Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2031/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Nam Định
Số hiệu:
2031/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
23/09/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2031/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 23
tháng 09 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
1250/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
Sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Nam Định (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục Kiểm soát TTHC);
- CPVP UBND tỉnh;
- Website tỉnh; website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp
1
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
BKH-NDH-271833
2
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
BKH-NDH-271834
3
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
BKH-NDH-271835
4
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
BKH-NDH-271884
5
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
BKH-NDH-271885
6
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
BKH-NDH-271886
7
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
BKH-NDH-271887
8
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
BKH-NDH-271888
9
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
BKH-NDH-271889
10
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
BKH-NDH-271890
11
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
BKH-NDH-271891
12
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
BKH-NDH-271892
13
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
BKH-NDH-271893
14
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
BKH-NDH-271894
15
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
BKH-NDH-271895
16
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
BKH-NDH-271896
17
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
BKH-NDH-271897
18
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
BKH-NDH-271898
19
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
BKH-NDH-271899
20
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
BKH-NDH-271900
21
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
BKH-NDH-271901
22
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
BKH-NDH-271902
23
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
BKH-NDH-271903
24
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
BKH-NDH-271904
25
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
BKH-NDH-271905
26
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
BKH-NDH-271906
27
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
BKH-NDH-271907
28
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
BKH-NDH-271908
29
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
BKH-NDH-271909
30
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
BKH-NDH-271910
31
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
BKH-NDH-271911
32
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
BKH-NDH-271912
33
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
BKH-NDH-271913
34
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
BKH-NDH-271914
35
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
BKH-NDH-271915
36
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
BKH-NDH-271916
37
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
BKH-NDH-271917
38
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
BKH-NDH-271918
39
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
BKH-NDH-271919
40
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
BKH-NDH-271920
41
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
BKH-NDH-271921
42
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
BKH-NDH-271922
43
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
BKH-NDH-271923
44
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
BKH-NDH-271924
45
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
BKH-NDH-271925
46
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
BKH-NDH-271926
47
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
BKH-NDH-271927
48
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
BKH-NDH-271928
49
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
BKH-NDH-271929
50
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
BKH-NDH-271930
51
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
BKH-NDH-271931
52
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
BKH-NDH-271932
53
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
BKH-NDH-271933
54
Giải thể doanh nghiệp
BKH-NDH-271934
55
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
BKH-NDH-271935
56
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
BKH-NDH-271936
57
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
BKH-NDH-271937
58
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
BKH-NDH-271938
59
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
BKH-NDH-271939
60
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
BKH-NDH-271940
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
61
Thủ tục thông báo Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
BKH-NDH-271601
62
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
BKH-NDH-271602
63
Thủ tục Thông báo chấm dứt
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
BKH-NDH-271603
64
Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ
xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
BKH-NDH-271607
65
Thủ tục Thông báo tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
BKH-NDH-271604
66
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
BKH-NDH-271605
67
Thủ tục Công khai hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
BKH-NDH-271941
68
Thủ tục Cung cấp thông tin,
bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
BKH-NDH-271606
69
Thủ tục Nộp lại con dấu và
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
BKH-NDH-271608
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp nhỏ và vừa
70
Thủ tục thông báo thành lập
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
BKH-NDH-272057
71
Thủ tục thông báo tăng, giảm
vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
BKH-NDH-272058
72
Thủ tục thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
BKH-NDH-272059
73
Thủ tục thông báo giải thể và
kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
BKH-NDH-272060
74
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
BKH-NDH-272061
75
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
BKH-NDH-272062
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
76
Thủ tục Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271942
77
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271943
78
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271944
79
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
BKH-NDH-271945
80
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
BKH-NDH-271946
81
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
BKH-NDH-271947
82
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
BKH-NDH-271948
83
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
BKH-NDH-272072
84
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
BKH-NDH-271953
85
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
BKH-NDH-271954
86
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271955
87
Thủ tục Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271956
88
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271957
89
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
BKH-NDH-271958
90
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
BKH-NDH-271959
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
91
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
BKH-NDH-271980
92
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
BKH-NDH-271981
93
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
BKH-NDH-271983
94
Thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
BKH-NDH-271985
95
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
BKH-NDH-271987
96
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
BKH-NDH-271989
97
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
BKH-NDH-271991
98
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
BKH-NDH-271993
99
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
BKH-NDH-271995
100
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
BKH-NDH-271997
101
Chuyển nhượng dự án đầu tư
BKH-NDH-271999
102
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
BKH-NDH-272001
103
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
BKH-NDH-272003
104
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
BKH-NDH-272005
105
Thủ tục Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
NDH-277853
106
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
NDH-277854
107
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
NDH-277855
108
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
NDH-277856
109
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
NDH-277857
110
Thủ tục Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
NDH-277858
111
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
NDH-277859
112
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
T-NDH-276333-TT
113
Thủ tục Cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
BKH-NDH-272023
114
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
T-NDH-276331-TT
115
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
T-NDH-276330-TT
Cơ quan khác
116
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương.
