|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2003/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHƯƠNG 29
HOÁ CHẤT HỮU CƠ
Chú giải
1. Trừ khi có yêu
cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao
gồm:
(a). Các hợp chất
hữu cơ riêng biệt đã được xác
định riêng về mặt hoá học, có hoặc không
chứa tạp chất;
(b). Các hỗn hợp
của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng
một hợp chất hữu cơ (có hoặc không
chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các
chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ
các chất đồng phân lập thể), no hoặc
chưa no (Chương 27);
(c). Các sản phẩm
thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete
đường, acetal đường và este
đường và các muối của chúng, các sản
phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học;
(d). Các sản phẩm
được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã
hoà tan trong nước;
(e). Các sản phẩm
được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào
các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một
phương pháp thông thường và cần thiết
để đóng gói những sản phẩm nhằm
mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn
hoặc để vận chuyển, và dung môi này không
tạo cho sản phẩm một công dụng dặc
biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của
chúng;
(f). Các sản phẩm
đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm
chất ổn định (kể cả chất chống
đóng cứng) cần thiết để bảo quản
hoặc vận chuyển;
(g). Các sản phẩm
đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm
tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có
mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý
do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản
phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công
dụng thông thường của nó;
(h). Các sản phẩm
dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu
chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic:
muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại
muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các
muối của chúng.
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Hàng hoá thuộc nhóm
15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;
(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07
hoặc 22.08);
(c). Metan hoặc propan
(nhóm 27.11);
(d). Hợp chất
cácbon được nêu ở Chú giải 2 của
Chương 28;
(e). Urê (nhóm 31.02
hoặc 31.05);
(f). Chất màu gốc
động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03),
chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được
sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay
chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay
chất màu khác được làm thành một dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ (nhóm 32.12);
(g). Enzim (nhóm 35.07);
(h). Metaldehyde,
hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự làm
thành dạng nhất định (như viên, que hay các
dạng tương tự) để sử dụng
như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá
lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không
quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại
ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa
tương tự (nhóm 36.06);
(ij). Các sản phẩm
dùng như chất dập lửa để nạp cho các
bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập
lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng
gói để bán lẻ của nhóm 38.24;
(k). Các bộ phận
quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có
thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương
này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
1.
Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06,
từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20,
khi đề cập đến các dẫn xuất halogen
hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề
cập đến các dẫn xuất hợp chất
như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc
nitro sunfo halogen hoá.
Theo mục đích
của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không
được coi là có "chức nitơ".
Theo mục đích
của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức
ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các
chức được nói đến trong các nhóm 29.05
đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ
đặc trưng).
5. (a). Este của
hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân
Chương I đến phân Chương VI với các
hợp chất hữu cơ của các phân Chương
này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất
ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có
số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(b). Este của cồn
etylic với các hợp chất hữu cơ có chức
axit trong phân Chương từ I đến VI phải
xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit
tương ứng.
(c). Theo Chú giải 1
của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28
thì:
1. Muối vô cơ
của các hợp chất hữu cơ như các hợp
chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các
bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I
đến X hoặc nhóm 29.42 phải được
xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp
chất hữu cơ; và
2. Các muối
được tạo nên giữa các hợp chất
hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X
hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng
với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có
chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng
được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có
số thứ tự sau cùng trong Chương.
(d). Alcoholate kim loại
phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương
ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).
(e). Halogenua của axit
cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương
đương.
6.
Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các
hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử
chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và
cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc
của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen,
thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các
nguyên tử các bon.
Nhóm 29.30
(hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31
(hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm
các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá
(kể cả các dẫn xuất hợp chất), các
dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên
tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực
tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các
hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất
halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất
dẫn xuất).
7.
Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3
cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme
vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của
các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu
hoặc phenol đa chức với axit đa chức
hoặc imit của axit đa chức.
Quy định này
chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên
vòng là kết quả duy nhất của chức năng
đóng vòng hay các chức năng kể đến ở
đây.
8. Theo mục đích
của nhóm 29.37:
(a). Thuật ngữ
“Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon
hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng
hormon (anti-hormon)
(b). Khái niệm
"được sử dụng chủ yếu như
hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất
hormon và những chất có cấu trúc tương tự được
sử dụng với tác dụng chủ yếu như
hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và
những chất có cấu trúc tương tự
được sử dụng chủ yếu như
chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản
phẩm thuộc nhóm này
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ
nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của
một hợp chất hoá học (hay một nhóm các
hợp chất hoá học) cần được xếp
vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay
nhóm hợp chất) với điều kiện là không có
sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm
khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những
phân nhóm có liên quan.
|
CHAPTER 29
ORGANIC CHEMICALS
Notes
1. Except where the context
otherwise requires, the headings of this Chapter aply only to:
(a) Separate chemicaly defined
organic compounds, whether or not containing impurities;
(b) Mixtures of two or more
isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities),
except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers),
whether or not saturated (Chapter 27);
(c) The products of headings
29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their
salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not
chemicaly defined;
(d) The products mentioned in
(a), (b) or (c) above disolved in water;
(e) Products mentioned in (a),
(b) or (c) above disolved in other solvents provided that the solution
constitutes a normal and necesary method of puting up these products adopted
solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not
render the product particularly suitable for specific use rather than for
general use;
(f) The products mentioned in
(a),(b),(c),(d) or (e) above with an aded stabiliser (including an
anti-caking agent) necesary for their preservation or transport;
(g) The products mentioned in
(a),(b),(c),(d),(e) or (f) above with an aded anti‑dusting agent or a
colouring or odoriferous substance aded to facilitate their identification or
for safety reasons, provided that the aditions do not render the product
particularly suitable for specific use rather than for general use;
(h) The folowing products,
diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium
salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.
2. This Chapter does not
cover:
(a) Gods of heading 15.04 or
crude glycerol of heading 15.20;
(b) Ethyl alcohol (heading
22.07 or 22.08);
(c) Methane or propane
(heading 27.l);
(d) The compounds of carbon
mentioned in Note 2 to Chapter 28;
(e) Urea (heading 31.02 or
31.05);
(f) Colouring mater of
vegetable or animal origin (heading 32.03); synthetic organic colouring
mater, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening
agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring mater
put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);
(g) Enzymes (heading 35.07);
(h) Metaldehyde,
hexamethylenetetramine or similar substances put up in forms (for example,
tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquified‑gas
fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar
lighters and of a capacity not exceding 300 cm3 (heading 36.06);
(ij) Products put up as
charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing
grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale,
of heading 38.24; or
(k) Optical elements, for
example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).
3. Gods which could be
included in two or more of the headings of this Chapter are to be clasified
in that one of those headings which ocurs last in numerical order.
4.
In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any
reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated,
nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.
Nitro or nitroso groups are
not to be taken as "nitrogen‑functions" for the purpose of
heading 29.29.
For the purposes of headings
29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, "oxygen‑function" is to
be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen‑containing
groups) refered to in headings 29.05 to 29.20.
5.(a) The esters of acid‑function
organic compounds of sub‑Chapters I to VI with organic compounds of
these sub‑Chapters are to be clasified with that compound which is
clasified in the heading which ocurs last in numerical order in these sub‑Chapters.
(b) Esters of ethyl alcohol
with acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI are
to be clasified in the same heading as the coresponding acid‑function
compounds.
(c) Subject to Note 1 to Section
VI and Note 2 to Chapter 28:
1.
Inorganic salts of organic compounds such as acid‑, phenol‑ or
enol‑function compounds or organic bases, of sub‑Chapters I to X
or heading 29.42, are to be clasified in the heading apropriate to the
organic compound; and
2. Salts
formed betwen organic compounds of sub‑Chapters I to X or heading 29.42
are to be clasified in the heading apropriate to the base or to the acid
(including phenol‑ or enol‑function compounds) from which they
are formed, whichever ocurs last in numerical order in the Chapter.
Metal
alcoholates are to be clasified in the same heading as the coresponding
alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).
(e) Halides
of carboxylic acids are to be clasified in the same heading as the coresponding
acids.
6. The compounds of headings
29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in
adition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non‑metals
or of metals (such as sulphur, arsenic, mercury or lead) directly linked to
carbon atoms.
Heading 29.30 (organo‑sulphur
compounds) and heading 29.31 (other organo‑inorganic compounds) do not
include sulphonated or halogenated derivatives (including compound
derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have
directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give
them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound
derivatives).
7.
Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a thre‑membered
ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or thioaldehydes,
anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric
alcohols or phenols with polybasic acids or imides of polybasic acids.
These provisions aply only
when the ring‑position hetero‑atoms are those resulting solely
from the cyclising function or functions here listed.
8. For the purposes of heading
29.37:
(a) the term
"hormones" includes hormone-releasing or hormone-stimulating
factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti-hormones);
(b) the expresion "used
primarily as hormones" aplies not only to hormone derivatives and
structural analogues used primarily for their hormonal efect, but also to
those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in
the synthesis of products of this heading.
Subheading Note
1. Within any one heading of
this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical
compounds) are to be clasified in the same subheading as that compound (or
group of compounds) provided that they are not more specificaly covered by
any other subheading and that there is no residual subheading named
"Other" in the series of subheadings concerned.
|
Mà
hàng
|
Mô
tả mặt hàng
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
|
|
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC
DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ
CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
I.
‑ HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR
NITROSATED DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch
hở
|
|
2901
|
|
|
Acyclic hydrocarbons.
|
|
|
2901
|
10
|
00
|
- No
|
kg
|
2901
|
10
|
00
|
- Saturated
|
kg
|
|
|
|
|
- Chưa no:
|
|
|
|
|
‑ Unsaturated:
|
|
|
2901
|
21
|
00
|
- - Etylen
|
kg
|
2901
|
21
|
00
|
- - Ethylene
|
kg
|
|
2901
|
22
|
00
|
- - Propen (Propylen)
|
kg
|
2901
|
22
|
00
|
- - Propene (propylene)
|
kg
|
|
2901
|
23
|
00
|
- - Buten (butylen) và các
đồng phân của nó
|
kg
|
2901
|
23
|
00
|
- - Butene (butylene) and
isomers thereof
|
kg
|
|
2901
|
24
|
00
|
- - 1,3 Butađien và
isopren
|
kg
|
2901
|
24
|
00
|
- - Buta-1, 3-diene and
isoprene
|
kg
|
|
2901
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2901
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
2901
|
29
|
10
|
- - - Axetylen
|
kg
|
2901
|
29
|
10
|
- - - Acetylene
|
kg
|
|
2901
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2901
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
|
2902
|
|
|
Cyclic hydrocarbons.
|
|
|
|
|
|
- Xyclan ( vòng no ), xyclen (
vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen:
|
|
|
|
|
‑ Cyclanes, cyclenes and
cycloterpenes:
|
|
|
2902
|
11
|
00
|
- - Xyclohexan
|
kg
|
2902
|
11
|
00
|
- - Cyclohexane
|
kg
|
|
2902
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2902
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2902
|
20
|
00
|
- Benzen
|
kg
|
2902
|
20
|
00
|
- Benzene
|
kg
|
|
2902
|
30
|
00
|
- Toluen
|
kg
|
2902
|
30
|
00
|
- Toluene
|
kg
|
|
|
|
|
- Xylen:
|
|
|
|
|
‑ Xylenes:
|
|
|
2902
|
41
|
00
|
- - o-xylen
|
kg
|
2902
|
41
|
00
|
- ‑ o- xylene
|
kg
|
|
2902
|
42
|
00
|
- - m-xylen
|
kg
|
2902
|
42
|
00
|
- ‑ m -Xylene
|
kg
|
|
2902
|
43
|
00
|
- - p-xylen
|
kg
|
2902
|
43
|
00
|
- - p‑Xylene
|
kg
|
|
2902
|
44
|
00
|
- - Hỗn hợp các
đồng phân của xylen
|
kg
|
2902
|
44
|
00
|
- - Mixed xylene isomers
|
kg
|
|
2902
|
50
|
00
|
- Styren
|
kg
|
2902
|
50
|
00
|
- Styrene
|
kg
|
|
2902
|
60
|
00
|
- Etylbenzen
|
kg
|
2902
|
60
|
00
|
- Ethylbenzene
|
kg
|
|
2902
|
70
|
00
|
- Cumen
|
kg
|
2902
|
70
|
00
|
- Cumene
|
kg
|
|
2902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2902
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
2902
|
90
|
10
|
- - Dodecylbenzen
|
kg
|
2902
|
90
|
10
|
- - Dodecylbenzene
|
kg
|
|
2902
|
90
|
20
|
- - Các loại alkylbenzen
khác
|
kg
|
2902
|
90
|
20
|
- - Other alkylbenzenes
|
kg
|
|
2902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2902
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất
halogen hóa của hydrocarbon
|
|
2903
|
|
|
Halogenated derivatives of
hydrocarbons.
|
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá
của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
|
|
|
‑ Saturated chlorinated
derivatives of acyclic hydrocarbons:
|
|
|
2903
|
11
|
|
- - Clometan (Clorua metyl) và
cloetan (clorua etyl):
|
|
2903
|
11
|
|
- - Chloromethane (methyl
chloride) and chloroethane (ethyl chloride):
|
|
|
2903
|
11
|
10
|
- - - Clorua metyl dùng
để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
kg
|
2903
|
11
|
10
|
- - - Methyl chloride used in
the manufacture of herbicides
|
kg
|
|
2903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2903
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2903
|
12
|
00
|
- - Dichloromethane (metylen
clorua)
|
kg
|
2903
|
12
|
00
|
- - Dichloromethane (methylene
chloride)
|
kg
|
|
2903
|
13
|
00
|
- - Cloroform
(trichloromethane)
|
kg
|
2903
|
13
|
00
|
- - Chloroform
(trichloromethane)
|
kg
|
|
2903
|
14
|
00
|
- - Carbon tetraclorua
|
kg
|
2903
|
14
|
00
|
- - Carbon tetrachloride
|
kg
|
|
2903
|
15
|
00
|
- - 1,2 - Dichloroethane
(etylen điclorua)
|
kg
|
2903
|
15
|
00
|
- - 1,2‑Dichloroethane
(ethylene dichloride)
|
kg
|
|
2903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
2903
|
19
|
10
|
- - - 1,1,1 - trichloroethane
(metyl chloroform)
|
kg
|
2903
|
19
|
10
|
- - - 1,1,1-trichloroethane
(methyl chloroform)
|
kg
|
|
2903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2903
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá
của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
|
|
|
‑ Unsaturated
chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
|
|
|
2903
|
21
|
|
- - Vinyl clorua (cloetylen):
|
|
2903
|
21
|
|
- - Vinyl chloride
(chloroethylene):
|
|
|
2903
|
21
|
10
|
- - - Vinyl clorua monome
(VCM)
|
kg
|
2903
|
21
|
10
|
- - - Vinyl chloride monomer
(VCM)
|
kg
|
|
2903
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2903
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2903
|
22
|
00
|
- - Trichloroethylene
|
kg
|
2903
|
22
|
00
|
- - Trichloroethylene
|
kg
|
|
2903
|
23
|
00
|
- - Tetrachloroethylene
(perchloroethylene)
|
kg
|
2903
|
23
|
00
|
- - Tetrachloroethylene
(perchloroethylene)
|
kg
|
|
2903
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2903
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2903
|
30
|
|
- Dẫn xuất flo
hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903
|
30
|
|
- Fluorinated, brominated or
iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons:
|
|
|
2903
|
30
|
10
|
- - Iodoform
|
kg
|
2903
|
30
|
10
|
- - Iodoform
|
kg
|
|
2903
|
30
|
20
|
- - Metyl bromua
|
kg
|
2903
|
30
|
20
|
- - Methyl bromide
|
kg
|
|
2903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2903
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen
hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai
nhóm halogen khác nhau trở lên:
|
|
|
|
|
‑ Halogenated
derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens:
|
|
|
2903
|
41
|
00
|
- - Trichlorofluoromethane
|
kg
|
2903
|
41
|
00
|
- - Trichlorofluoromethane
|
kg
|
|
2903
|
42
|
00
|
- - Dichlorodifluoromethane
|
kg
|
2903
|
42
|
00
|
- - Dichlorodifluoromethane
|
kg
|
|
2903
|
43
|
00
|
- - Trichlorotrifluoroethanes
|
kg
|
2903
|
43
|
00
|
- - Trichlorotrifluoroethanes
|
kg
|
|
2903
|
44
|
00
|
- - Dichlorotetrafluoroethanes
và chloropentafluoroethane
|
kg
|
2903
|
44
|
00
|
- - Dichlorotetrafluoroethanes
and chloropentafluoroethane
|
kg
|
|
2903
|
45
|
|
- - Các dẫn xuất
khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
|
|
2903
|
45
|
|
- - Other derivatives
perhalogenated only with fluorine and chlorine:
|
|
|
2903
|
45
|
10
|
- - - Chlorotrifluorometane
|
kg
|
2903
|
45
|
10
|
- - - Chlorotrifluoromethane
|
kg
|
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất
của etan :
|
|
|
|
|
- - - Derivatives of ethane:
|
|
|
2903
|
45
|
21
|
- - - - Pentachlorofluoroetane
|
kg
|
2903
|
45
|
21
|
- - - -
Pentachlorofluoroethane
|
kg
|
|
2903
|
45
|
22
|
- - - -
Tetrachlorodifluoroetane
|
kg
|
2903
|
45
|
22
|
- - - -
Tetrachlorodifluoroethane
|
kg
|
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất
của propan:
|
|
|
|
|
- - - Derivatives of propane:
|
|
|
2903
|
45
|
31
|
- - - -
Heptachlorofluropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
31
|
- - - -
Heptachlorofluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
32
|
- - - -
Hexachlorodifluoropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
32
|
- - - -
Hexachlorodifluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
33
|
- - - - Pentachlorotrifluoropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
33
|
- - - -
Pentachlorotrifluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
34
|
- - - -
Tetrachlorotetrafluoropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
34
|
- - - -
Tetrachlorotetrafluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
35
|
- - - -
Trichloropentafluoropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
35
|
- - - - Trichloropentafluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
36
|
- - - -
Dichlorohexafluoropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
36
|
- - - -
Dichlorohexafluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
37
|
- - - -
Chloroheptafluoropropanes
|
kg
|
2903
|
45
|
37
|
- - - -
Chloroheptafluoropropanes
|
kg
|
|
2903
|
45
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2903
|
45
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2903
|
46
|
00
|
- -
Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và
dibromotetrafluoroethanes
|
kg
|
2903
|
46
|
00
|
- -
Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and
dibromotetrafluoroethanes
|
kg
|
|
2903
|
47
|
00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa hoàn toàn khác
|
kg
|
2903
|
47
|
00
|
- - Other perhalogenated
derivatives
|
kg
|
|
2903
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
49
|
|
- - Other:
|
|
|
2903
|
49
|
10
|
- - - Dẫn xuất
của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa
chỉ với flo và clo
|
kg
|
2903
|
49
|
10
|
- - - Derivatives of methane,
ethane or propane, halogenated only with fluorine and chlorine
|
kg
|
|
2903
|
49
|
20
|
- - - Dẫn xuất
của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa
chỉ với flo hoặc brom
|
kg
|
2903
|
49
|
20
|
- - - Derivatives of methane,
ethane or propane, halogenated only with fluorine and bromine
|
kg
|
|
2903
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2903
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã
halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic:
|
|
|
|
|
‑ Halogenated
derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons:
|
|
|
2903
|
51
|
00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 -
hexachlorocyclohexane
|
kg
|
2903
|
51
|
00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6‑Hexachlorocyclohexane
|
kg
|
|
2903
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2903
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã
halogen hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
|
|
|
‑ Halogenated
derivatives of aromatic hydrocarbons:
|
|
|
2903
|
61
|
00
|
- - Chlorobenzene,
o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
|
kg
|
2903
|
61
|
00
|
- - Chlorobenzene, o‑dichlorobenzene
and p‑dichlorobenzene
|
kg
|
|
2903
|
62
|
00
|
- - Hexachlorobenzene và DT
(1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)
|
kg
|
2903
|
62
|
00
|
- - Hexachlorobenzene and DT
(1,1, 1‑trichloro‑2,2‑bis (p‑chlorophenyl) ethane)
|
kg
|
|
2903
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2903
|
69
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo
hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã
hoặc chưa halogen hóa
|
|
2904
|
|
|
Sulphonated, nitrated or
nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated.
|
|
|
2904
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất
chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của
chúng
|
kg
|
2904
|
10
|
00
|
- Derivatives containing only
sulpho groups, their salts and ethyl esters
|
kg
|
|
2904
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất
chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso
|
kg
|
2904
|
20
|
00
|
- Derivatives containing only
nitro or only nitroso groups
|
kg
|
|
2904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2904
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I -RƯỢU VÀ CÁC
DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ
CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
I. ‑ ALCOHOLS AND
THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch
hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2905
|
|
|
Acyclic alcohols and their
halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Rượu no
đơn chức (monohydric):
|
|
|
|
|
‑ Saturated monohydric
alcohols:
|
|
|
2905
|
11
|
00
|
- - Metanol (rượu
metylic)
|
kg
|
2905
|
11
|
00
|
- - Methanol (methyl alcohol)
|
kg
|
|
2905
|
12
|
00
|
- - Propan-1-ol
(rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
kg
|
2905
|
12
|
00
|
- - Propan‑1‑ol
(propyl alcohol) and propan‑2‑ol (isopropyl alcohol)
|
kg
|
|
2905
|
13
|
00
|
- - Butan-1-ol
(rượu n-butylic)
|
kg
|
2905
|
13
|
00
|
- - Butan‑1‑ol (n‑butyl
alcohol)
|
kg
|
|
2905
|
14
|
00
|
- - Butanol khác
|
kg
|
2905
|
14
|
00
|
- - Other butanols
|
kg
|
|
2905
|
15
|
00
|
- - Pentanol (rượu
amyl) và đồng phân của nó
|
kg
|
2905
|
15
|
00
|
- - Pentanol (amyl alcohol)
and isomers thereof
|
kg
|
|
2905
|
16
|
00
|
- - Octanol (rượu
octyl) và đồng phân của nó
|
kg
|
2905
|
16
|
00
|
- - Octanol (octyl alcohol)
and isomers thereof
|
kg
|
|
2905
|
17
|
00
|
- - Dodecan -1-ol
(rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và
octadcan-1-ol (rượu stearyl)
|
kg
|
2905
|
17
|
00
|
- - Dodecan‑1‑ol
(lauryl alcohol), hexadecan‑1‑ol (cetyl alcohol) and octadecan‑1‑ol
(stearyl alcohol)
|
kg
|
|
2905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2905
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
2905
|
19
|
10
|
- - - Triacontanol
|
kg
|
2905
|
19
|
10
|
- - - Triacontanol
|
kg
|
|
2905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2905
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Rượu
đơn chức chưa no:
|
|
|
|
|
‑ Unsaturated monohydric
alcohols:
|
|
|
2905
|
22
|
00
|
- - Rượu terpen
mạch hở
|
kg
|
2905
|
22
|
00
|
- - Acyclic terpene alcohols
|
kg
|
|
2905
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2905
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diols:
|
|
|
|
|
‑ Diols:
|
|
|
2905
|
31
|
00
|
- - Etylen glycol (ethanediol)
|
kg
|
2905
|
31
|
00
|
- - Ethylene glycol
(ethanediol)
|
kg
|
|
2905
|
32
|
00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2diol)
|
kg
|
2905
|
32
|
00
|
- - Propylene glycol (propane‑1,2‑diol)
|
kg
|
|
2905
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2905
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Rượu polyhydric
khác:
|
|
|
|
|
‑ Other polyhydric
alcohols:
|
|
|
2905
|
41
|
00
|
- - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl)
propan-1,3 diol (trimethylolpropane)
|
kg
|
2905
|
41
|
00
|
- - 2‑Ethyl‑2‑(hydroxymethyl)propane‑1,3‑diol
(trimethylolpropane)
|
kg
|
|
2905
|
42
|
00
|
- - Pentaerythritol
|
kg
|
2905
|
42
|
00
|
- - Pentaerythritol
|
kg
|
|
2905
|
43
|
00
|
- - Manitol
|
kg
|
2905
|
43
|
00
|
- - Manitol
|
kg
|
|
2905
|
44
|
00
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
kg
|
2905
|
44
|
00
|
- - D‑glucitol
(sorbitol)
|
kg
|
|
2905
|
45
|
00
|
- - Glycerol
|
kg
|
2905
|
45
|
00
|
- - Glycerol
|
kg
|
|
2905
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2905
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu
mạch hở:
|
|
|
|
|
‑ Halogenated,
sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols:
|
|
|
2905
|
51
|
00
|
- - Ethchlorvynol (IN)
|
kg
|
2905
|
51
|
00
|
- - Ethchlorvynol (IN)
|
kg
|
|
2905
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2905
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2906
|
|
|
Rượu mạch
vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2906
|
|
|
Cyclic alcohols and their
halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative
|
|
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay
cycloterpenic:
|
|
|
|
|
‑ Cyclanic, cyclenic or
cycloterpenic:
|
|
|
2906
|
11
|
00
|
- - Menthol
|
kg
|
2906
|
11
|
00
|
- - Menthol
|
kg
|
|
2906
|
12
|
00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
kg
|
2906
|
12
|
00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols
|
kg
|
|
2906
|
13
|
00
|
- - Sterols và inositols
|
kg
|
2906
|
13
|
00
|
- - Sterols and inositols
|
kg
|
|
2906
|
14
|
00
|
- - Terpineols
|
kg
|
2906
|
14
|
00
|
- - Terpineols
|
kg
|
|
2906
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2906
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Loại thơm:
|
|
|
|
|
‑ Aromatic:
|
|
|
2906
|
21
|
00
|
- - Rượu benzyl
|
kg
|
2906
|
21
|
00
|
- - Benzyl alcohol
|
kg
|
|
2906
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2906
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - PHENOL;
RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ,
NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
II. ‑ PHENOLS, PHENOL‑ALCOHOLS
AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2907
|
|
|
Phenol;
rượu-phenol
|
|
2907
|
|
|
Phenols; phenol‑alcohols.
|
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
|
|
|
‑ Monophenols:
|
|
|
2907
|
11
|
00
|
- - Phenol (hydroxybenzene) và
muối của nó
|
kg
|
2907
|
11
|
00
|
- - Phenol (hydroxybenzene)
and its salts
|
kg
|
|
2907
|
12
|
00
|
- - Cresol và muối
của chúng
|
kg
|
2907
|
12
|
00
|
- - Cresols and their salts
|
kg
|
|
2907
|
13
|
00
|
- - Octylphenol, nonylphenol và
các chất đồng phân của chúng; muối của
chúng
|
kg
|
2907
|
13
|
00
|
- - Octylphenol, nonylphenol
and their isomers; salts thereof
|
kg
|
|
2907
|
14
|
00
|
- - Xylenols và muối
của chúng
|
kg
|
2907
|
14
|
00
|
- - Xylenols and their salts
|
kg
|
|
2907
|
15
|
00
|
- - Naphtol và muối
của chúng
|
kg
|
2907
|
15
|
00
|
- - Naphthols and their salts
|
kg
|
|
2907
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2907
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Polyphenol;
rượu-phenol:
|
|
|
|
|
‑ Polyphenols;
phenol-alcohols:
|
|
|
2907
|
21
|
00
|
- - Resorcinol và muối
của nó
|
kg
|
2907
|
21
|
00
|
- - Resorcinol and its salts
|
kg
|
|
2907
|
22
|
00
|
- - Hydroquinone (quinol) và
muối của nó
|
kg
|
2907
|
22
|
00
|
- - Hydroquinone (quinol) and
its salts
|
kg
|
|
2907
|
23
|
00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối
của nó
|
kg
|
2907
|
23
|
00
|
- - 4,4'‑Isopropylidenediphenol
(bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts
|
kg
|
|
2907
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2907
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol
hoặc của rượu-phenol
|
|
2908
|
|
|
Halogenated, sulphonated,
nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol‑alcohols.
|
|
|
2908
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất
chỉ được halogen hóa, muối của chúng
|
kg
|
2908
|
10
|
00
|
- Derivatives containing only
halogen substituents and their salts
|
kg
|
|
2908
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất
chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng
|
kg
|
2908
|
20
|
00
|
- Derivatives containing only
sulpho groups, their salts and esters
|
kg
|
|
2908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2908
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - ETE, PEROXIT
rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh,
AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá,
NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
IV. ‑ ETHERS, ALCOHOL
PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THRE‑MEMBERED
RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED
OR NITROSATED DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về
mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
2909
|
|
|
Ethers, ether‑alcohols,
ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols, alcohol peroxides,
ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemicaly defined), and
their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và
các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Acyclic ethers and
their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:
|
|
|
2909
|
11
|
|
- - Dietyl ete:
|
|
2909
|
11
|
|
- - Diethyl ether:
|
|
|
2909
|
11
|
10
|
- - - Loại
dược phẩm
|
kg
|
2909
|
11
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
|
2909
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2909
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2909
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2909
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
2909
|
19
|
10
|
- - - Methyl tertiary butyl
ether
|
kg
|
2909
|
19
|
10
|
- - - Methyl tertiary butyl ether
|
kg
|
|
2909
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2909
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2909
|
20
|
00
|
- Ete cyclanic, cyclenic
hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
kg
|
2909
|
20
|
00
|
- Cyclanic, cyclenic or
cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or
nitrosated derivatives
|
kg
|
|
2909
|
30
|
00
|
- Ete thơm và các
dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
kg
|
2909
|
30
|
00
|
- Aromatic ethers and their
halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
|
kg
|
|
|
|
|
- Rượu ete và các
dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Ether‑alcohols
and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:
|
|
|
2909
|
41
|
00
|
- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen
glycol, digol)
|
kg
|
2909
|
41
|
00
|
- - 2,2'‑Oxydiethanol
(diethylene glycol, digol)
|
kg
|
|
2909
|
42
|
00
|
- - Ete monometyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
kg
|
2909
|
42
|
00
|
- - Monomethyl ethers of
ethylene glycol or of diethylene glycol
|
kg
|
|
2909
|
43
|
00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
kg
|
2909
|
43
|
00
|
- - Monobutyl ethers of
ethylene glycol or of diethylene glycol
|
kg
|
|
2909
|
44
|
00
|
- - Ete monoalkyl khác
của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
kg
|
2909
|
44
|
00
|
- - Other monoalkylethers of
ethylene glycol or of diethylene glycol
|
kg
|
|
2909
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2909
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2909
|
50
|
00
|
- Phenol ete, phenol
rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
kg
|
2909
|
50
|
00
|
- Ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols
and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives
|
kg
|
|
2909
|
60
|
00
|
- Peroxit rượu, peroxit
ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
kg
|
2909
|
60
|
00
|
- Alcohol peroxides, ether
peroxides, ketone peroxides and theirhalogenated, sulphonated, nitrated or
nitrosated derivatives
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu
epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn
xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
của chúng
|
|
2910
|
|
|
Epoxides, epoxyalcohols,
epoxyphenols, and epoxyethers, with a thre‑memberedring, and their
halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
|
|
2910
|
10
|
00
|
- Oxirane (etylen oxit)
|
kg
|
2910
|
10
|
00
|
- Oxirane (ethylene oxide)
|
kg
|
|
2910
|
20
|
00
|
- Methyloxirane (propylen oxit
)
|
kg
|
2910
|
20
|
00
|
- Methyloxirane (propylene
oxide)
|
kg
|
|
2910
|
30
|
00
|
- 1, chloro- 2,3- epoxypropane
(epichlorohydrin)
|
kg
|
2910
|
30
|
00
|
- 1‑Chloro‑2,3‑epoxypropane
(epichlorohydrin)
|
kg
|
|
2910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2910
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal, có
hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
kg
|
2911
|
00
|
00
|
Acetals
and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, andtheir
halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- HỢP CHẤT
CHỨC ALDEHYT
|
|
|
|
|
V. ‑ALDEHYDE‑FUNCTION
COMPOUNDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc
không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyde
|
|
2912
|
|
|
Aldehydes, whether or not
with other oxygen function; cyclic polymers ofaldehydes; paraformaldehyde.
