|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHƯƠNG
87
XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN
ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, VÀ CÁC
BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Chú
giải
1.
Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên
đường xe lửa hoặc xe điện
được thiết kế chỉ để chạy
trên đường ray.
2. Theo
mục đích của chương này, "máy kéo" có
nghĩa là phương tiện được thiết
kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy
một phương tiện, một thiết bị
hoặc một vật nặng khác, chúng có hoặc không bao
gồm bộ phận phụ trợ được
gắn vào để chuyên chở công cụ, hạt, phân
bón hoặc hàng hoá khác.
Máy móc và công
cụ làm việc được thiết kế
để gắn vào máy kéo của nhóm 87.01 như thiết
bị có thể thay đổi được vẫn phân
loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi
kèm với máy kéo, có hoặc không được gắn vào
máy kéo.
3. Khung
gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02
đến 87.04, và không thuộc nhóm 87.06.
4. Nhóm 87.12
bao gồm cả xe đạp trẻ em các loại. Các
loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm
95.01.
|
CHAPTER 87
VEHICLES, OTHER THAN RAILWAY OR TRAMWAY ROLING‑STOCK, AND PARTS THEREOF
AND ACESORIES THEREOF
Notes
1. This
Chapter does not cover railway or tramway roling‑stock designed solely
for runing on rails.
2. For the
purposes of this Chapter, "tractors" means vehicles constructed
esentialy for hauling or pushing another vehicle, apliance or load, whether
or not they contain subsidiary provision for the transport, in conection with
the main use of the tractor, of tols, seds, fertilisers or other gods.
Machines and
working tols designed for fiting to tractors of heading 87.01 as
interchangeable equipment remain clasified in their respective headings even
if presented with the tractor, and whether or not mounted on it.
3. Motor
chasis fited with cabs fal in headings 87.02 to 87.04 and not in heading
87.06.
4. Heading
87.12 includes al children's bicycles. Other children's cycles fal in heading
95.01.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8701
|
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo
thuộc nhóm 87.09)
|
|
8701
|
|
|
Tractors (other than
tractors of heading 87.09).
|
|
8701
|
10
|
|
- Máy kéo cầm tay:
|
|
8701
|
10
|
|
- Pedestrian controled
tractors:
|
|
|
|
|
- - Loại công suất
không quá 22,5 kW:
|
|
|
|
|
- - Of a power not exceding
22.5 kW:
|
|
8701
|
10
|
11
|
- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho
nông nghiệp
|
chiếc
|
8701
|
10
|
11
|
- - - Two-wheled agricultural
tractors
|
unit
|
8701
|
10
|
12
|
- - - Máy kéo 2 bánh khác
|
chiếc
|
8701
|
10
|
12
|
- - - Other two-wheled
tractors
|
unit
|
8701
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại công
suất trên 22,5 kW:
|
|
|
|
|
- - Of a power exceding 22.5
kW:
|
|
8701
|
10
|
21
|
- - - Máy kéo 2 bánh dùng cho
nông nghiệp
|
chiếc
|
8701
|
10
|
21
|
- - - Two-wheled agricultural
tractors
|
unit
|
8701
|
10
|
22
|
- - - Máy kéo 2 bánh khác
|
chiếc
|
8701
|
10
|
22
|
- - - Other two-wheled
tractors
|
unit
|
8701
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
10
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8701
|
20
|
|
- Máy kéo
đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1
trục):
|
|
8701
|
20
|
|
- Road tractors for semi-trailers:
|
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - Of a cylinder capacity not
exceding 1,100 c:
|
|
8701
|
20
|
11
|
- - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
chiếc
|
8701
|
20
|
11
|
- - - Four-wheled truck
tractors
|
unit
|
8701
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 1,100 c:
|
|
|
|
|
- - - Loại công
suất không quá 67 kW:
|
|
|
|
|
- - - Of a power not exceding
67 kW:
|
|
8701
|
20
|
21
|
- - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
chiếc
|
8701
|
20
|
21
|
- - - - Four-wheled truck
tractors
|
unit
|
8701
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
20
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại công
suất trên 67 kW:
|
|
|
|
|
- - - Of a power exceding 67
kW:
|
|
8701
|
20
|
31
|
- - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
chiếc
|
8701
|
20
|
31
|
- - - - Four-wheled truck
tractors
|
unit
|
8701
|
20
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
20
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
8701
|
30
|
|
- Máy kéo bánh xích:
|
|
8701
|
30
|
|
- Track‑laying tractors:
|
|
8701
|
30
|
11
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.100 c
|
chiếc
|
8701
|
30
|
11
|
- - Of a cylinder capacity not
exceding 1,100 c
|
unit
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 1,100 c
|
|
8701
|
30
|
12
|
- - - Công suất không
quá 67 kW
|
chiếc
|
8701
|
30
|
12
|
- - - Of a power not exceding
67 kW:
|
unit
|
8701
|
30
|
19
|
- - - Công suất trên 67
kW
|
chiếc
|
8701
|
30
|
19
|
- - - Of a power exceding 67
kW:
|
unit
|
8701
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8701
|
90
|
|
‑ Other:
|
|
|
|
|
- - Máy kéo nông nghiệp:
|
|
|
|
|
- - Agricultural tractors:
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
not exceding 1,100 c:
|
|
8701
|
90
|
11
|
- - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
chiếc
|
8701
|
90
|
11
|
- - - - Four-wheled truck
tractors
|
unit
|
8701
|
90
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
90
|
19
|
- - - - Other 1,100 c:
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh trên 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 1,100 c:
|
|
|
|
|
- - - - Công suất không
quá 67 kW:
|
|
|
|
|
- - - - Of a power not
exceding 67 kW:
|
|
8701
|
90
|
21
|
- - - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
chiếc
|
8701
|
90
|
21
|
- - - - - Four-wheled truck
tractors
|
unit
|
8701
|
90
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
90
|
29
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Công suất trên
67 kW:
|
|
|
|
|
- - - - Of a power exceding 67
kW:
|
|
8701
|
90
|
31
|
- - - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
chiếc
|
8701
|
90
|
31
|
- - - - - Four-wheled truck
tractors
|
unit
|
8701
|
90
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8701
|
90
|
39
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
8701
|
90
|
91
|
- - - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.100 c
|
chiếc
|
8701
|
90
|
91
|
- - - Of a cylinder capacity
not exceding 1,100 c
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh trên 1.100 c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 1,100 c:
|
|
8701
|
90
|
92
|
- - - - Công suất không
quá 67 kW
|
chiếc
|
8701
|
90
|
92
|
- - - - Of a power not
exceding 67 kW
|
unit
|
8701
|
90
|
99
|
- - - - Công suất trên
67 kW
|
chiếc
|
8701
|
90
|
99
|
- - - - Of a power exceding 67
kW
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8702
|
|
|
Xe ô tô chở 10
người trở lên, kể cả lái xe
|
|
8702
|
|
|
Motor vehicles for the
transport of ten or more persons, including the driver.
|
|
8702
|
10
|
|
- Loại động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8702
|
10
|
|
‑ With compresion‑ignition
internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):
|
|
|
|
|
- - Xe chở
dưới 16 người:
|
|
|
|
|
- - For the transport of les
than 16 persons:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - Motor buses:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
01
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
01
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
02
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
02
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
03
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
03
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
04
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
04
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
05
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
05
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
06
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
06
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
07
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không qúa 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
07
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6t
|
unit
|
8702
|
10
|
08
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không qúa 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
08
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18t
|
unit
|
8702
|
10
|
09
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không qúa 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
09
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24t
|
unit
|
8702
|
10
|
10
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
10
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24t
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
11
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
11
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
12
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
12
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
13
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
13
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
14
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
14
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
15
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
15
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5t
|
unit
|
8702
|
10
|
16
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
16
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
17
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
17
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
18
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
18
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16
người trở lên nhưng dưới 30
người:
|
|
|
|
|
- - For the transport of 16
persons or more but les than 30 persons:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - Motor buses:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
21
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
21
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
22
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
22
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
23
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
23
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
24
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
24
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
25
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
25
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
26
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
26
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
27
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
27
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
28
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
28
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
31
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
31
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
32
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
32
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
33
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
33
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
34
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
34
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
35
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
35
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
36
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
36
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
37
|
- - - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
37
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
38
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
38
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
39
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
39
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
40
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
40
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30
người trở lên:
|
|
|
|
|
- - For the transport of 30
persons or more:
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt
được thiết kế đặc biệt
để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
|
- - - Buses designed specialy
for use in airports:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
41
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
41
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
42
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
42
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
43
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
43
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
44
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
44
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
45
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
45
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
46
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
46
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
47
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
47
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
48
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không qúa 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
48
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
49
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
49
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
50
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
50
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe buýt loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other motor buses:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
51
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
51
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
52
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
52
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
53
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
53
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
54
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
54
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
55
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
55
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
56
|
- - - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
56
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
57
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
57
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
58
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
58
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 18 t
|
unit
|
8702
|
10
|
59
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
59
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 18 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
60
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
60
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8702
|
10
|
61
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
61
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
62
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
62
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
63
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
63
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
64
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
64
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8702
|
10
|
65
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa không quá 5
tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
65
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight not exceding 5 t
|
unit
|
8702
|
10
|
66
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn
nhưng không quá 6 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
66
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 5 t but not exceding 6 t
|
unit
|
8702
|
10
|
67
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
67
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 6 t but not exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
10
|
68
|
- - - - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8702
|
10
|
68
|
- - - - - Of a gros vehicle
weight exceding 24 t
|
unit
|
8702
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Xe chở
dưới 16 người:
|
|
|
|
|
- - For the transport of les
than 16 persons:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - Motor buses:
|
|
8702
|
90
|
11
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
11
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
12
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
12
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other
|
|
8702
|
90
|
21
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
21
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
22
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
22
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16
người trở lên nhưng dưới 30
người:
|
|
|
|
|
- - For the transport of 16
persons or more but les than 30 persons:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - Motor buses:
|
|
8702
|
90
|
31
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
31
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
32
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
32
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8702
|
90
|
41
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
41
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
42
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
42
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30
người trở lên:
|
|
|
|
|
- - For the transport of 30
persons and more:
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt
được thiết kế đặc biệt
để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
|
- - - Buses designed specialy
for use in airport:
|
|
8702
|
90
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
51
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
52
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
52
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe ô tô buýt loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Other motor buses:
|
|
8702
|
90
|
61
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
61
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
62
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
62
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8702
|
90
|
91
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8702
|
90
|
91
|
- - - - CKD
|
unit
|
8702
|
90
|
92
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8702
|
90
|
92
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703
|
|
|
Xe ô tô và các loại
xe khác có động cơ được thiết kế
chủ yếu để chở người (trừ các
loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở
người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
8703
|
|
|
Motor cars and other motor
vehicles principaly designed for the transport of persons (other than those
of heading 87.02), including station wagons and racing cars.
|
|
8703
|
10
|
|
- Xe được
thiết kế đặc biệt để đi trên
tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe
tương tự:
|
|
8703
|
10
|
|
- Vehicles specialy designed
for traveling on snow; golf cars and similar vehicles:
|
|
|
|
|
- - Xe chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - For the transport of not
more than 8 persons including the driver:
|
|
8703
|
10
|
11
|
- - - Xe ôtô chơi gôn và
xe gôn nhỏ (golf bugies)
|
chiếc
|
8703
|
10
|
11
|
- - - Golf cars and golf
bugies
|
unit
|
8703
|
10
|
12
|
- - - Xe ô tô đua
nhỏ
|
chiếc
|
8703
|
10
|
12
|
- - - Go-karts
|
unit
|
8703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Xe chở 9
người, kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - For the transport of 9
persons including the driver:
|
|
8703
|
10
|
91
|
- - - Xe ôtô chơi gôn và
xe gôn nhỏ (golf bugies)
|
chiếc
|
8703
|
10
|
91
|
- - - Golf cars and golf
bugies
|
unit
|
8703
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
10
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Xe khác, loại có
động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
‑ Other vehicles, with
spark‑ignition internal combustion reciprocating piston engine:
|
|
8703
|
21
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.000 c:
|
|
8703
|
21
|
|
- - Of a cylinder capacity not
exceding 1,000 c:
|
|
8703
|
21
|
10
|
- - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
21
|
10
|
- - - Hearses
|
unit
|
8703
|
21
|
20
|
- - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
21
|
20
|
- - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including driver:
|
|
8703
|
21
|
31
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
21
|
31
|
- - - - CKD
|
unit
|
8703
|
21
|
32
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
21
|
32
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 8 persons or les:
|
|
8703
|
21
|
41
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
21
|
41
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
21
|
42
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
21
|
42
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
21
|
43
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
21
|
43
|
- - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
21
|
44
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
21
|
44
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
21
|
51
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
21
|
51
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
21
|
52
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
21
|
52
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
21
|
53
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
21
|
53
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
21
|
54
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
21
|
54
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
21
|
55
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
21
|
55
|
- - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
21
|
56
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
21
|
56
|
- - - - Other
|
unit
|
8703
|
22
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.000c nhưng không quá 1.500c:
|
|
8703
|
22
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 1,000 c but not exceding 1,500 c:
|
|
8703
|
22
|
10
|
- - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
22
|
10
|
- - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
22
|
20
|
- - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
22
|
20
|
- - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
22
|
30
|
- - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
22
|
30
|
- - - Hearses
|
unit
|
8703
|
22
|
40
|
- - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
22
|
40
|
- - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
22
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
22
|
51
|
- - - - CKD
|
unit
|
8703
|
22
|
52
|
- - - -Dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
22
|
52
|
- - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 8 persons or les:
|
|
8703
|
22
|
61
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
22
|
61
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
22
|
62
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
22
|
62
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
22
|
63
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
22
|
63
|
- - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
22
|
64
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
22
|
64
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
22
|
71
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
22
|
71
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
22
|
72
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
22
|
72
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
22
|
73
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
22
|
73
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
22
|
74
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
22
|
74
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
22
|
75
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
22
|
75
|
- - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
22
|
76
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
22
|
76
|
- - - - Other
|
unit
|
8703
|
23
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.500c nhưng không quá 3.000c:
|
|
8703
|
23
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 1,500 c but not exceding 3,000 c:
|
|
8703
|
23
|
11
|
- - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
23
|
11
|
- - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
23
|
12
|
- - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
23
|
12
|
- - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
23
|
13
|
- - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
23
|
13
|
- - - Hearses
|
unit
|
8703
|
23
|
14
|
- - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
23
|
14
|
- - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8703
|
23
|
15
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
15
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
16
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
16
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
17
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
17
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
23
|
21
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
21
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
22
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
22
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
23
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
23
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
24
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
24
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 8 persons or les:
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD:
|
|
8703
|
23
|
25
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
25
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
26
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
26
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
27
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
27
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
28
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
28
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Four whel drive vehicles,
CBU/Other:
|
|
8703
|
23
|
31
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
31
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
32
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
32
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
33
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
33
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
34
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
34
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Other, CKD:
|
|
8703
|
23
|
35
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
35
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
36
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
36
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
37
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
37
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
38
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
38
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
8703
|
23
|
41
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
41
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
42
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
42
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
43
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
43
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
44
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
44
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 9 persons including the driver:
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua):
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars):
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - - CKD:
|
|
8703
|
23
|
45
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
45
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
46
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
46
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
47
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
47
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
23
|
51
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
51
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
52
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
52
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
53
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
53
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
54
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
54
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD:
|
|
8703
|
23
|
55
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
55
|
- - - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
56
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
56
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
57
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
57
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
58
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
58
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other:
|
|
8703
|
23
|
61
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
61
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
62
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
62
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
63
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
63
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
64
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
64
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Other, CKD:
|
|
8703
|
23
|
65
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
65
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
66
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
66
|
- - - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
67
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
67
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
68
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
68
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
8703
|
23
|
71
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
71
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
23
|
72
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
72
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
23
|
73
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
23
|
73
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
23
|
74
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
23
|
74
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above
|
unit
|
8703
|
24
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 3.000 c:
|
|
8703
|
24
|
|
Of a cylinder capacity
exceding 3,000 c:
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 3,000 c but not exceding 4,000 c:
|
|
8703
|
24
|
11
|
- - - - Xe cứu thương
|
chiếc
|
8703
|
24
|
11
|
- - - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
24
|
12
|
- - - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
24
|
12
|
- - - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
24
|
13
|
- - - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
24
|
13
|
- - - - Hearses
|
unit
|
8703
|
24
|
14
|
- - - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
24
|
14
|
- - - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including driver:
|
|
8703
|
24
|
21
|
- - - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
21
|
- - - - - CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
22
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
22
|
- - - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 8 persons or les:
|
|
8703
|
24
|
31
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
31
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
32
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
32
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
24
|
33
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
33
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
34
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
34
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
24
|
41
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
41
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
42
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
42
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
24
|
43
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
43
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
44
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
44
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
24
|
45
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
45
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
46
|
- - - - - Loại khác
|
|
8703
|
24
|
46
|
- - - - - Other
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh trên 4.000c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 4,000 c:
|
|
8703
|
24
|
51
|
- - - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
24
|
51
|
- - - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
24
|
52
|
- - - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
24
|
52
|
- - - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
24
|
53
|
- - - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
24
|
53
|
- - - - Hearses
|
unit
|
8703
|
24
|
54
|
- - - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
24
|
54
|
- - - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người
kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
24
|
61
|
- - - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
61
|
- - - - - CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
62
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
62
|
- - - - - CBU/Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 8 persons or les:
|
|
8703
|
24
|
71
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
71
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
72
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
72
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
24
|
73
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
73
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
74
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
74
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
24
|
81
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
81
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
82
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
82
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
24
|
83
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
83
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
84
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
84
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
24
|
85
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
24
|
85
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
24
|
86
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
24
|
86
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có
động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
‑ Other vehicles, with
compresion‑ignition internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):
|
|
8703
|
31
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.500 c:
|
|
8703
|
31
|
|
- - Of a cylinder capacity not
exceding 1,500 c:
|
|
8703
|
31
|
10
|
- - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
31
|
10
|
- - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
31
|
20
|
- - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
31
|
20
|
- - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
31
|
30
|
- - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
31
|
30
|
- - - Hearses
|
unit
|
8703
|
31
|
40
|
- - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
31
|
40
|
- - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
31
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
31
|
51
|
- - - - CKD
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
31
|
52
|
- - - - - Loại
mới
|
chiếc
|
8703
|
31
|
52
|
- - - - - New
|
unit
|
8703
|
31
|
53
|
- - - - - Loại đã
qua sử dụng
|
chiếc
|
8703
|
31
|
53
|
- - - - - Used
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 8 persons or les:
|
|
8703
|
31
|
61
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
31
|
61
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
31
|
62
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
31
|
62
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
31
|
63
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
31
|
63
|
- - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
31
|
64
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
31
|
64
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
31
|
71
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
31
|
71
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
31
|
72
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
31
|
72
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
31
|
73
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
31
|
73
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
31
|
74
|
- - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý
riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
31
|
74
|
- - - - New motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
31
|
75
|
- - - - Xe ô tô đã qua
sử dụng (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
31
|
75
|
- - - - Used motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
31
|
76
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
31
|
76
|
- - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
31
|
77
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
31
|
77
|
- - - - Other
|
unit
|
8703
|
32
|
|
- - Loại dung tích
xilanh trên 1.500 c nhưng không quá 2.500 c:
|
|
8703
|
32
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 1,500 c but not exceding 2,500 c:
|
|
8703
|
32
|
11
|
- - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
32
|
11
|
- - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
32
|
12
|
- - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
32
|
12
|
- - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
32
|
13
|
- - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
32
|
13
|
- - - Hearses
|
unit
|
8703
|
32
|
14
|
- - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
32
|
14
|
- - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8703
|
32
|
21
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
21
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
22
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
22
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
32
|
23
|
- - - - - Loại
mới
|
chiếc
|
8703
|
32
|
23
|
- - - - - New
|
unit
|
8703
|
32
|
24
|
- - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
24
|
- - - - - Used, of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
25
|
- - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên
nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
25
|
- - - - - Used, of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
26
|
- - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
26
|
- - - - - Used, of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 8 persons or les:
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CKD:
|
|
8703
|
32
|
31
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
31
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
32
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
32
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
33
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
33
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other:
|
|
8703
|
32
|
34
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
34
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
35
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
35
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
36
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
36
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Other, CKD:
|
|
8703
|
32
|
41
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
41
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
42
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
42
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
43
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
43
|
- - - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
8703
|
32
|
44
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
44
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
45
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
45
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
46
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
46
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
chở 9 người, kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - Other, for the transport
of 9 persons including the driver:
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua):
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars):
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - - CKD:
|
|
8703
|
32
|
51
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
51
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
52
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
52
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
32
|
53
|
- - - - - - Loại
mới
|
chiếc
|
8703
|
32
|
53
|
- - - - - - New
|
unit
|
8703
|
32
|
54
|
- - - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
54
|
- - - - - - Used, of a
cylinder capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
55
|
- - - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800c trở lên
nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
55
|
- - - - - - Used, of a
cylinder capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
56
|
- - - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
56
|
- - - - - - Used, of a
cylinder capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD:
|
|
8703
|
32
|
61
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
61
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
62
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
62
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
63
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
63
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other:
|
|
8703
|
32
|
64
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
64
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
65
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
65
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
66
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
66
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - - Other, CKD:
|
|
8703
|
32
|
71
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
71
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
72
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
72
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
73
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
73
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - - - - Other:
|
|
8703
|
32
|
74
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
74
|
- - - - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
32
|
75
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
32
|
75
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
32
|
76
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
32
|
76
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above
|
unit
|
8703
|
33
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 2.500 c:
|
|
8703
|
33
|
|
- - Of a cylinder capacity
exceding 2,500 c:
|
|
|
|
|
- - - Dung tích xi lanh trên
2.500c nhưng không quá 3.000c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 2,500 c but not exceding 3,000 c:
|
|
8703
|
33
|
11
|
- - - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
33
|
11
|
- - - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
33
|
12
|
- - - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
33
|
12
|
- - - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
33
|
13
|
- - - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
33
|
13
|
- - - - Hearses
|
unit
|
8703
|
33
|
14
|
- - - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
33
|
14
|
- - - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
33
|
21
|
- - - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
21
|
- - - - - CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
22
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, mới
|
chiếc
|
8703
|
33
|
22
|
- - - - - CBU/Other, new
|
unit
|
8703
|
33
|
23
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
|
chiếc
|
8703
|
33
|
23
|
- - - - - CBU/Other, used
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 8 persons or les:
|
|
8703
|
33
|
24
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
24
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
25
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
25
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
26
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
26
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
27
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
27
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
33
|
28
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
28
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
29
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
29
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
30
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
30
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
31
|
- - - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý
riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
31
|
- - - - - New motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
32
|
- - - - - Xe ô tô đã qua
sử dụng (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên
chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
32
|
- - - - - Used motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
33
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
33
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
34
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
34
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh trên 3.000c nhưng không quá 4.000c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 3,000 c but not exceding 4,000 c:
|
|
8703
|
33
|
41
|
- - - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
33
|
41
|
- - - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
33
|
42
|
- - - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
33
|
42
|
- - - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
33
|
43
|
- - - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
33
|
43
|
- - - - Hearses
|
unit
|
8703
|
33
|
44
|
- - - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
33
|
44
|
- - - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
33
|
51
|
- - - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
51
|
- - - - - CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
52
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, mới
|
chiếc
|
8703
|
33
|
52
|
- - - - - CBU/Other, new
|
unit
|
8703
|
33
|
53
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
|
chiếc
|
8703
|
33
|
53
|
- - - - - CBU/Other, used
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 8 persons or les:
|
|
8703
|
33
|
54
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
54
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
55
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
55
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
56
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
56
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
57
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
57
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - - Other, for the
transport of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
33
|
58
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
58
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
59
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
59
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
61
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
61
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
62
|
- - - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý
riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
62
|
- - - - - New motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
63
|
- - - - - Xe ô tô đã qua
sử dụng (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
63
|
- - - - - Used motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
64
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
64
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
65
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
65
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi
lanh trên 4.000c:
|
|
|
|
|
- - - Of a cylinder capacity
exceding 4,000 c:
|
|
8703
|
33
|
71
|
- - - - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
33
|
71
|
- - - - Ambulances
|
unit
|
8703
|
33
|
72
|
- - - - Xe loại nhà
tự hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
33
|
72
|
- - - - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
33
|
73
|
- - - - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
33
|
73
|
- - - - Hearses
|
unit
|
8703
|
33
|
74
|
- - - - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
33
|
74
|
- - - - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
33
|
81
|
- - - - - Dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
81
|
- - - - - CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
82
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, mới
|
chiếc
|
8703
|
33
|
82
|
- - - - - CBU/Other, new
|
unit
|
8703
|
33
|
83
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
|
chiếc
|
8703
|
33
|
83
|
- - - - - CBU/Other, used
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 8 persons or les:
|
|
8703
|
33
|
84
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
84
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
85
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
85
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
86
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
86
|
- - - - - Other, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
87
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
87
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Other, for the
transport of 9 persons including the driver:
|
|
8703
|
33
|
88
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
88
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
89
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
89
|
- - - - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
91
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
91
|
- - - - - Motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
92
|
- - - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý
riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/
Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
92
|
- - - - - New motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
93
|
- - - - - Xe ô tô đã qua
sử dụng (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8703
|
33
|
93
|
- - - - - Used motor cars
(including station wagons, sports cars and racing cars), CBU/Other
|
unit
|
8703
|
33
|
94
|
- - - - - Loại khác,
mới/ dạng CKD
|
chiếc
|
8703
|
33
|
94
|
- - - - - Other, new/CKD
|
unit
|
8703
|
33
|
99
|
- - - - - Loại khác,
đã qua sử dụng
|
chiếc
|
8703
|
33
|
99
|
- - - - - Other, used
|
unit
|
8703
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
|
- Other:
|
|
8703
|
90
|
11
|
- - Xe cứu
thương
|
chiếc
|
8703
|
90
|
11
|
- - Ambulances
|
unit
|
8703
|
90
|
12
|
- - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
chiếc
|
8703
|
90
|
12
|
- - Motor-homes
|
unit
|
8703
|
90
|
13
|
- - Xe tang lễ
|
chiếc
|
8703
|
90
|
13
|
- - Hearses
|
unit
|
8703
|
90
|
14
|
- - Xe chở tù
|
chiếc
|
8703
|
90
|
14
|
- - Prison vans
|
unit
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars) for the transport of 8 persons
or les including the driver:
|
|
8703
|
90
|
21
|
- - - Loại hoạt
động bằng năng lượng điện
|
chiếc
|
8703
|
90
|
21
|
- - - Electric-powered
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - CKD:
|
|
8703
|
90
|
22
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
22
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
23
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
23
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
24
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
24
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
25
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
25
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
90
|
26
|
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
26
|
- - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
27
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
27
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
28
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
28
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
31
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
31
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
32
|
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
32
|
- - - - - Of a cylinder
capacity 3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - Other, for the transport
of 8 persons or les:
|
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Four whel drive
vehicles, CKD:
|
|
8703
|
90
|
33
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
33
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
34
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
34
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
35
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
35
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
36
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
36
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Four whel drive
vehicles, CBU/Other:
|
|
8703
|
90
|
37
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
37
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
38
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
38
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
41
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
41
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
42
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
42
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
43
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
43
|
- - - - Of a cylinder capacity
3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Other, CKD:
|
|
8703
|
90
|
44
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
44
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
45
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
45
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
46
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
46
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
47
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
47
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8703
|
90
|
48
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
48
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
51
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
51
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
52
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
52
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
53
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
53
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
54
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
54
|
- - - - Of a cylinder capacity
3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác, chở
9 người:
|
|
|
|
|
- - Other, for the transport
of 9 persons:
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua) :
|
|
|
|
|
- - - Motor cars (including
station wagons, sports cars and racing cars):
|
|
8703
|
90
|
61
|
- - - - Hoạt
động bằng năng lượng điện
|
chiếc
|
8703
|
90
|
61
|
- - - - Electric-powered
|
unit
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Other:
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - - CKD:
|
|
8703
|
90
|
62
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
62
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
63
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
63
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
64
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
64
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
65
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
65
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - CBU/Other:
|
|
8703
|
90
|
66
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
66
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
67
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
67
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
68
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
68
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
71
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
71
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
72
|
- - - - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
72
|
- - - - - - Of a cylinder
capacity 3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Other four whel drive
vehicles, CKD:
|
|
8703
|
90
|
73
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
73
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
74
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
74
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
75
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
75
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
76
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
76
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Other four whel drive
vehicles, CBU/Other:
|
|
8703
|
90
|
77
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
77
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
78
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
78
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
81
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
81
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
82
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
82
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
83
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
83
|
- - - - Of a cylinder capacity
3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Other, CKD:
|
|
8703
|
90
|
84
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
84
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
85
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
85
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
86
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
86
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
87
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
87
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8703
|
90
|
88
|
- - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
88
|
- - - - Of a cylinder capacity
les than 1,800 c
|
unit
|
8703
|
90
|
91
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800c trở lên nhưng dưới 2.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
91
|
- - - - Of a cylinder capacity
1,800 c and above but les than 2,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
92
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000c trở lên nhưng dưới 2.500c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
92
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,000 c and above but les than 2,500 c
|
unit
|
8703
|
90
|
93
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500c trở lên nhưng dưới 3.000c
|
chiếc
|
8703
|
90
|
93
|
- - - - Of a cylinder capacity
2,500 c and above but les than 3,000 c
|
unit
|
8703
|
90
|
94
|
- - - - Dung tích xi lanh
từ 3.000c trở lên
|
chiếc
|
8703
|
90
|
94
|
- - - - Of a cylinder capacity
3,000 c and above
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704
|
|
|
Xe có động
cơ dùng để vận tải hàng hóa
|
|
8704
|
|
|
Motor vehicles for the
transport of gods.
|
|
8704
|
10
|
|
- Xe tự đổ
được thiết kế để sử dụng
trên các loại đường không phải
đường cao tốc:
|
|
8704
|
10
|
|
- Dumpers designed for of‑highway
use:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
8704
|
10
|
11
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8704
|
10
|
11
|
- - - g.v.w. exceding 24 t
|
unit
|
8704
|
10
|
12
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8704
|
10
|
12
|
- - - g.v.w. not exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Completely Built Up
(CBU)/Other
|
|
8704
|
10
|
21
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn
|
chiếc
|
8704
|
10
|
21
|
- - - g.v.w. exceding 24 t
|
unit
|
8704
|
10
|
22
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 24 tấn
|
chiếc
|
8704
|
10
|
22
|
- - - g.v.w. not exceding 24 t
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác, có
động cơ piston đốt trong đốt cháy
bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
‑ Other, with compresion‑ignition
internal combustion piston engine (diesel or semi‑diesel):
|
|
8704
|
21
|
|
- - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
8704
|
21
|
|
- - g.v.w not exceding 5 t:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
8704
|
21
|
11
|
- - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
21
|
11
|
- - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
21
|
12
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
21
|
12
|
- - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
21
|
13
|
- - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
21
|
13
|
- - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
21
|
14
|
- - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
21
|
14
|
- - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
21
|
15
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
21
|
15
|
- - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
21
|
16
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
21
|
16
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
21
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Completely Built Up
(CBU)/Other:
|
|
8704
|
21
|
21
|
- - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
21
|
21
|
- - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
21
|
22
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
21
|
22
|
- - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
21
|
23
|
- - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
21
|
23
|
- - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
21
|
24
|
- - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
21
|
24
|
- - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
21
|
25
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
21
|
25
|
- - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
21
|
26
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
21
|
26
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
21
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8704
|
22
|
|
- - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
|
- - g.v.w exceding 5 t but not
exceding 20 t:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w not exceding 6
t:
|
|
8704
|
22
|
11
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
22
|
11
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
22
|
12
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
22
|
12
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
22
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
22
|
13
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
14
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
22
|
14
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
22
|
15
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
22
|
15
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
16
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
22
|
16
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
22
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
22
|
19
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng
không quá 10 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 6 t but
not exceding 10 t:
|
|
8704
|
22
|
21
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
22
|
21
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
22
|
22
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
22
|
22
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
22
|
23
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
22
|
23
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
24
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
22
|
24
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
22
|
25
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
22
|
25
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
26
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
22
|
26
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
22
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
22
|
29
|
- - - - - Other:
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 10 t
but not exceding 20 t
|
|
8704
|
22
|
31
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
22
|
31
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
22
|
32
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
22
|
32
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
22
|
33
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
22
|
33
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
34
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
22
|
34
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
22
|
35
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
22
|
35
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
36
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
22
|
36
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
22
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
22
|
39
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Completely Built-up
(CBU)/Other:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 6 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w not exceding 6
t:
|
|
8704
|
22
|
41
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
22
|
41
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
22
|
42
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
22
|
42
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
22
|
43
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
22
|
43
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
44
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
22
|
44
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
22
|
45
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
22
|
45
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
46
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
22
|
46
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
22
|
49
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
22
|
49
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng
không quá 10 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 6 t but
not exceding 10 t:
|
|
8704
|
22
|
51
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
22
|
51
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
22
|
52
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
22
|
52
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
22
|
53
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
22
|
53
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
54
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
22
|
54
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
22
|
55
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
22
|
55
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
56
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
22
|
56
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
22
|
59
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
22
|
59
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 10 t
but not exceding 20 t:
|
|
8704
|
22
|
61
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
22
|
61
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
22
|
62
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
22
|
62
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
22
|
63
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
22
|
63
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
64
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
22
|
64
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
22
|
65
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
22
|
65
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
22
|
66
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
22
|
66
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
22
|
69
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
22
|
69
|
- - - - - Other
|
unit
|
8704
|
23
|
|
- - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
|
|
8704
|
23
|
|
- - g.v.w exceding 20 t:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w not exceding 24
t:
|
|
8704
|
23
|
11
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
23
|
11
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
23
|
12
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
23
|
12
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
23
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
|
8704
|
23
|
13
|
- - - - - Tanker vehicles
|
|
8704
|
23
|
14
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
23
|
14
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
23
|
15
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
23
|
15
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
16
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
23
|
16
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
23
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
23
|
19
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 24 t:
|
|
8704
|
23
|
21
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
23
|
21
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
23
|
22
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
23
|
22
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
23
|
23
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
23
|
23
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
24
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông hoặc xi măng với khối
lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
23
|
24
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
23
|
25
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
23
|
25
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
26
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
23
|
26
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
23
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
23
|
29
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Completely Built-up
(CBU)/Other:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w not exceding 24
t:
|
|
8704
|
23
|
31
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
23
|
31
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
23
|
32
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
23
|
32
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
23
|
33
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
23
|
33
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
34
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông hoặc xi măng với khối
lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
23
|
34
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
23
|
35
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
23
|
35
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
36
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
23
|
36
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
23
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
23
|
39
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 24 t:
|
|
8704
|
23
|
41
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
23
|
41
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
23
|
42
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
23
|
42
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
23
|
43
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
23
|
43
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
44
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
23
|
44
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
23
|
45
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
23
|
45
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
23
|
46
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
23
|
46
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
23
|
49
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
23
|
49
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác, có
động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
- Other, with spark‑ignition
internal combustion piston engine:
|
|
8704
|
31
|
|
- - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
8704
|
31
|
|
- - g.w.w not exceding 5 t:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
8704
|
31
|
11
|
- - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
31
|
11
|
- - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
31
|
12
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
31
|
12
|
- - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
31
|
13
|
- - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
31
|
13
|
- - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
31
|
14
|
- - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
31
|
14
|
- - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
31
|
15
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
31
|
15
|
- - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
31
|
16
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
31
|
16
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
31
|
17
|
- - - - Xe tải nhẹ
ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá
350 kg
|
chiếc
|
8704
|
31
|
17
|
- - - - Thre-wheled light
trucks of a cylinder capacity not exceding 356 c and a payload capacity not
exceding 350 kg
|
unit
|
8704
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
31
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Completely Built Up
(CBU)/Other:
|
|
8704
|
31
|
21
|
- - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
31
|
21
|
- - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
31
|
22
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
31
|
22
|
- - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
31
|
23
|
- - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
31
|
23
|
- - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
31
|
24
|
- - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
31
|
24
|
- - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
31
|
25
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
31
|
25
|
- - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
31
|
26
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
31
|
26
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
31
|
27
|
- - - - Xe tải nhẹ
ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 c và sức tải không quá
350 kg
|
chiếc
|
8704
|
31
|
27
|
- - - - Thre-wheled light
trucks of a cylinder capacity not exceding 356 c and a payload capacity not exceding
350 kg
|
unit
|
8704
|
31
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
31
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8704
|
32
|
|
- - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 5 tấn :
|
|
8704
|
32
|
|
- - g.v.w. exceding 5 t:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w not exceding 6
t:
|
|
8704
|
32
|
11
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
11
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
12
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
12
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
13
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
14
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
14
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
15
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
15
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
16
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
16
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
17
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
17
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng
không quá 10 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 6 t but
not exceding 10 t:
|
|
8704
|
32
|
18
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
18
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
21
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
21
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
22
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
22
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
23
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
23
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
24
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
24
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
25
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
25
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
26
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
26
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding
exceding 10 t but not exceding 20 t:
|
|
8704
|
32
|
27
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
27
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
28
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
28
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
31
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
31
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
32
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
32
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
33
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
33
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
34
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
34
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
35
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
35
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng
không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 20 t
but not exceding 24 t:
|
|
8704
|
32
|
36
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
36
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
37
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
37
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
38
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
38
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
41
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
41
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
42
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
42
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
43
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
43
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
44
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
44
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 24 t:
|
|
8704
|
32
|
45
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
45
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
46
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
46
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
47
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
47
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
48
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
48
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
51
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
51
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
52
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
52
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
53
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
53
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Completely Built-up
(CBU)/Other:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w not exceding 6
t:
|
|
8704
|
32
|
54
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
54
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
55
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
55
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
56
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
56
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
57
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
57
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
58
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
58
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
61
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
61
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
62
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
62
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng
không quá 10 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 6 t but
not exceding 10 t:
|
|
8704
|
32
|
63
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
63
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
64
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
64
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
65
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
65
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
66
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
66
|
- - - - - Designed for the transport
of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
67
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
67
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
68
|
- - - - - Xe tải thông
thường (ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
68
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
69
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
69
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 10 t
but not exceding 20 t:
|
|
8704
|
32
|
71
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
71
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
72
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
72
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
73
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
73
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
74
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
74
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
75
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
75
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
76
|
- - - - - Xe tải thông
thường (ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
76
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
77
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
77
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng
không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 20 but
not exceding 24 t:
|
|
8704
|
32
|
78
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
78
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
81
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
81
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
82
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
82
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
83
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
83
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
84
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
84
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
85
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
85
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
86
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
86
|
- - - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - g.v.w exceding 24 t:
|
|
8704
|
32
|
87
|
- - - - - Xe đông
lạnh
|
chiếc
|
8704
|
32
|
87
|
- - - - - Refrigerated vans
|
unit
|
8704
|
32
|
88
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
chiếc
|
8704
|
32
|
88
|
- - - - - Refuse colection
vehicles having refuse compresing device
|
unit
|
8704
|
32
|
91
|
- - - - - Xe xi téc
|
chiếc
|
8704
|
32
|
91
|
- - - - - Tanker vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
92
|
- - - - - Xe thiết
kế để chở bê tông hoặc xi măng với
khối lượng lớn
|
chiếc
|
8704
|
32
|
92
|
- - - - - Designed for the
transport of concrete or cement in bulk
|
unit
|
8704
|
32
|
93
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
32
|
93
|
- - - - - Other vans, pick-up
trucks and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
32
|
94
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
32
|
94
|
- - - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
32
|
95
|
- - - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
32
|
95
|
- - - - - Other
|
unit
|
8704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - Completely Knocked Down
(CKD):
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - g.v.w not exceding 5 t:
|
|
8704
|
90
|
11
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
90
|
11
|
- - - - Vans, pick-up trucks
and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
90
|
12
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
90
|
12
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
90
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
90
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng
không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - g.v.w exceding 5 t but
not exceding 24 t:
|
|
8704
|
90
|
21
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
90
|
21
|
- - - - Vans, pick-up trucks
and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
90
|
22
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
90
|
22
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
90
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
90
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - g.v.w exceding 24 t:
|
|
8704
|
90
|
31
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
90
|
31
|
- - - - Vans, pick-up trucks
and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
90
|
32
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
90
|
32
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
90
|
39
|
- - - - Loại khác
|
|
8704
|
90
|
39
|
- - - - Other
|
|
|
|
|
- - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Completely Built-up
(CBU)/Other:
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - g.v.w not exceding 5 t:
|
|
8704
|
90
|
41
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
90
|
41
|
- - - - Vans, pick-up trucks
and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
90
|
42
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
90
|
42
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
90
|
49
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
90
|
49
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng
không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - g.v.w exceding 5 t but
not exceding 24 t:
|
|
8704
|
90
|
51
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
90
|
51
|
- - - - Vans, pick-up trucks
and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
90
|
52
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
90
|
52
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
90
|
59
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
90
|
59
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - g.v.w exceding 24 t:
|
|
8704
|
90
|
61
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
chiếc
|
8704
|
90
|
61
|
- - - - Vans, pick-up trucks
and similar vehicles
|
unit
|
8704
|
90
|
62
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
chiếc
|
8704
|
90
|
62
|
- - - - Ordinary lories
(trucks)
|
unit
|
8704
|
90
|
69
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8704
|
90
|
69
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8705
|
|
|
Xe chuyên dùng có
động cơ, trừ các loại được
thiết kế chủ yếu dùng để vận
tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ,
xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe
quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa
lưu động, xe chiếu chụp X-quang)
|
|
8705
|
|
|
Special purpose motor
vehicles, other than those principaly designed for the transport of persons
or gods (for example, breakdown lories, crane lories, fire fighting vehicles,
concrete‑mixer lories, road sweper lories, spraying lories, mobile
workshops, mobile radiological units).