T-NDH-276301-TT
117
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
T-NDH-276300-TT
118
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
NDH-277860
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
119
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
BKH-NDH-272036
Thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
120
Thủ tục thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề
xuất
BKH-NDH-272065
121
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
BKH-NDH-272066
122
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
BKH-NDH-272067
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
123
Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
NDH-277861
124
Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu
tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
NDH-277862
125
Thủ tục Tiếp nhận chương
trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
NDH-277863
126
Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
NDH-277864
127
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
BKH-NDH-271871
128
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện
trợ không hoàn lại
BKH-NDH-272069
129
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng
BKH-NDH-271876
130
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
BKH-NDH-271877
131
Xác nhận chuyên gia
BKH-NDH-271874
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Công nghiệp
1
Thủ tục cấp giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
BCT-NDH-275223
2
Thủ tục cấp lại giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
BCT-NDH-275225
3
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung
lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
BCT-NDH-275224
Lĩnh vực Dầu khí
4
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
BCT-NDH-270387
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
BCT-NDH-270395
6
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
BCT-NDH-270412
7
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
BCT-NDH-274420
8
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
BCT-NDH-270517
9
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
BCT-NDH-270576
10
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
BCT-NDH-270581
11
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
BCT-NDH-270588
12
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
BCT-NDH-270593
13
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
BCT-NDH-275406
14
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
BCT-NDH-275407
15
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
BCT-NDH-275408
16
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
BCT-NDH-275418
17
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
BCT-NDH-275419
18
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
BCT-NDH-275420
19
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
BCT-NDH-275424
20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
BCT-NDH-275425
21
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
BCT-NDH-275426
22
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
BCT-NDH-275409
23
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
BCT-NDH-275410
24
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
BCT-NDH-275411
25
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
BCT-NDH-275412
26
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
BCT-NDH-275413
27
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
BCT-NDH-275414
28
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275415
29
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275416
30
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275417
31
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275421
32
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275422
33
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275423
34
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275427
35
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275428
36
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
BCT-NDH-275429
Lĩnh vực Điện – Năng lượng
37
Thủ tục cấp phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương
BCT-NDH-275206
38
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
BCT-NDH-275207
39
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
BCT-NDH-275202
40
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
BCT-NDH-275203
41
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
BCT-NDH-275204
42
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
BCT-NDH-275205
43
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
BCT-NDH-275208
44
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
BCT-NDH-275209
Lĩnh vực Hóa chất
45
Cấp giấy phép vật liệu nổ
công nghiệp
46
Cấp đổi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
47
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
BCT-NDH-275263
48
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
BCT-NDH-275264
49
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
BCT-NDH-275265
50
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
BCT-NDH-275266
51
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
BCT-NDH-275267
52
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
BCT-NDH-275268
Lĩnh vực Thương mại
53
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
BCT-NDH-262039
54
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
BCT-NDH-262043
55
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
BCT-NDH-262045
56
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
BCT-NDH-262035
57
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
BCT-NDH-262037
58
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
BCT-NDH-262036
59
Cấp giấy phép bán buôn rượu
BCT-NDH-275226
60
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn rượu
BCT-NDH-275227
61
Cấp lại giấy phép bán buôn
rượu
BCT-NDH-275228
62
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
BCT-NDH-275303
63
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
BCT-NDH-275304
64
Thủ tục chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
BCT-NDH-275305
65
Thủ tục Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
BCT-NDH-275306
66
Thủ tục kiểm soát hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký
67
Thủ tục đăng ký kiểm tra, xác
định năng lực hàng dệt may của thương nhân xuất khẩu dệt may
68
Thủ tục xác nhận Bản cam kết
của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
BCT-NDH-274967
69
Thủ tục Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới
06 tuổi
BCT-NDH-275189
70
Thủ tục Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu kê khai giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới
06 tuổi
BCT-NDH-275191
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
71
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
BCT-NDH-275105
72
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
BCT-NDH-275106
73
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
BCT-NDH-275107
74
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
BCT-NDH-275108
75
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
BCT-NDH-275109
76
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
BCT-NDH-275269
77
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập
khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
BCT-NDH-275270
78
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí
BCT-NDH-275271
79
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
BCT-NDH-275272
80