|
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở,
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
‑ Acyclic aldehydes
without other oxygen function:
|
|
|
2912
|
11
|
00
|
- - Metanal (formaldehyde)
|
kg
|
2912
|
11
|
00
|
- - Methanal (formaldehyde)
|
kg
|
|
2912
|
12
|
00
|
- - Etanal (acetaldehyde)
|
kg
|
2912
|
12
|
00
|
- - Ethanal (acetaldehyde)
|
kg
|
|
2912
|
13
|
00
|
- - Butanal (butyraldehyde,
chất đồng phân mạch thẳng)
|
kg
|
2912
|
13
|
00
|
- - Butanal (butyraldehyde,
normal isomer)
|
kg
|
|
2912
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2912
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng,
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
‑ Cyclic aldehydes
without other oxygen function:
|
|
|
2912
|
21
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
kg
|
2912
|
21
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
kg
|
|
2912
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2912
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2912
|
30
|
00
|
- Rượu aldehyt
|
kg
|
2912
|
30
|
00
|
- Aldehyde‑alcohols
|
kg
|
|
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol aldehyt
và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
‑ Aldehyde‑ethers,
aldehyde‑phenols and aldehydes with other oxygen function:
|
|
|
2912
|
41
|
00
|
- - Vanilin (4- hydroxy- 3-
methoxybenzaldehyde)
|
kg
|
2912
|
41
|
00
|
- - Vanilin (4‑hydroxy‑3‑methoxybenzaldehyde)
|
kg
|
|
2912
|
42
|
00
|
- - Ethylvanilin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
kg
|
2912
|
42
|
00
|
- - Ethylvanilin (3‑ethoxy‑4‑hydroxybenzaldehyde)
|
kg
|
|
2912
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2912
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2912
|
50
|
00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
kg
|
2912
|
50
|
00
|
- Cyclic polymers of aldehydes
|
kg
|
|
2912
|
60
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
kg
|
2912
|
60
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2913
|
00
|
00
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các
sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
kg
|
2913
|
00
|
00
|
Halogenated,
sulphonated,nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - Hợp chất
chức XETON và hợp chất chức QUINON
|
|
|
|
|
VI. ‑ KETONE‑FUNCTION
COMPOUNDS AND QUINONE‑FUNCTION COMPOUNDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có
hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2914
|
|
|
Ketones and quinones,
whether or not with other oxygen function, and their halogenated,
sulphonated, nitrated or nitrosated derivative
|
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở
(không vòng), không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
‑ Acylic ketones without
other oxygen function:
|
|
|
2914
|
11
|
00
|
- - Axeton
|
kg
|
2914
|
11
|
00
|
- - Acetone
|
kg
|
|
2914
|
12
|
00
|
- - Butanon (methyl ethyl
ketone)
|
kg
|
2914
|
12
|
00
|
- - Butanone (methyl ethyl
ketone)
|
kg
|
|
2914
|
13
|
00
|
- - 4- Metylpentan-2-one
(methyl isobutyl ketone)
|
kg
|
2914
|
13
|
00
|
- - 4‑Methylpentan‑2‑one
(methyl isobutyl ketone)
|
kg
|
|
2914
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2914
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Xeton cyclanic, cyclenic
hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
‑ Cyclanic, cyclenic or
cycloterpenic ketones without other oxygen function:
|
|
|
2914
|
21
|
00
|
- - Long não (camphor)
|
kg
|
2914
|
21
|
00
|
- - Camphor
|
kg
|
|
2914
|
22
|
00
|
- - Cyclohexanone và methyl
cyclohexanones
|
kg
|
2914
|
22
|
00
|
- - Cyclohexanone and
methylcyclohexanones
|
kg
|
|
2914
|
23
|
00
|
- - Ionones và methylionones
|
kg
|
2914
|
23
|
00
|
- - Ionones and methylionones
|
kg
|
|
2914
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2914
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Xeton thơm không có
chức oxy khác:
|
|
|
|
|
‑ Aromatic ketones
without other oxygen function:
|
|
|
2914
|
31
|
00
|
- - Phenylacetone
(phenylpropan- 2- one)
|
kg
|
2914
|
31
|
00
|
- - Phenylacetone
(phenylpropan-2-one)
|
kg
|
|
2914
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2914
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2914
|
40
|
00
|
- Rượu xeton và aldehyt
xeton
|
kg
|
2914
|
40
|
00
|
- Ketone‑alcohols and
ketone‑aldehydes
|
kg
|
|
2914
|
50
|
00
|
- Phenolxeton và xeton có
chức oxy khác
|
kg
|
2914
|
50
|
00
|
- Ketone‑phenols and
ketones with other oxygen function
|
kg
|
|
|
|
|
- Quinon:
|
|
|
|
|
‑ Quinones:
|
|
|
2914
|
61
|
00
|
- - Anthraquinone
|
kg
|
2914
|
61
|
00
|
- - Anthraquinone
|
kg
|
|
2914
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2914
|
69
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2914
|
70
|
00
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
kg
|
2914
|
70
|
00
|
- Halogenated, sulphonated,
nitrated or nitrosated derivatives
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI - Axit CArBOXYLIC và các
AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn
xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá
của các chất trên
|
|
|
|
|
VI. ‑ CARBOXYLIC
ACIDS, AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND
PEROXYACIDS,AND THEIR
HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic
đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
2915
|
|
|
Saturated acyclic
monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and
peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated
derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và
este của nó:
|
|
|
|
|
‑ Formic acid, its salts
and esters:
|
|
|
2915
|
11
|
00
|
- - Axit fomic
|
kg
|
2915
|
11
|
00
|
- - Formic acid
|
kg
|
|
2915
|
12
|
00
|
- - Muối của axit
fomic
|
kg
|
2915
|
12
|
00
|
- - Salts of formic acid
|
kg
|
|
2915
|
13
|
00
|
- - Este của axit fomic
|
kg
|
2915
|
13
|
00
|
- - Esters of formic acid
|
kg
|
|
|
|
|
- Axit axetic và muối của
nó; alhydric axetic:
|
|
|
|
|
‑ Acetic acid and its
salts; acetic anhydride:
|
|
|
2915
|
21
|
00
|
- - Axit axetic
|
kg
|
2915
|
21
|
00
|
- - Acetic acid
|
kg
|
|
2915
|
22
|
00
|
- - Natri axetat
|
kg
|
2915
|
22
|
00
|
- - Sodium acetate
|
kg
|
|
2915
|
23
|
00
|
- - Coban axetat
|
kg
|
2915
|
23
|
00
|
- - Cobalt acetates
|
kg
|
|
2915
|
24
|
00
|
- - Alhydrit axetic
|
kg
|
2915
|
24
|
00
|
- - Acetic anhydride
|
kg
|
|
2915
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2915
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Este của axit axetic:
|
|
|
|
|
‑ Esters of acetic acid:
|
|
|
2915
|
31
|
00
|
- - Etyl axetat
|
kg
|
2915
|
31
|
00
|
- - Ethyl acetate
|
kg
|
|
2915
|
32
|
00
|
- - Vinyl axetat
|
kg
|
2915
|
32
|
00
|
- - Vinyl acetate
|
kg
|
|
2915
|
33
|
00
|
- - n-butyl axetat
|
kg
|
2915
|
33
|
00
|
- - n‑Butyl acetate
|
kg
|
|
2915
|
34
|
00
|
- - Isobutyl axetat
|
kg
|
2915
|
34
|
00
|
- - Isobutyl acetate
|
kg
|
|
2915
|
35
|
00
|
- - 2 - Etoxyetyl axetat
|
kg
|
2915
|
35
|
00
|
- - 2‑Ethoxyethyl
acetate
|
kg
|
|
2915
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2915
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2915
|
40
|
00
|
- Axit mono-, di- hoặc
tricloaxetic, muối và este của chúng
|
kg
|
2915
|
40
|
00
|
- Mono‑, di‑ or
trichloroacetic acids, their salts and esters
|
kg
|
|
2915
|
50
|
00
|
- Axit propionic, muối
và este của chúng
|
kg
|
2915
|
50
|
00
|
- Propionic acid, its salts
and esters
|
kg
|
|
2915
|
60
|
00
|
- Axit butanoic, axit
pentanoic, muối và este của chúng
|
kg
|
2915
|
60
|
00
|
- Butanoic acids, pentanoic
acids, their salts and esters
|
kg
|
|
2915
|
70
|
|
- Axit palmitic, axit stearic,
muối và este của chúng:
|
|
2915
|
70
|
|
- Palmitic acid, stearic acid,
their salts and esters:
|
|
|
2915
|
70
|
10
|
- - Axit palmitic, muối
và este của nó
|
kg
|
2915
|
70
|
10
|
- - Palmitic acid, its salts
and esters
|
kg
|
|
2915
|
70
|
20
|
- - Axit stearic
|
kg
|
2915
|
70
|
20
|
- - Stearic acid
|
kg
|
|
2915
|
70
|
30
|
- - Muối và este
của axit stearic
|
kg
|
2915
|
70
|
30
|
- - Salts and esters of
stearic acid
|
kg
|
|
2915
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2915
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
2915
|
90
|
10
|
- - Clorua axetyl
|
kg
|
2915
|
90
|
10
|
- - Acetyl chloride
|
kg
|
|
2915
|
90
|
20
|
- - Axit lauric, axit
myristic, muối và este của chúng
|
kg
|
2915
|
90
|
20
|
- - Lauric acid, myristic
acid, their salts and esters
|
kg
|
|
2915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2915
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic
đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic
đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá,
nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
2916
|
|
|
Unsaturated acyclic
monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides,
peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or
nitrosated derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
|
|
|
‑ Unsaturated acyclic
monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and
their derivatives:
|
|
|
2916
|
11
|
00
|
- - Axit acrylic và muối
của nó
|
kg
|
2916
|
11
|
00
|
- - Acrylic acid and its salts
|
kg
|
|
2916
|
12
|
00
|
- - Este của axit
acrylic
|
kg
|
2916
|
12
|
00
|
- - Esters of acrylic acid
|
kg
|
|
2916
|
13
|
00
|
- - Axit metacrylic và
muối của nó
|
kg
|
2916
|
13
|
00
|
- - Methacrylic acid and its
salts
|
kg
|
|
2916
|
14
|
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
2916
|
14
|
|
- - Esters of methacrylic
acid:
|
|
|
2916
|
14
|
10
|
- - - Metyl metacrylic
|
kg
|
2916
|
14
|
10
|
- - - Methyl methacrylate
|
kg
|
|
2916
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2916
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2916
|
15
|
00
|
- - Axit oleic, axit linoleic
hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
kg
|
2916
|
15
|
00
|
- - Oleic, linoleic or
linolenic acids, their salts and esters
|
kg
|
|
2916
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2916
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2916
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic
đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các
alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên
|
kg
|
2916
|
20
|
00
|
- Cyclanic, cyclenic or
cycloterpenic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides,
peroxyacids and their derivatives
|
kg
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm
đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
‑ Aromatic
monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and
their derivatives:
|
|
|
2916
|
31
|
00
|
- - Axit benzoic, muối và
este của nó
|
kg
|
2916
|
31
|
00
|
- - Benzoic acid, its salts
and esters
|
kg
|
|
2916
|
32
|
00
|
- - Peroxit bezoyl và clorua
benzoyl
|
kg
|
2916
|
32
|
00
|
- - Benzoyl peroxide and
benzoyl chloride
|
kg
|
|
2916
|
34
|
00
|
- - Axit phenylaxetic và
muối của nó
|
kg
|
2916
|
34
|
00
|
- - Phenylacetic acid and its
salts
|
kg
|
|
2916
|
35
|
00
|
- - Este của axit
phenylaxetic
|
kg
|
2916
|
35
|
00
|
- - Esters of phenylacetic
acid
|
kg
|
|
2916
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2916
|
39
|
|
- - Other:
|
|
|
2916
|
39
|
10
|
- - - Axit axetic 2,4-
Dichlorophenyl, muối và este của chúng
|
kg
|
2916
|
39
|
10
|
- - - 2,4-Dichlorophenyl
acetic acid and its salts and esters
|
kg
|
|
2916
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2916
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa
chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên
|
|
2917
|
|
|
Polycarboxylic acids, their
anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated,
sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic
đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của
các chất trên:
|
|
|
|
|
‑ Acyclic polycarboxylic
acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:
|
|
|
2917
|
11
|
00
|
- - Axit oxalic, muối và
este của nó
|
kg
|
2917
|
11
|
00
|
- - Oxalic acid, its salts and
esters
|
kg
|
|
2917
|
12
|
|
- - Axit adipic, muối và
este của nó:
|
|
2917
|
12
|
|
- - Adipic acid, its salts and
esters:
|
|
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipat (DOA)
|
kg
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipate (DOA)
|
kg
|
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2917
|
13
|
00
|
- - Axit azelaic, axit
sebacic, muối và este của chúng
|
kg
|
2917
|
13
|
00
|
- - Azelaic acid, sebacic
acid, their salts and esters
|
kg
|
|
2917
|
14
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
kg
|
2917
|
14
|
00
|
- - Maleic anhydride
|
kg
|
|
2917
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2917
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2917
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đa
chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên
|
kg
|
2917
|
20
|
00
|
- Cyclanic, cyclenic or
cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides,
peroxyacids, and their derivatives
|
kg
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm
đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
‑ Aromatic
polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and
their derivatives:
|
|
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
kg
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
kg
|
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
kg
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
kg
|
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl
orthophthalates
|
kg
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl or didecyl
orthophthalates
|
kg
|
|
2917
|
34
|
00
|
- - Este khác của các
axit orthophthalates
|
kg
|
2917
|
34
|
00
|
- - Other esters of
orthophthalic acid
|
kg
|
|
2917
|
35
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
kg
|
2917
|
35
|
00
|
- - Phthalic anhydride
|
kg
|
|
2917
|
36
|
00
|
- - Axit terephthalic và
muối của nó
|
kg
|
2917
|
36
|
00
|
- - Terephthalic acid and its
salts
|
kg
|
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl terephthalate
|
kg
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl terephthalate
|
kg
|
|
2917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2917
|
39
|
|
- - Other:
|
|
|
2917
|
39
|
10
|
- - - Trioctyltrimelitate (
TOTM )
|
kg
|
2917
|
39
|
10
|
- - - Trioctyltrimelitate
(TOTM)
|
kg
|
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Chất hóa dẻo
phthalic khác và este của alhydrit phthalic
|
kg
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Other phthalic
plasticizers and esters of phthalic anhydride
|
kg
|
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có thêm
chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên
|
|
2918
|
|
|
Carboxylic acids with
aditional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and
peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated
derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có
chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các
alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
‑ Carboxylic acids with
alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides,
peroxides, peroxyacids and their derivatives:
|
|
|
2918
|
11
|
00
|
- - Axit lactic, muối và
este của nó
|
kg
|
2918
|
11
|
00
|
- - Lactic acid, its salts and
esters
|
kg
|
|
2918
|
12
|
00
|
- - Axit tactaric
|
kg
|
2918
|
12
|
00
|
- - Tartaric acid
|
kg
|
|
2918
|
13
|
00
|
- - Muối và este
của axit tactaric
|
kg
|
2918
|
13
|
00
|
- - Salts and esters of
tartaric acid
|
kg
|
|
2918
|
14
|
00
|
- - Axit xitric
|
kg
|
2918
|
14
|
00
|
- - Citric acid
|
kg
|
|
2918
|
15
|
|
- - Muối và este
của axit citric:
|
|
2918
|
15
|
|
- - Salts and esters of citric
acid:
|
|
|
2918
|
15
|
10
|
- - - Canxi citrat
|
kg
|
2918
|
15
|
10
|
- - - Calcium citrate
|
kg
|
|
2918
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2918
|
15
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2918
|
16
|
00
|
- - Axit gluconic, muối
và este của nó
|
kg
|
2918
|
16
|
00
|
- - Gluconic acid, its salts
and esters
|
kg
|
|
2918
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2918
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có
chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
|
|
|
‑ Carboxylic acids with
phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides,
peroxides, peroxyacids and their derivatives:
|
|
|
2918
|
21
|
00
|
- - Axit salicylic và
muối của nó
|
kg
|
2918
|
21
|
00
|
- - Salicylic acid and its
salts
|
kg
|
|
2918
|
22
|
00
|
- - Axit o-axetylsali cylic,
muối và este của nó
|
kg
|
2918
|
22
|
00
|
- - O‑Acetylsalicyclic
acid, its salts and esters
|
kg
|
|
2918
|
23
|
00
|
- - Este khác của axit
salicylic và muối của nó
|
kg
|
2918
|
23
|
00
|
- - Other esters of salicylic
acid and their salts
|
kg
|
|
2918
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2918
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
2918
|
29
|
10
|
- - - Este sulfonic alkyl
của phenol
|
kg
|
2918
|
29
|
10
|
- - - Alkyl sulphonic ester of
phenol
|
kg
|
|
2918
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2918
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2918
|
30
|
00
|
- Axit carboxylic có
chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức
oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và
các dẫn xuất của các chất trên
|
kg
|
2918
|
30
|
00
|
- Carboxylic acids with
aldehyde or ketone function but without otheroxygen function, their
anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives
|
kg
|
|
2918
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2918
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII - ESTE của các axit
vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng,
các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc
NITROSO hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
VII. ‑ ESTERS OF
INORGANIC ACIDS OF NON-METALS AND THEIR SALTS,
AND THEIR HALOGENATED,
SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este phosphoric và
muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn
xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng
|
kg
|
2919
|
00
|
00
|
Phosphoric
esters and their salts, including lactophosphates; theirhalogenated,
sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2920
|
|
|
Este của axit vô
cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro
halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
2920
|
|
|
Esters of other inorganic
acids of non-metals (excluding esters of hydrogen halides) and their salts;
their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.
|
|
|
2920
|
10
|
00
|
- Este thiophosphoric
(phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
kg
|
2920
|
10
|
00
|
- Thiophosphoric esters
(phosophorothioates) and their salts; theirhalogenated, sulphonated, nitrated
or nitrosated derivatives
|
kg
|
|
2920
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2920
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
2920
|
90
|
10
|
- - Dimetyl sulfat (DMS)
|
kg
|
2920
|
90
|
10
|
- - Dimethyl Sulphate (DMS)
|
kg
|
|
2920
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2920
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX - Hợp chất
chức Nitơ
|
|
|
|
|
IX. ‑ NITROGEN‑FUNCTION
COMPOUNDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất
chức amin
|
|
2921
|
|
|
Amine‑function
compounds
|
|
|
|
|
|
- Amin đơn
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Acyclic monoamines and
their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2921
|
11
|
00
|
- - Methylamine, di- hoặc
trimethylamine và muối của chúng
|
kg
|
2921
|
11
|
00
|
- - Methylamine, di‑ or
trimethylamine and their salts
|
kg
|
|
2921
|
12
|
00
|
- - Diethylamine và muối
của chúng
|
kg
|
2921
|
12
|
00
|
- - Diethylamine and its salts
|
kg
|
|
2921
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2921
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Amin đa chức
mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối
của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Acyclic polyamines and
their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2921
|
21
|
00
|
- - Ethylenediamine và
muối của nó
|
kg
|
2921
|
21
|
00
|
- - Ethylenediamine and its
salts
|
kg
|
|
2921
|
22
|
00
|
- - Hexamethylenediamine và
muối của nó
|
kg
|
2921
|
22
|
00
|
- - Hexamethylenediamine and
its salts
|
kg
|
|
2921
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2921
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2921
|
30
|
00
|
- Amin đơn
hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic,
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
kg
|
2921
|
30
|
00
|
- Cyclanic, cyclenic or
cycloterpenic mono‑ or polyamines, and their derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
|
|
|
- Amin thơm đơn
chức và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
|
|
|
‑ Aromatic monoamines
and their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2921
|
41
|
00
|
- - Anilin và muối
của nó
|
kg
|
2921
|
41
|
00
|
- - Aniline and its salts
|
kg
|
|
2921
|
42
|
00
|
- - Các dẫn xuất
anilin và muối của chúng
|
kg
|
2921
|
42
|
00
|
- - Aniline derivatives and
their salts
|
kg
|
|
2921
|
43
|
00
|
- - Toluidine và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
kg
|
2921
|
43
|
00
|
- - Toluidines and their
derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2921
|
44
|
00
|
- - Diphenylamine và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
kg
|
2921
|
44
|
00
|
- - Diphenylamine and its
derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2921
|
45
|
00
|
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
kg
|
2921
|
45
|
00
|
- - 1‑Naphthylamine
(alpha‑naphthylamine), 2‑naphthylamine (beta‑naphthylamine)
and their derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2921
|
46
|
00
|
- - Amfetamine (IN), benzfetamine
(IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine
(IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối
của chúng
|
kg
|
2921
|
46
|
00
|
- - Amfetamine (IN),
benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN),
lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) and phentermine (IN);
salts thereof.
|
kg
|
|
2921
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2921
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Amin thơm đa
chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Aromatic polyamines
and their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2921
|
51
|
00
|
- - O-, m-, p-
phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
kg
|
2921
|
51
|
00
|
- - o‑, m‑, p‑Phenylenediamine,
diaminotoluenes, and their derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2921
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2921
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino
chức oxy
|
|
2922
|
|
|
Oxygen‑function amino‑compounds.
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của
chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Amino‑alcohols,
other than those containing more than one kind of oxygen function, their
ethers and esters; salts thereof:
|
|
|
2922
|
11
|
00
|
- - Monoethanolamine và
muối của chúng
|
kg
|
2922
|
11
|
00
|
- - Monoethanolamine and its
salts
|
kg
|
|
2922
|
12
|
00
|
- - Diethanolamine và
muối của chúng
|
kg
|
2922
|
12
|
00
|
- - Diethanolamine and its
salts
|
kg
|
|
2922
|
13
|
00
|
- - Triethanolamine và
muối của chúng
|
kg
|
2922
|
13
|
00
|
- - Triethanolamine and its
salts
|
kg
|
|
2922
|
14
|
00
|
- - Dextropropoxyphene (IN) và
muối của chúng
|
kg
|
2922
|
14
|
00
|
- - Dextropropoxyphene (IN)
and its salts
|
kg
|
|
2922
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
2922
|
19
|
10
|
- - - Ethambutol và muối
của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để
sản xuất chế phẩm chống lao
|
kg
|
2922
|
19
|
10
|
- - - Ethambutol and its
salts, esters and other derivatives suitable for the production of
antituberculosis preparations
|
kg
|
|
2922
|
19
|
20
|
- - - Rượu butyl
thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
|
kg
|
2922
|
19
|
20
|
- - -
D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol
|
kg
|
|
2922
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2922
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol
khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete,
este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Amino‑naphthols
and other amino-phenols, other than those containing more than one kind of
oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:
|
|
|
2922
|
21
|
00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
kg
|
2922
|
21
|
00
|
- -
Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts
|
kg
|
|
2922
|
22
|
00
|
- - Anisidines, dianisidines,
phenetidines và muối của chúng
|
kg
|
2922
|
22
|
00
|
- - Anisidines, dianisidines,
phenetidines, and their salts
|
kg
|
|
2922
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2922
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton
và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở
lên; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Amino‑aldehydes,
amino‑ketones and amino‑quinones, other than those containing
more than one kind of oxygen function; salts thereof:
|
|
|
2922
|
31
|
00
|
- - Amfepramone (IN),
methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng
|
kg
|
2922
|
31
|
00
|
- - Amfepramone (IN),
methadone (IN) and normethadone (IN); salts thereof
|
kg
|
|
2922
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2922
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Axit amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
- Amino‑acids, other
than those containing more than one kind of oxygen function, and their
esters; salts thereof:
|
|
|
2922
|
41
|
00
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
kg
|
2922
|
41
|
00
|
- - Lysine and its esters;
salts thereof
|
kg
|
|
2922
|
42
|
|
- - Axit glutamic và
muối của chúng:
|
|
2922
|
42
|
|
- - Glutamic acid and its
salts:
|
|
|
2922
|
42
|
10
|
- - - Axit glutamic
|
kg
|
2922
|
42
|
10
|
- - - Glutamic acid
|
kg
|
|
2922
|
42
|
20
|
- - - Muối natri
của axit glutamic
|
kg
|
2922
|
42
|
20
|
- - - Monosodium glutamate
|
kg
|
|
2922
|
42
|
90
|
- - - Muối loại
khác
|
kg
|
2922
|
42
|
90
|
- - - Other salts
|
kg
|
|
2922
|
43
|
00
|
- - Axit anthranilic và
muối của nó
|
kg
|
2922
|
43
|
00
|
- - Anthranilic acid and its
salts
|
kg
|
|
2922
|
44
|
00
|
- - Tilidine (IN) và
muối của nó
|
kg
|
2922
|
44
|
00
|
- - Tilidine (IN) and its
salts
|
kg
|
|
2922
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
49
|
|
- - Other:
|
|
|
2922
|
49
|
10
|
- - - Axit mefenamic và
muối của chúng
|
kg
|
2922
|
49
|
10
|
- - - Mefenamic acid and its
salts
|
kg
|
|
2922
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2922
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2922
|
50
|
|
- Phenol rượu
amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức
oxy:
|
|
2922
|
50
|
|
- Amino‑alcohol‑phenols,
amino‑acid‑phenols and other amino‑compounds with oxygen
function:
|
|
|
2922
|
50
|
10
|
- - p-Aminosalicylic axit và
muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
kg
|
2922
|
50
|
10
|
- - p-Aminosalicylic acid and
its salts, ester and other derivatives
|
kg
|
|
2922
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2922
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit
amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã
hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2923
|
|
|
Quaternary amonium salts
and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not
chemicaly defined.
|
|
|
2923
|
10
|
00
|
- Choline và muối
của nó
|
kg
|
2923
|
10
|
00
|
- Choline and its salts
|
kg
|
|
2923
|
20
|
|
- Lecithin và các
phosphoaminolipids khác:
|
|
2923
|
20
|
|
‑ Lecithins and other
phosphoaminolipids:
|
|
|
2923
|
20
|
10
|
- - Lecithin, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
kg
|
2923
|
20
|
10
|
- - Lecithins, whether or not
chemicaly defined
|
kg
|
|
2923
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2923
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
2923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2923
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2924
|
|
|
Hợp chất
chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít
carbonic
|
|
2924
|
|
|
Carboxyamide‑function
compounds; amide‑function compounds of carbonic acid.
|
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở
(kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Acyclic amides
(including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2924
|
11
|
00
|
- - Meprobamate (IN)
|
kg
|
2924
|
11
|
00
|
- - Meprobamate (IN)
|
kg
|
|
2924
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2924
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
2924
|
19
|
10
|
- - - Monocrotophos
|
kg
|
2924
|
19
|
10
|
- - - Monocrotophos
|
kg
|
|
2924
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2924
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Amit mạch vòng
(kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Cyclic amides
(including cyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2924
|
21
|
|
- - Ureines và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
21
|
|
- - Ureines and their
derivatives; salts thereof:
|
|
|
2924
|
21
|
10
|
- - - 4- Ethoxyphenylurea
(dulcin)
|
kg
|
2924
|
21
|
10
|
- - - 4-Ethoxyphenylurea
(dulcin)
|
kg
|
|
2924
|
21
|
20
|
- - - Diuron và monuron
|
kg
|
2924
|
21
|
20
|
- - - Diuron and monuron
|
kg
|
|
2924
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2924
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2924
|
23
|
00
|
- - 2-axit acetamidobenzoic (N
- axit acetylanthranilic) và muối của chúng
|
kg
|
2924
|
23
|
00
|
- - 2-Acetamidobenzoic acid
(N-acetylanthranilic acid) and its salts
|
kg
|
|
2924
|
24
|
00
|
- - Ethinamate (IN)
|
kg
|
2924
|
24
|
00
|
- - Ethinamate (IN)
|
kg
|
|
2924
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2924
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
2924
|
29
|
10
|
- - - Aspartame
|
kg
|
2924
|
29
|
10
|
- - - Aspartame
|
kg
|
|
2924
|
29
|
20
|
- - - Butylphenylmethyl
carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
|
kg
|
2924
|
29
|
20
|
- - - Butylphenylmethyl
carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
|
kg
|
|
2924
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2924
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2925
|
|
|
Hợp chất
chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó)
và các hợp chất chức imin
|
|
2925
|
|
|
Carboxyimide‑function
compounds (including sacharin and its salts) and imine‑function compounds.
|
|
|
|
|
|
- Imit và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Imides and their
derivatives; salts thereof:
|
|
|
2925
|
11
|
00
|
- - Sacarin và muối
của nó
|
kg
|
2925
|
11
|
00
|
- - Sacharin and its salts
|
kg
|
|
2925
|
12
|
00
|
- - Glutethimide(IN)
|
kg
|
2925
|
12
|
00
|
- - Glutethimide (IN)
|
kg
|
|
2925
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2925
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2925
|
20
|
|
- Imin và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925
|
20
|
|
- Imines and their
derivatives; salts thereof:
|
|
|
2925
|
20
|
10
|
- - Metformin và phenformin;
muối và dẫn xuất của chúng
|
kg
|
2925
|
20
|
10
|
- - Metformin and phenformin;
its salts and derivatives
|
kg
|
|
2925
|
20
|
20
|
- - Imin etylen, imin propylen
|
kg
|
2925
|
20
|
20
|
- - Ethylene imine, propylene
imine
|
kg
|
|
2925
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2925
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2926
|
|
|
Hợp chất
chức nitril
|
|
2926
|
|
|
Nitrile‑function
compounds.
|
|
|
2926
|
10
|
00
|
- Acrylonitrile
|
kg
|
2926
|
10
|
00
|
- Acrylonitrile
|
kg
|
|
2926
|
20
|
00
|
- 1-cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
kg
|
2926
|
20
|
00
|
- 1‑Cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
kg
|
|
2926
|
30
|
00
|
- Fenproporex (IN) và
muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino
- 4, 4- diphenylbutane)
|
kg
|
2926
|
30
|
00
|
- Fenproporex (IN) and its
salts; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino- 4,
4-diphenylbutane)
|
kg
|
|
2926
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2926
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2927
|
|
|
Hợp chất
diazo-, azo- hoặc azoxy
|
|
2927
|
|
|
Diazo‑, azo‑ or
azoxy‑compounds.
|
|
|
2927
|
00
|
10
|
- Azodicarbonamide
|
kg
|
2927
|
00
|
10
|
- Azodicarbonamide
|
kg
|
|
2927
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
2927
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất
hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
|
2928
|
|
|
Organic derivatives of
hydrazine or of hydroxylamine.
|
|
|
2928
|
00
|
10
|
- Linuron
|
kg
|
2928
|
00
|
10
|
- Linuron
|
kg
|
|
2928
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
2928
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
2929
|
|
|
Hợp chất
chức nitơ khác
|
|
2929
|
|
|
Compounds with other
nitrogen function.
|
|
|
2929
|
10
|
00
|
- Isoxyanat
|
kg
|
2929
|
10
|
00
|
- Isocyanates
|
kg
|
|
2929
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2929
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
2929
|
90
|
10
|
- - Natri xyclamat
|
kg
|
2929
|
90
|
10
|
- - Sodium cyclamate
|
kg
|
|
2929
|
90
|
20
|
- - Xyclamat loại khác
|
kg
|
2929
|
90
|
20
|
- - Other cyclamate
|
kg
|
|
2929
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2929
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
X - Hợp chất
hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít
NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlfONAMIT
|
|
|
|
|
X. ‑ ORGANO‑INORGANIC
COMPOUNDS, HETEROCYCLIC COMPOUNDS,
NUCLEIC ACIDS AND THEIR
SALTS,AND SULPHONAMIDES
|
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất
lưu huỳnh-hữu cơ
|
|
2930
|
|
|
Organo‑sulphur
compounds.
|
|
|
2930
|
10
|
00
|
- Dithiocarbonat (xanthates)
|
kg
|
2930
|
10
|
00
|
- Dithiocarbonates (xanthates)
|
kg
|
|
2930
|
20
|
00
|
- Thiocarbamat và
dithiocarbamat
|
kg
|
2930
|
20
|
00
|
- Thiocarbamates and
dithiocarbamates
|
kg
|
|
2930
|
30
|
00
|
- Thiuram mono-, di-
hoặc tetrasulfua
|
kg
|
2930
|
30
|
00
|
- Thiuram mono‑, di‑,
or tetrasulphides
|
kg
|
|
2930
|
40
|
00
|
- Methionin
|
kg
|
2930
|
40
|
00
|
- Methionine
|
kg
|
|
2930
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2930
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô
cơ - hữu cơ khác
|
|
2931
|
|
|
Other organo‑inorganic
compounds.
|
|
|
2931
|
00
|
10
|
- Chì tetraetyl
|
kg
|
2931
|
00
|
10
|
- Tetraethyl lead
|
kg
|
|
2931
|
00
|
20
|
- N -(Phosphonomethyl) glycin
và muối của chúng
|
kg
|
2931
|
00
|
20
|
- N-(Phosphonomethyl)glycine
and salts thereof
|
kg
|
|
2931
|
00
|
30
|
- Ethephone
|
kg
|
2931
|
00
|
30
|
- Ethephone
|
kg
|
|
2931
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
2931
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2932
|
|
|
Hợp chất
dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
|
2932
|
|
|
Heterocyclic compounds with
oxygen hetero‑atom(s) only.
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có
chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
‑ Compounds containing
an unfused furan ring (whether or not hydrogenated) in the structure:
|
|
|
2932
|
11
|
00
|
- - Tetrahydrofuran
|
kg
|
2932
|
11
|
00
|
- - Tetrahydrofuran
|
kg
|
|
2932
|
12
|
00
|
- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
kg
|
2932
|
12
|
00
|
- - 2‑Furaldehyde
(furfuraldehyde)
|
kg
|
|
2932
|
13
|
00
|
- - Rượu furfuryl
và rượu tetrahydrofurfuryl
|
kg
|
2932
|
13
|
00
|
- - Furfuryl alcohol and
tetrahydrofurfuryl alcohol
|
kg
|
|
2932
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2932
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Lactones:
|
|
|
|
|
‑ Lactones:
|
|
|
2932
|
21
|
00
|
- - Cumarin, metylcumarins và
etylcumarins
|
kg
|
2932
|
21
|
00
|
- - Coumarin, methylcoumarins
and ethylcoumarins
|
kg
|
|
2932
|
29
|
00
|
- - Lactones khác
|
kg
|
2932
|
29
|
00
|
- - Other lactones
|
kg
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
|
2932
|
91
|
00
|
- - Isosafrole
|
kg
|
2932
|
91
|
00
|
- - Isosafrole
|
kg
|
|
2932
|
92
|
00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)
propan-2-one
|
kg
|
2932
|
92
|
00
|
- -
1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one
|
kg
|
|
2932
|
93
|
00
|
- - Piperonal
|
kg
|
2932
|
93
|
00
|
- - Piperonal
|
kg
|
|
2932
|
94
|
00
|
- - Safrole
|
kg
|
2932
|
94
|
00
|
- - Safrole
|
kg
|
|
2932
|
95
|
00
|
- - Tetrahydrofucanabinols
(tất cả các đồng phân)
|
kg
|
2932
|
95
|
00
|
- - Tetrahydrocanabinols (al
isomers)
|
kg
|
|
2932
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2932
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
2932
|
99
|
10
|
- - - Carbofuran
|
kg
|
2932
|
99
|
10
|
- - - Carbofuran
|
kg
|
|
2932
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2932
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2933
|
|
|
Hợp chất
dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
2933
|
|
|
Heterocyclic compounds with
nitrogen hetero‑atom(s) only.
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có
chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
‑ Compounds containing
an unfused pyrazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure:
|
|
|
2933
|
11
|
|
- - Phenazone (antipyrin) và
các dẫn xuất của nó:
|
|
2933
|
11
|
|
- - Phenazone (antipyrin) and
its derivatives:
|
|
|
2933
|
11
|
10
|
- - - Dipyrone (analgin)
|
kg
|
2933
|
11
|
10
|
- - - Dipyrone (analgin)
|
kg
|
|
2933
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2933
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2933
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2933
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Hợp chất có
chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
‑ Compounds containing
an unfused imidazole ring (whether or not hydrogenated) in thestructure:
|
|
|
2933
|
21
|
00
|
- - Hydantoin và các dẫn
xuất của nó
|
kg
|
2933
|
21
|
00
|
- - Hydantoin and its
derivatives
|
kg
|
|
2933
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
2933
|
29
|
10
|
- - - Cimetiđin
|
kg
|
2933
|
29
|
10
|
- - - Cimetidine
|
kg
|
|
2933
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2933
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Hợp chất có
chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
‑ Compounds containing
an unfused pyridine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:
|
|
|
2933
|
31
|
00
|
- - Piridine và muối
của nó
|
kg
|
2933
|
31
|
00
|
- - Pyridine and its salts
|
kg
|
|
2933
|
32
|
00
|
- - Piperidine và muối
của nó
|
kg
|
2933
|
32
|
00
|
- - Piperidine and its salts
|
kg
|
|
2933
|
33
|
00
|
- - Alfentanil (IN), anileridine
(IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN),
dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN),
pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất trung gian A,
phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide
(IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng
|
kg
|
2933
|
33
|
00
|
- - Alfentanil (IN),
anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN),
diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN),
methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN)
intermediate A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN),
piritramide (IN), propiram (IN) and trimeperidine (IN); salts thereof
|
kg
|
|
2933
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
39
|
|
- - Other:
|
|
|
2933
|
39
|
10
|
- - - Clopheniramine và
isoniazid
|
kg
|
2933
|
39
|
10
|
- - - Chlorpheniramine and
isoniazid
|
kg
|
|
2933
|
39
|
20
|
- - - Hydrazit axit
isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este
và dẫn xuất của loại dược phẩm
|
kg
|
2933
|
39
|
20
|
- - - Isonicotinic acid
hydrazide and its salts, esters and derivatives of pharmaceutical grade
|
kg
|
|
2933
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2933
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Hợp chất
chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin
(đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
|
|
|
‑ Compounds containing
in the structure a quinoline or isoquinoline ring‑system (whether or
not hydrogenated), not further fused:
|
|
|
2933
|
41
|
00
|
- - Levorphanol (IN) và
muối của nó
|
kg
|
2933
|
41
|
00
|
- - Levorphanol (IN) and its
salts
|
kg
|
|
2933
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2933
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Hợp chất có
chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa)
hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
- Compounds containing a
pyrimidine ring (whether or not hydrogenated) orpiperazine ring in the
structure:
|
|
|
2933
|
52
|
00
|
- - Malonylurea (axit
bacbituric) và các muối của nó
|
kg
|
2933
|
52
|
00
|
- - Malonylurea (barbituric
acid) and its salts
|
kg
|
|
2933
|
53
|
00
|
- - Alobarbital (IN),
amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital
(IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital,
secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối
của chúng
|
kg
|
2933
|
53
|
00
|
- - Alobarbital (IN),
amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital, cyclobarbital
(IN), methylphenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital (IN),
secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) and vinylbital (IN); salts thereof
|
kg
|
|
2933
|
54
|
00
|
- - Các dẫn xuất
khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
kg
|
2933
|
54
|
00
|
- - Other derivatives of
malonylurea (barbituric acid); salts thereof
|
kg
|
|
2933
|
55
|
00
|
- - Loprazolam (IN),
mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của
chúng
|
kg
|
2933
|
55
|
00
|
- - Loprazolam (IN),
mecloqualone (IN), methaqualone (IN) and zipeprol (IN); salts thereof
|
kg
|
|
2933
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
59
|
|
- - Other:
|
|
|
2933
|
59
|
10
|
- - - Diazinon
|
kg
|
2933
|
59
|
10
|
- - - Diazinon
|
kg
|
|
2933
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2933
|
59
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Hợp chất
chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc
chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
‑ Compounds containing
an unfused triazine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:
|
|
|
2933
|
61
|
00
|
- - Melamin
|
kg
|
2933
|
61
|
00
|
- - Melamine
|
kg
|
|
2933
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2933
|
69
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Lactam:
|
|
|
|
|
‑ Lactams:
|
|
|
2933
|
71
|
00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
kg
|
2933
|
71
|
00
|
- - 6‑Hexanelactam
(epsilon‑caprolactam)
|
kg
|
|
2933
|
72
|
00
|
- - Clobazam (IN) và
methyprylon (IN)
|
kg
|
2933
|
72
|
00
|
- - Clobazam (IN) and
methyprylon (IN)
|
kg
|
|
2933
|
79
|
00
|
- - Lactam khác
|
kg
|
2933
|
79
|
00
|
- - Other lactams
|
kg
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
|
2933
|
91
|
00
|
- - Alprazolam (IN), camazepam
(IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN),
diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN),
flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN),
lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam
(IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN),
prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) và triazolam
(IN); muối của chúng
|
kg
|
2933
|
91
|
00
|
- - Alprazolam (IN), camazepam
(IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN),
diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN),
flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN),
lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam
(IN), nitrazepam (IN), nordazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN),
prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) and triazolam
(IN); salts thereof
|
kg
|
|
2933
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
2933
|
99
|
10
|
- - - Mebendazole và
parbendazole
|
kg
|
2933
|
99
|
10
|
- - - Mebendazole and
parbendazole
|
kg
|
|
2933
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2933
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2934
|
|
|
Các axit nuclêic và
muối của chúng; đã hoặc chưa xác định
về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
2934
|
|
|
Nucleic acids and their
salts; whether or not chemicaly defined; other heterocyclic compounds.
|
|
|
2934
|
10
|
00
|
- Hợp chất có
chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
kg
|
2934
|
10
|
00
|
- Compounds containing an
unfused thiazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure
|
kg
|
|
2934
|
20
|
00
|
- Hợp chất có
chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc
chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
kg
|
2934
|
20
|
00
|
- Compounds containing in the
structure a benzothiazole ring‑system (whether or not hydrogenated),
not further fused
|
kg
|
|
2934
|
30
|
00
|
- Hợp chất có
chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc
chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
kg
|
2934
|
30
|
00
|
- Compounds containing in the
structure a phenothiazine ring‑system (whether or not hydrogenated),
not further fused
|
kg
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
- Other:
|
kg
|
|
2934
|
91
|
00
|
- - Aminorex (IN), brotizolam
(IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN), haloxazolam
(IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN),
phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối
của chúng
|
kg
|
2934
|
91
|
00
|
- - Aminorex (IN), brotizolam
(IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN), dextromoramide (IN), haloxazolam
(IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN),
phendimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) and sufentanil (IN); salts thereof
|
kg
|
|
2934
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2934
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
2934
|
99
|
10
|
- - - Axit nucleic và
muối của nó
|
kg
|
2934
|
99
|
10
|
- - - Nucleic acid and its
salts
|
kg
|
|
2934
|
99
|
20
|
- - - Sultones; sultams;
diltiazem
|
kg
|
2934
|
99
|
20
|
- - - Sultones; sultams;
diltiazem
|
kg
|
|
2934
|
99
|
30
|
- - - Axit penicilanic 6-Amino
|
kg
|
2934
|
99
|
30
|
- - - 6-Amino penicilanic acid
|
kg
|
|
2934
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2934
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2935
|
00
|
00
|
Sulfonamit
|
kg
|
2935
|
00
|
00
|
Sulphonamides.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI - Tiền VITAMIN,
VITAMIN và Hormon
|
|
|
|
|
XI. ‑ PROVITAMINS,
VITAMINS AND HORMONES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và
vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp (kể cả các chất
cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng
sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp
của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ
loại dung môi nào
|
|
2936
|
|
|
Provitamins and vitamins,
natural or reproduced by synthesis (includingnatural concentrates),
derivatives thereof used primarily as vitamins, and intermixtures of the
foregoing, whether or not in any solvent.
|
|
|
2936
|
10
|
00
|
- Tiền vitamin,
chưa pha trộn
|
kg
|
2936
|
10
|
00
|
- Provitamins, unmixed
|
kg
|
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn
xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
|
|
|
‑ Vitamins and their
derivatives, unmixed:
|
|
|
2936
|
21
|
00
|
- - Vitamin A và các dẫn
xuất của nó
|
kg
|
2936
|
21
|
00
|
- - Vitamins A and their
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
22
|
00
|
- - Vitamin B1 và các
dẫn xuất của nó
|
kg
|
2936
|
22
|
00
|
- - Vitamin B1 and its
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
23
|
00
|
- - Vitamin B2 và các
dẫn xuất của nó
|
kg
|
2936
|
23
|
00
|
- - Vitamin B2 and its
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
24
|
00
|
- - Axit D- hoặc
DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất
của nó
|
kg
|
2936
|
24
|
00
|
- - D‑ or DL‑Pantothenic
acid (Vitamin B3 or Vitamin B5) and its derivatives
|
kg
|
|
2936
|
25
|
00
|
- - Vitamin B6 và các
dẫn xuất của nó
|
kg
|
2936
|
25
|
00
|
- - Vitamin B6 and its
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
26
|
00
|
- - Vitamin B12 và các
dẫn xuất của nó
|
kg
|
2936
|
26
|
00
|
- - Vitamin B12 and its
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
27
|
00
|
- - Vitamin C và các dẫn
xuất của nó
|
kg
|
2936
|
27
|
00
|
- - Vitamin C and its
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
28
|
00
|
- - Vitamin E và các dẫn
xuất của nó
|
kg
|
2936
|
28
|
00
|
- - Vitamin E and its
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
29
|
00
|
- - Vitamin khác và các
dẫn xuất của nó
|
kg
|
2936
|
29
|
00
|
- - Other vitamins and their
derivatives
|
kg
|
|
2936
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể
cả các chất cô đặc tự nhiên
|
kg
|
2936
|
90
|
00
|
- Other, including natural
concentrates
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937
|
|
|
Các hormon,
prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái
tạo bằng phương pháp tổng hợp; các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến,
được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
2937
|
|
|
Hormones, prostaglandins,
thromboxanes and leukotrienes, natural or reproduced by synthesis;
derivatives and structural analogues thereof, including chain modified
polypeptides, used primarily as hormones.
|
|
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit , các
hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
- Polypeptide hormones,
protein hormones and glycoprotein hormones, their derivatives and structural
analogues:
|
|
|
2937
|
11
|
00
|
- - Somatotropin, các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của nó
|
kg
|
2937
|
11
|
00
|
- - Somatotropin, its derivatives
and structural analogues
|
kg
|
|
2937
|
12
|
00
|
- - Insulin và muối
của nó
|
kg
|
2937
|
12
|
00
|
- - Insulin and its salts
|
kg
|
|
2937
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2937
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Các steroit hormon
(steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
- Steroidal hormones, their
derivatives and structural analogues:
|
|
|
2937
|
21
|
00
|
- - Cortisone, hydrocortisone,
prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
kg
|
2937
|
21
|
00
|
- - Cortisone, hydrocortisone,
prednisone (dehydrocortisone) and prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
kg
|
|
2937
|
22
|
00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
kg
|
2937
|
22
|
00
|
- - Halogenated derivatives of
corticosteroidal hormones
|
kg
|
|
2937
|
23
|
00
|
- - Oestrogens và progestogens
|
kg
|
2937
|
23
|
00
|
- - Oestrogens and
progestogens
|
kg
|
|
2937
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2937
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Hormon catecholamine, các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng:
|
|
|
|
|
- Catecholamine hormones, their
derivatives and structural analogues:
|
|
|
2937
|
31
|
00
|
- - Epinephrine
|
kg
|
2937
|
31
|
00
|
- - Epinephrine
|
kg
|
|
2937
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2937
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2937
|
40
|
00
|
- Các dẫn xuất
của axit amin
|
kg
|
2937
|
40
|
00
|
- Amino-acid derivatives
|
kg
|
|
2937
|
50
|
00
|
- Prostaglandins, thromboxanes
và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng
|
kg
|
2937
|
50
|
00
|
- Prostaglandins, thromboxanes
and leukotrienes, their derivatives and structural analogues
|
kg
|
|
2937
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2937
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI - GLYCOSIt và ALCALOIt
thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các
dẫn xuất khác của chúng
|
|
|
|
|
XI. ‑ GLYCOSIDES AND
VEGETABLE ALKALOIDS, NATURAL OR REPRODUCED BY SYNTHESIS, AND THEIR SALTS, ETHERS,
ESTERS AND OTHER DERIVATIVES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên
hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
2938
|
|
|
Glycosides, natural or
reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other
derivatives.
|
|
|
2938
|
10
|
00
|
- Rutoside (rutin) và các
dẫn xuất của nó
|
kg
|
2938
|
10
|
00
|
- Rutoside (rutin) and its
derivatives
|
kg
|
|
2938
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2938
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực
vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các
dẫn xuất của chúng
|
|
2939
|
|
|
Vegetable alkaloids,
natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other
derivatives.
|
|
|
|
|
|
- Alcaloit từ
thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Alkaloids of opium and
their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2939
|
11
|
00
|
- - Cao thuốc
phiện; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine,
etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine,
nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN),
thebacon (IN) và thebaine; các muối của chúng
|
kg
|
2939
|
11
|
00
|
- - Concentrates of popy
straw; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine,
etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine,
nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN),
thebacon (IN) and thebaine; salts thereof
|
kg
|
|
2939
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2939
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Alcaloit của cinchona
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Alkaloids of cinchona
and their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2939
|
21
|
00
|
- - Quinin và muối của
nó
|
kg
|
2939
|
21
|
00
|
- - Quinine and its salts
|
kg
|
|
2939
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2939
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
2939
|
30
|
00
|
- Cafein và muối của
nó
|
kg
|
2939
|
30
|
00
|
- Cafeine and its salts
|
kg
|
|
|
|
|
- Các Ephedrine và muối của
chúng:
|
|
|
|
|
‑ Ephedrines and their
salts:
|
|
|
2939
|
41
|
00
|
- - Ephedrine và muối
của nó
|
kg
|
2939
|
41
|
00
|
- - Ephedrine and its salts
|
kg
|
|
2939
|
42
|
00
|
- - Pseudoephedrine (IN) và
muối của nó
|
kg
|
2939
|
42
|
00
|
- - Pseudoephedrine (IN) and
its salts
|
kg
|
|
2939
|
43
|
00
|
- - Cathine (IN) và muối
của nó
|
kg
|
2939
|
43
|
00
|
- - Cathine (IN) and its salts
|
kg
|
|
2939
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2939
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Theophyline và Aminophyline
(theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Theophyline and
aminophyline (theophyline‑ethylenediamine) and their
derivatives; salts thereof:
|
|
|
2939
|
51
|
00
|
- - Fenetyline (IN) và
muối của nó
|
kg
|
2939
|
51
|
00
|
- - Fenetyline (IN) and its
salts
|
kg
|
|
2939
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2939
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Alcaloit của loã
mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
‑ Alkaloids of rye ergot
and their derivatives; salts thereof:
|
|
|
2939
|
61
|
00
|
- - Ergometrine (IN) và các
muối của nó
|
kg
|
2939
|
61
|
00
|
- - Ergometrine (IN) and its
salts
|
kg
|
|
2939
|
62
|
00
|
- - Ergotamine (IN) và các
muối của nó
|
kg
|
2939
|
62
|
00
|
- - Ergotamine (IN) and its
salts
|
kg
|
|
2939
|
63
|
00
|
- - Axit lysergic và các
muối của nó
|
kg
|
2939
|
63
|
00
|
- - Lysergic acid and its
salts
|
kg
|
|
2939
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
2939
|
69
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
|
2939
|
91
|
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các
muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
2939
|
91
|
|
- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine,
metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; salts, esters and other
derivatives thereof:
|
|
|
2939
|
91
|
10
|
- - - Cocaine và các dẫn
xuất của nó
|
kg
|
2939
|
91
|
10
|
- - - Cocaine and its
derivatives
|
kg
|
|
2939
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2939
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
2939
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2939
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
2939
|
99
|
10
|
- - - Nicotin sulfat
|
kg
|
2939
|
99
|
10
|
- - - Nicotine sulphate
|
kg
|
|
2939
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2939
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII - Hợp chất
hữu cơ khác
|
|
|
|
|
XII. ‑ OTHER ORGANIC COMPOUNDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2940
|
00
|
00
|
Đường tinh
khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza,
mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal
đường và este đường, và muối của
chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38,
hoặc 29.39
|
kg
|
2940
|
00
|
00
|
Sugars,
chemicaly pure, other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose;
sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, other than
products of heading 29.37, 29.38 or 29.39.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
|
2941
|
|
|
Antibiotics.
|
|
|
2941
|
10
|
|
- Các Penicilin và các
dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối
của chúng:
|
|
2941
|
10
|
|
- Penicilins and their
derivatives with a penicilanic acid structure; salts thereof:
|
|
|
|
|
|
- - Amoxicilins và muối
của nó:
|
|
|
|
|
- - Amoxicilins and its salts:
|
|
|
2941
|
10
|
11
|
- - - Loại không
tiệt trùng
|
kg
|
2941
|
10
|
11
|
- - - Non-sterile
|
kg
|
|
2941
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2941
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
2941
|
10
|
20
|
- - Ampicilin và các
muối của nó
|
kg
|
2941
|
10
|
20
|
- - Ampicilin and its salts
|
kg
|
|
2941
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2941
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
2941
|
20
|
00
|
- Streptomycins và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
kg
|
2941
|
20
|
00
|
- Streptomycins and their
derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2941
|
30
|
00
|
- Các Tetracyclines và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
kg
|
2941
|
30
|
00
|
- Tetracyclines and their
derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2941
|
40
|
00
|
- Cloramphenicol và các
dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
kg
|
2941
|
40
|
00
|
- Chloramphenicol and its
derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2941
|
50
|
00
|
- Erythromycin và các
dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
kg
|
2941
|
50
|
00
|
- Erythromycin and its
derivatives; salts thereof
|
kg
|
|
2941
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2941
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2942
|
00
|
00
|
Hợp chất
hữu cơ khác
|
kg
|
2942
|
00
|
00
|
Other organic compounds
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 30
DƯỢC PHẨM
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm :
(a). Đồ ăn hay
đồ uống (như đồ ăn theo chế
độ dinh dưỡng, tiểu đường, hoặc
đồ ăn để bồi dưỡng sức
khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực
phẩm, đồ uống tăng lực và nước
khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng
để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b). Thạch cao đã
nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(c). Nước cất
tinh dầu hoặc dung dịch nước của các
loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(d). Các chế phẩm
thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi
các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay
chữa bệnh;
(e). Xà phòng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm
dược phẩm;
(f). Các chế phẩm
dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là
thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(g). Albumin máu chưa
điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc
chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích
của nhóm 30.02, cụm từ "các sản phẩm
miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho
các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng
thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng
kháng thể.
3. Theo mục đích
của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của
Chương này, những mục dưới đây
cần hiểu như sau:
(a). Những sản
phẩm không pha trộn gồm:
(1)
Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong
nước.
(2) Toàn
bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các
cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm
13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc
hoà tan trong dung môi bất kỳ.
(b). Những sản
phẩm đã pha trộn:
(1). Các dung dịch keo
và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)
(2). Các cao thực
vật thu được từ việc xử lý hỗn
hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3). Muối và chất
cô đặc thu được từ việc làm bay
hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp
dụng cho các chất sau đây, những chất này
phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm
nào khác của danh mục:
(a) Chỉ catgut
phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng
tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó
vết thương trong phẫu thuật;
(b). Gạc và nút
gạc vô trùng;
(c). Thuốc cầm máu
vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;
(d). Chất cản
quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc
thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các
sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều
lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành
phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích
trên;
(e). Thuốc thử
nhóm máu;
(f). Xi măng hàn
răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn
xương;
(g). Hộp, túi dụng
cụ cấp cứu;
(h). Chế phẩm hoá
học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất
diệt tinh trùng;
(ij). Các chế phẩm
gel được sản xuất để sử
dụng cho người hoặc thuốc thú y như
chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ
thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám
bệnh hoặc như một chất gắn kết
giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và
(k). Phế thải
dược phẩm, đó là, các loại dược
phẩm không thích hợp đối với mục đích
dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết
hạn sử dụng.
|
CHAPTER 30
PHARMACEUTICAL PRODUCTS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Fods or beverages (such
as dietetic, diabetic or fortified fods, fod suplements, tonic beverages and
mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous
administration (Section IV);
(b) Plasters specialy calcined
or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(c) Aqueous distilates or
aqueous solutions of esential oils, suitable for medicinal uses (heading
33.01);
(d) Preparations of headings
33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylatic properties;
(e) Soap or other products of
heading 34.01 containing aded medicaments
(f) Preparations with a basis
of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(g) Blod albumin not prepared
for therapeutic or prophylatic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading
30.02, the expresion "modified imunological products" aplies only
to monoclonal antibodies (MABs), antibody fragments, antibody conjugates and
antibody fragment conjugates.
3. For the purposes of
headings 30.03 and 30.04 and of Note 4(d) to this Chapter, the folowing are
to be treated:
(a) As
unmixed products:
(1)
Unmixed products disolved in water;
(2) Al
gods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple
vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or disolved in any
solvent;
(b) As products which have ben
mixed:
(1) Coloidal solutions and
suspensions (other than coloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts
obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates
obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 aplies only
to the folowing which are to be clasified in that heading and in no other
heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut,
similar sterile suture materials and sterile tisue adhesives for surgical
wound closure;
(b) Sterile laminaria and
sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable
surgical or dental haemostatics;
(d) Opacifying preparations
for X‑ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered
to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products
consisting of two or more ingredients which have ben mixed together for such
uses;
(e) Blod‑grouping
reagents;
(f) Dental cements and other
dental filings; bone reconstruction cements;
(g) First‑aid boxes and
kits;
(h) Chemical contraceptive
preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides
(ij) Gel preparations designed
to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the
body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent
betwen the body and medical instruments; and
(k) Waste pharmaceuticals,
that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended
purpose due to, for example, expiry of shelf life
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mà
hàng
|
Mô
tả mặt hàng
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3001
|
|
|
Các tuyến và các
bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa
bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành
dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến
hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất
tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin
và các muối của nó; các chất khác từ người
hoặc động vật được điều
chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3001
|
|
|
Glands and other organs for
organo‑therapeutic uses, dried, whether or not powdered; extracts of
glands or other organs or of their secretions for organo‑therapeutic
uses; heparin and its salts; other human or animal substances prepared for
therapeutic orprophylactic uses, not elsewhere specified or included.
|
|
3001
|
10
|
00
|
- Các tuyến và các
bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc
chưa làm thành dạng bột
|
kg
|
3001
|
10
|
00
|
- Glands and other organs,
dried, whether or not powdered
|
kg
|
3001
|
20
|
00
|
- Chất chiết
xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác
hoặc từ các chất tiết của chúng
|
kg
|
3001
|
20
|
00
|
- Extracts of glands or other
organs or of their secretions
|
kg
|
3001
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3001
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3002
|
|
|
Máu người; máu
động vật đã điều chế dùng cho
chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán
bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác
của máu và các chế phẩm miễn dịch cải
biến thu được từ qui trình công nghệ sinh
học hoặc các qui trình khác; vac xin (vacine), độc
tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản
phẩm tương tự
|
|
3002
|
|
|
Human blod; animal blod
prepared for therapeutic, prophylactic or diagnostic uses; antisera and other
blod fractions and modified imunological products, whether or not obtained by
means of biotechnological proceses; vacines, toxins, cultures of micro‑organisms
(excluding yeasts) and similar products.
|
|
3002
|
10
|
|
- Kháng huyết thanh và
các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm
miễn dịch cải biến, thu được từ
qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
|
|
3002
|
10
|
|
- Antisera and other blod
fractions and modified imunological products, whether or not obtained by means
of biotechnological proceses:
|
|
3002
|
10
|
10
|
- - Dung dịch
đạm huyết thanh
|
kg
|
3002
|
10
|
10
|
- - Plasma protein solution
|
kg
|
3002
|
10
|
20
|
- - Kháng huyết thanh và
các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu
được từ qui trình công nghệ sinh học
hoặc qui trình khác
|
kg
|
3002
|
10
|
20
|
- - Antisera and modified
imunological products whether or not obtained by means of biotechnological
proceses
|
kg
|
3002
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3002
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3002
|
20
|
|
- Vac xin dùng làm thuốc
cho người:
|
|
3002
|
20
|
|
- Vacines for human medicine:
|
|
3002
|
20
|
10
|
- - Giải độc
tố uốn ván
|
kg
|
3002
|
20
|
10
|
- - Tetanus toxoid
|
kg
|
3002
|
20
|
20
|
- - Vac xin bệnh ho,
sởi, viêm màng não A/C, bại liệt
|
kg
|
3002
|
20
|
20
|
- - Pertusis, measles,
meningitis A/C, and polio vacine
|
kg
|
3002
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3002
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3002
|
30
|
00
|
- Vac xin dùng làm thuốc
thú y
|
kg
|
3002
|
30
|
00
|
- Vacines for veterinary
medicine
|
kg
|
3002
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3002
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
3003
|
|
|
Thuốc (trừ các
mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm
từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với
nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa
được đóng gói theo liều lượng
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng
gói để bán lẻ
|
|
3003
|
|
|
Medicaments (excluding gods
of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of two or more constituents
which have ben mixed together for therapeutic orprophylatic uses, not put up
in measured doses or in forms or packings for retail sale.
|
|
3003
|
10
|
|
- Chứa các Penicilin
hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc
axit penicilanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn
xuất của chúng:
|
|
3003
|
10
|
|
- Containing penicilins or
derivatives thereof, with a penicilanic acid structure, or streptomycins or
their derivatives:
|
|
3003
|
10
|
10
|
- - Chứa amoxicilin (IN)
hoặc muối của nó
|
kg
|
3003
|
10
|
10
|
- - Containing amoxicilin (IN)
or its salts
|
kg
|
3003
|
10
|
20
|
- - Chứa ampicilin (IN)
hoặc muối của nó
|
kg
|
3003
|
10
|
20
|
- - Containing ampicilin (IN)
or its salts
|
kg
|
3003
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3003
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3003
|
20
|
00
|
- Chứa các chất
kháng sinh khác
|
kg
|
3003
|
20
|
00
|
- Containing other antibiotics
|
kg
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không
chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
‑ Containing hormones or
other products of heading 29.37 but not containing antibiotics:
|
|
3003
|
31
|
00
|
- - Chứa insulin
|
kg
|
3003
|
31
|
00
|
- - Containing insulin
|
kg
|
3003
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3003
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3003
|
40
|
|
- Chứa alkaloit
hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng
không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm
29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
3003
|
40
|
|
- Containing alkaloids or
derivatives thereof but not containing hormones or other products of heading
29.37 or antibiotics:
|
|
3003
|
40
|
10
|
- - Thuốc
điều trị bệnh sốt rét
|
kg
|
3003
|
40
|
10
|
- - Antimalarial
|
kg
|
3003
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3003
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3003
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3003
|
90
|
|
- Other:
|
|
3003
|
90
|
10
|
- - Chứa vitamin
|
kg
|
3003
|
90
|
10
|
- - Containing vitamins
|
kg
|
3003
|
90
|
20
|
- - Chứa chất làm
giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không
chứa chất kháng histamin
|
kg
|
3003
|
90
|
20
|
- - Containing analgesics or
antipyretics, whether or not containing antihistamines
|
kg
|
3003
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm khác
để điều trị ho và cảm lạnh, có
hoặc không chứa chất kháng histamin
|
kg
|
3003
|
90
|
30
|
- - Other preparations for the
treatment of coughs and colds, whether or not containing antihistamines
|
kg
|
3003
|
90
|
40
|
- - Thuốc điều
trị bệnh sốt rét
|
kg
|
3003
|
90
|
40
|
- - Antimalarial
|
kg
|
3003
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3003
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3004
|
|
|
Thuốc (trừ các
mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các
sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã
được đóng gói theo liều lượng (kể
cả các sản phẩm thuộc loại dùng để
truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ
|
|
3004
|
|
|
Medicaments (excluding gods
of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of mixed or unmixed products for
therapeutic or prophylatic uses, put up in measured doses (including those in
the form of transdermal administration system) or in forms or packings for
retail sale.
|
|
3004
|
10
|
|
- Chứa các penicilin
hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu
trúc axit penicilanic hoặc các streptomycin hoặc các chất
dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
10
|
|
- Containing penicilins or
derivatives thereof, with a penicilanic acid structure, orstreptomycins or
their derivatives:
|
|
|
|
|
- - Chứa các penicilin
hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Containing penicilins or
derivatives thereof:
|
|
3004
|
10
|
11
|
- - - Chứa penicilin G
hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin)
|
kg
|
3004
|
10
|
11
|
- - - Containing penicilin G
or its salts (excluding penicilin G benzathin)
|
kg
|
3004
|
10
|
12
|
- - - Chứa phenoxymethyl
penicilin hoặc muối của nó
|
kg
|
3004
|
10
|
12
|
- - - Containing phenoxymethyl
penicilin or its salts
|
kg
|
3004
|
10
|
13
|
- - - Chứa ampicilin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
kg
|
3004
|
10
|
13
|
- - - Containing ampicilin or
its salts, for taking oraly
|
kg
|
3004
|
10
|
14
|
- - - Chứa amoxycilin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
kg
|
3004
|
10
|
14
|
- - - Containing amoxycilin or
its salts, for taking oraly
|
kg
|
3004
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa các
streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Containing streptomycins
or their derivatives:
|
|
3004
|
10
|
21
|
- - - Dạng mỡ
|
kg
|
3004
|
10
|
21
|
- - - Ointment
|
kg
|
3004
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3004
|
20
|
|
- Chứa các kháng sinh
khác:
|
|
3004
|
20
|
|
‑ Containing other
antibiotics:
|
|
|
|
|
- - Chứa các
tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Containing tetracyclines
or derivatives thereof:
|
|
3004
|
20
|
11
|
- - - Dạng uống
|
kg
|
3004
|
20
|
11
|
- - - For taking oraly
|
kg
|
3004
|
20
|
12
|
- - - Dạng mỡ
|
kg
|
3004
|
20
|
12
|
- - - Ointment
|
kg
|
3004
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa các
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Containing
chloramphenicols or derivatives thereof:
|
|
3004
|
20
|
21
|
- - - Dạng uống
|
kg
|
3004
|
20
|
21
|
- - - For taking oraly
|
kg
|
3004
|
20
|
22
|
- - - Dạng mỡ
|
kg
|
3004
|
20
|
22
|
- - - Ointment
|
kg
|
3004
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa erythromycin
hoặc các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
- - Containing erythromycin or
derivatives thereof:
|
|
3004
|
20
|
31
|
- - - Dạng uống
|
kg
|
3004
|
20
|
31
|
- - - For taking oraly
|
kg
|
3004
|
20
|
32
|
- - - Dạng mỡ
|
kg
|
3004
|
20
|
32
|
- - - Ointment
|
kg
|
3004
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
20
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa các
gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
|
|
|
- - Containing gentamycines,
lincomycins or derivatives thereof:
|
|
3004
|
20
|
41
|
- - - Chứa các
gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng
tiêm
|
kg
|
3004
|
20
|
41
|
- - - Containing gentamycines
or derivatives thereof, for injection
|
kg
|
3004
|
20
|
42
|
- - - Chứa các lincomycin
và các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
kg
|
3004
|
20
|
42
|
- - - Containing lincomycins
or derivatives thereof, for taking oraly
|
kg
|
3004
|
20
|
43
|
- - - Dạng mỡ
|
kg
|
3004
|
20
|
43
|
- - - Ointments
|
kg
|
3004
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
20
|
49
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa các
sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Containing
sulfamethoxazols and derivatives thereof:
|
|
3004
|
20
|
51
|
- - - Dạng uống
|
kg
|
3004
|
20
|
51
|
- - - For taking oraly
|
kg
|
3004
|
20
|
52
|
- - - Dạng mỡ
|
kg
|
3004
|
20
|
52
|
- - - Ointments
|
kg
|
3004
|
20
|
59
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
20
|
59
|
- - - Other
|
kg
|
3004
|
20
|
60
|
- - Chứa isoniazid,
pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng
uống
|
kg
|
3004
|
20
|
60
|
- - Containing isoniazide,
pyrazinamide or derivatives thereof, for taking oraly
|
kg
|
3004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3004
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không
chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
‑ Containing hormones or
other products of heading 29.37 but not containing antibiotics:
|
|
3004
|
31
|
00
|
- - Chứa Insulin
|
kg
|
3004
|
31
|
00
|
- - Containing insulin
|
kg
|
3004
|
32
|
|
- - Chứa hormon
tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
3004
|
32
|
|
- - Containing corticosteroid
hormones, their derivatives and structural analogues:
|
|
3004
|
32
|
10
|
- - - Chứa
hydrocortisone sodium sucinate
|
kg
|
3004
|
32
|
10
|
- - - Containing
hydrocortisone sodium sucinate
|
kg
|
3004
|
32
|
20
|
- - - Chứa dexamethasone
hoặc các dẫn xuất của nó
|
kg
|
3004
|
32
|
20
|
- - - Containing dexamethasone
or its derivatives
|
kg
|
3004
|
32
|
30
|
- - - Chứa fluocinolone
acetonide
|
kg
|
3004
|
32
|
30
|
- - - Containing fluocinolone
acetonide
|
kg
|
3004
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ ‑ Other:
|
|
3004
|
39
|
10
|
- - - Chứa adrenaline
|
kg
|
3004
|
39
|
10
|
- - - Containing adrenaline
|
kg
|
3004
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3004
|
40
|
|
- Chứa alkaloit
hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không
chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37
hoặc các chất kháng sinh :
|
|
3004
|
40
|
|
- Containing alkaloids or
derivatives thereof but not containing hormones, other products of heading
29.37 or antibiotics:
|
|
3004
|
40
|
10
|
- - Chứa morphin
hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
kg
|
3004
|
40
|
10
|
- - Containing morphine or its
derivatives, for injection
|
kg
|
3004
|
40
|
20
|
- - Chứa quinin
hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm
|
kg
|
3004
|
40
|
20
|
- - Containing quinine
hydrochloride or dihydrochloride, for injection
|
kg
|
3004
|
40
|
30
|
- - Chứa quinin sulfate
hoặc bisulphate, dạng uống
|
kg
|
3004
|
40
|
30
|
- - Containing quinine
sulphate or bisulphate, for taking oraly
|
kg
|
3004
|
40
|
40
|
- - Chứa quinin
hoặc các muối của nó và thuốc điều
trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm
từ 3004.10 đến 3004.30
|
kg
|
3004
|
40
|
40
|
- - Containing quinine or its
salts and anti-malarial substances, other than gods of subheadings 3004.10 to
30
|
kg
|
3004
|
40
|
50
|
- - Chứa papaverine
hoặc berberine
|
kg
|
3004
|
40
|
50
|
- - Containing papaverine or
berberine
|
kg
|
3004
|
40
|
60
|
- - Chứa theophyline
|
kg
|
3004
|
40
|
60
|
- - Containing theophyline
|
kg
|
3004
|
40
|
70
|
- - Chứa atropin sulfat
|
kg
|
3004
|
40
|
70
|
- - Containing atropin
sulphate
|
kg
|
3004
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3004
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3004
|
50
|
|
- Dược phẩm
khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 2936:
|
|
3004
|
50
|
|
- Other medicaments containing
vitamins or other products of heading 29.36:
|
|
3004
|
50
|
10
|
- - Xirô và các dung
dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
|
kg
|
3004
|
50
|
10
|
- - Syrups and drops of
vitamins, of a kind suitable for children
|
kg
|
3004
|
50
|
20
|
- - Chứa vitamin A,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
20
|
- - Containing vitamins A,
other than gods of subheading 3004.50.10 and 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
30
|
- - Chứa vitamin B1, B2,
B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10,
3004.50.71 và 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
30
|
- - Containing vitamins B1,
B2, B6 or B12 , other than gods of subheadings 3004.50.10, 3004.50.71 and
3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
40
|
- - Chứa vitamin C,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
40
|
- - Containing vitamins C,
other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
50
|
- - Chứa Vitamin P,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
50
|
- - Containing vitamins P,
other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
60
|
- - Chứa các vitamin
khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
kg
|
3004
|
50
|
60
|
- - Containing other vitamins,
other than gods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79
|
kg
|
|
|
|
- - Chứa các loại
vitamin complex khác:
|
|
|
|
|
- - Containing other complex
vitamins:
|
|
3004
|
50
|
71
|
- - - Chứa vitamin nhóm
B-complex
|
kg
|
3004
|
50
|
71
|
- - - Containing B complex
vitamins
|
kg
|
3004
|
50
|
79
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
50
|
79
|
- - - Other
|
kg
|
3004
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3004
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3004
|
90
|
|
- Other:
|
|
3004
|
90
|
10
|
- - Thuốc
đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS
hoặc các bệnh khó chữa khác
|
kg
|
3004
|
90
|
10
|
- - Specialised medicines for
cancer, AIDS or other intractable diseases
|
kg
|
|
|
|
- - Dịch truyền;
các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất
điện giải dùng để truyền qua tĩnh
mạch:
|
|
|
|
|
- - Infusion fluids;
nutritional or electrolytic solutions for intravenous administration:
|
|
3004
|
90
|
21
|
- - - Dịch truyền
sodium chloride
|
kg
|
3004
|
90
|
21
|
- - - Sodium chloride solution
|
kg
|
3004
|
90
|
22
|
- - - Dịch truyền
glucose 5%
|
kg
|
3004
|
90
|
22
|
- - - 5% glucose solution
|
kg
|
3004
|
90
|
23
|
- - - Dịch truyền
glucose 30%
|
kg
|
3004
|
90
|
23
|
- - - 30% glucose solution
|
kg
|
3004
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
90
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3004
|
90
|
30
|
- - Thuốc sát
khuẩn, sát trùng
|
kg
|
3004
|
90
|
30
|
- - Antiseptics
|
kg
|
|
|
|
- - Thuốc gây tê:
|
|
|
|
|
- - Anaesthetics:
|
|
3004
|
90
|
41
|
- - - Chứa procaine
hydrochloride
|
kg
|
3004
|
90
|
41
|
- - - Containing procaine
hydrochloride
|
kg
|
3004
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
90
|
49
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Thuốc giảm
đau, thuốc hạ sốt và các loại dược
phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc
cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:
|
|
|
|
|
- - Analgesics, antipyretics
and other medicaments for the treatment of coughs or colds whether or not
containing antihistamines:
|
|
3004
|
90
|
51
|
- - - Chứa
acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
51
|
- - - Containing
acetylsalicylic acid, paracetamol or dipyrone (IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
52
|
- - - Chứa
chlorpheniramine maleate
|
kg
|
3004
|
90
|
52
|
- - - Containing
chlorpheniramine maleate
|
kg
|
3004
|
90
|
53
|
- - - Chứa diclofenac
|
kg
|
3004
|
90
|
53
|
- - - Containing diclofenac
|
kg
|
3004
|
90
|
54
|
- - - Dầu, cao xoa
giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
|
kg
|
3004
|
90
|
54
|
- - - Analgesic balm oil,
solid or liquid
|
kg
|
3004
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
90
|
59
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Thuốc
điều trị bệnh sốt rét:
|
|
|
|
|
- - Antimalarials:
|
|
3004
|
90
|
61
|
- - - Chứa artemisinin,
artesunate hoặc chloroquine
|
kg
|
3004
|
90
|
61
|
- - - Containing artemisinin,
artesunate or chloroquine (IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
62
|
- - - Chứa primaquine
|
kg
|
3004
|
90
|
62
|
- - - Containing primaquine
|
kg
|
3004
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
90
|
69
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Thuốc tẩy
giun:
|
|
|
|
|
- - Antihelmintic:
|
|
3004
|
90
|
71
|
- - - Chứa piperazine
hoặc mebendazole (IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
71
|
- - - Containing piperazine or
mebendazole (IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
72
|
- - - Chứa
dichlorophen(IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
72
|
- - - Containing dichlorophen
(IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
90
|
79
|
- - - Other
|
kg
|
3004
|
90
|
80
|
- - Thuốc dùng
chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách
truyền, hấp thụ qua da (TS)
|
kg
|
3004
|
90
|
80
|
- - Transdermal therapeutic
systems (TS) patches for cancer or heart diseases
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3004
|
90
|
91
|
- - - Chứa sulpiride
(IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie
hydroxit hoặc oresol
|
kg
|
3004
|
90
|
91
|
- - - Containing sulpiride
(IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), aluminium hydroxide or magnesium
hydroxide or oresol
|
kg
|
3004
|
90
|
92
|
- - - Chứa piroxicam
(IN) hoặc ibuprofen
|
kg
|
3004
|
90
|
92
|
- - - Containing piroxicam
(IN) or ibuprofen (IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
93
|
- - - Chứa
phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine
|
kg
|
3004
|
90
|
93
|
- - - Containing
phenobarbital, diazepam, chlorpromazine
|
kg
|
3004
|
90
|
94
|
- - - Chứa salbutamol
(IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
94
|
- - - Containing salbutamol
(IN)
|
kg
|
3004
|
90
|
95
|
- - - Nước vô trùng
để xông, loại dược phẩm
|
kg
|
3004
|
90
|
95
|
- - - Closed sterile water for
inhalation, pharmaceutical grade
|
kg
|
3004
|
90
|
96
|
- - - Chứa
o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)
|
kg
|
3004
|
90
|
96
|
- - - Containing
o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)
|
kg
|
3004
|
90
|
97
|
- - - Thuốc nhỏ
mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc
oxymetazoline
|
kg
|
3004
|
90
|
97
|
- - - Nose-drop medicaments containing
naphazoline, xylometazoline or oxymetazoline
|
kg
|
3004
|
90
|
98
|
- - - Sorbitol
|
kg
|
3004
|
90
|
98
|
- - - Sorbitol
|
kg
|
3004
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3004
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005
|
|
|
Bông, gạc, băng
và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng
để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã
thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất,
làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói
để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha
khoa hoặc thú y
|
|
3005
|
|
|
Wading, gauze, bandages and
similar articles (for example, dresings, adhesive plasters, poultices),
impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or
packings for retail sale for medical, surgical, dental or veterinary
purposes.
|
|
3005
|
10
|
|
- Băng dính và các
sản phẩm khác có một lớp keo dính:
|
|
3005
|
10
|
|
- Adhesive dresings and other
articles having an adhesive layer:
|
|
3005
|
10
|
10
|
- - Đã phủ
hoặc thấm dược chất
|
kg
|
3005
|
10
|
10
|
- - Covered or impregnated
with pharmaceutical substances
|
kg
|
3005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3005
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3005
|
90
|
|
- Other:
|
|
3005
|
90
|
10
|
- - Băng
|
kg
|
3005
|
90
|
10
|
- - Bandages
|
kg
|
3005
|
90
|
20
|
- - Gạc
|
kg
|
3005
|
90
|
20
|
- - Gauze
|
kg
|
3005
|
90
|
30
|
- - Gamge
|
kg
|
3005
|
90
|
30
|
- - Gamge
|
kg
|
3005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3005
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3006
|
|
|
Các mặt hàng
dược phẩm ghi trong chú giải 4 của
chương này
|
|
3006
|
|
|
Pharmaceutical gods
specified in Note 4 to this Chapter.
|
|
3006
|
10
|
00
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ
phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất
kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết
thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô
trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong
phẫu thuật hoặc nha khoa
|
kg
|
3006
|
10
|
00
|
- Sterile surgical catgut,
similar sterile suture materials and sterile tisue adhesivesfor surgical
wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents; sterile
absorbable surgical or dental haemostatics
|
kg
|
3006
|
20
|
00
|
- Chất thử nhóm
máu
|
kg
|
3006
|
20
|
00
|
- Blod‑grouping reagents
|
kg
|
3006
|
30
|
|
- Chất cản quang
dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử
chẩn đoán bệnh được chỉ
định dùng cho bệnh nhân:
|
|
3006
|
30
|
|
- Opacifying preparations for
X‑ray examinations; diagnostic reagentsdesigned to be administered to
the patient:
|
|
3006
|
30
|
10
|
- - Bari sulfat (dạng
uống)
|
kg
|
3006
|
30
|
10
|
- - Barium sulfate (for taking
oraly)
|
kg
|
3006
|
30
|
20
|
- - Các thuốc thử
nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh
học trong thú y
|
kg
|
3006
|
30
|
20
|
- - Reagents of microbial
origin for veterinary biological diagnosis
|
kg
|
3006
|
30
|
30
|
- - Các thuốc thử
chẩn đoán vi sinh khác
|
kg
|
3006
|
30
|
30
|
- - Other microbial diagnostic
reagents
|
kg
|
3006
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3006
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3006
|
40
|
|
- Xi măng hàn răng
và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
3006
|
40
|
|
- Dental cements and other
dental filings; bone reconstruction cements:
|
|
3006
|
40
|
10
|
- - Xi măng hàn răng
và các chất hàn răng khác
|
kg
|
3006
|
40
|
10
|
- - Dental cements and other
dental filings
|
kg
|
3006
|
40
|
20
|
- - Xi măng gắn
xương
|
kg
|
3006
|
40
|
20
|
- - Bone reconstruction
cements
|
kg
|
3006
|
50
|
00
|
- Hộp và bộ
dụng cụ cấp cứu
|
kg
|
3006
|
50
|
00
|
- First‑aid boxes and
kits
|
kg
|
3006
|
60
|
00
|
- Các chế phẩm hóa
học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc
dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc
dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
kg
|
3006
|
60
|
00
|
- Chemical contraceptive
preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on
spermicides
|
kg
|
3006
|
70
|
00
|
- Các chế phẩm gel
được sản xuất để dùng cho
người hoặc thuốc thú y như chất bôi
trơn cho các bộ phận của cơ thể khi
tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc
như một chất gắn kết giữa cơ
thể và thiết bị y tế
|
kg
|
3006
|
70
|
00
|
- Gel preparations designed to
be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body
for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent
betwen the body and medical instruments
|
kg
|
3006
|
80
|
00
|
- Phế thải
dược phẩm
|
kg
|
3006
|
80
|
00
|
- Waste pharmaceuticals
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 31
PHÂN BÓN
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm :
(a) Máu động
vật thuộc nhóm 05.11;
(b).Các hợp chất
riêng biệt đã được xác định về
mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi
trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc chú giải 5
dưới đây); hoặc
(c). Các tinh thể kali
clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học)
mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc
nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm
90.01);
2. Nhóm 31.02 chỉ áp
dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều
kiện không được đóng gói theo cách thức
đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(A). Mặt hàng đáp
ứng một trong các mô tả sau:
(i). Natri nitrat, tinh
khiết hoặc không tinh khiết;
(i). Amoni nitrat, tinh
khiết hoặc không tinh khiết;
(ii). Muối kép, (tinh
khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni
nitrat;
(iv). Amoni sunfat, tinh
khiết hoặc không tinh khiết;
(v). Muối kép, (tinh
khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn
hợp canxi nitrat và amoni nirat;
(vi). Muối kép, (tinh
khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn
hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vi). Canxi xianamit, tinh
khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý
bằng dầu;
(vii). Urê, tinh khiết
hoặc không tinh khiết.
(B). Phân bón gồm
bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A)
được pha trộn với nhau.
(C). Phân bón chứa amoni
clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong
phần (A) hoặc (B) trên đây được pha
trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các
chất vô cơ không phải là phân bón.