|
|
8705
|
10
|
00
|
- Xe cần cẩu
|
chiếc
|
8705
|
10
|
00
|
- Crane lories
|
unit
|
8705
|
20
|
00
|
- Xe cần trục
khoan
|
chiếc
|
8705
|
20
|
00
|
- Mobile driling dericks
|
unit
|
8705
|
30
|
00
|
- Xe cứu hỏa
|
chiếc
|
8705
|
30
|
00
|
- Fire fighting vehicles
|
unit
|
8705
|
40
|
00
|
- Xe trộn bê tông
|
chiếc
|
8705
|
40
|
00
|
- Concrete‑mixer lories
|
unit
|
8705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8705
|
90
|
|
- Other:
|
|
8705
|
90
|
10
|
- - Xe làm sạch
đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt
|
chiếc
|
8705
|
90
|
10
|
- - Stret cleansing vehicles,
including cespit emptiers
|
unit
|
8705
|
90
|
20
|
- - Xe y tế lưu
động; xe phun tưới các loại
|
chiếc
|
8705
|
90
|
20
|
- - Mobile clinics; spraying
lories of al kinds
|
unit
|
8705
|
90
|
30
|
- - Xe chiếu chụp
X quang lưu động
|
chiếc
|
8705
|
90
|
30
|
- - Mobile radiological units
|
unit
|
8705
|
90
|
40
|
- - Xe điều
chế chất nổ lưu động
|
chiếc
|
8705
|
90
|
40
|
- - Mobile manufacture units
for explosives
|
unit
|
8705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8705
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8706
|
|
|
Khung gầm đã
lắp động cơ dùng cho xe có động cơ
thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8706
|
|
|
Chasis fited with engines,
for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.
|
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01:
|
|
|
|
|
- For vehicles of heading
87.01
|
|
8706
|
00
|
11
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8706
|
00
|
11
|
- - For vehicles of
subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8706
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8706
|
00
|
19
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.02:
|
|
|
|
|
- For vehicles of heading
87.02:
|
|
8706
|
00
|
21
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8702.10
|
chiếc
|
8706
|
00
|
21
|
- - For vehicles of subheading
8702.10
|
unit
|
8706
|
00
|
22
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8702.90
|
chiếc
|
8706
|
00
|
22
|
- - For vehicles of subheading
8702.90
|
unit
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03:
|
|
|
|
|
- For vehicles of heading
87.03:
|
|
8706
|
00
|
31
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8706
|
00
|
31
|
- - For ambulances
|
unit
|
8706
|
00
|
39
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8706
|
00
|
39
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.04:
|
|
|
|
|
- For vehicles of heading
87.04:
|
|
8706
|
00
|
41
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10
|
chiếc
|
8706
|
00
|
41
|
- - For vehicles of subheading
8704.10
|
unit
|
8706
|
00
|
49
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8706
|
00
|
49
|
- - Other
|
unit
|
8706
|
00
|
50
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.05
|
chiếc
|
8706
|
00
|
50
|
- For vehicles of heading
87.05
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8707
|
|
|
Thân xe (kể cả
ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ
87.01 đến 87.05
|
|
8707
|
|
|
Bodies (including cabs),
for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.
|
|
8707
|
10
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03:
|
|
8707
|
10
|
|
- For the vehicles of heading
87.03:
|
|
8707
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8707
|
10
|
10
|
- - For ambulances
|
unit
|
8707
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8707
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8707
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8707
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
- - For vehicles of heading
87.01:
|
|
8707
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8707
|
90
|
11
|
- - - For vehicles of
subheadings 8701.10 and 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8707
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8707
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.04:
|
|
|
|
|
- - For vehicles of heading
87.04:
|
|
8707
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10
|
chiếc
|
8707
|
90
|
21
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10
|
unit
|
8707
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8707
|
90
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8707
|
90
|
30
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
chiếc
|
8707
|
90
|
30
|
- - For vehicles of heading
87.05
|
unit
|
8707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8707
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8708
|
|
|
Bộ phận và
phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm
từ 87.01 đến 87.05
|
|
8708
|
|
|
Parts and acesories of the
motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.
|
|
8708
|
10
|
|
- Thanh chắn chống
va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của
nó:
|
|
8708
|
10
|
|
- Bumpers and parts thereof:
|
|
8708
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
chiếc
|
8708
|
10
|
10
|
- - For vehicles of heading
87.01
|
unit
|
8708
|
10
|
20
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
10
|
20
|
- - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
10
|
30
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
10
|
30
|
- - For ambulances
|
unit
|
8708
|
10
|
40
|
- - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32
(trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
10
|
40
|
- - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
10
|
50
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
10
|
50
|
- - For vehicles of subheading
8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
10
|
60
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
10
|
60
|
- - For vehicles of subheading
8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
|
|
|
‑ Other parts and
acesories of bodies (including cabs):
|
|
8708
|
21
|
|
- - Dây đai an toàn:
|
|
8708
|
21
|
|
- - Safety seat belts:
|
|
8708
|
21
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
chiếc
|
8708
|
21
|
10
|
- - - For vehicles of heading
87.01
|
unit
|
chiếc
|
21
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
21
|
20
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
21
|
30
|
- - - Dùng cho xe cứu thương
|
chiếc
|
8708
|
21
|
30
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
21
|
40
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
21
|
40
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
21
|
50
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
21
|
50
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
21
|
60
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
21
|
60
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
21
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận
để lắp vào cửa xe:
|
|
|
|
|
- - - Components of dor trim
asembly:
|
|
8708
|
29
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
11
|
- - - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
29
|
12
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
12
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
29
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
13
|
- - - - For vehicles of
headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
29
|
14
|
- - - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
29
|
14
|
- - - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
29
|
15
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31
hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
15
|
- - - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
29
|
16
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
16
|
- - - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
29
|
17
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
29
|
17
|
- - - - For vehicles of subheading
8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
29
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8708
|
29
|
91
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
91
|
- - - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
29
|
92
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
92
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
29
|
93
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
93
|
- - - - For vehicles of
headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
29
|
94
|
- - - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
29
|
94
|
- - - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
29
|
95
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31
hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
95
|
- - - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
29
|
96
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
29
|
96
|
- - - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
29
|
97
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
29
|
97
|
- - - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
29
|
98
|
- - - - Bộ phận
của dây đai an toàn
|
chiếc
|
8708
|
29
|
98
|
- - - - Parts of safety belts
|
unit
|
8708
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
29
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Phanh, trợ lực
phanh và phụ tùng của nó:
|
|
|
|
|
‑ Brakes and servo‑brakes
and parts thereof:
|
|
8708
|
31
|
|
- - Má phanh đã
được gắn sẵn:
|
|
8708
|
31
|
|
- - Mounted brake linings:
|
|
8708
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
31
|
10
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
31
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
31
|
20
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
31
|
30
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
31
|
30
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
31
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
31
|
40
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
31
|
50
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
31
|
50
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
31
|
60
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
31
|
60
|
- - - For vehicles of subheading
8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
31
|
70
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
31
|
70
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
31
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
39
|
|
- - Other:
|
|
8708
|
39
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
39
|
10
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
39
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
39
|
20
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
39
|
30
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
39
|
30
|
- - - For vehicles of
subheadings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
39
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
39
|
40
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
39
|
50
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
39
|
50
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
39
|
60
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
39
|
60
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
39
|
70
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
39
|
70
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
40
|
|
- Hộp số:
|
|
8708
|
40
|
|
- Gear boxes:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
- - Not fuly asembled:
|
|
8708
|
40
|
11
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
11
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
40
|
12
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
12
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
40
|
13
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
13
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
40
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
40
|
14
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
40
|
15
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
15
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
40
|
16
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
16
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
40
|
17
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
40
|
17
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
40
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
|
|
|
- - Fuly asembled:
|
|
8708
|
40
|
21
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
21
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
40
|
22
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
22
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
40
|
23
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
23
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
40
|
24
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
40
|
24
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
40
|
25
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
25
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
40
|
26
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
40
|
26
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
40
|
27
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
40
|
27
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or 87.05
|
unit
|
8708
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
40
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
50
|
|
- Cầu chủ
động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác
của cụm hộp số:
|
|
8708
|
50
|
|
- Drive‑axles with
diferential, whether or not provided with other transmision components:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
- - Not fuly asembled:
|
|
8708
|
50
|
11
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
11
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
50
|
12
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
12
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
50
|
13
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
13
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
50
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
50
|
14
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
50
|
15
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
15
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
50
|
16
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
16
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
50
|
17
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
50
|
17
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
50
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
|
|
|
- - Fuly asembled:
|
|
8708
|
50
|
21
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
21
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
50
|
22
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
22
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
50
|
23
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
23
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
50
|
24
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
50
|
24
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
50
|
25
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
25
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
50
|
26
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
50
|
26
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
50
|
27
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
50
|
27
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
50
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
60
|
|
- Cầu bị
động và các phụ tùng của chúng:
|
|
8708
|
60
|
|
- Non‑driving axles and
parts thereof:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
- - Not fuly asembled:
|
|
8708
|
60
|
11
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
11
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
60
|
12
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
12
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
60
|
13
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
13
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
60
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
60
|
14
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
60
|
15
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
15
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
60
|
16
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
16
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
60
|
17
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
60
|
17
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
60
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
|
|
|
- - Fuly asembled:
|
|
8708
|
60
|
21
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
21
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
60
|
22
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
22
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
60
|
23
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
23
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
60
|
24
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
60
|
24
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
60
|
25
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
25
|
- - - For vehicles of subheadings
8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
60
|
26
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
60
|
26
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
60
|
27
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
60
|
27
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
60
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
70
|
|
- Cụm bánh xe, bộ
phận và phụ tùng của chúng:
|
|
8708
|
70
|
|
- Road whels and parts and
acesories thereof:
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe, nắp
đậy có hoặc không gắn biểu tượng:
|
|
|
|
|
- - Whel centre discs, center
caps whether or not incorporating logos:
|
|
8708
|
70
|
11
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
11
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
70
|
12
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
12
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
70
|
13
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
13
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
70
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
70
|
14
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
70
|
15
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
15
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
70
|
16
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
16
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
70
|
17
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
70
|
17
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
70
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
70
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
8708
|
70
|
91
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
91
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
70
|
92
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
92
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
70
|
93
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
93
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
70
|
94
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
70
|
94
|
- - - For ambulance
|
unit
|
8708
|
70
|
95
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
95
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
70
|
96
|
- - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33
(trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
70
|
96
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
70
|
97
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
70
|
97
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
70
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
70
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
80
|
|
- Giảm chấn
kiểu hệ thống treo:
|
|
8708
|
80
|
|
- Suspension shock‑absorbers:
|
|
8708
|
80
|
10
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
80
|
10
|
- - For vehicles of subheading
8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
80
|
20
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
80
|
20
|
- - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
80
|
30
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
80
|
30
|
- - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
80
|
40
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
chiếc
|
8708
|
80
|
40
|
- - For ambulances
|
unit
|
8708
|
80
|
50
|
- - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
80
|
50
|
- - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
80
|
60
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
80
|
60
|
- - For vehicles of subheading
8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
80
|
70
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
80
|
70
|
- - For vehicles of subheading
8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các bộ phận và
phụ tùng khác:
|
|
|
|
|
‑ Other parts and
acesories:
|
|
8708
|
91
|
|
- - Két làm mát:
|
|
8708
|
91
|
|
- - Radiator:
|
|
8708
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
91
|
10
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
91
|
20
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
91
|
30
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
91
|
30
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
91
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
91
|
40
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
91
|
50
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
91
|
50
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
91
|
60
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
91
|
60
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
91
|
70
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
91
|
70
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
92
|
|
- - ống xả và
bộ tiêu âm:
|
|
8708
|
92
|
|
- - Silencers and exhaust
pipes:
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận
giảm thanh thẳng:
|
|
|
|
|
- - - Straight-through
silencers:
|
|
8708
|
92
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
11
|
- - - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
92
|
12
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
12
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
92
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
13
|
- - - - For vehicles of
headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
92
|
14
|
- - - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
92
|
14
|
- - - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
92
|
15
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31
hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
15
|
- - - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
92
|
16
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
16
|
- - - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
92
|
17
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
92
|
17
|
- - - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
92
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
92
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8708
|
92
|
91
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
91
|
- - - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
92
|
92
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
92
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
92
|
93
|
- - - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
93
|
- - - - For vehicles of
headings 87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
92
|
94
|
- - - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
92
|
94
|
- - - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
92
|
95
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31
hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
95
|
- - - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
92
|
96
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
92
|
96
|
- - - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
92
|
97
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
92
|
97
|
- - - - For vehicles of
subheading 8704.10 or 87.05
|
unit
|
8708
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
92
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
8708
|
93
|
|
- - Ly hợp và bộ
phận của nó:
|
|
8708
|
93
|
|
- - Clutches and parts
thereof:
|
|
8708
|
93
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
93
|
10
|
- - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors only)
|
unit
|
8708
|
93
|
20
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
93
|
20
|
- - - For vehicles of heading
87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90)(agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
93
|
30
|
- - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
chiếc
|
8708
|
93
|
30
|
- - - For vehicles of headings
87.02 and 87.04 (except subheading 8704.10)
|
unit
|
8708
|
93
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
chiếc
|
8708
|
93
|
40
|
- - - For ambulances
|
unit
|
8708
|
93
|
50
|
- - - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc
8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
chiếc
|
8708
|
93
|
50
|
- - - For vehicles of
subheadings 8703.21 to 8703.23, 8703.31 or 8703.32 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
93
|
60
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu
thương)
|
chiếc
|
8708
|
93
|
60
|
- - - For vehicles of
subheading 8703.24 or 8703.33 (except ambulances)
|
unit
|
8708
|
93
|
70
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
chiếc
|
8708
|
93
|
70
|
- - - For vehicles of
subheading 8704.10 or heading 87.05
|
unit
|
8708
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
93
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8708
|
94
|
|
- - Vôlăng, trụ
lái, hộp lái:
|
|
8708
|
94
|
|
- - Stering whels, stering
columns and stering boxes:
|
|
|
|
|
- - - Vôlăng:
|
|
|
|
|
- - - Stering whels:
|
|
8708
|
94
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
94
|
11
|
- - - - For vehicles of subheading
8701.10 or 8701.90 (agricultural tractor only)
|
unit
|
8708
|
94
|
12
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
94
|
12
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
94
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
94
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Trụ lái và
hộp lái:
|
|
|
|
|
- - - Stering columns and
stering boxes:
|
|
8708
|
94
|
21
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
94
|
21
|
- - - - For vehicles of
subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractor only)
|
unit
|
8708
|
94
|
22
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy
kéo nông nghiệp)
|
chiếc
|
8708
|
94
|
22
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01 (except subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural tractors)
|
unit
|
8708
|
94
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
94
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
8708
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên
liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ
phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát
bằng nhôm, đơn lẻ:
|
|
|
|
|
- - - Unasembled fuel tanks;
engine brackets; parts and acesories of radiators; aluminium radiator core,
single row:
|
|
8708
|
99
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
chiếc
|
8708
|
99
|
11
|
- - - - For vehicles of
heading 87.01
|
unit
|
8708
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc
8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp):
|
|
|
|
|
- - - Other parts and
acesories for vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (agricultural
tractors only):
|
|
8708
|
99
|
21
|
- - - - Bánh răng côn
dẹt và bánh răng chủ động
|
chiếc
|
8708
|
99
|
21
|
- - - - Crown whels and
pinions
|
unit
|
8708
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
99
|
29
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc
8701.30 :
|
|
|
|
|
- - - Other parts and
acesories for vehicles of subheading 8701.20 or 8701.30:
|
|
8708
|
99
|
31
|
- - - - Bánh răng côn
dẹt và bánh răng chủ động
|
chiếc
|
8708
|
99
|
31
|
- - - - Crown whels and
pinions
|
unit
|
8708
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
99
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
8708
|
99
|
40
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy
kéo nông nghiệp):
|
chiếc
|
8708
|
99
|
40
|
- - - Other parts and
acesories for vehicles of subheading 8701.90 (except agricultural tractors)
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8708
|
99
|
91
|
- - - - Bánh răng côn
dẹt và bánh răng chủ động
|
chiếc
|
8708
|
99
|
91
|
- - - - Crown whels and
pinions
|
unit
|
8708
|
99
|
92
|
- - - - Xi lanh dùng cho ô tô
sử dụng khí hoá lỏng (LPG)
|
chiếc
|
8708
|
99
|
92
|
- - - - Automotive liquefied
petroleum gas (LPG) cylinders
|
unit
|
8708
|
99
|
93
|
- - - - Bộ phận
của giảm chấn kiểu hệ thống treo
|
chiếc
|
8708
|
99
|
93
|
- - - - Parts of suspension
shock-absorbers
|
unit
|
8708
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8708
|
99
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8709
|
|
|
Xe vận chuyển,
loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng
hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà
máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận
chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng
trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe
kể trên
|
|
8709
|
|
|
Works trucks, self‑propeled,
not fited with lifting or handling equipment, of the type used in factories,
warehouses, dock areas or airports for short distance transport of gods;
tractors of the type used on railway station platforms; parts of the
foregoing vehicles.
|
|
|
|
|
- Xe:
|
|
|
|
|
- Vehicles:
|
|
8709
|
11
|
00
|
- - Loại chạy
điện
|
chiếc
|
8709
|
11
|
00
|
- - Electrical
|
unit
|
8709
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8709
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
8709
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
8709
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8710
|
00
|
00
|
Xe tăng và các
loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại
cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ
phận của các loại xe này
|
chiếc
|
8710
|
00
|
00
|
Tanks and other armoured
fighting vehicles, motorised, whether or not fited with weapons, and parts of
such vehicles.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8711
|
|
|
Mô tô (kể cả
mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ
trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên
cạnh
|
|
8711
|
|
|
Motorcycles (including mopeds)
and cycles fited with an auxiliary motor, with or without side‑cars;
side‑cars.
|
|
8711
|
10
|
|
- Có động cơ
piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 c:
|
|
8711
|
10
|
|
- With reciprocating internal
combustion piston engine of a cylinder capacity not exceding 50 c:
|
|
8711
|
10
|
10
|
- - Xe đạp máy
(Mopeds)
|
chiếc
|
8711
|
10
|
10
|
- - Mopeds
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - Other, CKD:
|
|
8711
|
10
|
21
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
10
|
21
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
10
|
22
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
10
|
22
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
10
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other, CBU/Other:
|
|
8711
|
10
|
31
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
10
|
31
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
10
|
32
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe
|
chiếc
|
8711
|
10
|
32
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
10
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
8711
|
20
|
|
- Có động cơ
piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nhưng
không quá 250 c:
|
|
8711
|
20
|
|
- With reciprocating internal
combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 50
c but not exceding 250 c:
|
|
8711
|
20
|
10
|
- - Xe đạp máy
(Mopeds)
|
chiếc
|
8711
|
20
|
10
|
- - Mopeds
|
unit
|
8711
|
20
|
20
|
- - Xe môtô địa
hình
|
chiếc
|
8711
|
20
|
20
|
- - Motorcros motorcycles
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 c :
|
|
|
|
|
- - Other, CKD, of a cylinder
capacity not exceding 125 c:
|
|
8711
|
20
|
31
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
31
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
32
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
32
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
33
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
33
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 150 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CKD, of a cylinder
capacity exceding 125 c but not exceding 150 c:
|
|
8711
|
20
|
34
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
34
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
35
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe
|
chiếc
|
8711
|
20
|
35
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
36
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
36
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 c nhưng không quá 200 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CKD, of a cylinder
capacity exceding 150 c but not exceding 200 c:
|
|
8711
|
20
|
37
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
37
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
38
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
38
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 c nhưng không quá 250 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CKD, of a cylinder
capacity exceding 200 c but not exceding 250 c:
|
|
8711
|
20
|
41
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
41
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
42
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
42
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
43
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
43
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá
125 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CBU/Other, of a
cylinder capacity not exceding 125 c:
|
|
8711
|
20
|
44
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
44
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
45
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
45
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
46
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
46
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 c
nhưng không quá 150 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CBU/Other, of a
cylinder capacity exceding 125 c but not exceding 150 c:
|
|
8711
|
20
|
47
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
47
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
48
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
48
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
49
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 c
nhưng không quá 200 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CBU/Other, of a
cylinder capacity exceding 150 c but not exceding 200 c:
|
|
8711
|
20
|
51
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
51
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
52
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
52
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
53
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
53
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 c
nhưng không quá 250 c:
|
|
|
|
|
- - Other, CBU/Other, of a
cylinder capacity exceding 200 c but not exceding 250 c:
|
|
8711
|
20
|
54
|
- - - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
20
|
54
|
- - - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
20
|
55
|
- - - Xe mô tô khác, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
20
|
55
|
- - - Other motor cycles, with
or without side-cars
|
unit
|
8711
|
20
|
56
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
20
|
56
|
- - - Other
|
unit
|
8711
|
30
|
|
- Có động cơ
piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng
không quá 500 c:
|
|
8711
|
30
|
|
- With reciprocating internal
combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 250
c but not exceding 500 c:
|
|
8711
|
30
|
10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
chiếc
|
8711
|
30
|
10
|
- - Motorcros motorcycles
|
unit
|
8711
|
30
|
20
|
- - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8711
|
30
|
20
|
- - Other, CKD
|
unit
|
8711
|
30
|
30
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
30
|
30
|
- - Other, CBU/Other
|
unit
|
8711
|
40
|
|
- Có động cơ
piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng
không quá 800 c:
|
|
8711
|
40
|
|
- With reciprocating internal
combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 500
c but not exceding 800 c:
|
|
8711
|
40
|
10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
chiếc
|
8711
|
40
|
10
|
- - Motorcros motorcycles
|
unit
|
8711
|
40
|
20
|
- - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8711
|
40
|
20
|
- - Other, CKD
|
unit
|
8711
|
40
|
30
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
40
|
30
|
- - Other, CBU/Other
|
unit
|
8711
|
50
|
|
- Có động cơ
piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c:
|
|
8711
|
50
|
|
- With reciprocating internal
combustion piston engine of a cylinder capacity exceding 800
c:
|
|
8711
|
50
|
10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
chiếc
|
8711
|
50
|
10
|
- - Motorcros motorcycles
|
unit
|
8711
|
50
|
20
|
- - Loại khác,
dạng CKD
|
chiếc
|
8711
|
50
|
20
|
- - Other, CKD
|
unit
|
8711
|
50
|
30
|
- - Loại khác,
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
chiếc
|
8711
|
50
|
30
|
- - Other, CBU/Other
|
unit
|
8711
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8711
|
90
|
|
- Other:
|
|
8711
|
90
|
10
|
- - Xe đạp máy
(Mopeds)
|
chiếc
|
8711
|
90
|
10
|
- - Mopeds
|
unit
|
8711
|
90
|
20
|
- - Xe scoter
|
chiếc
|
8711
|
90
|
20
|
- - Motor scoters
|
unit
|
8711
|
90
|
30
|
- - Xe đạp có
gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có
thùng xe bên cạnh
|
chiếc
|
8711
|
90
|
30
|
- - Other cycles fited with an
auxiliary motor with or without side-cars
|
unit
|
8711
|
90
|
40
|
- - Mô tô thùng
|
chiếc
|
8711
|
90
|
40
|
- - Side-cars
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - CKD:
|
|
8711
|
90
|
91
|
- - - - Không quá 200c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
91
|
- - - - Not exceding 200 c
|
unit
|
8711
|
90
|
92
|
- - - - Trên 200c nhưng
không quá 500c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
92
|
- - - - Exceding 200 c but not
exceding 500 c
|
unit
|
8711
|
90
|
93
|
- - - - Trên 500c nhưng
không quá 800c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
93
|
- - - - Exceding 500 c but not
exceding 800 c
|
unit
|
8711
|
90
|
94
|
- - - - Trên 800c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
94
|
- - - - Exceding 800 c
|
unit
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - CBU/Other:
|
|
8711
|
90
|
95
|
- - - - Không quá 200c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
95
|
- - - - Not exceding 200 c
|
unit
|
8711
|
90
|
96
|
- - - - Trên 200c nhưng
không quá 500c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
96
|
- - - - Exceding 200 c but not
exceding 500 c
|
unit
|
8711
|
90
|
97
|
- - - - Trên 500c nhưng
không quá 800c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
97
|
- - - - Exceding 500 c but not
exceding 800 c
|
unit
|
8711
|
90
|
98
|
- - - - Trên 800c
|
chiếc
|
8711
|
90
|
98
|
- - - - Exceding 800 c
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8712
|
|
|
Xe đạp hai bánh
và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở
hàng) không lắp động cơ
|
|
8712
|
|
|
Bicycles and other cycles
(including delivery tricycles), not motorised.
|
|
8712
|
00
|
10
|
- Xe đạp đua
|
chiếc
|
8712
|
00
|
10
|
- Racing bicycles
|
unit
|
8712
|
00
|
20
|
- Xe đạp loại
khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu
người lớn)
|
chiếc
|
8712
|
00
|
20
|
- Other bicycles (including
children’s bicycles in the normal form of adult bicycles)
|
unit
|
8712
|
00
|
30
|
- Xe đạp trẻ
em loại thiết kế không cùng kiểu với xe
đạp người lớn
|
chiếc
|
8712
|
00
|
30
|
- Bicycles designed to be
riden by children but not in the normal form of adult bicycles
|
unit
|
8712
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8712
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8713
|
|
|
Các loại xe dành cho
người tàn tật, có hoặc không lắp động
cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
|
|
8713
|
|
|
Cariages for disabled
persons, whether or not motorised or otherwise mechanicaly propeled.
|
|
8713
|
10
|
00
|
- Loại không có cơ
cấu đẩy cơ khí
|
chiếc
|
8713
|
10
|
00
|
- Not mechanicaly propeled
|
unit
|
8713
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8713
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
8714
|
|
|
Bộ phận và
phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11
đến 87.13
|
|
8714
|
|
|
Parts and acesories of
vehicles of headings 87.11 to 87.13.
|
|
|
|
|
- Của mô tô (kể
cả xe đạp máy -mopeds):
|
|
|
|
|
‑ Of motorcycles
(including mopeds):
|
|
8714
|
11
|
|
- - Yên xe:
|
|
8714
|
11
|
|
- - Sadles:
|
|
8714
|
11
|
10
|
- - - Dùng cho xe mô tô
thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
|
kg
|
8714
|
11
|
10
|
- - - For motorcycles of
subheading 8711.10, 8711.20 or 8711.90
|
kg
|
8714
|
11
|
20
|
- - - Dùng cho xe mô tô
thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
|
kg
|
8714
|
11
|
20
|
- - - For motorcycles of
subheading 8711.30, 8711.40 or 8711.50
|
kg
|
8714
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8714
|
19
|
|
- - Other:
|
|
8714
|
19
|
10
|
- - - Bộ chế hoà
khí
|
kg
|
8714
|
19
|
10
|
- - - Carburetor asembly
|
kg
|
8714
|
19
|
20
|
- - - Bộ ly hợp
|
kg
|
8714
|
19
|
20
|
- - - Clutch asembly
|
kg
|
8714
|
19
|
30
|
- - - Bộ hộp
số
|
kg
|
8714
|
19
|
30
|
- - - Gear asembly
|
kg
|
8714
|
19
|
40
|
- - - Hệ thống
khởi động
|
kg
|
8714
|
19
|
40
|
- - - Starter system
|
kg
|
8714
|
19
|
50
|
- - - Nan hoa và mũ nan
hoa
|
kg
|
8714
|
19
|
50
|
- - - Spokes or niples
|
kg
|
8714
|
19
|
60
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
|
kg
|
8714
|
19
|
60
|
- - - Other, for motorcycles
of subheading 8711.10, 8711.20 or 8711.90
|
kg
|
8714
|
19
|
70
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
|
kg
|
8714
|
19
|
70
|
- - - Other, for motorcycles
of subheading 8711.30, 8711.40 or 8711.50
|
kg
|
8714
|
20
|
|
- Của xe đẩy
người tàn tật:
|
|
8714
|
20
|
|
- Of cariages for disabled
persons:
|
|
|
|
|
- - Bánh xe nhỏ:
|
|
|
|
|
- - Castors:
|
|
8714
|
20
|
11
|
- - - Có đường
kính (kể cả lốp) trên 75 m nhưng không quá 100 m, và
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào
không dưới 30 m
|
kg
|
8714
|
20
|
11
|
- - - Of a diameter (including
tyres) exceding 75 m but not exceding 100 m provided that the width of the
whel or tyre fited thereto is not les than 30 m
|
kg
|
8714
|
20
|
12
|
- - - Có đường
kính (kể cả lốp) trên 100 m nhưng không quá 250 m, và
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào
không dưới 30 m
|
kg
|
8714
|
20
|
12
|
- - - Of a diameter (including
tyres) exceding 100 m but not exceding 250 m provided that the width of the
whel or tyre fited thereto is not les than 30 m
|
kg
|
8714
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8714
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
8714
|
20
|
20
|
- - Nan hoa
|
kg
|
8714
|
20
|
20
|
- - Spokes
|
kg
|
8714
|
20
|
30
|
- - Mũ nan hoa
|
kg
|
8714
|
20
|
30
|
- - Niples
|
kg
|
8714
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8714
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8714
|
91
|
|
- - Khung xe, càng xe và các
bộ phận của chúng:
|
|
8714
|
91
|
|
- - Frames and forks, and
parts thereof:
|
|
8714
|
91
|
10
|
- - - Khung xe và càng xe dùng
cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
91
|
10
|
- - - Frames and folks for
cycles of subheading 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
91
|
20
|
- - - Khung xe khác
|
kg
|
8714
|
91
|
20
|
- - - Other frames
|
kg
|
kg
|
91
|
30
|
- - - Càng xe khác
|
kg
|
8714
|
91
|
30
|
- - - Other forks
|
kg
|
8714
|
91
|
40
|
- - - Bộ phận
của khung xe
|
kg
|
8714
|
91
|
40
|
- - - Other parts of frames
|
kg
|
8714
|
91
|
90
|
- - - Bộ phận
của càng xe
|
kg
|
8714
|
91
|
90
|
- - - Other parts of forks
|
kg
|
8714
|
92
|
|
- - Vành bánh xe và nan hoa:
|
|
8714
|
92
|
|
- - Whel rims and spokes:
|
|
8714
|
92
|
10
|
- - - Vành bánh xe hoặc
nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
92
|
10
|
- - - Whel rims or spokes for
cycles of subheading 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
92
|
90
|
- - - Vành bánh xe hoặc
nan hoa khác
|
kg
|
8714
|
92
|
90
|
- - - Other whel rims or
spokes
|
kg
|
8714
|
93
|
|
- - Moay ơ, trừ
phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:
|
|
8714
|
93
|
|
- - Hubs, other than coaster
braking hubs and hub brakes, and fre‑whel sprocket‑whels:
|
|
8714
|
93
|
10
|
- - - Dùng cho xe thuộc
mã số 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
93
|
10
|
- - - For cycles of subheading
8712.00.30
|
kg
|
8714
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8714
|
93
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
8714
|
94
|
|
- - Phanh, kể cả
phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:
|
|
8714
|
94
|
|
- - Brakes, including coaster
braking hubs and hub brakes, and parts thereof:
|
|
8714
|
94
|
10
|
- - - Dùng cho xe
đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
94
|
10
|
- - - For cycles of subheading
8712.00.30
|
kg
|
8714
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8714
|
94
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
8714
|
95
|
|
- - Yên xe:
|
|
8714
|
95
|
|
- - Sadles:
|
|
8714
|
95
|
10
|
- - - Dùng cho xe
đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
chiếc
|
8714
|
95
|
10
|
- - - For cycles of subheading
8712.00.30
|
unit
|
8714
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8714
|
95
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8714
|
96
|
|
- - Pê đan, đùi
đĩa và bộ phận của chúng:
|
|
8714
|
96
|
|
- - Pedals and crank‑gear,
and parts thereof:
|
|
8714
|
96
|
10
|
- - - Dùng cho xe
đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
kg
|
8714
|
96
|
10
|
- - - For cycles of subheading
8712.00.30
|
kg
|
8714
|
96
|
20
|
- - - Vành đĩa và
trạc
|
kg
|
8714
|
96
|
20
|
- - - Chain whels or cranks
|
kg
|
8714
|
96
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8714
|
96
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
8714
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8714
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe
đạp thuộc mã số 8712.00.30:
|
|
|
|
|
- - - For cycles of subheading
8712.00.30:
|
|
8714
|
99
|
11
|
- - - - Mũ nan hoa
|
kg
|
8714
|
99
|
11
|
- - - - Niples
|
kg
|
8714
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
8714
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
8714
|
99
|
20
|
- - - Tay khác, cọc yên
xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản
quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác
|
kg
|
8714
|
99
|
20
|
- - - Other handle bars, seat
pilars, cariers, control cables, reflectors, lamp bracket lugs, mudguards
|
kg
|
8714
|
99
|
30
|
- - - Nan hoa hoặc
mũ nan hoa khác
|
kg
|
8714
|
99
|
30
|
- - - Other niples or spokes
|
kg
|
8714
|
99
|
90
|
- - - Các bộ phận
khác
|
kg
|
8714
|
99
|
90
|
- - - Other parts
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8715
|
|
|
Xe đẩy trẻ
mới sinh và phụ tùng của chúng
|
|
8715
|
|
|
Baby cariages and parts
thereof.
|
|
8715
|
00
|
10
|
- Xe đẩy trẻ
mới sinh
|
chiếc
|
8715
|
00
|
10
|
- Baby cariages
|
unit
|
8715
|
00
|
20
|
- Phụ tùng
|
chiếc
|
8715
|
00
|
20
|
- Parts
|
unit
|
8716
|
|
|
Rơ-moóc và bán
rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các
bộ phận của chúng
|
|
8716
|
|
|
Trailers and semi‑trailers;
other vehicles, not mechanicaly propeled; parts thereof.
|
|
8716
|
10
|
00
|
- Rơ-moóc và bán
rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở
hoặc cắm trại
|
chiếc
|
8716
|
10
|
00
|
- Trailers and semi‑trailers
of the caravan type, for housing or camping
|
unit
|
8716
|
20
|
00
|
- Rơ-moóc và bán
rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng
trong nông nghiệp
|
chiếc
|
8716
|
20
|
00
|
- Self‑loading or self‑unloading
trailers and semi‑trailers for agricultural purposes
|
unit
|
|
|
|
- Rơ-moóc và bán
rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
|
|
|
‑ Other trailers and
semi‑trailers for the transport of gods:
|
|
8716
|
31
|
00
|
- - Rơ-moóc và bán
rơ-moóc gắn xi téc
|
chiếc
|
8716
|
31
|
00
|
- - Tanker trailers and tanker
semi‑trailers
|
unit
|
8716
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8716
|
39
|
|
- - Other:
|
|
8716
|
39
|
10
|
- - - Rơ-moóc gắn
thiết bị làm đông lạnh
|
chiếc
|
8716
|
39
|
10
|
- - - Refrigerated trailers
|
unit
|
8716
|
39
|
20
|
- - - Loại khác, có
tải trọng trên 200 tấn
|
chiếc
|
8716
|
39
|
20
|
- - - Other, of a weight
exceding 200 t
|
unit
|
8716
|
39
|
30
|
- - - Rơ moóc dùng trong
nông nghiệp khác
|
chiếc
|
8716
|
39
|
30
|
- - - Other agricultural trailers
|
unit
|
8716
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
8716
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
8716
|
40
|
|
- Rơ-moóc và bán
rơ-moóc khác:
|
|
8716
|
40
|
|
- Other trailers and semi‑trailers:
|
|
8716
|
40
|
10
|
- - Loại có tải
trọng trên 200 tấn
|
chiếc
|
8716
|
40
|
10
|
- - Of a weight exceding 200 t
|
unit
|
8716
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8716
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8716
|
80
|
|
- Xe loại khác:
|
|
8716
|
80
|
|
- Other vehicles:
|
|
8716
|
80
|
10
|
- - Xe kéo và xe
đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để
chở hàng và các loại xe tương tự
được vận hành bằng tay sử dụng trong
các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)
|
chiếc
|
8716
|
80
|
10
|
- - Carts and wagons, sack
trucks, hand troleys and similar hand-propeled vehicles of a kind used in
factories or workshops (except whelbarows)
|
unit
|
8716
|
80
|
20
|
- - Xe cút kít
|
chiếc
|
8716
|
80
|
20
|
- - Whelbarows
|
unit
|
8716
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8716
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8716
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8716
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho rơ-moóc và
bán rơ-moóc:
|
|
|
|
|
- - For trailers and
semi-trailers:
|
|
8716
|
90
|
11
|
- - - Bánh xe
|
chiếc
|
8716
|
90
|
11
|
- - - Whels
|
unit
|
8716
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc
8716.40
|
chiếc
|
8716
|
90
|
12
|
- - - Other, for gods of
subheading 8716.10, 8716.31, 8716.39 or 8716.40
|
unit
|
8716
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, dùng
cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20
|
chiếc
|
8716
|
90
|
13
|
- - - Other, for gods of
subheading 8716.20
|
unit
|
|
|
|
- - Dùng cho xe khác:
|
|
|
|
|
- - For other vehicles:
|
|
8716
|
90
|
20
|
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc mã số 8716.80.10
|
|
8716
|
90
|
20
|
- - - For gods of subheading
8716.80.10
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho hàng hoá
thuộc mã số 8716.80.20:
|
|
|
|
|
- - - For gods of subheading
8716.80.20:
|
|
8716
|
90
|
31
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng
không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc
lốp lắp vào không dưới 30m
|
chiếc
|
8716
|
90
|
31
|
- - - - Castors of a diameter
(including tyres) exceding 75 m but not exceding 100 m provided that the
width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m
|
unit
|
8716
|
90
|
32
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng
không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc
lốp lắp vào không dưới 30m
|
chiếc
|
8716
|
90
|
32
|
- - - - Castors of a diameter
(including tyres) exceding 100 m but not exceding 250 m provided that the
width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m
|
unit
|
8716
|
90
|
33
|
- - - - Bánh xe nhỏ khác
|
chiếc
|
8716
|
90
|
33
|
- - - - Other castors
|
unit
|
8716
|
90
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8716
|
90
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
8716
|
90
|
91
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 75m nhưng
không quá 100m, và chiều rộng của bánh xe hoặc
lốp lắp vào không dưới 30m
|
chiếc
|
8716
|
90
|
91
|
- - - - Castors of a diameter
(including tyres) exceding 75 m but not exceding 100 m provided that the
width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m
|
unit
|
8716
|
90
|
92
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 100m nhưng
không quá 250m, và chiều rộng của bánh xe hoặc
lốp lắp vào không dưới 30m
|
chiếc
|
8716
|
90
|
92
|
- - - - Castors of a diameter
(including tyres) exceding 100 m but not exceding 250 m provided that the
width of the whel or tyre fited thereto is not les than 30 m
|
unit
|
8716
|
90
|
93
|
- - - - Bánh xe nhỏ khác
|
chiếc
|
8716
|
90
|
93
|
- - - - Other castors
|
unit
|
8716
|
90
|
94
|
- - - - Nan hoa
|
kg
|
8716
|
90
|
94
|
- - - - Spokes
|
kg
|
8716
|
90
|
95
|
- - - - Mũ nan hoa
|
kg
|
8716
|
90
|
95
|
- - - - Niples
|
kg
|
8716
|
90
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
8716
|
90
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
88
PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC
BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú
giải phân nhóm
1. Theo
mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến
8802.40, khái niệm "trọng lượng không
tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc
ở chế độ bay bình thường, không bao
gồm trọng lượng của đội lái, nhiên
liệu và thiết bị khác, trừ các thiết bị
được gắn cố định.
|
CHAPTER 88
AIRCRAFT, SPACECRAFT, AND PARTS THEREOF
Subheading
Note
1. For the purposes of
subheadings 8802.11 to 8802.40, the expresion "unladen weight"
means the weight of the machine in normal flying order, excluding the weight
of the crew and of fuel and equipment other than permanently fited items of
equipment.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8801
|
|
|
Khí cầu và khinh khí
cầu điều khiển được; tầu
lượn, tầu lượn treo và các phương
tiện bay khác không dùng động cơ
|
|
8801
|
|
|
Balons and dirigibles;
gliders, hang gliders and other non‑powered aircraft.
|
|
8801
|
10
|
00
|
- Tầu lượn và
tầu lượn treo
|
chiếc
|
8801
|
10
|
00
|
- Gliders and hang gliders
|
unit
|
8801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8801
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8802
|
|
|
Phương tiện
bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ
trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi
đạo và phương tiện đẩy để
phóng tầu vũ trụ
|
|
8802
|
|
|
Other aircraft (for
example, helicopters, aeroplanes); spacecraft (including satelites) and
suborbital and spacecraft launch vehicles.
|
|
|
|
|
- Trực thăng:
|
|
|
|
|
‑ Helicopters:
|
|
8802
|
11
|
00
|
- - Trọng
lượng không tải không quá 2000kg
|
chiếc
|
8802
|
11
|
00
|
- - Of an unladen weight not
exceding 2,000 kg
|
unit
|
8802
|
12
|
00
|
- - Trọng
lượng không tải trên 2000kg
|
chiếc
|
8802
|
12
|
00
|
- - Of an unladen weight
exceding 2,000 kg
|
unit
|
8802
|
20
|
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá
2000 kg:
|
|
8802
|
20
|
|
- Aeroplanes and other
aircraft, of an unladen weight not exceding 2,000 kg:
|
|
8802
|
20
|
10
|
- - Máy bay
|
chiếc
|
8802
|
20
|
10
|
- - Aeroplanes
|
unit
|
8802
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8802
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8802
|
30
|
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000
kg nhưng không quá 15000kg:
|
|
8802
|
30
|
|
- Aeroplanes and other
aircraft, of an unladen weight exceding 2,000 kg but not exceding 15,000 kg:
|
|
8802
|
30
|
10
|
- - Máy bay
|
chiếc
|
8802
|
30
|
10
|
- - Aeroplanes
|
unit
|
8802
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8802
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8802
|
40
|
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác có trọng lượng không tải trên
15000kg:
|
|
8802
|
40
|
|
- Aeroplanes and other
aircraft, of an unladen weight exceding 15,000 kg:
|
|
8802
|
40
|
10
|
- - Máy bay
|
chiếc
|
8802
|
40
|
10
|
- - Aeroplanes
|
unit
|
8802
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8802
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
8802
|
60
|
00
|
- Tàu vũ trụ
(kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi
đạo và phương tiện đẩy để
phóng tầu vũ trụ
|
chiếc
|
8802
|
60
|
00
|
- Spacecraft (including
satelites) and suborbital and spacecraft launch vehicles
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8803
|
|
|
Các bộ phận
của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
|
|
8803
|
|
|
Parts of gods of heading
88.01 or 88.02.
|
|
8803
|
10
|
|
- Cánh quạt, rô-to
(rotors) và các bộ phận của chúng:
|
|
8803
|
10
|
|
- Propelers and rotors and
parts thereof:
|
|
8803
|
10
|
10
|
- - Của trực
thăng hoặc máy bay
|
kg
|
8803
|
10
|
10
|
- - Of helicopters or
aeroplanes
|
kg
|
8803
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8803
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8803
|
20
|
|
- Càng, bánh và các bộ
phận của chúng:
|
|
8803
|
20
|
|
- Under‑cariage and
parts thereof:
|
|
8803
|
20
|
10
|
- - Của trực
thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc
diều
|
kg
|
8803
|
20
|
10
|
- - Of helicopters,
aeroplanes, balons, gliders or kites
|
kg
|
8803
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8803
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8803
|
30
|
00
|
- Các bộ phận khác
của máy bay hoặc trực thăng
|
kg
|
8803
|
30
|
00
|
- Other parts of aeroplanes or
helicopters
|
kg
|
8803
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8803
|
90
|
|
- Other:
|
|
8803
|
90
|
10
|
- - Bộ phận
của vệ tinh viễn thông [ITA/2]
|
kg
|
8803
|
90
|
10
|
- - Parts of telecomunication
satelites [ITA/2]
|
kg
|
8803
|
90
|
20
|
- - Của khí cầu,
tàu lượn hoặc diều
|
kg
|
8803
|
90
|
20
|
- - Of balons, gliders or
kites
|
kg
|
8803
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8803
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
8804
|
|
|
Dù (kể cả dù
điều khiển được và dù lượn), dù
xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
8804
|
|
|
Parachutes (including
dirigible parachutes and paragliders) and rotochutes; parts thereof and
acesories thereto.
|
|
8804
|
00
|
10
|
- Dù; các bộ phận
và phụ tùng của dù và của dù xoay
|
kg
|
8804
|
00
|
10
|
- Parachutes; Parts and
acesories of parachutes and parts of rotochutes
|
kg
|
8804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
8804
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
8805
|
|
|
Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ
dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị
tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt
đất; các bộ phận của các thiết bị
trên
|
|
8805
|
|
|
Aircraft launching gear;
deck‑arestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the
foregoing articles.
|
|
8805
|
10
|
|
- Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của
chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân
bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ
phận của chúng:
|
|
8805
|
10
|
|
- Aircraft launching gear and
parts thereof; deck‑arestor or similar gear and parts thereof:
|
|
8805
|
10
|
10
|
- - Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của
chúng
|
kg
|
8805
|
10
|
10
|
- - Aircraft launching gear
and parts thereof
|
kg
|
8805
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
8805
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Thiết bị
huấn luyện bay mặt đất và các bộ
phận của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Ground flying trainers
and parts thereof:
|
|
8805
|
21
|
00
|
- - Thiết bị mô
phỏng tập trận trên không và các bộ phận
của chúng
|
kg
|
8805
|
21
|
00
|
- - Air combat simulators and
parts thereof
|
kg
|
8805
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8805
|
29
|
|
- - Other:
|
|
8805
|
29
|
10
|
- - - Thiết bị
huấn luyện bay mặt đất
|
kg
|
8805
|
29
|
10
|
- - - Ground flying trainers
|
kg
|
8805
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
8805
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
89
TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI
Chú
giải.
1. Thân tàu, tàu chưa
hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp
hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu
hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời được
phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng
cơ bản của một loại tàu cụ thể.
|
CHAPTER 89
SHIPS, BOATS AND FLOATING STRUCTURES
Note
1. A hul, an unfinished or
incomplete vesel, asembled, unasembled or disasembled, or a complete vesel
unasembled or disasembled, is to be clasified in heading 89.06 if it does not
have the esential character of a vesel of a particular kind.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
8901
|
|
|
Tàu thủy chở
khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu
thuyền tương tự để vận chuyển
người hoặc hàng hóa
|
|
8901
|
|
|
Cruise ships, excursion
boats, fery‑boats, cargo ships, barges and similar vesels for the
transport of persons or gods.
|
|
8901
|
10
|
|
- Tàu thủy chở
khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự
được thiết kế chủ yếu để
vận chuyển người; phà các loại:
|
|
8901
|
10
|
|
- Cruise ships, excursion
boats and similar vesels principaly designed for the transport of persons;
fery‑boats of al kinds:
|
|
8901
|
10
|
10
|
- - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8901
|
10
|
10
|
- - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
8901
|
10
|
20
|
- - Tấn đăng
ký trên 26 nhưng không quá 250
|
chiếc
|
8901
|
10
|
20
|
- - Of gros tonage exceding 26
but not exceding 250
|
unit
|
8901
|
10
|
30
|
- - Tấn đăng
ký trên 250 nhưng không quá 500
|
chiếc
|
8901
|
10
|
30
|
- - Of gros tonage exceding
250 but not exceding 500
|
unit
|
8901
|
10
|
40
|
- - Tấn đăng
ký trên 500 nhưng không quá 4000
|
chiếc
|
8901
|
10
|
40
|
- - Of gros tonage exceding
500 but not exceding 4000
|
unit
|
8901
|
10
|
50
|
- - Tấn đăng
ký trên 4000 nhưng không quá 5000
|
chiếc
|
8901
|
10
|
50
|
- - Of gros tonage exceding
4000 but not exceding 5000
|
unit
|
8901
|
10
|
60
|
- - Tấn đăng
ký trên 5000
|
chiếc
|
8901
|
10
|
60
|
- - Of gros tonage exceding
5000
|
unit
|
8901
|
20
|
|
- Tàu chở chất
lỏng hoặc khí hoá lỏng:
|
|
8901
|
20
|
|
- Tankers:
|
|
8901
|
20
|
10
|
- - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8901
|
20
|
10
|
- - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
8901
|
20
|
20
|
- - Tấn đăng
ký trên 26 nhưng không quá 250
|
chiếc
|
8901
|
20
|
20
|
- - Of gros tonage exceding 26
but not exceding 250
|
unit
|
8901
|
20
|
30
|
- - Tấn đăng
ký trên 250 nhưng không quá 500
|
chiếc
|
8901
|
20
|
30
|
- - Of gros tonage exceding
250 but not exceding 500
|
unit
|
8901
|
20
|
40
|
- - Tấn đăng
ký trên 500 nhưng không quá 4000
|
chiếc
|
8901
|
20
|
40
|
- - Of gros tonage exceding
500 but not exceding 4000
|
unit
|
8901
|
20
|
50
|
- - Tấn đăng
ký trên 4000 nhưng không quá 5000
|
chiếc
|
8901
|
20
|
50
|
- - Of gros tonage exceding
4000 but not exceding 5000
|
unit
|
8901
|
20
|
60
|
- - Tấn đăng
ký trên 5000
|
chiếc
|
8901
|
20
|
60
|
- - Of gros tonage exceding
5000
|
unit
|
8901
|
30
|
|
- Tàu thuyền đông
lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
|
|
8901
|
30
|
|
- Refrigerated vesels, other
than those of subheading 8901.20:
|
|
8901
|
30
|
10
|
- - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8901
|
30
|
10
|
- - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
8901
|
30
|
20
|
- - Tấn đăng
ký trên 26 nhưng không quá 250
|
chiếc
|
8901
|
30
|
20
|
- - Of gros tonage exceding 26
but not exceding 250
|
unit
|
8901
|
30
|
30
|
- - Tấn đăng
ký trên 250 nhưng không quá 500
|
chiếc
|
8901
|
30
|
30
|
- - Of gros tonage exceding
250 but not exceding 500
|
unit
|
8901
|
30
|
40
|
- - Tấn đăng
ký trên 500 nhưng không quá 4000
|
chiếc
|
8901
|
30
|
40
|
- - Of gros tonage exceding
500 but not exceding 4000
|
unit
|
8901
|
30
|
50
|
- - Tấn đăng
ký trên 4000 nhưng không quá 5000
|
chiếc
|
8901
|
30
|
50
|
- - Of gros tonage exceding
4000 but not exceding 5000
|
unit
|
8901
|
30
|
60
|
- - Tấn đăng
ký trên 5000
|
chiếc
|
8901
|
30
|
60
|
- - Of gros tonage exceding
5000
|
unit
|
8901
|
90
|
|
- Tàu thuyền khác
để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác
để vận chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
8901
|
90
|
|
- Other vesels for the
transport of gods and other vesels for the transport of both persons and
gods:
|
|
|
|
|
- - Không có động
cơ đẩy:
|
|
|
|
|
- - Not motorised:
|
|
8901
|
90
|
11
|
- - - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8901
|
90
|
11
|
- - - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
8901
|
90
|
12
|
- - - Tấn đăng
ký trên 26 nhưng không quá 250
|
chiếc
|
8901
|
90
|
12
|
- - - Of gros tonage exceding
26 but not exceding 250
|
unit
|
8901
|
90
|
13
|
- - - Tấn đăng
ký trên 250 nhưng không quá 500
|
chiếc
|
8901
|
90
|
13
|
- - - Of gros tonage exceding
250 but not exceding 500
|
unit
|
8901
|
90
|
14
|
- - - Tấn đăng
ký trên 500
|
chiếc
|
8901
|
90
|
14
|
- - - Of gros tonage exceding
500
|
unit
|
|
|
|
- - Có động cơ
đẩy:
|
|
|
|
|
- - Motorised:
|
|
8901
|
90
|
21
|
- - - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8901
|
90
|
21
|
- - - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
8901
|
90
|
22
|
- - - Tấn đăng
ký trên 26 nhưng không quá 250
|
chiếc
|
8901
|
90
|
22
|
- - - Of gros tonage exceding
26 but not exceding 250
|
unit
|
8901
|
90
|
23
|
- - - Tấn đăng
ký trên 250 nhưng không quá 500
|
chiếc
|
8901
|
90
|
23
|
- - - Of gros tonage exceding
250 but not exceding 500
|
unit
|
8901
|
90
|
24
|
- - - Tấn đăng
ký trên 500 nhưng không quá 4000
|
chiếc
|
8901
|
90
|
24
|
- - - Of gros tonage exceding
500 but not exceding 4000
|
unit
|
8901
|
90
|
25
|
- - - Tấn đăng
ký trên 4000 nhưng không quá 5000
|
chiếc
|
8901
|
90
|
25
|
- - - Of gros tonage exceding
4000 but not exceding 5000
|
unit
|
8901
|
90
|
26
|
- - - Tấn đăng
ký trên 5000
|
chiếc
|
8901
|
90
|
26
|
- - - Of gros tonage exceding
5000
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8902
|
|
|
Tàu thuyền đánh
bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại
tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ
sản đánh bắt
|
|
8902
|
|
|
Fishing vesels; factory
ships and other vesels for procesing or preserving fishery products.
|
|
|
|
|
- Tấn đăng ký
không quá 26:
|
|
|
|
|
- Of gros tonage not exceding
26:
|
|
8902
|
00
|
11
|
- - Tàu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
chiếc
|
8902
|
00
|
11
|
- - Fishing vesels
|
unit
|
8902
|
00
|
12
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8902
|
00
|
12
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tấn đăng ký
trên 26 nhưng không quá 40:
|
|
|
|
|
- Of gros tonage exceding 26
but not exceding 40:
|
|
8902
|
00
|
21
|
- - Tàu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
chiếc
|
8902
|
00
|
21
|
- - Fishing vesels
|
unit
|
8902
|
00
|
22
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8902
|
00
|
22
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tấn đăng ký
trên 40 nhưng không quá 100:
|
|
|
|
|
- Of gros tonage exceding 40
but not exceding 100:
|
|
8902
|
00
|
31
|
- - Tầu thuyền
đánh bắt thủy sản
|
chiếc
|
8902
|
00
|
31
|
- - Fishing vesels
|
unit
|
8902
|
00
|
32
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8902
|
00
|
32
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tấn đăng ký
trên 100 nhưng không quá 250:
|
|
|
|
|
- Of gros tonage exceding 100
but not exceding 250:
|
|
8902
|
00
|
41
|
- - Tầu thuyền
đánh bắt thủy sản
|
chiếc
|
8902
|
00
|
41
|
- - Fishing vesels
|
unit
|
8902
|
00
|
42
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8902
|
00
|
42
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tấn đăng ký
trên 250 nhưng không quá 4000:
|
|
|
|
|
- Of gros tonage exceding 250
but not exceding 4000:
|
|
8902
|
00
|
51
|
- - Tầu thuyền
đánh bắt thủy sản
|
chiếc
|
8902
|
00
|
51
|
- - Fishing vesels
|
unit
|
8902
|
00
|
52
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8902
|
00
|
52
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Tấn đăng ký
trên 4000:
|
|
|
|
|
- Of gros tonage exceding
4000:
|
|
8902
|
00
|
91
|
- - Tầu thuyền
đánh bắt thủy sản
|
chiếc
|
8902
|
00
|
91
|
- - Fishing vesels
|
unit
|
8902
|
00
|
92
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8902
|
00
|
92
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8903
|
|
|
Du thuyền hạng
nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ
nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền
dùng mái chèo và ca-nô
|
|
8903
|
|
|
Yachts and other vesels for
pleasure or sports; rowing boats and canoes.
|
|
8903
|
10
|
00
|
- Loại có thể
bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
|
chiếc
|
8903
|
10
|
00
|
- Inflatable
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
8903
|
91
|
00
|
- - Thuyền buồm có
hoặc không có động cơ phụ trợ
|
chiếc
|
8903
|
91
|
00
|
- - Sailboats, with or without
auxiliary motor
|
unit
|
8903
|
92
|
00
|
- - Thuyền máy,
trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài
|
chiếc
|
8903
|
92
|
00
|
- - Motorboats, other than
outboard motorboats
|
unit
|
8903
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8903
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8904
|
|
|
Tàu kéo và tàu
đẩy
|
|
8904
|
|
|
Tugs or pusher craft.
|
|
|
|
|
- Tàu kéo:
|
|
|
|
|
- Tugs:
|
|
8904
|
00
|
10
|
- - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8904
|
00
|
10
|
- - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
|
|
|
- - Tấn đăng
ký trên 26:
|
|
|
|
|
- - Of gros tonage exceding
26:
|
|
8904
|
00
|
21
|
- - - Công suất không
quá 4000 mã lực (HP)
|
chiếc
|
8904
|
00
|
21
|
- - - Of a power not exceding
4,000 HP
|
unit
|
8904
|
00
|
29
|
- - - Công suất trên
4000 mã lực (HP)
|
chiếc
|
8904
|
00
|
29
|
- - - Of a power exceding
4,000 HP
|
unit
|
|
|
|
- Tàu đẩy:
|
|
|
|
|
- Pusher craft:
|
|
8904
|
00
|
30
|
- - Tấn đăng
ký không quá 26
|
chiếc
|
8904
|
00
|
30
|
- - Of gros tonage not
exceding 26
|
unit
|
|
|
|
- - Tấn đăng
ký trên 26:
|
|
|
|
|
- - Of gros tonage exceding
26:
|
|
8904
|
00
|
41
|
- - - Công suất không
quá 4000 mã lực (HP)
|
chiếc
|
8904
|
00
|
41
|
- - - Of a power not exceding
4,000 HP
|
unit
|
8904
|
00
|
49
|
- - - Công suất trên
4000 mã lực (HP)
|
chiếc
|
8904
|
00
|
49
|
- - - Of a power exceding
4,000 HP
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8905
|
|
|
Tàu đèn hiệu,
tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần
cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di
động trên mặt nước chỉ nhằm bổ
sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này;
ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn
sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
|
8905
|
|
|
Light‑vesels, fire‑floats,
dredgers, floating cranes, and other vesels the navigability of which is
subsidiary to their main function; floating docks; floating or submersible
driling or production platforms.
|
|
8905
|
10
|
00
|
- Tàu hút nạo vét (tàu
cuốc)
|
chiếc
|
8905
|
10
|
00
|
- Dredgers
|
unit
|
8905
|
20
|
00
|
- Dàn khoan hoặc dàn
sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
chiếc
|
8905
|
20
|
00
|
- Floating or submersible
driling or production platforms
|
unit
|
8905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8905
|
90
|
|
- Other:
|
|
8905
|
90
|
10
|
- - ụ sửa chữa
tàu có sức nâng trên 100 tấn
|
chiếc
|
8905
|
90
|
10
|
- - Floating docks of a gros
tonage exceding 100
|
unit
|
8905
|
90
|
20
|
- - ụ nổi
sửa chữa tàu khác
|
chiếc
|
8905
|
90
|
20
|
- - Other floating docks
|
unit
|
8905
|
90
|
30
|
- - Tàu cứu hoả và
tàu đèn hiệu
|
chiếc
|
8905
|
90
|
30
|
- - Fire-floats or light
vesels
|
unit
|
8905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8905
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8906
|
|
|
Tàu thuyền khác,
kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ
thuyền dùng mái chèo
|
|
8906
|
|
|
Other vesels, including
warships and lifeboats other than rowing boats.
|
|
8906
|
10
|
00
|
- Tàu chiến
|
chiếc
|
8906
|
10
|
00
|
- Warships
|
unit
|
8906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8906
|
90
|
|
- Other:
|
|
8906
|
90
|
10
|
- - Có lượng
chiếm nước không quá 300 tấn
|
chiếc
|
8906
|
90
|
10
|
- - Of displacement not
exceding 300 t
|
unit
|
8906
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8906
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8907
|
|
|
Cấu kiện
nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất
lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu
sinh và mốc hiệu)
|
|
8907
|
|
|
Other floating structures
(for example, rafts, tanks, cofer‑dams, landing‑stages, buoys and
beacons).
|
|
8907
|
10
|
00
|
- Bè mảng có thể
bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
|
chiếc
|
8907
|
10
|
00
|
- Inflatable rafts
|
unit
|
8907
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8907
|
90
|
|
- Other:
|
|
8907
|
90
|
10
|
- - Phao cứu sinh
|
chiếc
|
8907
|
90
|
10
|
- - Buoys
|
unit
|
8907
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
8907
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8908
|
|
|
Tàu thuyền và cấu kiện
nổi khác để phá dỡ
|
|
8908
|
|
|
Vesels and other floating
structures for breaking up.
|
|
8908
|
00
|
10
|
- Loại thuộc nhóm
8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ
|
chiếc
|
8908
|
00
|
10
|
- Articles of headings 89.01
to 89.06 imported for breaking up
|
unit
|
8908
|
00
|
20
|
- Loại khác
|
chiếc
|
8908
|
00
|
20
|
- Other
|
unit
|
PHẦN XVII
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC,
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG,
KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU
THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ
THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ
PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
CHƯƠNG
90
DỤNG
CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC,
NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG,
KIỂM TRA ĐỘ
CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ
PHẬN
VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
Chú
giải
1.
Chương này không bao gồm:
(a). Các
mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc
cho các mục đích kỹ thuật khác bằng cao su
lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da
thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.04) hoặc
bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b).
Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác
bằng vật liệu dệt,[NTL1] có
tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ
để nâng hoặc giữ một bộ phận
(của cơ thể) (ví dụ: đai nâng dùng cho phụ
nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng,
băng nẹp khớp hoặc cơ) (phần XI);
(c). Hàng
chịu lửa thuộc nhóm 69.03; hàng gốm, sứ dùng
trong phòng thí nghiệm, cho ngành hoá chất hoặc các
mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d). Gương kính,
chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc
gương bằng kim loại cơ bản hoặc
gương bằng kim loại quí, chưa phải là
bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc chương
71);
(e). Hàng hoá
thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f). Các
bộ phận có công dụng chung như đã định
nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim
loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng
hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(g). Bơm
có gắn các dụng cụ đo lường thuộc
nhóm 84.13; cân có máy đếm hoặc máy kiểm tra,
hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); các loại máy
cắt xén giấy hoặc cáctông (nhóm 84.41); máy nâng hoặc
hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); bộ phận máy
dùng để điều chỉnh hoặc dụng cụ
lắp trên máy công cụ, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các
bộ phận có các dụng cụ quang học dùng
để đọc thang đo (ví dụ: đầu chia
độ quang học) nhưng bản thân chúng trên
thực tế không phải là dụng cụ quang học
(ví dụ: kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van
hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81;
(h). Đèn pha hoặc
đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc
phương tiện có động cơ (nhóm 85.12); đèn
điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái
tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong
điện ảnh (thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.20);
đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình
ảnh tĩnh, camera ghi hình khác và camera kỹ thuật
số (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết
bị trợ giúp dẫn đường bằng sóng vô
tuyến hoặc các thiết bị điều khiển
từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); các thiết
bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37;
(ij).
Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k). Các
mặt hàng thuộc chương 95;
(l).
Dụng cụ đo dung tích, được phân loại
theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(m).
ống, cuộn hoặc các loại lõi tương tự
khác (được phân loại theo vật liệu
cấu thành của chúng, ví dụ: nhóm 39.23 hoặc
phần XV).
2. Theo chú
giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ tùng cho các
máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng
của chương này được phân loại theo các
nguyên tắc sau:
(a). Các
bộ phận và phụ tùng là hàng hoá thuộc nhóm bất
kỳ trong chương này hoặc Chương 84, 85
hoặc 91 (trừ các nhóm 84.85, 85.48 hoặc 90.33) trong
mọi trường hợp được phân loại
vào các nhóm riêng cuả chúng;
(b). Các
bộ phận và phụ tùng khác, nếu chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết
bị hoặc dụng cụ riêng biệt hoặc với
một số loại máy, thiết bị, dụng cụ
trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị
hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31)
được phân loại theo máy, thiết bị
hoặc dụng cụ cùng loại đó;
(c).
Tất cả các bộ phận và phụ tùng khác
được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy
định trong chú giải 4, phần XVI cũng áp
dụng đối với chương này.
4. Nhóm 90.05
không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào
vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp
vào tầu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn
vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc
đồ dùng của chương này hoặc của
phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như
vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Nhưng
theo chú giải này, những dụng cụ, thiết
bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc
kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và
90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo
mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các
dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là
các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh
một số biến dạng của cơ thể;
hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ
phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu
thuật hoặc bị thương.
Các
dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giầy, dép và
các đế đặc biệt bên trong của giày, dép
được thiết kế để cố định
tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều
kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số
đo hoặc (2) được sản xuất hàng
loạt, dưới hình thức độc dạng không
theo đôi và được thiết kế để dùng
cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32
chỉ áp dụng với:
(a). Các
thiết bị và dụng cụ dùng để
điều khiển tự động dòng chảy,
mức độ, áp suất hoặc các biến số
khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc
dùng để điều khiển tự động
nhiệt độ, cho dù các hoạt động của
chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến
đổi của một hiện tượng
điện mà hiện tượng điện đó
biến đổi theo yếu tố được
điều khiển tự động, và chúng
được thiết kế để điều
chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị
mong muốn, được thiết lập để
chống lại các yếu tố bất thường
thông qua việc định kỳ hoặc thường
xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b). Các thiết bị
điều chỉnh tự động các đại
lượng điện, và các thiết bị hoặc
dụng cụ điều khiển tự động các đại
lượng phi điện, mà hoạt động của
chúng phụ thuộc vào một hiện tượng
điện biến đổi theo yếu tố
được điều khiển, chúng được
thiết kế để điều chỉnh và duy trì
yếu tố này ở một giá trị mong muốn,
được thiết lập để chống
lại các yếu tố bất thường thông qua
việc định kỳ hoặc thường xuyên
đo lường giá trị thực của nó .
|
SECTION XVII
OPTICAL, PHOTOGRAPHIC, CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION,
MEDICAL OR SURGICAL INSTRUMENTS AND APARATUS; CLOCKS AND WATCHES; MUSICAL
INSTRUMENTS; PARTS AND ACESORIES THEREOF
CHAPTER 90
OPTICAL, PHOTOGRAPHIC,
CINEMATOGRAPHIC, MEASURING, CHECKING, PRECISION, MEDICAL OR SURGICAL
INSTRUMENTS AND APARATUS; PARTS AND ACESORIES THEREOF
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Articles of a kind used
in machines, apliances or for other technical uses, of vulcanised ruber other
than hard ruber (heading 40.16), of leather or of composition leather
(heading 42.04) or of textile material (heading 59.11);
(b) Suporting belts or other
suport articles of textile material, whose intended efect on the organ to be
suported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity
belts, thoracic suport bandages, abdominal suport bandages, suports for
joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory gods of
heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical
uses, of heading 69.09;
(d)
Glas mirors, not opticaly worked, of heading 70.09, or mirors of base
metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or
Chapter 71);
(e) Gods of heading 70.07,
70.08, 70.11, 70.14, 70.15, or 70.17;
(f) Parts of general use, as
defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar gods
of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating
measuring devices, of heading 84.13; weight‑operated counting or
checking machinery, or separately presented weights for balances (heading
84.23); paper or paperboard cuting machines of al kinds (heading 84.41);
lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); fitings for
adjusting work or tols on machine‑tols, of heading 84.66, including
fitings with optical devices for reading the scale (for example,
"optical" dividing heads) but not those which are in themselves
esentialy optical instruments (for example, alignment telescopes);
calculating machines (heading 84.70); valves or other apliances of heading
84.81;
(h) Searchlights or
spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12);
portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording,
reproducing or re‑recording aparatus (heading 85.19 or 85.20); sound‑heads
(heading 85.22); stil image video cameras, other video camera recorders and
digital cameras (heading 85.25); radar aparatus, radio navigational aid
aparatus or radio remote control aparatus (heading 85.26); numerical control
aparatus of heading 85.37;
(ij) Searchlights or
spotlights of heading 94.05.
(k) Articles of Chapter 95.
(l) Capacity measures, which
are to be clasified acording to their constituent material; or
(m) Spols, rels or similar
suports (which are to be clasified acording to their constituent material,
for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above,
parts and acesories for machines, aparatus, instruments or articles of this
Chapter are to be clasified acording to the folowing rules:
(a) Parts
or acesories which are gods included in any of the headings of this Chapter
or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.85, 85.48 or 90.33) are in
al cases to be clasified in their respective headings;
(b) Other
parts or acesories, if suitable for use solely or principaly with a
particular kind of machine, instrument or aparatus, or with a number of machines,
instruments or aparatus of the same heading (including a machine, instrument
or aparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be clasified with the
machines, instruments or aparatus of that kind;
(c) Al
other parts and acesories are to be clasified in heading 90.33.
