STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy
bỏ
|
1
|
T-QBI-176434-TT
(QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày
24/8/2011)
|
Thủ tục Tiếp nhận Gấu do chủ nuôi tự nguyện giao nộp Gấu
cho Nhà nước
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp
|
2
|
T-QBI-284828-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án thành lập trung tâm cứu
hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý).
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
3
|
T-QBI-284829-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
4
|
T-QBI-284831-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
5
|
T-QBI-284834-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
6
|
T-QBI-284835-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã (không phải loài thủy sinh) quy định tại Phụ lục I của CITES.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp
|
7
|
T-QBI-284837-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp
|
8
|
T-QBI-284843-TT
(QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý TVR, ĐVR nguy cấp quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài ĐV, TV hoang dã nguy cấp
|
9
|
T-QBI-284875-TT
(QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2017)
|
Thủ tục nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ
chức, cá nhân trong nước.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
10
|
T-QBI-285237-TT
(QĐ số 1587/QĐ-UBND ngày
11/5/2017)
|
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
11
|
T-QBI-285238-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về phương án quản lý rừng bền vững
|
12
|
T-QBI-285239-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Chính
phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
T-QBI-285240-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
14
|
T-QBI-285241-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
15
|
T-QBI-285242-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
16
|
T-QBI-285243-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ
chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
17
|
T-QBI-285244-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho
Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các
đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
18
|
T-QBI-285246-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
19
|
T-QBI-285247-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
20
|
T-QBI-285249-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
21
|
T-QBI-285250-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
22
|
T-QBI-285251-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
23
|
T-QBI-285252-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
24
|
T-QBI-285253-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với
khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
25
|
T-QBI-285254-TT
(QĐ số 1587/QĐ-UBND ngày
11/5/2017)
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh).
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
26
|
T-QBI-285255-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
27
|
T-QBI-285256-TT (QĐ số 1587/QĐ-UBND
ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
28
|
T-QBI-285257-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
29
|
T-QBI-285258-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
30
|
T-QBI-285260-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
31
|
T-QBI-285261-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
32
|
T-QBI-285262-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
33
|
T-QBI-285265-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN
& PTNT quy định Danh mục loài cây trồng Lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
34
|
T-QBI-285266-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
NN&PTNT quy định Danh mục loài cây trồng Lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
35
|
T-QBI-285267-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng
lâm nghiệp.
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng Lâm nghiệp chính; công nhận
giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
36
|
T-QBI-285268-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích SDR sang mục
đích khác
|
37
|
T-QBI-285269-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
38
|
T-QBI-285270-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác không phải lâm nghiệp
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
39
|
T-QBI-285271-TT (QĐ số
1587/QĐ-UBND ngày 11/5/2017)
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ
sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh
|