Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2633/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thành lập hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
2633/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
02/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2633/QĐ- UBND
Thanh Hóa , ngày 02 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về ki ểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ liên quan đến
kiểm s oát thủ tục h ành
chính;
Căn cứ Thông tư s ố 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 3488/TTr-SKHĐT ngày 14/6/2019 và Báo cáo th ẩm tra số 671/BC-VP ngày 27/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C ông b ố kèm theo Quy ết định này
Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (giữ
nguyên s ố hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC) và 03 thủ tục hành chính bị bã i bỏ trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc th ẩm quy ền giải quyết của UBND c ấp huyện
tỉnh Thanh Hóa đã được công bố tại Ph ần I Quyết định số
950/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa (có Danh mục kèm theo ).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND t ỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, t ổ chức, cá nhân có liên quan ch ịu trách nhiệm thi h ành Quy ết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch U BND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ h à nh chính c ô ng tỉnh;
- Cổng thô ng tin điện tử tỉnh (để đăng tải) ;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch UBND t ỉnh Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG (được giữ nguyên số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC)
TT
Tên thủ tục hành chính (số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
1.
Đăng ký thành lập hợp
tác xã (BKH-THA-271961
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc
qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp
tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
cấp
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
4767/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết
định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Yêu cầu, điều kiện
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
2.
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
(BKH-THA-271962)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn; CCPL
3.
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271963)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Lệ phí: 10.000 đồng/lần
cấp
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
4.
Đăng ký khi hợp tác
xã chia (BKH-THA-271964)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc
qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp
tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
cấp
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Yêu cầu, điều kiện
- Căn cứ pháp lý
5.
Đăng ký khi hợp tác
xã tách (BKH-THA-271965)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
cấp
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Yêu cầu, điều kiện
- Căn cứ pháp lý
6.
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất (BKH-THA-271966)
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Lệ phí: 100.000 đồng/lần
cấp
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
7.
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập (BKH-THA-271967)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Lệ phí: 10.000 đồng/lần
cấp
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
8.
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm khi doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
(BKH-THA-271968)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc
qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp
tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn
Không quy định
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết
định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Kết quả giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý (Gộp
04 TTHC cấp lại thành 01 TTHC)
9.
Giải thể tự nguyện
hợp tác xã (BKH-THA-271972)
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Không quy định
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
10.
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (BKH-THA-271973)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
11.
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271974)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc
qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp
tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
12.
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (BKH-THA-271975)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
13.
Tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã (BKH-THA-271976)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Không quy định
- Luật Hợp tác xã
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/44/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KHĐT;
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tinh Thanh Hóa về việc ban hành mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết
định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh hóa sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
14.
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của (BKH-THA-271977)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
15.
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271978)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc
qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp
tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Cơ quan giải quyết
- Căn cứ pháp lý
16.
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271979)
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Không quy định
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Cơ quan giải quyết
- Căn cứ pháp lý
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ
SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Tên Văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
1.
BKH-THA-271969
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
Bãi bỏ theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (do công bố gộp 4 TTHC vào 1 TTHC, đổi
tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-THA-271968)
2.
BKH-THA-271970
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
3.
BKH-THA-271971
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2633/QĐ-UBND ngày 02/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
1.231
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng