|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3081/QĐ-UBND 2019 công bố thủ hành chính Đo đạc bản đồ Sở Tài nguyên Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3081/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3081/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT
ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1552/QĐ-BTNMT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 26/7/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 784/BC-VP ngày 29/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường xây dựng quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính mới ban hành gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3929/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thứ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở
DLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
Đo đạc, bản
đồ và thông tin
địa lý
|
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
(BTM-THA-
265180)
|
- Về cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
- Về gia
hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo
đạc và bản đồ năm 2018.
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ hạng II
(BTM-THA-265178)
|
- Về cấp giấy
phép:
+ Thời gian
thẩm định hồ sơ: 06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trường
hợp Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định).
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
biên bản thẩm định, Cục trưởng Cục đo đạc, Bản đồ và thông tin
địa lý Việt Nam phê duyệt, cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Mức phí
đối với hồ sơ do Sở Tài nguyên và môi trường thẩm định.
Số tt
|
Số hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề
nghị cấp phép theo quy định
|
Mức thu phí (1.000 đồng/hồ sơ)
|
1
|
Dưới 03
|
4.090
|
2
|
Từ 03 đến
05
|
5.540
|
3
|
Từ 06 đến 08
|
6.030
|
4
|
Từ 09 đến 11
|
6.510
|
5
|
Từ 12 đến
14
|
7.000
|
|
- Luật Đo đạc
và bản đồ năm 2018.
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
|
3
|
Cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(BTM-THA-264814).
|
Ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
|
Mức phí khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể
tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ
ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính.
tt
|
Loại tư liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn
|
tờ
|
120.000
|
|
2
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/25.000
|
tờ
|
130.000
|
|
3
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
tờ
|
140.000
|
|
4
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn
|
tờ
|
170.000
|
|
5
|
Bản đồ
hành chính Việt Nam
|
bộ
|
900.000
|
|
6
|
Bản đồ
hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
300.000
|
|
7
|
Bản đồ
hành chính cấp huyện
|
bộ
|
150.000
|
|
II
|
Bản
đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn
lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các
lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2:
b) Các
lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo
mảnh.
|
2
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
440.000
|
3
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
670.000
|
4
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/25.000
|
mảnh
|
760.000
|
5
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
950.000
|
6
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
7
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
8
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
9
|
Bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
10
|
Bản đồ
hành chính Việt Nam
|
mảnh
|
4.000.000
|
11
|
Bản đồ
hành chính tỉnh
|
mánh
|
2.000.000
|
12
|
Bản đồ
hành chính cấp huyện
|
mảnh
|
1.000.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Raster
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ
|
IV
|
Dữ
liệu phim ảnh chụp từ máy bay
|
|
|
|
1
|
File chụp
ảnh kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Phim quét
độ phân giải 16 µm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Phim quét
độ phân giải 20 µm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Phim quét
độ phân giải 22 µm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
7
|
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
8
|
Bình đồ
ảnh số tỷ lệ 1/25.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
9
|
Bình đồ ảnh
số tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
V
|
Giá
trị điểm tọa độ
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
4
|
Hạng III,
hạng IV
|
điểm
|
200.000
|
|
5
|
Địa chính cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
VI
|
Giá
trị điểm độ cao
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
4
|
Hạng IV
|
điểm
|
110.000
|
|
VIl
|
Giá
trị điểm trọng lực
|
|
|
|
1
|
Điểm cơ
sở
|
điểm
|
200.000
|
|
2
|
Điểm
hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3
|
Điểm tựa
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Điểm
chi tiết
|
điểm
|
80.000
|
|
VIII
|
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực
|
tờ
|
20.000
|
|
IX
|
Cơ sở
dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn
lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
a) Các
lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7
mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2:
b) Các
lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo
mảnh.
|
2
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
500.000
|
3
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
850.000
|
4
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
5
|
Cơ sở dữ
liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Mô hình
số độ cao độ chính xác cao xây dựng bảng công nghệ quét lidar đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
200.000
|
|
7
|
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
80.000
|
|
8
|
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng
gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
170.000
|
|
9
|
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét,
đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
10
|
Mô hình
số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
|
11
|
Cơ sở
dữ liệu địa danh
|
địa danh
|
20.000
|
|
1. Miễn
phí đối với trường hợp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công
để phục vụ:
a) Mục đích
quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp:
b) Phòng,
chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp.
Tình trạng
khẩn cấp quy định tại khoản này được xác định theo quy định của Luật
quốc phòng và pháp luật về phòng, chống thiên tai.
2. Mức thu
phí bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành kèm theo Thông tư
này đối với trường hợp Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc
phòng, an ninh, trừ trường hợp nêu tại mục 1.
|
- Luật Đo
đạc và bản đồ năm 2018.
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông tư
số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ..
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
THA-289495
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
- Luật Đo dạc và bản đồ ngày 14
tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
|
2
|
THA-289496
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ: cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị
- xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp: các Tổng công ty do Thủ
tướng Chính phủ quyết định thành lập)
|
- Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
|
3
|
THA-289497
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: cơ quan trung ương của các tổ chức
chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp: các
Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập)
|
Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3081/QĐ-UBND ngày 31/07/2019 công bố danh mục thủ hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
969
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|