(D). Phân bón ở
dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong
mục A(i) hoặc A(vii) kể trên, hoặc hỗn
hợp của những mặt hàng này ở dạng dung
dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3.
Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng
dưới đây, với điều kiện không
được đóng gói theo cách thức đã
được mô tả trong nhóm 31.05:
(A). Mặt hàng đáp
ứng một trong các mô tả sau:
(i). Xỉ bazơ;
(i). Phốt phát tự
nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng
nhiệt tiếp để loại bỏ tạp
chất;
(ii). Supe phốt phát
(đơn, kép, ba);
(iv). Canxi
hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ 0.2% trở
lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan
nước.
(B). Phân bón, gồm
bất kỳ các loại được mô tả ở
mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng
không hạn chế hàm lượng flo.
(C). Phân bón chứa
bất kỳ các loại được mô tả trong
mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm
lượng flo và được trộn với đá
phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không
phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp
dụng cho các loại mặt hàng dưới đây
với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách
thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(A). Mặt hàng đáp
ứng với một trong các mô tả sau:
(i). Muối kali tự
nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);
(i). Kali clorua, tinh
khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong
Chú giải 1(c) ở trên;
(ii). Kali sunfat, tinh
khiết hoặc không;
(iv). Magie kali sunfat, tinh
khiết hoặc không.
(B). Phân bón gồm
bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A)
trên đây được pha trộn với nhau
5. Amonium
dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate đơn) và diamonium
hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) nguyên chất hoặc
không và hỗn hợp của 2 loại đó,
được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích
của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón
khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm
được sử dụng như phân bón và chứa ít
nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ
bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.
|
CHAPTER 31
FERTILISERS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Animal blod of heading
05.11;
(b) Separate chemicaly defined
compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2(A), 3(A),
4(A), or 5 below); or
(c) Cultured potasium chloride
crystals (other than optical elements) weighing not les than 2.5g each, of
heading 38.24; optical elements of potasium chloride (heading 90.01).
2. Heading 31.02 aplies only
to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or
packages described in heading 31.05:
(A) Gods which answer to one
or other of the descriptions given below:
(i) Sodium nitrate, whether
or not pure;
(i) Amonium nitrate, whether
or not pure;
(ii) Double salts, whether or
not pure, of amonium sulphate and amonium nitrate;
(iv) Amonium sulphate,
whether or not pure;
(v) Double salts (whether or
not pure) or mixtures of calcium nitrate and amonium nitrate;
(vi) Double salts (whether or
not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;
(vi) Calcium cyanamide,
whether or not pure or treated with oil;
(vii) Urea, whether or not
pure.
(B) Fertilisers consisting of
any of the gods described in (A) above mixed together.
(C) Fertilisers consisting of
amonium chloride or of any of the gods described in (A) or (B) above mixed
with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances.
(D) Liquid fertilisers
consisting of the gods of sub‑paragraphs A(i) or (vii) above, or of
mixtures of those gods, in an aqueous or amoniacal solution.
3. Heading 31.03 aplies only
to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or
packages described in heading 31.05:
(A) Gods which answer to one
or other of the descriptions given below:
(i) Basic slag;
(i) Natural phosphates of heading
25.10, calcined or further heat‑treated than for the removal of
impurities;
(ii) Superphosphates (single,
double or triple);
(iv) Calcium
hydrogenorthophosphate containing not les than 0.2% by weight of fluorine
calculated on the dry anhydrous product.
(B) Fertilisers consisting of
any of the gods described in (A) above mixed together, but with no acount
being taken of the fluorine content limit.
(C) Fertilisers consisting of
any of the gods described in (A) or (B) above, but with no acount being taken
of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic
non‑fertilising substances.
4. Heading 31.04 aplies only
to the folowing gods, provided that they are not put up in the forms or
packages described in heading 31.05:
(A) Gods which answer to one
or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potasium
salts (for example, carnalite, kainite and sylvite);
(i) Potasium chloride, whether
or not pure, except as provided in Note 1(c) above;
(ii) Potasium sulphate,
whether or not pure;
(iv) Magnesium potasium
sulphate, whether or not pure.
(B) Fertilisers consisting of
any of the gods described in (A) above mixed together.
5. Amonium
dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate) and diamonium
hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate), whether or not pure, and
intermixtures thereof, are to be clasified in heading 31.05.
6. For the purposes of heading
31.05, the term "other fertilisers" aplies only to products of a
kind used as fertilisers and containing, as an esential constituent, at least
one of the fertilising elements nitrogen, phosphorous or potasium.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3101
|
|
|
Phân bón gốc
thực vật hoặc động vật, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa
học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn
hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động
vật hoặc thực vật
|
|
3101
|
|
|
Animal or vegetable
fertilisers, whether or not mixed together or chemicaly treated; fertilisers
produced by the mixing or chemical treatment of animal or vegetable products.
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc
chỉ từ thực vật:
|
|
|
|
|
- Of solely vegetable origin:
|
|
3101
|
00
|
11
|
- - Phân bón bổ sung
dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
kg
|
3101
|
00
|
11
|
- - Suplement fertilizers in
liquid form, not chemicaly treated
|
kg
|
3101
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
3101
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
3101
|
00
|
91
|
- - Phân bón bổ sung
dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
kg
|
3101
|
00
|
91
|
- - Suplement fertilizers in
liquid form, not chemicaly treated
|
kg
|
3101
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
kg
|
3101
|
00
|
99
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3102
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa nitơ
|
|
3102
|
|
|
Mineral or chemical
fertilisers, nitrogenous.
|
|
3102
|
10
|
00
|
- Ure, có hoặc không
ở dạng dung dịch nước
|
kg
|
3102
|
10
|
00
|
-Urea, whether or not in
aqueous solution
|
kg
|
|
|
|
- Amoni sulfat; muối kép
và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
|
|
|
|
|
‑ Amonium sulphate;
double salts and mixtures of amonium sulphate and amonium nitrate:
|
|
3102
|
21
|
00
|
- - Amoni sulfat (SA)
|
kg
|
3102
|
21
|
00
|
- - Amonium sulphate
|
kg
|
3102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3102
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3102
|
30
|
00
|
- Amoni nitrat, có hoặc
không ở dạng dung dịch nước
|
kg
|
3102
|
30
|
00
|
- Amonium nitrate, whether or
not in aqueous solution
|
kg
|
3102
|
40
|
00
|
- Hỗn hợp
của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô
cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác
|
kg
|
3102
|
40
|
00
|
- Mixtures of amonium nitrate
with calcium carbonate or other inorganic non‑fertilising substances
|
kg
|
3102
|
50
|
00
|
- Natri nitrat
|
kg
|
3102
|
50
|
00
|
- Sodium nitrate
|
kg
|
3102
|
60
|
00
|
- Muối kép và hỗn
hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
|
kg
|
3102
|
60
|
00
|
- Double salts and mixtures of
calcium nitrate and amonium nitrate
|
kg
|
3102
|
70
|
00
|
- Canxi xyanamit (calcium
cyanamide)
|
kg
|
3102
|
70
|
00
|
- Calcium cyanamide
|
kg
|
3102
|
80
|
00
|
- Hỗn hợp urê và
amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc
dung dịch amoniac
|
kg
|
3102
|
80
|
00
|
- Mixtures of urea and amonium
nitrate in aqueous or amoniacal solution
|
kg
|
3102
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể
cả hỗn hợp chưa được chi tiết
trong các phân nhóm trước
|
kg
|
3102
|
90
|
00
|
- Other, including mixtures
not specified in the foregoing subheadings
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3103
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa phosphat
|
|
3103
|
|
|
Mineral or chemical
fertilisers, phosphatic.
|
|
3103
|
10
|
00
|
- Superphosphat
|
kg
|
3103
|
10
|
00
|
- Superphosphates
|
kg
|
3103
|
20
|
00
|
- Xỉ bazơ
|
kg
|
3103
|
20
|
00
|
- Basic slag
|
kg
|
3103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3103
|
90
|
|
- Other:
|
|
3103
|
90
|
10
|
- - Phân phosphat đã nung
|
kg
|
3103
|
90
|
10
|
- - Calcined phosphatic
fertiliser
|
kg
|
3103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3103
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3104
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa kali
|
|
3104
|
|
|
Mineral or chemical
fertilisers, potasic.
|
|
3104
|
10
|
00
|
- Carnalite, sylvite và các
muối kali tự nhiên khác ở dạng thô
|
kg
|
3104
|
10
|
00
|
- Carnalite, sylvite and other
crude natural potasium salts
|
kg
|
3104
|
20
|
00
|
- Kali clorua
|
kg
|
3104
|
20
|
00
|
- Potasium chloride
|
kg
|
3104
|
30
|
00
|
- Kali sulfat
|
kg
|
3104
|
30
|
00
|
- Potasium sulphate
|
kg
|
3104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3104
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3105
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu
thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt
hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng
tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng
lượng cả bì không quá 10kg
|
|
3105
|
|
|
Mineral or chemical
fertilisers containing two or thre of the fertilising elements nitrogen,
phosphorous and potasium; other fertilisers; gods of this Chapter in tablets
or similar forms or in packages of a gros weight not exceding 10 kg.
|
|
3105
|
10
|
00
|
- Các mặt hàng của
chương này ở dạng viên hoặc các dạng
tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng
lượng cả bì không quá 10 kg
|
kg
|
3105
|
10
|
00
|
- Gods of this Chapter in
tablets or similar forms or in packages of a gros weight not exceding 10 kg
|
kg
|
3105
|
20
|
00
|
- Phân khoáng hoặc phân
hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
kg
|
3105
|
20
|
00
|
- Mineral or chemical
fertilisers containing the thre fertilising elements nitrogen, phosphorus and
potasium
|
kg
|
3105
|
30
|
00
|
- Diamonium hydrogenorthophosphate
(diamonium phosphat)
|
kg
|
3105
|
30
|
00
|
- Diamonium
hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
kg
|
3105
|
40
|
00
|
- Amonium
dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp
của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
kg
|
3105
|
40
|
00
|
- Amonium
dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphate) and mixtures thereof with
diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
kg
|
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân
hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
|
|
|
‑ Other mineral or
chemical fertilisers containing the two fertilising elements nitrogen and
phosphorus:
|
|
3105
|
51
|
00
|
- - Chứa nitrat và
phosphat
|
kg
|
3105
|
51
|
00
|
- - Containing nitrates and
phosphates
|
kg
|
3105
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3105
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3105
|
60
|
00
|
- Phân khoáng hoặc phân
hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
kg
|
3105
|
60
|
00
|
- Mineral or chemical
fertilisers containing the two fertilising elements phosphorus and potasium
|
kg
|
3105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3105
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 32
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC
THUỘC DA; TANIN VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG;
THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN
VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI
MỰC
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm :
(a). Các nguyên tố hoặc
hợp chất đã được xác định riêng
về mặt hoá học (trừ những chất hay
hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô
cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06),
thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung
chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng
đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định
hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b). Tanat hoặc các
chất dẫn xuất tananh khác của các sản
phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41
hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c). Matit asphalt hoặc
matit bitum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 bao gồm
các hỗn hợp của muối diazoni ổn định
và các chất tiếp hợp để sản xuất các
phẩm nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04,
32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa
trên các chất màu (kể cả trường hợp
thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc
Chương 28, vảy và bột kim loại) sử
dụng để nhuộm màu mọi chất liệu
hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản
xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp
dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không
chứa nước, ở dạng lỏng hoặc
dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn,
kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các
chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12,
32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể
cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản
phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ
39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay
hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50%
trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm
"chất màu" trong Chương này không bao gồm các
sản phẩm dùng như chất độn trong các
loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp
cho các chất keo màu.
6. Khái niệm "lá
phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá
(tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví
dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a). Bột kim loại
(kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu,
đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật)
hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b). Kim loại (kể
cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa
trên một tấm mỏng làm nền bằng vật
liệu bất kỳ.
|
CHAPTER 32
TANING OR DYEING EXTRACTS; TANINS AND THEIR DERIVATIVES; DYES, PIGMENTS AND
OTHER COLOURING MATER;PAINTS AND VARNISHES; PUTY, AND OTHER MASTICS; INKS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Separate chemicaly defined
elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic
products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glas obtained from
fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading
32.07, and also dyes and other colouring mater put up in forms or packings
for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tanates and other tanin
derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04;
or
(c) Mastics of asphalt or
other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes
mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo
dyes.
3. Headings 32.03, 32.04,
32.05 and 32.06 aply also to preparations based on colouring mater
(including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30
or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring
any material or used as ingredients in the manufacture of colouring
preparations. The headings do not aply, however, to pigments dispersed in non‑aqueous
media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints,
including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07,
32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes
solutions (other than colodions) consisting of any of the products specified
in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of
the solvent exceds 50% of the weight of the solution.
5. The expresion
"colouring mater" in this Chapter does not include products of a
kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable
for colouring distempers.
6. The expresion
"stamping foils" in heading 32.12 aplies only to thin shets of a
kind used for printing, for example, bok covers or hat bands, and consisting
of:
(a) Metalic powder (including
powder or precious metal) or pigment, aglomerated with glue, gelatin or other
binder; or
(b) Metal (including precious
metal) or pigment, deposited on a suporting shet of any material.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3201
|
|
|
Chất chiết
xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các
muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất
khác
|
|
3201
|
|
|
Taning extracts of
vegetable origin; tanins and their salts, ethers, esters and other
derivatives.
|
|
3201
|
10
|
00
|
- Chất chiết
xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
|
kg
|
3201
|
10
|
00
|
- Quebracho extract
|
kg
|
3201
|
20
|
00
|
- Chất chiết
xuất từ cây keo (Watle)
|
kg
|
3201
|
20
|
00
|
- Watle extract
|
kg
|
3201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3201
|
90
|
|
- Other:
|
|
3201
|
90
|
10
|
- - Từ cây cau mứt
(Gambier)
|
kg
|
3201
|
90
|
10
|
- - Gambier
|
kg
|
3201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3201
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3202
|
|
|
Chất thuộc da
hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ;
các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa
chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng
khi tiền thuộc da
|
|
3202
|
|
|
Synthetic organic taning
substances; inorganic taning substances; taning preparations, whether or not
containing natural taning substances; enzymatic preparations for pre‑taning.
|
|
3202
|
10
|
00
|
- Chất thuộc da
hữu cơ tổng hợp
|
kg
|
3202
|
10
|
00
|
- Synthetic organic taning
substances
|
kg
|
3202
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3202
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3203
|
|
|
Các chất màu
gốc động vật hoặc thực vật (kể
cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ
muội động vật), đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học; các chế phẩm
làm từ chất màu gốc động vật hoặc
thực vật đã ghi trong chú giải 3 của
Chương này
|
|
3203
|
|
|
Colouring mater of
vegetable or animal origin (including dyeing extracts but excluding animal
black), whether or not chemicaly defined; preparations as specified in Note 3
to this Chapter based on colouring mater of vegetable or animal origin.
|
|
3203
|
00
|
10
|
- Phù hợp sử
dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống
|
kg
|
3203
|
00
|
10
|
- Suitable for use in fod or
drink
|
kg
|
3203
|
00
|
20
|
- Không phù hợp sử
dụng cho thực phẩm và đồ uống
|
kg
|
3203
|
00
|
20
|
- Not suitable for use in fod
or drink
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3204
|
|
|
Chất màu hữu
cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học; các chế phẩm
làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như
đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng
như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các
chất phát quang, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
|
3204
|
|
|
Synthetic organic colouring
mater, whether or not chemicaly defined; preparations as specified in Note 3
to this Chapter based on synthetic organic colouring mater; synthetic organic
products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores,
whether or not chemicaly defined.
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu
cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng
như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
|
|
|
|
|
‑ Synthetic organic
colouring mater and preparations based thereon as specified in Note 3 to this
Chapter:
|
|
3204
|
11
|
|
- - Thuốc nhuộm
phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
11
|
|
- - Disperse dyes and
preparations based thereon:
|
|
3204
|
11
|
10
|
- - - Dạng thô
|
kg
|
3204
|
11
|
10
|
- - - Crude
|
kg
|
3204
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3204
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3204
|
12
|
00
|
- - Thuốc nhuộm
axit, có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các
chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và
các chế phẩm từ chúng
|
kg
|
3204
|
12
|
00
|
- - Acid dyes, whether or not
premetalised, and preparations based thereon; mordant dyes and preparations
based thereon
|
kg
|
3204
|
13
|
00
|
- - Thuốc nhuộm
bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
kg
|
3204
|
13
|
00
|
- - Basic dyes and
preparations based thereon
|
kg
|
3204
|
14
|
00
|
- - Thuốc nhuộm
trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
kg
|
3204
|
14
|
00
|
- - Direct dyes and
preparations based thereon
|
kg
|
3204
|
15
|
00
|
- - Thuốc nhuộm
chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc
màu) và các chế phẩm từ chúng
|
kg
|
3204
|
15
|
00
|
- - Vat dyes (including those
usable in that state as pigments) and preparations based thereon
|
kg
|
3204
|
16
|
00
|
- - Thuốc nhuộm
hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
kg
|
3204
|
16
|
00
|
- - Reactive dyes and
preparations based thereon
|
kg
|
3204
|
17
|
|
- - Thuốc màu (pigment)
và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
17
|
|
- - Pigments and preparations
based thereon:
|
|
3204
|
17
|
10
|
- - - Chế phẩm
thuốc màu nhão trong môi trường nước
|
kg
|
3204
|
17
|
10
|
- - - Pasty pigment
preparation in aqueous medium
|
kg
|
3204
|
17
|
20
|
- - - Thuốc màu
hữu cơ tổng hợp dạng bột
|
kg
|
3204
|
17
|
20
|
- - - Synthetic organic
pigment in powder form
|
kg
|
3204
|
17
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3204
|
17
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3204
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể
cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở
lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19
|
kg
|
3204
|
19
|
00
|
- - Other, including mixtures
of colouring mater of two or more of the subheadings 32.04.11 to 32.04.19
|
kg
|
3204
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm
hữu cơ tổng hợp được dùng như
chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
kg
|
3204
|
20
|
00
|
- Synthetic organic products
of a kind used as - fluorescent brightening agents
|
kg
|
3204
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3204
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3205
|
00
|
00
|
Các chất nhuộm
màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú
giải 3 của chương này làm từ các chất
nhuộm màu
|
kg
|
3205
|
00
|
00
|
Colour lakes; preparations
as specified in Note 3 to this Chapter based on colour lakes.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3206
|
|
|
Chất màu khác; các
chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của
chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204
hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được
dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học
|
|
3206
|
|
|
Other colouring mater;
preparations as specified in Note 3 to this Chapter, other than those of
heading 32.03, 32.04 or 32.05; inorganic products of a kind used as
luminophores, whether or not chemicaly defined.
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và
các chế phẩm từ đioxit titan:
|
|
|
|
|
‑ Pigments and
preparations based on titanium dioxide:
|
|
3206
|
11
|
|
- - Chứa từ 80%
trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở
thể khô:
|
|
3206
|
11
|
|
- - Containing 80% or more by
weight of titanium dioxide calculated on the dry mater:
|
|
3206
|
11
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
kg
|
3206
|
11
|
10
|
- - - Pigment
|
kg
|
3206
|
11
|
20
|
- - - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
11
|
20
|
- - - Preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3206
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3206
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
19
|
|
- - Other:
|
|
3206
|
19
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
kg
|
3206
|
19
|
10
|
- - - Pigment
|
kg
|
3206
|
19
|
20
|
- - - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
19
|
20
|
- - - Preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3206
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3206
|
20
|
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
3206
|
20
|
|
- Pigments and preparations
based on chromium compounds:
|
|
3206
|
20
|
10
|
- - Màu vàng crom, xanh crom,
da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất
crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
20
|
10
|
- - Chrome yelow, chrome gren,
molybdate orange, or red base on chromium compounds; preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3206
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3206
|
30
|
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ hợp chất cađimi:
|
|
3206
|
30
|
|
- Pigments and preparations
based on cadmium compounds:
|
|
3206
|
30
|
10
|
- - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
30
|
10
|
- - Preparations of inorganic
pigments
|
kg
|
3206
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3206
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Chất màu khác và các
chế phẩm khác:
|
|
|
|
|
‑ Other colouring mater
and other preparations:
|
|
3206
|
41
|
|
- - Chất màu xanh
nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ
chúng:
|
|
3206
|
41
|
|
- - Ultramarine and
preparations based thereon:
|
|
3206
|
41
|
10
|
- - - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
41
|
10
|
- - - Preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3206
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3206
|
42
|
|
- - Litopon và các thuốc
màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
|
|
3206
|
42
|
|
- - Lithopone and other
pigments and preparations based on zinc sulphide:
|
|
3206
|
42
|
10
|
- - - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
42
|
10
|
- - - Preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3206
|
42
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3206
|
43
|
|
- - Thuốc màu và các
chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua):
|
|
3206
|
43
|
|
- - Pigments and preparations
based on hexacynanoferates (ferocyanides and fericyanides):
|
|
3206
|
43
|
10
|
- - - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
43
|
10
|
- - - Preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3206
|
43
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3206
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
49
|
|
- - Other:
|
|
3206
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
49
|
10
|
- - - Preparations of
inorganic pigments
|
kg
|
3206
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3206
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3206
|
50
|
|
- Các sản phẩm vô
cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
3206
|
50
|
|
- Inorganic products of a kind
used as luminophores:
|
|
3206
|
50
|
10
|
- - Chế phẩm
của thuốc màu vô cơ
|
kg
|
3206
|
50
|
10
|
- - Preparations of inorganic
pigments
|
kg
|
3206
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3206
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3207
|
|
|
Thuốc màu đã pha
chế, các chất cản quang đã pha chế và các
loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ,
men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế
phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm
sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu
để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở
dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
3207
|
|
|
Prepared pigments, prepared
opacifiers and prepared colours, vitrifiable enamels and glazes, engobes
(slips), liquid lustres and similar preparations, of a kind used in the
ceramic, enameling or glas industry; glas frit and other glas, in the form of
powder, granules or flakes.
|
|
3207
|
10
|
00
|
- Thuốc màu đã pha
chế, chất cản quang đã pha chế, các loại
màu đã pha chế và các chế phẩm tương
tự đã pha chế
|
kg
|
3207
|
10
|
00
|
- Prepared pigments, prepared
opacifiers, prepared colours and similar preparations
|
kg
|
3207
|
20
|
|
- Men kính, men sứ, men
sành và các chế phẩm tương tự:
|
|
3207
|
20
|
|
- Vitrifiable enamels and
glazes, engobes (slips) and similar preparations:
|
|
3207
|
20
|
10
|
- - Phối liệu
để nấu men thủy tinh
|
kg
|
3207
|
20
|
10
|
- - Enamel frits
|
kg
|
3207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3207
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3207
|
30
|
00
|
- Các chất láng bóng
dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
kg
|
3207
|
30
|
00
|
- Liquid lustres and similar
preparations
|
kg
|
3207
|
40
|
00
|
- Phối liệu
để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở
dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
kg
|
3207
|
40
|
00
|
- Glas frit and other glas, in
the form of powder, granules or flakes
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208
|
|
|
Sơn, vecni (kể
cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme
tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến
đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan
trong môi trường không chứa nước; các dung
dịch như đã ghi trong chú giải 4 của
chương này
|
|
3208
|
|
|
Paints and varnishes
(including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemicaly
modified natural polymers dispersed or disolved in a non‑aqueous
medium; solutions as defined in Note 4 to this Chapter.
|
|
3208
|
10
|
|
- Từ polyeste:
|
|
3208
|
10
|
|
- Based on polyesters:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
|
|
|
- - Varnishes (including
lacquers), exceding 1000C heat-resistance:
|
|
3208
|
10
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
3208
|
10
|
11
|
- - - For dental use
|
kg
|
3208
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
|
|
|
- - Varnishes (including
lacquers), not exceding 1000C heat-resistance:
|
|
3208
|
10
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
3208
|
10
|
21
|
- - - For dental use
|
kg
|
3208
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3208
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
kg
|
3208
|
10
|
30
|
- - Enamels
|
kg
|
3208
|
10
|
40
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu
thủy
|
kg
|
3208
|
10
|
40
|
- - Anti-fouling and
anti-corosive paints for ships' huls
|
kg
|
3208
|
10
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
kg
|
3208
|
10
|
50
|
- - Undercoats and priming
paints
|
kg
|
|
|
|
- - Các loại sơn
khác:
|
|
|
|
|
- - Other paints:
|
|
3208
|
10
|
61
|
- - - Chứa chất
dẫn xuất chống côn trùng
|
kg
|
3208
|
10
|
61
|
- - - Containing insecticide
derivatives
|
kg
|
3208
|
10
|
69
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
10
|
69
|
- - - Other
|
kg
|
3208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3208
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3208
|
20
|
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
3208
|
20
|
|
- Based on acrylic or vinyl
polymers::
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
|
|
|
- - Varnishes (including
lacquers), exceding 1000C heat-resistance:
|
|
3208
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
3208
|
20
|
11
|
- - - For dental use
|
kg
|
3208
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
|
|
|
- - Varnishes (including
lacquers), not exceding 1000 C heat-resistance:
|
|
3208
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
3208
|
20
|
21
|
- - - For dental use
|
kg
|
3208
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3208
|
20
|
30
|
- - Men tráng
|
kg
|
3208
|
20
|
30
|
- - Enamels
|
kg
|
3208
|
20
|
40
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu
thủy
|
kg
|
3208
|
20
|
40
|
- - Anti-fouling or
anti-corosive paints for ships' huls
|
kg
|
3208
|
20
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
kg
|
3208
|
20
|
50
|
- - Undercoats and priming
paints
|
kg
|
|
|
|
- - Các loại sơn
khác:
|
|
|
|
|
- - Other paints:
|
|
3208
|
20
|
61
|
- - - Chứa chất
dẫn xuất chống côn trùng
|
kg
|
3208
|
20
|
61
|
- - - Containing insecticide
derivatives
|
kg
|
3208
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
20
|
69
|
- - - Other
|
kg
|
3208
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3208
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3208
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
|
|
|
- - Varnishes (including
lacquers), exceding 1000C heat-resistance:
|
|
3208
|
90
|
11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
3208
|
90
|
11
|
- - - For dental use
|
kg
|
3208
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
|
|
|
- - Varnishes (including
lacquers), not exceding 1000C heat-resistance:
|
|
3208
|
90
|
21
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
3208
|
90
|
21
|
- - - For dental use
|
kg
|
3208
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
90
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3208
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
kg
|
3208
|
90
|
30
|
- - Enamel
|
kg
|
3208
|
90
|
40
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu
thủy
|
kg
|
3208
|
90
|
40
|
- - Anti-fouling or
anti-corosive paints for ships' huls
|
kg
|
3208
|
90
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
kg
|
3208
|
90
|
50
|
- - Undercoats and priming
paints
|
kg
|
|
|
|
- - Các loại sơn
khác:
|
|
|
|
|
- - Other paints:
|
|
3208
|
90
|
61
|
- - - Chứa chất
dẫn xuất chống côn trùng
|
kg
|
3208
|
90
|
61
|
- - - Containing insecticide
derivatives
|
kg
|
3208
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3208
|
90
|
69
|
- - - Other
|
kg
|
3208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3208
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209
|
|
|
Sơn, vecni (kể
cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các
loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên
đã biến đổi về mặt hóa học, đã
phân tán hay hòa tan trong môi trường nước
|
|
3209
|
|
|
Paints and varnishes
(including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemicaly
modified natural polymers, dispersed or disolved in an aqueous medium.
|
|
3209
|
10
|
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
3209
|
10
|
|
- Based on acrylic or vinyl
polymers:
|
|
3209
|
10
|
10
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C
|
kg
|
3209
|
10
|
10
|
- - Varnishes (including
lacquers), exceding 1000C heat-resistance
|
kg
|
3209
|
10
|
20
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C
|
kg
|
3209
|
10
|
20
|
- - Varnishes (including
lacquers), not exceding 1000C heat-resistance
|
kg
|
3209
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
kg
|
3209
|
10
|
30
|
- - Enamel
|
kg
|
3209
|
10
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
kg
|
3209
|
10
|
40
|
- - Leather paints
|
kg
|
3209
|
10
|
50
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu
thủy
|
kg
|
3209
|
10
|
50
|
- - Anti-fouling or
anti-corosive paints for ships' huls
|
kg
|
3209
|
10
|
60
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
kg
|
3209
|
10
|
60
|
- - Undercoats and priming
paints
|
kg
|
|
|
|
- - Các loại sơn
khác:
|
|
|
|
|
- - Other paints:
|
|
3209
|
10
|
71
|
- - - Chứa chất
dẫn xuất chống côn trùng
|
kg
|
3209
|
10
|
71
|
- - - Containing insecticide
derivatives
|
kg
|
3209
|
10
|
79
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3209
|
10
|
79
|
- - - Other
|
kg
|
3209
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3209
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3209
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3209
|
90
|
|
- Other:
|
|
3209
|
90
|
10
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C
|
kg
|
3209
|
90
|
10
|
- - Varnishes (including
lacquers), exceding 1000C heat-resistance
|
kg
|
3209
|
90
|
20
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C
|
kg
|
3209
|
90
|
20
|
- - Varnishes (including
lacquers), not exceding 1000C heat-resistance
|
kg
|
3209
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
kg
|
3209
|
90
|
30
|
- - Enamels
|
kg
|
3209
|
90
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
kg
|
3209
|
90
|
40
|
- - Leather paints
|
kg
|
3209
|
90
|
50
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu
thủy
|
kg
|
3209
|
90
|
50
|
- - Anti-fouling or
anti-corosive paints for ships' huls
|
kg
|
3209
|
90
|
60
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
kg
|
3209
|
90
|
60
|
- - Undercoats and priming
paints
|
kg
|
|
|
|
- - Các loại sơn
khác:
|
|
|
|
|
- - Other paints:
|
|
3209
|
90
|
71
|
- - - Chứa chất
dẫn xuất chống côn trùng
|
kg
|
3209
|
90
|
71
|
- - - Containing insecticide
derivatives
|
kg
|
3209
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3209
|
90
|
79
|
- - - Other
|
kg
|
3209
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3209
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3210
|
|
|
Sơn, vecni khác
(kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo);
các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng
để hoàn thiện da
|
|
3210
|
|
|
Other paints and varnishes
(including enamels, lacquers and distempers); prepared water pigments of a
kind used for finishing leather.
|
|
|
|
|
- Vecni (kể cả lacquers):
|
|
|
|
|
- Varnishes (including
lacquers):
|
|
3210
|
00
|
11
|
- - Loại chịu
được nhiệt trên 1000C
|
kg
|
3210
|
00
|
11
|
- - Exceding 1000C
heat-resistance
|
kg
|
3210
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
3210
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
3210
|
00
|
20
|
- Màu keo
|
kg
|
3210
|
00
|
20
|
- Distempers
|
kg
|
3210
|
00
|
30
|
- Thuốc màu
nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
kg
|
3210
|
00
|
30
|
- Prepared water pigments of a
kind used for finishing leather
|
kg
|
3210
|
00
|
40
|
- Men tráng
|
kg
|
3210
|
00
|
40
|
- Enamels
|
kg
|
3210
|
00
|
50
|
- Sơn hắc ín
polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)
|
kg
|
3210
|
00
|
50
|
- Polyurethane tar coating
|
kg
|
3210
|
00
|
60
|
- Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu
thủy
|
kg
|
3210
|
00
|
60
|
- Anti-fouling or
anti-corosive paints for ships' huls
|
kg
|
3210
|
00
|
70
|
- Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
kg
|
3210
|
00
|
70
|
- Undercoats and priming
paints
|
kg
|
|
|
|
- Sơn khác:
|
|
|
|
|
- Other paints:
|
|
3210
|
00
|
81
|
- - Chứa chất
dẫn xuất chống côn trùng
|
kg
|
3210
|
00
|
81
|
- - Containing insecticide
derivatives
|
kg
|
3210
|
00
|
89
|
- - Loại khác
|
kg
|
3210
|
00
|
89
|
- - Other
|
kg
|
3210
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3210
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3211
|
00
|
00
|
Chất làm khô đã
điều chế
|
kg
|
3211
|
00
|
00
|
Prepared driers
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3212
|
|
|
Thuốc màu (pigments)
(kể cả bột và vẩy kim loại)
được phân tán trong môi trường không có
nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão,
dùng để sản xuất sơn (kể cả men
tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác
đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng
gói để bán lẻ
|
|
3212
|
|
|
Pigments (including metalic
powders and flakes) dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste
form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels);
stamping foils; dyes and other colouring mater put up in forms or packings
for retail sale.
|
|
3212
|
10
|
00
|
- Lá phôi dập
|
kg
|
3212
|
10
|
00
|
- Stamping foils
|
kg
|
3212
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3212
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể
cả bột và mảnh kim loại) được phân
tán trong môi trường không có nước, ở dạng
lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất
sơn (kể cả men tráng):
|
|
|
|
|
- - Pigments (including
metalic powders and flakes) dispersed in non-aqueous media, in liquid or
paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels):
|
|
3212
|
90
|
11
|
- - - Bột nhão nhôm
|
kg
|
3212
|
90
|
11
|
- - - Aluminium paste
|
kg
|
3212
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho da thuộc
|
kg
|
3212
|
90
|
12
|
- - - Other, for leather
|
kg
|
3212
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3212
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Thuốc nhuộm
hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất
định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
- - Dyes or other colouring
mater in forms or packings for retail sale:
|
|
3212
|
90
|
21
|
- - - Phù hợp dùng cho
thực phẩm hoặc đồ uống
|
kg
|
3212
|
90
|
21
|
- - - Suitable for use in fod
or drink
|
kg
|
3212
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3212
|
90
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3212
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3212
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3213
|
|
|
Chất màu dùng cho nghệ
thuật, hội họa, học đường, sơn
bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại
màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp,
lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương
tự
|
|
3213
|
|
|
Artists', students' or
signboard painters' colours, modifying tints, amusement colours and the like,
in tablets, tubes, jars, botles, pans or in similar forms or packings.
|
|
3213
|
10
|
00
|
- Bộ màu vẽ
|
kg
|
3213
|
10
|
00
|
- Colours in sets
|
kg
|
3213
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3213
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3214
|
|
|
Ma tít để
gắn kính, để ghép nối, các chất gắn
nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và
các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt
trước khi sơn; các vật liệu phủ bề
mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề
mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà
hoặc tương tự
|
|
3214
|
|
|
Glaziers' puty, grafting
puty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters' filings;
non‑refractory surfacing preparations for facades, indor wals, flors,
ceilings or the like.
|
|
3214
|
10
|
00
|
- Ma tít để
gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn
nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và
các loại ma tít khác; chất bả bề mặt
trước khi sơn
|
kg
|
3214
|
10
|
00
|
- Glaziers' puty, grafting
puty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters' filings
|
kg
|
3214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3214
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3215
|
|
|
Mực in, mực
viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể
rắn
|
|
3215
|
|
|
Printing ink, writing or
drawing ink and other inks, whether or not concentrated or solid.
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
|
‑ Printing ink:
|
|
3215
|
11
|
|
- - Màu đen:
|
|
3215
|
11
|
|
- - Black:
|
|
3215
|
11
|
10
|
- - - Mực chịu ánh
sáng UV
|
kg
|
3215
|
11
|
10
|
- - - UV curable inks
|
kg
|
3215
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3215
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3215
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3215
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3215
|
90
|
|
- Other:
|
|
3215
|
90
|
10
|
- - Khối carbon cho
giấy than dùng 1 lần
|
kg
|
3215
|
90
|
10
|
- - Carbon mas for one time
carbon paper
|
kg
|
3215
|
90
|
20
|
- - Mực vẽ
|
kg
|
3215
|
90
|
20
|
- - Drawing ink
|
kg
|
3215
|
90
|
30
|
- - Mực viết
|
kg
|
3215
|
90
|
30
|
- - Writing ink
|
kg
|
3215
|
90
|
40
|
- - Mực dấu
|
kg
|
3215
|
90
|
40
|
- - Marking ink
|
kg
|
3215
|
90
|
50
|
- - Mực dùng cho máy sao
chụp
|
kg
|
3215
|
90
|
50
|
- - Inks for duplicating
machines
|
kg
|
3215
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3215
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 33
TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA,
MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO
VỆ SINH
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a). Nhựa dầu
tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật
thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b). Xà phòng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c).Gôm, dầu gỗ
thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm
khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm
"chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan
tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần
thơm tách từ các chất đó hoặc chất
thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03
đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã
hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh
dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù
hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này,
được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “
nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm
dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản
phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có
hương thơm khi đốt; giấy thơm, các
loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung
dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân
tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không
dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa
hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh
dùng cho động vật.
|
CHAPTER 33
ESENTIAL OILS AND RESINOIDS; PERFUMERY,
COSMETIC OR TOILET PREPARATIONS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Natural oleoresins or
vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap and other products of
heading 34.01; or
(c) Gum, wod or sulphate
turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expresion
"odoriferous substances" in heading 33.02 refers only to the
substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those
substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07
aply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous
distilates and aqueous solutions of esential oils), suitable for use as gods
of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such
use.
4. The expresion
"perfumery, cosmetic or toilet preparations" in heading 33.07
aplies, inter alia, to the folowing products: scented sachets; odoriferous
preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated
or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wading,
felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics;
animal toilet preparations.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3301
|
|
|
Tinh dầu (đã
hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp
và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa;
nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu
đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu
không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất
tương tự, thu được bằng
phương pháp tách hương liệu của hoa
hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm
phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh
dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch
nước của các loại tinh dầu
|
|
3301
|
|
|
Esential oils (terpeneles or
not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins;
concentrates of esential oils in fats, in fixed oils, or in waxes or the
like, obtained by enfluerage or maceration; terpenic by‑products of the
deterpenation of esential oils; aqueous distilates and aqueous solutions of
esential oils.