3. The provisions of Note 4 to
Section XVI aply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not aply
to telescopic sights for fiting to arms, periscopic telescopes for fiting to
submarines or tanks, or to telescopes for machines, apliances, instruments or
aparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and
telescopes are to be clasified in heading 90.13.
5. Measuring or checking
optical instruments, apliances or machines which, but for this Note, could be
clasified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be clasified in
heading 90.31.
6. For the
purposes of heading 90.21, the expresion "orthopaedic apliances"
means apliances for:
-
Preventing or corecting bodily deformities; or
-
Suporting or holding parts of the body folowing an ilnes, operation or
injury.
Orthopaedic apliances include
fotwear and special insoles designed to corect orthopaedic conditions,
provided that they are either (1) made to measure or (2) mas-produced,
presented singly and not in pairs and designed to fit either fot equaly.
7. Heading 90.32 aplies only
to:
(a)
Instruments and aparatus for automaticaly controling the flow, level, presure
or other variables of liquids or gases, or for automaticaly controling
temperature, whether or not their operation depends on an electrical
phenomenon which varies acording to the factor to be automaticaly controled;
which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired
value, stabilised against disturbances, by constantly or periodicaly
measuring its actual value; and
(b)
Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or aparatus
for automaticaly controling non‑electrical quantities the operation of
which depends on an electrical phenomenon varying acording to the factor to
be controled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at,
a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or
periodicaly measuring its actual value.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9001
|
|
|
Sợi quang và bó
sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc
nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá;
thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính,
gương và các bộ phận quang học khác bằng
vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ
loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt
quang học
|
|
9001
|
|
|
Optical fibres and optical
fibre bundles; optical fibre cables other than those of heading 85.44; shets
and plates of polarising material; lenses (including contact lenses), prisms,
mirors and other optical elements, of any material, unmounted, other than
such elements of glas not opticaly worked.
|
|
9001
|
10
|
|
- Sợi quang, bó
sợi quang và cáp sợi quang:
|
|
9001
|
10
|
|
- Optical fibres, optical
fibre bundles and cables:
|
|
9001
|
10
|
10
|
- - Sử dụng cho
viễn thông và cho ngành điện
|
kg
|
9001
|
10
|
10
|
- - For telecomunications and
other electrical use
|
kg
|
9001
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
9001
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
9001
|
20
|
00
|
- Vật liệu phân
cực dạng tấm và lá
|
kg
|
9001
|
20
|
00
|
- Shets and plates of
polarising material
|
kg
|
9001
|
30
|
00
|
- Kính áp tròng
|
kg
|
9001
|
30
|
00
|
- Contact lenses
|
kg
|
9001
|
40
|
00
|
- Mắt kính thủy
tinh
|
kg
|
9001
|
40
|
00
|
- Spectacle lenses of glas
|
kg
|
9001
|
50
|
00
|
- Mắt kính bằng
vật liệu khác
|
kg
|
9001
|
50
|
00
|
- Spectacle lenses of other
materials
|
kg
|
9001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9001
|
90
|
|
- Other:
|
|
9001
|
90
|
10
|
- - Sử dụng cho
máy ảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu
|
kg
|
9001
|
90
|
10
|
- - For photographic or
cinematographic cameras or projectors
|
kg
|
9001
|
90
|
20
|
- - Thấu kính và
lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo
hiệu
|
kg
|
9001
|
90
|
20
|
- - Lenses and prisms for lighthouses
or beacons
|
kg
|
9001
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
9001
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9002
|
|
|
Thấu kính, lăng
kính, gương và các bộ phận quang học khác
bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là
các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng
cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng
thuỷ tinh chưa được gia công quang học
|
|
9002
|
|
|
Lenses, prisms, mirors and
other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fitings
for instruments or aparatus, other than such elements of glas not opticaly
worked.
|
|
|
|
|
- Vật kính:
|
|
|
|
|
‑ Objective lenses:
|
|
9002
|
11
|
|
- - Dùng cho máy ảnh,
máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:
|
|
9002
|
11
|
|
- - For cameras, projectors or
photographic enlargers or reducers:
|
|
9002
|
11
|
10
|
- - - Máy chiếu phim
|
kg
|
9002
|
11
|
10
|
- - - Cinematographic projector
|
kg
|
9002
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
9002
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
9002
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
9002
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
9002
|
20
|
|
- Kính lọc ánh sáng:
|
|
9002
|
20
|
|
- Filters:
|
|
9002
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy chiếu
phim
|
kg
|
9002
|
20
|
10
|
- - For cinematographic projectors
|
kg
|
9002
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy quay phim,
máy ảnh và máy chiếu khác
|
kg
|
9002
|
20
|
20
|
- - For cinematographic
cameras, photographic cameras and other projectors
|
kg
|
9002
|
20
|
30
|
- - Dùng cho kính viễn
vọng hoặc kính hiển vi
|
kg
|
9002
|
20
|
30
|
- - For telescopes or
microscopes
|
kg
|
9002
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
9002
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
9002
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9002
|
90
|
|
- Other:
|
|
9002
|
90
|
10
|
- - Thấu kính và
lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo
hiệu
|
kg
|
9002
|
90
|
10
|
- - Lenses and prisms for
lighthouses or beacons
|
kg
|
9002
|
90
|
20
|
- - Dùng cho máy chiếu
phim
|
kg
|
9002
|
90
|
20
|
- - For cinematographic
projectors
|
kg
|
9002
|
90
|
30
|
- - Dùng cho máy quay phim,
máy ảnh và máy chiếu khác
|
kg
|
9002
|
90
|
30
|
- - For cinematographic
cameras, photographic cameras and other projectors
|
kg
|
9002
|
90
|
40
|
- - Dùng cho thiết
bị y tế và phẫu thuật
|
kg
|
9002
|
90
|
40
|
- - For medical and surgical
instruments
|
kg
|
9002
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
9002
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9003
|
|
|
Khung và gọng kính
đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương
tự và các bộ phận của chúng
|
|
9003
|
|
|
Frames and mountings for
spectacles, gogles and the like, and parts thereof.
|
|
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
|
|
|
‑ Frames and mountings:
|
|
9003
|
11
|
00
|
- - Bằng plastic
|
chiếc
|
9003
|
11
|
00
|
- - Of plastics
|
unit
|
9003
|
19
|
00
|
- - Bằng vật
liệu khác
|
chiếc
|
9003
|
19
|
00
|
- - Of other materials
|
unit
|
9003
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
kg
|
9003
|
90
|
00
|
- Parts
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9004
|
|
|
Kính đeo, kính
bảo hộ hoặc các loại tương tự
để điều chỉnh, bảo vệ mắt
hoặc loại khác
|
|
9004
|
|
|
Spectacles, gogles and the
like, corective, protective or other.
|
|
9004
|
10
|
00
|
- Kính râm
|
chiếc
|
9004
|
10
|
00
|
- Sunglases
|
unit
|
9004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9004
|
90
|
|
- Other:
|
|
9004
|
90
|
10
|
- - Kính điều
chỉnh (cận, viễn)
|
chiếc
|
9004
|
90
|
10
|
- - Corective spectacles
|
unit
|
9004
|
90
|
20
|
- - Kính bảo hộ
điều chỉnh
|
chiếc
|
9004
|
90
|
20
|
- - Corective gogles
|
unit
|
9004
|
90
|
30
|
- - Kính bơi
|
chiếc
|
9004
|
90
|
30
|
- - Gogles for swimers
|
unit
|
9004
|
90
|
40
|
- - Kính bảo hộ
khác
|
chiếc
|
9004
|
90
|
40
|
- - Other protective gogles
|
unit
|
9004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9004
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9005
|
|
|
ống nhòm loại
hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang
học khác và khung giá của các loại trên; các dụng
cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng
cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
|
|
9005
|
|
|
Binoculars, monoculars,
other optical telescopes, and mountings therefor; other astronomical
instruments and mountings therefor, but not including instruments for radio‑astronomy.
|
|
9005
|
10
|
00
|
- ống nhòm loại
hai mắt
|
chiếc
|
9005
|
10
|
00
|
- Binoculars
|
unit
|
9005
|
80
|
|
- Các loại dụng
cụ khác:
|
|
9005
|
80
|
|
- Other instruments:
|
|
9005
|
80
|
10
|
- - Dụng cụ thiên
văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
chiếc
|
9005
|
80
|
10
|
- - Astronomical instruments,
excluding instruments for radio-astronomy
|
unit
|
9005
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9005
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9005
|
90
|
|
- Bộ phận và
đồ phụ trợ (gồm cả khung giá):
|
|
9005
|
90
|
|
- Parts and acesories
(including mountings):
|
|
9005
|
90
|
10
|
- - Dùng cho dụng
cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô
tuyến
|
chiếc
|
9005
|
90
|
10
|
- - For astronomical
instruments, excluding instruments for radio-astronomy
|
unit
|
9005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9005
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9006
|
|
|
Máy ảnh (trừ
máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp
ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng
điện thuộc nhóm 85.39
|
|
9006
|
|
|
Photographic (other than
cinematographic) cameras; photographic flashlight aparatus and flashbulbs
other than discharge lamps of heading 85.39.
|
|
9006
|
10
|
|
- Máy ảnh dùng
để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:
|
|
9006
|
10
|
|
- Cameras of a kind used for
preparing printing plates or cylinders:
|
|
9006
|
10
|
10
|
- - Máy vẽ ảnh
la-ze [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9006
|
10
|
10
|
- - Laser photo ploters [ITA/2
(AS2)]
|
unit
|
9006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9006
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9006
|
20
|
00
|
- Máy ảnh dùng
để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi
bản khác
|
chiếc
|
9006
|
20
|
00
|
- Cameras of a kind used for
recording documents on microfilm, microfiche or other microforms
|
unit
|
9006
|
30
|
00
|
- Máy ảnh
được thiết kế đặc biệt
để dùng dưới nước, để thám không
(aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc
trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh
đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học
hình sự
|
chiếc
|
9006
|
30
|
00
|
- Cameras specialy designed
for underwater use, for aerial survey or for medical or surgical examination
of internal organs; comparison cameras for forensic or criminological purposes
|
unit
|
9006
|
40
|
00
|
- Máy ảnh in ảnh
ngay
|
chiếc
|
9006
|
40
|
00
|
- Instant print cameras
|
unit
|
|
|
|
- Các loại máy ảnh
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other cameras:
|
|
9006
|
51
|
00
|
- - Máy ảnh có bộ
ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn
(SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35
m
|
chiếc
|
9006
|
51
|
00
|
- - With a through‑the‑lens
viewfinder (single lens reflex (SLR)), for rol film of a width not exceding
35 m
|
unit
|
9006
|
52
|
00
|
- - Loại khác, sử
dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35m
|
chiếc
|
9006
|
52
|
00
|
- - Other, for rol film of a
width les than 35 m
|
unit
|
9006
|
53
|
00
|
- - Loại khác, sử
dụng phim cuộn khổ rộng 35m
|
chiếc
|
9006
|
53
|
00
|
- - Other, for rol film of a
width of 35 m
|
unit
|
9006
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
9006
|
59
|
|
- - Other:
|
|
9006
|
59
|
10
|
- - - Máy vẽ ảnh
la-ze hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ
xử lý ảnh mành
|
chiếc
|
9006
|
59
|
10
|
- - - Laser photo ploters or
image seters with raster image procesor
|
unit
|
9006
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9006
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Thiết bị
đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn
chớp:
|
|
|
|
|
‑ Photographic
flashlight aparatus and flashbulbs:
|
|
9006
|
61
|
00
|
- - Thiết bị
đèn chớp của đèn phóng ("điện
tử")
|
chiếc
|
9006
|
61
|
00
|
- - Discharge lamp
("electronic") flashlight aparatus
|
unit
|
9006
|
62
|
00
|
- - Bóng đèn nháy,
khối đèn nháy và các loại tương tự
|
chiếc
|
9006
|
62
|
00
|
- - Flashbulbs, flashcubes and
the like
|
unit
|
9006
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9006
|
69
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các bộ phận và
phụ tùng:
|
|
|
|
|
‑ Parts and acesories:
|
|
9006
|
91
|
|
- - Sử dụng cho
máy ảnh:
|
|
9006
|
91
|
|
- - For cameras:
|
|
9006
|
91
|
10
|
- - - Sử dụng cho
máy vẽ ảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9006
|
91
|
10
|
- - - For laser photo ploters
of subheading 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9006
|
91
|
20
|
- - - Loại khác,
sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số 9006.10.00 và
9006.30.00
|
chiếc
|
9006
|
91
|
20
|
- - - Other, for cameras of
subheadings 9006.10.00 and 9006.30.00
|
unit
|
9006
|
91
|
30
|
- - - Loại khác,
sử dụng cho máy ảnh thuộc mã số từ
9006.40.00 đến 9006.53.00
|
chiếc
|
9006
|
91
|
30
|
- - - Other, for cameras of
subheadings 9006.40.00 to 9006.53.00
|
unit
|
9006
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9006
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9006
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9006
|
99
|
|
- - Other:
|
|
9006
|
99
|
10
|
- - - Sử dụng cho
thiết bị đèn chớp nhiếp ảnh
|
chiếc
|
9006
|
99
|
10
|
- - - For photographic
flashlight aparatus
|
unit
|
9006
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9006
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9007
|
|
|
Máy quay phim và máy
chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo
âm thanh
|
|
9007
|
|
|
Cinematographic cameras and
projectors, whether or not incorporating sound recording or reproducing
aparatus.
|
|
|
|
|
- Máy quay phim:
|
|
|
|
|
‑ Cameras:
|
|
9007
|
11
|
00
|
- - Dùng cho phim khổ
rộng dưới 16 m hoặc cho phim đúp 8m
|
chiếc
|
9007
|
11
|
00
|
- - For film of les than 16 m
width or for double‑8 m film
|
unit
|
9007
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9007
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9007
|
20
|
|
- Máy chiếu:
|
|
9007
|
20
|
|
- Projectors:
|
|
9007
|
20
|
10
|
- - Dùng cho phim khổ
rộng dưới 16 m
|
chiếc
|
9007
|
20
|
10
|
- - For film of les than 16 m
in width
|
unit
|
9007
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9007
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
|
|
|
‑ Parts and acesories:
|
|
9007
|
91
|
00
|
- - Dùng cho máy quay phim
|
chiếc
|
9007
|
91
|
00
|
- - For cameras
|
unit
|
9007
|
92
|
00
|
- - Dùng cho máy chiếu
|
chiếc
|
9007
|
92
|
00
|
- - For projectors
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9008
|
|
|
Máy chiếu hình
ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu
nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
|
9008
|
|
|
Image projectors, other
than cinematographic; photographic (other than cinematographic) enlargers and
reducers.
|
|
9008
|
10
|
00
|
- Máy đèn chiếu
(máy chiếu dương bản)
|
chiếc
|
9008
|
10
|
00
|
- Slide projectors
|
unit
|
9008
|
20
|
00
|
- Máy đọc vi phim,
vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả
năng sao chép
|
chiếc
|
9008
|
20
|
00
|
- Microfilm, microfiche or
other microform readers, whether or not capable of producing copies
|
unit
|
9008
|
30
|
00
|
- Máy chiếu hình
ảnh khác
|
chiếc
|
9008
|
30
|
00
|
- Other image projectors
|
unit
|
9008
|
40
|
|
- Máy phóng to hoặc thu
nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):
|
|
9008
|
40
|
|
- Photographic (other than
cinematographic) enlargers and reducers:
|
|
9008
|
40
|
10
|
- - Thiết bị
chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in
|
chiếc
|
9008
|
40
|
10
|
- - Specialised equipment for
use in the printing industry
|
unit
|
9008
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9008
|
40
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9008
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9008
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9008
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá
thuộc mã số 9008.20.00
|
chiếc
|
9008
|
90
|
10
|
- - Of gods of subheading
9008.20.00
|
unit
|
9008
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9008
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9009
|
|
|
Máy photocopy có kết
hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng
tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
|
|
9009
|
|
|
Photocopying aparatus
incorporating an optical system or of the contact type and thermo‑copying
aparatus.
|
|
|
|
|
- Máy photocopy tĩnh
điện:
|
|
|
|
|
‑ Electrostatic
photocopying aparatus:
|
|
9009
|
11
|
|
- - Hoạt động
theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên
bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)]
|
|
9009
|
11
|
|
- - Operating by reproducing
the original image directly onto the copy (direct proces): [ITA1/A-100)]
|
|
9009
|
11
|
10
|
- - - Loại màu
|
chiếc
|
9009
|
11
|
10
|
- - - Colour
|
unit
|
9009
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9009
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9009
|
12
|
|
- - Hoạt động
theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp
trung gian (qui trình gián tiếp):
|
|
9009
|
12
|
|
- - Operating by reproducing
the original image via an intermediate onto the copy (indirect proces):
|
|
|
|
|
- - - Loại màu:
|
|
|
|
|
- - - Colour:
|
|
9009
|
12
|
11
|
- - - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo
ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình
gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ
liệu gốc sang mã số [ITA/2]
|
chiếc
|
9009
|
12
|
11
|
- - - - Electrostatic
photocopying aparatus, operating by reproducing the original image via an
intermediate onto the copy (indirect proces), operating by converting the
original document into digital code [ITA/2]
|
unit
|
9009
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
9009
|
12
|
19
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
9009
|
12
|
91
|
- - - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo
ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình
gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ
liệu gốc sang mã số [ITA/2]
|
chiếc
|
9009
|
12
|
91
|
- - - - Electrostatic
photocopying aparatus, operating by reproducing the original image via an
intermediate onto the copy (indirect proces), operating by converting the
original document into digital code [ITA/2]
|
unit
|
9009
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
9009
|
12
|
99
|
- - - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Máy photocopy loại
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other photocopying aparatus:
|
|
9009
|
21
|
|
- - Có kết hợp
hệ thống quang học [ITA1/A-101]:
|
|
9009
|
21
|
|
- - Incorporating an optical
system: [ITA1/A-101]
|
|
9009
|
21
|
10
|
- - -Loại màu
|
chiếc
|
9009
|
21
|
10
|
- - - Colour
|
unit
|
9009
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9009
|
21
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9009
|
22
|
|
- - Dạng tiếp xúc:
|
|
9009
|
22
|
|
- - Of the contact type:
|
|
9009
|
22
|
10
|
- - - Loại màu
|
chiếc
|
9009
|
22
|
10
|
- - - Colour
|
unit
|
9009
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9009
|
22
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9009
|
30
|
|
- Máy sao chụp
bằng nhiệt:
|
|
9009
|
30
|
|
- Thermo‑copying aparatus:
|
|
9009
|
30
|
10
|
- - Loại màu
|
chiếc
|
9009
|
30
|
10
|
- - Colour
|
unit
|
9009
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9009
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng: [ITA1/A-102]
|
|
|
|
|
‑ Parts and acesories:
[ITA1/A-102]
|
|
9009
|
91
|
00
|
- - Bộ phận
nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]
|
chiếc
|
9009
|
91
|
00
|
- - Automatic document feders
[ITA1/A-102]
|
unit
|
9009
|
92
|
00
|
- - Khay nạp giấy
[ITA1/A-102]
|
chiếc
|
9009
|
92
|
00
|
- - Paper feders [ITA1/A-102]
|
unit
|
9009
|
93
|
00
|
- - Bộ phận chia
bản [ITA1/A-102]
|
chiếc
|
9009
|
93
|
00
|
- - Sorters [ITA1/A-102]
|
unit
|
9009
|
99
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-102]
|
chiếc
|
9009
|
99
|
00
|
- - Other [ITA1/A-102]
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9010
|
|
|
Máy và thiết bị
dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh)
(kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các
mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có
độ nhạy) chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy
xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
|
|
9010
|
|
|
Aparatus and equipment for
photographic (including cinematographic) laboratories (including aparatus for
the projection or drawing of circuit paterns on sensitised semi‑conductor
materials), not specified or included elsewhere in this Chapter;
negatoscopes; projection screns.
|
|
9010
|
10
|
|
- Máy và thiết bị
sử dụng cho việc tráng tự động phim
hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh)
dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự
động các phim đã tráng lên các cuộn giấy
ảnh:
|
|
9010
|
10
|
|
- Aparatus and equipment for
automaticaly developing photographic (including cinematographic) film or
paper in rols or for automaticaly exposing developed film to rols of
photographic paper:
|
|
9010
|
10
|
10
|
- - Máy và thiết
bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự
động
|
chiếc
|
9010
|
10
|
10
|
- - Aparatus and equipment for
automaticaly developing x-ray film
|
unit
|
9010
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9010
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Máy sử dụng
để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên
trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:
|
|
|
|
|
- Aparatus for the projection
or drawing of circuit paterns on sensitised semiconductor materials:
|
|
9010
|
41
|
00
|
- - Thiết bị ghi
trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171]
|
chiếc
|
9010
|
41
|
00
|
- - Direct write-on-wafer
aparatus [ITA1/A-171]
|
unit
|
9010
|
42
|
00
|
- - Thiết bị cân
chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172]
|
chiếc
|
9010
|
42
|
00
|
- - Step and repeat aligners
[ITA1/A-172]
|
unit
|
9010
|
49
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-173]
|
chiếc
|
9010
|
49
|
00
|
- - Other [ITA1/A-173]
|
unit
|
9010
|
50
|
|
- Máy, thiết bị
khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả
điện ảnh); máy xem âm bản:
|
|
9010
|
50
|
|
- Other aparatus and equipment
for photographic (including cinematographic) laboratories; negatoscopes:
|
|
9010
|
50
|
10
|
- - Máy sử dụng
để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên
trên các chất nền có độ nhạy sáng để
sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]
|
chiếc
|
9010
|
50
|
10
|
- - Aparatus for the
projection or drawing of circuit paterns on sensitized substrates for the
manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9010
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9010
|
50
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9010
|
60
|
|
- Màn ảnh của máy
chiếu:
|
|
9010
|
60
|
|
- Projection screns:
|
|
9010
|
60
|
10
|
- - Loại từ 300
inch trở lên
|
chiếc
|
9010
|
60
|
10
|
- - Of 300 inches or more
|
unit
|
9010
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9010
|
60
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9010
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9010
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9010
|
90
|
10
|
- - Sử dụng cho
màn ảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản
phẩm thuộc phân nhóm 9010.10
|
chiếc
|
9010
|
90
|
10
|
- - For projection screns, or
for articles of subheading 9010.10
|
unit
|
9010
|
90
|
20
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số
9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]
|
chiếc
|
9010
|
90
|
20
|
- - Parts and acesories of the
aparatus of subheadings 9010.41.00, 9010.42.00 and 9010.49.00 (ITA1/A-174)
|
unit
|
9010
|
90
|
30
|
- -Bộ phận và
phụ tùng của máy sử dụng để chiếu
hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất
nền có độ nhạy sáng để sản xuất
PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9010
|
90
|
30
|
- - Parts and acesories of
aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitized
substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9010
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9010
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9011
|
|
|
Kính hiển vi quang
học phức hợp, kể cả loại để
xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
|
|
9011
|
|
|
Compound optical
microscopes, including those for photomicrography, cinephotomicrography or
microprojection.
|
|
9011
|
10
|
|
- Kính hiển vi nhìn hình
nổi (lập thể):
|
|
9011
|
10
|
|
- Stereoscopic microscopes:
|
|
9011
|
10
|
10
|
- - Kính hiển vi quang
học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết
bị chuyên dụng để điều khiển và di
chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B
- 175]
|
chiếc
|
9011
|
10
|
10
|
- - Optical stereoscopic
microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and
transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-175]
|
unit
|
9011
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9011
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9011
|
20
|
|
- Kính hiển vi khác
để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:
|
|
9011
|
20
|
|
- Other microscopes, for
photomicrography, cinephotomicrography or microprojection:
|
|
9011
|
20
|
10
|
- - Kính hiển vi
để xem vi ảnh có gắn thiết bị chuyên
dụng để điều khiển và di chuyển các
miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176]
|
chiếc
|
9011
|
20
|
10
|
- - Photomicrographic
microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and
transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-176]
|
unit
|
9011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9011
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9011
|
80
|
00
|
- Các loại kính
hiển vi khác
|
chiếc
|
9011
|
80
|
00
|
- Other microscopes
|
unit
|
9011
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9011
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9011
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình
nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi
ảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để
điều khiển và di chuyển các miếng hoặc
lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]
|
chiếc
|
9011
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories of
optical stereoscopic and photomicrographic microscopes fited with equipment
specificaly designed for the handling and transport of semiconductor wafers
or reticles [ITA1/B-177,B-178]
|
unit
|
9011
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9011
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9012
|
|
|
Kính hiển vi,
trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
|
9012
|
|
|
Microscopes other than
optical microscopes; difraction aparatus.
|
|
9012
|
10
|
|
- Kính hiển vi,
trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:
|
|
9012
|
10
|
|
- Microscopes other than
optical microscopes; difraction aparatus:
|
|
9012
|
10
|
10
|
- - Kính hiển vi tia
electron có gắn thiết bị chuyên dụng để
điều khiển và di chuyển các miếng hoặc
lưới bán dẫn [ITA1/B-179]
|
chiếc
|
9012
|
10
|
10
|
- - Electron beam microscopes
fited with equipment specificaly designed for the handling and transport of
semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-179]
|
unit
|
9012
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9012
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9012
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9012
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9012
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn
thiết bị chuyên dụng để điều
khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán
dẫn [ITA1/B-180]
|
chiếc
|
9012
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories of
electron beam microscopes fited with equipment specificaly designed for the
handling and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B- 180]
|
unit
|
9012
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9012
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9013
|
|
|
Thiết bị tinh
thể lỏng chưa được lắp thành các
sản phẩm đã được chi tiết ở các
nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt
la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác
chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào
khác trong chương này
|
|
9013
|
|
|
Liquid crystal devices not
constituting articles provided for more specificaly in other headings;
lasers, other than laser diodes; other optical apliances and instruments, not
specified or included elsewhere in this Chapter.
|
|
9013
|
10
|
00
|
- Kính ngắm
để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính
lồng được thiết kế là một bộ
phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ
của chương này hoặc phần XVI
|
chiếc
|
9013
|
10
|
00
|
- Telescopic sights for fiting
to arms; periscopes; telescopes designed to form parts of machines,
apliances, instruments or aparatus of this Chapter or Section XVI
|
unit
|
9013
|
20
|
00
|
- Bộ khuyếch
đại ánh sáng bằng phát bức xạ cảm
ứng la-ze trừ điốt la-ze
|
bộ
|
9013
|
20
|
00
|
- Lasers, other than laser
diodes
|
set
|
9013
|
80
|
|
- Các bộ phận,
thiết bị và dụng cụ quang học khác:
|
|
9013
|
80
|
|
- Other devices, apliances and
instruments:
|
|
9013
|
80
|
10
|
- - Máy quang học
để xác định và sửa lỗi trong sản
xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9013
|
80
|
10
|
- - Optical eror verification
and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9013
|
80
|
20
|
- - Thiết bị tinh
thể lỏng [ITA1/B-193]
|
chiếc
|
9013
|
80
|
20
|
- - Liquid crystal devices
[ITA1/B-193]
|
unit
|
9013
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9013
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9013
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng :
|
|
9013
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9013
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2
(AS2)]
|
chiếc
|
9013
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories of
gods of subheading 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9013
|
90
|
20
|
- - Loại khác, của
hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20
|
chiếc
|
9013
|
90
|
20
|
- - Other, of gods of
subheading 9013.80.20
|
unit
|
9013
|
90
|
30
|
- - Loại khác, của
hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]
|
chiếc
|
9013
|
90
|
30
|
- - Other, of gods of
subheading 9013.10.00 or 9013.80 [ITA1/B-193]
|
unit
|
9013
|
90
|
40
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của máy quang học xác định và sửa
lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs
[ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9013
|
90
|
40
|
- - Parts and acesories of
optical eror verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
unit
|
9013
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9013
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9014
|
|
|
La bàn xác định
phương hướng; các thiết bị và dụng
cụ dẫn đường khác
|
|
9014
|
|
|
Direction finding compases;
other navigational instruments and apliances.
|
|
9014
|
10
|
00
|
- La bàn xác định
phương hướng
|
chiếc
|
9014
|
10
|
00
|
- Direction finding compases
|
unit
|
9014
|
20
|
00
|
- Thiết bị và
dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc
hàng hải (trừ la bàn)
|
chiếc
|
9014
|
20
|
00
|
- Instruments and apliances
for aeronautical or space navigation (other than compases)
|
unit
|
9014
|
80
|
|
- Thiết bị và
dụng cụ khác:
|
|
9014
|
80
|
|
- Other instruments and
apliances:
|
|
9014
|
80
|
10
|
- - Thiết bị
kết hợp hoặc hoạt động cùng với
bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên
tầu thuyền [ITA/2]
|
chiếc
|
9014
|
80
|
10
|
- - Of a kind used on ships,
incorporating or working in conjunction with an automatic data procesor
[ITA/2]
|
unit
|
9014
|
80
|
20
|
- - Thiết bị dò
luồng cá
|
chiếc
|
9014
|
80
|
20
|
- - Other aparatus for
detecting shoals of fish
|
unit
|
9014
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9014
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9014
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9014
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9014
|
90
|
10
|
- - Của thiết
bị kết hợp hoặc hoạt động cùng
với bộ xử lý dữ liệu tự động
dùng trên tầu thuyền [ITA/2]
|
chiếc
|
9014
|
90
|
10
|
- - Of instruments and
aparatus incorporating or working in conjunction with an automatic data
procesing of a kind used on ships [ITA/2]
|
unit
|
9014
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9014
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9015
|
|
|
Thiết bị và
dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả
quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải
dương học, thủy học, khí tượng
học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo
xa
|
|
9015
|
|
|
Surveying (including
photogrametrical surveying), hydrographic, oceanographic, hydrological,
meteorological or geophysical instruments and apliances, excluding compases;
rangefinders.
|
|
9015
|
10
|
|
- Máy đo xa:
|
|
9015
|
10
|
|
- Rangefinders
|
|
9015
|
10
|
10
|
- - Dùng trong việc
chụp ảnh và quay phim
|
chiếc
|
9015
|
10
|
10
|
- - Used in photography and
cimematography
|
unit
|
9015
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9015
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9015
|
20
|
00
|
- Máy kinh vĩ và
tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers )
|
chiếc
|
9015
|
20
|
00
|
- Theodolites and tachymeters
(tacheometers)
|
unit
|
9015
|
30
|
00
|
- Máy đo mức
|
chiếc
|
9015
|
30
|
00
|
- Levels
|
unit
|
9015
|
40
|
00
|
- Thiết bị và
dụng cụ quan trắc ảnh
|
chiếc
|
9015
|
40
|
00
|
- Photogrametrical surveying
instruments and apliances
|
unit
|
9015
|
80
|
|
- Thiết bị và
dụng cụ khác:
|
|
9015
|
80
|
|
- Other instruments and
apliances:
|
|
9015
|
80
|
10
|
- - Máy quan trắc sóng
vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)
|
chiếc
|
9015
|
80
|
10
|
- - Radio-sonde and radio wind
aparatus
|
unit
|
9015
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9015
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9015
|
90
|
00
|
- Bộ phận và
phụ tùng
|
chiếc
|
9015
|
90
|
00
|
- Parts and acesories
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9016
|
|
|
Cân với độ
nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có
quả cân
|
|
9016
|
|
|
Balances of a sensitivity
of 5 cg or beter, with or without their weights.
|
|
9016
|
00
|
10
|
- Loại điện
tử
|
chiếc
|
9016
|
00
|
10
|
- Electronic
|
unit
|
9016
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9016
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9017
|
|
|
Dụng cụ
vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví
dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước
đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn
tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng
tay (ví dụ thước thanh, thước dây,
thước micromet, compa) chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
9017
|
|
|
Drawing, marking‑out
or mathematical calculating instruments, (for example, drafting machines,
pantographs, protractors, drawing sets, slide rules, disc calculators);
instruments for measuring length, for use in the hand (for example, measuring
rods and tapes, micrometers, calipers), not specified or included elsewhere
in the Chapter.
|
|
9017
|
10
|
|
- Bảng và máy vẽ
phác, tự động hoặc không:
|
|
9017
|
10
|
|
- Drafting tables and
machines, whether or not automatic:
|
|
9017
|
10
|
10
|
- - Máy vẽ có bộ
xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc
máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198]
|
chiếc
|
9017
|
10
|
10
|
- - Ploters whether input or
output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading
90.17 [ITA1/B-198]
|
unit
|
9017
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9017
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9017
|
20
|
|
- Dụng cụ
vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác:
|
|
9017
|
20
|
|
- Other drawing, marking‑out
or mathematical calculating instruments:
|
|
9017
|
20
|
10
|
- - Thước
|
chiếc
|
9017
|
20
|
10
|
- - Rulers
|
unit
|
9017
|
20
|
20
|
- - Thiết bị
tạo mẫu dùng để sản xuất mặt
nạ hoặc lưới carô từ chất nền
phủ chất cản quang [ITA1/B - 181]
|
chiếc
|
9017
|
20
|
20
|
- - Patern generating aparatus
of a kind used for producing masks or reticles from photoresist coated
substrates [ITA1/B-181]
|
unit
|
9017
|
20
|
30
|
- - Thiết bị
để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên
chất nền có độ nhạy để sản
xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9017
|
20
|
30
|
- - Aparatus for the
projection or drawing of circuit paterns on sensitized substrates for the
manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9017
|
20
|
40
|
- - Máy vẽ quang
để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9017
|
20
|
40
|
- - Photo ploters for the
manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9017
|
20
|
50
|
- - Máy vẽ có bộ
xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc
máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198]
|
chiếc
|
9017
|
20
|
50
|
- - Ploters whether input or
output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading
90.17 [ITA1/B-198]
|
unit
|
9017
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9017
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9017
|
30
|
00
|
- Thước micromet,
compa và máy đo thủy văn
|
chiếc
|
9017
|
30
|
00
|
- Micrometers, calipers and
gauges
|
unit
|
9017
|
80
|
|
- Các dụng cụ
đo khác:
|
|
9017
|
80
|
|
- Other instruments:
|
|
9017
|
80
|
10
|
- - Thước dây
|
chiếc
|
9017
|
80
|
10
|
- - Measuring tapes
|
unit
|
9017
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9017
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9017
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9017
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9017
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất
mặt nạ hoặc lưới carô từ chất
nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B
- 199]
|
chiếc
|
9017
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories
including printed circuit asemblies for patern generating aparatus of a kind
used for producing masks or reticles from photoresist coated substrates
[ITA1/B-182 & 183] [ITA1/B-199]
|
unit
|
9017
|
90
|
20
|
- - Bộ phận và
phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên
chất nền có độ nhạy để sản
xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9017
|
90
|
20
|
- - Parts and acesories of
aparatus for the projection or drawing of circuit paterns on sensitized
substrates for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9017
|
90
|
30
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của máy vẽ quang để sản
xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9017
|
90
|
30
|
- - Parts and acesories of
Photo ploters for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9017
|
90
|
40
|
- - Bộ phận và
phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ
nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ
thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]
|
chiếc
|
9017
|
90
|
40
|
- - Parts and acesories
including printed circuit asemblies of ploters whether input or output units
of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17
[ITA1/B-199]
|
unit
|
9017
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9017
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9018
|
|
|
Thiết bị và
dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa
hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu
đồ nhấp nháy, thiết bị điện y
học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
|
9018
|
|
|
Instruments and apliances
used in medical, surgical, dental or veterinary science, including
scintigraphic aparatus, other electro‑medical aparatus and sight‑testing
instruments.