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
BCT-NDH-275273
81
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
BCT-NDH-275274
82
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
BCT-NDH-275275
83
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
BCT-NDH-275276
84
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
BCT-NDH-275277
85
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
BCT-NDH-275278
86
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
BCT-NDH-275279
87
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
BCT-NDH-275280
88
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
BCT-NDH-275281
89
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
BCT-NDH-275282
90
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
BCT-NDH-275283
91
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
BCT-NDH-275284
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
92
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
BCT-NDH-254708
93
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
BCT-NDH-254709
94
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi
BCT-NDH-254695
95
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
BCT-NDH-254705
96
Thông báo hoạt động khuyến mại
BCT-NDH-254707
97
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
BCT-NDH-275340
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
1
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
BGD-NDH-285341
2
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
BGD-NDH-285342
3
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
BGD-NDH-285345
4
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
BGD-NDH-285343
5
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
BGD-NDH-285344
6
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
BGD-NDH-285360
7
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
BGD-NDH-285361
8
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
BGD-NDH-285364
9
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
BGD-NDH-285362
10
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
BGD-NDH-285363
11
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
BGD-NDH-285359
12
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
BGD-NDH-285358
13
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
BGD-NDH-285356
14
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
BGD-NDH-285357
15
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
BGD-NDH-285328
16
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
BGD-NDH-285207
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
17
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
BGD-NDH-285250
18
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
BGD-NDH-285249
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Đường bộ
1
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
BGTVT-NDH-285241
2
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
BGTVT-NDH-285154
3
Cấp giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
BGTVT-NDH-285160
4
Gia hạn giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
BGTVT-NDH-285267
5
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia
- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
BGTVT-NDH-285551
6
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
BGTVT-NDH-285483
7
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
BGTVT-NDH-285484
8
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
BGTVT-NDH-285155
9
Cấp lại giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
BGTVT-NDH-285161
10
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
BGTVT-NDH-285494
11
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
BGTVT-NDH-285157
12
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
BGTVT-NDH-285156
13
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
BGTVT-NDH-285227
14
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện Lào và Campuchia
BGTVT-NDH-285226
15
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
BGTVT-NDH-285622
16
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
BGTVT-NDH-285621
17
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
BGTVT-NDH-285620
18
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
BGTVT-NDH-285619
19
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
BGTVT-NDH-285618
20
Cấp lại Giấy phép lái xe
BGTVT-NDH-285617
21
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
BGTVT-NDH-285276
22
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
BGTVT-NDH-285281
23
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
BGTVT-NDH-285285
24
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
BGTVT-NDH-285279
25
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
BGTVT-NDH-285278
26
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
BGTVT-NDH-285280
27
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
BGTVT-NDH-285286
28
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
BGTVT-NDH-285288
29
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
BGTVT-NDH-285277
30
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
BGTVT-NDH-285742
31
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
quốc lộ đang khai thác
BGTVT-NDH-285769
32
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
BGTVT-NDH-285768
33
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
BGTVT-NDH-285767
34
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
BGTVT-NDH-285766
35
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
BGTVT-NDH-285501
36
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
BGTVT-NDH-285499
37
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
BGTVT-NDH-285498
38
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
BGTVT-NDH-285497
39
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
BGTVT-NDH-285453
40
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
BGTVT-NDH-285424
41
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách
và xe ô tô
BGTVT-NDH-264877
42
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
BGTVT-NDH-264878
43
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
BGTVT-NDH-285582
44
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
BGTVT-NDH-285565
45
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
BGTVT-NDH-285566
46
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
BGTVT-NDH-285580
47
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
BGTVT-NDH-285752
48
Cấp Giấy phép xe tập lái
BGTVT-NDH-285576
49
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
BGTVT-NDH-285578
50
Đăng ký khai thác tuyến
BGTVT-NDH-285502
51
Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
BGTVT-NDH-285426
52
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
BGTVT-NDH-285479
53
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
BGTVT-NDH-285480
54
Cấp phù hiệu xe nội bộ
BGTVT-NDH-285232
55
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
BGTVT-NDH-285234
56
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
BGTVT-NDH-285481
57
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
BGTVT-NDH-285482
58
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
BGTVT-NDH-285490
59
Cấp lại giấy phép kinh doanh
đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của giấy phép
BGTVT-NDH-285229
60
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
BGTVT-NDH-285751
61
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
BGTVT-NDH-285755
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
62