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các
loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
|
‑ Esential oils of
citrus fruit:
|
|
3301
|
11
|
|
- - Của quả cây
cam lê (bergamot):
|
|
3301
|
11
|
|
- - Of bergamot:
|
|
3301
|
11
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
11
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
12
|
|
- - Của quả cam:
|
|
3301
|
12
|
|
- - Of orange:
|
|
3301
|
12
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
12
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
13
|
|
- - Của quả chanh:
|
|
3301
|
13
|
|
- - Of lemon:
|
|
3301
|
13
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
13
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
14
|
|
- - Của chanh lá cam,
chanh cốm (lime):
|
|
3301
|
14
|
|
- - Of lime:
|
|
3301
|
14
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
14
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
14
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3301
|
19
|
|
- - Other:
|
|
3301
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
19
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Tinh dầu khác
trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:
|
|
|
|
|
‑ Esential oils other
than those of citrus fruit:
|
|
3301
|
21
|
|
- - Của cây phong
lữ:
|
|
3301
|
21
|
|
- - Of geranium:
|
|
3301
|
21
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
21
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
22
|
|
- - Của hoa nhài:
|
|
3301
|
22
|
|
- - Of jasmin:
|
|
3301
|
22
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
22
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
23
|
|
- - Của cây oải
hương:
|
|
3301
|
23
|
|
- - Of lavender or of
lavandin:
|
|
3301
|
23
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
23
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
23
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
24
|
00
|
- - Của cây bạc hà
cay (Mantha piperita)
|
kg
|
3301
|
24
|
00
|
- - Of pepermint (Mentha
piperita)
|
kg
|
3301
|
25
|
|
- - Của cây bạc hà
khác:
|
|
3301
|
25
|
|
- - Of other mints:
|
|
3301
|
25
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
25
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
25
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
25
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
26
|
|
- - Của quả
vetivơ:
|
|
3301
|
26
|
|
- - Of vetiver:
|
|
3301
|
26
|
10
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3301
|
26
|
10
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3301
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
26
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3301
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
3301
|
29
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm:
|
|
|
|
|
- - - Pharmaceutical grade:
|
|
3301
|
29
|
11
|
- - - - Của cây húng
chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu,
quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và
cây palmrose
|
kg
|
3301
|
29
|
11
|
- - - - Of lemon gras, of
citronela, nutmeg, cinamon, ginger, cardamon, fenel or palmrose
|
kg
|
3301
|
29
|
12
|
- - - - Của cây đàn
hương
|
kg
|
3301
|
29
|
12
|
- - - - Of sandalwod
|
kg
|
3301
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
29
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
3301
|
29
|
91
|
- - - - Của cây húng
chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây
quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và
cây palmrose
|
kg
|
3301
|
29
|
91
|
- - - - Of lemon gras, of
citronela, nutmeg, cinamon, ginger, cardamon, fenel or palmrose
|
kg
|
3301
|
29
|
92
|
- - - - Của cây đàn
hương
|
kg
|
3301
|
29
|
92
|
- - - - Of sandalwod
|
kg
|
3301
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3301
|
29
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
3301
|
30
|
00
|
- Chất tựa
nhựa
|
kg
|
3301
|
30
|
00
|
- Resinoids
|
kg
|
3301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3301
|
90
|
|
- Other:
|
|
3301
|
90
|
10
|
- - Nước cất
và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng
để làm thuốc
|
kg
|
3301
|
90
|
10
|
- - Aqueous distilates and
solutions of esential oils suitable for medicinal use
|
kg
|
3301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3301
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3302
|
|
|
Hỗn hợp các
chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung
dịch cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng
làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm
khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất
đồ uống
|
|
3302
|
|
|
Mixtures of odoriferous
substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one
or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry;
other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for the
manufacture of beverages.
|
|
3302
|
10
|
|
- Loại dùng trong công
nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất
đồ uống:
|
|
3302
|
10
|
|
- Of a kind used in the fod or
drink industries:
|
|
3302
|
10
|
10
|
- - Chế phẩm
rượu thơm, loại dùng để sản xuất
đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
|
kg
|
3302
|
10
|
10
|
- - Odoriferous alcoholic
preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in
liquid form
|
kg
|
3302
|
10
|
20
|
- - Chế phẩm
rượu thơm, loại dùng để sản xuất
đồ uống có rượu, ở dạng khác
|
kg
|
3302
|
10
|
20
|
- - Odoriferous alcoholic
preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in
other forms
|
kg
|
3302
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3302
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3302
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3303
|
00
|
00
|
Nước hoa và
nước thơm
|
kg
|
3303
|
00
|
00
|
Perfumes and toilet waters.
|
kg
|
3304
|
|
|
Mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm để trang điểm và
các chế phẩm dưỡng da (trừ dược
phẩm), kể cả các chế phẩm chống
nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng
để trang điểm móng tay, móng chân
|
|
3304
|
|
|
Beauty or make‑up
preparations and preparations for the care of the skin (other than
medicaments), including sunscren or sun tan preparations; manicure or
pedicure preparations.
|
|
3304
|
10
|
00
|
- Chế phẩm trang
điểm môi
|
kg
|
3304
|
10
|
00
|
- Lip make‑up
preparations
|
kg
|
3304
|
20
|
00
|
- Chế phẩm trang
điểm mắt
|
kg
|
3304
|
20
|
00
|
- Eye make‑up
preparations
|
kg
|
3304
|
30
|
00
|
- Chế phẩm trang
điểm móng tay, móng chân
|
kg
|
3304
|
30
|
00
|
- Manicure or pedicure
preparations
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
3304
|
91
|
00
|
- - Phấn, đã
hoặc chưa nén
|
kg
|
3304
|
91
|
00
|
- - Powders, whether or not
compresed
|
kg
|
3304
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3304
|
99
|
|
- - Other:
|
|
3304
|
99
|
10
|
- - - Kem và nước
thơm dùng cho mặt và da
|
kg
|
3304
|
99
|
10
|
- - - Face and skin creams and
lotions
|
kg
|
3304
|
99
|
20
|
- - - Kem trị mụn
trứng cá
|
kg
|
3304
|
99
|
20
|
- - - Anti-acne creams
|
kg
|
3304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3304
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305
|
|
|
Chế phẩm dùng
cho tóc
|
|
3305
|
|
|
Preparations for use on the
hair.
|
|
3305
|
10
|
|
- Dầu gội
đầu (shampo):
|
|
3305
|
10
|
|
- Shampos:
|
|
3305
|
10
|
10
|
- - Dầu gội
đầu trị nấm
|
kg
|
3305
|
10
|
10
|
- - Anti-mycosis shampos
|
kg
|
3305
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3305
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3305
|
20
|
00
|
- Chế phẩm
uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
kg
|
3305
|
20
|
00
|
- Preparations for permanent
waving or straightening
|
kg
|
3305
|
30
|
00
|
- Gôm tóc
|
kg
|
3305
|
30
|
00
|
- Hair lacquers
|
kg
|
3305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3305
|
90
|
|
- Other:
|
|
3305
|
90
|
10
|
- - Dầu chải tóc
và các loại dầu khác dùng cho tóc
|
kg
|
3305
|
90
|
10
|
- - Briliantines and other
hair oils
|
kg
|
3305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3305
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3306
|
|
|
Chế phẩm dùng cho
vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và
bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
3306
|
|
|
Preparations for oral or
dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to
clean betwen the teth (dental flos), in individual retail packages.
|
|
3306
|
10
|
|
- Thuốc đánh
răng:
|
|
3306
|
10
|
|
- Dentifrices:
|
|
3306
|
10
|
10
|
- - Dạng kem và
bột để ngăn ngừa các bệnh về
răng
|
kg
|
3306
|
10
|
10
|
- - Prophylactic pastes and
powders
|
kg
|
3306
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3306
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3306
|
20
|
00
|
- Chỉ tơ nha khoa
|
kg
|
3306
|
20
|
00
|
- Yarn used to clean betwen
the teth (dental flos)
|
kg
|
3306
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3306
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307
|
|
|
Các chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các
chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng
để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các
chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc
vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng)
đã được pha chế, có hoặc không có mùi
thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
3307
|
|
|
Pre‑shave, shaving or
after‑shave preparations, personal deodorants, bath preparations,
depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not
elsewhere specified or included; prepared rom deodorisers, whether or not
perfumed or having disinfectant properties.
|
|
3307
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
|
kg
|
3307
|
10
|
00
|
- Pre‑shave, shaving or
after‑shave preparations
|
kg
|
3307
|
20
|
00
|
- Chất khử mùi cá
nhân, chất chống ra mồ hôi
|
kg
|
3307
|
20
|
00
|
- Personal deodorants and
antiperspirants
|
kg
|
3307
|
30
|
00
|
- Muối thơm dùng
để tắm và các chế phẩm dùng để
tắm khác
|
kg
|
3307
|
30
|
00
|
- Perfumed bath salts and
other bath preparations
|
kg
|
|
|
|
- Các chế phẩm
dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng,
kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ
tôn giáo:
|
|
|
|
|
‑ Preparations for perfuming
or deodorizing roms, including odoriferous preparations used during religious
rites:
|
|
3307
|
41
|
|
- - "Agarbati" và
các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
3307
|
41
|
|
- - "Agarbati" and
other odoriferous preparations which operate by burning:
|
|
3307
|
41
|
10
|
- - - Nén hương
(hương que)
|
kg
|
3307
|
41
|
10
|
- - - Scented jos sticks
|
kg
|
3307
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3307
|
41
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3307
|
49
|
|
- - Other:
|
|
3307
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm
dùng để thơm phòng
|
kg
|
3307
|
49
|
10
|
- - - Rom perfuming
preparations
|
kg
|
3307
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3307
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3307
|
90
|
|
- Other:
|
|
3307
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm
vệ sinh động vật; nước hoa hoặc
mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
|
kg
|
3307
|
90
|
10
|
- - Animal toilet preparations;
other perfumery or cosmetics, including depilatories
|
kg
|
3307
|
90
|
20
|
- - Dung dịch nhỏ
mắt khi đeo kính áp tròng
|
kg
|
3307
|
90
|
20
|
- - Contact lens solution
|
kg
|
3307
|
90
|
30
|
- - Khăn và giấy,
đã được thấm hoặc phủ nước
hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
kg
|
3307
|
90
|
30
|
- - Papers and tisues,
impregnated or coated with perfume or cosmetics
|
kg
|
3307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3307
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
CHƯƠNG
34
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG
BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT,
RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN
TẠO, SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG
ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ
CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM
HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG
TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a) Chế phẩm hay
hỗn hợp ăn được chế biến
từ mỡ hay dầu động vật hoặc
thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm
15.17);
(b). Các hợp chất
đã xác định về mặt hoá học riêng
biệt; hoặc
(c). Dầu gội
đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo
râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng
để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt
động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06
hoặc 33.07).
2. Theo mục đích
của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp
dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và
các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa
các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy,
bột mài mòn, chất độn hoặc dược
phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải
xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh
dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ
được xếp vào nhóm 34.05 như "bột
cọ rửa và các chế phẩm tương
tự".
3. Theo mục đích
của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt
động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà
tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt
độ 200C, để trong một giờ
ở nhiệt độ như trên:
(a). Cho một chất
lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể
sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.
(b). Giảm sức
căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm)
hoặc thấp hơn
4. Trong nhóm 34.03, khái
niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum",
áp dụng với các sản phẩm như đã
định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn
cứ vào giới hạn quy định dưới
đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế
biến" chỉ áp dụng cho:
(A). Các sản phẩm
hữu cơ có tính chất sáp được sản
xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc
không hoà tan trong nước;
(B). Các sản phẩm
thu được bằng phương pháp pha trộn các
loại sáp khác nhau;
(C). Các sản phẩm
có tính chất sáp với thành phần cơ bản là
một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo,
nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng
với :
(a). Các sản phẩm
thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các
sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b). Sáp động
vật hoặc thực vật không pha trộn, đã
hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c). Sáp khoáng chất hay
sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã
hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu;
hoặc
(d). Sáp pha trộn, phân
tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...)
|
CHAPTER 34
SOAP, ORGANIC SURFACE‑ACTIVE AGENTS, WASHING PREPARATIONS, LUBRICATING
PREPARATIONS, ARTIFICIAL WAXES, PREPARED WAXES, POLISHING AND SCOURING
PREPARATIONS, CANDLES AND SIMILAR ARTICLES, MODELING PASTES AND "DENTAL
WAXES" AND DENTAL PREPARATIONS WITH A BASIS OF PLASTER
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Edible mixtures or
preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould
release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemicaly
defined compounds; or
(c) Shampos, dentirfices,
shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other
organic surface‑active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading
34.01, the expresion "soap" aplies only to soap soluble in water. Soap
and the other products of heading 34.01 may contain aded substances (for
example, disinfectants, abrasive powders, filers or medicaments). Products
containing abrasive powders remain clasified in heading 34.01 only if in the
form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to
be clasified in heading 34.05 as "scouring powders and similar
preparations".
3. For the purposes of heading
34.02, "organic surface‑active agents" are products which
when mixed with water at a concentration of 0.5% at 200C and left
to stand for one hour at the same temperature:
(a) Give a transparent or translucent
liquid or stable emulsion without separation of insoluble mater; and
(a)
Reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45
dyne/cm) or les.
4. In heading 34.03 the
expresion "petroleum oils and oils obtained from bituminous
minerals" aplies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04 subject to
the exclusions provided below, the expresion "artificial waxes and
prepared waxes" aplies only to:
(A) Chemicaly produced organic
products of a waxy character, whether or not water‑soluble;
(B) Products obtained by
mixing diferent waxes;
(C) Products of a waxy
character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins,
mineral substances or other materials.
The heading does not aply to:
(a) Products of heading 15.16,
34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or
unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading
15.21;
(c) Mineral waxes or similar
products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with,
dispersed in or disolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3401
|
|
|
Xà phòng; các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt
động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng
thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có
hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng
hoặc ở dạng kem và đã được đóng
gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy,
mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc
chất tẩy
|
|
3401
|
|
|
Soap; organic surface‑active
products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes,
moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface;
active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid
or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper,
wading, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or
detergent.
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt
động bề mặt, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền
xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm
tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất
tẩy:
|
|
|
|
|
‑ Soap and organic
surface‑active products and preparations, in the form of bars, cakes,
moulded pieces or shapes, and paper, wading, felt and nonwovens, impregnated,
coated or covered with soap or detergent:
|
|
3401
|
11
|
|
- - Dùng cho vệ sinh
(kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
3401
|
11
|
|
- - For toilet use, (including
medicated products):
|
|
3401
|
11
|
10
|
- - - Sản phẩm
đã tẩm thuốc
|
kg
|
3401
|
11
|
10
|
- - - Medicated products
|
kg
|
3401
|
11
|
20
|
- - - Xà phòng tắm
|
kg
|
3401
|
11
|
20
|
- - - Bath soap
|
kg
|
3401
|
11
|
30
|
- - - Loại khác,
bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã
được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà
phòng hoặc chất tẩy
|
kg
|
3401
|
11
|
30
|
- - - Other, of felt or
nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent
|
kg
|
3401
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3401
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3401
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3401
|
19
|
|
- - Other:
|
|
3401
|
19
|
10
|
- - - Bằng nỉ
hoặc sản phẩm không dệt, đã được
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc
chất tẩy
|
kg
|
3401
|
19
|
10
|
- - - Of felt or nonwovens,
impregnated, coated or covered with soap or detergent
|
kg
|
3401
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3401
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3401
|
20
|
|
- Xà phòng ở dạng
khác:
|
|
3401
|
20
|
|
- Soap in other forms:
|
|
3401
|
20
|
10
|
- - Dùng để tách
nổi mực cho giấy tái sinh
|
kg
|
3401
|
20
|
10
|
- - For flotation de-inking of
recycled paper
|
kg
|
3401
|
20
|
20
|
- - Miếng xà phòng
nhỏ
|
kg
|
3401
|
20
|
20
|
- - Soap chips
|
kg
|
3401
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3401
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3401
|
30
|
00
|
- Các sản phẩm và
các chế phẩm hữu cơ hoạt động
bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng
lỏng hoặc dạng kem và đã được
đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà
phòng
|
kg
|
3401
|
30
|
00
|
- Organic surface-active
products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or
cream and put up for retail sale, whether or not containing soap
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402
|
|
|
Chất hoạt
động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng);
các chế phẩm hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể
cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa
phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có
hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc
nhóm 34.01
|
|
3402
|
|
|
Organic surface‑active
agents (other than soap); surface‑active preparations, washing
preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning
preparations, whether or not containing soap, other than those of heading
34.01
|
|
|
|
|
- Các chất hữu
cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc
chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
‑
Organic surface‑active agents, whether or not put up for retail sale:
|
|
3402
|
11
|
|
- - Dạng anion:
|
|
3402
|
11
|
|
- - Anionic:
|
|
3402
|
11
|
10
|
- - - Cồn béo đã
sunfat hóa
|
kg
|
3402
|
11
|
10
|
- - - Sulphated faty alcohols
|
kg
|
3402
|
11
|
20
|
- - - Chất thấm
ướt (weting agent) dùng để sản xuất
thuốc diệt cỏ
|
kg
|
3402
|
11
|
20
|
- - - Weting agents used in
the manufacture of herbicide
|
kg
|
3402
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3402
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3402
|
12
|
|
- - Dạng cation:
|
|
3402
|
12
|
|
- - Cationic:
|
|
3402
|
12
|
10
|
- - - Chất thấm
ướt (weting agent) dùng để sản xuất
thuốc diệt cỏ
|
kg
|
3402
|
12
|
10
|
- - - Weting agents used in
the manufacture of herbicide
|
kg
|
3402
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3402
|
12
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3402
|
13
|
00
|
- - Dạng không phân ly
(non - ionic)
|
kg
|
3402
|
13
|
00
|
- - Non‑ionic
|
kg
|
3402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3402
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3402
|
20
|
|
- Chế phẩm đã
đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402
|
20
|
|
- Preparations put up for
retail sale:
|
|
|
|
|
- - ở dạng
lỏng:
|
|
|
|
|
- - In liquid form:
|
|
3402
|
20
|
11
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt dạng anion
|
kg
|
3402
|
20
|
11
|
- - - Anionic surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
20
|
12
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm
sạch và tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
20
|
12
|
- - - Anionic washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
3402
|
20
|
13
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt khác
|
kg
|
3402
|
20
|
13
|
- - - Other surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
20
|
19
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể
cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và
tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
20
|
19
|
- - - Other washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3402
|
20
|
91
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt dạng anion
|
kg
|
3402
|
20
|
91
|
- - - Anionic surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
20
|
92
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm
sạch và tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
20
|
92
|
- - - Anionic washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing
preparations
|
kg
|
3402
|
20
|
93
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt khác
|
kg
|
3402
|
20
|
93
|
- - - Other surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
20
|
99
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể
cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và
tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
20
|
99
|
- - - Other washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3402
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - ở dạng
lỏng:
|
|
|
|
|
- - In liquid form:
|
|
3402
|
90
|
11
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt dạng anion
|
kg
|
3402
|
90
|
11
|
- - - Anionic surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
12
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm
sạch và tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
90
|
12
|
- - - Anionic washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
13
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt khác
|
kg
|
3402
|
90
|
13
|
- - - Other surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
19
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể
cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và
tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
90
|
19
|
- - - Other washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3402
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt dạng anion
|
kg
|
3402
|
90
|
91
|
- - - Anionic surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
92
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm
sạch và tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
90
|
92
|
- - - Anionic washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching,cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm
hoạt động bề mặt khác
|
kg
|
3402
|
90
|
93
|
- - - Other surface active
preparations
|
kg
|
3402
|
90
|
99
|
- - - Chế phẩm
giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể
cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và
tẩy nhờn
|
kg
|
3402
|
90
|
99
|
- - - Other washing
preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and
degreasing preparations
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403
|
|
|
Các chế phẩm
bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt,
các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai
ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc
chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách
khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi
trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý
bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu
dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác,
nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ
bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ khoáng bi tum
|
|
3403
|
|
|
Lubricating preparations,
(including cuting‑oil preparations, bolt or nut release preparations,
anti‑rust or anti‑corosion preparations and mould release
preparations, based on lubricants) and preparations of a kind used for oil or
grease treatment of textile materials, leather, furskins or other materials,
but excluding preparations containing, as basic constituents, 70% or more by
weight of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals.
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
dầu thu được từ khoáng bi tum:
|
|
|
|
|
‑ Containing petroleum
oils or oils obtained from bituminous minerals:
|
|
3403
|
11
|
|
- - Chế phẩm dùng
để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc,
da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
3403
|
11
|
|
- - Preparations for the
treatment of textile materials, leather, furskins or other rmaterials:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Liquid:
|
|
3403
|
11
|
11
|
- - - - Chế phẩm
dầu bôi trơn
|
kg
|
3403
|
11
|
11
|
- - - - Lubricating oil
preparation
|
kg
|
3403
|
11
|
12
|
- - - - Chế phẩm
chứa dầu silicon
|
kg
|
3403
|
11
|
12
|
- - - - Preparations
containing silicone oil
|
kg
|
3403
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
11
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3403
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3403
|
19
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Liquid:
|
|
3403
|
19
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho
động cơ máy bay
|
kg
|
3403
|
19
|
11
|
- - - - Oil for aircraft
engines
|
kg
|
3403
|
19
|
12
|
- - - - Chế phẩm
chứa dầu silicon
|
kg
|
3403
|
19
|
12
|
- - - - Preparations
containing silicone oil
|
kg
|
3403
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
19
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
3403
|
91
|
|
- - Chế phẩm dùng
để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc,
da lông hay các vật liệu khác:
|
|
3403
|
91
|
|
- - Preparations for the
treatment of textile materials, leather, furskins or other materials:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Liquid:
|
|
3403
|
91
|
11
|
- - - - Chế phẩm
chứa dầu silicon
|
kg
|
3403
|
91
|
11
|
- - - - Preparations
containing silicone oil
|
kg
|
3403
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
91
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3403
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Liquid:
|
|
3403
|
99
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho
động cơ máy bay
|
kg
|
3403
|
99
|
11
|
- - - - Oil for aircraft
engines
|
kg
|
3403
|
99
|
12
|
- - - - Chế phẩm
chứa dầu silicon
|
kg
|
3403
|
99
|
12
|
- - - - Preparations
containing silicone oil
|
kg
|
3403
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3403
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3404
|
|
|
Sáp nhân tạo và sáp
chế biến
|
|
3404
|
|
|
Artificial waxes and
prepared waxes.
|
|
3404
|
10
|
00
|
- Từ than non đã
biến đổi về mặt hóa học
|
kg
|
3404
|
10
|
00
|
- Of chemicaly modified
lignite
|
kg
|
3404
|
20
|
00
|
- Từ poly (oxyetylen) (
polyetylen glycol)
|
kg
|
3404
|
20
|
00
|
- Of poly(oxyethylene)
(polyethylene glycol)
|
kg
|
3404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3404
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405
|
|
|
Chất đánh bóng
và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn
nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại
bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế
phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng
giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp
hoặc cao su xốp, đã được thấm
tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm
trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
3405
|
|
|
Polishes and creams, for
fotwear, furniture, flors, coachwork, glas or metal, scouring pastes and
powders and similar preparations (whether or not in the form of paper,
wading, felt, nonwovens, celular plastics or celular ruber, impregnated,
coated or covered with such preparations), excluding waxes of heading 34.04.
|
|
3405
|
10
|
00
|
- Chất đánh bóng,
kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép
hoặc da thuộc
|
kg
|
3405
|
10
|
00
|
- Polishes, creams and similar
preparations for fotwear or leather
|
kg
|
3405
|
20
|
00
|
- Chất đánh bóng,
kem và các chế phẩm tương tự dùng để
bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng
hoá khác bằng gỗ
|
kg
|
3405
|
20
|
00
|
- Polishes, creams and similar
preparations for the maintenance of woden furniture, flors or other wodwork
|
kg
|
3405
|
30
|
00
|
- Chất đánh bóng và
các chế phẩm tương tự dùng để
đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim
loại
|
kg
|
3405
|
30
|
00
|
- Polishes and similar
preparations for coachwork, other than metal polishes
|
kg
|
3405
|
40
|
|
- Bột nhão và bột
khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ
rửa khác:
|
|
3405
|
40
|
|
- Scouring pastes and powders
and other scouring preparations:
|
|
|
|
|
- - Bột nhão và
bột khô để cọ rửa:
|
|
|
|
|
- - Scouring pastes and
powders:
|
|
3405
|
40
|
11
|
- - - Bột cọ mài
|
kg
|
3405
|
40
|
11
|
- - - Abrasive laping and
abrasive honing, in the form of flour
|
kg
|
3405
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3405
|
40
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
3405
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3405
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3405
|
90
|
|
- Other:
|
|
3405
|
90
|
10
|
- - Chất đánh bóng
kim loại
|
kg
|
3405
|
90
|
10
|
- - Metal polishes
|
kg
|
3405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3405
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3406
|
00
|
00
|
Nến, nến cây và
các loại tương tự
|
kg
|
3406
|
00
|
00
|
Candles, tapers, and the like.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3407
|
|
|
Bột nhão dùng
để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm
đồ chơi trẻ em; các chế phẩm
được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay
như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói
thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các
dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong
nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung
hoặc canxi sunfat
|
|
3407
|
|
|
Modeling pastes, including
those put up for children”s amusement; preparations known as “dental wax” or
as “dental impresion compounds”, put up in sets, in packings for retail sale
or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms; other preparations
for use in dentistry, with a basis of plaster (of calcined gypsum or calcium
sulphate).
|
|
3407
|
00
|
10
|
- Chất bột nhão
dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm
đồ chơi trẻ em
|
kg
|
3407
|
00
|
10
|
- Modeling
pastes, including those put up for children's amusement
|
kg
|
3407
|
00
|
20
|
- Các chế phẩm
được coi như "sáp dùng trong nha khoa"
hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã
đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở
ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh
hoặc các dạng tương tự
|
kg
|
3407
|
00
|
20
|
- Preparations known as
“dental wax” or “dental impresion compounds”, put up in sets, in packings for
retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms
|
kg
|
3407
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3407
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
35
CÁC CHẤT CHỨA ANBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN
TÍNH; KEO HỒ; ENZIM
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm :
(a). Men (nhóm 21.02);
(b). Các thành phần
của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng
để phòng bệnh hay chữa bệnh), thuốc hay
các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c). Các chế phẩm
enzim dùng cho tiền thuộc da (nhóm 32.02);
(d). Các chế phẩm để ngâm, rửa chế
từ enzim hoặc các sản phẩm khác thuộc
Chương 34; hoặc
(e). Các loại protein
đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(g). Các sản phẩm
gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích
của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các
sản phẩm có thành phần tinh bột đã suy
biến với hàm lượng đường khử,
coi là dextroza ở dạng chất khô, không quá 10%.
Các sản phẩm
như vậy có hàm lượng đường khử
trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02
|
CHAPTER 35
ALBUMINOIDAL SUBSTANCES; MODIFIED STARCHES; GLUES; ENZYMES
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Yeasts (heading 21.02);
(b) Blod fractions (other than
blod albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments
or other products of Chapter 30;
(c) Enzymatic preparations for
pre‑taning (heading 32.02);
(d) Enzymatic soaking or
washing preparations and other products of Chapter 34; or
(e) Hardened proteins (heading
39.13); or
(f) Gelatin products of the
printing industry (Chapter 49).
2. For the purposes of heading
35.05, the term "dextrins" means starch degradation products with a
reducing sugar content, expresed as dextrose on the dry substance, not
exceding 10%.
Such products with a
reducing sugar content exceding 10% fal in heading 17.02.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3501
|
|
|
Casein, các muối
của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo
casein
|
|
3501
|
|
|
Casein, caseinates and
other casein derivatives; casein glues.
|
|
3501
|
10
|
00
|
- Casein
|
kg
|
3501
|
10
|
00
|
- Casein
|
kg
|
3501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3501
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3502
|
|
|
Anbumin (kể cả
các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey
protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở
thể khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất
anbumin khác
|
|
3502
|
|
|
Albumins (including
concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80%
whey proteins, calculated on the dry mater), albuminates and other albumin
derivatives.
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
|
|
|
- Eg albumin:
|
|
3502
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
kg
|
3502
|
11
|
00
|
- - Dried
|
kg
|
3502
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3502
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3502
|
20
|
00
|
- Albumin sữa, kể
cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều
whey protein
|
kg
|
3502
|
20
|
00
|
- Milk albumin, including
concentrates of two or more whey proteins
|
kg
|
3502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3502
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3503
|
|
|
Gelatin (kể cả
gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề
mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất
gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất
keo khác có gốc động vật, trừ keo casein
thuộc nhóm 35.01
|
|
3503
|
|
|
Gelatin (including gelatin
in rectangular (including square) shets, whether or not surface‑worked
or coloured) and gelatin derivatives; isinglas; other glues of animal origin,
excluding casein glues of heading 35.01.
|
|
3503
|
00
|
10
|
- Keo
|
kg
|
3503
|
00
|
10
|
- Glues
|
kg
|
3503
|
00
|
20
|
- Gelatin dạng
bột, có độ trương nở từ A-250
hoặc B-230 trở lên
|
kg
|
3503
|
00
|
20
|
- Gelatin in powder form with
bloating level of A-250 or B-230 or more
|
kg
|
3503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3503
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3504
|
|
|
Peptones và các chất
dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các
chất dẫn xuất của chúng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
bột da sống, đã hoặc chưa được
crom hóa
|
|
3504
|
|
|
Peptones and their
derivatives; other protein substances and their derivatives, not elsewhere
specified or included; hide powder, whether or not chromed.
|
|
3504
|
00
|
10
|
- Chất protein từ
đậu nành
|
kg
|
3504
|
00
|
10
|
- Protein substances from
soyabean
|
kg
|
3504
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3504
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3505
|
|
|
Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã
được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các
loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin,
hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
|
3505
|
|
|
Dextrins and other modified
starches (for example, pregelatinised or esterified starches); glues based on
starches, or on dextrins or other modified starches.
|
|
3505
|
10
|
|
- Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác:
|
|
3505
|
10
|
|
- Dextrins and other modified
starches:
|
|
3505
|
10
|
10
|
- - Dextrin và tinh bột
tan hoặc hồ bột nung
|
kg
|
3505
|
10
|
10
|
- - Dextrins and soluble or
roasted starches
|
kg
|
3505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3505
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3505
|
20
|
00
|
- Keo
|
kg
|
3505
|
20
|
00
|
- Glues
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3506
|
|
|
Keo đã điều
chế và các chất dính đã điều chế khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo
hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán
lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng
lượng tịnh không quá 1kg
|
|
3506
|
|
|
Prepared glues and other
prepared adhesives, not elsewhere specified or included; products suitable
for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives,
not exceding a net weight of l kg.
|
|
3506
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm phù
hợp để dùng như keo hoặc như chất
kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo
hoặc như chất kết dính, trọng lượng
tịnh không quá 1kg
|
kg
|
3506
|
10
|
00
|
- Products suitable for use as
glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not
exceding a net weight of l kg
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
3506
|
91
|
00
|
- - Chất kết dính
làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13
hoặc từ cao su
|
kg
|
3506
|
91
|
00
|
- - Adhesives based on
polymers of headings 39.01 to 39.13 or on ruber
|
kg
|
3506
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3506
|
99
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3507
|
|
|
Enzym; enzym đã
chế biến chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
3507
|
|
|
Enzymes; prepared enzymes
not elsewhere specified or included.
|
|
3507
|
10
|
00
|
- Renet và renet dạng cô
đặc
|
kg
|
3507
|
10
|
00
|
- Renet and concentrates
thereof
|
kg
|
3507
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3507
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM;
CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ
PHẨM DỄ CHÁY KHÁC
Chú giải
1. Chương này không bao gồm các hợp chất
đã được xác định về mặt hoá
học trừ những loại được mô tả
ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.
2.
Khái niệm "các sản phẩm làm từ vật
liệu dễ cháy", thuộc nhóm 36.06 chỉ bao
gồm:
(a). Metaldehyde,
hexamethylenetetramine và các chất tương tự đã
định hình (ví dụ: viên, que hoặc dạng
tương tự) dùng làm nhiêu liệu; nhiên liệu có
thành phần chủ yếu là cồn và nhiên liệu đã
chế biến tương tự ở dạng rắn
hoặc nửa rắn;
(b). Nhiên liệu
lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng
trong bình để bơm hoặc bơm lại ga bật
lửa có dung tích không quá 300 cm3; và
(c). Đèn
(đuốc) nhựa cây, các vật tạo sáng bằng
lửa và loại tương tự
|
CHAPTER 36
EXPLOSIVES; PYROTECHNIC PRODUCTS; MATCHES; PYROPHORIC ALOYS; CERTAIN
COMBUSTIBLE PREPARATIONS
Notes
1. This Chapter does not cover
separate chemicaly defined compounds other than those described in Note 2(a)
or (b) below.
2. The expresion
"articles of combustible materials" in heading 36.06 aplies only
to:
(a) Metaldehyde,
hexamethylenetetramine and similar substances, put up in forms (for example,
tablets, sticks or similar forms) for use as fuels; fuels with a basis of
alcohol, and similar prepared fuels, in solid or semi‑solid form;
(b) Liquid or liquefied‑gas
fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar
lighters and of a capacity not exceding 300 cm3; and
(c) Resin torches,
firelighters and the like.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3601
|
00
|
00
|
Bột nổ
đẩy
|
kg
|
3601
|
00
|
00
|
Propelent powders.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3602
|
00
|
00
|
Thuốc nổ
đã điều chế, trừ bột nổ
đẩy
|
kg
|
3602
|
00
|
00
|
Prepared explosives, other
than propelent powders.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3603
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi
nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh
lửa; kíp nổ điện
|
|
3603
|
|
|
Safety fuses; detonating
fuses; percusion or detonating caps; igniters; electric detonators.
|
|
3603
|
00
|
10
|
- Ngòi an toàn bán thành
phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín
hiệu
|
kg
|
3603
|
00
|
10
|
- Semi-fuses; elemented caps;
signal tubes
|
kg
|
3603
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3603
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3604
|
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu,
pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm
pháo khác
|
|
3604
|
|
|
Fireworks, signaling
flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles.
|
|
3604
|
10
|
|
- Pháo hoa:
|
|
3604
|
10
|
|
- Fireworks:
|
|
3604
|
10
|
10
|
- -Pháo hoa nổ
|
kg
|
3604
|
10
|
10
|
- - Firecrackers
|
kg
|
3604
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3604
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3604
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3604
|
90
|
|
- Other:
|
|
3604
|
90
|
10
|
- - Thiết bị báo
tín hiệu nguy cấp
|
kg
|
3604
|
90
|
10
|
- - Distres signal equipment
|
kg
|
3604
|
90
|
20
|
- - Pháo hoa nhỏ và
nụ nổ dùng để làm đồ chơi
|
kg
|
3604
|
90
|
20
|
- - Miniature pyrotechnic
munitions and percusion caps for toys
|
kg
|
3604
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3604
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3605
|
|
|
Diêm, trừ các
sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
|
|
3605
|
|
|
Matches, other than
pyrotechnic articles of heading 36.04.
|
|
3605
|
00
|
10
|
- Đóng gói
dưới 25 que diêm
|
kg
|
3605
|
00
|
10
|
- In packings of les than 25
matches
|
kg
|
3605
|
00
|
20
|
- Đóng gói từ 25
đến dưới 50 que diêm
|
kg
|
3605
|
00
|
20
|
- In packings of 25 or more
but les than 50 matches
|
kg
|
3605
|
00
|
30
|
- Đóng gói từ 50
đến dưới 100 que diêm
|
kg
|
3605
|
00
|
30
|
- In packings of 50 or more
but les than 100 matches
|
kg
|
3605
|
00
|
40
|
- Đóng gói từ 100
que diêm trở lên
|
kg
|
3605
|
00
|
40
|
- In packings of 100 or more
matches
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3606
|
|
|
Hợp kim Xeri
-sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác
ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật
liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2
của chương này
|
|
3606
|
|
|
Fero‑cerium and other
pyrophoric aloys in al forms; articles of combustible materials as specified
in Note 2 to this Chapter.
|
|
3606
|
10
|
00
|
- Nhiên liệu lỏng
hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng
dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật
lửa, có dung tích không quá 300 cm3
|
kg
|
3606
|
10
|
00
|
- Liquid or liquefied‑gas
fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar
lighters and of a capacity not exceding 300 cm3
|
kg
|
3606
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3606
|
90
|
|
- Other:
|
|
3606
|
90
|
10
|
- - Nhiên liệu rắn
hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng
và các nhiên liệu được điều chế
tương tự khác
|
kg
|
3606
|
90
|
10
|
- - Solid or semi-solid fuels,
solidified alcohol and other similar prepared fuels
|
kg
|
3606
|
90
|
20
|
- - Đá lửa dùng cho
bật lửa
|
kg
|
3606
|
90
|
20
|
- - Lighter flints
|
kg
|
3606
|
90
|
30
|
- - Xeri- sắt và các
hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi
dạng
|
kg
|
3606
|
90
|
30
|
- - Other fero-cerium and
other pyrophoric aloys in al forms
|
kg
|
3606
|
90
|
40
|
- - Đuốc nhựa
thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại
tương tự
|
kg
|
3606
|
90
|
40
|
- - Resin torches,
firelighters and the like
|
kg
|
3606
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3606
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 37
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH
Chú
giải
1. Chương
này không bao gồm các phế liệu hoặc phế
thải.
2. Trong
chương này từ "ảnh" liên quan đến
quá trình hình thành ảnh xem được, trực
tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình
thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng
|
CHAPTER 37
PHOTOGRAPHIC OR CINEMATOGRAPHIC GODS
Notes
1. This
Chapter does not cover waste or scrap.
2. In this
Chapter the word "photographic" relates to the proces by which
visible images are formed, directly or indirectly, by the action of light or
other forms of radiation on photosensitive surfaces.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng
chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng
phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa
phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ
giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701
|
|
|
Photographic plates and
film in the flat, sensitised, unexposed, of any material other than paper,
paperboard or textiles; instant print film in the flat, sensitised,
unexposed, whether or not in packs.
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để
chụp X quang
|
m2
|
3701
|
10
|
00
|
- For X‑ray
|
m2
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
kg
|
3701
|
20
|
00
|
- Instant print film
|
kg
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp
ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m:
|
|
3701
|
30
|
|
- Other plates and film, with
any side exceding 255 m:
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế
tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp
in
|
m2
|
3701
|
30
|
10
|
- - Specialy manufactured for
printing industry
|
m2
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
3701
|
30
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- Other:
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp
ảnh màu (đa màu):
|
|
3701
|
91
|
|
- - For colour photography
(polychrome):
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế
tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp
in
|
kg
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
kg
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3701
|
99
|
|
- - Other:
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế
tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp
in
|
m2
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m2
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
m2
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Other
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh
ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ
trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim
in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất
nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3702
|
|
|
Photographic film in rols,
sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or
textiles; instant print film in rols, sensitised, unexposed.