|
|
|
|
|
- Thiết bị
điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết
bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc
kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
|
|
|
‑ Electro‑diagnostic
aparatus (including aparatus for functional exploratory examination or for
checking physiological parameters):
|
|
9018
|
11
|
00
|
- - Thiết bị
điện tim
|
chiếc
|
9018
|
11
|
00
|
- - Electro‑cardiographs
|
unit
|
9018
|
12
|
00
|
- - Thiết bị siêu
âm
|
chiếc
|
9018
|
12
|
00
|
- - Ultrasonic scaning
aparatus
|
unit
|
9018
|
13
|
00
|
- - Thiết bị
hiện ảnh cộng hưởng từ
|
chiếc
|
9018
|
13
|
00
|
- - Magnetic resonance imaging
aparatus
|
unit
|
9018
|
14
|
00
|
- - Thiết bị ghi
biểu đồ nhấp nháy
|
chiếc
|
9018
|
14
|
00
|
- - Scintigraphic aparatus
|
unit
|
9018
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9018
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9018
|
20
|
00
|
- Thiết bị tia
cực tím hay tia hồng ngoại
|
chiếc
|
9018
|
20
|
00
|
- Ultra‑violet or infra‑red
ray aparatus
|
unit
|
|
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm,
ống thông, ống dẫn lưu và loại tương
tự:
|
chiếc
|
|
|
|
‑ Syringes, nedles,
catheters, canulae and the like:
|
unit
|
9018
|
31
|
|
- - Bơm tiêm có
hoặc không có kim tiêm:
|
|
9018
|
31
|
|
- - Syringes, with or without
nedles:
|
|
9018
|
31
|
10
|
- - - Bơm tiêm dùng
một lần
|
chiếc
|
9018
|
31
|
10
|
- - - Disposable syringes
|
unit
|
9018
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9018
|
31
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9018
|
32
|
00
|
- - Kim tiêm bằng kim
loại và kim khâu vết thương
|
chiếc
|
9018
|
32
|
00
|
- - Tubular metal nedles and
nedles for sutures
|
unit
|
9018
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
9018
|
39
|
|
- - Other:
|
|
9018
|
39
|
10
|
- - - ống thông
đường tiểu
|
chiếc
|
9018
|
39
|
10
|
- - - Catheters
|
unit
|
9018
|
39
|
20
|
- - - ống dùng 1
lần để truyền tĩnh mạch
|
chiếc
|
9018
|
39
|
20
|
- - - Disposable tubes for
intravenous fluids
|
unit
|
9018
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9018
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các thiết bị và
dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
|
‑ Other instruments and
apliances, used in dental sciences:
|
|
9018
|
41
|
00
|
- - Động cơ
khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng
một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
chiếc
|
9018
|
41
|
00
|
- - Dental dril engines,
whether or not combined on a single base with other dental equipment
|
unit
|
9018
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9018
|
49
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9018
|
50
|
00
|
- Thiết bị và
dụng cụ nhãn khoa khác
|
chiếc
|
9018
|
50
|
00
|
- Other ophthalmic instruments
and apliances
|
unit
|
9018
|
90
|
|
- Thiết bị và
dụng cụ khác:
|
|
9018
|
90
|
|
- Other instruments and
apliances:
|
|
9018
|
90
|
10
|
- - Lưỡi dao
phẫu thuật
|
chiếc
|
9018
|
90
|
10
|
- - Surgical blades
|
unit
|
9018
|
90
|
20
|
- - Bộ theo dõi
tĩnh mạch (cho người lớn)
|
chiếc
|
9018
|
90
|
20
|
- - Intravenous administration
set (adult)
|
unit
|
9018
|
90
|
30
|
- - Dụng cụ và
thiết bị điện tử
|
chiếc
|
9018
|
90
|
30
|
- - Electronic instruments and
apliances
|
unit
|
9018
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9018
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9019
|
|
|
Thiết bị
trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp;
thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý;
thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi,
bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc
thiết bị hô hấp trị liệu khác
|
|
9019
|
|
|
Mechano‑therapy
apliances; masage aparatus; psychological aptitude‑testing aparatus;
ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or
other therapeutic respiration aparatus.
|
|
9019
|
10
|
|
- Thiết bị
trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp;
thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
|
9019
|
10
|
|
- Mechano‑therapy
apliances; masage aparatus; psychological aptitude‑testing aparatus:
|
|
9019
|
10
|
10
|
- - Loại điện
tử
|
chiếc
|
9019
|
10
|
10
|
- - Electronic
|
unit
|
9019
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9019
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9019
|
20
|
|
- Thiết bị
trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy
hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác:
|
|
9019
|
20
|
|
- Ozone therapy, oxygen
therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic
respiration aparatus:
|
|
9019
|
20
|
10
|
- - Thiết bị hô
hấp nhân tạo
|
chiếc
|
9019
|
20
|
10
|
- - Artificial respiration
aparatus
|
unit
|
9019
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9019
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9020
|
|
|
Thiết bị
thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt
nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí
hoặc không có phin lọc có thể thay thế
được
|
|
9020
|
|
|
Other breathing apliances
and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor
replaceable filters.
|
|
9020
|
00
|
10
|
- - Thiết bị
hỗ trợ thở
|
chiếc
|
9020
|
00
|
10
|
- - Breathing apliances
|
unit
|
9020
|
00
|
20
|
- - Mũ chụp dùng
cho thợ lặn gắn thiết bị thở
|
chiếc
|
9020
|
00
|
20
|
- - Divers’ headgear with
breathing aparatus
|
unit
|
9020
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9020
|
00
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9021
|
|
|
Dụng cụ
chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong
phẫu thuật và băng cố định; nẹp và
các dụng cụ cố định vết gẫy khác;
các bộ phận nhân tạo của cơ thể
người; máy trợ thính và dụng cụ khác
được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào
cơ thể để bù đắp khuyết tật hay
sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
|
9021
|
|
|
Orthopaedic apliances,
including crutches, surgical belts and truses; splints and other fracture
apliances; artificial parts of the body; hearing aids and other apliances
which are worn or caried, or implanted in the body, to compensate for a defect
or disability.
|
|
9021
|
10
|
00
|
- Các dụng cụ
chỉnh hình hoặc nẹp xương
|
chiếc
|
9021
|
10
|
00
|
- Orthopaedic or fracture
apliances
|
unit
|
|
|
|
- Răng giả và chi
tiết gắn dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
|
- Artificial teth and dental
fitings:
|
|
9021
|
21
|
00
|
- - Răng giả
|
chiếc
|
9021
|
21
|
00
|
- - Artificial teth
|
unit
|
9021
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9021
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Các bộ phận nhân
tạo khác của cơ thể người:
|
|
|
|
|
- Other artificial parts of
the body:
|
|
9021
|
31
|
00
|
- - Khớp giả
|
chiếc
|
9021
|
31
|
00
|
- - Artificial joints
|
unit
|
9021
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9021
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9021
|
40
|
00
|
- Thiết bị
trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ
trợ
|
chiếc
|
9021
|
40
|
00
|
- Hearing aids, excluding
parts and acesories
|
unit
|
9021
|
50
|
00
|
- Thiết bị
điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ
tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
|
chiếc
|
9021
|
50
|
00
|
- Pacemakers for stimulating
heart muscles, excluding parts and acesories
|
unit
|
9021
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9021
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9022
|
|
|
Thiết bị
sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama
có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị
chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia
đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị
tạo tia X, thiết bị tạo tia cường
độ cao bảng và bàn điều khiển, màn hình,
bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng
để khám và điều trị
|
|
9022
|
|
|
Aparatus based on the use
of X‑rays or of alpha, beta or gama radiations, whether or not for
medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or
radiotherapy aparatus, X‑ray tubes and other X‑ray generators,
high tension generators, control panels and desks, screns, examination or
treatment tables, chairs and the like
|
|
|
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y
học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả
thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị
điều trị bằng X quang:
|
|
|
|
|
‑ Aparatus based on the
use of X‑rays, whether or not for medical, surgical, dental or
veterinary uses, including radiography or radiotherapy aparatus:
|
|
9022
|
12
|
00
|
- - Thiết bị
chụp cắt lớp điều khiển bằng máy
tính
|
chiếc
|
9022
|
12
|
00
|
- - Computed tomography
aparatus
|
unit
|
9022
|
13
|
00
|
- - Loại khác, sử
dụng trong nha khoa
|
chiếc
|
9022
|
13
|
00
|
- - Other, for dental use
|
unit
|
9022
|
14
|
00
|
- - Loại khác, sử
dụng cho mục đích y học, phẫu thuật
hoặc thú y
|
chiếc
|
9022
|
14
|
00
|
- - Other, for medical,
surgical, or veterinary uses
|
unit
|
9022
|
19
|
|
- - Cho các mục
đích khác:
|
|
9022
|
19
|
|
- - For other uses:
|
|
9022
|
19
|
10
|
- - - Thiết bị
sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các
điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9022
|
19
|
10
|
- - - X-ray aparatus for the
physical inspection of solder joints on PCB/PWB asemblies [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9022
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9022
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho
mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y,
kể cả thiết bị chụp hoặc điều
trị bằng các loại tia đó:
|
|
|
|
|
‑ Aparatus based on the
use of alpha, beta or gama radiations, whether or not for medical, surgical,
dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy aparatus:
|
|
9022
|
21
|
00
|
- - Dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
chiếc
|
9022
|
21
|
00
|
- - For medical, surgical,
dental or veterinary uses
|
unit
|
9022
|
29
|
00
|
- - Dùng cho các mục
đích khác
|
chiếc
|
9022
|
29
|
00
|
- - For other uses
|
unit
|
9022
|
30
|
|
- Bóng đèn tia X
dạng ống:
|
|
9022
|
30
|
|
- X‑ray tubes:
|
|
9022
|
30
|
10
|
- - Dùng cho mục
đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y
|
chiếc
|
9022
|
30
|
10
|
- - For medical, surgical,
dental or veterinary uses
|
unit
|
9022
|
30
|
90
|
- - Dùng cho các mục
đích khác
|
chiếc
|
9022
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9022
|
90
|
|
- Loại khác kể
cả bộ phận và phụ tùng:
|
|
9022
|
90
|
|
- Other, including parts and
acesories:
|
|
9022
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X
để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối
trên PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9022
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories of
X-ray aparatus for the physical inspection of solder joints on PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
unit
|
9022
|
90
|
20
|
- - Dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
chiếc
|
9022
|
90
|
20
|
- - For medical, surgical,
dental or veterinary use
|
unit
|
9022
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9022
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9023
|
00
|
00
|
Các dụng cụ,
máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục
đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục,
triển lãm) không sử dụng được cho các
mục đích khác
|
chiếc
|
9023
|
00
|
00
|
Instruments, aparatus and
models, designed for demonstrational purposes (for example, in education or
exhibitions), unsuitable for other uses.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9024
|
|
|
Máy và thiết bị
thử độ cứng, độ bền, độ
nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học
khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ,
hàng dệt, giấy, plastic)
|
|
9024
|
|
|
Machines and apliances for
testing the hardnes, strength, compresibility, elasticity or other mechanical
properties of materials (for example, metals, wod, textiles, paper, plastics).
|
|
9024
|
10
|
|
- Máy và thiết bị
để thử kim loại:
|
|
9024
|
10
|
|
- Machines and apliances for
testing metals:
|
|
9024
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9024
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9024
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9024
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9024
|
80
|
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
9024
|
80
|
|
- Other machines and
apliances:
|
|
9024
|
80
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9024
|
80
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9024
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9024
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9024
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9024
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9024
|
90
|
10
|
- - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9024
|
90
|
10
|
- - For electricaly operated
machines and apliances
|
unit
|
9024
|
90
|
20
|
- - Của máy và
thiết bị không hoạt động bằng
điện
|
chiếc
|
9024
|
90
|
20
|
- - For non-electricaly operated
machines and apliances
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9025
|
|
|
Tỷ trọng
kế và các dụng cụ nổi tương tự,
nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế,
có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các
dụng cụ trên
|
|
9025
|
|
|
Hydrometers and similar
floating instruments, thermometers, pyrometers, barometers, hygrometers and
psychrometers, recording or not, and any combination of these instruments.
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế và
hỏa kế không kết hợp với các dụng
cụ khác:
|
|
|
|
|
‑ Thermometers and
pyrometers, not combined with other instruments:
|
|
9025
|
11
|
00
|
- - Chứa chất
lỏng để đọc trực tiếp
|
chiếc
|
9025
|
11
|
00
|
- - Liquid‑filed, for
direct reading
|
unit
|
9025
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
9025
|
19
|
|
- - Other:
|
|
9025
|
19
|
10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9025
|
19
|
10
|
- - - Electrical
|
unit
|
9025
|
19
|
20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9025
|
19
|
20
|
- - - Non-electrical
|
unit
|
9025
|
80
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
9025
|
80
|
|
- Other instruments:
|
|
9025
|
80
|
10
|
- - Máy đo nhiệt
độ dùng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
9025
|
80
|
10
|
- - Temperature gauges for
motor vehicles
|
unit
|
9025
|
80
|
20
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9025
|
80
|
20
|
- - Other, electrical
|
unit
|
9025
|
80
|
30
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9025
|
80
|
30
|
- - Other, non-electrical
|
unit
|
9025
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9025
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9025
|
90
|
10
|
- - Của thiết
bị hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9025
|
90
|
10
|
- - For electricaly operated
instruments
|
unit
|
9025
|
90
|
20
|
- - Của thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9025
|
90
|
20
|
- - For non-electricaly
operated instruments
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9026
|
|
|
Dụng cụ và
thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu
lượng, mức, áp suất hoặc biến số
của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo
lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế
hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và
thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
|
|
9026
|
|
|
Instruments and aparatus
for measuring or checking the flow, level, presure or other variables of
liquids or gases, (for example, flow meters, level gauges, manometers, heat
meters), excluding instruments and aparatus of heading 90.14, 90.15, 90.28 or
90.32.
|
|
9026
|
10
|
|
- Để đo
hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức
của chất lỏng: [ITA/A-103]
|
|
9026
|
10
|
|
- For measuring or checking
the flow or level of liquids: [ITA/A-103]
|
|
9026
|
10
|
10
|
- - Dụng cụ
đo mức sử dụng cho xe có động cơ,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
10
|
10
|
- - Level gauges for motor
vehicles, electricaly operated
|
unit
|
9026
|
10
|
20
|
- - Dụng cụ
đo mức sử dụng cho xe có động cơ,
không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
10
|
20
|
- - Level gauges for motor
vehicles, not electricaly operated
|
unit
|
9026
|
10
|
30
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
10
|
30
|
- - Other, electricaly
operated
|
unit
|
9026
|
10
|
90
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
10
|
90
|
- - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
9026
|
20
|
|
- Để đo
hoặc kiểm tra áp suất: [ITA1/A-104]
|
|
9026
|
20
|
|
- For measuring or checking
presure: [ITA1/A-104]
|
|
9026
|
20
|
10
|
- - Máy đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
20
|
10
|
- - Presure gauges for motor
vehicles, electricaly operated
|
unit
|
9026
|
20
|
20
|
- - Máy đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
20
|
20
|
- - Presure gauges for motor
vehicles, not electricaly operated
|
unit
|
9026
|
20
|
30
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
20
|
30
|
- - Other, electricaly
operated
|
unit
|
9026
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
20
|
40
|
- - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
9026
|
80
|
|
- Thiết bị và
dụng cụ khác: [ITA1/A-105]
|
|
9026
|
80
|
|
- Other instruments or
aparatus: [ITA1/A-105]
|
|
9026
|
80
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
80
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9026
|
80
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
80
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9026
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:[ITA1/A-106]
|
|
9026
|
90
|
|
- Parts and acesories:
[ITA1/A-106]
|
|
9026
|
90
|
10
|
- - Sử dụng cho
các dụng cụ và thiết bị hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
90
|
10
|
- - For electricaly operated
instruments and aparatus
|
unit
|
9026
|
90
|
20
|
- - Sử dụng cho
các dụng cụ và thiết bị không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9026
|
90
|
20
|
- - For non-electricaly
operated instruments and aparatus
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9027
|
|
|
Dụng cụ và
thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy
đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy
phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị
đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ
xốp, độ giãn nở, sức căng bề
mặt hoặc các loại tương tự; dụng
cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra
nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng
(kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết
bị vi phẫu
|
|
9027
|
|
|
Instruments and aparatus
for physical or chemical analysis (for example, polarimeters, refractometers,
spectrometers, gas or smoke analysis aparatus); instruments and aparatus for
measuring or checking viscosity, porosity, expansion, surface tension or the
like; instruments and aparatus for measuring or checking quantities of heat,
sound or light (including exposure meters); microtomes.
|
|
9027
|
10
|
|
- Máy phân tích khí hoặc
khói:
|
|
9027
|
10
|
|
- Gas or smoke analysis
aparatus:
|
|
9027
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9027
|
10
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9027
|
20
|
|
- Máy sắc ký và
điện di: [ITA1/A-107]
|
|
9027
|
20
|
|
- Chromatographs and
electrophoresis instruments: [ITA1/A-107]
|
|
9027
|
20
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
20
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9027
|
20
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
20
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9027
|
30
|
|
- Máy trắc phổ,
ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang
học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]
|
|
9027
|
30
|
|
- Spectrometers,
spectrophotometers and spectrographs using optical radiations (UV, visible,
IR): [ITA1/A-108]
|
|
9027
|
30
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
30
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9027
|
30
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
30
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9027
|
40
|
00
|
- Máy đo độ
phơi sáng
|
chiếc
|
9027
|
40
|
00
|
- Exposure meters
|
unit
|
9027
|
50
|
|
- Dụng cụ và
thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím,
tia có thể nhìn thấy được, tia hồng
ngoại): [ITA1/A-109]
|
|
9027
|
50
|
|
- Other instruments and
aparatus using optical radiations (UV, visible, IR): [ITA1/A-109]
|
|
9027
|
50
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
50
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9027
|
50
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
50
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9027
|
80
|
|
- Dụng cụ và
thiết bị khác: [ITA1/A-110]
|
|
9027
|
80
|
|
- Other instruments and aparatus:
[ITA1/A-110]
|
|
9027
|
80
|
10
|
- - Máy dò khói, hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
80
|
10
|
- - Smoke detectors,
electricaly operated
|
unit
|
9027
|
80
|
20
|
- - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
80
|
20
|
- - Other, electricaly
operated
|
unit
|
9027
|
80
|
30
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
80
|
30
|
- - Other, not electricaly
operated
|
unit
|
9027
|
90
|
|
- Thiết bị vi
phẫu; các bộ phận và phụ tùng:
|
|
9027
|
90
|
|
- Microtomes; parts and
acesories:
|
|
9027
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí
hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111]
[ITA1/B-199]
|
chiếc
|
9027
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories
including printed circuit asemblies of products of heading 90.27, other than
for gas or smoke analysis aparatus and microtomes [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
chiếc
|
|
|
|
- - Other:
|
unit
|
9027
|
90
|
91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9027
|
90
|
91
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
9027
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9027
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9028
|
|
|
Thiết bị
đo khí, chất lỏng hoặc lượng
điện được sản xuất hoặc cung
cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích
cỡ sử dụng cho các thiết bị trên
|
|
9028
|
|
|
Gas, liquid or electricity
suply or production meters, including calibrating meters therefor.
|
|
9028
|
10
|
|
- Thiết bị đo
đơn vị khí:
|
|
9028
|
10
|
|
- Gas meters:
|
|
9028
|
10
|
10
|
- - Loại lắp trên
bình ga
|
chiếc
|
9028
|
10
|
10
|
- - Gas meters of a kind
mounted in gas containers
|
unit
|
9028
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9028
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9028
|
20
|
|
- Máy đo chất lỏng:
|
|
9028
|
20
|
|
- Liquid meters:
|
|
9028
|
20
|
10
|
- - Công tơ tổng
đo nước
|
chiếc
|
9028
|
20
|
10
|
- - Totalizing water meters
|
unit
|
9028
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9028
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9028
|
30
|
|
- Máy đo điện:
|
|
9028
|
30
|
|
- Electricity meters:
|
|
9028
|
30
|
10
|
- - Máy đếm kilowat
giờ (kilowat hour meters)
|
chiếc
|
9028
|
30
|
10
|
- - Kilowat hour meters
|
unit
|
9028
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9028
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9028
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9028
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9028
|
90
|
10
|
- - Vỏ hoặc thân
của công tơ nước
|
chiếc
|
9028
|
90
|
10
|
- - Water meter housings or
bodies
|
unit
|
9028
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9028
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9029
|
|
|
Máy đếm vòng
quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây
số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý,
máy đo bước và máy tương tự; đồng
hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc
độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014
hoặc 9015; máy hoạt nghiệm
|
|
9029
|
|
|
Revolution counters,
production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like; sped
indicators and tachometers, other than articles of heading 90.14 or 90.15;
stroboscopes.
|
|
9029
|
10
|
|
- Máy đếm vòng
quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây
số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý,
máy đo bước và máy tương tự:
|
|
9029
|
10
|
|
- Revolution counters,
production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like:
|
|
9029
|
10
|
10
|
- - Máy đếm vòng
quay, máy đếm sản lượng
|
chiếc
|
9029
|
10
|
10
|
- - Revolution counters,
production counters
|
unit
|
9029
|
10
|
20
|
- - Máy đếm cây
số để tính tiền taxi
|
chiếc
|
9029
|
10
|
20
|
- - Taximeters
|
unit
|
9029
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9029
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9029
|
20
|
|
- Đồng hồ
chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc;
máy hoạt nghiệm:
|
|
9029
|
20
|
|
- Sped indicators and
tachometers; stroboscopes:
|
|
9029
|
20
|
10
|
- - Đồng hồ
tốc độ dùng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
9029
|
20
|
10
|
- - Spedometers for motor
vehicles
|
unit
|
9029
|
20
|
20
|
- - Đồng hồ
chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ
góc dùng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
9029
|
20
|
20
|
- - Other sped indicators and
tachometers for motor vehicles
|
unit
|
9029
|
20
|
30
|
- - Đồng hồ
chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng
cho đầu máy xe lửa
|
chiếc
|
9029
|
20
|
30
|
- - Sped indicators and
tachometers for locomotives
|
unit
|
9029
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9029
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9029
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9029
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9029
|
90
|
10
|
- - Của các hàng hoá
thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt
nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
|
chiếc
|
9029
|
90
|
10
|
- - Of gods of subheading
9029.10 or of stroboscopes of subheading 9029.20
|
unit
|
9029
|
90
|
20
|
- - Của các hàng hoá
thuộc phân nhóm 9029.20
|
chiếc
|
9029
|
90
|
20
|
- - Of other gods of
subheading 9029.20
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9030
|
|
|
Máy hiện dao
động, máy phân tích phổ và các dụng cụ
thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra
lượng điện; trừ các loại máy thuộc
nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo
hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ
trụ và các bức xạ ion khác
|
|
9030
|
|
|
Osciloscopes, spectrum
analysers and other instruments and aparatus for measuring or checking
electrical quantities, excluding meters of heading 90.28; instruments and
aparatus for measuring or detecting alpha, beta, gama, X‑rays, cosmic
or other ionising radiations.
|
|
9030
|
10
|
00
|
- Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc phát hiện các
bức xạ ion
|
chiếc
|
9030
|
10
|
00
|
- Instruments and aparatus for
measuring or detecting ionising radiation
|
unit
|
9030
|
20
|
00
|
- Máy hiện dao
động tia catot và máy ghi dao động tia catot
|
chiếc
|
9030
|
20
|
00
|
- Cathode‑ray
osciloscopes and cathode‑ray oscilographs
|
unit
|
|
|
|
- Dụng cụ và
thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra
điện thế, dòng điện, điện trở
hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi:
|
|
|
|
|
‑ Other instruments and
aparatus, for measuring or checking voltage, curent, resistance or power,
without a recording device:
|
|
9030
|
31
|
00
|
- - Máy đo đa
năng
|
chiếc
|
9030
|
31
|
00
|
- - Multimeters
|
unit
|
9030
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
9030
|
39
|
|
- - Other:
|
|
9030
|
39
|
10
|
- - - Ampe kế và vôn
kế dùng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
9030
|
39
|
10
|
- - - Ameters and voltmeters
for motor vehicles
|
unit
|
9030
|
39
|
20
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra
điện áp, dòng điện, điện trở
hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị
ghi [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9030
|
39
|
20
|
- - - Instruments and aparatus
for measuring or checking voltage, curent, resistance or power on PCB/PWBs or
PCAs, without recording device [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9030
|
39
|
30
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị đo trở kháng được thiết
kế để cảnh báo dưới dạng hình
ảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh
điện có thể làm hỏng mạch điện
tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh
điện và thiết bị tĩnh điện nối
đất [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9030
|
39
|
30
|
- - - Impedance-measuring
instruments and aparatus designed to provide visual and/or audible warning of
electrostatic discharge conditions that can damage electronic circuits;
aparatus for testing electrostatic control equipment and electrostatic
grounding devices/fixtures [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9030
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9030
|
39
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9030
|
40
|
00
|
- Thiết bị và
dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ
máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch
đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh,
máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]
|
chiếc
|
9030
|
40
|
00
|
- Other instruments and
aparatus, specialy designed for tele‑comunications (for example, cros‑talk
meters, gain measuring instruments, distortion factor meters, psophometers)
[ITA1/A-112]
|
unit
|
|
|
|
- Dụng cụ và
thiết bị khác:
|
|
|
|
|
‑ Other instruments and
aparatus:
|
|
9030
|
82
|
|
- - Để đo
hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán
dẫn: [ITA1/A-184]
|
|
9030
|
82
|
|
- - For measuring or checking
semiconductor wafers or devices:[ITA1/A-184]
|
|
9030
|
82
|
10
|
- - - Đầu dò
dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166]
|
chiếc
|
9030
|
82
|
10
|
- - - Wafer probers
[ITA1/B-166]
|
unit
|
9030
|
82
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9030
|
82
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9030
|
83
|
|
- - Loại khác, có kèm
thiết bị ghi:
|
|
9030
|
83
|
|
- - Other, with a recording
device:
|
|
9030
|
83
|
10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để
đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện
cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9030
|
83
|
10
|
- - - Instruments and
aparatus, with a recording device, for measuring or checking electrical
quantities on PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9030
|
83
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9030
|
83
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9030
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
9030
|
89
|
|
- - Other:
|
|
9030
|
89
|
10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để
đo hoặc kiểm tra các đại lượng
điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại
được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9030
|
89
|
10
|
- - - Instruments and
aparatus, without a recording device, for measuring or checking electrical
quantities on PCB/PWBs and PCAs, other than those covered within subheading
9030.39 [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9030
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9030
|
89
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9030
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9030
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9030
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và
phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B -
199]
|
chiếc
|
9030
|
90
|
10
|
- - Parts and acesories
including printed circuit asemblies of gods of subheadings 9030.40 and
9030.82 [ITA/B-199]
|
unit
|
9030
|
90
|
20
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang
học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và
PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9030
|
90
|
20
|
- - Parts and acesories of
instruments and aparatus for measuring or checking electrical quantities on
PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9030
|
90
|
30
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang
học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và
PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]
|
chiếc
|
9030
|
90
|
30
|
- - Parts and acesories of
optical instruments and apliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs
[ITA1/A-185 & 186] [ITA1/B-199]
|
unit
|
9030
|
90
|
40
|
- - Tấm mạch in
đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc
Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả
loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo
tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về
cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch
in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm
8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện
tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị
động. "linh kiện tích cực" là những
điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn
tương tự, có hoặc không có độ cảm
quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện
thuộc nhóm 8542
|
chiếc
|
9030
|
90
|
40
|
- - Printed circuit asemblies
for products faling within the Information Technology Agrement (ITA),
including such asemblies for external conections such as cards that conform
to the PCMCIA standard. Such printed circuit asemblies consist of one or more
printed circuits of heading 85.34 with one or more active elements asembled
thereon, with or without pasive elements. “Active elements” means diodes,
transistors and similar semiconductor devices, whether or not photosensitive,
of heading 85.41, and integrated circuits and micro asemblies of heading
85.42
|
unit
|
9030
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9030
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9031
|
|
|
Máy, thiết bị
và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra,
chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
trong chương này; máy chiếu profile
|
|
9031
|
|
|
Measuring or checking
instruments, apliances and machines, not specified or included elsewhere in
this Chapter; profile projectors.
|
|
9031
|
10
|
|
- Máy để cân
chỉnh các bộ phận cơ khí:
|
|
9031
|
10
|
|
- Machines for balancing
mechanical parts:
|
|
9031
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9031
|
10
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9031
|
20
|
|
- Bàn kiểm tra:
|
|
9031
|
20
|
|
- Test benches:
|
|
9031
|
20
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
20
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9031
|
20
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
20
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9031
|
30
|
00
|
- Máy chiếu profile
|
chiếc
|
9031
|
30
|
00
|
- Profile projectors
|
unit
|
|
|
|
- Các thiết bị và
dụng cụ quang học khác:
|
|
|
|
|
‑ Other optical
instruments and apliances:
|
|
9031
|
41
|
00
|
- - Để kiểm
tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc
kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử
dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn
[ITA1/A - 187]
|
chiếc
|
9031
|
41
|
00
|
- - For inspecting
semiconductor wafers or devices or for inspecting photomasks or reticles used
in manufacturing semiconductor devices [ITA1/A-187]
|
unit
|
9031
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
9031
|
49
|
|
- - Other:
|
|
9031
|
49
|
10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị quang học để đo độ
nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/A - 188]
|
chiếc
|
9031
|
49
|
10
|
- - - Optical instruments and
apliances for measuring surface particulate contamination on semiconductor
wafers [ITA1/A-188]
|
unit
|
9031
|
49
|
20
|
- - - Thiết bị
quang học để xác định lỗi và sửa
lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9031
|
49
|
20
|
- - - Optical eror
verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9031
|
49
|
30
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị quang học để đo hoặc
kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9031
|
49
|
30
|
- - - Optical instruments and
apliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9031
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9031
|
49
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9031
|
80
|
|
- Dụng cụ,
thiết bị và máy khác:
|
|
9031
|
80
|
|
- Other instruments, apliances
and machines:
|
|
|
|
|
- - Thiết bị
kiểm tra cáp:
|
|
|
|
|
- - Cable test equipment:
|
|
9031
|
80
|
11
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
80
|
11
|
- - - Electricaly operated
|
unit
|
9031
|
80
|
19
|
- - - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
80
|
19
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9031
|
80
|
91
|
- - - Kính hiển vi
điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng
để điều khiển và di chuyển các tấm
bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179]
|
chiếc
|
9031
|
80
|
91
|
- - - Electron beam
microscopes fited with equipment specificaly designed for the handling and
transport of semiconductor wafer or reticles [ITA1/B-179]
|
unit
|
9031
|
80
|
92
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
80
|
92
|
- - - Other, electricaly
operated
|
unit
|
9031
|
80
|
99
|
- - - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
80
|
99
|
- - - Not electricaly operated
|
unit
|
9031
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9031
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
|
|
|
- - Của các thiết
bị hoạt động bằng điện:
|
chiếc
|
|
|
|
- - For electricaly operated
equipment:
|
unit
|
9031
|
90
|
11
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang
học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng
hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra
mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong
sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các
thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề
mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190]
|
chiếc
|
9031
|
90
|
11
|
- - - Parts and acesories
including printed circuit asemblies of optical instruments and apliances for:
inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting masks,
photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices [ITA1/A-
189]; measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers
[ITA1/A- 190]
|
unit
|
9031
|
90
|
12
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng của thiết bị quang học xác
định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9031
|
90
|
12
|
- - - Parts and acesories of
Optical eror verification and repair aparatus for PCB/PWBs and PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
unit
|
9031
|
90
|
13
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng của thiết bị quang học để
đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9031
|
90
|
13
|
- - - Parts and acesories of
optical instruments and apliances for measuring or checking PCB/PWBs and PCAs
[ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9031
|
90
|
14
|
- - - Bộ phận và
phụ tùng của kính hiển vi điện tử
gắn với thiết bị chuyên dụng để
điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh
kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]
|
chiếc
|
9031
|
90
|
14
|
- - - Parts and acesories of
electron beam microscopes fited with equipment specialy designed for handling
and transport of semiconductor wafers or reticles [ITA1/B-180]
|
unit
|
9031
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9031
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
9031
|
90
|
20
|
- - Dùng cho các thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9031
|
90
|
20
|
- - For non-electricaly
operated equipment
|
unit
|
9032
|
|
|
Dụng cụ và
thiết bị điều chỉnh hoặc điều
khiển tự động
|
|
9032
|
|
|
Automatic regulating or
controling instruments and aparatus.
|
|
9032
|
10
|
|
- Bộ ổn
nhiệt:
|
|
9032
|
10
|
|
- Thermostats:
|
|
9032
|
10
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9032
|
10
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9032
|
10
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9032
|
10
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
9032
|
20
|
|
- Bộ điều
chỉnh áp lực (Manostats):
|
|
9032
|
20
|
|
- Manostats:
|
|
9032
|
20
|
10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9032
|
20
|
10
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9032
|
20
|
20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
chiếc
|
9032
|
20
|
20
|
- - Not electricaly operated
|
unit
|
|
|
|
- Dụng cụ và
thiết bị khác:
|
|
|
|
|
‑ Other instruments and
aparatus:
|
|
9032
|
81
|
00
|
- - Điều
khiển thuỷ lực hoặc khí nén
|
chiếc
|
9032
|
81
|
00
|
- - Hydraulic or pneumatic
|
unit
|
9032
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
9032
|
89
|
|
- - Other:
|
|
9032
|
89
|
10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng
với máy xử lý dữ liệu tự động,
để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự
động hệ thống đẩy, giữ thăng
bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2]
|
chiếc
|
9032
|
89
|
10
|
- - - Instruments and aparatus
incorporating or working in conjunction with an automatic data procesing
machine, for automaticaly regulating or controling the propulsion, balast or
cargo handling systems of ships [ITA/2]
|
unit
|
9032
|
89
|
20
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị tự động để điều
chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất
hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9032
|
89
|
20
|
- - - Automatic instruments
and aparatus for regulating or controling chemical or electrochemical
solutions in the manufacture of PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
|
|
|
- - - Loại khác,
hoạt động bằng điện:
|
chiếc
|
|
|
|
- - - Other, electricaly
operated:
|
unit
|
9032
|
89
|
31
|
- - - - Bộ
điều chỉnh điện áp tự động
(ổn áp)
|
chiếc
|
9032
|
89
|
31
|
- - - - Automatic regulating
voltage units (stabilizers)
|
unit
|
9032
|
89
|
39
|
- - - - Loại khác
|
chiếc
|
9032
|
89
|
39
|
- - - - Other
|
unit
|
9032
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9032
|
89
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9032
|
90
|
|
- Bộ phận và
phụ tùng:
|
|
9032
|
90
|
|
- Parts and acesories:
|
|
9032
|
90
|
10
|
- - Của các hàng hoá
thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]
|
chiếc
|
9032
|
90
|
10
|
- - Of gods of subheading
9032.89.10 [ITA/2]
|
unit
|
9032
|
90
|
20
|
- - Của các hàng hoá
thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]
|
chiếc
|
9032
|
90
|
20
|
- - Of gods of subheading
9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]
|
unit
|
9032
|
90
|
30
|
- - Của các hàng hoá
khác hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9032
|
90
|
30
|
- - Of other electricaly
operated gods
|
unit
|
9032
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9032
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9033
|
|
|
Bộ phận và
phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi
ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang
bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương
90.
|
|
9033
|
|
|
Parts and acesories (not
specified or included elsewhere in this Chapter) for machines, apliances,
instruments or aparatus of Chapter 90.
|
|
9033
|
00
|
10
|
- Của thiết
bị hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9033
|
00
|
10
|
- For electricaly operated
equipment
|
unit
|
9033
|
00
|
20
|
- Của thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
chiếc
|
9033
|
00
|
20
|
- For non-electricaly operated
|
unit
|
|
CHƯƠNG
91
ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN
KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
Chú
giải.
1.
Chương này không bao gồm:
(a).
Mặt kính đồng hồ thời gian và đồng
hồ cá nhân hoặc quả lắc đồng hồ
(được phân loại theo vật liệu cấu
thành);
(b). Dây
đeo đồng hồ cá nhân (tuỳ theo từng
trường hợp thuộc nhóm 71.13 hoặc 71.17);
(c). Các bộ phận
có công dụng chung đã định nghĩa trong chú
giải 2, phần XV bằng kim loại cơ bản
(phần XV), hoặc các hàng hoá tương tự bằng
plastic (chương 39) hoặc bằng kim loại quí, kim
loại mạ kim loại quí (thuộc nhóm 71.15); Tuy nhiên lò
xo đồng hồ thời gian hoặc đồng
hồ cá nhân được phân loại như các bộ
phận của các loại đồng hồ đó (nhóm
91.14);
(d). ổ
bi (tuỳ theo từng trường hợp thuộc nhóm
73.26 hoặc 84.82);
(e). Các
mặt hàng thuộc nhóm 84.12 được cấu
tạo để làm việc mà không có điều tốc
(escapement);
(f). Vòng bi
(nhóm 84.82); hoặc
(g). Các mặt hàng
thuộc chương 85, chưa lắp ráp với nhau
hoặc với các bộ phận cấu thành khác
để làm thành máy của đồng hồ cá nhân và
đồng hồ thời gian khác hoặc làm thành các
mặt hàng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng như
các bộ phận của máy đồng hồ
(chương 85).
2. Nhóm 91.01
chỉ bao gồm loại đồng hồ cá nhân có
vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại quí hoặc kim
loại mạ kim loại quí, hoặc bằng cùng loại
vật liệu kết hợp với ngọc trai thiên
nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy hoặc với đá
quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái
tạo) thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.04.
Đồng hồ cá nhân với vỏ bằng kim loại
khảm kim loại quí xếp vào nhóm 91.02.
3. Trong
chương này, khái niệm "máy đồng hồ cá
nhân" (bộ phận chuyển động của
đồng hồ) được hiểu là các bộ
phận được điều chỉnh bằng
quả lắc và dây tóc, tinh thể thạch anh hoặc
bất kỳ một hệ thống nào khác có khả
năng xác định khoảng cách thời gian có kèm theo
mặt hiển thị hoặc hệ thống có mặt
hiển thị bằng cơ học. Máy đồng
hồ như vậy có chiều dày không quá 12 mm, chiều
rộng hoặc chiều dài hoặc đường kính
không quá 50 mm.
