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

I

0

0

0

0

4101

50

00

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

I

0

0

0

0

4101

90

00

- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

I

0

0

0

0

4102

 

 

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

 

 

 

 

4102

10

00

- Loại còn lông

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

 

4102

21

00

- - Đã được a xít hoá

I

0

0

0

0

4102

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

 

 

 

 

4103

10

00

- Của dê

I

0

0

0

0

4103

20

00

- Của loài bò sát

I

0

0

0

0

4103

30

00

- Của lợn

I

0

0

0

0

4103

90

00

- Của động vật khác

I

0

0

0

0

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4104

11

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

 

 

4104

11

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

3

4104

11

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4104

11

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4104

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4104

19

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4104

19

20

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4104

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

4104

41

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

 

 

4104

41

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

0

4104

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4104

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4104

49

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

5

4104

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

 

4105

10

 

- Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4105

10

10

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

I

3

3

3

0

4105

10

20

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4105

10

30

- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4105

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4105

30

00

- Ở dạng khô (mộc)

I

5

5

5

0

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của dê:

 

 

 

 

 

4106

21

 

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4106

21

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4106

21

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4106

22

00

- - Ở dạng khô (mộc)

I

5

5

5

0

 

 

 

- Của lợn:

 

 

 

 

 

4106

31

 

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4106

31

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

31

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4106

32

 

- - Ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

4106

32

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

0

4106

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4106

40

 

- Của loài bò sát:

 

 

 

 

 

4106

40

10

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4106

40

20

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

40

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4106

91

 

- - Ở dạng ướt (kể cả xanh ướt):

 

 

 

 

 

4106

91

10

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

I

3

3

3

0

4106

91

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

4106

92

 

- - Ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

4106

92

10

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

I

5

5

5

0

4106

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4107

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

 

 

 

 

- Da sống cả con:

 

 

 

 

 

4107

11

00

- - Da cật, chưa xẻ

I

5

5

5

5

4107

12

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

I

5

5

5

5

4107

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

 

 

 

 

4107

91

00

- - Da cật, chưa xẻ

I

5

5

5

5

4107

92

00

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

I

5

5

5

5

4107

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

4112

00

00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

I

5

5

5

0

4113

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

 

4113

10

00

- Của dê

I

5

5

5

0

4113

20

00

- Của lợn

I

5

5

5

0

4113

30

00

- Của loài bò sát

I

5

5

5

0

4113

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

 

 

 

 

4114

10

00

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

I

5

5

5

5

4114

20

00

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

I

5

5

5

5

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

 

 

4115

10

00

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

I

5

5

5

0

4115

20

00

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương;

các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa

tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật

(trừ tơ từ ruột con tằm)

 

 

 

 

 

4201

00

00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

I

5

5

5

5

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

 

 

 

 

4202

11

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

 

 

 

 

4202

11

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

T

20

15

10

5

4202

11

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

4202

12

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

T

20

15

10

5

4202

12

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4202

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4202

19

10

- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm

T

20

15

10

5

4202

19

20

- - - Bằng niken hoặc nhôm

T

20

15

10

5

4202

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

 

 

 

 

4202

21

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

T

20

15

10

5

4202

22

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

T

20

15

10

5

4202

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

 

 

 

 

4202

31

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

T

20

15

10

5

4202

32

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

T

20

15

10

5

4202

39

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4202

91

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:

 

 

 

 

 

4202

91

10

- - - Túi thể thao

T

20

15

10

5

4202

91

20

- - - Túi đựng bowling

T

20

15

10

5

4202

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4202

92

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

4202

92

10

- - - Túi đựng bowling

T

20

15

10

5

4202

92

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4202

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4202

99

10

- - - Bằng đồng

T

20

15

10

5

4202

99

20

- - - Bằng niken

T

20

15

10

5

4202

99

30

- - - Bằng kẽm

T

20

15

10

5

4202

99

40

- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất

T

20

15

10

5

4202

99

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

 

 

 

 

4203

10

00

- Hàng may mặc

T

20

15

10

5

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

 

 

 

 

4203

21

00

- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao

T

20

20

5

5

4203

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4203

29

10

- - - Găng tay bảo hộ lao động

T

20

15

10

5

4203

29

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4203

30

00

- Thắt lưng và dây đeo súng

T

20

15

10

5

4203

40

00

- Đồ phụ trợ quần áo khác

T

20

15

10

5

4204

00

00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

I

0

0

0

0

4205

 

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

 

 

4205

00

10

- Dây buộc giầy, tấm lót

I

5

5

5

5

4205

00

20

- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp

I

5

5

5

5

4205

00

30

- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức

I

5

5

5

5

4205

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

4206

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

 

 

 

 

4206

10

00

- Chỉ catgut

I

0

0

0

0

4206

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

 

 

 

 

 

4301

 

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

 

 

 

 

4301

10

00

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

I

0

0

0

 

4301

30

00

- Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba t- và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

I

0

0

0

0

4301

60

00

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

I

0

0

0

0

4301

70

00

- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

I

0

0

0

0

4301

80

00

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

I

0

0

0

0

4301

90

00

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

I

0

0

0

0

4302

 

 

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

 

 

 

 

4302

11

00

- - Của loài chồn vizon

I

0

0

0

0

4302

13

00

- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba t- và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng

I

0

0

0

0

4302

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4302

20

00

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

I

0

0

0

0

4302

30

00

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

I

0

0

0

0

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

 

 

 

 

4303

10

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo:

 

 

 

 

 

4303

10

10

- - Đồ phụ trợ quần áo

I

20

15

5

5

4303

10

20

- - Hàng may mặc

I

20

15

5

5

4303

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4303

90

10

- - Túi thể thao

I

20

15

5

5

4303

90

20

- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

I

20

15

5

5

4303

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

 

 

 

 

4304

00

10

- Da lông nhân tạo

I

20

15

5

5

4304

00

20

- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4304

00

91

- - Túi thể thao

I

5

5

5

5

4304

00

99

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

PHẦN IX

GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

 

 

 

 

 

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

4401

10

00

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

I

5

5

5

0

 

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

 

 

 

 

4401

21

00

- - Từ cây lá kim

I

5

5

5

0

4401

22

00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

I

5

5

5

0

4401

30

00

- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

I

5

5

5

5

4402

00

00

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

I

5

5

5

0

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

 

 

 

 

4403

10

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

 

 

 

 

4403

10

10

- - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

10

20

- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

10

30

- - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

10

40

- - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4403

20

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

 

 

 

 

4403

20

11

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

20

12

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

20

13

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

20

14

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

20

15

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Podo:

 

 

 

 

 

4403

20

21

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

20

22

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

20

23

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

20

24

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

20

25

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Sempilor:

 

 

 

 

 

4403

20

31

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

20

32

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

20

33

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

20

34

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

20

35

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

20

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4403

20

91

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

20

92

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

20

93

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

20

94

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

20

95

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

20

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

4403

41

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):

 

 

 

 

 

4403

41

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

41

12

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

41

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

41

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

41

15

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

41

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):

 

 

 

 

 

4403

41

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

41

22

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

41

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

41

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

41

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

41

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

 

4403

41

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

41

32

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

41

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

41

34

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

41

35

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

41

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

4403

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

 

 

 

 

4403

49

11

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

49

12

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

49

13

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

49

14

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

49

15

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

49

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Keruing:

 

 

 

 

 

4403

49

21

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

49

22

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

49

23

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

49

24

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

49

25

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

49

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Ramin:

 

 

 

 

 

4403

49

31

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

49

32

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

49

33

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám

I

0

0

0

0

4403

49

34

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông

I

0

0

0

0

4403

49

35

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

49

36

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

49

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

4403

49

91

- - - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

49

92

- - - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

49

93

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

49

94

- - - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

49

95

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

49

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4403

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus spp):

 

 

 

 

 

4403

91

10

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

91

20

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

91

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

91

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

91

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4403

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus spp.):

 

 

 

 

 

4403

92

10

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

92

20

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

92

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

92

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

92

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

92

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4403

99

10

- - - Gỗ làm bột giấy

I

0

0

0

0

4403

99

20

- - - Cột sào (Baulks)

I

0

0

0

0

4403

99

30

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

I

0

0

0

0

4403

99

40

- - - Cột tròn chống hầm lò

I

0

0

0

0

4403

99

50

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

I

0

0

0

0

4403

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự

 

 

 

 

 

4404

10

00

- Từ cây lá kim

I

3

3

3

0

4404

20

00

- Từ cây không thuộc loại lá kim

I

3

3

3

0

4405

00

00

Sợi gỗ; bột gỗ

I

1

1

1

0

4406

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

 

 

 

4406

10

00

- Loại chưa được ngâm tẩm

I

0

0

0

0

4406

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

4407

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6mm

 

 

 

 

 

4407

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

 

 

 

4407

10

10

- - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

10

20

- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

4407

24

 

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp), Imbuia và Balsa:

 

 

 

 

 

4407

24

10

- - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

24

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

24

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4407

25

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

 

4407

25

11

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

25

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

25

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

 

4407

25

21

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

25

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

25

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

 

 

 

4407

26

10

- - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

26

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

26

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4407

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

11

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops spp):

 

 

 

 

 

4407

29

21

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Kempas (Koompassia spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

31

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

32

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

41

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

42

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

49

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

51

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

52

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

59

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Teak (Tectong spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

61

- - - - Sàn gỗ tếch đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

62

- - - - Loại khác, đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

63

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

69

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Balau (Shorea spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

71

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

72

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

79

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

81

- - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

82

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

89

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.):

 

 

 

 

 

4407

29

91

- - - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

92

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

93

- - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

4407

29

94

- - - - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

29

95

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

29

99

- - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4407

91

 

- - Gỗ sồi (Quercus spp):

 

 

 

 

 

4407

91

10

- - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

91

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4407

92

 

- - Gỗ sồi (Fagus spp.):

 

 

 

 

 

4407

92

10

- - - Đã bào

I

0

0

0

0

4407

92

20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

92

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4407

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4407

99

10

- - - Gỗ aguila, đã bào

I

0

0

0

0

4407

99

20

- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

99

30

- - - Loại khác, đã bào

I

0

0

0

0

4407

99

40

- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu

I

0

0

0

0

4407

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

 

 

 

 

4408

10

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

 

 

 