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để
chụp bằng tia X
|
m2
|
3702
|
10
|
00
|
- For X‑ray
|
m2
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
3702
|
20
|
|
- Instant print film:
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải
với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều
dài từ 120m trở lên
|
m2
|
3702
|
20
|
10
|
- - In bands of 16 m or more
in width and 120 m or more in length
|
m2
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
m2
|
3702
|
20
|
90
|
- - Other
|
m2
|
|
|
|
- Phim loại khác, không
có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:
|
|
|
|
|
‑ Other film, without
perforations, of a width not exceding 105 m:
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp
ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
31
|
|
- - For colour photography
(polychrome):
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải
với chiều rộng từ 16m đến 105m và
chiều dài từ 120m trở lên
|
cuộn
|
3702
|
31
|
10
|
- - - In bands of 16 m up to
105 m in width and 120 m or more in length
|
rol
|
3702
|
31
|
90
|
- - -Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có tráng
nhũ tương bạc halogenua:
|
|
3702
|
32
|
|
- - Other, with silver halide
emulsion:
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác,
dạng dải với chiều rộng từ 16m
đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên
|
cuộn
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Other, in bands of 16 m
up to 105 m in width and 120 m or more in length
|
rol
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3702
|
39
|
|
- - Other:
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
cuộn
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Infra red transparent
film
|
rol
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác,
dạng dải với chiều rộng từ 16m
đến 105m và chiều dài từ 120m trở lên
|
cuộn
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Other, in bands of 16 m
up to 105 m in width and 120 m or more in length
|
rol
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
|
|
|
- Phim loại khác, không
có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m:
|
|
|
|
|
‑ Other film, without
perforations, of a width exceding 105 m:
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, dùng để
chụp ảnh màu ( đa màu - polychrome):
|
|
3702
|
41
|
|
- - Of a width exceding 610 m
and of a length exceding 200 m, for colour photography (polychrome):
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng
để chụp ảnh màu:
|
|
3702
|
42
|
|
- - Of a width exceding 610 m
and of a length exceding 200 m, other than for colour photography:
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
m
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Infra red transparent
film
|
m
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 610m và chiều dài không quá 200m:
|
|
3702
|
43
|
|
- - Of a width exceding 610 m
and of a length not exceding 200 m:
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
m
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Infra red transparent
film
|
m
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
m
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
m
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 105m đến 610m:
|
|
3702
|
44
|
|
- - Of a width exceding 105 m
but not exceding 610 m:
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
cuộn
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Infra red transparent
film
|
rol
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
cuộn
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
rol
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng
để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
|
‑ Other film, for colour
photography (polychrome):
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều
rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m:
|
|
3702
|
51
|
|
- - Of a width not exceding 16
m and of a length not exceding 14 m:
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
m
|
3702
|
51
|
20
|
- - - For cinematography
|
m
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều
rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m:
|
|
3702
|
52
|
|
‑ ‑ Of a width not
exceding 16 m and of a length exceding 14 m:
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
m
|
3702
|
52
|
20
|
- - - For cinematography
|
m
|
3702
|
52
|
30
|
- - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
m
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
m
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài không quá 30m,
dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
53
|
|
- - Of a width exceding 16 m
but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m, for slides:
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
cuộn
|
3702
|
53
|
20
|
- - - For cinematography
|
rol
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài không quá 30m,
trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
54
|
|
- - Of a width exceding 16 m
but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m, other than for
slides:
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
cuộn
|
3702
|
54
|
20
|
- - - For cinematography
|
rol
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài trên 30m:
|
|
3702
|
55
|
|
- - Of a width exceding 16 m
but not exceding 35 m and of a length exceding 30 m:
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
cuộn
|
3702
|
55
|
20
|
- - - For cinematography
|
rol
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
cuộn
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
rol
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 35m:
|
|
3702
|
56
|
|
- - Of a width exceding 35 m:
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
cuộn
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
rol
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
cuộn
|
3702
|
56
|
20
|
- - - For cinematography
|
rol
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
cuộn
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
rol
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
cuộn
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
rol
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
cuộn
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Other
|
rol
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều
rộng không quá 16m:
|
|
3702
|
91
|
|
- - Of a width not exceding 16
m:
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
m
|
3702
|
91
|
20
|
- - - For cinematography
|
m
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
m
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Infra red transparent
film
|
m
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 16m đến 35m và chiều dài không quá 30m:
|
|
3702
|
93
|
|
- - Of a width exceding 16 m
but not exceding 35 m and of a length not exceding 30 m:
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
m
|
3702
|
93
|
20
|
- - - For cinematography
|
m
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
m
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Infra red transparent
film
|
m
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 16m đến 35m, và chiều dài trên 30m:
|
|
3702
|
94
|
|
- - Of a width exceding 16 m
but not exceding 35 m and of a length exceding 30 m:
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
m
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Infra red transparent
film
|
m
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120m trở lên
|
m
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
m
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều
rộng trên 35m:
|
|
3702
|
95
|
|
- - Of a width exceding 35 m:
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
m
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Specialy prepared for
medical service
|
m
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
m
|
3702
|
95
|
20
|
- - - For cinematography
|
m
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
m
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Specialy manufactured
for printing industry
|
m
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
m
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Infra red transparent
film
|
m
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120m trở lên
|
m
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Other, of a length of
120 m or more
|
m
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
m
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Other
|
m
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảnh
bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ
lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3703
|
|
|
Photographic paper,
paperboard and textiles, sensitised, unexposed.
|
|
3703
|
10
|
|
- ở dạng
cuộn, có chiều rộng trên 610 m:
|
|
3703
|
10
|
|
- In rols of a width exceding
610 m:
|
|
3703
|
10
|
10
|
- - Loại có chiều
rộng dưới 1.000 m
|
kg
|
3703
|
10
|
10
|
- - Of a width of les than
1,000 m
|
kg
|
3703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3703
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3703
|
20
|
|
- Loại khác, dùng
để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3703
|
20
|
|
- Other, for colour
photography (polychrome):
|
|
3703
|
20
|
10
|
- - Giấy sắp
chữ photo
|
kg
|
3703
|
20
|
10
|
- - Photo typeseting paper
|
kg
|
3703
|
20
|
20
|
- - Loại khác,
bằng giấy
|
kg
|
3703
|
20
|
20
|
- - Other, of paper
|
kg
|
3703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3703
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3703
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3704
|
|
|
Tấm, phim,
giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp
ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
|
3704
|
|
|
Photographic plates, film,
paper, paperboard and textiles, exposed but not developed.
|
|
3704
|
00
|
10
|
- Tấm và phim dùng
để chụp bằng tia X
|
kg
|
3704
|
00
|
10
|
- Plate and film for X-ray
|
kg
|
3704
|
00
|
20
|
- Tấm và phim loại
khác
|
kg
|
3704
|
00
|
20
|
- Other plates and film
|
kg
|
3704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3704
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3705
|
|
|
Tấm chụp
ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã
tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
|
3705
|
|
|
Photographic plates, and
film, exposed and developed, other than cinematographic film.
|
|
3705
|
10
|
00
|
- Dùng cho in ofset
|
kg
|
3705
|
10
|
00
|
- For ofset reproduction
|
kg
|
3705
|
20
|
00
|
- Vi phim (microfilm)
|
kg
|
3705
|
20
|
00
|
- Microfilms
|
kg
|
3705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3705
|
90
|
|
- Other:
|
|
3705
|
90
|
10
|
- - Dùng để
chụp bằng tia X
|
kg
|
3705
|
90
|
10
|
- - For X-ray
|
kg
|
3705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3705
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3706
|
|
|
Phim điện
ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc
chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh
tiếng
|
|
3706
|
|
|
Cinematographic film,
exposed and developed, whether or not incorporating sound track or consisting
only of sound track.
|
|
3706
|
10
|
|
- Loại chiều
rộng từ 35m trở lên:
|
|
3706
|
10
|
|
- Of a width of 35 m or more:
|
|
3706
|
10
|
10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
m
|
3706
|
10
|
10
|
- - Newsrels, travelogues,
technical and scientific films
|
m
|
3706
|
10
|
20
|
- - Loại chỉ có
duy nhất rãnh tiếng
|
m
|
3706
|
10
|
20
|
- - Consisting only of sound
track
|
m
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3706
|
10
|
91
|
- - - Có ảnh
được chụp ở nước ngoài
|
m
|
3706
|
10
|
91
|
- - - With picture taken
abroad
|
m
|
3706
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
m
|
3706
|
10
|
99
|
- - - Other
|
m
|
3706
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3706
|
90
|
|
- Other:
|
|
3706
|
90
|
10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
m
|
3706
|
90
|
10
|
- - Newsrels, travelogues,
technical and scientific films
|
m
|
3706
|
90
|
20
|
- - Loại chỉ có
duy nhất rãnh tiếng
|
m
|
3706
|
90
|
20
|
- - Consisting only of sound
track
|
m
|
3706
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
m
|
3706
|
90
|
90
|
- - Other
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa
chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo
hồ, chất kết dính và các chế phẩm
tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn
dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định
lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở
dạng sử dụng được ngay
|
|
3707
|
|
|
Chemical preparations for
photographic uses (other than varnishes, glues, adhesives and similar
preparations); unmixed products for photographic uses, put up in measured
portions or put up for retail sale in a form ready for use.
|
|
3707
|
10
|
00
|
- Dạng nhũ
tương nhạy
|
kg
|
3707
|
10
|
00
|
- Sensitising emulsions
|
kg
|
3707
|
90
|
|
- Loại khác
|
|
3707
|
90
|
|
- Other:
|
|
3707
|
90
|
10
|
- - Vật liệu
tạo loé sáng
|
kg
|
3707
|
90
|
10
|
- - Flashlight materials
|
kg
|
3707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3707
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 38
CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT KHÁC
Chú giải
1. Chương này không
bao gồm:
(a) Các nguyên tố
hoặc các hợp chất được xác định
riêng về mặt hoá học trừ những trường
hợp sau:
(1). Graphit nhân tạo
(nhóm 38.01);
(2). Thuốc trừ sâu
và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm,
thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ,
thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh
sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các
sản phẩm tương tự được đóng
gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong
nhóm 38.08;
(3). Các sản phẩm
dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa,
lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các chất qui
chiếu được chứng nhận nêu tại chú
giải 2 dưới đây;
(5). Các sản phẩm
ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.
(b). Hỗn hợp hoá
chất với thực phẩm hoặc các chất có giá
trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế
biến thực phẩm cho người (chủ yếu
thuộc nhóm 21.06);
(c). Tro và cặn bã
(kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của
nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc
hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu
của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương
26 (nhóm 26.20).
(d). Dược
phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e). Chất xúc tác
thải được sử dụng để tách kim
loại cơ bản hoặc để sản xuất
hợp hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20),
chất xúc tác thải được sử dụng
chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm
71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc
các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột
mịn hoặc được sàng qua lưới dệt
(phần XIV hoặc XV).
2- (A) Theo mục đích
của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu
được chứng nhận” có nghĩa là các chất
qui chiếu được cấp một giấy
chứng nhận chỉ rõ giá trị của các
đặc tính được công nhận, các
phương pháp để xác định những giá
trị đó, mức độ chắc chắn của từng
giá trị và được sử dụng cho mục
đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.
(B). Ngoại trừ các
sản phẩm của chương 28 hoặc 29,
để phân loại các chất qui chiếu
được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ
được tính đến đầu tiên so với
bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 bao gồm
những mặt hàng được nêu dưới đây,
những mặt hàng này không được xếp vào
bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:
(a). Tinh thể nuôi
cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng
lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g,
bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua
của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b). Dầu rượu
tạp; dầu dipel;
(c). Chất tẩy xoá
mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d). Chất sửa
giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng
để xoá khác, được đóng gói để bán
lẻ; và
(e). Chất thử gia
nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví
dụ cục Seger)
4. Trong toàn bộ Danh
mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải
được thu hồi từ các hộ gia đình, khách
sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,....,
rác thải thu được do quét vỉa hè và
đường phố cũng như rác thải thu được
do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô
thị chứa một lượng lớn các vật
liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản
phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn,
đồ đạc nội thất bị hỏng và các
vật dụng bị hỏng hoặc thải loại
khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”
không bao gồm:
(a)
Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt
đã được phân loại từ rác thải,
như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy,
đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và
ắc quy đã qua sử dụng, được
đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh
mục.
(b)
Phế thải công nghiệp;
(c)
Phế thải dược phẩm, như
được ghi trong Chú giải 4 (k) của
Chương 30; hoặc
(d)
Chất thải bệnh viện, như
được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích
của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có
nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy
xử lý nước thải đô thị và bao gồm
phế thải trước khi xử lý, các chất phát
sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn
định. Bùn cặn đã làm ổn định thích
hợp để sử dụng như phân bón
được không được bao hàm trong khái niệm
này (Chương 31).
6. Theo mục đích
của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp
dụng đối với:
(a)
Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn
từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán,
điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác,
phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường
chứa các mầm bệnh và các chất dược
liệu và đòi hỏi phải được xử lý
đặc biệt (chẳng hạn như băng
bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm
đã sử dụng);
(b)
Phế thải dung môi hữu cơ;
(c)
Chất thải từ dung dịch tẩy kim
loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng
dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống
đông; và
(d)
Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá
chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm
“chất thải khác” không bao gồm chất thải
chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các
khoáng bitum (nhóm 27.10).
Chú giải phân nhóm:
1. Theo mục đích
của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ
thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung
môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử
dụng tiếp như sản phẩm ban đầu,
được hoặc không được sử
dụng cho mục đích thu hồi dung môi
|
CHAPTER 38
MISCELANEOUS CHEMICAL PRODUCTS
Notes
1. This Chapter does not
cover:
(a) Separate chemicaly defined
elements or compounds with the exception of the folowing:
(1) Artificial graphite
(heading 38.01);
(2) Insecticides,
rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth
regulators, disinfectants and similar products, put up as described in
heading 38.08;
(3) Products put up as charges
for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades
(heading 38.13);
(4) Certified reference
materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note
3(a) or 3(c) below;
(b) Mixtures of chemicals with
fodstufs or other substances with nutritive value, of a kind used in the
preparation of human fodstufs (generaly heading 21.06);
(c) Ash and residues
(including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or
their mixtures and meting the requirements of Note 3(a) or 3(b) to Chapter 26
(heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03
or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind
used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical
compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used
principaly for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts
consisting of metals or metal aloys in the form of, for example, finely
divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of
heading 38.22, the expresion "certified reference material" means
reference materials which are acompanied by a certificate which indicates the
values of the certified properties, the methods used to determine these
values and the degre of certainty asociated with each value and which are
suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the
products of Chapter 28 or 29, for the clasification of certified reference
materials, heading 38.22 shal take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the
folowing gods which are not to be clasified in any other heading of the
Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other
than optical elements) weighing not les than 2.5 g each, of magnesium oxide
or of the halides of the alkali or of the alkaline‑earth metals;
(b) Fusel oil; Dipel's oil;
(c) Ink removers put up in
packings for retail sale;
(d) Stencil corectors and
other corecting fluids put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers,
fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the
Nomenclature, "municipal waste" means waste of a kind colected from
households, hotels, restaurants, hospitals, shops, ofices, etc., road and
pavement swepings, as wel as construction and demolition waste. Municipal
waste generaly contains a large variety of materials such as plastics, ruber,
wod, paper, textiles, glas, metals, fod materials, broken furniture and other
damaged or discarded articles. The term "municipal waste", however,
does not cover:
(a) Individual materials or
articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, ruber, wod,
paper, textiles, glas or metals and spent bateries which fal in their
apropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as
defined in Note 4(k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined
in Note 6(a) below.
5. For the purposes of heading
38.25, "sewage sludge" means sludge arising from urban efluent
treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised
sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded
(Chapter 31).
6. For the purposes of heading
38.25, the expresion "other wastes" aplies to:
(a) Clinical waste, that is,
contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or
other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain
pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal
procedures (for example, soiled dresings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling
liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-frezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical
or alied industries.
The expresion "other
wastes" does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum
oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings
3825.41 and 3825.49, "waste organic solvents" are wastes containing
mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary
products, whether or not intended for recovery of the solvents.
|
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo;
graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế
phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng
bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành
phẩm khác
|
|
3801
|
|
|
Artificial graphite;
coloidal or semi‑coloidal graphite; preparations based on graphite or
other carbon in the form of pastes, blocks, plates or other semi‑manufactures.
|
|
3801
|
10
|
00
|
- Graphit nhân tạo
|
kg
|
3801
|
10
|
00
|
- Artificial graphite
|
kg
|
3801
|
20
|
00
|
- Graphit dạng keo
hoặc dạng nửa keo
|
kg
|
3801
|
20
|
00
|
- Coloidal or semi-coloidal
graphite
|
kg
|
3801
|
30
|
00
|
- Bột nhão carbon làm
điện cực và các dạng bột nhão tương
tự dùng để lót lò nung
|
kg
|
3801
|
30
|
00
|
- Carbonaceous pastes for
electrodes and similar pastes for furnace linings
|
kg
|
3801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3801
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các
sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính;
muội động vật, kể cả tàn muội
động vật
|
|
3802
|
|
|
Activated carbon; activated
natural mineral products; animal black, including spent animal black.
|
|
3802
|
10
|
00
|
- Carbon hoạt tính
|
kg
|
3802
|
10
|
00
|
- Activated carbon
|
kg
|
3802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3802
|
90
|
|
- Other:
|
|
3802
|
90
|
10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
kg
|
3802
|
90
|
10
|
- - Activated bauxite
|
kg
|
3802
|
90
|
20
|
- - Đất sét
hoạt tính và đất hoạt tính
|
kg
|
3802
|
90
|
20
|
- - Activated clays and activated
earths
|
kg
|
3802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3802
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3803
|
00
|
00
|
Dầu tal (tal oil),
đã hoặc chưa tinh chế
|
kg
|
3803
|
00
|
00
|
Tal oil, whether or not
refined.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm
thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy
từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử
đường hoặc xử lý hóa học, kể cả
lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03
|
|
3804
|
|
|
Residual lyes from the
manufacture of wod pulp, whether or not concentrated, desugared or chemicaly
treated, including lignin sulphonates, but excluding tal oil of heading
38.03.
|
|
3804
|
00
|
10
|
- Dung dịch kiềm
sulfit đã cô đặc
|
kg
|
3804
|
00
|
10
|
- Concentrated sulphite lye
|
kg
|
3804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3804
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm,
dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các
loại dầu tecpen khác, được sản xuất
bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý
cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit
nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có
chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ
yếu
|
|
3805
|
|
|
Gum, wod or sulphate
turpentine and other terpenic oils produced by the distilation or other
treatment of coniferous wods; crude dipentene; sulphite turpentine and other
crude para-cymene; pine oil containing alpha-terpineol as the main constituent.
|
|
3805
|
10
|
00
|
- Dầu turpentin gôm,
dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat
|
kg
|
3805
|
10
|
00
|
- Gum, wod or sulphate
turpentine oils
|
kg
|
3805
|
20
|
00
|
- Dầu thông
|
kg
|
3805
|
20
|
00
|
- Pine oil
|
kg
|
3805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3805
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa
cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và
dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)
|
|
3806
|
|
|
Rosin and resin acids, and
derivatives thereof; rosin spirit and rosin oils; run gums.
|
|
3806
|
10
|
00
|
- Colophan và axit nhựa
cây
|
kg
|
3806
|
10
|
00
|
- Rosin and resin acids
|
kg
|
3806
|
20
|
00
|
- Muối colophan,
muối của axit nhựa cây hoặc muối của các
dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây,
trừ các muối của sản phẩm cộng của
colophan
|
kg
|
3806
|
20
|
00
|
- Salts of rosin, of resin
acids or of derivatives of rosin or resin acids, other than salts of rosin
aducts
|
kg
|
3806
|
30
|
|
- Gôm este:
|
|
3806
|
30
|
|
- Ester gums:
|
|
3806
|
30
|
10
|
- - Dạng khối
|
kg
|
3806
|
30
|
10
|
- - In blocks
|
kg
|
3806
|
30
|
90
|
- - ở dạng khác
|
kg
|
3806
|
30
|
90
|
- - In other forms
|
kg
|
3806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3806
|
90
|
|
- Other:
|
|
3806
|
90
|
10
|
- - Gôm nấu chảy
lại ở dạng khối
|
kg
|
3806
|
90
|
10
|
- - Run gums in blocks
|
kg
|
3806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3806
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3807
|
|
|
Hắc ín gỗ;
dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất
naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ
quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm
tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay
các hắc ín thực vật
|
|
3807
|
|
|
Wod tar; wod tar oils; wod
creosote; wod naphtha; vegetable pitch; brewers' pitch and similar
preparations based on rosin, resin acids or on vegetable pitch.
|
|
3807
|
00
|
10
|
- Chất creosote gỗ
|
kg
|
3807
|
00
|
10
|
- Wod creosote
|
kg
|
3807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3807
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn
trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc
diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc
chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh
sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các
loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc
đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế
phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc
và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy
ruồi)
|
|
3808
|
|
|
Insecticides, rodenticides,
fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑ growth
regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings
for retail sale or as preparations or articles (for example, sulphur‑treated
bands, wicks and candles, and fly‑papers).
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ côn
trùng:
|
|
3808
|
10
|
|
- Insecticides:
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung
gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
- - Intermediate preparations
for the manufacture of insecticides:
|
|
3808
|
10
|
11
|
- - - Chứa BPMC
(FENOBUCARD)
|
kg
|
3808
|
10
|
11
|
- - - Containing BPMC
(FENOBUCARD)
|
kg
|
3808
|
10
|
12
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808
|
10
|
12
|
- - - Other
|
kg
|
3808
|
10
|
20
|
- - Hương vòng
chống muỗi (kể cả bột hương
chống muỗi đã trộn sơ bộ)
|
kg
|
3808
|
10
|
20
|
- - Mosquito coils (including
premixed mosquito coil powder)
|
kg
|
3808
|
10
|
30
|
- - Tấm chống
muỗi
|
kg
|
3808
|
10
|
30
|
- - Mosquito mats
|
kg
|
3808
|
10
|
40
|
- - Dạng bình xịt
|
kg
|
3808
|
10
|
40
|
- - In aerosol tins
|
kg
|
3808
|
10
|
50
|
- - Không ở dạng
bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh
vật phá hoại cây trồng
|
kg
|
3808
|
10
|
50
|
- - Not in aerosol tins and
having aditional pesticidal properties
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3808
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng
|
kg
|
3808
|
10
|
91
|
- - - In liquid form
|
kg
|
3808
|
10
|
92
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3808
|
10
|
92
|
- - - In powder form
|
kg
|
3808
|
10
|
99
|
- - - Dạng khác,
kể cả các sản phẩm
|
kg
|
3808
|
10
|
99
|
- - - In other form, including
articles
|
kg
|
3808
|
20
|
|
- Thuốc diệt
nấm:
|
|
3808
|
20
|
|
- Fungicides:
|
|
3808
|
20
|
10
|
- - Có hàm lượng
validamycin đến 3%
|
kg
|
3808
|
20
|
10
|
- - Validamycin up to 3%
content
|
kg
|
3808
|
20
|
20
|
- - Loại khác, thuốc
hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
kg
|
3808
|
20
|
20
|
- - Other, fumigant for
cigarete industry
|
kg
|
3808
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không
ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ
trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
kg
|
3808
|
20
|
30
|
- - Other, not in aerosol tins
and having aditional pesticidal properties
|
kg
|
3808
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không
ở dạng bình xịt
|
kg
|
3808
|
20
|
40
|
- - Other, not in aerosol tins
|
kg
|
3808
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3808
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt
cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc
điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
|
- Herbicides, anti‑sprouting
products and plant‑growth regulators:
|
|
|
|
|
- - Thuốc diệt
cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
- - Herbicides, put up for
retail sale:
|
|
3808
|
30
|
11
|
- - - Không ở dạng
bình xịt
|
kg
|
3808
|
30
|
11
|
- - - Not put up in aerosol
tins
|
kg
|
3808
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808
|
30
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
3808
|
30
|
20
|
- - Thuốc diệt
cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
3808
|
30
|
20
|
- - Herbicides, not put for
retail sale
|
kg
|
3808
|
30
|
30
|
- - Thuốc chống
nảy mầm
|
kg
|
3808
|
30
|
30
|
- - Anti-sprouting products
|
kg
|
|
|
|
- - Thuốc
điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
|
|
- - Plant-growth regulators:
|
|
3808
|
30
|
41
|
- - - Chứa triancontanol
hoặc ethephon
|
kg
|
3808
|
30
|
41
|
- - - Of triacontanol or
ethephon
|
kg
|
3808
|
30
|
49
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808
|
30
|
49
|
- - - Other
|
kg
|
3808
|
40
|
|
- Thuốc khử trùng:
|
|
3808
|
40
|
|
- Disinfectants:
|
|
3808
|
40
|
10
|
- - Chứa hỗn
hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và
thuốc khử trùng khác
|
kg
|
3808
|
40
|
10
|
- - Containing mixture of coal
tar acid with alkalis and other disinfactants
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3808
|
40
|
91
|
- - - Không ở dạng
bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh
vật phá hoại cây trồng
|
kg
|
3808
|
40
|
91
|
- - - Not in aerosol tins and
having aditional pesticides properties
|
kg
|
3808
|
40
|
92
|
- - - Loại khác, không
ở dạng bình xịt
|
kg
|
3808
|
40
|
92
|
- - - Other, not put up in
aerosol tins
|
kg
|
3808
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3808
|
40
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
3808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
|
- Other:
|
|
3808
|
90
|
10
|
- - Thuốc bảo
quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt
côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ
bề mặt
|
kg
|
3808
|
90
|
10
|
- - Wod preservatives, being
preparations other than surface coatings, containing insecticides or
fungicides
|
kg
|
3808
|
90
|
20
|
- - Loại khác, đã
đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
3808
|
90
|
20
|
- - Other, put up for retail
sale
|
kg
|
3808
|
90
|
90
|
- - Loại khác, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
3808
|
90
|
90
|
- - Other, not put up for
retail sale
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3809
|
|
|
Chất để
hoàn tất, các chất tải thuốc để làm
tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để
hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ:
chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn
màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các
ngành công nghiệp tương tự, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3809
|
|
|
Finishing agents, dye
cariers to acelerate the dyeing or fixing of dyestufs and other products and
preparations (for example, dresings and mordants), of a kind used in the
textile, paper, leather or like industries, not elsewhere specified or
included.
|
|
3809
|
10
|
00
|
- Dựa trên thành
phần cơ bản là tinh bột
|
kg
|
3809
|
10
|
00
|
- With a basis of amylaceous
substances
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
kg
|
|
|
|
‑ Other:
|
kg
|
3809
|
91
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương
tự
|
kg
|
3809
|
91
|
00
|
- - Of a kind used in the
textile or like industries
|
kg
|
3809
|
92
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp
tương tự
|
kg
|
3809
|
92
|
00
|
- - Of a kind used in the
paper or like industries
|
kg
|
3809
|
93
|
00
|
- - Loại dùng trong công
nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp
tương tự
|
kg
|
3809
|
93
|
00
|
‑ ‑ Of a kind used
in the leather or like industries
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm
sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và
các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn
hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão
gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế
phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn
hoặc que hàn
|
|
3810
|
|
|
Pickling preparations for
metal surfaces; fluxes and other auxiliary preparations for soldering,
brazing or welding; soldering, brazing or welding powders and pastes
consisting of metal and other materials; preparations of a kind used as cores
or coatings for welding electrodes or rods.
|
|
3810
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm làm
sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão
gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
kg
|
3810
|
10
|
00
|
- Pickling preparations for
metal surfaces; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting
of metal and other materials
|
kg
|
3810
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3810
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3811
|
|
|
Chế phẩm
chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa,
chất chống dính, chất tăng độ nhớt,
chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia
chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả
xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử
dụng như dầu khoáng
|
|
3811
|
|
|
Anti‑knock
preparations, oxidation inhibitors, gum inhibitors, viscosity improvers, anti‑corosive
preparations and other prepared aditives, for mineral oils (including
gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils.
|
|
|
|
|
- Chế phẩm
chống kích nổ:
|
|
|
|
|
‑ Anti‑knock
preparations:
|
|
3811
|
11
|
00
|
- - Làm từ hợp
chất chì
|
Kg
|
3811
|
11
|
00
|
- - Based on lead compounds
|
kg
|
3811
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3811
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Các phụ gia cho
dầu bôi trơn:
|
|
|
|
|
‑ Aditives for
lubricating oils:
|
|
3811
|
21
|
|
- - Chứa dầu
mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ khoáng bitum:
|
|
3811
|
21
|
|
- - Containing petroleum oils
or oils obtained from bituminous minerals:
|
|
3811
|
21
|
10
|
- - - Đã đóng gói
để bán lẻ
|
kg
|
3811
|
21
|
10
|
- - - Put up for retail sale
|
kg
|
3811
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3811
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3811
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3811
|
29
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3811
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3811
|
90
|
|
- Other:
|
|
3811
|
90
|
10
|
- -Chế phẩm
chống gỉ và chống ăn mòn
|
kg
|
3811
|
90
|
10
|
- - Rust preventatives and
corosion inhibitors
|
kg
|
3811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3811
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu
hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa
dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm
chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic
|
|
3812
|
|
|
Prepared ruber acelerators;
compound plasticisers for ruber or plastics, not elsewhere specified or
included; anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers
for ruber or plastics.
|
|
3812
|
10
|
00
|
- Chất xúc tiến
lưu hoá cao su đã điều chế
|
kg
|
3812
|
10
|
00
|
- Prepared ruber acelerators
|
kg
|
3812
|
20
|
00
|
- Hợp chất hoá
dẻo dùng cho cao su hay plastic
|
kg
|
3812
|
20
|
00
|
- Compound plasticisers for
ruber or plastics
|
kg
|
3812
|
30
|
|
- Các chế phẩm
chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hay plastic:
|
|
3812
|
30
|
|
-Anti‑oxidising
preparations and other compound stabilisers for ruber or plastics:
|
|
3812
|
30
|
10
|
- - Carbon trắng
|
kg
|
3812
|
30
|
10
|
- - White carbon
|
kg
|
3812
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3812
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3813
|
00
|
00
|
Các chế phẩm và
chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu
đạn đã nạp chất dập lửa
|
kg
|
3813
|
00
|
00
|
Preparations and charges
for fire‑extinguishers; charged fire‑extinguishing grenades.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3814
|
00
|
00
|
Dung môi hỗn
hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các
chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế
|
kg
|
3814
|
00
|
00
|
Organic composite solvents
and thiners, not elsewhere specified or included; prepared paint or varnish
removers.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào
phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các
chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3815
|
|
|
Reaction initiators,
reaction acelerators and catalytic preparations, not elsewhere specified or
included.
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có
nền:
|
|
|
|
|
‑ Suported catalysts:
|
|
3815
|
11
|
00
|
- - Chứa niken
hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
|
kg
|
3815
|
11
|
00
|
- - With nickel or nickel
compounds as the active substance
|
kg
|
3815
|
12
|
00
|
- - Chứa kim loại
quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất
hoạt tính
|
kg
|
3815
|
12
|
00
|
- - With precious metal or
precious metal compounds as the active substance
|
kg
|
3815
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3815
|
19
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3815
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3815
|
90
|
|
- Other:
|
|
3815
|
90
|
10
|
- - Dùng để hoán
đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của
hydrocarbon
|
kg
|
3815
|
90
|
10
|
- - For CO shift conversion or
desulphurisation of hydrocarbon
|
kg
|
3815
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3815
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3816
|
00
|
00
|
Xi măng, vữa, bê
tông chịu lửa và các loại vật liệu kết
cấu tương tự chịu lửa, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 38.01
|
kg
|
3816
|
00
|
00
|
Refractory cements,
mortars, concretes and similar compositions, other than products of heading
38.01.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3817
|
00
|
00
|
Các loại alkylbenzen
hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp,
trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
kg
|
3817
|
00
|
00
|
Mixed alkylbenzenes and
mixed alkylnaphthalenes, other than those of heading
27.07 or 29.02.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa
học đã được kích tạp dùng trong
điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất
hóa học đã được kích tạp dùng trong
điện tử. [ITA1/A - 001]
|
|
3818
|
|
|
Chemical elements doped for
use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical
compounds doped for use in electronics. [ITA1/A-001]
|
|
3818
|
00
|
10
|
- Dạng bánh mỏng
hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn,
chưa được lập chương trình hoạt
động bằng điện
|
kg
|
3818
|
00
|
10
|
- Wafers or discs with silicon
content not les than 99%, not electricaly programed
|
kg
|
3818
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3818
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
3819
|
00
|
00
|
Chất lỏng dùng
trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã
được điều chế khác dùng cho sự
truyền động thủy lực, không chứa
hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các
loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
kg
|
3819
|
00
|
00
|
Hydraulic brake fluids and
other prepared liquids for hydraulic transmision, not containing or
containing les than 70% by weight of petroleum oils or oils obtained from
bituminous minerals.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3820
|
00
|
00
|
Chế phẩm
chống đông và chất lỏng chống đóng
băng đã điều chế
|
kg
|
3820
|
00
|
00
|
Anti‑frezing
preparations and prepared de‑icing fluids.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3821
|
00
|
00
|
Môi trường nuôi
cấy đã điều chế để phát triển
các vi sinh vật
|
kg
|
3821
|
00
|
00
|
Prepared culture media for
development of micro‑organisms.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3822
|
|
|
Chất thử
chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có
lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc
chất thử thí nghiệm được điều
chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại
thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu
được chứng nhận
|
|
3822
|
|
|
Diagnostic or laboratory
reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or
not on a backing, other than those of heading 30.02 or 30.06; certified
reference materials.
|
|
3822
|
00
|
10
|
- Tấm, phiến,
màng, lá và dải bằng plastic được thấm,
tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn
đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
|
kg
|
3822
|
00
|
10
|
- Plates, shets, film, foil
and strip of plastics impregnated or coated with diagnostic or laboratory
reagents
|
kg
|
3822
|
00
|
20
|
- Bìa giấy, nỉ
xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo
được thấm, tẩm hoặc tráng phủ
chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử
thí nghiệm
|
kg
|
3822
|
00
|
20
|
- Paperboard, celulose wading
and web of celulose fibres impregnated or coated with diagnostic or
laboratory reagents
|
kg
|
3822
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3822
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3823
|
|
|
Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc;
cồn béo công nghiệp
|
|
3823
|
|
|
Industrial monocarboxylic
faty acids; acid oils from refining; industrial faty alcohols.
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công
nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
|
|
|
- Industrial monocarboxylic
faty acids; acid oils from refining:
|
|
3823
|
11
|
00
|
- - Axit stearic
|
kg
|
3823
|
11
|
00
|
- - Stearic acid
|
kg
|
3823
|
12
|
00
|
- - Axit oleic
|
kg
|
3823
|
12
|
00
|
- - Oleic acid
|
kg
|
3823
|
13
|
00
|
- - Axit béo dầu tal
|
kg
|
3823
|
13
|
00
|
- - Tal oil faty acids
|
kg
|
3823
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3823
|
19
|
|
- - Other:
|
|
3823
|
19
|
10
|
- - - Dầu axit từ
quá trình tinh lọc
|
kg
|
3823
|
19
|
10
|
- - - Acid oils from refining
|
kg
|
3823
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3823
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3823
|
70
|
00
|
- Cồn béo công
nghiệp
|
kg
|
3823
|
70
|
00
|
- Industrial faty alcohols
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824
|
|
|
Chất gắn
đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc
hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa
học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các
ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản
phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp
của các sản phẩm tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3824
|
|
|
Prepared binders for
foundry moulds or cores; chemical products and preparations of the chemical
or alied industries (including those consisting of mixtures of natural
products), not elsewhere specified or included.
|
|
3824
|
10
|
00
|
- Các chất gắn
đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi
đúc
|
kg
|
3824
|
10
|
00
|
- Prepared binders for foundry
moulds or cores
|
kg
|
3824
|
20
|
00
|
- Axit naphthenic, muối
không tan trong nước và các este của chúng
|
kg
|
3824
|
20
|
00
|
- Naphthenic acids, their
water‑insoluble salts and their esters
|
kg
|
3824
|
30
|
00
|
- Carbua kim loại không
kết tụ trộn với nhau hay trộn với các
chất gắn kim loại
|
kg
|
3824
|
30
|
00
|
- Non‑aglomerated metal
carbides mixed together or with metalic binders
|
kg
|
3824
|
40
|
00
|
- Phụ gia đã
điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
kg
|
3824
|
40
|
00
|
- Prepared aditives for
cements, mortars or concretes
|
kg
|
3824
|
50
|
00
|
- Vữa và bê tông không
chịu lửa
|
kg
|
3824
|
50
|
00
|
- Non‑refractory mortars
and concretes
|
kg
|
3824
|
60
|
00
|
- Sorbitol, trừ
loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
kg
|
3824
|
60
|
00
|
- Sorbitol other than that of
subheading 2905.44
|
kg
|
|
|
|
- Hỗn hợp
chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon
mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
|
|
|
- Mixtures containing
perhalogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more
diferent halogens:
|
|
3824
|
71
|
|
- - Chứa hydrocarbon
mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:
|
|
3824
|
71
|
|
- - Containing acyclic
hydrocarbons perhalogenated only with fluorine and chlorine:
|
|
3824
|
71
|
10
|
- - - Dầu dùng cho máy
biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch
|
kg
|
3824
|
71
|
10
|
- - - Oil for transformers or
circuit-breakers
|
kg
|
3824
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3824
|
71
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3824
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3824
|
79
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3824
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3824
|
90
|
|
- Other:
|
|
3824
|
90
|
10
|
- - Chất tẩy
mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy
sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán
lẻ
|
kg
|
3824
|
90
|
10
|
- - Ink removers, stencil
corectors, other corecting fluids, put up in packings for retail sale
|
kg
|
3824
|
90
|
20
|
- - Hỗn hợp các
chất hoá học, loại dùng để chế biến
thực phẩm
|
kg
|
3824
|
90
|
20
|
- - Mixtures of chemicals, of
a kind used in the manufacture of fodstuf
|
kg
|
3824
|
90
|
30
|
- - Bột nhão dùng
để sao chụp với thành phần cơ bản là
gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói
để sử dụng được ngay (ví dụ:
bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)
|
kg
|
3824
|
90
|
30
|
- - Copying pastes with a
basis of gelatin whether presented in bulk or ready for use (e.g. on a paper
or textile backing)
|
kg
|
3824
|
90
|
40
|
- - Dung môi vô cơ
hỗn hợp
|
kg
|
3824
|
90
|
40
|
- - Composite inorganic
solvents
|
kg
|
3824
|
90
|
50
|
- - Dầu axeton
|
kg
|
3824
|
90
|
50
|
- - Acetone oil
|
kg
|
3824
|
90
|
60
|
- - Các chế phẩm
hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate
|
kg
|
3824
|
90
|
60
|
- - Preparations or mixtures
containing monosodium glutamate
|
kg
|
3824
|
90
|
70
|
- - Các sản phẩm
và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115,
Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402
|
kg
|
3824
|
90
|
70
|
- - Products and preparations
containing CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301
and/or Halon 2402
|
kg
|
3824
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3824
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3825
|
|
|
Các sản phẩm
còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các
ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị;
bùn cặn của nước thải; các chất thải
khác được ghi ở Chú giải 6 của
Chương này.
|
|
3825
|
|
|
Residual products of the
chemical or alied industries, not elsewhere specified or included; municipal
waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter.
|
|
3825
|
10
|
00
|
- Rác thải đô
thị
|
kg
|
3825
|
10
|
00
|
- Municipal waste
|
kg
|
3825
|
20
|
00
|
- Bùn cặn của
nước thải
|
kg
|
3825
|
20
|
00
|
- Sewage sludge
|
kg
|
3825
|
30
|
00
|
- Rác thải bệnh
viện
|
kg
|
3825
|
30
|
00
|
- Clinical waste
|
kg
|
|
|
|
- Dung môi hữu cơ
thải:
|
|
|
|
|
- Waste organic solvents:
|
|
3825
|
41
|
00
|
- - Đã halogen hoá
|
kg
|
3825
|
41
|
00
|
- - Halogenated
|
kg
|
3825
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3825
|
49
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3825
|
50
|
00
|
- Chất thải
từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng
thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống
đông
|
kg
|
3825
|
50
|
00
|
- Wastes of metal pickling
liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freze fluids
|
kg
|
|
|
|
- Chất thải khác
từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công
nghiệp có liên quan:
|
|
|
|
|
- Other wastes from chemical
or alied industries:
|
|
3825
|
61
|
00
|
- - Chứa chủ
yếu các hợp chất hữu cơ
|
kg
|
3825
|
61
|
00
|
- - Mainly containing organic
constituents
|
kg
|
3825
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3825
|
69
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3825
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3825
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần VI
Plastic Và Các Sản Phẩm Bằng Plastic;
Cao Su Và Các Sản Phẩm Bằng Cao Su
Chú giải
1. Các mặt hàng
xếp thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều
phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay
tất cả các phần cấu thành của các mặt
hàng đó nằm trong phần này và nhằm trộn
với nhau để tạo ra một sản phẩm
của phần VI hay VI, phải được xếp vào
nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với
điều kiện là các phần cấu thành phải:
(a). Theo cách thức
đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng
được sử dụng cùng nhau mà không cần
phải đóng gói lại;
(b). Được
đi kèm cùng với nhau; và
(c). Có thể nhận
biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ
tương đối mà các phần cấu thành
đưa ra để bổ sung cho nhau
2. Trừ những
mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng đã in hoa văn, có các
đặc điểm hoặc biểu tượng tranh
ảảnh mà không chỉ đơn thuần phục
vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó,
được xếp vào chương 49.
Chương 39
Plastic Và Các Sản Phẩm Bằng Plastic
Chú giải
1.
Trong toàn bộ danh mục khái niệm "plastic"
có nghiã là các loại nguyên liệu thuộc nhóm 39.01
đến 39.14 có khả năng, tại thời
điểm polyme hoá hoặc trong các giai đoạn
tiếp sau đó, được định hình
dưới tác động bên ngoài (thường là tác
động về nhiệt độ, ááp suất, nếu
cần thiết có thể thêm dung môi hay các chất hoá
dẻo), bằng phương pháp đúc, đổ khuôn,
đùn, cán hay các quá trình khác để tạo thành hình và
giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.
Trong toàn bộ Danh
mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến
"plastic" cũng bao gồm sợi lưu hoá. Tuy nhiên
thuật ngữ này không ááp dụng đối với các nguyên
liệu được coi là nguyên liệu dệt
thuộc phần XI.
2. Chương này không
bao gồm:
(a). Các loại sáp
thuộc nhóm 27.12 hay 34.04;
(b). Các hợp chất
hữu cơ được xác định riêng về
mặt hoá học (chương 29);
(c). Heparin hoặc
muối của nó (nhóm 30.01);
(d). Dung dịch
(trừ colodion) gồm sản phẩm bất kỳ
thuộc nhóm 39.01 đến 39.13 trong dung môi hữu cơ
dễ bay hơi khi trọng lượng của dung môi
trên 50% trọng lượng của dung dịch (nhóm 32.08);
lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(e). Các chất hữu
cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(f). Gôm nấu chảy
lại hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(g). Chất thử
chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có
lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(h). Cao su tổng
hợp, như định nghĩa của chương 40,
hoặc các sản phẩm của chúng;
(ij). Bộ đồ
yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi sách tay
hay các loại hộp đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(k). Dây tết bện,
các sản phẩm làm bằng liễu gai hoặc các
sản phẩm khác thuộc chương 46;
(l). Các loại tấm
phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(m). Các mặt hàng
thuộc phần XI (nguyên liệu và sản phẩm
dệt);
(n). Các mặt hàng
thuộc phần XI (ví dụ hàng giầy dép, mũ và các
vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba-tong,
roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ
phận của các mặt hàng trên);
(o). Đồ kim hoàn
giả thuộc nhóm 71.17;
(p). Các mặt hàng
thuộc phần XVI (máy và các dụng cụ cơ khí hay
dụng cụ điện);
(q). Phụ tùng máy bay
hoặc xe thuộc phần XVI;
(r). Các mặt hàng
thuộc chương 90 (ví dụ các bộ phận quang
học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(s). Các mặt hàng
thuộc chương 91 (ví dụ vỏ đồng
hồ đeo tay và vỏ đồng hồ loại khác);
(t). Các mặt hàng
thuộc chương 92 (ví dụ như nhạc cụ hay
các bộ phận phụ tùng của nhạc cụ);
(u). Các mặt hàng
thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội
thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và
bộ đèn, biển hiệu được chiếu
sáng, cấu kiện nhà lắp sẵn);
(v). Các mặt hàng
thuộc chương 95 (ví dụ đồ chơi
trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao);
(w).Các mặt hàng
thuộc chương 96 (ví dụ như bàn chải, khuy,
khoá kéo, lược, ống tẩu dùng để hút
thuốc, bót thuốc lá hay các loại tương tự,
phụ tùng bình chân không hoặc loại tương
tự, bút, bút chì bấm).
3. Nhóm 39.01 đến
39.11 chỉ ááp dụng đối với các mặt hàng
sản xuất bằng phương pháp tổng hợp
hoá học, thuộc các loại sau:
(a). Các loại polyolefin
tổng hợp lỏng có thành phần cất dưới
60% tính theo thể tích ở nhiệt độ 3000C,
sau đó chuyển sang 1.013 milibar, khi sử dụng
phương pháp chưng cất bằng cách hạ ááp
suất (nhóm 39.01 và 39.02);
(b). Các loại
nhựa, chưa được polyme hoá cao, thuộc
loại coumarone-indene (nhóm 39.11);
(c). Các loại polyme
tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn
vị monome trùng hợp;
(d). Silicôn (nhóm 39.10);
(e). Resol (nhóm 39.09) và các
tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ
"copolyme" dùng dể chỉ tất cả các
loại polyme trong thành phần của nó không chứa
loại monome đơn nào chiếm 95% trọng
lượng của polyme trở lên.
Theo mục đích
của chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các
loại copolyme (bao gồm copolycondensat (copolyme ngưng
tụ), sản phẩm co-poliadition, copolyme khối và
copolyme ghép) và hỗn hợp polyme pha trộn
được xếp vào nhóm bao gồm các loại polyme
của đơn vị comonone nào chiếm tỷ
trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn
khác. Theo mục đích của chú giải này các đơn
vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ
cùng được xem xét.
Nếu không có loại
comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các
copolyme hay hỗn hợp polyme pha trộn trong
trường hợp này sẽ được xếp vào
nhóm cuối cùng theo số thứ tự, trong các nhóm
tương đương cần xem xét.
5. Các loại polyme
đã biến đổi về mặt hoá học, đó
là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch
polyme chính là bị biến đổi do phản
ứứng hoá học. Chúng được xếp vào nhóm
cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Qui
định này không ááp dụng với các loại copolyme
ghép.
6. Trong các nhóm từ
39.01 đến nhóm 39.14, thuật ngữ "dạng
nguyên sinh" chỉ ááp dụng với những dạng
sau:
(a). Dạng lỏng và
dạng bột nhão kể cả dạng phân tán (dạng
nhũ tương, huyền phù) và dạng dung dịch;
(b). Các khối với
hình dạng không đều, cục, bột (kể cả
bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối
tương tự.
7. Nhóm 39.15 không ááp
dụng với các loại phế liệu, phế
thải và mảnh vụn của một loại vật
liệu dẻo nhiệt đơn, đã được
chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01
đến 39.14).
8. Theo mục đích
của nhóm 39.17 thuật ngữ "ống, ống
dẫn " dùng để chỉ các sản phẩm
rỗng lòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành
phẩm, loại dùng để làm ống dẫn vận
chuyển, đường ống dẫn và cung cấp khí
hoặc chất lỏng (ví dụ ống dẫn
tưới trong vườn, ống khoan). Thuật
ngữ này cũng bao gồm cả vỏ xúc xích và các
loại ống vỏ thành mỏng. Tuy nhiên, trừ
loại này, những sản phẩm có mặt cắt trong
không phải hình tròn, ô-van, chữ nhật (chiều dài
không quá 1,5 lần chiều rộng) hay hình đa giác
đều sẽ không được xem là ống,
ống dẫn) mà phải xem là "dạng hình".
9. Theo mục đích
của nhóm 39.18, thuật ngữ "tấm phủ
tường hoặc phủ trần bằng plastic"
sẽ ááp dụng đối với các sản phẩm
ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm
trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường,
trần, loại tấm này được phủ lớp
plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất
kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một
mặt) được sơn giả vân, rập nổi,
làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác.
10. Trong nhóm 39.20 và 39.21
thuật ngữ "tấm phiến, màng, lá, dải"
chỉ ááp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá,
dải (trừ loại thuộc chương 54) và cho các
khối hình dạng đều, đã hoặc chưa in
hay được gia công bề mặt dưới các hình
thức khác, chưa cắt hay được cắt thành
hình chữ nhật (kể cả hình vuông) song chưa
được gia công thêm (thậm chí khi cắt như
vậy chúng trở thành các vật phẩm có thể dùng
ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ ááp
dụng đối với những sản phẩm sau
đây, những sản phẩm này không thuộc các nhóm
trước của phân chương II chương này.
(a). Các loại thùng,
bể (kể cả bể tự hoại), vại và các
loại đồ chứa tương tự có dung tích
trên 300 lít;
(b). Các chi tiết dùng
trong xây dựng, ví dụ : làm sàn, tường, vách
ngăn, trần, mái nhà;
(c). ống máng và các
phụ kiện ghép nối ống máng;
(d). Cửa ra vào,
cửa sổ và bộ khung của chúng, ngưỡng
cửa ra vào;
(e). Ban công, lan can, hàng
rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương
tự;
(f). Cửa chớp, rèm
che (kể cả mành mành) và các vật phẩm tương
tự và các phụ tùng, bộ phận lắp ráp các
vật phẩm trên;
(g). Các loại tủ
ngăn lớn dùng để lắp ráp cố
định, ví dụ như lắp trong cửa hiệu,
công xưởng, kho tàng;
(h). Các cấu kiện
kiến trúc trang trí, ví dụ như nếp máng cong, vòm nhà,
chuồng chim câu; và
(ij). Bộ phận
cố định, khung giá dùng để lắp cố
định vào cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang,
tường và các bộ phận khác của nhà cửa
như tay cầm, quả đấm, bản lề
cửa, công-xom, tay vịn lan can, thanh vắt khăn
mặt, biển xoay và các loại biển bảo vệ
khác.
Chú giải phân nhóm
1. Trong một nhóm
bất kỳ của chương này, polyme (kể cả
copolyme) và polyme đã thay đổi về mặt hoá
học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a). Khi có phân nhóm
"loại khác" trong các phân nhóm của cùng một
nhóm:
(1). Việc
gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp
đầu ngữ "poly" (ví dụ: polyetylen và
polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành
hoặc các đơn vị monome của polyme đã
được nêu tên phải chiếm 95% trọng
lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.
(2). Các copolyme
được nêu tên trong các phân nhóm 3901.30, 3903.20, 3903.30 và
3904.30 được phân loại vào các phân nhóm đó
với điều kiện là các đơn vị comonome
của copolyme được nêu tên chiếm 95% trọng
lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.
(3). Các polyme
đã thay đổi về mặt hoá học
được xếp vào phân nhóm có tên "loại
khác" với điều kiện các polyme đã thay
đổi về mặt hoá học không được mô
tả chi tiết hơn trong các phân nhóm khác.
(4). Các polyme
không thoả mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3)
ở trên sẽ được xếp vào phân nhóm còn
lại của nhóm, bao gồm các polyme của các
đơn vị monome có trọng lượng trội
hơn tất cả các đơn vị comonome đơn
khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme
thuộc cùng một phân nhóm sẽ cùng được xem
xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các
polyme trong các phân nhóm được xem xét mới
được so sánh .
(b). Khi không có phân nhóm
"loại khác" trong các phân nhóm của cùng một
nhóm:
(1). Các polyme
được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme
của đơn vị monome có trọng lượng
trội hơn tất cả các đơn vị comonome
đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu
thành các polyme thuộc cùng phân nhóm sẽ cùng
được xem xét. Chỉ có các đơn vị
comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được
xem xét mới được so sánh .
(2). Các polyme
đã biến đổi về mặt hoá học
được phân loại vào phân nhóm tương
ứứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme
pha trộn được phân loại vào cùng một phân
nhóm với các polyme của cùng các đơn vị monome
theo các tỷ lệ giống nhau.
2- Theo mục đích
của nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hoá dẻo” bao
gồm cả chất hoá dẻo bổ sung.
|
SECTION VI
PLASTICS AND ARTICLES THEREOF; RUBER AND ARTICLES THEREOF
Notes
1. Gods put up in sets
consisting of two or more separate constituents, some or al of which fal in
this Section and are intended to be mixed together to obtain a product of
Section VI or VI, are to be clasified in the heading apropriate to that
product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the maner
in which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by
their nature or by the relative proportions in which they are present, as
being complementary one to another.
2. Except for the gods of
heading 39.18 or 39.19, plastics, ruber, and articles thereof, printed with
motifs, characters or pictorial representations, which are not merely
incidental to the primary use of the gods, fal in Chapter 49
Chapter 39
Plastics And Articles Thereof
Notes
1.
Throughout the Nomenclature the expresion "plastics" means
those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have ben capable,
either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being
formed under external influence (usualy heat and presure, if necesary with a
solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, roling or other
proces into shapes which are retained on the removal of the external
influence.
Throughout the Nomenclature
any reference to "plastics" also includes vulcanised fibre. The
expresion, however, does not aply to materials regarded as textile materials of
Section XI.
2. This Chapter does not
cover:
(a) Waxes of heading 27.12 or
34.04;
(b) Separate chemicaly defined
organic compounds (Chapter 29);
(c) Heparin or its salts
(heading 30.01);
(d) Solutions (other than
colodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to
39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceds 50%
of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading
32.12;
(e) Organic surface‑active
agents or preparations of heading 34.02;
(f) Run gums or ester gums
(heading 38.06);
(g) Diagnostic or laboratory
reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(h) Synthetic ruber, as
defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(ij) Sadlery or harnes
(heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading
42.02;
(k) Plaits, wickerwork or
other articles of Chapter 46;
(l) Wal coverings of heading
48.14;
(m) Gods of Section XI
(textiles and textile articles);
(n) Articles of Section XI
(for example, fotwear, headgear, umbrelas, sun umbrelas, walking‑sticks,
whips, riding‑crops or parts thereof);
(o) Imitation jewelery of
heading 71.71;
(p) Articles of Section XVI
(machines and mechanical or electrical apliances);
(q) Parts of aircraft or
vehicles of Section XVI;
(r) Articles of Chapter 90
(for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(s) Articles of Chapter 91
(for example, clock or watch cases);
(t) Articles of Chapter 92
(for example, musical instruments or parts thereof);
(u) Articles of Chapter 94
(for example, furniture, lamps and lighting fitings, iluminated signs,
prefabricated buildings);
(v) Articles of Chapter 95
(for example, toys, games, sports requisites);
(w) Articles of Chapter 96
(for example, brushes, butons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems
for smoking pipes, cigarete‑holders or the like, parts of vacum flasks
or the like, pens, propeling pencils).
3. Headings 39.01 to 39.11
aply only to gods of a kind produced by chemical synthesis, faling in the folowing
categories:
(a) Liquid synthetic
polyolefins of which les than 60% by volume distils at 3000C,
after conversion to 1,013 milibars when a reduced‑presure distilation
method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly
polymerised, of the coumarone‑indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers
with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and
other prepolymers.
4. The expresion
"copolymers" covers al polymers in which no single monomer unit
contributes 95% or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this
Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including
co‑polycondensates, co‑polyadition products, block copolymers and
graft copolymers) and polymer blends are to be clasified in the heading
covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over
every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent
comonomer units faling in the same heading shal be taken together.
If no single comonomer unit
predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be
clasified in the heading which ocurs last in numerical order among those
which equaly merit consideration.
5. Chemicaly modified
polymers, that is those in which only apendages to the main polymer chain
have ben changed by chemical reaction, are to be clasified in the heading
apropriate to the unmodified polymer. This provision does not aply to graft
copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14,
the expresion "primary forms" aplies only to the folowing forms:
(a) Liquids and pastes,
including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of iregular shape,
lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar
bulk forms.
7. Heading 39.15 does not aply
to waste, parings, and scrap of a single thermoplastic material, transformed
into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading
39.17, the expresion "tubes, pipes and hoses" means holow products,
whether semi‑manufactures or finished products, of a kind generaly used
for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example,
ribed garden hose, perforated tubes). This expresion also includes sausage
casings and other lay‑flat tubing. However, except for the last‑mentioned,
those having an internal cros‑section other than round, oval,
rectangular (in which the length does not exced 1.5 times the width) or in
the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and
hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading
39.18, the expresion "wal or ceiling coverings of plastics" aplies
to products in rols, of a width not les than 45 cm, suitable for wal or
ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of
any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being
grained, embosed, coloured, design‑printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and
39.21, the expresion "plates, shets, film, foil and strip" aplies
only to plates, shets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54)
and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise
surface‑worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but
not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 aplies only
to the folowing articles, not being products covered by any of the earlier
headings of sub‑Chapter II:
(a)
Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar
containers, of a capacity exceding 300 l;
(b)
Structural elements used, for example, in flors, wals or partitions,
ceilings or rofs;
(c)
Guters and fitings therefor;
(d)
Dors, windows and their frames and thresholds for dors;
(e)
Balconies, balustrades, fencing, gates and similar bariers;
(f)
Shuters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and
parts and fitings thereof;
(g)
Large‑scale shelving for asembly and permanent instalation, for
example, in shops, workshops, warehouses;
(h)
Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas,
dovecotes; and
(ij) Fitings and mountings
intended for permanent instalation, in or on dors, windows, staircases, wals
or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hoks, brackets,
towel rails, switch‑plates and other protective plates.
Subheading Notes
1. Within any one heading of
this Chapter, polymers (including copolymers) and chemicaly modified polymers
are to be clasified acording to the folowing provisions:
(a) Where there is a
subheading named "Other" in the same series:
(1) The designation in a
subheading of a polymer by the prefix "poly" (e.g. polyethylene and
polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of
the named polymer taken together must contribute 95% or more by weight of the
total polymer content.
(2) The copolymers named in
subheadings 3901.30, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be clasified in
those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers
contribute 95% or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemicaly modified
polymers are to be clasified in the subheading named "Other",
provided that the chemicaly modified polymers are not more specificaly
covered by another subheading.
(4) Polymers not meting (1),
(2) or (3) above, are to be clasified in the subheading, among the remaining
subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which
predominates by weight over every other single comonomer unit. For this
purpose, constituent monomer units of polymers faling in the same subheading
shal be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers
in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no
subheading named "Other" in the same series:
(1) Polymers are to be
clasified in the subheading covering polymers of that monomer unit which
predominates by weight over every other single comonomer unit. For this
purpose, constituent monomer units of polymers faling in the same subheading
shal be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers
in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemicaly modified
polymers are to be clasified in the subheading apropriate to the unmodified
polymer.
Polymer blends are to be
clasified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the
same proportions.
2. For the purposes of
subheading 3920.43, the term "plasticisers" includes secondary
plasticisers.
|
Mã
hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Đơn
vị tính
|
Code
|
Description
|
Unit
|
|
|
|
I- Dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
I. PRIMARY FORMs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901
|
|
|
Polyme từ etylen,
dạng nguyên sinh
|
|
3901
|
|
|
Polymers of ethylene, in
primary forms.
|
|
3901
|
10
|
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng dưới 0,94:
|
|
3901
|
10
|
|
- Polyethylene having a
specific gravity of les than 0.94:
|
|
3901
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3901
|
10
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3901
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng cho
dược phẩm
|
kg
|
3901
|
10
|
21
|
- - - Pharmaceutical grade
|
kg
|
3901
|
10
|
22
|
- - - Loại dùng
để sản xuất cáp
|
kg
|
3901
|
10
|
22
|
- - - Cable grade
|
kg
|
3901
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3901
|
10
|
23
|
- - - Other, used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3901
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3901
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3901
|
10
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
- - Other forms:
|
|
3901
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3901
|
10
|
91
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3901
|
10
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
3901
|
20
|
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
3901
|
20
|
|
- Polyethylene having a
specific gravity of 0.94 or more:
|
|
3901
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3901
|
20
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3901
|
20
|
21
|
- - - Loại dùng
sản xuất cáp
|
kg
|
3901
|
20
|
21
|
- - - Cable grade
|
kg
|
3901
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3901
|
20
|
22
|
- - - Other, used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3901
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3901
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3901
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3901
|
20
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3901
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
kg
|
3901
|
20
|
90
|
- - Other forms
|
kg
|
3901
|
30
|
|
- Etylen -vinyl axetat
copolyme:
|
|
3901
|
30
|
|
- Ethylene‑vinyl acetate
copolymers:
|
|
3901
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3901
|
30
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3901
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3901
|
30
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3901
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3901
|
30
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3901
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3901
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3901
|
90
|
|
- Other:
|
|
3901
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3901
|
90
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3901
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3901
|
90
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3901
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3901
|
90
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3901
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3901
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902
|
|
|
Polyme từ propylen
hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
3902
|
|
|
Polymers of propylene or of
other olefins, in primary forms.
|
|
3902
|
10
|
|
- Polypropylen:
|
|
3902
|
10
|
|
- Polypropylene:
|
|
3902
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3902
|
10
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3902
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3902
|
10
|
21
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3902
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3902
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3902
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3902
|
10
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
- - Other forms:
|
|
3902
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3902
|
10
|
91
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3902
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3902
|
10
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
3902
|
20
|
|
- Polyisobutylen:
|
|
3902
|
20
|
|
- Polyisobutylene:
|
|
3902
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3902
|
20
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3902
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3902
|
20
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3902
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3902
|
20
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3902
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
kg
|
3902
|
20
|
90
|
- - Other forms
|
kg
|
3902
|
30
|
|
- Propylen copolyme:
|
|
3902
|
30
|
|
- Propylene copolymers:
|
|
3902
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3902
|
30
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3902
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3902
|
30
|
21
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3902
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3902
|
30
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3902
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3902
|
30
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3902
|
30
|
91
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3902
|
30
|
91
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3902
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3902
|
30
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
3902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3902
|
90
|
|
- Other:
|
|
3902
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3902
|
90
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3902
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3902
|
90
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3902
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3902
|
90
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3902
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903
|
|
|
Polyme từ styren,
dạng nguyên sinh
|
|
3903
|
|
|
Polymers of styrene, in primary
forms.
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
|
‑ Polystyrene:
|
|
3903
|
11
|
|
- - Loại giãn nở
được:
|
|
3903
|
11
|
|
- - Expansible:
|
|
3903
|
11
|
10
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3903
|
11
|
10
|
- - - In powder form
|
kg
|
3903
|
11
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
kg
|
3903
|
11
|
20
|
- - - Granules
|
kg
|
3903
|
11
|
30
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3903
|
11
|
30
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3903
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3903
|
19
|
|
- - Other:
|
|
3903
|
19
|
10
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3903
|
19
|
10
|
- - - In powder form
|
kg
|
3903
|
19
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
kg
|
3903
|
19
|
20
|
- - - Granules
|
kg
|
3903
|
19
|
30
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3903
|
19
|
30
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3903
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3903
|
20
|
|
- Styren-acryonitril (SAN)
copolyme:
|
|
3903
|
20
|
|
- Styrene‑acryonitrile
(SAN) copolymers:
|
|
3903
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3903
|
20
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3903
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3903
|
20
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3903
|
20
|
30
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3903
|
20
|
30
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3903
|
20
|
40
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3903
|
20
|
40
|
- - Other liquids and pastes
|
kg
|
3903
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3903
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3903
|
30
|
|
- Acrylonitril-butadien-styren
(ABS) copolyme:
|
|
3903
|
30
|
|
- Acrylonitrile‑butadiene‑styrene
(ABS) copolymers:
|
|
3903
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3903
|
30
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3903
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3903
|
30
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3903
|
30
|
30
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3903
|
30
|
30
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3903
|
30
|
40
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3903
|
30
|
40
|
- - Other liquids and pastes
|
kg
|
3903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3903
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3903
|
90
|
|
- Other:
|
|
3903
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3903
|
90
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3903
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3903
|
90
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3903
|
90
|
30
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3903
|
90
|
30
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3903
|
90
|
40
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3903
|
90
|
40
|
- - Other liquids and pastes
|
kg
|
3903
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3903
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904
|
|
|
Polyme từ vinyl
clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên
sinh
|
|
3904
|
|
|
Polymers of vinyl chloride
or of other halogenated olefins, in primary forms.
|
|
3904
|
10
|
|
- Poly (vinyl clorua),
chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
3904
|
10
|
|
- Poly(vinyl chloride), not
mixed with any other substances:
|
|
3904
|
10
|
10
|
- - PVC homopolyme, dạng
huyền phù
|
kg
|
3904
|
10
|
10
|
- - PVC homopolymers,
suspension type
|
kg
|
3904
|
10
|
20
|
- - PVC nhũ
tương, dạng bột
|
kg
|
3904
|
10
|
20
|
- - PVC resin emulsion proces
in powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3904
|
10
|
31
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3904
|
10
|
31
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3904
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
10
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
3904
|
10
|
40
|
- - Loại khác, dạng
bột
|
kg
|
3904
|
10
|
40
|
- - Other, in powder form
|
kg
|
3904
|
10
|
90
|
- - Dạng khác
|
kg
|
3904
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác:
|
|
|
|
|
‑ Other poly(vinyl
chloride):
|
|
3904
|
21
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
3904
|
21
|
|
- Non‑plasticised:
|
|
3904
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
21
|
10
|
- - - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - - Granules:
|
|
3904
|
21
|
21
|
- - - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3904
|
21
|
21
|
- - - - Used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3904
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
21
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
3904
|
21
|
30
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3904
|
21
|
30
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3904
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
kg
|
3904
|
21
|
90
|
- - - Other forms
|
kg
|
3904
|
22
|
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
3904
|
22
|
|
- - Plasticised:
|
|
3904
|
22
|
10
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
22
|
10
|
- - - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - - Granules:
|
|
3904
|
22
|
21
|
- - - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3904
|
22
|
21
|
- - - - Used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3904
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
22
|
29
|
- - - - Other
|
kg
|
3904
|
22
|
30
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3904
|
22
|
30
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3904
|
22
|
90
|
- - - Dạng khác
|
kg
|
3904
|
22
|
90
|
- - - Other forms
|
kg
|
3904
|
30
|
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl
axetat :
|
|
3904
|
30
|
|
- Vinyl chloride‑vinyl
acetate copolymers:
|
|
3904
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
30
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3904
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3904
|
30
|
21
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3904
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
30
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3904
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3904
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3904
|
40
|
|
- Copolyme vinyl clorua khác:
|
|
3904
|
40
|
|
- Other vinyl chloride
copolymers:
|
|
3904
|
40
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
40
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
|
|
|
- - Granules:
|
|
3904
|
40
|
21
|
- - - Loại dùng
để sản xuất dây điện hoặc dây
điện thoại
|
kg
|
3904
|
40
|
21
|
- - - Used in the manufacture
of telephonic or electric wire
|
kg
|
3904
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
40
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3904
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3904
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3904
|
50
|
|
- Vinyliden clorua polyme:
|
|
3904
|
50
|
|
- Vinylidene chloride
polymers:
|
|
3904
|
50
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
50
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3904
|
50
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3904
|
50
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3904
|
50
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3904
|
50
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3904
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3904
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Flo-polyme:
|
|
|
|
|
- Fluoro‑polymers:
|
|
3904
|
61
|
|
- - Polytetrafloetylen:
|
|
3904
|
61
|
|
- - Polytetrafluoroethylene:
|
|
3904
|
61
|
10
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
61
|
10
|
- - - In powder form
|
kg
|
3904
|
61
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
kg
|
3904
|
61
|
20
|
- - - Granules
|
kg
|
3904
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
61
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3904
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
3904
|
69
|
|
- - Other:
|
|
3904
|
69
|
10
|
- - - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
69
|
10
|
- - - In powder form
|
kg
|
3904
|
69
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
kg
|
3904
|
69
|
20
|
- - - Granules
|
kg
|
3904
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3904
|
69
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3904
|
90
|
|
- Other:
|
|
3904
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
3904
|
90
|
10
|
- - In powder form
|
kg
|
3904
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3904
|
90
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3904
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905
|
|
|
Polyme từ vinyl
axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các
loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh
|
|
3905
|
|
|
Polymers of vinyl acetate
or of other vinyl esters, in primary forms; other vinyl polymers in primary
forms.
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat):
|
|
|
|
|
‑ Poly (vinyl acetate):
|
|
3905
|
12
|
00
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3905
|
12
|
00
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3905
|
19
|
|
- - Other:
|
|
3905
|
19
|
10
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3905
|
19
|
10
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3905
|
19
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
|
|
- Vinyl acetate copolymers:
|
|
3905
|
21
|
00
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3905
|
21
|
00
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3905
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
3905
|
29
|
|
- - Other:
|
|
3905
|
29
|
10
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3905
|
29
|
10
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3905
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3905
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3905
|
30
|
|
- Poly (rượu
vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy
phân:
|
|
3905
|
30
|
|
- Poly(vinyl alcohol), whether
or not containing unhydrolysed acetate groups:
|
|
3905
|
30
|
10
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3905
|
30
|
10
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3905
|
30
|
20
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3905
|
30
|
20
|
- - Other liquids or pastes
|
kg
|
3905
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3905
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
‑ Other:
|
|
3905
|
91
|
|
- - Copolyme:
|
|
3905
|
91
|
|
- - Copolymers:
|
|
3905
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3905
|
91
|
10
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3905
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3905
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3905
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3905
|
99
|
|
- - Other:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
- - - Liquids or pastes:
|
|
3905
|
99
|
11
|
- - - - Dạng phân tán
trong nước
|
kg
|
3905
|
99
|
11
|
- - - - In aqueous dispersion
|
kg
|
3905
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3905
|
99
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3905
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3905
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906
|
|
|
Polyme acrylic, dạng
nguyên sinh
|
|
3906
|
|
|
Acrylic polymers in primary
forms.
|
|
3906
|
10
|
|
- Poly (metyl metacrylat):
|
|
3906
|
10
|
|
- Poly(methyl methacrylate):
|
|
3906
|
10
|
10
|
- - Phân tán trong
nước
|
kg
|
3906
|
10
|
10
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3906
|
10
|
20
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3906
|
10
|
20
|
- - Granules
|
kg
|
3906
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3906
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3906
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
- - Copolymers:
|
|
3906
|
90
|
11
|
- - - Phân tán trong
nước
|
kg
|
3906
|
90
|
11
|
- - - In aqueous dispersion
|
kg
|
3906
|
90
|
12
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3906
|
90
|
12
|
- - - Other liquids or pastes
|
kg
|
3906
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3906
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3906
|
90
|
91
|
- - - Phân tán trong
nước
|
kg
|
3906
|
90
|
91
|
- - - In aqueous dispersion
|
kg
|
3906
|
90
|
92
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3906
|
90
|
92
|
- - - Other liquids or pastes
|
kg
|
3906
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3906
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907
|
|
|
Polyaxetal, polyete khác và
nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt,
polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
3907
|
|
|
Polyacetals, other
polyethers and epoxide resins, in primary forms; polycarbonates, alkyd
resins, polyalyl esters and other polyesters, in primary forms.
|
|
3907
|
10
|
|
- Polyaxetal:
|
|
3907
|
10
|
|
- Polyacetals:
|
|
3907
|
10
|
10
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3907
|
10
|
10
|
- - Granules
|
kg
|
3907
|
10
|
20
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3907
|
10
|
20
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3907
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3907
|
20
|
|
- Polyete khác:
|
|
3907
|
20
|
|
- Other polyethers:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
- - Liquids or pastes:
|
|
3907
|
20
|
11
|
- - - Polyete polyol
|
kg
|
3907
|
20
|
11
|
- - - Polyether polyols
|
kg
|
3907
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3907
|
20
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
3907
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3907
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3907
|
30
|
|
- Nhựa epoxit:
|
|
3907
|
30
|
|
- Epoxide resins:
|
|
3907
|
30
|
10
|
- - Dạng hạt
|
kg
|
3907
|
30
|
10
|
- - Granules
|
kg
|
3907
|
30
|
20
|
- - Chất phủ
bằng bột làm từ epoxy
|
kg
|
3907
|
30
|
20
|
- - Epoxide based powder
coating
|
kg
|
3907
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3907
|
30
|
30
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
30
|
90
|
- - Dạng khác
|
kg
|
3907
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3907
|
40
|
|
- Polycarbonat:
|
|
3907
|
40
|
|
- Polycarbonates:
|
|
3907
|
40
|
10
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3907
|
40
|
10
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3907
|
40
|
20
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3907
|
40
|
20
|
- - Other liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3907
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3907
|
50
|
|
- Nhựa alkyt:
|
|
3907
|
50
|
|
- Alkyd resins:
|
|
3907
|
50
|
10
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3907
|
50
|
10
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3907
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3907
|
60
|
|
- Poly (etylen terephthalat):
|
|
3907
|
60
|
|
- Poly(ethylene
terephthalate):
|
|
3907
|
60
|
10
|
- - Dạng phân tán trong
nước
|
kg
|
3907
|
60
|
10
|
- - In aqueous dispersion
|
kg
|
3907
|
60
|
20
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3907
|
60
|
20
|
- - Other liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3907
|
60
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
|
‑ Other polyesters:
|
|
3907
|
91
|
|
- - Chưa no:
|
|
3907
|
91
|
|
- - Unsaturated:
|
|
3907
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3907
|
91
|
10
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3907
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3907
|
99
|
|
- - Loại khác, trừ
dạng chưa no:
|
|
3907
|
99
|
|
- - Other than unsaturated:
|
|
3907
|
99
|
10
|
- - - Dạng phân tán
trong nước
|
kg
|
3907
|
99
|
10
|
- - - In aqueous dispersion
|
kg
|
3907
|
99
|
20
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão khác
|
kg
|
3907
|
99
|
20
|
- - - Other liquids or pastes
|
kg
|
3907
|
99
|
30
|
- - - Dạng hạt
hoặc mảnh, vảy
|
kg
|
3907
|
99
|
30
|
- - - Granules or flakes
|
kg
|
3907
|
99
|
40
|
- - - Chất phủ
bằng bột làm từ polyeste
|
kg
|
3907
|
99
|
40
|
- - - Polyester based powder
coating
|
kg
|
3907
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3907
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908
|
|
|
Polyamit, dạng nguyên
sinh
|
|
3908
|
|
|
Polyamides in primary
forms.
|
|
3908
|
10
|
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 ,
-6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
3908
|
10
|
|
- Polyamide‑6, ‑11,
‑12, ‑6,6, ‑6,9, ‑6,10 or ‑6,12:
|
|
|
|
|
- - Polyamit -6:
|
|
|
|
|
- - Polyamide-6:
|
|
3908
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3908
|
10
|
11
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3908
|
10
|
12
|
- - - Dạng hạt
hoặc mảnh, vảy
|
kg
|
3908
|
10
|
12
|
- - - Granules or flakes
|
kg
|
3908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3908
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3908
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3908
|
10
|
91
|
- - - Liquids or pastes
|
kg
|
3908
|
10
|
92
|
- - - Dạng hạt
hoặc mảnh, vảy
|
kg
|
3908
|
10
|
92
|
- - - Granules or flakes
|
kg
|
3908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3908
|
10
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
3908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3908
|
90
|
|
- Other:
|
|
3908
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3908
|
90
|
10
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3908
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
hoặc mảnh, vảy
|
kg
|
3908
|
90
|
20
|
- - Flakes
|
kg
|
3908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3908
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909
|
|
|
Nhựa amino,
nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh
|
|
3909
|
|
|
Amino‑resins,
phenolic resins and polyurethanes, in primary forms.
|
|
3909
|
10
|
|
- Nhựa ure, nhựa
thioure:
|
|
3909
|
10
|
|
- Urea resins, thiourea
resins:
|
|
3909
|
10
|
10
|
- - Hợp chất
để đúc
|
kg
|
3909
|
10
|
10
|
- - Moulding compounds
|
kg
|
3909
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3909
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3909
|
20
|
|
- Nhựa melamin:
|
|
3909
|
20
|
|
- Melamine resins:
|
|
3909
|
20
|
10
|
- - Hợp chất
để đúc
|
kg
|
3909
|
20
|
10
|
- - Moulding compound
|
kg
|
3909
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3909
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3909
|
30
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
3909
|
30
|
|
- Other amino‑resins:
|
|
3909
|
30
|
10
|
- - Hợp chất
để đúc
|
kg
|
3909
|
30
|
10
|
- - Moulding compound
|
kg
|
3909
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3909
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3909
|
40
|
|
- Nhựa phenolic:
|
|
3909
|
40
|
|
- Phenolic resins:
|
|
3909
|
40
|
10
|
- - Hợp chất
để đúc trừ phenol formaldehyt
|
kg
|
3909
|
40
|
10
|
- - Moulding compound other
than phenol formaldehyde
|
kg
|
3909
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3909
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3909
|
50
|
00
|
- Polyuretan
|
kg
|
3909
|
50
|
00
|
- Polyurethanes
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3910
|
|
|
Silicon, dạng nguyên
sinh
|
|
3910
|
|
|
Silicones
in primary form.
|
|
|
|
|
- Dạng lỏng
hoặc bột nhão:
|
|
|
|
|
- Liquids
or pastes:
|
|
3910
|
00
|
11
|
- - Dạng phân tán và
dạng hoà tan
|
kg
|
3910
|
00
|
11
|
- - Dispersions and solutions
|
kg
|
3910
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
kg
|
3910
|
00
|
19
|
- - Other
|
kg
|
3910
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
kg
|
3910
|
00
|
90
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3911
|
|
|
Nhựa từ
dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua,
polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải
3 của chương này, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3911
|
|
|
Petroleum resins, coumarone‑indene
resins, polyterpenes, polysulphides, polysulphones and other products
specified in Note 3 to this Chapter, not elsewhere specified or included, in
primary forms.
|
|
3911
|
10
|
|
- Nhựa từ
dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc
nhựa cumaron-inden và polyterpen:
|
|
3911
|
10
|
|
- Petroleum resins, coumarone,
indene or coumarone‑indene resins, and polyterpenes:
|
|
3911
|
10
|
10
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3911
|
10
|
10
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3911
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3911
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3911
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3911
|
90
|
|
- Other:
|
|
3911
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng
hoặc bột nhão
|
kg
|
3911
|
90
|
10
|
- - Liquids or pastes
|
kg
|
3911
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3911
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3912
|
|
|
Xenlulo và các dẫn
xuất hóa học của nó, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3912
|
|
|
Celulose and its chemical
derivatives, not elsewhere specified or included, in primary forms.