4. Ngoài các quy
định đã nêu trong chú giải 1, máy đồng
hồ và các bộ phận khác sử dụng cho cả 2
loại đồng hồ thời gian hoặc
đồng hồ cá nhân và dùng cho các mặt hàng khác (ví
dụ: thiết bị chính xác) được phân
loại trong chương này.
|
Chapter 91
Clocks And Watches And Parts Thereof
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Clock or watch glases or
weights (clasified acording to their constituent material);
(b) Watch chains (heading
71.13 or 71.17, as the case may be);
(c) Parts of general use
defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods
of plastics (Chapter 39) or of precious metal or metal clad with precious
metal (generaly heading 71.15); clock or watch springs are, however, to be
clasified as clock or watch parts (heading 91.14);
(d) Bearing bals (heading
73.26 or 84.82, as the case may be);
(e) Articles of heading 84.12
constructed to work without an escapement;
(f) Bal bearings (heading
84.82);
(g) Articles of Chapter 85,
not yet asembled together or with other components into watch or clock
movements or into articles suitable for use solely or principaly as parts of
such movements (Chapter 85).
2. Heading 91.01 covers only
watches with case wholy of precious metal or of metal clad with precious
metal, or of the same materials combined with natural or cultured pearls, or
precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.01 to 71.04. Watches with case of base metal inlaid with
precious metal fal in heading 91.02.
3. For the purposes of this
Chapter, the expresion "watch movements" means devices regulated by
a balance‑whel and hairspring, quartz crystal or by any other system
capable of determining intervals of time, with a display or a system to which
a mechanical display can be incorporated. Such watch movements shal not exced
12 mm in thicknes and 50 mm in width, length or diameter.
4. Except as provided in Note
1, movements and other parts suitable for use both in clocks or watches and
in other articles (for example, precision instruments) are to be clasified in
this Chapter.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9101
|
|
|
Đồng hồ
đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại
đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng
hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại
quí hay kim loại mạ kim loại quí
|
|
9101
|
|
|
Wrist‑watches, pocket‑watches
and other watches, including stop‑watches, with case of precious metal
or of metal clad with precious metal.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay, hoạt động bằng điện có
hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
‑ Wrist‑watches,
electricaly operated, whether or not incorporating a stop‑watch
facility:
|
|
9101
|
11
|
00
|
- - Chỉ có mặt
hiển thị bằng cơ học
|
chiếc
|
9101
|
11
|
00
|
- - With mechanical display
only
|
unit
|
9101
|
12
|
00
|
- - Chỉ có mặt
hiển thị bằng quang điện tử
|
chiếc
|
9101
|
12
|
00
|
- - With opto‑electronic
display only
|
unit
|
9101
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9101
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận
bấm giờ:
|
|
|
|
|
‑ Other wrist‑watches,
whether or not incorporating a stop‑watch facility:
|
|
9101
|
21
|
00
|
- - Có bộ phận lên
giây tự động
|
chiếc
|
9101
|
21
|
00
|
- - With automatic winding
|
unit
|
9101
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9101
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9101
|
91
|
00
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9101
|
91
|
00
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9101
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9101
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9102
|
|
|
Đồng hồ
đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại
đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng
hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
|
|
9102
|
|
|
Wrist‑watches, pocket‑watches
and other watches, including stop‑watches, other than those of heading
91.01.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ
phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
‑ Wrist‑watches,
electricaly operated, whether or not incorporating a stop‑watch
facility:
|
|
9102
|
11
|
00
|
- - Chỉ có mặt
hiển thị bằng cơ học
|
chiếc
|
9102
|
11
|
00
|
- - With mechanical display
only
|
unit
|
9102
|
12
|
00
|
- - Chỉ có mặt
hiển thị bằng quang điện tử
|
chiếc
|
9102
|
12
|
00
|
- - With opto‑electronic
display only
|
unit
|
9102
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9102
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận
bấm giờ:
|
|
|
|
|
‑ Other wrist‑watches,
whether or not incorporating a stop‑watch facility:
|
|
9102
|
21
|
00
|
- - Có bộ phận lên
giây tự động
|
chiếc
|
9102
|
21
|
00
|
- - With automatic winding
|
unit
|
9102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9102
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9102
|
91
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
9102
|
91
|
|
- - Electricaly operated:
|
|
9102
|
91
|
10
|
- - - Đồng hồ
bấm giờ
|
chiếc
|
9102
|
91
|
10
|
- - - Stop-watches
|
unit
|
9102
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9102
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9102
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9102
|
99
|
|
- - Other:
|
|
9102
|
99
|
10
|
- - - Đồng hồ
bấm giờ
|
chiếc
|
9102
|
99
|
10
|
- - - Stop-watches
|
unit
|
9102
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9102
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9103
|
|
|
Đồng hồ
thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ
các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
|
|
9103
|
|
|
Clocks with watch
movements, excluding clocks of heading 91.04.
|
|
9103
|
10
|
00
|
- Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9103
|
10
|
00
|
- Electricaly operated
|
unit
|
9103
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9103
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9104
|
00
|
|
Đồng hồ
lắp trên bàn điều khiển phương tiện và
các loại đồng hồ kiểu tương tự
dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ
hoặc tầu thủy
|
chiếc
|
9104
|
00
|
|
Instrument panel clocks and
clocks of a similar type for vehicles, aircraft, spacecraft or vesels.
|
unit
|
9104
|
00
|
10
|
- Dùng cho xe có
động cơ
|
chiếc
|
9104
|
00
|
10
|
- For vehicles
|
unit
|
9104
|
00
|
20
|
- Dùng cho máy bay
|
chiếc
|
9104
|
00
|
20
|
- For aircraft
|
unit
|
9104
|
00
|
30
|
- Dùng cho tàu thuyền
|
chiếc
|
9104
|
00
|
30
|
- For vesels
|
unit
|
9104
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9104
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9105
|
|
|
Đồng hồ
thời gian loại khác
|
|
9105
|
|
|
Other clocks.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ báo
thức:
|
|
|
|
|
‑ Alarm clocks:
|
|
9105
|
11
|
00
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9105
|
11
|
00
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9105
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9105
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Đồng hồ
treo tường:
|
|
|
|
|
‑ Wal clocks:
|
|
9105
|
21
|
00
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
chiếc
|
9105
|
21
|
00
|
- - Electricaly operated
|
unit
|
9105
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9105
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9105
|
91
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
chiếc
|
9105
|
91
|
|
- - Electricaly operated:
|
unit
|
9105
|
91
|
10
|
- - - Đồng hồ
bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ
tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm
9104)
|
chiếc
|
9105
|
91
|
10
|
- - - Marine and similar
chronometers (other than clocks of heading 91.04)
|
unit
|
9105
|
91
|
20
|
- - - Đồng hồ
công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của
hệ thống đồng hồ điện trung tâm
|
chiếc
|
9105
|
91
|
20
|
- - - Public clocks for
buildings; clocks for centralised electric clock systems
|
unit
|
9105
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9105
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
chiếc
|
9105
|
99
|
|
- - Other:
|
unit
|
9105
|
99
|
10
|
- - - Đồng hồ
bấm giờ dùng trong hàng hải và đồng hồ
tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm
9104)
|
chiếc
|
9105
|
99
|
10
|
- - - Marine and similar
chronometers (other than clocks of heading 91.04)
|
unit
|
9105
|
99
|
20
|
- - - Đồng hồ
công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của
hệ thống đồng hồ điện trung tâm
|
chiếc
|
9105
|
99
|
20
|
- - - Public clocks for
buildings; clocks for centralised electric clock systems
|
unit
|
9105
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9105
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9106
|
|
|
Thiết bị ghi
thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi
hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng
cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và
đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ
đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời
gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian
(time-recorders)).
|
|
9106
|
|
|
Time of day recording
aparatus and aparatus for measuring, recording or otherwise indicating
intervals of time, with clock or watch movement or with synchronous motor
(for example, time‑registers, time‑recorders).
|
|
9106
|
10
|
00
|
- Thiết bị ghi
thời gian và thiết bị tính thời gian
|
chiếc
|
9106
|
10
|
00
|
- Time-registers;
time-recorders
|
unit
|
9106
|
20
|
00
|
- Máy đo thời gian
đỗ xe
|
chiếc
|
9106
|
20
|
00
|
- Parking meters
|
unit
|
9106
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9106
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9107
|
00
|
00
|
Công tắc
định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá
nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo
động cơ đồng bộ
|
chiếc
|
9107
|
00
|
00
|
Time switches with clock or
watch movement or with synchronous motor.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9108
|
|
|
Máy đồng
hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
9108
|
|
|
Watch movements, complete
and asembled.
|
|
|
|
|
- Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
‑ Electricaly operated:
|
|
9108
|
11
|
00
|
- - Chỉ có mặt
hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo
thiết bị để gắn mặt hiển thị
cơ học
|
chiếc
|
9108
|
11
|
00
|
- - With mechanical display
only or with a device to which a mechanical display can be incorporated
|
unit
|
9108
|
12
|
00
|
- - Chỉ có mặt
hiển thị bằng quang điện tử
|
chiếc
|
9108
|
12
|
00
|
- - With opto‑electronic
display only
|
unit
|
9108
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9108
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9108
|
20
|
00
|
- Có bộ phận lên
giây tự động
|
chiếc
|
9108
|
20
|
00
|
- Automatic winding
|
unit
|
9108
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9108
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9109
|
|
|
Máy đồng
hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
9109
|
|
|
Clock movements, complete
and asembled.
|
|
|
|
|
- Hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
‑ Electricaly operated:
|
|
9109
|
11
|
00
|
- - Của đồng
hồ báo thức
|
chiếc
|
9109
|
11
|
00
|
- - Of alarm clocks
|
unit
|
9109
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9109
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9109
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9110
|
|
|
Máy đồng hồ
thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh,
chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng
phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian
hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh,
đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian
hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô
|
|
9110
|
|
|
Complete watch or clock
movements, unasembled or partly asembled (movement sets); incomplete watch or
clock movements, asembled; rough watch or clock movements.
|
|
|
|
|
- Của đồng
hồ cá nhân:
|
|
|
|
|
‑ Of watches:
|
|
9110
|
11
|
00
|
- - Máy đồng
hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã
lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
chiếc
|
9110
|
11
|
00
|
- - Complete movements,
unasembled or partly asembled (movement sets)
|
unit
|
9110
|
12
|
00
|
- - Máy đồng
hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp
|
chiếc
|
9110
|
12
|
00
|
- - Incomplete movements,
asembled
|
unit
|
9110
|
19
|
00
|
- - Máy đồng hồ
dạng lắp thô
|
chiếc
|
9110
|
19
|
00
|
- - Rough movements
|
unit
|
9110
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9110
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9111
|
|
|
Vỏ đồng
hồ cá nhân và các bộ phận của nó
|
|
9111
|
|
|
Watch cases and parts
thereof.
|
|
9111
|
10
|
00
|
- Vỏ đồng
hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim
loại quí
|
chiếc
|
9111
|
10
|
00
|
- Cases of precious metal or
of metal clad with precious metal
|
unit
|
9111
|
20
|
00
|
- Vỏ đồng
hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc
chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
chiếc
|
9111
|
20
|
00
|
- Cases of base metal, whether
or not gold‑ or silver‑plated
|
unit
|
9111
|
80
|
00
|
- Vỏ đồng
hồ loại khác
|
chiếc
|
9111
|
80
|
00
|
- Other cases
|
unit
|
9111
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
9111
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
chiếc
|
|
|
|
|
unit
|
9112
|
|
|
Vỏ đồng
hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho
các mặt hàng khác của chương này, và các bộ
phận của chúng
|
|
9112
|
|
|
Clock cases and cases of a
similar type for other gods of this Chapter, and parts thereof.
|
|
9112
|
20
|
00
|
- Vỏ
|
chiếc
|
9112
|
20
|
00
|
- Cases
|
unit
|
9112
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
9112
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9113
|
|
|
Dây đeo, quai
đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ
phận của chúng
|
|
9113
|
|
|
Watch straps, watch bands
and watch bracelets, and parts thereof.
|
|
9113
|
10
|
00
|
- Bằng kim loại
quí hoặc kim loại mạ kim loại quí
|
chiếc
|
9113
|
10
|
00
|
- Of precious metal or of
metal clad with precious metal
|
unit
|
9113
|
20
|
00
|
- Bằng kim loại
cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc
bạc
|
chiếc
|
9113
|
20
|
00
|
- Of base metal, whether or
not gold‑ or silver‑plated
|
unit
|
9113
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9113
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9114
|
|
|
Các bộ phận
khác của đồng hồ thời gian hoặc
đồng hồ cá nhân
|
|
9114
|
|
|
Other clock or watch parts.
|
|
9114
|
10
|
00
|
- Lò xo, kể cả dây
tóc
|
chiếc
|
9114
|
10
|
00
|
- Springs, including hair‑springs
|
unit
|
9114
|
20
|
00
|
- Chân kính
|
chiếc
|
9114
|
20
|
00
|
- Jewels
|
unit
|
9114
|
30
|
00
|
- Mặt số
|
chiếc
|
9114
|
30
|
00
|
- Dials
|
unit
|
9114
|
40
|
00
|
- Mâm và trục
|
chiếc
|
9114
|
40
|
00
|
- Plates and bridges
|
unit
|
9114
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9114
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
92
Nhạc Cụ; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng
Chú
giải
1.
Chương này không bao gồm:
(a). Các
bộ phận có công dụng chung, như đã
định nghĩa trong chú giải 2 phần XV, bằng
kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt
hàng tương tự bằng plastic (chương 39);
(b). Micro,
amply, loa phóng thanh, tai nghe có khung choàng đầu, bộ
phận ngắt mạch, dụng cụ quan sát hoạt
động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc dụng
cụ, máy hoặc thiết bị phụ trợ khác
của chương 85 hoặc 90 sử dụng phối
hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một
vỏ như các thiết bị của chương này;
(c). Dụng
cụ hoặc thiết bị làm đồ chơi (nhóm
95.03);
(d). Chổi
để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc
(e). Bộ
sưu tập hoặc đồ cổ (thuộc nhóm 97.05
hoặc 97.06).
Bow
(cần kéo), que và các dụng cụ tương tự
để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc
92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó
với số lượng kèm theo thông thường, và
được xác định rõ là sử dụng cùng
với nhạc cụ, được phân loại vào cùng
nhóm với nhạc cụ liên quan.
Thẻ, đĩa và
trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc
cụ, được xem là một
mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận
cấu thành nhạc cụ đó.
|
Chapter 92
Musical Instruments; Parts And Acesories Of Such Articles
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Parts of general use, as
defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods
of plastics (Chapter 39);
(b) Microphones, amplifiers,
loud‑speakers, head‑phones, switches, stroboscopes or other
acesory instruments, aparatus or equipment of Chapter 85 or 90, for use with
but not incorporated in or housed in the same cabinet as instruments of this
Chapter;
(c) Toy instruments or
aparatus (heading 95.03);
(d) Brushes for cleaning
musical instruments (heading 96.03); or
(e) Colectors' pieces or
antiques (heading 97.05 or 97.06).
2. Bows and sticks and similar
devices used in playing the musical instruments of heading 92.02 or 92.06
presented with such instruments in numbers normal thereto and clearly
intended for use therewith, are to be clasified in the same heading as the
relative instruments.
Cards, discs and rols of
heading 92.09 presented with an instrument are to be treated as separate
articles and not as forming a part of such instrument.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9201
|
|
|
Đàn piano, kể
cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và
các loại đàn dây có phím bấm khác
|
|
9201
|
|
|
Pianos, including automatic
pianos; harpsichords and other keyboard stringed instruments.
|
|
9201
|
10
|
00
|
- Đàn piano loại
đứng (đàn nhỏ để trong phòng)
|
chiếc
|
9201
|
10
|
00
|
- Upright pianos
|
unit
|
9201
|
20
|
00
|
- Đại
dương cầm (Grand piano)
|
chiếc
|
9201
|
20
|
00
|
- Grand pianos
|
unit
|
9201
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9201
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9202
|
|
|
Các nhạc cụ có
dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ôô-lông, đàn harp)
|
|
9202
|
|
|
Other stringed musical
instruments (for example, guitars, violins, harps).
|
|
9202
|
10
|
00
|
- Các loại nhạc
cụ có sử dụng cần kéo (bow)
|
chiếc
|
9202
|
10
|
00
|
- Played with a bow
|
unit
|
9202
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9202
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9203
|
00
|
00
|
Các loại đàn
organ ống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và
loại nhạc cụ phím tương tự có bộ
phận lưỡi gà bằng kim loại tự do
|
chiếc
|
9203
|
00
|
00
|
Keyboard pipe organs;
harmoniums and similar keyboard instruments with fre metal reds.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9204
|
|
|
Đàn acordion và các
nhạc cụ tương tự; kèn acmonica
|
|
9204
|
|
|
Acordions and similar
instruments; mouth organs.
|
|
9204
|
10
|
00
|
- Đàn acordion và các loại
nhạc cụ tương tự
|
chiếc
|
9204
|
10
|
00
|
- Acordions and similar
instruments
|
unit
|
9204
|
20
|
00
|
- Kèn acmonica
|
chiếc
|
9204
|
20
|
00
|
- Mouth organs
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9205
|
|
|
Nhạc cụ
hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))
|
|
9205
|
|
|
Other wind musical instruments
(for example, clarinets, trumpets, bagpipes).
|
|
9205
|
10
|
00
|
- Các loại kèn
đồng
|
chiếc
|
9205
|
10
|
00
|
- Bras‑wind instruments
|
unit
|
9205
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9205
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9206
|
00
|
00
|
Nhạc cụ
thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal,
castanet, chuông gõ)
|
chiếc
|
9206
|
00
|
00
|
Percusion musical
instruments (for example, drums, xylophones, cymbals, castanets, maracas).
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9207
|
|
|
Nhạc cụ mà âm
thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch
đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi
ta, ắắc-coóc-đê-ôông)
|
|
9207
|
|
|
Musical instruments, the
sound of which is produced, or must be amplified, electricaly (for example,
organs, guitars, acordions).
|
|
9207
|
10
|
00
|
- Nhạc cụ có phím
bấm, trừ ắắc-coóc-đê-ôông
|
chiếc
|
9207
|
10
|
00
|
- Keyboard instruments, other
than acordions
|
unit
|
9207
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9207
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9208
|
|
|
Đàn hộp,
đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người
hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ
khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ
khác, không được xếp ởở bất kỳ
nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo
âm thanh để như mồi các loại; còi, tù và,
dụng cụ thổi bằng miệng khác để
tạo âm thanh được xếp ởở bất
kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ
tạo âm thanh để như mồi các loại; còi, tù
và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để
tạo âm thanh
|
|
9208
|
|
|
Musical boxes, fairground
organs, mechanical stret organs, mechanical singing birds, musical saws and
other musical instruments not faling within any other heading of this
Chapter; decoy cals of al kinds; whistles, cal horns and other mouth‑blown
sound signaling instruments.
|
|
9208
|
10
|
00
|
- Đàn hộp
|
chiếc
|
9208
|
10
|
00
|
- Musical boxes
|
unit
|
9208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
chiếc
|
9208
|
90
|
|
- Other:
|
unit
|
9208
|
90
|
10
|
- - Dụng cụ
tạo tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các
dụng cụ thổi bằng miệng khác để
tạo âm thanh
|
chiếc
|
9208
|
90
|
10
|
- - Decoy cals, cal horns and
other mouth-blown sound signaling instruments
|
unit
|
9208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9208
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9209
|
|
|
Các bộ phận (ví
dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ
phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa
và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của
nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các
loại
|
|
9209
|
|
|
Parts (for example,
mechanisms for musical boxes) and acesories (for example, cards, discs and
rols for mechanical instruments) of musical instruments; metronomes, tuning
forks and pitch pipes of al kinds.
|
|
9209
|
10
|
00
|
- Máy nhịp, thanh
mẫu, tiêu và sáo các loại
|
chiếc
|
9209
|
10
|
00
|
- Metronomes, tuning forks and
pitch pipes
|
unit
|
9209
|
20
|
00
|
- Bộ phận cơ
cho đàn hộp
|
chiếc
|
9209
|
20
|
00
|
- Mechanisms for musical boxes
|
unit
|
9209
|
30
|
00
|
- Dây nhạc cụ
|
chiếc
|
9209
|
30
|
00
|
- Musical instrument strings
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9209
|
91
|
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của đàn piano:
|
|
9209
|
91
|
|
- - Parts and acesories for
pianos:
|
|
9209
|
91
|
10
|
- - - Tấm đỡ
đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano
loại đứng
|
chiếc
|
9209
|
91
|
10
|
- - - Strung backs, keyboards
and metal frames for upright pianos
|
unit
|
9209
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9209
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9209
|
92
|
00
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
|
chiếc
|
9209
|
92
|
00
|
- - Parts and acesories for
the musical instruments of heading 92.02
|
unit
|
9209
|
93
|
00
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03
|
chiếc
|
9209
|
93
|
00
|
- - Parts and acesories for
the musical instruments of heading 92.03
|
unit
|
9209
|
94
|
00
|
- - Bộ phận và
phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
|
chiếc
|
9209
|
94
|
00
|
- - Parts and acesories for
the musical instruments of heading 92.07
|
unit
|
9209
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9209
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần
Xix
Vũ Khí Và Đạn; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng
Chương
93
Vũ Khí Và Đạn; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng
Chú giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a). Hàng hoá
thuộc chương 36 (ví dụ: ngòi nổ, kíp nổ,
pháo hiệu);
(b). Những
bộ phận có công dụng chung như đã định
nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim
loại cơ bản (phần XV), hoặc hàng hoá
tương tự bằng plastic (chương 39);
(c). Xe
chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);
(d). Kính
ngắm hoặc thiết bị quang học khác sử
dụng với vũ khí, trừ loại được lắp
với súng ngắn hoặc đi kèm với loại súng
ngắn được thiết kế để lắp
chúng (chương 90);
(e). Cung,
tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi
(chương 95); hoặc
(f). Bộ
sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc
97.06)
2. Trong nhóm 93.06, khái
niệm "bộ phận của chúng" không bao
gồm thiết bị vô tuyến hoặc rađa
thuộc nhóm 85.26.
|
Section Xix
Arms And Amunition; Parts And Acesories Thereof
Chapter 93
Arms And Amunition; Parts And Acesories Thereof
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Gods of Chapter 36 (for
example, percusion caps, detonators, signaling flares);
(b) Parts of general use, as
defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods
of plastics (Chapter 39);
(c) Armoured fighting vehicles
(heading 87.10);
(d) Telescopic sights and
other optical devices suitable for use with arms, unles mounted on a firearm
or presented with the firearm on which they are designed to be mounted
(Chapter 90);
(e) Bows, arows, fencing
foils or toys (Chapter 95); or
(f) Colectors' pieces or
antiques (heading 97.05 or 97.06).
2. In heading 93.06, the
reference to "parts thereof" does not include radio or radar
aparatus of heading 85.26.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9301
|
|
|
Vũ khí quân sự,
trừ súng lục ổổ quay, súng lục và các
loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
|
|
9301
|
|
|
Military weapons, other
than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07.
|
|
|
|
|
- Vũ khí pháo binh (ví
dụ: súng, súng cối và súng móc trê):
|
|
|
|
|
- Artilery weapons (for
example, guns, howitzers and mortars):
|
|
9301
|
11
|
00
|
- - Loại tự hành
|
chiếc
|
9301
|
11
|
00
|
- - Self-propeled
|
unit
|
9301
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9301
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9301
|
20
|
00
|
- Súng phóng tên lửa;
súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư
lôi và các loại súng phóng tương tự
|
chiếc
|
9301
|
20
|
00
|
- Rocket launchers;
flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors
|
unit
|
9301
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9301
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9302
|
00
|
00
|
Súng lục
ổổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc
nhóm 93.03 và 93.04
|
chiếc
|
9302
|
00
|
00
|
Revolvers and pistols,
other than those of heading 93.03 or 93.04.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9303
|
|
|
Súng phát hỏa khác và
các loại tương tự hoạt động bằng
cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã
nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường
thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp
đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác
được thiết kế chỉ để phóng pháo
hiệu, súng lục và súng lục ổổ quay để
bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết
mổ, súng phóng dây).
|
|
9303
|
|
|
Other firearms and similar
devices which operate by the firing of an explosive charge (for example,
sporting shot‑guns and rifles, muzle‑loading firearms, Very
pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and
revolvers for firing blank amunition, captive‑bolt humane kilers, line‑throwing
guns).
|
|
9303
|
10
|
00
|
- Súng nạp
đạn đằng nòng
|
chiếc
|
9303
|
10
|
00
|
- Muzle‑loading firearms
|
unit
|
9303
|
20
|
|
- Súng ngắn thể
thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác,
kể cả súng ngắn liên hoàn:
|
chiếc
|
9303
|
20
|
|
- Other sporting, hunting or
target‑shoting shotguns, including combination shotgun‑rifles:
|
unit
|
9303
|
20
|
10
|
- - Súng săn ngắn
nòng
|
chiếc
|
9303
|
20
|
10
|
- - Hunting shotguns
|
unit
|
9303
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9303
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9303
|
30
|
|
- Súng trường
thể thao, súng trường đi săn hoặc súng
trường bắn bia khác:
|
|
9303
|
30
|
|
- Other sporting, hunting or
target‑shoting rifles:
|
|
9303
|
30
|
10
|
- - Súng trường
săn
|
chiếc
|
9303
|
30
|
10
|
- - Hunting rifles
|
unit
|
9303
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9303
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9303
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9303
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9304
|
|
|
Vũ khí khác (ví
dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi
hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07
|
|
9304
|
|
|
Other arms (for example,
spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading
93.07.
|
|
9304
|
00
|
10
|
- Súng hơi, không quá 7kg
|
chiếc
|
9304
|
00
|
10
|
- Air guns, not exceding 7 kg
|
unit
|
9304
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9304
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9305
|
|
|
Bộ phận và
đồ phụ trợ của các loại vũ khí
thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
|
|
9305
|
|
|
Parts and acesories of
articles of headings 93.01. to 93.04.
|
|
9305
|
10
|
00
|
- Của súng lục
ổổ quay hoặc súng lục
|
chiếc
|
9305
|
10
|
00
|
- Of revolvers or pistols
|
unit
|
|
|
|
- Của súng ngắn
hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03:
|
|
|
|
|
‑ Of shotguns or rifles
of heading 93.03:
|
|
9305
|
21
|
|
- - Nòng súng ngắn:
|
|
9305
|
21
|
|
- - Shotgun barels:
|
|
9305
|
21
|
10
|
- - - Của súng săn
ngắn nòng, không quá 7 kg
|
chiếc
|
9305
|
21
|
10
|
- - - Of hunting shotguns, not
exceding 7 kg
|
unit
|
9305
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9305
|
21
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9305
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
9305
|
29
|
|
- - Other:
|
|
9305
|
29
|
10
|
- - - Của súng săn
ngắn nòng, không quá 7 kg
|
chiếc
|
9305
|
29
|
10
|
- - - Of hunting shotguns, not
exceding 7 kg
|
unit
|
9305
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9305
|
29
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9305
|
91
|
00
|
- - Của vũ khí quân
sự thuộc nhóm 93.01
|
chiếc
|
9305
|
91
|
00
|
- - Of military weapons of
heading 93.01
|
unit
|
9305
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9305
|
99
|
|
- - Other:
|
|
9305
|
99
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 9304.00.90
|
chiếc
|
9305
|
99
|
10
|
- - - Of gods of subheading
9304.00.90
|
unit
|
9305
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9305
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9306
|
|
|
Bom, lựu
đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại
đạn dược tương tự và bộ
phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các
loại đạn khác, đầu đạn và các bộ
phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi
đạn cartridge
|
|
9306
|
|
|
Bombs, grenades, torpedoes,
mines, misiles, and similar munitions of war and parts thereof; cartridges
and other amunition and projectiles and parts thereof, including shot and
cartridge wads.
|
|
9306
|
10
|
00
|
- Đạn cartridge
(cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ
tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết
mổ và các bộ phận của chúng
|
chiếc
|
9306
|
10
|
00
|
- Cartridges for riveting or
similar tols or for captive‑bolt humane kilers and parts thereof
|
unit
|
|
|
|
- Đạn cartridge
(cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng;
đạn viên cho súng hơi:
|
|
|
|
|
‑ Shotgun cartridges and
parts thereof; air gun pelets:
|
|
9306
|
21
|
00
|
- - Đạn cartridge
|
chiếc
|
9306
|
21
|
00
|
- - Cartridges
|
unit
|
9306
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9306
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9306
|
30
|
|
- Đạn cartridge
(cát tút) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
9306
|
30
|
|
- Other cartridges and parts
thereof:
|
|
9306
|
30
|
10
|
- - Dùng cho súng lục
ổổ quay và súng lục của nhóm 9302
|
chiếc
|
9306
|
30
|
10
|
- - Use for revolvers and
pistols of heading 93.02
|
unit
|
9306
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9306
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9306
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9306
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9307
|
00
|
00
|
Kiếm, đoản
kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí
tương tự và bộ phận của chúng, kể cả
vỏ và bao
|
chiếc
|
9307
|
00
|
00
|
Swords, cutlases, bayonets,
lances and similar arms and parts thereof and scabards and sheaths therefor.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần
Xx
Các Mặt Hàng Khác
Chương
94
Đồ Nội Thất (Giường, Tủ, Bàn
Ghế...); Bộ Đồ Giường, Đệm, Khung
Đệm, Nệm Và Các Đồ Dùng Nhồi
Tương Tự; Đèn Và Bộ Đèn Chưa
Được Chi Tiết Hoặc Ghi Ởở Nơi
Khác; Biển Hiệu
Được Chiếu Sáng, Biển Đề Tên
Được Chiếu Sáng
Và Các Loại Tương Tự; Các Cấu Kiện Nhà
Lắp Ghép
Chú
giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a).
Đệm, gối hoặc nệm bằng hơi hoặc
nước thuộc chương 39, 40 hoặc 63;
(b).
Gương được thiết kế để
đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ: gương
đứng ngả được (gương quay))
thuộc nhóm 70.09;
(c). Các
mặt hàng thuộc chương 71;
(d). Các
bộ phận có công dụng chung như đã định
nghĩa trong chú giải 2 của phần XV, bằng kim
loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng
hoá tương tự bằng plastic (chương 39),
hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e).
Đồ dùng được thiết kế đặc
biệt như bộ phận của các thiết bị
làm lạnh, làm đông lạnh thuộc nhóm 84.18;
đồ dùng được thiết kế đặc
biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f). Đèn
và các bộ đèn thuộc chương 85;
(g).
Đồ dùng được thiết kế đặc
biệt như bộ phận của các thiết bị
thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc các nhóm 85.19
đến 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ
85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h). Các
mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij).
Ghế nha khoa có gắn kèm với các dụng cụ
chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ
dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k). Các
mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ đồng
hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời
gian); hoặc
(l). Đồ
dùng có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc
bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc
đồ dùng khác được cấu tạo
đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04),
đồ dùng cho trò ảảo thuật hoặc
để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện)
như đèn lồng Trung quốc (nhóm 95.05)
2. Các
mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm 94.01
đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này
chỉ khi chúng được thiết kế để
đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên,
các loại sau đây được phân loại vào các nhóm
kể trên dù là chúng được thiết kế
để treo, gắn vào tường hoặc để
đứng trên 1 đồ vật khác:
(a). Tủ có ngăn, giá sách,
đồ dùng có ngăn và các đồ đạc khác;
(b). Ghế
và giường.
3. (a). Trong các nhóm 94.01 đến
94.03, những bộ phận của hàng hoá
được nêu không bao gồm những bộ phận
liên quan đến các dạng tấm, phiến (đã
hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết
hợp với các bộ phận khác) bằng thuỷ tinh
(kể cả gương) bằng đá cẩm thạch
(marble) hoặc đá khác, hoặc bằng loại vật
liệu bất kỳ khác thuộc chương 68 hoặc
69.
(b). Hàng hoá mô tả trong nhóm 94.04 dưới hình
thức tách biệt, thì không phân loại trong nhóm 94.01,
94.02, 94.03 như các bộ phận của hàng hoá.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm
"cấu kiện nhà lắp ghép" có nghĩa là
những cấu kiện nhà đã hoàn thành trong nhà máy
hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm
với nhau nhằm để lắp ghép tại chỗ,
như nhà ởở, nhà làm việc, văn phòng,
trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc
các loại nhà tương tự.
|
SECTION XX
MISCELANEOUS MANUFACTURED ARTICLES
Chapter 94
Furniture; Beding, Matreses, Matres Suports, Cushions And Similar Stufed
Furnishings; Lamps And Lighting Fitings, Not Elsewhere Specified Or Included;
Iluminated Signs, Iluminated Name‑Plates And The Like; Prefabricated
Buildings
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Pneumatic or water
matreses, pilows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirors designed for
placing on the flor or ground (for example, cheval‑glases (swing‑mirors))
of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as
defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods
of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specialy
designed as parts of refrigerating or frezing equipment of heading 84.18;
furniture specialy designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fitings
of Chapter 85;
(g) Furniture specialy
designed as parts of aparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of headings
85.19 to 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists' chairs
incorporating dental apliances of heading 90.18 or dentists' spitons (heading
90.18);
(k) Articles of Chapter 91
(for example, clocks and clock cases); or
(l) Toy furniture or toy lamps
or lighting fitings (heading 95.03), biliard tables and other furniture
specialy constructed for games (heading 95.04), furniture or for conjuring
tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns
(heading 95.05).
2. The articles (other than
parts) refered to in headings 94.01 to 94.03 are to be clasified in those
headings only if they are designed for placing on the flor or ground.
The folowing are, however, to
be clasified in the above‑mentioned headings even if they are designed
to be hung, to be fixed to the wal or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bokcases, other
shelved furniture and other unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (a) In headings 94.01 to
94.03 references to parts of gods do not include references to shets or slabs
(whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glas
(including mirors), marble or other stone or of any other material refered to
in Chapter 68 or 69.
(b) Gods described in heading
94.04, presented separately, are not to be clasified in heading 94.01, 94.02
or 94.03 as parts of gods.