4408

10

10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép

I

0

0

0

0

4408

10

20

- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

I

0

0

0

0

4408

10

30

- - Ván lạng lớp mặt

I

0

0

0

0

4408

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

4408

31

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

 

 

4408

31

10

- - - Đã gia công để sản xuất bút chì

I

0

0

0

0

4408

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4408

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4408

39

10

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì

I

0

0

0

0

4408

39

20

- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

I

0

0

0

0

4408

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4408

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4408

90

10

- - Ván lạng lớp mặt

I

0

0

0

0

4408

90

20

- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

I

0

0

0

0

4408

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

 

 

 

4409

10

00

- Gỗ cây lá kim

I

3

3

3

0

4409

20

 

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

 

4409

20

10

- - Dải gỗ tếch làm ván sàn

I

3

3

3

0

4409

20

20

- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn

I

3

3

3

0

4409

20

30

- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn

I

3

3

3

0

4409

20

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

4410

 

 

Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:

 

 

 

 

 

4410

21

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

T

5

5

5

5

4410

29

00

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ:

 

 

 

 

 

4410

31

00

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

T

5

5

5

5

4410

32

00

- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin

T

5

5

5

5

4410

33

00

- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic

T

5

5

5

5

4410

39

00

- - Loại khác

T

5

5

5

5

4410

90

00

- Loại khác

T

5

5

5

5

4411

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/cm3:

 

 

 

 

 

4411

11

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

I

5

5

5

0

4411

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/cm3:

 

 

 

 

 

4411

21

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

I

5

5

5

5

4411

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4411

29

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

I

5

5

5

0

4411

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/cm3 đến 0,5g/cm3:

 

 

 

 

 

4411

31

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

I

5

5

5

0

4411

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4411

39

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

I

5

5

5

0

4411

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4411

91

00

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

I

5

5

5

0

4411

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4411

99

10

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

I

5

5

5

5

4411

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4412

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm:

 

 

 

 

 

4412

13

 

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:

 

 

 

 

 

4412

13

10

- - - Loại phẳng

T

5

5

5

5

4412

13

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

4412

14

 

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

 

4412

14

10

- - - Loại phẳng

T

5

5

5

5

4412

14

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

4412

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4412

19

10

- - - Loại phẳng

T

5

5

5

5

4412

19

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

 

4412

22

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này

T

5

5

5

5

4412

23

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

T

5

5

5

5

4412

29

00

- - Loại khác

T

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4412

92

00

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

T

5

5

5

5

4412

93

00

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

T

5

5

5

5

4412

99

00

- - Loại khác

T

5

5

5

5

4413

00

00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

T

3

3

3

0

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

I

20

15

10

5

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

 

 

 

 

4415

10

00

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

I

5

5

5

5

4415

20

00

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

I

5

5

5

5

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

 

 

 

 

4416

00

10

- Tấm ván cong

I

5

5

5

5

4416

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

4417

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

 

 

 

 

4417

00

10

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng

I

20

15

5

5

4417

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

 

 

 

 

4418

10

00

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

I

5

5

5

0

4418

20

00

- Cửa ra vào và khung, ng-ỡng cửa của chúng

I

5

5

5

0

4418

30

00

- Panen lát sàn

I

5

5

5

0

4418

40

00

- Ván cốp pha xây dựng

I

5

5

5

0

4418

50

00

- Ván lợp

I

5

5

5

0

4418

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4418

90

10

- - Panen có lõi xốp nhân tạo

I

5

5

5

0

4418

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

I

20

15

10

5

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

 

 

 

 

 

4420

10

00

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

I

20

15

10

5

4420

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

 

 

 

 

4421

10

00

- Mắc treo quần áo

I

20

15

10

5

4421

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4421

90

10

- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

I

5

5

5

5

4421

90

20

- - Thanh gỗ để làm diêm

I

20

15

5

5

4421

90

30

- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép

I

20

15

10

5

4421

90

40

- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

I

20

15

10

5

4421

90

50

- - Khối lát bằng gỗ

I

20

15

10

5

4421

90

60

- - Mành và phụ kiện của mành

I

20

15

10

5

4421

90

70

- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4421

90

91

- - - Yên ngựa và yên bò

I

20

15

10

5

4421

90

92

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

I

20

15

10

5

4421

90

93

- - - Chuỗi hạt loại khác

I

20

15

10

5

4421

90

94

- - - Tăm

I

20

15

10

5

4421

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

Chương 45

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

 

 

 

 

4501

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

 

 

 

 

4501

10

00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

I

1

1

1

0

4501

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

4502

00

00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

I

5

5

5

0

4503

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

 

 

 

 

4503

10

00

- Nút và nắp đậy

I

5

5

5

0

4503

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

4504

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

 

 

 

 

4504

10

00

- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

I

5

5

5

0

4504

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

 

 

 

 

4601

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

 

 

 

 

 

4601

20

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

 

 

4601

20

10

- - Chiếu và thảm

I

20

15

10

5

4601

20

20

- - Mành

I

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4601

91

 

- - Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

 

 

4601

91

10

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải

I

20

15

10

5

4601

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

4601

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4601

99

10

- - - Chiếu và thảm

I

20

15

10

5

4601

99

20

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải

I

20

15

10

5

4601

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

4602

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

 

 

 

 

4602

10

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

 

 

4602

10

10

- - Bằng song mây

I

20

15

10

5

4602

10

20

- - Bằng tre

I

20

15

10

5

4602

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

4602

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

PHẦN X

BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY, CÁCTÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

 

 

 

 

4701

00

00

Bột giấy cơ học từ gỗ

I

1

1

1

0

4702

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan

 

 

 

 

 

4702

00

10

- Dùng để sản xuất xơ rayon

I

1

1

1

0

4702

00

90

- Loại khác

I

1

1

1

0

4703

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4703

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

I

1

1

1

0

4703

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

I

1

1

1

0

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4703

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

I

1

1

1

0

4703

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

I

1

1

1

0

4704

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4704

11

00

- - Từ gỗ cây lá kim

I

1

1

1

0

4704

19

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

I

1

1

1

0

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4704

21

00

- - Từ gỗ cây lá kim

I

1

1

1

0

4704

29

00

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

I

1

 

1

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4705

00

00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học

I

1

1

1

0

4706

 

 

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

 

 

 

 

 

4706

10

00

- Bột giấy từ xơ bông vụn

I

1

1

1

0

4706

20

00

- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4706

91

00

- - Loại cơ học

I

1

1

1

0

4706

92

00

- - Loại hóa học

I

1

1

1

0

4706

93

00

- - Loại bán hóa học

I

1

1

1

0

4707

 

 

Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

 

 

 

 

4707

10

00

- Giấy hoặc cáctông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng

I

1

1

1

0

4707

20

00

- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

I

1

1

1

0

4707

30

00

- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự)

I

1

1

1

0

4707

90

00

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

I

1

1

1

0

 

 

 

Chương 48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

 

 

 

 

 

4801

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

4801

00

10

- Định lượng không quá 55g/m2

T

20

20

20

5

4801

00

90

- Loại khác

T

20

20

20

5

4802

 

 

Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công

 

 

 

 

 

4802

10

00

- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công

T

20

20

20

5

4802

20

00

- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

I

5

5

5

0

4802

30

 

- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:

 

 

 

 

 

4802

30

10

- - Định lượng dưới 20g/m2

I

5

5

5

0

4802

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4802

40

00

- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường

I

5

5

5

0

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có từ 10% trở xuống so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

4802

54

 

- - Có định lượng dưới 40g/m2:

 

 

 

 

 

4802

54

10

- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

54

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

0

4802

54

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

54

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4802

55

 

- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:

 

 

 

 

 

4802

55

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

55

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

T

20

20

20

5

4802

55

30

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

0

4802

55

40

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

55

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4802

56

 

- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

 

 

 

 

4802

56

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

56

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

T

20

20

20

5

4802

56

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

56

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4802

57

 

- - Loại khác, có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2:

 

 

 

 

 

4802

57

10

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

57

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

T

20

20

20

5

4802

57

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

57

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4802

58

 

- - Có định lượng trên 150g/m2:

 

 

 

 

 

4802

58

10

- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

58

20

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

T

20

20

20

5

4802

58

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

58

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

4802

61

 

- - Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

4802

61

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

0

4802

61

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

61

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

61

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4802

62

 

 - - Dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm, ở dạng không gấp:

 

 

 

 

 

4802

62

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

0

4802

62

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

62

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

62

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4802

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4802

69

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

0

4802

69

20

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

T

20

20

20

5

4802

69

30

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

T

20

20

20

5

4802

69

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

4803

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

4803

00

10

- Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt

T

20

20

20

5

4803

00

20

- Giấy lụa

T

20

20

20

5

4803

00

90

- Loại khác

I

20

15

10

5

4804

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

 

 

 

 

4804

11

00

- - Loại chưa tẩy trắng

T

20

20

20

5

4804

19

00

- - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

 

 

4804

21

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

21

10

- - - Làm bao xi măng

I

3

3

3

0

4804

21

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

4804

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4804

29

10

- - - Giấy bồi (composite paper)

I

20

15

10

5

4804

29

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

 

 

 

 

4804

31

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

31

10

- - - Giấy kraft cách điện

I

5

5

5

0

4804

31

20

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

I

5

5

5

0

4804

31

30

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

I

5

5

5

0

4804

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4804

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4804

39

10

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

I

5

5

5

0

4804

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2:

 

 

 

 

 

4804

41

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

41

10

- - - Giấy kraft cách điện

I

5

5

5

0

4804

41

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

4804

42

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

I

20

15

10

5

4804

49

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/m2 trở lên:

 

 

 

 

 

4804

51

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

4804

51

10

- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên

I

5

5

5

0

4804

51

20

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

I

20

15

10

5

4804

51

30

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

I

10

10

5

5

4804

51

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

4804

52

00

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

I

20

15

10

5

4804

59

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

4805

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy làm lớp sóng:

 

 

 

 

 

4805

11

00

- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học

I

5

5

5

0

4805

12

00

- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ

I

5

5

5

0

4805

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):

 

 

 

 

 

4805

24

00

- - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống

I

5

5

5

0

4805

25

00

- - Có định lượng trên 150g/m2

I

5

5

5

0

4805

30

 

- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:

 

 

 

 

 

4805

30

10

- - Giấy gói diêm đã in màu

I

5

5

5

5

4805

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

4805

40

00

- Giấy lọc và cáctông lọc

I

5

5

5

0

4805

50

00

- Giấy nỉ và cáctông nỉ

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4805

91

 

- - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

 

 

 

 

4805

91

10

- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6%

I

5

5

5

0

4805

91

20

- - - Giấy thấm

I

5

5

5

0

4805

91

30

- - - Giấy vàng mã

I

5

5

5

0

4805

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4805

92

00

- - Có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2

I

5

5

5

0

4805

93

00

- - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên

I

5

5

5

0

4806

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

4806

10

00

- Giấy giả da gốc thực vật

I

3

3

3

0

4806

20

00

- Giấy chống thấm dầu

I

5

5

5

0

4806

30

00

- Giấy can

I

3

3

3

0

4806

40

00

- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác

I

1

1

1

0

4807

00

00

Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ

I

5

5

5

0

4808

 

 

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

 

 

 

 

4808

10

00

- Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa

I

5

5

5

5

4808

20

00

- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

I

5

5

5

0

4808

30

00

- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

I

5

5

5

0

4808

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4808

90

10

- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài

I

5

5

5

0

4808

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4809

 

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

4809

10

 

- Giấy than và giấy copy tương tự:

 

 

 

 

 

4809

10

10

- - Giấy than

I

5

5

5

0

4809

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4809

20

00

- Giấy tự nhân bản

I

5

5

5

5

4809

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

4810

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

4810

13

 

- - Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

4810

13

10

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

5

4810

13

20

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

I

5

5

5

5

4810

13

30

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

I

5

5

5

5

4810

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4810

14

 

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

 

 

 

 

4810

14

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

I

5

5

5

5

4810

14

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

5

4810

14

30

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu th-ởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

I

5

5

5

5

4810

14

40

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

I

5

5

5

5

4810

14

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4810

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4810

19

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

I

5

5

5

5

4810

19

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

5

4810

19

30

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu th-ởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

I

5

5

5

5

4810

19

40

- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun

I

5

5

5

5

4810

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

4810

22

 

- - Giấy tráng nhẹ:

 

 

 

 

 

4810

22

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

I

5

5

5

0

4810

22

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

5

4810

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4810

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4810

29

10

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

I

5

5

5

0

4810

29

20

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

5

4810

29

30

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

I

5

5

5

5

4810

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:

 

 

 

 

 

4810

31

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

 

 

 

 

4810

31

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính

I

5

5

5

0

4810

31

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4810

32

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/m2:

 

 

 

 

 

4810

32

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

I

5

5

5

0

4810

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4810

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4810

39

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

I

5

5

5

0

4810

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giấy và cáctông khác:

 

 

 

 

 

4810

92

 

- - Giấy nhiều lớp:

 

 

 

 

 

4810

92

10

- - - Cáctông có mặt dưới màu xám

I

5

5

5

5

4810

92

20

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

I

5

5

5

5

4810

92

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4810

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4810

99

10

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

I

5

5

5

5

4810

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4811

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

 

 

 

 

 

4811

10

00

- Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt

I

5

5

5

0

 

 

 

- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:

 

 

 

 

 

4811

41

00

- - Loại tự dính

I

5

5

5

0

4811

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

 

 

 

 

4811

51

00

- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2

I

5

5

5

0

4811

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4811

60

00

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

I

5

5

5

5

4811

90

 

- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:

 

 

 

 

 

4811

90

10

- - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa

I

5

5

5

0

4811

90

20

- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

I

5

5

5

0

4811

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4812

00

00

Khuôn, tấm lọc, bằng bột giấy

I

0

0

0

0

4813

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

 

 

 

 

4813

10

00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

I

20

15

5

5

4813

20

00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

I

20

15

5

5

4813

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

4814

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

 

 

 

 

4814

10

00

- Giấy giả vân gỗ

I

20

15

5

5

4814

20

00

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

I

20

15

5

5

4814

30

00

- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi

I

20

15

5

5

4814

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4814

90

10

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

I

5

5

5

0

4814

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

I

20

15

5

5

4816

 

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

 

 

 

 

4816

10

00

- Giấy than và các loại giấy copy tương tự

I

5

5

5

0

4816

20

00

- Giấy tự copy (giấy tự nhân bản)

I

5

5

5

0

4816

30

00

- Giấy stencil nhân bản (giấy nến)

I

5

5

5

0

4816

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4816

90

10

- - Giấy truyền nhiệt

I

5

5

5

0

4816

90

20

- - Tấm in offset bằng giấy

I

5

5

5

0

4816

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4817

 

 

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

4817

10

00

- Phong bì

T

20

15

10

5

4817

20

00

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

T

20

15

10

5

4817

30

00

- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy

T

20

15

10

5

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

 

 

 

 

4818

10

00

- Giấy vệ sinh

T

20

20

20

5

4818

20

00

- Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt

T

20

20

20

5

4818

30

00

- Khăn trải bàn và khăn ăn

T

20

20

20

5

4818

40

 

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

 

 

 

 

4818

40

10

- - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự

I

20

15

10

5

4818

40

20

- - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự

T

20

20

20

5

4818

50

 

- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:

 

 

 

 

 

4818

50

10

- - Khẩu trang phẫu thuật

T

20

20

20

5

4818

50

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

4818

90

00

- Loại khác

T

20

20

20

5

4819

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay th- và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

 

 

 

 

 

4819

10

00

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng

I

20

15

10

5

4819

20

 

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:

 

 

 

 

 

4819

20

10

- - Hộp

I

20

15

5

5

4819

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

4819

30

00

- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên

I

20

15

5

5

4819

40

00

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

I

20

15

5

5

4819

50

00

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

I

20

15

5

5

4819

60

00

- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay th-, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

I

20

15

5

5

4820

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết th-, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông

 

 

 

 

 

4820

10

00

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự

T

20

15

10

5

4820

20

00

- Vở bài tập

T

20

20

20

5

4820

30

00

- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ

T

20

15

10

5

4820

40

00

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

I

20

15

5

5

4820

50

00

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

I

20

15

5

5

4820

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

4821

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in

 

 

 

 

 

4821

10

 

- Loại đã in:

 

 

 

 

 

4821

10

10

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc t- trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

I

20

15

5

5

4821

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

4821

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4821

90

10

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

I

20

15

5

5

4821

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

4822

 

 

ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)

 

 

 

 

 

4822

10

00

- Loại dùng để cuốn sợi dệt

I

5

5

5

0

4822

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

4823

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

 

 

 

 

4823

12

 

- - Tự dính:

 

 

 

 

 

4823

12

10

- - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)

I

5

5

5

0

4823

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

4823

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4823

20

 

- Giấy và cáctông lọc:

 

 

 

 

 

4823

20

10

- - Giấy lọc định lượng dưới 150g/m2

I

5

5

5

0

4823

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

4823

40

 

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:

 

 

 

 

 

4823

40

11

- - - Giấy ghi điện tâm đồ

I

0

0

0

0

4823

40

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4823

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4823

60

00

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông

T

20

15

10

5

4823

70

 

- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

 

 

 

 

4823

70

10

- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

I

5

5

5

0

4823

70

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

4823

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4823

90

10

- - Giấy vàng mã

T

20

15

10

5

4823

90

20

- - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:

 

 

 

 

 

4823

90

31

- - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không

T

20

15

10

5

4823

90

39

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

4823

90

40

- - Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ

T

20

20

5

5

4823

90

50

- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người

T

20

15

10

5

4823

90

60

- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun

T

20

15

10

5

4823

90

70

- - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa

T

20

15

10

5

4823

90

80

- - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4823

90

91

- - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu

T

20

15

10

5

4823

90

92

- - - Giấy silicôn

T

20

15

10

5

4823

90

93

- - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ

T

20

15

10

5

4823

90

94

- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng

T

20

15

10

5

4823

90

95

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ

T

20

15

10

5

4823

90

96

- - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt

T

20

15

10

5

4823

90

97

- - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt

T

20

15

10

5

4823

90

98

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ

T

20

15

10

5

4823

90

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 49

Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

 

 

 

 

 

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

 

 

 

4901

10

 

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho giáo dục:

 

 

 

 

 

4901

10

11

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

I

0

0

0

0

4901

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4901

10

21

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

I

5

5

5

0

4901

10

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4901

91

 

- - Từ điển, bách khoa toàn th- và các phụ chương của chúng:

 

 

 

 

 

4901

91

10

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

I

0

0

0

0

4901

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

4901

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế:

 

 

 

 

 

4901

99

11

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

I

0

0

0

0

4901

99

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

4901

99

91

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

I

5

5

5

0

4901

99

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

4902

 

 

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

 

 

 

 

4902

10

00

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

I

5

5

5

5

4902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Phát hành hàng tuần:

 

 

 

 

 

4902

90

11

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

I

0

0

0

0

4902

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Phát hành 2 tuần một lần:

 

 

 

 

 

4902

90

21

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

I

0

0

0

0

4902

90

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4902

90

91

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

I

0

0

0

0

4902

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

4903

00

00

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

I

0

0

0

0

4904

00

00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

I

5

5

5

0

4905

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

 

 

 

 

4905

10

00

- Quả địa cầu

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4905

91

00

- - Dạng quyển

I

0

0

0

0

4905

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

4906

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên

 

 

 

 

 

4906

00

10

- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than

I

0

0

0

0

4906

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

4907

 

 

Các loại tem th-, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự

 

 

 

 

 

4907

00

10

- Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp

I

0

0

0

0

4907

00

20

- Tem th- chưa dùng

I

5

5

5

0

4907

00

30

- Tem thuế hoặc các loại tem tương tự

I

0

0

0

0

4907

00

40

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc

I

0

0

0

0

4907

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

4908

 

 

Đề can các loại (decalconamias)

 

 

 

 

 

4908

10

00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

I

5

5

5

0

4908

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, th- tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

I

20

15

5

5

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

I

20

15

5

5

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 

 

 

 

4911

10

00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự

T

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

4911

91

 

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:

 

 

 

 

 

4911

91

10

- - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự

T

10

10

5

5

4911

91

20

- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại

T

20

15

5

5

4911

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

5

5

4911

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

4911

99

10

- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người

T

20

15

5

5

4911

99

20

- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

T

20

15

5

5

4911

99

90

- - - Loại khác

T

20

15

5

5

 

 

 

PHẦN XI

NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ SẢN PHẨM DỆT

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 50

Tơ tằm

 

 

 

 

 

5001

00

00

Kén tằm thích hợp để ươm tơ

I

5

5

5

0

5002

00

00

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)

I

5

5

5

5

5003

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

 

 

 

 

 

5003

10

00

- Phế liệu tơ chưa chải thô hoặc chải kỹ

I

5

5

5

0

5003

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

5004

00

00

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

0

5005

00

00

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

0

5006

00

00

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm

I

5

5

5

0

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 

 

 

 

5007

10

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

 

 

 

 

5007

10

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5007

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5007

20

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

 

 

 

 

5007

20

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5007

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5007

90

 

- Các loại vải khác:

 

 

 

 

 

5007

90

10

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5007

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

 

 

 

 

5101

 

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ

 

 

 

 

 

5101

11

00

- - Lông cừu xén

I

0

0

0

0

5101

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:

 

 

 

 

 

5101

21

00

- - Lông cừu xén

I

0

0

0

0

5101

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

5101

30

00

- Lông cừu đã được các bon hoá

I

0

0

0

0

5102

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5102

11

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

I

0

0

0

0

5102

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

5102

20

00

- Lông động vật loại thô

I

0

0

0

0

5103

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

 

 

 

 

 

5103

10

00

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

I

5

5

5

0

5103

20

00

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

I

5

5

5

0

5103

30

00

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

I

5

5

5

0

5104

00

00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

I

3

3

3

0

5105

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

 

 

 

 

5105

10

00

- Lông cừu chải thô

I

0

0

0

0

 

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

 

 

5105

21

00

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

I

0

0

0

0

5105

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

 

 

5105

31

00

- - Của dê Ca-sơ-mia

I

0

0

0

0

5105

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

5105

40

00

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

I

0

0

0

0

5106

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5106

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

I

5

5

5

0

5106

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

I

5

5

5

0

5107

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5107

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

I

5

5

5

0

5107

20

00

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

I

5

5

5

0

5108

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5108

10

00

- Chải thô

I

5

5

5

0

5108

20

00

- Chải kỹ

I

5

5

5

0

5109

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5109

10

00

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

I

5

5

5

0

5109

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

0

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5111

11

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

 

 

 

 

5111

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5111

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5111

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5111

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5111

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5111

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

5111

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5111

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5111

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

 

 

5111

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5111

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5111

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5111

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5111

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5112

11

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

 

 

 

 

5112

11

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5112

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5112

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5112

19

10

- - - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5112

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5112

20

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

5112

20

10

- - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5112

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5112

30

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

 

 

5112

30

10

- - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5112

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5112

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5112

90

10

- - Loại chưa tẩy trắng

I

5

5

5

5

5112

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 52 Bông

 

 

 

 

 

5201

00

00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

I

0

0

0

0

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

 

 

 

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5202

91

00

- - Bông tái chế

I

5

5

5

0

5202

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5203

00

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

I

0

0

0

0

5204

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

5204

11

00

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

I

5

5

5

5

5204

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5204

20

00

- Đã đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

5

5205

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

5205

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

I

5

5

5

5

5205

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5205

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5205

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5205

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

5205

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

I

5

5

5

5

5205

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5205

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5205

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5205

26

00

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

I

5

5

5

5

5205

27

00

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

I

5

5

5

5

5205

28

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

5205

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

I

5

5

5

5

5205

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5205

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5205

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5205

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

5205

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

I

5

5

5

5

5205

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5205

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5205

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5205

46

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

I

5

5

5

5

5205

47

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

I

5

5

5

5

5205

48

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

I

5

5

5

5

5206

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

5206

11

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

I

5

5

5

5

5206

12

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5206

13

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5206

14

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5206

15

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

 

 

 

 

5206

21

00

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

I

5

5

5

5

5206

22

00

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5206

23

00

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5206

24

00

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5206

25

00

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

5206

31

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

I

5

5

5

5

5206

32

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5206

33

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5206

34

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5206

35

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

5206

41

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

I

5

5

5

5

5206

42

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

I

5

5

5

5

5206

43

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

I

5

5

5

5

5206

44

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

I

5

5

5

5

5206

45

00

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

I

5

5

5

5

5207

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5207

10

00

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

I

5

5

5

0

5207

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5208

11

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

12

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

13

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5208

19

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5208

21

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2:

 

 

 

 

 

5208

21

10

- - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật

T

20

15

10

5

5208

21

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5208

22

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

23

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5208

29

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

5208

31

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

32

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

33

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5208

39

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

5208

41

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

42

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5208

49

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

5208

51

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

52

00

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

T

20

15

10

5

5208

53

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5208

59

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

5209

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5209

11

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5209

12

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5209

19

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5209

21

00

 - - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5209

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5209

29

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã nhuộm.:

 

 

 

 

 

5209

31

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5209

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5209

39

00 - -

Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

5209

41

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5209

42

00

- - Vải denim

T

20

15

10

5

5209

43

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5209

49

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

5209

51

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5209

52

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5209

59

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5210

11

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5210

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5210

19

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5210

21

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5210

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5210

29

00 - -

Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

5210

31

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5210

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

52 39

10

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

5210

41

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5210

42

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5210

49

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

5210

51

00

 - - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5210

52

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5210

59

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5211

11

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5211

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5211

19

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5211

21

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5211

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5211

29

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

5211

31

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5211

32

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5211

39

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

5211

41

 

 - - Vải vân điểm:

 

 

 

 

 

5211

41

10

 - - - Vải ikat

T

20

15

10

5

5211

41

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5211

42

00

- - Vải denim

T

20

15

10

5

5211

43

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5211

49

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

5211

51

00

- - Vải vân điểm

T

20

15

10

5

5211

52

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

T

20

15

10

5

5211

59

00

- - Vải dệt khác

T

20

15

10

5

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/m2:

 

 

 

 

 

5212

11

00

- - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5212

12

00

- - Đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5212

13

00

 - - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5212

14

00

 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5212

15

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/m2:

 

 

 

 

 

5212

21

00

- - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5212

22

00

 - - Đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5212

23

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5212

24

00

 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5212

25

00

 - - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy 5301 Lanh, dạng nguyên liệu thô  hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

5301

10

00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

 

 

 

5301

21

00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

I

0

0

0

0

5301

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

5301

30

00

- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

I

0

0

0

0

5302

 

 

Gai dầu (cannabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

5302

10

00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

I

0

0

0

0

5302

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

5303

10

00

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

I

5

5

5

0

5303

90

00

 - Loại khác

I

5

5

5

0

5304

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

5304

10

00

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

I

3

3

3

0

5304

90

00

- Loại khác

I

3

3

3

0

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee ), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa) :

 

 

 

 

 

5305

11

00

- - Nguyên liệu thô

I

5

5

5

0

5305

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

 

 

5305

21

00

 - - Nguyên liệu thô

I

5

5

5

0

5305

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5305

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

5306

 

 

Sợi lanh

 

 

 

 

 

5306

10

00

- Sợi đơn

I

3

3

3

0

5306

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

I

3

3

3

0

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

 

 

5307

10

00

- Sợi đơn

I

5

5

5

0

5307

20

00

- Sợi xe hoặc sợi cáp

I

5

5

5

0

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

 

 

 

 

5308

10

00

- Từ xơ dừa

I

5

5

5

0

5308

20

00

- Từ xơ gai dầu

I

5

5

5

0

5308

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5309

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5309

19

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

 

 

 

 

5309

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5309

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

 

 

5310

10

00

- Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5310

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

5311

00

00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 54 Sợi filament nhân tạo

 

 

 

 

 

5401

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5401

10

00

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

I

5

5

5

5

5401

20

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

 

 

 

 

5401

20

10

- - Đã đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

5

5401

20

20

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

I

5

5

5

5

5402

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

5402

10

00

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

I

0

0

0

0

5402

20

00

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

I

0

0

0

0

 

 

 

- Sợi dún:

 

 

 

 

 

5402

31

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

I

0

0

0

0

5402

32

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

I

0

0

0

0

5402

33

00

- - Từ các polyeste

I

1

1

1

0

5402

39

00

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

 

5402

41

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

I

0

0

0

0

5402

42

00

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

I

0

0

0

0

5402

43

00

- - Từ các polyeste loại khác

I

0

0

0

0

5402

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

 

5402

51

00

 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác

I

0

0

0

0

5402

52

00

 - - Từ các polyeste

I

0

0

0

0

5402

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

 

5402

61

00

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

I

5

5

5

0

5402

62

00

- - Từ các polyeste

I

3

3

3

0

5402

69

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5403

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

5403

10

00

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

I

0

0

0

0

5403

20

00

- Sợi dún

I

0

0

0

0

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

 

 

5403

31

00

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

I

0

0

0

0

5403

32

00

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

I

0

0

0

0

5403

33

00

- - Từ xenlulo axetat

I

0

0

0

0

5403

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

 

5403

41

00

- - Từ viscose rayon

I

0

0

0

0

5403

42

00

- - Từ xenlulo axetat

I

0

0

0

0

5403

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

5404

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5404

10

00

- Sợi monofilament

I

0

0

0

0

5404

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

5405

00

00

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

I

0

0

0

0

5406

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5406

10

00

 - Sợi filament tổng hợp

I

5

5

5

0

5406

20

00

- Sợi filament tái tạo

I

5

5

5

0

 5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

 

 

 

 

5407

10

 

 - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5407

10

11

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

T

20

15

10

5

5407

10

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5407

10

91

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

T

20

15

10

5

5407

10

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

20

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

 

 

 

 

5407

20

10

- - Chưa tẩy trắng:

T

20

15

10

5

5407

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

30

00

- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5407

41

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5407

41

10

 - - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng nh- vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

T

20

15

10

5

5407

41

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

42

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5407

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5407

44

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5407

51

 

 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5407

51

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5407

51

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

52

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5407

53

00

 - - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5407

54

00

 - - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5407

61

00

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

T

20

15

10

5

5407

69

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5407

71

 

 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5407

71

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5407

71

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

72

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5407

73

00

- - Từ sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5407

74

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

5407

81

 

 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5407

81

10

 - - - Chưa tẩy trắng T

20

15

10

5

 

5407

81

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

82

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5407

83

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5407

84

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

5407

91

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5407

91

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5407

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5407

92

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5407

93

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5407

94

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

 

 

 

 

5408

10

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

 

 

 

 

5408

10

10

 - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5408

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5408

21

 

 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5408

21

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5408

21

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5408

22

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5408

23

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5408

24

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

5408

31

 

 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5408

31

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5408

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5408

32

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5408

33

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

5408

34

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 55 Xơ, sợi staple nhân tạo

 

 

 

 

 

5501

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

 

 

 

 

5501

10

00

 - Từ nylon hay từ polyamit khác

I

0

0

0

0

5501

20

00

- Từ các polyeste

I

0

0

0

0

5501

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

I

0

0

0

0

5501

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

5502

00

00

Tô (tow) filament tái tạo

I

0

0

0

0

5503

 

 

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

5503

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

I

0

0

0

0

5503

20

00

- Từ các polyeste

I

0

0

0

0

5503

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

I

0

0

0

0

5503

40

00

- Từ polypropylene

I

0

0

0

0

5503

90 00

- Loại khác

 I

0

0

0

0

 

5504

 

 

Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

5504

10

00

- Từ viscose rayon

I

0

0

0

0

5504

90

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

5504

90

10

- - Từ xenlulo axêtat

I

0

0

0

0

5504

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

5505

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

 

 

 

 

5505

10

00

 - Từ xơ tổng hợp

I

3

3

3

0

5505

20

00

- Từ xơ tái tạo

I

3

3

3

0

5506

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

5506

10

00

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

I

1

1

1

0

5506

20

00

 - Từ các polyeste

I

1

1

1

0

5506

30

00

- Từ acrylic hoặc modacrylic

I

1

1

1

0

5506

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

5507

00

00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

I

1

1

1

0

5508

 

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

 

5508

10

00

- Từ xơ staple tổng hợp

I

5

5

5

5

5508

20

00

- Từ xơ staple tái tạo

I

5

5

5

5

5509

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5509

11

00

- - Sợi đơn

I

15

10

5

5

5509

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

I

15

10

5

5

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5509

21

00

 - - Sợi đơn

I

15

10

10

5

5509

22

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

I

5

5

5

5

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5509

31

00

 - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

32

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5509

41

00

- - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

42

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

 

5509

51

 

 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

 

 

 

 

 

5509

51

10

- - - Sợi đơn

I

5

5

5

0

5509

51

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

5509

52

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5509

52

10

 - - - Sợi đơn

I

0

0

0

0

5509

52

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5509

53

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

5509

53

10

- - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

53

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

5509

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5509

59

10

- - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

59

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

5509

61

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5509

61

10

 - - - Sợi đơn

I

5

5

5

0

5509

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5509

62

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

5509

62

10

 - - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

62

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

5509

69

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

5509

69

10

- - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Sợi khác:

 

 

 

 

 

5509

91

 

 - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5509

91

10

- - - Sợi đơn

I

0

0

0

0

5509

91

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

5509

92

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

5509

92

10

- - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

92

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

5509

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

5509

99

10

 - - - Sợi đơn

I

5

5

5

5

5509

99

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

5510

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5510

11

00

- - Sợi đơn

I

5

5

5

0

5510

12

00

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

I

5

5

5

0

5510

20

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

0

5510

30

00

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

I

5

5

5

0

5510

90

00

- Sợi khác

I

5

5

5

0

5511

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

5511

10

00

 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

I

5

5

5

5

5511

20

00

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

I

5

5

5

5

5511

30

00

- Từ xơ staple tái tạo

I

5

5

5

5

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5512

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5512

19

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5512

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5512

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5512

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5512

99

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5513

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5513

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5513

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

T

20

15

10

5

5513

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5513

19

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

5513

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5513

22

00

 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

T

20

15

10

5

5513

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5513

29

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

5513

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5513

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

T

20

15

10

5

5513

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5513

39

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

5513

41

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5513

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5513

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5513

49

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

5514

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5514

11

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5514

12

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

T

20

15

10

5

5514

13

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5514

19

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

5514

21

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5514

22

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

T

20

15

10

5

5514

23

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5514

29

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

5514

31

00

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5514

32

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

T

20

15

10

5

5514

33

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5514

39

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đã in :

 

 

 

 

 

5514

41

00

 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

T

20

15

10

5

5514

42

00

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5514

43

00

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

T

20

15

10

5

5514

49

00

- - Vải dệt thoi khác

T

20

15 1

0

5

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

 

5515

11

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

T

20

15

10

5

5515

12

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

T

20

15

10

5

5515

13

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

T

20

15

10

5

5515

19

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

5515

21

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

T

20

15

10

5

5515

22

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

T

20

15

10

5

5515

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

5515

91

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

T

20

15

10

5

5515

92

00

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

T

20

15

10

5

5515

99

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

5516

11

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5516

12

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5516

13

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

T

20

15

10

5

5516

14

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

5516

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5516

22

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5516

23

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

T

20

15

10

5

5516

24

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5516

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5516

32

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5516

33

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

T

20

15

10

5

5516

34

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

5516

41

00

 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5516

42

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5516

43

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

T

20

15

10

5

5516

44

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5516

91

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

5516

92

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

5516

93

00

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

T

20

15

10

5

5516

94

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng 5601 Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

 

 

 

 

5601

10

00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

 

 

 

 

5601

21

00

- - Từ bông

I

5

5

5

5

5601

22

 

 - - Từ xơ nhân tạo:

 

 

 

 

 

5601

22

10

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

I

5

5

5

5

5601

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5601

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5601

30

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

 

 

 

 

 

5601

30

10

- - Xơ vụn polyamit

I

5

5

5

0

5601

30

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

5602

 

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

5602

10

00

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

I

5

5

5

5

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

 

 

 

 

 

5602

21

 

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5602

21

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

I

5

5

5

5

5602

21

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

5602

29

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5602

29

10

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

I

5

5

5

5

5602

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5602

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5602

90

10

- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

I

5

5

5

5

5602

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5603

 

 

 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Bằng sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

5603

11

 

 - - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

 

 

 

 

5603

11

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

I

15

15

10

5

5603

11

90

 - - - Loại khác

I

15

15

10

5

5603

12

 

 - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

 

 

 

 

5603

12

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

I

15

15

10

5

5603

12

90

- - - Loại khác

I

15

15

10

5

5603

13

 

 - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

 

 

 

 

5603

13

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

I

15

15

10

5

5603

13

90

- - - Loại khác

I

15

15

10

5

5603

14

 

- - Trọng lượng trên 150 g/m2:

 

 

 

 

 

5603

14

10

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

I

15

15

10

5

5603

14

90

- - - Loại khác

I

15

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không qúa 25 g/m2

I

15

15

10

5

5603

92

00

 - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không qúa 70 g/m2

I

15

15

10

5

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không qúa 150 g/m2

I

15

15

10

5

5603

94

00

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

I

15

15

10

5

5604

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

5604

10

00

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

I

5

5

5

0

5604

20

00

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

I

5

5

5

0

5604

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

5604

90

10

 - - Chỉ giả catgut từ tơ tằm

I

5

5

5

0

5604

90

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

5605

00

00

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc nh- bằng kim loại

I

5

5

5

0

5606

00

00

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

I

5

5

5

0

5607

 

 

 Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

5607

10

00

- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

 

 

 

 

 

5607

21

00

 - - Dây xe để buộc, đóng kiện

I

5

5

5

0

5607

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylene:

 

 

 

 

 

5607

41

00

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

I

5

5

5

0

5607

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5607

49

10

- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp

I

5

5

5

0

5607

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

5607

50

 

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

 

 

 

 

5607

50

10

- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt

I

5

5

5

0

5607

50

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5607

90

00

- Từ xơ khác

I

5

5

5

0

5608

 

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

5608

11

00

- - Lưới đánh cá thành phẩm

I

10

10

5

5

5608

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5608

19

10

- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp

I

5

5

5

5

5608

19

20

- - - Túi lưới

I

15

10

5

5

5608

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

5608

90

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5608

90

10

- - Lưới bảo hiểm công nghiệp

I

5

5

5

0

5608

90

20

- - Túi lưới

I

5

5

5

0

5608

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5609

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

5609

00

10

- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn

I

5

5

5

0

5609

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác 5701 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

5701

10

 

 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5701

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

I

15

15

5

5

5701

10

90

- - Loại khác

I

15

15

5

5

5701

90

 

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng bông:

 

 

 

 

 

5701

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

I

15

15

5

5

5701

90

19

- - - Loại khác

I

15

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5701

90

91

- - - Từ xơ đay

I

15

15

5

5

5701

90

99

- - - Loại khác

I

15

15

5

5

5702

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

 

 

 

 

5702

10

00

 - Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

I

20

15

5

5

5702

20

00

- Hàng trải sàn từ xơ dừa

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

 

5702

31

00

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

5702

32

00

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

I

20

15

5

5

5702

39

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5702

39

10

- - - Từ bông

I

20

15

5

5

5702

39

20

- - - Từ xơ đay

I

20

15

5

5

5702

39

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

 

5702

41

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5702

41

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5702

41

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

5702

42

 

 - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

5702

42

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5702

42

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

5702

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

 

5702

49

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5702

49

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

5702

49

91

 - - - - Từ xơ đay

I

20

15

5

5

5702

49

99

 - - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

 

5702

51

00

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

5702

52

00

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

I

20

15

5

5

5702

59

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5702

59

10

 - - - Từ bông

I

20

15

5

5

5702

59

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

 

5702

91

 

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5702

91

10

 - - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5702

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

5702

92

 

 - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

5702

92

10

- - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5702

92

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

5702

99

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

 

5702

99

11

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5702

99

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

5702

99

91

 - - - - Từ xơ đay

I

20

15

5

5

5702

99

99

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

5703

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

5703

10

 

 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5703

10

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5703

10

90

 - - Loại khác

I

20

15

5

5

5703

20

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

 

 

5703

20

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5703

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

5703

30

 

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

 

 

 

 

 

5703

30

10

- - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5703

30

90

 - - Loại khác

I

20

15

5

5

5703

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

5703

90

11

- - - Các loại thảm cầu nguyện

I

20

15

5

5

5703

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5703

90

91

- - - Từ xơ đay

I

20

15

5

5

5703

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

5704

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

5704

10

00

- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

I

5

5

5

5

5704

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

5705

 

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

5705

00

11

- - Các loại thảm cầu nguyện

I

5

5

5

5

5705

00

19

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5705

00

91

- - Từ xơ đay

I

5

5

5

5

5705

00

99

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

 

 

 

 

5801

 

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

 

 

 

 

 

5801

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5801

10

10

- - Vải Melton bọc bóng quần vợt

T

20

15

10

5

5801

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

5801

21

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

T

20

15

10

5

5801

22

00

- - Nhung kẻ

T

20

15

10

5

5801

23

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

T

20

15

10

5

5801

24

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, không cắt

T

20

15

10

5

5801

25

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, đã cắt

T

20

15

10

5

5801

26

00

- - Các loại vải sơnin (chenille)

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ các loại sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

5801

31

00

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

T

20

15

10

5

5801

32

00

- - Nhung kẻ

T

20

15

10

5

5801

33

00

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

T

20

15

10

5

5801

34

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

T

20

15

10

5

5801

35

00

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

T

20

15

10

5

5801

36

00

- - Các loại vải sơnin (chenille)

T

20

15

10

5

5801

90

 

- Từ các vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5801

90

10

- - Từ tơ tằm

T

20

15

10

5

5801

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5802

 

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

 

 

 

 

5802

11

00

- - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

5802

19

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5802

20

00

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

T

20

15

10

5

5802

30

00

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

T

20

15

10

5

5803

 

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

 

 

 

 

 

5803

10

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

5803

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

T

20

15

10

5

5803

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5803

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5803

90

10

- - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng

I

5

5

5

5

5803

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5804

 

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các  nhóm từ 60.02 đến 60.06

 

 

 

 

 

5804

10

 

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

 

 

 

 

5804

10

10

- - Từ tơ tằm

T

20

15

10

5

5804

10

20

- - Từ bông

T

20

15

10

5

5804

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

 

 

 

 

5804

21

00

- - Từ sợi nhân tạo

T

20

15

10

5

5804

29

00

- - Từ vật liệu dệt khác

T

20

15

10

5

5804

30

00

- Ren thủ công

T

20

15

10

5

5805

 

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ  thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

5805

00

10

- Từ bông

T

20

15

10

5

5805

00

90

- Loại khác

T

20

15

10

5

5806

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

 

 

 

 

 

5806

10

 

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):

 

 

 

 

 

5806

10

10

- - Từ tơ tằm

T

20

15

10

5

5806

10

20

- - Từ bông

T

20

15

10

5

5806

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5806

20

00

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

5806

31

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

5806

31

10

- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự

T

20

20

5

5

5806

31

20

- - - Làm nền cho giấy cách điện

T

20

15

10

5

5806

31

30

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

T

20

15

10

5

5806

31

40

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

T

20

15

10

5

5806

31

50

- - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện

T

20

15

10

5

5806

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5806

32

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

5806

32

10

- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi

T

20

20

5

5

5806

32

20

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

T

20

15

10

5

5806

32

30

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

T

20

15

10

5

5806

32

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5806

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

5806

39

10

- - - Từ tơ tằm

T

20

15

10

5

5806

39

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

5806

40

00

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

T

20

15

10

5

5807

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

 

 

 

 

 

5807

10

00

- Dệt thoi

T

20

15

10

5

5807

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

5808

 

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

 

 

 

 

 

5808

10

 

- Các dải bện dạng chiếc:

 

 

 

 

 

5808

10

10

- - Kết hợp với sợi cao su

T

20

15

10

5

5808

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5808

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5808

90

10

- - Kết hợp với sợi cao su

T

20

15

10

5

5808

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

5809

00

00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, nh- các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

T

20

15

10

5

5810

 

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

 

 

 

 

 

5810

10

00

- Hàng thêu không lộ nền

T

20

15

10

5

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

 

 

 

 

5810

91

00

- - Từ bông

T

20

15

10

5

5810

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

T

20

15

10

5

5810

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

T

20

15

10

5

5811

00

00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp 5901 Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

 

 

 

 

 

5901

10

00

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

I

5

5

5

0

5901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5901

90

10

- - Vải can

I

5

5

5

0

5901

90

20

- - Vải bạt đã xử lý để vẽ

I

5

5

5

0

5901

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5902

 

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

 

 

 

 

 

5902

10

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

 

 

5902

10

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

I

5

5

5

0

5902

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5902

20

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

5902

20

10

- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông

I

5

5

5

0

5902

20

20

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

I

1

1

1

0

5902

20

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

5902

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5902

90

10

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

I

1

1

1

0

5902

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

5903

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

 

 

5903

10

 

- Với poly (vinyl chloride):

 

 

 

 

 

5903

10

10

- - Vải dựng

I

5

5

5

0

5903

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5903

20

 

- Với polyurethane:

 

 

 

 

 

5903

20

10

- - Vải dựng

I

5

5

5

0

5903

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

5903

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5903

90

10

- - Vải bạt nylon

I

5

5

5

5

5903

90

20

- - Vải dựng

I

5

5

5

5

5903

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

5904

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

 

 

 

 

5904

10

00

- Vải sơn

I

5

5

5

0

5904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5904

90

10

- - Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt

I

5

5

5

0

5904

90

90

- - Với nền từ vải dệt khác

I

5

5

5

0

5905

00

00

Các loại vải dệt phủ tường

I

5

5

5

0

5906

 

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

 

 

5906

10

00

- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5906

91

00

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

I

5

5

5

0

5906

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

5906

99

10

- - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh viện

I

5

5

5

0

5906

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

5907

 

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

 

 

 

 

 

5907

00

10

- Các loại vải dệt được ngâm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu

I

5

5

5

0

5907

00

20

- Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự

I

5

5

5

0

5907

00

30

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

I

5

5

5

0

5907

00

40

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

I

5

 5

5

0

5907

00

50

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự

I

5

5

5

0

5907

00

60

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác

I

5

5

5

0

5907

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

5908

 

 

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

 

 

 

 

 

5908

00

10

- Bấc; mạng đèn măng xông

I

5

5

5

5

5908

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

5909

 

 

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

 

 

 

 

 

5909

00

10

- Các loại vòi cứu hỏa

I

0

0

0

0

5909

00

20

- ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước

I

1

1

1

0

5909

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

5910

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép ằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

 

 

 

 

5910

00

10

- Băng tải nỉ

I

5

5

5

0

5910

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

5911

 

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

 

 

 

 

 

5911

10

00

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp khác làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt

I

0

0

0

0

5911

20

00

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt mảng liền hoặc gắn với các cơ cấu nối rắp dùng cho máy chế biến giấy hoặc các loại máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột giấy hay fibrô xi măng):

 

 

 

 

 

5911

31

00

- - Trọng lượng dưới 650g/m2

I

0

0

0

0

5911

32

00

- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

I

0

0

0

0

5911

40

00

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

I

0

0

0

0

5911

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5911

90

10

- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm

I

0

0

0

0

5911

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc 6001 Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6001

10

 

- Vải "vòng lông dài":

 

 

 

 

 

6001

10

10

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

T

20

15

10

5

6001

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

 

 

 

 

6001

21

 

 - - Từ bông:

 

 

 

 

 

6001

21

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

T

20

15

10

5

6001

21

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6001

22

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6001

22

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

6001

22

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6001

29

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6001

29

10

- - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

6001

29

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6001

91

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

6001

91

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

T

20

15

10

5

6001

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6001

92

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:

 

 

 

 

 

6001

92

11

- - - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

6001

92

19

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6001

92

91

- - - - Chưa tẩy trắng

T

20

15

10

5

6001

92

99

- - - - Loại khác

T

20

15

10

5

6001

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6001

99

10

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

T

20

15

10

5

6001

99

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6002

 

 

- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

 

 

6002

40

00

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

T

20

15

10

5

6002

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6003

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

 

 

 

 

 

6003

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6003

20

00

 - Từ bông

T

20

15

10

5

6003

30

00

- Từ xơ sợi tổng hợp

T

20

15

10

5

6003

40

00

- Từ xơ sợi tái tạo

T

20

15

10

5

6003

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6004

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

 

 

6004

10

 

 - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

 

 

 

 

 

6004

10

10

- - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi

T

20

15

10

5

6004

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6004

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

6004

90

10

 - - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)

T

20

15

10

5

6004

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6005

 

 

Vải dệt kim sợi dọc ( kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

 

 

 

 

 

6005

10 00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

6005

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

6005

22

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

6005

23

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

T

20

15

10

5

6005

24

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6005

31

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

6005

32

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

6005

33

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

T

20

15

10

5

6005

34

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

 

6005

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

6005

42

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

6005

43

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

T

20

15

10

5

6005

44

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

6005

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6006

 

 

Vải dệt kim hoặc móc khác

 

 

 

 

 

6006

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

6006

21

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

6006

22

00

- - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

6006

23

00

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

T

20

15

10

5

6006

24

00

 - - Đã in

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6006

31

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

 

 

 

 

6006

31

10

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm T 20 15 10 5

 

 

 

 

 

6006

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6006

32

 

- - Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

6006

32

10

 - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

T

20

15

10

5

6006

32

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6006

33

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau:

 

 

 

 

 

6006

33

10

 - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

T

20

15

10

5

6006

33

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6006

34

- - Đã in:

 

 

 

 

 

 

6006

34

10

 - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

T

20

15

10

5

6006

34

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

 

6006

41

00

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

T

20

15

10

5

6006

42

00

 - - Đã nhuộm

T

20

15

10

5

6006

43

00

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

T

20

15

10

5

6006

44

00

- - Đã in

T

20

15

10

5

6006

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc 6101 áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

 

 

 

 

 

6101

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6101

20

00

- Từ bông

I

20

15

5

5

6101

30

00

- Từ các loại sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6101

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6102

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

 

 

 

 

 

6102

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6102

20

00

- Từ bông

I

20

15

5

5

6102

30

00

- Từ các sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6102

90

00

- Từ các nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6103

 

 

 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com lê:

 

 

 

 

 

6103

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6103

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6103

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6103

19

10

- - - Từ bông

I

20

15

5

5

6103

19

20

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6103

19

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

6103

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6103

22

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6103

23

00

 - - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6103

29

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6103

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6103

29

90

- - - Loại khác I

20

15

5

5

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

6103

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn I

20

15

5

5

 

6103

32

00

- - Từ bông I

20

15

5

5

 

6103

33

00

- - Từ sợi tổng hợp I

20

15

5

5

 

6103

39

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6103

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm I

20

15

5

5

 

6103

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

6103

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6103

42

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6103

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6103

49

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6103

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6103

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6104

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

6104

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6104

12

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6104

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6104

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6104

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6104

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

6104

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6104

22

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6104

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6104

29

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6104 

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6104  

29

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao :

 

 

 

 

 

6104

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6104

32

00

 - - Từ bông

I

20

15

5

5

6104

33

00

 - - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6104

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6104

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm I 20 15 5 5

 

 

 

 

 

6104

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

6104

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6104

42

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6104

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6104

44

00

- - Từ sợi tái tạo

I

20

15

5

5

6104

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6104

49

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6104

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

 

 

 

 

6104

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6104

52

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6104

53

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6104

59

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6104

59

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6104  

59

90

- - - Loại khác

I

20

 15

5

5

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

6104

61

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6104

62

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6104

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6104

69

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6104

69

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6104

69

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6105

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6105

10

00

 - Từ bông

I

20

15

5

5

6105

20

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6105

20

10

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6105

20

20

- - Từ sợi tái tạo

I

20

15

5

5

6105

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6105

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6105

90

90

 - - Loại khác

I

20

15

5

5

6106

 

 

áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6106

10

00

- Từ bông

I

20

15

5

5

6106

20

00

- Từ sợi nhân tạo I 20 15 5 5

 

 

 

 

 

6106

90

 

 - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6106

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm I 20 15 5 5

 

 

 

 

 

6106

90

20

 - - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn I 20 15 5 5

 

 

 

 

 

6106

90

90

 - - Loại khác I 20 15 5 5

 

 

 

 

 

6107

 

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần sịp:

 

 

 

 

 

6107

11

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6107

12

00

- - Từ sợi nhân tạo I 20 15 5 5

 

 

 

 

 

6107

19

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6107

19

10

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6107

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

6107

21

00

 - - Từ bông

I

20

15

5

5

6107

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6107

29

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6107

29

10

- - - Từ tơ tằm

I

20

15

5

5

6107

29

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6107

29

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6107

91

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6107

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6107

99

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6107

99

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6107

99

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6108

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

 

 

 

 

6108

11

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6108

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6108

19

10

- - - Từ tơ tằm

I

20

15

5

5

6108

19

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

I

20

15

5

5

6108

19

30

- - - Từ bông

I

20

15

5

5

6108

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

 

 

 

 

6108

21

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6108

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6108

29

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6108

29

10

- - - Từ tơ tằm

I

20

15

5

5

6108

29

20

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

I

20

15

5

5

6108

29

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

6108

31

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6108

32

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6108

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6108

39

10

- - - Từ tơ tằm

I

20

15

5

5

6108

39

20

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

I

20

15

5

5

6108

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6108

91

00

 - - Từ bông

I

20

15

5

5

6108

92

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6108

99

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6108

99

10

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

I

20

15

5

5

6108

99

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6109

 

 

áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6109

10

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

6109

10

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

I

20

15

5

5

6109

10

20

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

I

20

15

5

5

6109

90

 

 - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6109

90

10

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6109

90

20

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác

I

20

15

5

5

6109

90

30

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ

I

20

15

5

5

6109

90

40

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

I

20

15

5

5

6110

 

 

áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6110

11

00

 - - Từ lông cừu

I

20

15

5

5

6110

12

00

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

I

20

15

5

5

6110

19

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6110

20

00

- Từ bông

I

20

15

5

5

6110

30

00

- Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6110

90

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6110

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6110

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6111

 

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6111

10

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6111

10

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6111

10

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6111

10

30

 - - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi

 

 

 

 

 

 

I

20

15

5

5

 

 

 

6111

10

40

- - Các quần áo khác

I

20

15

5

5

6111

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6111

20

 

 - Từ bông:

 

 

 

 

 

6111

20

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6111

20

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6111

20

30

- - Các bộ quần áo

I

20

15

5

5

6111

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6111

30

 

 - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6111

30

10

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế

I

20

15

10

5

6111

30

20

- - Các bộ quần áo

I

20

15

10

5

6111

30

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

6111

90

 

 - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6111

90

10

 - - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6111

90

20

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6111

90

30

- - Các bộ quần áo

I

20

15

5

5

6111

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6112

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

 

 

6112

11

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6112

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6112

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6112

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6112

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6112

20

00

- Bộ quần áo trượt tuyết

I

20

15

5

5

 

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

6112

31

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6112

31

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

I

20

15

5

5

6112

31

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6112

39

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6112

39

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

I

20

15

5

5

6112

39

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

 

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

6112

41

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6112

41

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

I

20

15

5

5

6112

41

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6112

49

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6112

49

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

I

20

15

5

5

6112

49

20

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

I

20

15

5

5

6113

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

 

6113

00

11

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.0012

I

20

15

5

5

6113

00

12

- - Quần áo chống cháy

I

5

5

5

5

6113

00

19

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

6113

00

21

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 61130022

I

20

15

5

5

6113

00

22

 - - Quần áo chống cháy

I

5

5

5

5

6113

00

29

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6114

 

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc

 

 

 

 

 

6114

10

00

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6114

20

00

- Từ bông

I

20

15

5

5

6114

30

 

 - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6114

30

10

- - Quần áo chống cháy

I

5

5

5

0

6114

30

90

 - - Loại khác

I

20

15

5

5

6114

90

 

 - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6114

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6114

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6115

 

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần tất, quần áo nịt:

 

 

 

 

 

6115

11

 

 - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

 

 

6115

11

10

 - - - Không đàn hồi hay tráng cao su

I

5

5

5

5

6115

11

20

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

I

5

5

5

5

6115

12

 

 - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

 

 

 

 

 

6115

12

10

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

I

5

5

5

5

6115

12

20

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

I

5

5

5

5

6115

19

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

 

6115

19

11

- - - - Từ bông

I

20

15

5

5

6115

19

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

6115

19

21

- - - - Từ bông

I

20

15

5

5

6115

19

29

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6115

20

 

 - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

 

 

6115

20

10

- - Từ bông

I

5

5

5

5

6115

20

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6115

91

 

 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6115

91

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

I

5

5

5

5

6115

91

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

I

5

5

5

5

6115

91

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

6115

92

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

6115

92

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

I

20

15

5

5

6115

92

20

 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

I

20

15

5

5

6115

92

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6115

93

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6115

93

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

I

20

15

5

5

6115

93

20

 - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

I

20

15

5

5

6115

93

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6115

99

 

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6115

99

10

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

I

5

5

5

5

6115

99

20

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

I

5

5

5

5

6115

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

6116

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6116

10

00

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6116

91

00

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6116

92

00

 - - Từ bông

I

20

15

5

5

6116

93

00

 - - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6116

99

00

 - - Từ các nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6117

 

 

 Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo

 

 

 

 

 

6117

10

 

 - Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

6117

10

10

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6117

10

90

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6117

20

 

- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

 

 

 

 

 

6117

20

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6117

20

90

 - - Loại khác

I

20

15

5

5

6117

80

 

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

 

 

 

 

6117

80

10

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6117

80

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6117

90

00

- Các chi tiết

I

20

15

5

5

 

 

 

Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc 6201 áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

6201

11

00

 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6201

12

00

 - - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6201

13

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6201

19

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6201

19

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6201

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6201

91

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6201

92

00

- - Từ sợi bông

I

5

5

5

5

6201

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6201

99

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6201

99

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6201

99

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

6202

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

6202

11

00

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6202

12

00

 - - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6202

13

00

 - - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6202

19

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6202

19

10

- - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6202

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6202

91

00

 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6202

92

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6202

93

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6202

99

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6202

99

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6202

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6203

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

6203

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6203

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6203

19

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6203

19

10

- - - Từ sợi bông

I

5

5

5

5

6203

19

20

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6203

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

6203

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6203

22

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6203

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6203

29

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6203

29

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6203

29

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

6203

31

00

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6203

32

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6203

33

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6203

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6203

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6203

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

 

 

 

 

 

6203

41

 

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6203

41

10

- - - Quần yếm có dây đeo

I

20

15

5

5

6203

41

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6203

42

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

 

 

6203

42

10

- - - Quần yếm có dây đeo

I

20

15

5

5

6203

42

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6203

43

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6203

43

10

 - - - Quần yếm có dây đeo

I

20

15

5

5

6203

43

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6203

49

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6203

49

10

- - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6203

49

20

- - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác

I

20

15

5

5

6203

49

30

- - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6203

49

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6204

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

6204

11

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6204

12

00

- - Từ sợi bông

I

5

5

5

5

6204

13

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

5

5

5

5

6204

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6204

19

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6204

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

6204

21

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6204

22

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6204

23

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6204

29

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6204

29

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6204

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

6204

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6204

32

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6204

33

00

 - - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6204

39

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6204

39

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6204

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

6204

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6204

42

00

 - - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6204

43

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6204

44

00

- - Từ sợi tái tạo

I

5

5

5

5

6204

49

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6204

49

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6204

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

 

 

6204

51

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6204

52

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6204

53

00

 - - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6204

59

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6204

59

10

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6204

59

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

6204

61

00

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6204

62

00

 - - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6204

63

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6204

69

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6204

69

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6204

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

6205

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

6205

10

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6205

20

00

- Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6205

30

00

- Từ sợi nhân tạo I

20

15

5

5

 

6205

90

 

 - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6205

90

10

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

5

5

5

5

6205

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6206

 

 

áo choàng ngắn, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

6206

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

I

20

15

5

5

6206

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6206

30

00

- Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6206

40

00

 - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6206

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6206

90

10

 - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

I

20

15

5

5

6206

90

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6207

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

 

 

 

 

6207

11

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6207

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

6207

21

00

- - Từ sợi bông

I

5

5

5

5

6207

22

00

- - Từ sợi nhân tạo

I

5

5

5

5

6207

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6207

29

10

- - - Từ tơ tằm

I

5

5

5

5

6207

29

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6207

91

 

 - - Từ sợi bông:

 

 

 

 

 

6207

91

10

 - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

I

20

15

5

5

6207

91

20

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6207

91

30

- - - áo choàng cho những người hành hương

I

20

15

5

5

6207

91

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6207

92

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

6207

92

10

 - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

I

20

15

5

5

6207

92

20

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6207

92

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6207

99

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6207

99

11

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

I

5

5

5

5

6207

99

12

 - - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6207

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6207

99

91

 - - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

I

5

5

5

5

6207

99

92

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6207

99

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

6208

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

 

 

 

 

6208

11

00

 - - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6208

19

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6208

19

10

- - - Từ tơ tằm

I

5

5

5

5

6208

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

6208

21

00

 - - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6208

22

00

 - - Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6208

29

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6208

29

10

- - - Từ tơ tằm

I

5

5

5

5

6208

29

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6208

91

 

 - - Từ sợi bông:

 

 

 

 

 

6208

91

10

 - - - Quần đùi bó

I

20

15

5

5

6208

91

20

 - - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6208

91

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6208

92

 

 - - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

6208

92

10

- - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

20

 15

5

5

6208

92

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6208

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6208

99

11

 - - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6208

99

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6208

99

91

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6208

99

99

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6209

 

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

 

 

 

 

 

6209

10

 

 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

6209

10

10

- - Bộ comlê, quần và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6209

10

20

 - - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6209

10

30

 - - Phụ kiện may mặc

I

5

5

5

5

6209

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6209

20

 

 - Từ bông:

 

 

 

 

 

6209

20

10

 - - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6209

20

20

 - - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6209

20

30

- - Phụ kiện may mặc

I

5

5

5

5

6209

20

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

6209

30

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6209

30

10

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6209

30

20

 - - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

I

5

5

5

5

6209

30

30

- - Phụ kiện may mặc

I

5

5

5

5

6209

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6209

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6209

90

10

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6209

90

20

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

I

20

15

5

5

6209

90

30

- - Phụ kiện may mặc

I

20

15

5

5

6209

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6210

 

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

 

 

6210

10

 

 - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

6210

10

11

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

I

20

15

5

5

6210

10

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái :

 

 

 

 

 

6210

10

91

 - - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

I

20

15

5

5

6210

10

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6210

20

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

 

6210

20

11

- - - Chống cháy

I

5

5

5

5

6210

20

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6210

20

91

- - - Chống cháy

I

5

5

5

5

6210

20

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6210

30

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

 

6210

30

11

 - - - Chống cháy

I

5

5

5

5

6210

30

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6210

30

91

 - - - Chống cháy

I

5

5

5

5

6210

30

99

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6210

40

 

 - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

6210

40

10

- - Chống cháy

I

5

5

5

5

6210

40

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6210

50

 

 - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái :

 

 

 

 

 

6210

50

10

 - - Chống cháy

I

5

5

5

5

6210

50

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6211

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi :

 

 

 

 

 

6211

11

00

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

I

20

15

5

5

6211

12

00

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

I

20

15

5

5

6211

20

 

- Bộ quần áo trượt tuyết:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

6211

20

11

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6211

20

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

6211

20

21

 - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6211

20

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

6211

31

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6211

32

00

- - Từ bông

I

5

5

5

5

6211

33

 

 - - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

6211

33

10

- - - Chống cháy

I

5

5

5

0

6211

33

20

 - - - Bộ áo liền quần của phi công

I

20

15

5

5

6211

33

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6211

39

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6211

39

10

- - - Chống cháy

I

5

5

5

0

6211

39

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

6211

41

00

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6211

42

 

 - - Từ bông:

 

 

 

 

 

6211

42

10

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

I

20

15

5

5

6211

42

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6211

43

 

 - - Từ sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

6211

43

10

 - - - áo choàng cho phẫu thuật

I

20

15

5

5

6211

43

20

- - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

I

20

15

5

5

6211

43

30

 - - - Bộ áo liền quần của phi công

I

20

15

5

5

6211

43

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6211

49

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6211

49

10

 - - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

I

20

15

5

5

6211

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6212

 

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

6212

10

 

- Xu chiêng:

 

 

 

 

 

6212

10

10

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6212

10

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6212

20

 

 - Gen và quần gen:

 

 

 

 

 

6212

20

10

- - Từ bông

I

5

5

5

5

6212

20

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

I

5

5

5

5

6212

30

 

- Coóc xê nịt bụng:

 

 

 

 

 

6212

30

10

 - - Từ bông

I

20

15

5

5

6212

30

90

 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6212

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

6212

90

10

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6212

90

90

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6213

 

 

 Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

 

 

 

 

 

6213

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

I

5

5

5

5

6213

20

00

- Từ bông

I

20

15

5

5

6213

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6214

 

 

 Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoạc không được làm từ dệt kim hoặc móc vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

 

 

 

 

6214

10

00

 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

I

5

5

5

5

6214

20

00

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6214

30

00

- Từ sợi tổng hợp

I

5

5

5

5

6214

40

00

- Từ sợi tái tạo

I

5

5

5

5

6214

90

00

- Từ nguyên liệu dệt khác

I

5

5

5

5

6215

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

 

 

 

 

 

6215

10

00

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

I

5

5

5

5

6215

20

00

- Từ sợi nhân tạo

I

20

15

5

5

6215

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6215

90

10

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6215

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6216

 

 

 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

 

 

 

 

6216

00

10

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6216

00

91

 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

20

15

5

5

6216

00

92

 - - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10

I

20

15

5

5

6216

00

99

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6217

 

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

 

 

 

 

 

6217

10

 

- Phụ kiện may mặc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự

 

 

 

 

 

6217

10

11

- - - Dùng cho nam giới

I

20

15

10

5

6217

10

19

- - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em

I

20

15

10

5

6217

10

20

- - Đệm vai

I

20

15

10

5

6217

10

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

6217

90

00

- Các chi tiết của quần áo

I

20

15

5

5

 

 

 

Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Các mặt hàng may sẵn hoàn thiện khác

 

 

 

 

 

6301

 

 

Chăn và tấm đắp du lịch

 

 

 

 

 

6301

10

00

 - Chăn điện

I

20

15

5

5

6301

20

00

- Chăn (trừ chăn điện) và tấm đắp du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

I

5

5

5

5

6301

30

00

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

I

5

5

5

5

6301

40

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

6301

40

10

- - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6301

40

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6301

90

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

 

 

 

 

6301

90

10

- - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6301

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6302

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

 

 

 

 

6302

10

00

- Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác, đã in:

 

 

 

 

 

6302

21

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6302

22

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6302

22

10

 - - - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6302

22

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6302

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

5

5

5

5

-

 

 

 Khăn trải giừơng khác :

 

 

 

 

 

6302

31

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6302

32

 

 - - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6302

32

10

- - - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6302

32

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6302

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

5

5

5

5

6302

40

00

 - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

 

 

 

 

6302

51

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6302

52

00

 - - Từ lanh

I

5

5

5

5

6302

53

 

 - - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6302

53

10

- - - Từ vải không dệt

I

5

5

5

5

6302

53

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

6302

59

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6302

60

00

- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6302

91

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6302

92

00

 - - Từ lanh

I

5

5

5

5

6302

93

 

 - - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

6302

93

10

- - - Từ vải không dệt

I

5

5

5

5

6302

93

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

6302

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

6303

11

00

 - - Từ bông

I

20

15

5

5

6303

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6303

19

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6303

91

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6303

92

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6303

99

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giừơng:

 

 

 

 

 

6304

11

00

- - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6304

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6304

19

10

- - - Từ bông

I

5

5

5

5

6304

19

20

 - - - Từ vải không dệt

I

5

5

5

5

6304

19

90

- - - Từ loại nguyên liệu dệt khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6304

91

00

- - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6304

92

 

 - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

 

 

 

 

6304

92

10

- - - Màn chống muỗi

I

20

15

5

5

6304

92

20

 - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

I

20

15

5

5

6304

92

30

 - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2

I

20

15

5

5

6304

92

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6304

93

 

 - - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

6304

93

10

- - - Màn chống muỗi

I

20

15

5

5

6304

93

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6304

99

 

 - - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

6304

99

10

- - - Màn chống muỗi

I

20

15

5

5

6304

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6305

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

 

 

 

 

6305

10

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

 

 

 

 

6305

10

10

- - Mới

I

20

15

5

5

6305

10

20

- - Đã sử dụng

I

20

15

5

5

6305

20

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

6305

20

10

- - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6305

20

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

6305

32

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

 

 

 

 

6305

32

10

- - - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6305

32

20

- - - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6305

32

90

- - - Loại khác I 20 15 10 5

 

 

 

 

 

6305

33

 

- - Từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

 

 

 

 

6305

33

10

- - - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6305

33

20

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

I

20

15

5

5

6305

33

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6305

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6305

39

10

- - - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6305

39

20

- - - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6305

39

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

6305

90

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.04:

 

 

 

 

 

6305

90

11

 - - - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6305

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

 

 

 

 

6305

90

81

- - - Dệt kim hoặc móc

I

20

15

5

5

6305

90

89

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6305

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6306

 

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

 

 

 

 

6306

11

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6306

12

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6306

19

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6306

19

10

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

I

20

15

5

5

6306

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Tăng:

 

 

 

 

 

6306

21

00

 - - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6306

22

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6306

29

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền :

 

 

 

 

 

6306

31

00

- - Từ sợi tổng hợp

I

20

15

5

5

6306

39

00

- - Từ nguyên liệu dệt khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Đệm hơi:

 

 

 

 

 

6306

41

00

- - Từ sợi bông

I

20

15

5

5

6306

49

 

 - - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6306

49

10

- - - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6306

49

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

6306

91

00

- - Từ bông

I

20

15

5

5

6306

99

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6306

99

10

 - - - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6306

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

6307

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may

 

 

 

 

 

6307

10

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

 

 

 

 

6307

10

10

- - Từ vải không dệt

I

20

15

5

5

6307

10

20

- - Từ phớt

I

20

15

5

5

6307

10

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6307

20

 

- áo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

 

 

 

 

6307

20

10

- - áo cứu sinh

I

0

0

0

0

6307

20

20

- - Đai cứu sinh

I

0

0

0

0

6307

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6307

90

10

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

I

5

5

5

0

6307

90

20

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

I

5

5

5

5

6307

90

30

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

I

20

15

5

5

6307

90

40

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

I

20

15

5

5

6307

90

50

- - Mẫu cắt may

I

20

15

5

5

6307

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

II - Bộ vải kèm chỉ trang trí

 

 

 

 

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

I

20

15

5

5

 

 

 

III - Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng; vải vụn

 

 

 

 

 

6309

00

00

Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

T

20

15

10

5

6310

 

 

Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp

 

 

 

 

 

6310

10

 

- Đã được phân loại:

 

 

 

 

 

6310

10

10

- - Vải vụn cũ hoặc mới

T

20

15

10

5

6310

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6310

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6310

90

10

 - - Vải vụn cũ hoặc mới

T

20

15

10

5

6310

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị định 78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.609

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.152.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!