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
‑ Celulose acetates:
|
|
3912
|
11
|
00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
kg
|
3912
|
11
|
00
|
- - Non‑plasticised
|
kg
|
3912
|
12
|
00
|
- - Đã hóa dẻo
|
kg
|
3912
|
12
|
00
|
- - Plasticised
|
kg
|
3912
|
20
|
|
- Nitrat xenlulo (kể
cả colodion):
|
|
3912
|
20
|
|
- Celulose nitrates (including
colodions):
|
|
3912
|
20
|
10
|
- - Chưa hóa dẻo
|
kg
|
3912
|
20
|
10
|
- - Non-plasticised
|
kg
|
3912
|
20
|
20
|
- - Đã hóa dẻo
|
kg
|
3912
|
20
|
20
|
- - Plasticised
|
kg
|
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
|
‑ Celulose ethers:
|
|
3912
|
31
|
00
|
- - Carboxymetylxenlulo và
muối của nó
|
kg
|
3912
|
31
|
00
|
- - Carboxymethylcelulose and
its salts
|
kg
|
3912
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3912
|
39
|
00
|
- - Other
|
kg
|
3912
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3912
|
90
|
|
- Other:
|
|
3912
|
90
|
10
|
- - Xenlulo tái sinh
|
kg
|
3912
|
90
|
10
|
- - Regenerated celulose
|
kg
|
3912
|
90
|
20
|
- - Loại khác,
dạng hạt
|
kg
|
3912
|
90
|
20
|
- - Other, granules
|
kg
|
3912
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3912
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3913
|
|
|
Polyme tự nhiên (ví
dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến
đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
dạng nguyên sinh
|
|
3913
|
|
|
Natural polymers (for
example, alginic acid) and modified natural polymers (for example, hardened
proteins, chemical derivatives of natural ruber), not elsewhere specified or
included, in primary forms.
|
|
3913
|
10
|
00
|
- Axit alginic, các muối
và este của nó
|
kg
|
3913
|
10
|
00
|
- Alginic acid, its salts and
esters
|
kg
|
3913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3913
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3914
|
00
|
00
|
Chất trao
đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ
39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
kg
|
3914
|
00
|
00
|
Ion exchangers based on
polymers of headings 39.01 to 39.13, in primary forms.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - Phế liệu,
phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành
phẩm
|
|
|
|
|
II. ‑ WASTE, PARINGS
AND SCRAP; SEMI‑MANUFACTURES; ARTICLES
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3915
|
|
|
Phế liệu,
phế thải và mẩu vụn của plastic
|
|
3915
|
|
|
Waste, parings and scrap,
of plastics.
|
|
3915
|
10
|
00
|
- Từ polyme etylen
|
kg
|
3915
|
10
|
00
|
- Of polymers of ethylene
|
kg
|
3915
|
20
|
00
|
- Từ polyme styren
|
kg
|
3915
|
20
|
00
|
- Of polymers of styrene
|
kg
|
3915
|
30
|
00
|
- Từ polyme vinyl clorua
|
kg
|
3915
|
30
|
00
|
- Of polymers of vinyl
chloride
|
kg
|
3915
|
90
|
|
- Từ loại plastic
khác:
|
|
3915
|
90
|
|
- Of other plastics:
|
|
3915
|
90
|
10
|
- - Từ copolyme
của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần
chủ yếu là vinyl axetat monomer
|
kg
|
3915
|
90
|
10
|
- - Of coplymers of vinyl
acetate and vinyl chloride in which the vinyl acetate monomer predominates
|
kg
|
3915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3915
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916
|
|
|
Plastic dạng
sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang
bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình,
đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng
chưa gia công cách khác, bằng plastic
|
|
3916
|
|
|
Monofilament of which any
cros‑sectional dimension exceds 1 mm, rods, sticks and profile shapes,
whether or not surface‑worked but not otherwise worked, of plastics.
|
|
3916
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
3916
|
10
|
|
- Of polymers of ethylene:
|
|
3916
|
10
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
kg
|
3916
|
10
|
10
|
- - Monofilament
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và
hình:
|
|
|
|
|
- - Rods, sticks and profile
shapes:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng
để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng
cách đúc, éép:
|
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by
melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing:
|
|
3916
|
10
|
21
|
- - - - Từ polyetylen
|
kg
|
3916
|
10
|
21
|
- - - - Of polyethylene
|
kg
|
3916
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
10
|
22
|
- - - - Other
|
kg
|
3916
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3916
|
20
|
|
- Từ polyme viny clorua:
|
|
3916
|
20
|
|
- Of polymers of vinyl
chloride:
|
|
3916
|
20
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
kg
|
3916
|
20
|
10
|
- - Monofilament
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và
hình:
|
|
|
|
|
- - Rods, sticks and profile
shapes:
|
|
3916
|
20
|
21
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng
để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng
cách đúc, éép:
|
kg
|
3916
|
20
|
21
|
- - - Used as an adhesive by
melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing:
|
kg
|
3916
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
20
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3916
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
3916
|
90
|
|
- Of other plastics:
|
|
|
|
|
- - Sợi monofilament
|
|
|
|
|
- - Monofilament:
|
|
3916
|
90
|
11
|
- - - Từ protein đã
được làm rắn
|
kg
|
3916
|
90
|
11
|
- - - Of hardened proteins
|
kg
|
3916
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng thanh và que:
|
|
|
|
|
- - Rods and sticks:
|
|
3916
|
90
|
21
|
- - - Từ protein đã
được làm rắn
|
kg
|
3916
|
90
|
21
|
- - - Of hardened proteins
|
kg
|
|
|
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng
để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng
cách đúc, éép:
|
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by
melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compresing:
|
|
3916
|
90
|
22
|
- - - - Từ polystyren và
copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ
nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea,
polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa
dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit
hoặc gelatin đã được làm cứng; từ
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ
cao su đã được clo hoá); từ axit alginic,
muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ
polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã
được biến đổi khác, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
kg
|
3916
|
90
|
22
|
- - - - Of polystyrene and its
copolymer; of polyvinyl acetate, epoxide resins; of phenolic resins (except
phenol resins), urea resins, polyurethanes; of celulose acetates
(placticised), vulcanized fibre, regenerated celulose; of celuloid or
hardened gelatin; of chemical derivatives of natural ruber (except
chlorinated ruber); of alginic acid, its salts and esters (other than rods
and sticks), of other natural polymer or other modified natural polymer not
elsewhere specified or included
|
kg
|
3916
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
90
|
23
|
- - - - Other
|
kg
|
3916
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
90
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Dạng hình:
|
|
|
|
|
- - Profile shapes:
|
|
3916
|
90
|
31
|
- - - Từ protein đã
được làm rắn
|
kg
|
3916
|
90
|
31
|
- - - Of hardened proteins
|
kg
|
3916
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3916
|
90
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
|
|
Các loại ống,
ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng
để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các
đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
3917
|
|
|
Tubes, pipes and hoses, and
fitings therefor (for example, joints, elbows, flanges), of plastics.
|
|
3917
|
10
|
|
- Ruột nhân tạo
(vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm
rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:
|
|
3917
|
10
|
|
- Artificial guts (sausage
casings) of hardened protein or of celulosic materials:
|
|
3917
|
10
|
10
|
- - Từ protein đã
được làm rắn
|
kg
|
3917
|
10
|
10
|
- - Of hardened proteins
|
kg
|
3917
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3917
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- ống, ống
dẫn và ống vòi, loại cứng:
|
|
|
|
|
‑ Tubes, pipes and
hoses, rigid:
|
|
3917
|
21
|
|
- - Bằng polyme etylen:
|
|
3917
|
21
|
|
- - Of polymers of ethylene:
|
|
3917
|
21
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
21
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
22
|
|
- - Bằng polyme
propylen:
|
|
3917
|
22
|
|
- ‑ Of polymers of
propylene:
|
|
3917
|
22
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
22
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
22
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
23
|
|
- - Bằng polyme vinyl
clorua:
|
|
3917
|
23
|
|
- ‑ Of polymers of
propylene:
|
|
3917
|
23
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
23
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
23
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
3917
|
29
|
|
- - Of other plastics:
|
|
3917
|
29
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
29
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- ống, ống
dẫn và ống vòi khác:
|
|
|
|
|
‑ Other tubes, pipes and
hoses:
|
|
3917
|
31
|
|
- - ống, ống
dẫn và ống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy
tối thiểu là 27,6 Mpa:
|
|
3917
|
31
|
|
- - Flexible tubes, pipes and
hoses, having a minimum burst presure of 27.6 MPa:
|
|
3917
|
31
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
31
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
31
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
32
|
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu
khác, không kèm các linh kiện:
|
|
3917
|
32
|
|
- - Other, not reinforced or
otherwise combined with other materials, without fitings:
|
|
3917
|
32
|
10
|
- - - Vỏ xúc xích và
vỏ giăm bông
|
kg
|
3917
|
32
|
10
|
- - - Sausage and ham casings
|
kg
|
3917
|
32
|
20
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
32
|
20
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
32
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
33
|
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu
khác, có kèm các linh kiện:
|
|
3917
|
33
|
|
- - Other, not reinforced or
otherwise combined with other materials, with fitings:
|
|
3917
|
33
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
33
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
33
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3917
|
39
|
|
- - Other:
|
|
3917
|
39
|
10
|
- - - ống xốp phù
hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
kg
|
3917
|
39
|
10
|
- - - Porous tubes suitable
for agricultural watering
|
kg
|
3917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3917
|
39
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3917
|
40
|
00
|
- Phụ kiện
để ghép nối
|
kg
|
3917
|
40
|
00
|
- Fitings
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3918
|
|
|
Tấm trải sàn
bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn
hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm
phủ tường hoặc phủ trần bằng
plastic, như đã xác định trong chú giải 9
của chương này
|
|
3918
|
|
|
Flor coverings of plastics,
whether or not self‑adhesive, in rols or in the form of tiles; wal or
ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter.
|
|
3918
|
10
|
|
- Từ polyme vinyl clorua
:
|
|
3918
|
10
|
|
- Of polymers of vinyl
chloride:
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
|
- - Flor covering:
|
|
3918
|
10
|
11
|
- - - Dạng tấm
rời để ghép
|
kg
|
3918
|
10
|
11
|
- - - Tiles
|
kg
|
3918
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3918
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
3918
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3918
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3918
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
3918
|
90
|
|
- Of other plastics:
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
|
- - Flor covering:
|
|
3918
|
90
|
11
|
- - - Dạng tấm
rời để ghép, từ polyetylen
|
kg
|
3918
|
90
|
11
|
- - - Tiles, of polyethylene
|
kg
|
3918
|
90
|
12
|
- - - Dạng tấm
rời để ghép, từ plastic khác
|
kg
|
3918
|
90
|
12
|
- - - Tiles, of other plastics
|
kg
|
3918
|
90
|
13
|
- - - Loại khác,
từ polyetylen
|
kg
|
3918
|
90
|
13
|
- - - Other, of polyethylene
|
kg
|
3918
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3918
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3918
|
90
|
91
|
- - - Từ polyetylen
|
kg
|
3918
|
90
|
91
|
- - - Of polyethylene
|
kg
|
3918
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3918
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3919
|
|
|
Tấm, phiến,
màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác
tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng
cuộn
|
|
3919
|
|
|
Self‑adhesive plates,
shets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or
not in rols.
|
|
3919
|
10
|
|
- ở dạng
cuộn, chiều rộng không quá 20cm:
|
|
3919
|
10
|
|
- In rols of a width not
exceding 20 cm:
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của
vinyl clorua:
|
|
|
|
|
- - Of polymers of vinyl
chloride:
|
|
3919
|
10
|
11
|
- - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3919
|
10
|
11
|
- - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3919
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3919
|
10
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Từ polyetylen:
|
|
|
|
|
- - Of polyethylene:
|
|
3919
|
10
|
21
|
- - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3919
|
10
|
21
|
- - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3919
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3919
|
10
|
29
|
- - - Other
|
kg
|
3919
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3919
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3919
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3919
|
90
|
|
- Other:
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của
vinyl clorua:
|
|
|
|
|
- - Of polymers of vinyl
chloride:
|
|
3919
|
90
|
11
|
- - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây điện
thoại
|
kg
|
3919
|
90
|
11
|
- - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3919
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3919
|
90
|
19
|
- - - Other
|
kg
|
3919
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3919
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920
|
|
|
Tấm, phiến,
màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa
được gia cố, chưa gắn lớp mặt,
chưa được bổ trợ hoặc chưa
được kết hợp tương tự với
các vật liệu khác
|
|
3920
|
|
|
Other plates, shets, film,
foil and strip, of plastics, non‑celular and not reinforced, laminated,
suported or similarly combined with other materials.
|
|
3920
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
3920
|
10
|
|
- Of polymers of ethylene:
|
|
3920
|
10
|
10
|
- - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3920
|
10
|
10
|
- - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3920
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3920
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3920
|
20
|
|
- Từ polyme propylen:
|
|
3920
|
20
|
|
- Of polymers of propylene:
|
|
3920
|
20
|
10
|
- - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3920
|
20
|
10
|
- - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3920
|
20
|
20
|
- - Màng BOP
|
kg
|
3920
|
20
|
20
|
- - BOP film
|
kg
|
|
|
|
- - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
- - Used as an adhesive by
melting:
|
|
3920
|
20
|
31
|
- - - Từ polyme propylen
|
kg
|
3920
|
20
|
31
|
- - - Of polypropylene
|
kg
|
3920
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
20
|
39
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3920
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
‑ Of polymers of
styrene:
|
|
3920
|
30
|
10
|
- - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
30
|
10
|
- - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3920
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
‑ Of polymers of vinyl
chloride:
|
|
3920
|
43
|
|
- - Có hàm lượng
chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng
lượng:
|
|
3920
|
43
|
|
- - Containing by weight not
les than 6% of plasticisers:
|
|
3920
|
43
|
10
|
- - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3920
|
43
|
10
|
- - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3920
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
43
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3920
|
49
|
|
- - Other:
|
|
3920
|
49
|
10
|
- - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3920
|
49
|
10
|
- - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wires
|
kg
|
3920
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
|
|
‑ Of acrylic polymers:
|
|
3920
|
51
|
00
|
- - Từ poly (metyl
metacrylat)
|
kg
|
3920
|
51
|
00
|
- - Of poly(methyl
methacrylate)
|
kg
|
3920
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
kg
|
3920
|
59
|
00
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ polycarbonat,
nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
|
‑ Of polycarbonates,
alkyd resins, polyalyl esters or other polyesters:
|
|
3920
|
61
|
|
- - Từ polycarbonat:
|
|
3920
|
61
|
|
- - Of polycarbonates:
|
|
3920
|
61
|
10
|
- - - Dạng màng
|
kg
|
3920
|
61
|
10
|
- - - Film
|
kg
|
3920
|
61
|
20
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
61
|
20
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
61
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
62
|
|
- - Từ poly (etylen
terephthalat):
|
|
3920
|
62
|
|
- - Of poly (ethylene
terephthalate):
|
|
3920
|
62
|
10
|
- - - Dạng màng
|
kg
|
3920
|
62
|
10
|
- - - Film
|
kg
|
3920
|
62
|
20
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
62
|
20
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
62
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
63
|
|
- - Từ polyeste
chưa no:
|
|
3920
|
63
|
|
- - Of unsaturated polyesters:
|
|
3920
|
63
|
10
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
63
|
10
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
63
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
69
|
|
- - Từ các polyeste
khác:
|
|
3920
|
69
|
|
- - Of other polyesters:
|
|
3920
|
69
|
10
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
69
|
10
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
69
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc
các dẫn xuất hóa học của nó:
|
|
|
|
|
‑ Of celulose or its
chemical derivatives:
|
|
3920
|
71
|
|
- - Từ xelulo tái sinh:
|
|
3920
|
71
|
|
- - Of regenerated celulose:
|
|
3920
|
71
|
10
|
- - - Màng xenlophan
|
kg
|
3920
|
71
|
10
|
- - - Celophane film
|
kg
|
3920
|
71
|
20
|
- - - Ruy băng giật
bằng sợi visco; dạng lá
|
kg
|
3920
|
71
|
20
|
- - - Viscose tear-of ribon;
foil
|
kg
|
3920
|
71
|
30
|
- - - Màng visco
|
kg
|
3920
|
71
|
30
|
- - - Viscose film
|
kg
|
3920
|
71
|
40
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
71
|
40
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
71
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
72
|
|
- - Từ sợi
lưu hóa:
|
|
3920
|
72
|
|
- - Of vulcanised fibre:
|
|
3920
|
72
|
10
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
72
|
10
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
72
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
72
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
73
|
|
- - Từ xenlulo axetat :
|
|
3920
|
73
|
|
- - Of celulose acetate:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by
melting:
|
|
3920
|
73
|
11
|
- - - - Axetat xenlulo,
đã được hoá dẻo
|
kg
|
3920
|
73
|
11
|
- - - - Celulose acetate,
plasticized
|
kg
|
3920
|
73
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
73
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3920
|
73
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
73
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
79
|
|
- - Từ các dẫn
xuất xenlulo khác:
|
|
3920
|
79
|
|
- - Of other celulose
derivatives:
|
|
3920
|
79
|
10
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
79
|
10
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
79
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
‑ Of other plastics:
|
|
3920
|
91
|
|
- - Từ poly (vinyl
butyral):
|
|
3920
|
91
|
|
- - Of poly (vinyl butyral):
|
|
3920
|
91
|
10
|
- - - Màng dùng để
làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm
đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m
|
kg
|
3920
|
91
|
10
|
- - - Film of a kind used in
safety glas, of a thicknes betwen 0.38 mm and 0.76 mm, not exceding 2 m in
width
|
kg
|
3920
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
91
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
92
|
|
- - Từ polyamit:
|
|
3920
|
92
|
|
- - Of polyamides:
|
|
3920
|
92
|
10
|
- - - Từ nylon 6
|
kg
|
3920
|
92
|
10
|
- - - Of nylon 6
|
kg
|
3920
|
92
|
20
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
92
|
20
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
92
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
93
|
|
- - Từ nhựa amino:
|
|
3920
|
93
|
|
- - Of amino‑resins:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
|
|
|
- - - Used as an adhesive by
melting:
|
|
3920
|
93
|
11
|
- - - - Từ nhựa
melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)
|
kg
|
3920
|
93
|
11
|
- - - - Of melamine resins; of
other amino-resins (except urea resins)
|
kg
|
3920
|
93
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
93
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
3920
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
93
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
94
|
|
- - Từ nhựa
phenolic:
|
|
3920
|
94
|
|
- - Of phenolic resins:
|
|
3920
|
94
|
10
|
- - - Dạng tấm
phenol formaldehyt (bakelit)
|
kg
|
3920
|
94
|
10
|
- - - Phenol formaldehyde
(bakelite) shets
|
kg
|
3920
|
94
|
20
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
94
|
20
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
94
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3920
|
99
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
3920
|
99
|
|
- - Of other plastics:
|
|
3920
|
99
|
10
|
- - - Tấm và phiến
đã được làm nhăn, lượn sóng
|
kg
|
3920
|
99
|
10
|
- - - Corugated shets and
plates
|
kg
|
3920
|
99
|
20
|
- - - Dạng tấm
flocarbon khác
|
kg
|
3920
|
99
|
20
|
- - - Other fluorocarbon shets
|
kg
|
3920
|
99
|
30
|
- - - Sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
kg
|
3920
|
99
|
30
|
- - - Used as an adhesive by
melting
|
kg
|
3920
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3920
|
99
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3921
|
|
|
Tấm, phiến,
màng, lá, dải khác, bằng plastic
|
|
3921
|
|
|
Other plates, shets, film,
foil and strip, of plastics.
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
‑ Celular:
|
|
|
|
|
- - Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
‑ ‑ Of polymers of
styrene:
|
|
3921
|
11
|
10
|
- - - Dạng tấm và
phiến
|
kg
|
3921
|
11
|
10
|
- - - Plates and shets
|
kg
|
3921
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
11
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
‑ ‑ Of polymers of
vinyl chloride:
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và
phiến:
|
|
|
|
|
- - - In plates and shets
forms:
|
|
3921
|
12
|
11
|
- - - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3921
|
12
|
11
|
- - - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3921
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
12
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
3921
|
12
|
91
|
- - - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3921
|
12
|
91
|
- - - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3921
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
12
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Từ polyuretan:
|
|
|
|
|
‑ ‑ Of
polyurethanes:
|
|
3921
|
13
|
10
|
- - - Dạng tấm và
phiến
|
kg
|
3921
|
13
|
10
|
- - - Plates and shets
|
kg
|
3921
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
13
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Từ xenlulo tái sinh:
|
|
|
|
|
‑ ‑ Of regenerated
celulose:
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và
phiến:
|
|
|
|
|
- - - Plates and shets:
|
|
3921
|
14
|
11
|
- - - - Xenlophan dùng
để sản xuất băng dính
|
kg
|
3921
|
14
|
11
|
- - - - Celophane used in the
manufactured of adhesive tapes
|
kg
|
3921
|
14
|
12
|
- - - - Loại khác, dùng
để sản xuất băng dính
|
kg
|
3921
|
14
|
12
|
- - - - Other, used in the
manufacture of adhesive tape
|
kg
|
3921
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
14
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
3921
|
14
|
91
|
- - - - Dùng để
sản xuất băng dính
|
kg
|
3921
|
14
|
91
|
- - - - Used in the
manufacture of adhesive tape
|
kg
|
3921
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
14
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
‑ ‑ Of other
plastic:
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và
phiến:
|
|
|
|
|
- - - Plates and shets:
|
|
3921
|
19
|
11
|
- - - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3921
|
19
|
11
|
- - - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3921
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
19
|
19
|
- - - - Other
|
kg
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Other:
|
|
3921
|
19
|
91
|
- - - - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3921
|
19
|
91
|
- - - - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3921
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
3921
|
19
|
99
|
- - - - Other
|
kg
|
3921
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3921
|
90
|
|
- Other:
|
|
3921
|
90
|
10
|
- - Băng sử
dụng trong sản xuất dây điện và dây
điện thoại
|
kg
|
3921
|
90
|
10
|
- - Tapes used in the
manufacture of telephonic or electric wire
|
kg
|
3921
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và
phiến
|
kg
|
3921
|
90
|
20
|
- - Plates and shets
|
kg
|
3921
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3921
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3922
|
|
|
Bồn tắm,
bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa,
bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối
nước và các thiết bị vệ sinh tương tự,
bằng plastic
|
|
3922
|
|
|
Baths, shower‑baths,
sinks, wash‑basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing
cisterns and similar sanitary ware, of plastics.
|
|
3922
|
10
|
00
|
- Bồn tắm,
bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa
|
chiếc
|
3922
|
10
|
00
|
- Baths, shower-baths, sinks
and wash-basins
|
unit
|
3922
|
20
|
|
- Bệ và nắp xí
bệt:
|
|
3922
|
20
|
|
- Lavatory seats and covers:
|
|
3922
|
20
|
10
|
- - Nắp
|
chiếc
|
3922
|
20
|
10
|
- - Covers
|
unit
|
3922
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
3922
|
20
|
90
|
- - Other
|
unit
|
3922
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3922
|
90
|
|
- Other:
|
|
3922
|
90
|
10
|
- - Bệ rửa và
bệ tiểu dạng xối nước của nam
|
chiếc
|
3922
|
90
|
10
|
- - Flushing water closets
(lavatory pans) and urinals
|
unit
|
3922
|
90
|
20
|
- - Phụ kiện
của bình xối nước
|
chiếc
|
3922
|
90
|
20
|
- - Parts of flushing cisterns
|
unit
|
3922
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
3922
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923
|
|
|
Các sản phẩm
dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa,
bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút
đậy khác bằng plastic
|
|
3923
|
|
|
Articles for the conveyance
or packing of gods, of plastics; stopers, lids, caps and other closures, of
plastics.
|
|
3923
|
10
|
|
- Hộp, hòm, thùng
thưa và các loại tương tự:
|
|
3923
|
10
|
|
- Boxes, cases, crates and
similar articles:
|
|
3923
|
10
|
10
|
- - Hộp đựng
phim, băng, đĩa điện ảảnh
|
chiếc
|
3923
|
10
|
10
|
- - Boxes used for
cinematographic films, tapes, discs
|
unit
|
3923
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
3923
|
10
|
90
|
- - Other
|
unit
|
|
|
|
- Bao và túi (kể
cả loại hình nón):
|
|
|
|
|
‑ Sacks and bags
(including cones):
|
|
3923
|
21
|
|
- - Bằng polyme etylen:
|
|
3923
|
21
|
|
- - Of polymers of ethylene:
|
|
3923
|
21
|
10
|
- - - Túi vô trùng
được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ
cong)
|
kg
|
3923
|
21
|
10
|
- - - Aseptic bags with
aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch)
|
kg
|
3923
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3923
|
21
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3923
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
3923
|
29
|
|
- - Of other plastics:
|
|
3923
|
29
|
10
|
- - - Túi vô trùng
được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ
cong)
|
kg
|
3923
|
29
|
10
|
- - - Aseptic bags with
aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch)
|
kg
|
3923
|
29
|
20
|
- - - Túi tráng polypropylen
có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm
|
kg
|
3923
|
29
|
20
|
- - - Laminated polypropylene
bags of size 1000 mm x 1200 mm
|
kg
|
3923
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3923
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
3923
|
30
|
|
- Bình, chai, lọ, bình
thót cổ và các sản phẩm tương tự:
|
|
3923
|
30
|
|
- Carboys, botles, flasks and
similar articles:
|
|
3923
|
30
|
10
|
- - Tuýp để
đựng kem đánh răng
|
kg
|
3923
|
30
|
10
|
- - Tothpaste tubes container
|
kg
|
3923
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3923
|
30
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3923
|
40
|
|
- Suốt chỉ,
ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
3923
|
40
|
|
- Spols, cops, bobins and
similar suports:
|
|
3923
|
40
|
10
|
- - Dùng cho máy khâu
|
kg
|
3923
|
40
|
10
|
- - For sewing machines
|
kg
|
3923
|
40
|
20
|
- - Dùng cho điện
ảảnh và nhiếp ảảnh
|
kg
|
3923
|
40
|
20
|
- - For cinematographic or
photographic use
|
kg
|
3923
|
40
|
30
|
- - Dùng cho ngành dệt
|
kg
|
3923
|
40
|
30
|
- - For textile mils
|
kg
|
3923
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3923
|
40
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3923
|
50
|
|
- Nút, nắp, mũ van
và các nút đậy tương tự:
|
|
3923
|
50
|
|
- Stopers, lids, caps and
other closures:
|
|
3923
|
50
|
10
|
- - Nắp chụp
vật nhọn
|
kg
|
3923
|
50
|
10
|
- - Actuator over caps
|
kg
|
3923
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
3923
|
50
|
90
|
- - Other
|
kg
|
3923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
3923
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
3924
|
|
|
Bộ đồ
ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm
gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh
khác, bằng plastic
|
|
3924
|
|
|
Tableware, kitchenware,
other household articles and toilet articles, of plastics.
|
|
3924
|
10
|
00
|
- Bộ đồ
ăn, bộ đồ dùng nhà bếp
|
bộ
|
3924
|
10
|
00
|
- Tableware and kitchenware
|
set
|
3924
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3924
|
90
|
|
- Other:
|
|
3924
|
90
|
10
|
- - Bô để
giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi
được) và bô để phòng ngủ
|
chiếc
|
3924
|
90
|
10
|
- - Bed pans, urinals
(portable type) and chamber-pots
|
unit
|
3924
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
chiếc
|
3924
|
90
|
90
|
- - Other
|
unit
|
3925
|
|
|
Đồ vật
bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3925
|
|
|
Builders' ware of plastics,
not elsewhere specified or included.
|
|
3925
|
10
|
00
|
- Thùng chứa, bể
và các loại đồ chứa đựng tương
tự, dung tích trên 300 lít
|
chiếc
|
3925
|
10
|
00
|
- Reservoirs, tanks, vats and
similar containers, of a capacity exceding 300 l
|
unit
|
3925
|
20
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa
sổ, khung và ngưỡng cửa
|
chiếc
|
3925
|
20
|
00
|
- Dors, windows and their
frames and thresholds for dors
|
unit
|
3925
|
30
|
00
|
- Cửa chớp, mành
che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm
tương tự và các bộ phận của nó
|
chiếc
|
3925
|
30
|
00
|
- Shuters, blinds (including
Venetian blinds) and similar articles and parts thereof
|
unit
|
3925
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
chiếc
|
3925
|
90
|
00
|
- Other
|
unit
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác
bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật
liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
|
|
3926
|
|
|
Other articles of plastics
and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14.
|
|
3926
|
10
|
|
- Đồ dùng trong
văn phòng hoặc trường học:
|
|
3926
|
10
|
|
- Ofice or schol suplies:
|
|
3926
|
10
|
10
|
- - Đồ dùng trong
trường học
|
chiếc
|
3926
|
10
|
10
|
- - Schol suplies
|
unit
|
3926
|
10
|
20
|
- - Đồ dùng trong
văn phòng
|
chiếc
|
3926
|
10
|
20
|
- - Ofice suplies
|
unit
|
3926
|
20
|
|
- Hàng may mặc và
đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng
tay, găng hở ngón và găng bao tay):
|
|
3926
|
20
|
|
- Articles of aparel and
clothing acesories (including gloves, mitens and mits):
|
|
3926
|
20
|
10
|
- - ááo mưa
|
chiếc
|
3926
|
20
|
10
|
- - Raincoats
|
unit
|
3926
|
20
|
20
|
- - Găng tay
|
chiếc
|
3926
|
20
|
20
|
- - Gloves
|
unit
|
3926
|
20
|
30
|
- - Yếm dãi trẻ
em, miếng lót vai hoặc tấm độn
|
chiếc
|
3926
|
20
|
30
|
- - Babies' bib, shoulder pads
or shields
|
unit
|
3926
|
20
|
40
|
- - Tạp dề và hàng
may mặc khác
|
chiếc
|
3926
|
20
|
40
|
- - Aprons and other articles
of aparel
|
unit
|
3926
|
20
|
50
|
- - Hàng may mặc dùng
để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa
|
chiếc
|
3926
|
20
|
50
|
- - Articles of aparel used
for the protection from chemical substances, radiation and fire
|
unit
|
3926
|
20
|
90
|
- - Loại khác, kể
cả thắt lưng
|
chiếc
|
3926
|
20
|
90
|
- - Other, including belts
|
unit
|
3926
|
30
|
00
|
- Linh kiện lắp
vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các
loại tương tự
|
chiếc
|
3926
|
30
|
00
|
- Fitings for furniture,
coachwork or the like
|
unit
|
3926
|
40
|
00
|
- Tượng nhỏ
và các đồ trang trí khác
|
chiếc
|
3926
|
40
|
00
|
- Statuetes and other
ornamental articles
|
unit
|
3926
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3926
|
90
|
|
- Other:
|
|
3926
|
90
|
10
|
- - Phao cho lưới
đánh cá
|
chiếc
|
3926
|
90
|
10
|
- - Floats for fishing nets
|
unit
|
3926
|
90
|
20
|
- - Quạt và màn che kéo
bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các
bộ phận của chúng
|
chiếc
|
3926
|
90
|
20
|
- - Fans and handscrens,
frames and handles therefor, and parts thereof
|
unit
|
|
|
|
- - Các sản phẩm
vệ sinh, y tế và phẫu thuật:
|
|
|
|
|
- - Hygienic, medical and
surgical articles:
|
|
3926
|
90
|
31
|
- - - Các vật phẩm
để làm hậu môn giả, mở thông ruột
giả và túi đựng nước tiểu
|
chiếc
|
3926
|
90
|
31
|
- - - Colostomy, ileostomy amd
urine bags
|
unit
|
3926
|
90
|
32
|
- - - Khuôn plastic lấy
dấu răng
|
chiếc
|
3926
|
90
|
32
|
- - - Plastic moulds with
denture prints
|
unit
|
3926
|
90
|
33
|
- - - Lưới
tẩm thuốc diệt muỗi
|
chiếc
|
3926
|
90
|
33
|
- - - Poison mosquito nets
|
unit
|
3926
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
3926
|
90
|
39
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Các thiết bị,
dụng cụ an toàn và bảo vệ:
|
|
|
|
|
- - Safety and protective
devices:
|
|
3926
|
90
|
41
|
- - - Lá chắn bảo
vệ của cảnh sát
|
chiếc
|
3926
|
90
|
41
|
- - - Police shields
|
unit
|
3926
|
90
|
42
|
- - - Mặt nạ
bảo hộ và các vật phẩm tương tự
sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc
tương tự
|
chiếc
|
3926
|
90
|
42
|
- - - Protective masks and
similar articles for use in welding and similar work
|
unit
|
3926
|
90
|
43
|
- - - Thiết bị,
dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai;
dụng cụ đo hơi thuỷ ngân hoặc chất
hữu cơ
|
chiếc
|
3926
|
90
|
43
|
- - - Noise reducing devices
and covers for the ears; aparatus for measuring vapour of organic substances
or of mercury
|
unit
|
3926
|
90
|
44
|
- - - Đệm cứu
sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao
xuống
|
chiếc
|
3926
|
90
|
44
|
- - - Life saving cushions for
protection of persons faling from heights
|
unit
|
3926
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
3926
|
90
|
49
|
- - - Other
|
unit
|
|
|
|
- - Các sản phẩm
công nghiệp:
|
|
|
|
|
- - Industrial articles:
|
|
3926
|
90
|
51
|
- - - Thanh chắn
chống tràn dầu
|
chiếc
|
3926
|
90
|
51
|
- - - Oil spil boms
|
unit
|
3926
|
90
|
52
|
- - - Băng dính
để gắn kín ống hoặc đường ren
|
chiếc
|
3926
|
90
|
52
|
- - - Pipe or thread sealing
tape
|
unit
|
3926
|
90
|
53
|
- - - Dây băng
truyền hoặc băng tải
|
chiếc
|
3926
|
90
|
53
|
- - - Transmision or conveyor
belts or belting
|
unit
|
3926
|
90
|
54
|
- - - Các vật phẩm
khác dùng cho máy móc
|
chiếc
|
3926
|
90
|
54
|
- - - Other articles used in
machinery
|
unit
|
3926
|
90
|
55
|
- - - Móc hình chữ J và
khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
|
chiếc
|
3926
|
90
|
55
|
- - - Plastic J-hoks and bunch
blocks for detonators
|
unit
|
3926
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
chiếc
|
3926
|
90
|
59
|
- - - Other
|
unit
|
3926
|
90
|
60
|
- - Núm vú, khung ngực
(breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa
bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng
bệnh nhân (loại Haberman)
|
chiếc
|
3926
|
90
|
60
|
- - Niple former, breastshels,
niple shields, hand expresion funel, suplement nursing system, feder
(Haberman type)
|
unit
|
3926
|
90
|
70
|
- - Độn cocxê và
các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo
y phục hoặc các đồ phụ trợ của
quần ááo
|
chiếc
|
3926
|
90
|
70
|
- - Corset busks and similar
suports for articles of aparel or clothing acesories
|
unit
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Other:
|
|
3926
|
90
|
91
|
- - - Để chăm
sóc gia cầm
|
kg
|
3926
|
90
|
91
|
- - - Poultry feders
|
kg
|
3926
|
90
|
92
|
- - - Tấm thẻ
để trình bày đồ nữ trang hoặc những
đồ vật nhỏ để trang điểm cá
nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy
|
kg
|
3926
|
90
|
92
|
- - - Cards for jewelery or
smal objects of personal adornment; beads; shoe lasts
|
kg
|
3926
|
90
|
93
|
- - - Dây vợt racket có
chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán
lẻ
|
kg
|
3926
|
90
|
93
|
- - - Racket strings of a
length not exceding 15 m put up for retail sale
|
kg
|
3926
|
90
|
94
|
- - - Đinh phản
quang
|
kg
|
3926
|
90
|
94
|
- - - Reflected light nails
|
kg
|
3926
|
90
|
95
|
- - - Các hàng hoá khác
từ sản phẩm xốp không cứng
|
kg
|
3926
|
90
|
95
|
- - - Other articles of
non-rigid celular products
|
kg
|
3926
|
90
|
96
|
- - - Chuỗi tràng
hạt cho người cầu nguyện
|
kg
|
3926
|
90
|
96
|
- - - Prayer beads
|
kg
|
3926
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
3926
|
90
|
99
|
- - - Other
|
kg
|
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/06/2003 ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.186
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|