4. For the purposes of heading
94.06, the expresion "prefabricated buildings" means buildings
which are finished in the factory or put up as elements, presented together,
to be asembled on site, such as housing or worksite acomodation, ofices,
schols, shops, sheds, garages or similar buildings.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9401
|
|
|
Ghế ngồi
(trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không
chuyển được thành giường và phụ tùng
của chúng
|
|
9401
|
|
|
Seats (other than those of
heading 94.02), whether or not convertible into beds, and parts thereof.
|
|
9401
|
10
|
00
|
- Ghế thuộc
loại sử dụng cho máy bay
|
chiếc
|
9401
|
10
|
00
|
- Seats of a kind used for
aircraft
|
unit
|
9401
|
20
|
00
|
- Ghế thuộc
loại sử dụng cho xe có động cơ
|
chiếc
|
9401
|
20
|
00
|
- Seats of a kind used for
motor vehicles
|
unit
|
9401
|
30
|
00
|
- Ghế quay có
điều chỉnh độ cao
|
chiếc
|
9401
|
30
|
00
|
- Swivel seats with variable
height adjustment
|
unit
|
9401
|
40
|
00
|
- Ghế có thể
chuyển thành giường, trừ ghế trong
vườn hoặc thiết bị cắm trại
|
chiếc
|
9401
|
40
|
00
|
- Seats other than garden
seats or camping equipment, convertible into beds
|
unit
|
9401
|
50
|
|
- Ghế bằng song
mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương
tự:
|
|
9401
|
50
|
|
- Seats of cane, osier, bambo
or similar materials:
|
|
9401
|
50
|
10
|
- - Bằng song mây
|
chiếc
|
9401
|
50
|
10
|
- - Of ratan
|
unit
|
9401
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9401
|
50
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung
bằng gỗ:
|
|
|
|
|
‑ Other seats, with
woden frames:
|
|
9401
|
61
|
|
- - Đã nhồi
đệm:
|
|
9401
|
61
|
|
- - Upholstered:
|
|
9401
|
61
|
10
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9401
|
61
|
10
|
- - - Asembled
|
unit
|
9401
|
61
|
20
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9401
|
61
|
20
|
- - - Not asembled
|
unit
|
9401
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
9401
|
69
|
|
- - Other:
|
|
9401
|
69
|
10
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9401
|
69
|
10
|
- - - Asembled
|
unit
|
9401
|
69
|
20
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9401
|
69
|
20
|
- - - Not asembled
|
unit
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung
bằng kim loại:
|
|
|
|
|
‑ Other seats, with
metal frames:
|
|
9401
|
71
|
00
|
- - Đã nhồi
đệm
|
chiếc
|
9401
|
71
|
00
|
- - Upholstered
|
unit
|
9401
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9401
|
79
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9401
|
80
|
|
- Ghế khác:
|
|
9401
|
80
|
|
- Other seats:
|
|
9401
|
80
|
10
|
- - Ghế tập
đi trẻ em
|
chiếc
|
9401
|
80
|
10
|
- - Baby walkers
|
unit
|
9401
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9401
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9401
|
90
|
|
- Các bộ phận
của ghế:
|
|
9401
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Của ghế máy
bay:
|
|
|
|
|
- - Of aircraft seats:
|
|
9401
|
90
|
11
|
- - - Bằng plastic
|
chiếc
|
9401
|
90
|
11
|
- - - Of plastics
|
unit
|
9401
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9401
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
9401
|
90
|
20
|
- - Của ghế
tập đi trẻ em
|
chiếc
|
9401
|
90
|
20
|
- - Of baby walkers
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9401
|
90
|
91
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00
|
chiếc
|
9401
|
90
|
91
|
- - - Of gods of subheading
9401.20.00 or 9401.30.00
|
unit
|
9401
|
90
|
92
|
- - - Loại khác,
bằng plastic
|
chiếc
|
9401
|
90
|
92
|
- - - Other, of plastics
|
unit
|
9401
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9401
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
9402
|
|
|
Đồ nội
thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa
hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường
bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha
khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương
tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận
của các mặt hàng trên
|
|
9402
|
|
|
Medical, surgical, dental
or veterinary furniture (for example, operating tables, examination tables,
hospital beds with mechanical fitings, dentists' chairs); barbers' chairs and
similar chairs, having rotating as wel as both reclining and elevating
movements; parts of the foregoing articles.
|
|
9402
|
10
|
|
- Ghế nha khoa,
ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương
tự và các bộ phận của chúng:
|
chiếc
|
9402
|
10
|
|
- Dentists', barbers' or
similar chairs and parts thereof:
|
unit
|
9402
|
10
|
10
|
- - Ghế nha khoa
|
chiếc
|
9402
|
10
|
10
|
- - Dentists' chairs
|
unit
|
9402
|
10
|
20
|
- - Phụ tùng của
ghế nha khoa
|
chiếc
|
9402
|
10
|
20
|
- - Parts of dentists' chairs
|
unit
|
9402
|
10
|
30
|
- - Ghế cắt tóc,
ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng
|
chiếc
|
9402
|
10
|
30
|
- - Barbers' and hairdresers'
chairs and parts thereof
|
unit
|
9402
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9402
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9402
|
90
|
|
- Other:
|
|
9402
|
90
|
10
|
- - Đồ nội
thất (furniture) được thiết kế
đặc biệt để dùng trong ngành y, giải
phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng
|
chiếc
|
9402
|
90
|
10
|
- - Furniture specialy
designed for medical, surgical or veterinary surgical purposes and parts
thereof
|
unit
|
9402
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9402
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9403
|
|
|
Đồ nội
thất khác và các bộ phận của chúng
|
|
9403
|
|
|
Other furniture and parts
thereof.
|
|
9403
|
10
|
00
|
- Đồ nội
thất bằng kim loại được sử dụng
trong văn phòng
|
chiếc
|
9403
|
10
|
00
|
- Metal furniture of a kind
used in ofices
|
unit
|
9403
|
20
|
|
- Đồ nội
thất bằng kim loại khác:
|
|
9403
|
20
|
|
- Other metal furniture:
|
|
9403
|
20
|
10
|
- - Bộ quầy
tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga
|
chiếc
|
9403
|
20
|
10
|
- - Board used for checking-in
at airports and stations
|
unit
|
9403
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9403
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9403
|
30
|
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong
văn phòng:
|
|
9403
|
30
|
|
- Woden furniture of a kind
used in ofices:
|
|
9403
|
30
|
10
|
- - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
30
|
10
|
- - Asembled
|
unit
|
9403
|
30
|
20
|
- - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
30
|
20
|
- - Not asembled
|
unit
|
9403
|
40
|
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong
nhà bếp:
|
|
9403
|
40
|
|
- Woden furniture of a kind
used in the kitchen:
|
|
9403
|
40
|
10
|
- - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
40
|
10
|
- - Asembled
|
unit
|
9403
|
40
|
20
|
- - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
40
|
20
|
- - Not asembled
|
unit
|
9403
|
50
|
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong
phòng ngủ:
|
|
9403
|
50
|
|
- Woden furniture of a kind
used in the bedrom:
|
|
|
|
|
- - Bộ đồ
phòng ngủ:
|
|
|
|
|
- - Bedrom sets:
|
|
9403
|
50
|
11
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
50
|
11
|
- - - Asembled
|
unit
|
9403
|
50
|
19
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
50
|
19
|
- - - Not asembled
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9403
|
50
|
91
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
50
|
91
|
- - - Asembled
|
unit
|
9403
|
50
|
99
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
50
|
99
|
- - - Not asembled
|
unit
|
9403
|
60
|
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ khác:
|
|
9403
|
60
|
|
‑ Other woden furniture:
|
|
|
|
|
- - Bộ đồ
dùng trong phòng khách và phòng ăn:
|
|
|
|
|
- - Dining and living rom
sets:
|
|
9403
|
60
|
11
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
11
|
- - - Asembled
|
unit
|
9403
|
60
|
19
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
19
|
- - - Not asembled
|
unit
|
|
|
|
- - Tủ hút hơi
để dùng trong phòng pha chế thuốc:
|
|
|
|
|
- - Fume cupboards for use in
medical laboratories:
|
|
9403
|
60
|
21
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
21
|
- - - Asembled
|
unit
|
9403
|
60
|
29
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
29
|
- - - Not asembled
|
unit
|
|
|
|
- - Bộ quầy
tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga:
|
|
|
|
|
- - Board used for checking-in
at airport and stations:
|
|
9403
|
60
|
31
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
31
|
- - - Asembled
|
unit
|
9403
|
60
|
39
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
39
|
- - - Not asembled
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác :
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9403
|
60
|
91
|
- - - Đã lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
91
|
- - - Asembled
|
unit
|
9403
|
60
|
99
|
- - - Chưa lắp ráp
|
chiếc
|
9403
|
60
|
99
|
- - - Not asembled
|
unit
|
9403
|
70
|
|
- Đồ nội
thất bằng plastic:
|
|
9403
|
70
|
|
- Furniture of plastics:
|
|
9403
|
70
|
10
|
- - Đồ nội
thất sử dụng trong văn phòng
|
chiếc
|
9403
|
70
|
10
|
- - Furniture of a kind used
in ofices
|
unit
|
9403
|
70
|
20
|
- - Tủ hút hơi
để dùng trong phòng pha chế thuốc
|
chiếc
|
9403
|
70
|
20
|
- - Fume cupboards for use in
medical laboratories
|
unit
|
9403
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9403
|
70
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9403
|
80
|
|
- Đồ nội
thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng
mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương
tự:
|
|
9403
|
80
|
|
- Furniture of other
materials, including cane, osier, bambo or similar materials:
|
|
9403
|
80
|
10
|
- - Dùng trong phòng
ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây
|
chiếc
|
9403
|
80
|
10
|
- - Bedrom, dining rom or
living rom sets of ratan
|
unit
|
9403
|
80
|
20
|
- - Dùng trong phòng
ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật
liệu khác
|
chiếc
|
9403
|
80
|
20
|
- - Bedrom, dining rom or
living rom sets of other materials
|
unit
|
|
|
|
- - Loại sử
dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh:
|
|
|
|
|
- - Of a kind used in parks,
gardens or vestibules:
|
|
9403
|
80
|
31
|
- - - Bằng đá xây
dựng hoặc đá tượng đài
|
chiếc
|
9403
|
80
|
31
|
- - - Of worked monumental or
building stone
|
unit
|
9403
|
80
|
32
|
- - - Bằng xi măng,
bê tông hoặc đá nhân tạo
|
chiếc
|
9403
|
80
|
32
|
- - - Of cement, of concrete
or artificial stone
|
unit
|
9403
|
80
|
33
|
- - - Bằng xi măng
amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc
tương tự
|
chiếc
|
9403
|
80
|
33
|
- - - Of asbestos-cement, of
celulose fibre-cement or the like
|
unit
|
9403
|
80
|
34
|
- - - Bằng gốm
sứ
|
chiếc
|
9403
|
80
|
34
|
- - - Of ceramics
|
unit
|
9403
|
80
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9403
|
80
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
9403
|
80
|
40
|
- - Tủ hút hơi
để dùng trong phòng pha chế thuốc
|
chiếc
|
9403
|
80
|
40
|
- - Fume cupboards for use in
medical laboratories
|
unit
|
9403
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9403
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9403
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
9403
|
90
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9404
|
|
|
Khung đệm; các
mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các
loại tương tự (ví dụ: đệm, mền
chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế
loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi
hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật
liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic
xốp, có hoặc không bọc
|
|
9404
|
|
|
Matres suports; articles of
beding and similar furnishings (for example, matreses, quilts, eiderdowns,
cushions, poufes and pilows) fited with springs or stufed or internaly fited
with any material or of celular ruber or plastics, whether or not covered.
|
|
9404
|
10
|
00
|
- Khung đệm
|
chiếc
|
9404
|
10
|
00
|
- Matres suports
|
unit
|
|
|
|
- Đệm
giường:
|
|
|
|
|
‑ Matreses:
|
|
9404
|
21
|
00
|
- - Bằng cao su
hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
chiếc
|
9404
|
21
|
00
|
- - Of celular ruber or
plastics, whether or not covered
|
unit
|
9404
|
29
|
|
- - Bằng vật
liệu khác:
|
|
9404
|
29
|
|
- - Of other materials:
|
|
9404
|
29
|
10
|
- - - Lò xo đệm
giường
|
chiếc
|
9404
|
29
|
10
|
- - - Matres springs
|
unit
|
9404
|
29
|
20
|
- - - Loại khác,
loại làm nóng/ làm mát
|
chiếc
|
9404
|
29
|
20
|
- - - Other, hyperthermia /
hypothermia type
|
unit
|
9404
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9404
|
29
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9404
|
30
|
00
|
- Túi ngủ
|
chiếc
|
9404
|
30
|
00
|
- Sleping bags
|
unit
|
9404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9404
|
90
|
|
- Other:
|
|
9404
|
90
|
10
|
- - Chăn bông, khăn
trải giường và bọc đệm
|
chiếc
|
9404
|
90
|
10
|
- - Quilts, bedspreads and matres
protectors
|
unit
|
9404
|
90
|
20
|
- - Gối ôôm bằng
cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế
|
chiếc
|
9404
|
90
|
20
|
- - Foam ruber bolsters,
pilows, cushions, poufes
|
unit
|
9404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9404
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405
|
|
|
Đèn và bộ
đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và
bộ phận của chúng, chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu
được chiếu sáng, biển đề tên được
chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn
sáng cố định thường xuyên và bộ phận
của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ởở
nơi khác
|
|
9405
|
|
|
Lamps and lighting fitings
including searchlights and spotlights and parts thereof, not elsewhere
specified or included; iluminated signs, iluminated name‑plates and the
like, having a permanently fixed light source, and parts thereof not
elsewhere specified or included.
|
|
9405
|
10
|
|
- Bộ đèn chùm,
đèn điện trần hoặc đèn điện
tường khác, trừ các loại được sử
dụng ởở nơi công cộng hoặc đường
phố lớn:
|
|
9405
|
10
|
|
- Chandeliers and other
electric ceiling or wal lighting fitings, excluding those of a kind used for
lighting public open spaces or thoroughfares:
|
|
|
|
|
- - Bộ đèn
huỳnh quang:
|
|
|
|
|
- - Fluorescent lighting
fitings:
|
|
9405
|
10
|
11
|
- - - Có công suất không
quá 40W
|
bộ
|
9405
|
10
|
11
|
- - - Of a capacity not
exceding 40 W
|
set
|
9405
|
10
|
19
|
- - - Có công suất trên
40W
|
bộ
|
9405
|
10
|
19
|
- - - Of a capacity exceding
40 W
|
set
|
9405
|
10
|
20
|
- - Đèn mổ
|
bộ
|
9405
|
10
|
20
|
- - Surgical lamps
|
set
|
9405
|
10
|
30
|
- - Đèn sân khấu
|
bộ
|
9405
|
10
|
30
|
- - Spotlights
|
set
|
9405
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
9405
|
10
|
90
|
- - Other
|
set
|
9405
|
20
|
|
- Đèn bàn, đèn
giường hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
9405
|
20
|
|
- Electric table, desk,
bedside or flor‑standing lamps:
|
|
9405
|
20
|
10
|
- - Đèn mổ
|
bộ
|
9405
|
20
|
10
|
- - Surgical lamps
|
set
|
9405
|
20
|
20
|
- - Đèn sân khấu
|
bộ
|
9405
|
20
|
20
|
- - Spotlights
|
set
|
9405
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
bộ
|
9405
|
20
|
90
|
- - Other
|
set
|
9405
|
30
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho
cây nô-en
|
bộ
|
9405
|
30
|
00
|
- Lighting sets of a kind used
for Christmas tres
|
set
|
9405
|
40
|
|
- Đèn và bộ
đèn điện khác:
|
|
9405
|
40
|
|
- Other electric lamps and
lighting fitings:
|
|
9405
|
40
|
10
|
- - Đèn mổ,
kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu
gắn với thiết bị nhiệt điện gia
dụng thuộc nhóm 85.16
|
bộ
|
9405
|
40
|
10
|
- - Surgical lamps, including
specialised operating lights; pilot lamp asemblies for electro-thermic
domestic apliances of heading 85.16
|
set
|
9405
|
40
|
20
|
- - Đèn pha
|
bộ
|
9405
|
40
|
20
|
- - Searchlights
|
set
|
9405
|
40
|
30
|
- - Đèn pha ôô tô dùng
sợi quang
|
bộ
|
9405
|
40
|
30
|
- - Fibreoptic operation
headlights
|
set
|
9405
|
40
|
40
|
- - Đèn sân khấu
|
bộ
|
9405
|
40
|
40
|
- - Spotlights
|
set
|
9405
|
40
|
50
|
- - Đèn
đường hoặc đèn lồng
|
bộ
|
9405
|
40
|
50
|
- - Stret lamps or lanterns
|
set
|
9405
|
40
|
60
|
- - Đèn bên ngoài khác
trừ đèn đường hay đèn lồng
|
bộ
|
9405
|
40
|
60
|
- - Other exterior lighting,
other than stret lamps or lanterns
|
set
|
9405
|
40
|
70
|
- - Đèn tín hiệu
không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa
đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu
thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim
loại cơ bản
|
bộ
|
9405
|
40
|
70
|
- - Non-flashing aerodrome
beacons; lamps for railway roling stock, locomotives, aircraft, ships, or
lighthouses, of base metal
|
set
|
9405
|
40
|
90
|
- - Loại khác bằng
gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện
khác
|
bộ
|
9405
|
40
|
90
|
- - Other, including other
electric lamps and lighting fitings, of wod
|
set
|
9405
|
50
|
|
- Đèn và bộ
đèn không dùng điện:
|
|
9405
|
50
|
|
- Non‑electrical lamps
and lighting fitings:
|
|
9405
|
50
|
10
|
- - Đèn ááp suất
sử dụng dầu trừ đèn dầu
|
chiếc
|
9405
|
50
|
10
|
- - Of oil-burning type other
than oil lamps
|
unit
|
|
|
|
- - Đèn dầu:
|
|
|
|
|
- - Oil lamps:
|
|
9405
|
50
|
21
|
- - - Bằng
đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
chiếc
|
9405
|
50
|
21
|
- - - Of bras, used for
religious rites
|
unit
|
9405
|
50
|
22
|
- - - Loại khác,
bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ
|
chiếc
|
9405
|
50
|
22
|
- - - Of other base metal, or
of wod
|
unit
|
9405
|
50
|
23
|
- - - Bằng plastic,
đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh
|
chiếc
|
9405
|
50
|
23
|
- - - Of plastics, stone,
ceramics or glas
|
unit
|
9405
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
50
|
29
|
- - - Other
|
unit
|
9405
|
50
|
30
|
- - Đèn thợ
mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
chiếc
|
9405
|
50
|
30
|
- - Miners’ lamps and
quarymen’s lamps
|
unit
|
|
|
|
- - Đèn bão:
|
|
|
|
|
- - Huricane lamps:
|
|
9405
|
50
|
41
|
- - - Bằng kim
loại cơ bản
|
chiếc
|
9405
|
50
|
41
|
- - - Of base metal
|
unit
|
9405
|
50
|
49
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
50
|
49
|
- - - Other
|
unit
|
9405
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
50
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9405
|
60
|
|
- Biển hiệu
được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương
tự:
|
|
9405
|
60
|
|
- Iluminated signs, iluminated
name‑plates and the like:
|
|
9405
|
60
|
10
|
- - Biển báo bảo
vệ tài sản, biển tên đường phố,
biển báo giao thông và đường bộ
|
chiếc
|
9405
|
60
|
10
|
- - Property protection
warning signs, stret name plates, road and trafic signs
|
unit
|
9405
|
60
|
20
|
- - Loại khác,
bằng đá hoặc gốm sứ
|
chiếc
|
9405
|
60
|
20
|
- - Other, of stone or
ceramics
|
unit
|
9405
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
60
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
‑ Parts:
|
|
9405
|
91
|
|
- - Bằng thủy
tinh:
|
|
9405
|
91
|
|
- - Of glas:
|
|
9405
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho đèn
mổ
|
chiếc
|
9405
|
91
|
10
|
- - - For surgical lamps
|
unit
|
9405
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho đèn sân
khấu
|
chiếc
|
9405
|
91
|
20
|
- - - For spotlights
|
unit
|
9405
|
91
|
30
|
- - - Dùng cho đèn
thợ mỏ và tương tự
|
chiếc
|
9405
|
91
|
30
|
- - - For miners’ lamps and
the like
|
unit
|
9405
|
91
|
40
|
- - - Thuỷ tinh hình
cầu hoặc ống dùng cho đèn khác hoặc đèn
lồng
|
chiếc
|
9405
|
91
|
40
|
- - - Glas globes and chimneys
for other lamps or lanterns
|
unit
|
9405
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9405
|
92
|
|
- - Bằng plastic:
|
|
9405
|
92
|
|
- - Of plastics:
|
|
9405
|
92
|
10
|
- - - Dùng cho đèn
mổ
|
chiếc
|
9405
|
92
|
10
|
- - - For surgical lamps
|
unit
|
9405
|
92
|
20
|
- - - Dùng cho đèn sân
khấu
|
chiếc
|
9405
|
92
|
20
|
- - - For spotlights
|
unit
|
9405
|
92
|
30
|
- - - Dùng cho đèn
thợ mỏ và tương tự
|
chiếc
|
9405
|
92
|
30
|
- - - For miners’ lamps and
the like
|
unit
|
9405
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
92
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9405
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9405
|
99
|
|
- - Other:
|
|
9405
|
99
|
10
|
- - - Chụp đèn
bằng vật liệu dệt
|
chiếc
|
9405
|
99
|
10
|
- - - Lampshades of textile materials
|
unit
|
9405
|
99
|
20
|
- - - Khung đèn thợ
mỏ hoặc thợ khai thác đá
|
chiếc
|
9405
|
99
|
20
|
- - - Frames for miners’ or
quarymen’s lamps
|
unit
|
9405
|
99
|
30
|
- - - Loại khác, dùng
cho đèn thợ mỏ, đèn mổ
|
chiếc
|
9405
|
99
|
30
|
- - - Other, for the miners’
lamps, surgical lamps
|
unit
|
9405
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9405
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9406
|
|
|
Các cấu kiện
nhà lắp ghép
|
|
9406
|
|
|
Prefabricated buildings.
|
|
9406
|
00
|
10
|
- Nhà kính
được gắn với thiết bị cơ khí
hoặc nhiệt
|
chiếc
|
9406
|
00
|
10
|
- Grenhouses fited with
mechanical or thermal equipment
|
unit
|
9406
|
00
|
20
|
- Phòng tắm hơi
|
chiếc
|
9406
|
00
|
20
|
- Steam bathroms
|
unit
|
|
|
|
- Các cấu kiện nhà
lắp sẵn khác:
|
|
|
|
|
- Other prefabricated
buildings:
|
|
9406
|
00
|
91
|
- - Bằng plastic
|
chiếc
|
9406
|
00
|
91
|
- - Of plastics
|
unit
|
9406
|
00
|
92
|
- - Bằng gỗ
|
chiếc
|
9406
|
00
|
92
|
- - Of wod
|
unit
|
9406
|
00
|
93
|
- - Bằng xi măng,
bê tông hoặc bằng đá nhân tạo
|
chiếc
|
9406
|
00
|
93
|
- - Of cement, of concrete or
of artificial stone
|
unit
|
9406
|
00
|
94
|
- - Bằng sắt
hoặc thép
|
chiếc
|
9406
|
00
|
94
|
- - Of iron or stel
|
unit
|
9406
|
00
|
95
|
- - Bằng nhôm
|
chiếc
|
9406
|
00
|
95
|
- - Of aluminium
|
unit
|
9406
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9406
|
00
|
99
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
95
Đồ Chơi, Dụng Cụ Dùng Cho Các Trò Chơi Và
Thể Thao; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng Của Chúng.
Chú
giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a).
Nến cây Noen (nhóm 34.06);
(b). Pháo hoa
hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;
(c).
Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước
hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh
bắt thuỷ sản, đã cắt theo chiều dài
nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc chương 39, nhóm
42.06 hoặc phần XI;
(d). Túi
thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03
hoặc 43.04;
(e).
Quần ááo thể thao, quần ááo hoá trang bằng vải
dệt thuộc chương 61 hoặc 62;
(f). Cờ
hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc
buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván
lướt cát, của chương 63;
(g).
Giầy dép thể thao (trừ loại đã gắn
lưỡi trượt băng, trượt patanh)
thuộc chương 64 hoặc mũ và các vật
đội đầu thể thao thuộc chương 65;
(h).
Gậy chống (batong), roi, roi điều khiển súc
vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm
66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij).
Mắt thuỷ tinh chưa lắp, dùng cho búp bê hoặc
đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;
(k). Các bộ phận có công dụng
chung, như định nghĩa trong chú giải 2, phần
XV bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các
hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);
(l). Chuông,
cồng chiêng hoặc các loại tương tự
thuộc nhóm 83.06;
(m).Bơm
chất lỏng (nhóm 84.13), máy và thiết bị lọc hay
tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21);
động cơ điện (nhóm 85.01), biến thế
điện (85.04) hoặc thiết bị điều
khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26);
(n). Xe
thể thao (trừ xe trượt, xe trượt
tuyết và các loại xe tương tự) thuộc
phần XVI;
(o). Xe
đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p). Tầu
thuyền thể thao như cano, xuồng nhỏ
(chương 89), hoặc phương tiện đẩy
của chúng (chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng
gỗ);
(q). Kính
đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính
tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò
chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(r).
Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc
còi (nhóm 92.08);
(s). Vũ
khí hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 93;
(t). Vòng hoa
điện các loại (nhóm 94.05); hoặc
(u). Dây
căng vợt, lều bạt hoặc các đồ
phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay,
găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu
cấu thành).
2. Chương
này bao gồm các sản phẩm, trong đó có ngọc trai
thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí
(thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại
quí hoặc kim loại mạ kim loại quí chỉ là thành
phần thứ yếu
3. Theo chú
giải 1 ởở trên, các bộ phận và đồ phụ
trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các
mặt hàng của chương này được phân
loại cùng với các mặt hàng đó.
4. Nhóm 95.03
không bao gồm các mặt hàng mà theo thiết kế, hình
dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác
định chúng chỉ được sử dụng
riêng cho động vật, ví dụ như "đồ
chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình" (phân
loại vào nhóm thích hợp của chúng).
|
Chapter 95
Toys, Games And Sports Requisites; Parts And Acesories Thereof
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Christmas tre candles
(heading 34.06);
(b) Fireworks or other
pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Yarns, monofilaments,
cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into
fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;
(d) Sports bags or other
containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;
(e) Sports clothing or fancy
dres, of textiles, of Chapter 61 or 62;
(f) Textile flags or bunting,
or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;
(g) Sports fotwear (other than
skating bots with ice or roler skates atached), of Chapter 64, or sports
headgear of Chapter 65;
(h) Walking‑sticks,
whips, riding‑crops or the like (heading 66.02), or parts thereof
(heading 66.03);
(ij) Unmounted glas eyes for
dols or other toys, of heading 70.18;
(k) Parts of general use, as
defined in Note to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of
plastics (Chapter 39);
(l) Bels, gongs or the like of
heading 83.06;
(m) Pumps for liquids (heading
84.13), filtering or purifying machinery and aparatus for liquids and gases
(heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers
(heading 85.04) or radio remote control aparatus (heading 85.26);
(n) Sports vehicles (other
than bobsleighs, tobogans and the like) of Section XVI;
(o) Children's bicycles (heading
87.12);
(p) Sports craft such as
canoes and skifs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for
such articles made of wod);
(q) Spectacles, gogles and the
like, for sports or outdor games (heading 90.04);
(r) Decoy cals and whistles
(heading 92.08);
(s) Arms or other articles of
Chapter 93;
(t) Electric garlands of al
kinds (heading 94.05); or
(u) Racket strings, tents or
other camping gods, or gloves, mitens and mits (clasified acording to their
constituent material).
2. This Chapter includes
articles in which natural or cultured pearls, precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad
with precious metal constitute only minor constituents.
3. Subject to Note 1 above,
parts and acesories which are suitable for use solely or principaly with
articles of this Chapter are to be clasified with those articles.
4. Heading 95.03 does not
cover articles which, on acount of their design, shape or constituent
material, are identifiable as intended exclusively for animals, e.g.,
"pet toys" (clasification in their own apropriate heading).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9501
|
|
|
Đồ chơi có
bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em
điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôô
tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's
cariages)
|
|
9501
|
|
|
Wheled toys designed to be
riden by children (for example, tricycles, scoters, pedal cars); dols'
cariages.
|
|
9501
|
00
|
10
|
- Xe ba bánh
|
chiếc
|
9501
|
00
|
10
|
- Tricycles
|
unit
|
9501
|
00
|
20
|
- Đồ chơi có bánh
xe khác
|
chiếc
|
9501
|
00
|
20
|
- Other wheled toys
|
unit
|
9501
|
00
|
30
|
- Xe ngựa cho búp bê
(Dols' cariages)
|
chiếc
|
9501
|
00
|
30
|
- Dols’ cariages
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- Parts:
|
|
9501
|
00
|
91
|
- - Nan hoa, dùng cho hàng hoá
thuộc mã số 9501.00.10
|
chiếc
|
9501
|
00
|
91
|
- - Spokes, for gods of
subheading 9501.00.10
|
unit
|
9501
|
00
|
92
|
- - Mũ nan hoa, dùng cho
hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
chiếc
|
9501
|
00
|
92
|
- - Niples, for gods of
subheading 9501.00.10
|
unit
|
9501
|
00
|
93
|
- - Loại khác, dùng cho
hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
chiếc
|
9501
|
00
|
93
|
- - Other, for gods of
subheading 9501.00.10
|
unit
|
9501
|
00
|
94
|
- - Nan hoa, trừ
loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
chiếc
|
9501
|
00
|
94
|
- - Spokes, other than for
gods of subheading 9501.00.10
|
unit
|
9501
|
00
|
95
|
- - Mũ nan hoa, trừ
loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
chiếc
|
9501
|
00
|
95
|
- - Niples, other than for
gods of subheading 9501.00.10
|
unit
|
9501
|
00
|
99
|
- - Loại khác, trừ
loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
chiếc
|
9501
|
00
|
99
|
- - Other, other than for gods
of subheading 9501.00.10
|
unit
|
9502
|
|
|
Búp bê hình
người
|
|
9502
|
|
|
Dols representing only
human beings.
|
|
9502
|
10
|
00
|
- Búp bê có hoặc không
mặc quần ááo
|
chiếc
|
9502
|
10
|
00
|
- Dols, whether or not dresed
|
unit
|
|
|
|
- Bộ phận và
đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
‑ Parts and acesories:
|
|
9502
|
91
|
00
|
- - Quần ááo và
phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật
đội đầu khác
|
chiếc
|
9502
|
91
|
00
|
- - Garments and acesories
therefor, fotwear and headgear
|
unit
|
9502
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9502
|
99
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9503
|
|
|
Đồ chơi
khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và
các mẫu đồ chơi giải trí tương tự
có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi
đố trí
|
|
9503
|
|
|
Other toys; reduced‑size
("scale") models and similar recreational models, working or not;
puzles of al kinds.
|
|
9503
|
10
|
00
|
- Xe điện, kể
cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng
khác của chúng
|
chiếc
|
9503
|
10
|
00
|
- Electric trains, including
tracks, signals and other acesories thereof
|
unit
|
9503
|
20
|
|
- Các bộ đồ
lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có
hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10:
|
|
9503
|
20
|
|
- Reduced‑size
("scale") model asembly kits, whether or not working models,
excluding those of subheading 9503.10:
|
|
9503
|
20
|
10
|
- - Bộ đồ
lắp ráp máy bay
|
chiếc
|
9503
|
20
|
10
|
- - Model aircraft asembly
kits
|
unit
|
9503
|
20
|
90
|
- -Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9503
|
30
|
|
- Bộ xếp hình và
đồ chơi xây dựng khác:
|
|
9503
|
30
|
|
- Other construction sets and
constructional toys:
|
|
9503
|
30
|
10
|
- - Bằng plastic
|
chiếc
|
9503
|
30
|
10
|
- - Of plastics
|
unit
|
9503
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Đồ chơi hình
con vật hoặc sinh vật không phải hình
người:
|
|
|
|
|
‑ Toys representing
animals or non‑human creatures:
|
|
9503
|
41
|
00
|
- - Loại nhồi
|
chiếc
|
9503
|
41
|
00
|
- - Stufed
|
unit
|
9503
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
49
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9503
|
50
|
00
|
- Thiết bị và
dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi
|
chiếc
|
9503
|
50
|
00
|
- Toy musical instruments and
aparatus
|
unit
|
9503
|
60
|
|
- Đồ chơi
đố trí:
|
|
9503
|
60
|
|
- Puzles:
|
|
9503
|
60
|
10
|
- - Bộ đồ
chơi
|
chiếc
|
9503
|
60
|
10
|
- - Of a toy variety
|
unit
|
9503
|
60
|
20
|
- - Loại khác, trò
chơi xếp hình hoặc xếp ảảnh
|
chiếc
|
9503
|
60
|
20
|
- - Other, jigsaw or picture
puzles
|
unit
|
9503
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
60
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9503
|
70
|
|
- Đồ chơi
khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm:
|
|
9503
|
70
|
|
- Other toys, put up in sets
or outfits:
|
|
9503
|
70
|
10
|
- - Đồ chơi
xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số,
chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ;
bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ
đồ chơi in hình
|
chiếc
|
9503
|
70
|
10
|
- - Numerical, alphabetical or
animal blocks or cut-outs; word builder sets; word making and talking sets;
toy printing sets
|
unit
|
9503
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
70
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9503
|
80
|
|
- Đồ chơi và
mẫu khác, có gắn động cơ:
|
|
9503
|
80
|
|
- Other toys and models,
incorporating a motor:
|
|
9503
|
80
|
10
|
- - Súng đồ
chơi có gắn động cơ
|
chiếc
|
9503
|
80
|
10
|
- - Toy guns incorporating a
motor
|
unit
|
9503
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
80
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9503
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9503
|
90
|
|
- Other:
|
|
9503
|
90
|
10
|
- - Tiền đồ
chơi
|
chiếc
|
9503
|
90
|
10
|
- - Toy curencies
|
unit
|
9503
|
90
|
20
|
- - Máy bộ đàm
đồ chơi
|
chiếc
|
9503
|
90
|
20
|
- - Toy walkie-talkies
|
unit
|
9503
|
90
|
30
|
- - Súng, súng ổổ
quay, súng lục đồ chơi
|
chiếc
|
9503
|
90
|
30
|
- - Toy guns, pistols or
revolvers
|
unit
|
9503
|
90
|
40
|
- - Bàn tính đồ
chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ
chơi
|
chiếc
|
9503
|
90
|
40
|
- - Toy counting frames
(abaci); toy sewing machines; toy typewriters
|
unit
|
9503
|
90
|
50
|
- - Dây nhảy
|
chiếc
|
9503
|
90
|
50
|
- - Skiping ropes
|
unit
|
9503
|
90
|
60
|
- - Hòn bi
|
chiếc
|
9503
|
90
|
60
|
- - Marbles
|
unit
|
9503
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9503
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9504
|
|
|
Dụng cụ dùng
cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng
khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi
bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho
trò chơi ởở sòng bạc (casino) và các thiết
bị dùng cho đường chạy bowling tự
động
|
|
9504
|
|
|
Articles for funfair, table
or parlour games, including pin-tables, biliards, special tables for casino
games and automatic bowling aley equipment.
|
|
9504
|
10
|
00
|
- Trò chơi video dùng
với máy vô tuyến truyền hình
|
chiếc
|
9504
|
10
|
00
|
- Video games of a kind used
with a television receiver
|
unit
|
9504
|
20
|
|
- Các mặt hàng và
đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:
|
|
9504
|
20
|
|
- Articles and acesories for
biliards:
|
|
9504
|
20
|
10
|
- - Phấn chơi bi-a
(Biliard chalks)
|
kg
|
9504
|
20
|
10
|
- - Biliard chalks
|
kg
|
9504
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
9504
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
9504
|
30
|
|
- Trò chơi khác,
hoạt động bằng đồng xu, tiền
giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự,
trừ các thiết bị dùng cho đường chạy
bowling tự động:
|
|
9504
|
30
|
|
- Other games, operated by
coins, banknotes (paper curency), discs or other similar articles, other than
bowling aley equipment:
|
|
9504
|
30
|
10
|
- - Máy đánh bạc
hoặc máy jackpot
|
chiếc
|
9504
|
30
|
10
|
- - Fruit machines or jackpot
machines
|
unit
|
9504
|
30
|
20
|
- - Bàn dùng trong trò
chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại
tương tự
|
chiếc
|
9504
|
30
|
20
|
- - Pin tables, slot machines
and the like
|
unit
|
9504
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9504
|
30
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9504
|
40
|
00
|
- Cỗ bài
|
bộ
|
9504
|
40
|
00
|
- Playing cards
|
set
|
9504
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9504
|
90
|
|
- Other:
|
|
9504
|
90
|
10
|
- - Các loại
đồ phụ trợ để chơi ky (bowling)
|
chiếc
|
9504
|
90
|
10
|
- - Bowling requisites of al
kinds
|
unit
|
9504
|
90
|
20
|
- - Trò chơi ném phi tiêu
và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném
phi tiêu
|
chiếc
|
9504
|
90
|
20
|
- - Darts and parts and
acesories of darts
|
unit
|
9504
|
90
|
30
|
- - Thiết bị chơi
bạc và đồ phụ trợ đi kèm
|
chiếc
|
9504
|
90
|
30
|
- - Gambling equipment and
paraphernalia
|
unit
|
9504
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9504
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9505
|
|
|
Dụng cụ dùng
trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò
chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho
trò chơi ảảo thuật hoặc trò vui cười
|
|
9505
|
|
|
Festive, carnival of other
entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes.
|
|
9505
|
10
|
|
- Hàng hoá dùng trong lễ
Nô en:
|
|
9505
|
10
|
|
- Articles for Christmas
festivities:
|
|
9505
|
10
|
10
|
- - Pháo đốt và
pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en
|
chiếc
|
9505
|
10
|
10
|
- - Christmas crackers and
sparklers
|
unit
|
9505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9505
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9505
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9505
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506
|
|
|
Dụng cụ và
thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói
chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao
khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời,
chưa được chi tiết hoặc ghi ởở
nơi khác trong chương này; bể bơi và bể
bơi nông (padling pol)
|
|
9506
|
|
|
Articles and equipment for
general physical exercise, gymnastics, athletics, other sports (including
table tenis) or outdor games, not specified or included elsewhere in this
Chapter; swiming pols and padling pols.
|
|
|
|
|
- Ván trượt
tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
|
|
|
‑ Snow‑skis and
other snow‑ski equipment:
|
|
9506
|
11
|
00
|
- - Ván trượt
tuyết
|
chiếc
|
9506
|
11
|
00
|
- - Skis
|
unit
|
9506
|
12
|
00
|
- - Dây buộc ván
trượt
|
chiếc
|
9506
|
12
|
00
|
- - Ski‑fastenings (ski‑bindings)
|
unit
|
9506
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9506
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Ván trượt
nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết
bị thể thao dưới nước khác:
|
|
|
|
|
‑ Water‑skis, surf‑boards,
sailboards and other water‑sports equipment:
|
|
9506
|
21
|
00
|
- - Ván buồm
|
chiếc
|
9506
|
21
|
00
|
- - Sailboards
|
unit
|
9506
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9506
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Gậy chơi gôn và
các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
|
|
|
‑ Golf clubs and other
golf equipment:
|
|
9506
|
31
|
00
|
- - Gậy chơi gôn
hoàn chỉnh
|
chiếc
|
9506
|
31
|
00
|
- - Clubs, complete
|
unit
|
9506
|
32
|
00
|
- - Bóng
|
quả
|
9506
|
32
|
00
|
- - Bals
|
unit
|
9506
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9506
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9506
|
40
|
00
|
- Dụng cụ và
thiết bị cho môn bóng bàn
|
quả
|
9506
|
40
|
00
|
- Articles and equipment for
table‑tenis
|
unit
|
|
|
|
- Vợt ten-nít sân
cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự,
đã hoặc chưa căng dây:
|
|
|
|
|
‑ Tenis, badminton or
similar rackets, whether or not strung:
|
|
9506
|
51
|
00
|
- - Vợt ten-nít sân
cỏ, đã hoặc chưa căng dây
|
chiếc
|
9506
|
51
|
00
|
- - Lawn‑tenis rackets,
whether or not strung
|
unit
|
9506
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
9506
|
59
|
|
- - Other:
|
|
9506
|
59
|
10
|
- - - Vợt cầu
lông và khung vợt
|
chiếc
|
9506
|
59
|
10
|
- - - Badminton rackets and
racket frames
|
unit
|
9506
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9506
|
59
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bóng, trừ bóng
chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
|
|
|
‑ Bals, other than golf
bals and table‑tenis bals:
|
|
9506
|
61
|
00
|
- - Bóng ten-nít
|
quả
|
9506
|
61
|
00
|
- - Lawn‑tenis bals
|
unit
|
9506
|
62
|
00
|
- - Bóng có thể bơm
hơi
|
quả
|
9506
|
62
|
00
|
- - Inflatable
|
unit
|
9506
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
quả
|
9506
|
69
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9506
|
70
|
00
|
- Lưỡi giầy
trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe,
kể cả giày trượt có gắn lưỡi
trượt
|
đôi
|
9506
|
70
|
00
|
- Ice skates and roler skates,
including skating bots with skates atached
|
pair
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9506
|
91
|
00
|
- - Các mặt hàng và
thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung,
thể dục, điền kinh
|
chiếc
|
9506
|
91
|
00
|
- - Articles and equipment for
general physical exercise, gymnastics or athletics
|
unit
|
9506
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9506
|
99
|
|
- - Other:
|
|
9506
|
99
|
10
|
- - - Quả cầu lông
|
quả
|
9506
|
99
|
10
|
- - - Shutlecocks
|
unit
|
9506
|
99
|
20
|
- - - Cung và tên
để bắn cung tên; nỏ (ná)
|
chiếc
|
9506
|
99
|
20
|
- - - Bows and arows for
archery; crosbows
|
unit
|
9506
|
99
|
30
|
- - - Lưới,
miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ
ống chân và các sản phẩm tương tự
|
chiếc
|
9506
|
99
|
30
|
- - - Nets, cricket pads, shin
guards and similar articles
|
unit
|
9506
|
99
|
40
|
- - - Chân nhái (flipers)
|
chiếc
|
9506
|
99
|
40
|
- - - Flipers
|
unit
|
9506
|
99
|
50
|
- - - Các sản phẩm
và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông,
bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket
|
chiếc
|
9506
|
99
|
50
|
- - - Other articles and
equipment for fotbal, field hockey, tenis, badminton, deck tenis, voleybal,
basketbal or cricket
|
unit
|
9506
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9506
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9507
|
|
|
Cần câu,
lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới
bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các
loại lưới tương tự; chim giả làm
mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05)
và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc
bắn tương tự
|
|
9507
|
|
|
Fishing rods, fish‑hoks
and other line fishing tackle; fish landing nets, buterfly nets and similar
nets; decoy "birds", (other than those of heading 92.08 or 97.05)
and similar hunting or shoting requisites.
|
|
9507
|
10
|
00
|
- Cần câu
|
chiếc
|
9507
|
10
|
00
|
- Fishing rods
|
unit
|
9507
|
20
|
00
|
- Lưỡi câu có
hoặc không có dây cước
|
chiếc
|
9507
|
20
|
00
|
- Fish‑hoks, whether or
not sneled
|
unit
|
9507
|
30
|
00
|
- ống, cuộn dây
câu
|
cuộn
|
9507
|
30
|
00
|
- Fishing rels
|
rol
|
9507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9507
|
90
|
|
- Other:
|
|
9507
|
90
|
10
|
- - Vợt lưới
đánh cá
|
chiếc
|
9507
|
90
|
10
|
- - Fish landing nets
|
unit
|
9507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9507
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9508
|
|
|
Vòng ngựa gỗ,
đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu
giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú
xiếc lưu động; nhà hát lưu động
|
|
9508
|
|
|
Roundabouts, swings,
shoting galeries and other fairground amusements; traveling circuses and
traveling menageries; traveling theatres.
|
|
9508
|
10
|
00
|
- - Rạp xiếc
lưu động và bầy thú xiếc lưu động
|
chiếc
|
9508
|
10
|
00
|
- Traveling circuses and
traveling menageries
|
unit
|
9508
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9508
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
Chương
96
Các Mặt Hàng Khác
Chú
giải
1.
Chương này không bao gồm:
(a). Bút chì
dùng để trang điểm (chương 33);
(b). Các
mặt hàng thuộc chương 66 (ví dụ: các bộ
phận của ôô hoặc gậy chống);
(c).
Đồ giả kim hoàn (nhóm 71.17);
(d). Các
bộ phận có công dụng chung như đã định
nghĩa ởở chú giải 2 của phần XV làm
bằng kim loại cơ bản (phần XV), hoặc các
sản phẩm tương tự làm bằng plastic (chương
39);
(e). Dao, kéo
hoặc các mặt hàng khác thuộc chương 82 loại
có cán hoặc các bộ phận khác của vật liệu
khảm hoặc đúc; tuy nhiên nhóm 96.01 hoặc 96.02
chỉ bao gồm loại có cán hoặc các bộ phận
khác của các mặt hàng này;
(f). Các
mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ gọng kính
đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn
chải chuyên dùng trong nha khoa, hoặc y tế, phẫu
thuật hoặc thú y, (nhóm 90.18);
(g). Các mặt hàng thuộc
chương 91 (ví dụ: vỏ đồng hồ cá nhân
hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h).
Nhạc cụ, bộ phận hoặc đồ phụ
trợ của nhạc cụ (chương 92);
(i). Các
mặt hàng thuộc chương 93 (vũ khí và bộ
phận của chúng);
(k). Các
mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ
nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...),
đèn và bộ đèn);
(l). Các
mặt hàng thuộc chương 95 (đồ chơi,
dụng cụ trò chơi, dụng cụ thể thao);
hoặc
(m).Các tác
phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm
hoặc đồ cổ (chương 97).
2. Trong nhóm
96.02, khái niệm "vật liệu chạm khắc có
nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất"
có nghĩa là :
(a).
Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch
và vật liệu gốc thực vật tương
tự dùng để chạm khắc (ví dụ: quả
dừa ngà và cọ dum);
(b). Hổ
phách, đá bọt, hổ phách và đá bọt kết
tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho
hạt huyền này.
3. Trong nhóm
96.03, khái niệm "túm, búi đã làm sẵn để làm
chổi hoặc bàn chải" chỉ bao gồm
những túm và búi chưa được buộc bằng
lông động vật, sợi thực vật hoặc
vật liệu khác đã chuẩn bị sẵn
để bó, không phân biệt là để làm chổi hay
làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn
giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng
ởở ngọn cho đủ điều kiện
để bó.
4. Các mặt hàng
thuộc chương này, trừ nhóm từ 96.01
đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân
loại vào chương này dù có hoặc không chứa
một phần hoặc toàn bộ kim loại quí hoặc
kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên
hoặc nuôi cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự
nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên nhóm
từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15 bao gồm cả
các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi
cấy hoặc đá quí, đá bán quí (tự nhiên, tổng
hợp hoặc tái tạo), kim loại quí hoặc kim
loại được mạ kim loại quí, nhưng những
chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
|
Chapter 96
Miscelaneous Manufactured Articles
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Pencils for cosmetic or
toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66
(for example, parts of umbrelas, walking‑sticks);
(c) Imitation jewelery
(heading 71.17);
(d) Parts of general use, as
defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods
of plastics (Chapter 39);
(e) Cutlery or other articles
of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials;
heading 96.01 or 96.02 aplies, however, to separately presented handles or
other parts of such articles;
(f) Articles of Chapter 90
(for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens
(heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for
medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));
(g) Articles of Chapter 91
(for example, clock or watch cases);
(h) Musical instruments or
parts or acesories thereof (Chapter 92);
(ij) Articles of Chapter 93
(arms and parts thereof);
(k) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings);
(l) Articles of Chapter 95
(toys, games, sports requisites); or
(m) Works of art, colectors'
pieces or antiques (Chapter 97).
2. In heading 96.02 the
expresion "vegetable or mineral carving material" means:
(a) Hard seds, pips, huls and
nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example,
corozo and dom);
(b) Amber, merschaum,
aglomerated amber and aglomerated merschaum, jet and mineral substitutes for
jet.
3. In heading 96.03 the
expresion "prepared knots and tufts for brom or brush making"
aplies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or
other material, which are ready for incorporation without division in broms
or brushes, or which require only such further minor proceses as triming to shape
at the top, to render them ready for such incorporation.
4. Articles of this Chapter,
other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain clasified in the
Chapter whether or not composed wholy or partly of precious metal or metal
clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi‑precious
stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to
96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls,
precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed),
precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor
constituents.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9601
|
|
|
Ngà, xương,
đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ
(mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có
nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các
mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả
các sản phẩm đúc)
|
|
9601
|
|
|
Worked ivory, bone,
tortoise‑shel, horn, antlers, coral, mother‑of‑pearl, and
other animal carving material, and articles of these materials (including
articles obtained by moulding).
|
|
9601
|
10
|
|
- Ngà đã gia công và các
vật phẩm bằng ngà:
|
|
9601
|
10
|
|
- Worked ivory and articles of
ivory:
|
|
9601
|
10
|
10
|
- - Sừng tê giác đã
gia công
|
chiếc
|
9601
|
10
|
10
|
- - Worked rhinoceros horn
|
unit
|
9601
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9601
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9601
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9601
|
90
|
|
- Other:
|
|
9601
|
90
|
10
|
- - Xà cừ
(mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các
sản phẩm làm từ chúng
|
chiếc
|
9601
|
90
|
10
|
- - Worked mother-of-pearl or
tortoise-shel and articles of the foregoing
|
unit
|
9601
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9601
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9602
|
|
|
Vật liệu
khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng
đã được gia công và các sản phẩm làm
từ các loại vật liệu này; các vật liệu
đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp,
bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự
nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản
phẩm được đúc hay chạm khắc khác,
chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi
khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng
cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản
phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
|
|
9602
|
|
|
Worked vegetable or mineral
carving material and articles of these materials; moulded or carved articles
of wax, of stearin, of natural gums or natural resins or of modeling pastes,
and other moulded or carved articles, not elsewhere specified or included;
worked, unhardened gelatin (except gelatin of heading 35.03) and articles of
unhardened gelatin.
|
|
9602
|
00
|
10
|
- Vỏ con nhộng
bằng gelatin dùng cho dược phẩm
|
chiếc
|
9602
|
00
|
10
|
- Gelatin capsules for
pharmaceutical products
|
unit
|
9602
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9602
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9603
|
|
|
Chổi, bàn chải
(kể cả các loại bàn chải là những bộ
phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn
cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ
lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn
để làm chổi hoặc bàn chải; miếng
thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ;
chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)
|
|
9603
|
|
|
Broms, brushes (including
brushes constituting parts of machines, apliances or vehicles), hand‑operated
mechanical flor swepers, not motorised, mops and feather dusters; prepared
knots and tufts for brom or brush making; paint pads and rolers; squeges
(other than roler squeges).
|
|
9603
|
10
|
|
- Chổi và bàn
chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu
thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc
không có cán:
|
|
9603
|
10
|
|
- Broms and brushes,
consisting of twigs or other vegetable materials bound together, with or
without handles:
|
|
9603
|
10
|
10
|
- - Bàn chải
|
chiếc
|
9603
|
10
|
10
|
- - Brushes
|
unit
|
9603
|
10
|
20
|
- - Chổi
|
chiếc
|
9603
|
10
|
20
|
- - Broms
|
unit
|
|
|
|
- Bàn chải đánh
răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược,
chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải
vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn
chải là các bộ phận của các đồ dùng:
|
|
|
|
|
‑ Toth brushes, shaving
brushes, hair brushes, nail brushes, eyelash brushes and other toilet brushes
for use on the person, including such brushes constituting parts of
apliances:
|
|
9603
|
21
|
00
|
- - Bàn chải đánh
răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
|
chiếc
|
9603
|
21
|
00
|
- - Toth brushes, including dental‑plate
brushes
|
unit
|
9603
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9603
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9603
|
30
|
00
|
- Bút lông vẽ, bút lông
để viết và bút tương tự dùng cho việc
trang điểm
|
chiếc
|
9603
|
30
|
00
|
- Artists' brushes, writing
brushes and similar brushes for the aplication of cosmetics
|
unit
|
9603
|
40
|
00
|
- Chổi quét sơn,
chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại
chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc
phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét
sơn
|
chiếc
|
9603
|
40
|
00
|
- Paint, distemper, varnish or
similar brushes (other than brushes of subheading 9603.30);
paint pads and rolers
|
unit
|
9603
|
50
|
00
|
- Các loại bàn
chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc
của thiết bị, xe
|
chiếc
|
9603
|
50
|
00
|
- Other brushes constituting
parts of machines, apliances or vehicles
|
unit
|
9603
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9603
|
90
|
|
- Other:
|
|
9603
|
90
|
10
|
- - Túm và búi đã làm
sẵn để làm chổi hoặc bàn chải
|
chiếc
|
9603
|
90
|
10
|
- - Prepared knots and tufts
for brom or brush making
|
unit
|
9603
|
90
|
20
|
- - Máy quét sàn cơ khí
vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
|
chiếc
|
9603
|
90
|
20
|
- - Hand-operated mechanical
flor swepers, not motorised
|
unit
|
9603
|
90
|
30
|
- - Bàn chải trong phòng
thí nghiệm
|
chiếc
|
9603
|
90
|
30
|
- - Lavatory brushes
|
unit
|
9603
|
90
|
40
|
- - Bàn chải khác
|
chiếc
|
9603
|
90
|
40
|
- - Other brushes
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9603
|
90
|
91
|
- - - Bộ phận
của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10
|
chiếc
|
9603
|
90
|
91
|
- - - Parts for gods of
subheading 9603.90.10
|
unit
|
9603
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9603
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9604
|
|
|
Giần và sàng tay
|
|
9604
|
|
|
Hand sieves and hand
ridles.
|
|
9604
|
00
|
10
|
- Bằng kim loại
|
chiếc
|
9604
|
00
|
10
|
- Of metal
|
unit
|
9604
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9604
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9605
|
|
|
Bộ đồ du
lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu
hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc
quần ááo
|
|
9605
|
|
|
Travel sets for personal
toilet, sewing or shoe or clothes cleaning.
|
|
9605
|
00
|
10
|
- Dùng cho vệ sinh cá
nhân
|
bộ
|
9605
|
00
|
10
|
- For personal toilet
|
set
|
9605
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
bộ
|
9605
|
00
|
90
|
- Other
|
set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9606
|
|
|
Khuy, khuy bấm, khoá
bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các
bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa
hoàn chỉnh (buton blanks)
|
|
9606
|
|
|
Butons, pres‑fasteners,
snap‑fasteners and pres‑studs, buton moulds and other parts of
these articles; buton blanks.
|
|
9606
|
10
|
00
|
- Khuy bấm, khóa
bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng
|
chiếc
|
9606
|
10
|
00
|
- Pres‑fasteners, snap‑fasteners
and pres‑studs and parts therefor
|
unit
|
|
|
|
- Khuy:
|
|
|
|
|
‑ Butons:
|
|
9606
|
21
|
00
|
- - Bằng plastic, không
bọc vật liệu dệt
|
chiếc
|
9606
|
21
|
00
|
- - Of plastics, not covered
with textile material
|
unit
|
9606
|
22
|
00
|
- - Bằng kim loại
cơ bản, không bọc vật liệu dệt
|
chiếc
|
9606
|
22
|
00
|
- Of base metal, not covered
with textile material
|
unit
|
9606
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9606
|
29
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9606
|
30
|
00
|
- Lõi khuy và các bộ
phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton
blanks)
|
chiếc
|
9606
|
30
|
00
|
- Buton moulds and other parts
of butons; buton blanks
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9607
|
|
|
Khóa kéo và các bộ
phận của chúng
|
|
9607
|
|
|
Slide fasteners and parts
thereof.
|
|
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
|
|
|
‑ Slide fasteners:
|
|
9607
|
11
|
00
|
- - Răng bằng kim
loại cơ bản
|
chiếc
|
9607
|
11
|
00
|
- - Fited with chain scops of
base metal
|
unit
|
9607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9607
|
19
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9607
|
20
|
00
|
- Bộ phận
|
chiếc
|
9607
|
20
|
00
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9608
|
|
|
Bút bi; bút phớt, bút
phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi
ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân
bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc
bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các
loại quản bút tương tự, bộ phận
(kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút
kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09
|
|
9608
|
|
|
Bal point pens; felt tiped
and other porous‑tiped pens and markers; fountain pens, stylograph pens
and other pens; duplicating stylos; propeling or sliding pencils; pen‑holders,
pencil‑holders and similar holders; parts (including caps and clips) of
the foregoing articles, other than those of heading 96.09.
|
|
9608
|
10
|
00
|
- Bút bi
|
chiếc
|
9608
|
10
|
00
|
- Bal point pens
|
unit
|
9608
|
20
|
00
|
- Bút phớt, bút
phớt có ruột khác và bút đánh đấu
|
chiếc
|
9608
|
20
|
00
|
- Felt tiped and other porous‑tiped
pens and markers
|
unit
|
|
|
|
- Bút máy, bút máy ngòi
ống và các loại bút khác:
|
|
|
|
|
‑ Fountain pens,
stylograph pens and other pens:
|
|
9608
|
31
|
00
|
- - Bút vẽ mực nho
|
chiếc
|
9608
|
31
|
00
|
- - Indian ink drawing pens
|
unit
|
9608
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9608
|
39
|
00
|
- - Other
|
unit
|
9608
|
40
|
00
|
- Bút chì bấm hoặc
bút chì đẩy
|
chiếc
|
9608
|
40
|
00
|
- Propeling or sliding pencils
|
unit
|
9608
|
50
|
00
|
- Bộ vật
phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân
nhóm trên
|
bộ
|
9608
|
50
|
00
|
- Sets of articles from two or
more of the foregoing subheadings
|
set
|
9608
|
60
|
00
|
- Ruột thay thế
của bút bi, gồm cả bi và ống mực
|
chiếc
|
9608
|
60
|
00
|
- Refils for bal point pens,
comprising the bal point and ink‑reservoir
|
unit
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
9608
|
91
|
|
- - Ngòi bút và bi ngòi:
|
|
9608
|
91
|
|
- - Pen nibs and nib points:
|
|
9608
|
91
|
10
|
- - - Bằng vàng
hoặc mạ vàng
|
chiếc
|
9608
|
91
|
10
|
- - - Of gold or gold-plated
|
unit
|
9608
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9608
|
91
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9608
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9608
|
99
|
|
- - Other:
|
|
9608
|
99
|
10
|
- - - Bút viết
giấy nhân bản
|
chiếc
|
9608
|
99
|
10
|
- - - Duplicating stylos
|
unit
|
9608
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9608
|
99
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9609
|
|
|
Bút chì (trừ các
loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu,
than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn
thợ may
|
|
9609
|
|
|
Pencils (other than pencils
of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing
or drawing chalk and tailors' chalks.
|
|
9609
|
10
|
|
- Bút chì, bút chì màu có lõi
chì trong vỏ cứng:
|
|
9609
|
10
|
|
- Pencils and crayons, with
leads encased in a rigid sheath:
|
|
9609
|
10
|
10
|
- - Bút chì đen
|
chiếc
|
9609
|
10
|
10
|
- - Black pencils
|
unit
|
9609
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9609
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9609
|
20
|
00
|
- Ruột chì đen
hoặc mầu
|
chiếc
|
9609
|
20
|
00
|
- Pencil leads, black or
coloured
|
unit
|
9609
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9609
|
90
|
|
- Other:
|
|
9609
|
90
|
10
|
- - Bút chì viết
bảng đá đen trong trường học
|
chiếc
|
9609
|
90
|
10
|
- - Slate pencils for schol
slates
|
unit
|
9609
|
90
|
20
|
- - Phấn viết và
phấn vẽ
|
chiếc
|
9609
|
90
|
20
|
- - Writing and drawing chalks
|
unit
|
9609
|
90
|
30
|
- - Bút chì và bút màu
trừ loại thuộc mã số 9609.10.00
|
chiếc
|
9609
|
90
|
30
|
- - Pencils and crayons other
than those of subheading 9609.10.00
|
unit
|
9609
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9609
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9610
|
|
|
Bảng đá và
bảng có bề mặt dùng để viết hoặc
vẽ, đã hoặc chưa làm khung
|
|
9610
|
|
|
Slates and boards, with
writing or drawing surfaces, whether or not framed.
|
|
9610
|
00
|
10
|
- Bảng đá đen
trong trường học
|
chiếc
|
9610
|
00
|
10
|
- Schol slates
|
unit
|
9610
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9610
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9611
|
00
|
00
|
Dấu ngày, dấu
niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương
tự (kể cả dụng cụ để in hay
dập nổi nhãn hiệu) được thiết
kế để làm thủ công; con dấu đóng
để sử dụng thủ công và các bộ in
bằng tay, kèm theo các con dấu đó
|
chiếc
|
9611
|
00
|
00
|
Date, sealing or numbering
stamps, and the like (including devices for printing or embosing labels),
designed for operating in the hand; hand‑operated composing sticks and
hand printing sets incorporating such composing sticks.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9612
|
|
|
Ruy băng đánh máy
hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm
sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc
chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp
ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa
tẩm mực, có hoặc không có hộp
|
|
9612
|
|
|
Typewriter or similar
ribons, inked or other wise prepared for giving impresions, whether or not on
spols or in cartridges; ink‑pads, whether or not inked, with or without
boxes.
|
|
9612
|
10
|
|
- Ruy băng:
|
|
9612
|
10
|
|
- Ribons:
|
|
9612
|
10
|
10
|
- - Bằng vật
liệu dệt
|
chiếc
|
9612
|
10
|
10
|
- - Of textile fabric
|
unit
|
9612
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9612
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9612
|
20
|
00
|
- Tấm mực
dấu
|
chiếc
|
9612
|
20
|
00
|
- Ink‑pads
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9613
|
|
|
Bật lửa châm
thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng
cơ hoặc điện và các bộ phận của
chúng, trừ đá lửa và bấc
|
|
9613
|
|
|
Cigarete lighters and other
lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other
than flints and wicks.
|
|
9613
|
10
|
|
- Bật lửa bỏ
túi dùng ga, dùng một lần:
|
|
9613
|
10
|
|
- Pocket lighters, gas fueled,
non‑refilable:
|
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng
lục hoặc súng lục ổổ quay:
|
|
|
|
|
- - Pistol shaped or revolver
shaped:
|
|
9613
|
10
|
11
|
- - - Bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
10
|
11
|
- - - Of plastics
|
unit
|
9613
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
10
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9613
|
10
|
91
|
- - - Bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
10
|
91
|
- - - Of plastics
|
unit
|
9613
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
10
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
9613
|
20
|
|
- Bật lửa bỏ
túi dùng ga, có khả năng bơm lại:
|
|
9613
|
20
|
|
- Pocket lighters, gas fueled,
refilable:
|
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng
lục hoặc súng lục ổổ quay:
|
|
|
|
|
- - Pistol shaped or revolver
shaped:
|
|
9613
|
20
|
11
|
- - - Bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
20
|
11
|
- - - Of plastics
|
unit
|
9613
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
20
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9613
|
20
|
91
|
- - - Bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
20
|
91
|
- - - Of plastics
|
unit
|
9613
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
20
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
9613
|
80
|
|
- Bật lửa khác:
|
|
9613
|
80
|
|
- Other lighters:
|
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng
lục hoặc súng lục ổổ quay:
|
|
|
|
|
- - Pistol shaped or revolver
shaped:
|
|
9613
|
80
|
11
|
- - - Bật lửa ááp
điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò
nướng
|
chiếc
|
9613
|
80
|
11
|
- - - Piezo-electric lighters
for stoves and ranges
|
unit
|
9613
|
80
|
12
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
80
|
12
|
- - - Cigarete lighters, of
plastics
|
unit
|
9613
|
80
|
13
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, trừ loại bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
80
|
13
|
- - - Cigarete lighters, other
than of plastics
|
unit
|
9613
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
80
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9613
|
80
|
91
|
- - - Bật lửa ááp
điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò
nướng
|
chiếc
|
9613
|
80
|
91
|
- - - Piezo-electric lighters
for stoves and ranges
|
unit
|
9613
|
80
|
92
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
80
|
92
|
- - - Cigarete lighters, of
plastics
|
unit
|
9613
|
80
|
93
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, trừ loại bằng plastic
|
chiếc
|
9613
|
80
|
93
|
- - - Cigarete lighters, other
than of plastics
|
unit
|
9613
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
80
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
9613
|
90
|
|
- Phụ tùng:
|
|
9613
|
90
|
|
- Parts:
|
|
|
|
|
- - Bình hoặc hộp
chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ
phận của bật lửa cơ, dùng để
chứa:
|
|
|
|
|
- - Refiled cartridges or
other receptacles, which constitute parts of mechanical lighters, containing:
|
|
9613
|
90
|
11
|
- - - Nhiên liệu
lỏng
|
chiếc
|
9613
|
90
|
11
|
- - - Liquid fuel
|
unit
|
9613
|
90
|
12
|
- - - Khí hoá lỏng
|
chiếc
|
9613
|
90
|
12
|
- - - Liquefied gases
|
unit
|
9613
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9613
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9614
|
|
|
Tẩu hút thuốc
sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà
hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của
chúng
|
|
9614
|
|
|
Smoking pipes (including
pipe bowls) and cigar or cigarete holders, and parts thereof.
|
|
9614
|
20
|
|
- Tẩu hút thuốc
sợi và bát điếu:
|
|
9614
|
20
|
|
- Pipes and pipe bowls:
|
|
9614
|
20
|
10
|
- - Gỗ và rễ cây
đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút
thuốc sợi
|
chiếc
|
9614
|
20
|
10
|
- - Roughly shaped blocks of
wod or rot for the manufacture of pipes
|
unit
|
9614
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9614
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
9614
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9614
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9615
|
|
|
Lược, trâm cài
tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp
uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại
tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và
bộ phận của chúng
|
|
9615
|
|
|
Combs, hair‑slides
and the like; hairpins, curling pins, curling grips, hair‑ curlers and
the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof.
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài
tóc và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
‑ Combs, hair‑slides
and the like:
|
|
9615
|
11
|
|
- - Bằng cao su
cứng hoặc plastic:
|
|
9615
|
11
|
|
- - Of hard ruber or plastics:
|
|
9615
|
11
|
10
|
- - - Trâm cài tóc và các
loại tương tự
|
chiếc
|
9615
|
11
|
10
|
- - - Hair slides and the like
|
unit
|
9615
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9615
|
11
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9615
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
9615
|
19
|
|
- - Other:
|
|
9615
|
19
|
10
|
- - - Trâm cài tóc và các
loại tương tự
|
chiếc
|
9615
|
19
|
10
|
- - - Hair slides and the like
|
unit
|
9615
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9615
|
19
|
90
|
- - - Other
|
unit
|
9615
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9615
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Ghim cài tóc trang trí:
|
|
|
|
|
- - Decorative hair pins:
|
|
9615
|
90
|
11
|
- - - Bằng nhôm
|
chiếc
|
9615
|
90
|
11
|
- - - Of aluminium
|
unit
|
9615
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9615
|
90
|
19
|
- - - Other
|
unit
|
9615
|
90
|
20
|
- - Các bộ phận
|
chiếc
|
9615
|
90
|
20
|
- - Parts
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
9615
|
90
|
91
|
- - - Bằng nhôm
|
chiếc
|
9615
|
90
|
91
|
- - - Of aluminium
|
unit
|
9615
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
9615
|
90
|
99
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9616
|
|
|
Bình xịt dầu
thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và
đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng
đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc
các chế phẩm vệ sinh
|
|
9616
|
|
|
Scent sprays and similar
toilet sprays, and mounts and heads therefor; powder‑pufs and pads for
the aplication of cosmetics or toilet preparations.
|
|
9616
|
10
|
|
- Bình xịt dầu
thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và
đầu của chúng:
|
|
9616
|
10
|
|
- Scent sprays and similar
toilet sprays, and mounts and heads therefor:
|
|
9616
|
10
|
10
|
- - Bình xịt
|
chiếc
|
9616
|
10
|
10
|
- - Sprays
|
unit
|
9616
|
10
|
20
|
- - Vòi và đầu
của bình xịt
|
chiếc
|
9616
|
10
|
20
|
- - Mounts and heads of the
sprays
|
unit
|
9616
|
20
|
00
|
- Bông thoa phấn và
miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
chiếc
|
9616
|
20
|
00
|
- Powder‑pufs and pads
for the aplication of cosmetics or toilet preparations
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9617
|
|
|
Phích chân không và các
loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận
của chúng, trừ ruột phích thủy tinh
|
|
9617
|
|
|
Vacum flasks and other
vacum vesels, complete with cases; parts thereof, other than glas iners.
|
|
9617
|
00
|
10
|
- Phích chân không và các
loại bình chân không khác
|
chiếc
|
9617
|
00
|
10
|
- Vacum flasks and other vacum
vesels
|
unit
|
9617
|
00
|
20
|
- Các bộ phận
|
chiếc
|
9617
|
00
|
20
|
- Parts
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9618
|
00
|
00
|
Người mẫu
giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề
thợ may; thiết bị tự động và các vật
trưng bày cử động được khác dùng trang
trí quầy hàng
|
chiếc
|
9618
|
00
|
00
|
Tailors' dumies and other
lay figures; automata and other animated displays used for shop window
dresing.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần
Xxi
Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tầm
Và
Đồ Cổ
Chương
97
Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tầm
Và Đồ Cổ
Chú
giải
1. Chương
này không bao gồm:
(a). Tem
bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng,
bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại
tương tự, thuộc nhóm 49.07;
(b). Phông
sân khấu, phông trường quay hoặc loại
tương tự bằng vải bạt đã sơn
vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể xếp
được vào nhóm 97.06; hoặc
(c).
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá
quí hoặc đá bán quí (thuộc các nhóm từ 71.01
đến 71.03).
2. Theo
nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc,
bản in và bản in litô nguyên bản” có nghĩa là các
bản in được in trực tiếp, đen và trắng
hoặc in mầu bằng một hoặc một vài
bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn
bằng tay, không phân biệt qui trình hoặc loại nguyên
liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm
quá trình cơ học hoặc quang cơ
3. Nhóm 97.03
không ááp dụng đối với các phiên bản hoặc
tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng
kỹ năng thông thường phục vụ cho mục
đích thương mại, cho dù mặt hàng này
được thiết kế hoặc tạo ra bởi
các nghệ nhân.
4. (a). Theo
các chú giải 1, 2, 3 nêu trên, các mặt hàng thuộc
chương này phải được xếp vào chương
này và không được xếp vào bất kỳ
chương nào khác của danh mục.
(b). Nhóm
97.06 không ááp dụng cho những mặt hàng thuộc các
nhóm trên đây của chương này.
5. Khung
của các bức tranh vẽ, tranh phác hoạ, tranh bột
màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí,
bản khắc, bản in hoặc bản in litô
tương tự được phân loại cùng với
các vật phẩm này, với điều kiện là chúng
cùng chủng loại và có giá trị tương
ứứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà
không cùng chủng loại hoặc không có giá trị
tương ứứng với các vật phẩm được
đề cập trong chú giải này được phân
loại riêng.
|
SECTION XXI
WORKS OF ART, COLECTORS' PIECES,
AND ANTIQUES
Chapter 97
Works Of Art, Colectors' Pieces, And Antiques
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Unused postage or revenue stamps,
postal stationery (stamped paper) or the like, of heading 49.07;
(b) Theatrical scenery, studio
back‑cloths or the like, of painted canvas (heading 59.07) except if
they may be clasified in heading 97.06; or
(c) Pearls, natural or
cultured, or precious or semi‑precious stones (headings 71.01 to
71.03).
2. For the purposes of heading
97.02, the expresion "original engravings, prints and lithographs"
means impresions produced directly in black and white or in colour, of one or
of several plates wholy executed by hand by the artist, irespective of the
proces or of the material employed by him, but not including any mechanical
or photomechanical proces.
3. Heading 97.03 does not aply
to mas‑produced reproductions or works of conventional craftsmanship of
a comercial character, even if these articles are designed or created by
artists.
4. (a) Subject to Notes 1 to 3
above, articles of this Chapter are to be clasified in this Chapter and not
in any other Chapter of the Nomenclature.
(b) Heading 97.06 does not
aply to articles of the preceding headings of this Chapter.
5. Frames around paintings,
drawings, pastels, colages or similar decorative plaques, engravings, prints
or lithographs are to be clasified with those articles, provided they are of
a kind and of a value normal to those articles. Frames which are not of a
kind or of a value normal to the articles refered to in this Note are to be
clasified separately.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
9701
|
|
|
Tranh vẽ, tranh phác
họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay,
trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các
phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng
tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương
tự
|
|
9701
|
|
|
Paintings, drawings and
pastels, executed entirely by hand, other than drawings of heading 49.06 and
other than hand‑painted or hand‑decorated manufactured articles;
colages and similar decorative plaques.
|
|
9701
|
10
|
00
|
- Tranh vẽ, tranh phác
họa và tranh bột mầu
|
chiếc
|
9701
|
10
|
00
|
- Paintings, drawings and
pastels
|
unit
|
9701
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9701
|
90
|
|
- Other:
|
|
9701
|
90
|
10
|
- - Trang trí bằng hoa
và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng
plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản
|
chiếc
|
9701
|
90
|
10
|
- - Of cut flowers, flower
buds, foliage, branches or other parts of plant; of plastics, printed mater
or base metal
|
unit
|
9701
|
90
|
20
|
- - Trang trí bằng lie
tự nhiên
|
chiếc
|
9701
|
90
|
20
|
- - Of natural cork
|
unit
|
9701
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
9701
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9702
|
00
|
00
|
Nguyên bản các
bản khắc, bản in, bản in lito
|
chiếc
|
9702
|
00
|
00
|
Original engravings, prints
and lithographs.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9703
|
00
|
00
|
Nguyên bản tác
phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng
mọi loại vật liệu
|
chiếc
|
9703
|
00
|
00
|
Original sculptures and
statuary, in any material.
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9704
|
|
|
Tem bưu chính
hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính,
phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các
ấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng
sẵn tem bưu điện) và các ấn phẩm
tương tự, đã hoặc chưa sử dụng,
trừ loại thuộc nhóm 49.07
|
|
9704
|
|
|
Postage or revenue stamps,
stamp‑postmarks, first‑day covers, postal stationery (stamped
paper), and the like, used or unused, other than those of heading 49.07.
|
|
9704
|
00
|
10
|
- Tem thư và tem
thuế, lệ phí
|
chiếc
|
9704
|
00
|
10
|
- Postage or revenue stamps
|
unit
|
9704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9704
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9705
|
|
|
Bộ sưu tập
và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng
loại động vật, thực vật, khoáng vật,
giải phẫu học, sử học, khảo cổ,
cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các
loại tiền
|
|
9705
|
|
|
Colections and colectors'
pieces of zological, botanical, mineralogical, anatomical, historical,
archaeological, paleontological, ethnographic or numismatic interest.
|
|
9705
|
00
|
10
|
- Sưu tập
động vật học
|
chiếc
|
9705
|
00
|
10
|
- Of zological interest
|
unit
|
9705
|
00
|
20
|
- Sưu tập
khảo cổ học
|
chiếc
|
9705
|
00
|
20
|
- Of archaeological interest
|
unit
|
9705
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
chiếc
|
9705
|
00
|
90
|
- Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9706
|
00
|
00
|
Đồ cổ có
tuổi trên 100 năm
|
chiếc
|
9706
|
00
|
00
|
Antiques of an age exceding
one hundred years.
|
unit
|
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|