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
BGTVT-NDH-284956
63
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
BGTVT-NDH-284955
64
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
BGTVT-NDH-284954
65
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
BGTVT-NDH-284953
66
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
BGTVT-NDH-284952
67
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
BGTVT-NDH-284951
68
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
BGTVT-NDH-284950
69
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
BGTVT-NDH-284949
70
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
BGTVT-NDH-284948
71
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
BGTVT-NDH-284930
72
Công bố lại cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
BGTVT-NDH-284932
73
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
BGTVT-NDH-284931
74
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
BGTVT-NDH-284990
75
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
BGTVT-NDH-285749
76
Chấp thuận phương án đảm bảo
an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
BGTVT-NDH-285554
77
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285552
78
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
BGTVT-NDH-285549
79
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285542
80
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
BGTVT-NDH-285540
81
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285539
82
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285535
83
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285533
84
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
BGTVT-NDH-285410
85
Chấp thuận tiếp tục sử dụng
đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
BGTVT-NDH-284943
86
Đề xuất thực hiện Dự án nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công
bố)
BGTVT-NDH-285411
87
Chấp thuận chủ trương nhà đầu
tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong
danh mục dự án đã công bố)
BGTVT-NDH-284944
88
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285548
89
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh quốc phòng trên tuyến
đường thủy nội địa địa phương
BGTVT-NDH-285546
90
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án
thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
BGTVT-NDH-284945
91
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
BGTVT-NDH-285790
92
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
BGTVT-NDH-285791
93
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
BGTVT-NDH-285588
94
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
BGTVT-NDH-284993
95
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
BGTVT-NDH-284992
96
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
BGTVT-NDH-284991
97
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
BGTVT-NDH-284989
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Khoa học và công
nghệ
1
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp thực hiện dự án KHCN
NDH-277650
2
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp thực hiện dự án SXTN
NDH-277651
3
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
dự án không nghiệm thu cơ sở.
NDH-277652
4
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
dự án có nghiệm thu cấp cơ sở
NDH-277653
5
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
NDH-277654
6
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp tỉnh
NDH-277655
7
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp đề tài thuộc lĩnh vực KHXH&NV
NDH-277656
8
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
NDH-277657
9
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
đề tài khoa học xã hội nhân văn
NDH-277658
10
Thủ tục Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thành phố và cấp cơ sở không sử
dụng ngân sách nhà nước
NDH-277659
11
Thủ tục Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách
nhà nước
NDH-277660
12
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
NDH-277661
13
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học công nghệ
NDH-277662
14
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
NDH-277663
15
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
NDH-277664
16
Thủ tục cấp phép Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
NDH-277665
17
Thủ tục thay đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
NDH-277666
Lĩnh vực An toàn bức xạ,
Sở hữu trí tuệ
18
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động của cơ sở bức xạ
NDH-277668
19
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động của cơ sở bức xạ
NDH-277671
20
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động của cơ sở bức xạ
NDH-277669
21
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động của cơ sở bức xạ
NDH-277670
22
Thủ tục Khai báo thiết bị X
quang chẩn đoán trong y tế
23
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ
NDH-277667
24
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
NDH-277672
25
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
NDH-277673
26
Thủ tục xét duyệt và công
nhận sáng kiến cấp tỉnh
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
27
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân SXKD
NDH-277354
28
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn
NDH-277355
29
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
NDH-276811
30
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
NDH-276810
31
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN
NDH-277812
32
Thủ tục xét tặng Giải thưởng
chất lượng quốc gia (vòng sơ tuyển)
NDH-277674
33
Thủ tục đăng ký Cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm
NDH-277648
34
Thủ tục đăng ký Cấp lại giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm
NDH-277649
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Bưu chính
1
Thủ tục Cấp giấy phép bưu
chính
BTT-NDH-284213
2
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
BTT-NDH-284212
3
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
BTT-NDH-284214
4
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
BTT-NDH-284215
5
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận
văn bản thông báo hoạt động bưu chính
BTT-NDH-284216
6
Thủ tục Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
BTT-NDH-284217
Lĩnh vực Báo chí
7
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
BTT-NDH-284205
8
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất
bản bản tin (địa phương)
BTT-NDH-284348
9
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
BTT-NDH-284349
10
Thủ tục Cho phép họp báo
(trong nước)
BTT-NDH-260088
11
Thủ tục Cho phép họp báo
(nước ngoài)
BTT-NDH-260065
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
12
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
BTT-NDH-284219
13
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
BTT-NDH-284220
14
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
BTT-NDH-284221
15
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
BTT-NDH-284222
16
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
BTT-NDH-284339
17
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
BTT-NDH-284340
18
Thủ tục Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
BTT-NDH-264736
19
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
BTT-NDH-264740
20
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
BTT-NDH-264741
21
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
BTT-NDH-264743
22
Thủ tục Thông báo thay đổi
chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
BTT-NDH-284333
23
Thủ tục Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
BTT-NDH-279973
24
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
BTT-NDH-279974
25
Thủ tục Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
BTT-NDH-284280
26
Thủ tục Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
BTT-NDH-279988
27
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
BTT-NDH-284281
Lĩnh vực Xuất bản, in,
phát hành
28
Thủ tục Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
BTT-NDH-284206
29
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
BTT-NDH-284208
30
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
BTT-NDH-284209
31
Thủ tục Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
BTT-NDH-284210
32
Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
BTT-NDH-284211
33
Thủ tục Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
BTT-NDH-284269
34
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
BTT-NDH-173576
35
Thủ tục Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
BTT-NDH-284270
36
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động in
BTT-NDH-282360
37
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động in
BTT-NDH-282363
38
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ
sở in
BTT-NDH-282365
39
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
BTT-NDH-282374
40
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
BTT-NDH-282380
41
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
BTT-NDH-282385
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Văn hóa
1
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
T-NDH-277388
2
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
T-NDH-277389
3
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
T-NDH-277390
4
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
BVH-NDH-278801
5
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
BVH-NDH-278969
6
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
T-NDH-277393
7
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
T-NDH-277394
8
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
T-NDH-277395
9
Thủ tục cấp Giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
BVH-NDH-278976
10
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
T-NDH-277397
11
Thủ tục đề nghị chấp thuận
địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
T-NDH-277398
12
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
BVH-NDH-279113
13
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
BVH-NDH-279115
14
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
NDH-277401
15
Thủ tục cấp Giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
BVH-NDH-279061
16
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
BVH-NDH-279062
17
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
BVH-NDH-279072
18
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
BVH-NDH-279070
19
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
BVH-NDH-279071
20
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
NDH-277405
21
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
NDH-277416
22
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
23
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
BVH-NDH-278915
24
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
BVH-NDH-278919
25
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
BVH-NDH-278921
26
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
BVH-NDH-279104
27
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
BVH-NDH-279105
28
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
BVH-NDH-279106
29
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
BVH-NDH-279107
30
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân, tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
BVH-NDH-279108
Lĩnh vực Thể thao
31
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động mô tô nước trên biển
BVH-NDH-279088
32
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
BVH-NDH-278843
33
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Billiards & Snooker
BVH-NDH-279040
34
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness.
BVH-NDH-279045
35
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
BVH-NDH-279048
36
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn
BVH-NDH-279039
37
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
BVH-NDH-279044
38
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
BVH-NDH-279050
39
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Quần vợt
BVH-NDH-279053
40
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
BVH-NDH-279046
41
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
BVH-NDH-279043
42
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Quyền anh
BVH-NDH-279049
43
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
BVH-NDH-279087
44
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
BVH-NDH-278870
45
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Karate
BVH-NDH-279038
46
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng
BVH-NDH-279047
47
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
BVH-NDH-279042
48
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng đá
BVH-NDH-279052
49
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng bàn
BVH-NDH-279041
50
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Cầu lông
BVH-NDH-279036
51
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Patin
BVH-NDH-279054
52
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
BVH-NDH-278981
53
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
BVH-NDH-279031
54
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
BVH-NDH-279055
55
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Golf
BVH-NDH-279035
56
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Yoga
BVH-NDH-279034
57
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
BVH-NDH-279091
58
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
BVH-NDH-279092
59
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
BVH-NDH-279089
60
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
BVH-NDH-279090
61
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
BVH-NDH-279094
62
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
BVH-NDH-278844
63
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế
tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
BVH-NDH-279098
64
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức
BVH-NDH-279097
65
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
BVH-NDH-278879
Lĩnh vực Du lịch
66
Thủ tục công nhận điểm du lịch
BVH-NDH-279001
67
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
BVH-NDH-279002
68
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành bị mất hoặc bị hư hỏng)
BVH-NDH-279004
69
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp)
BVH-NDH-279003
70
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
BVH-NDH-279005
71
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
BVH-NDH-279008
72
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
BVH-NDH-279009
73
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
BVH-NDH-279010
74
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
BVH-NDH-279011
75
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
BVH-NDH-279015
76
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
BVH-NDH-279016
77
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
BVH-NDH-279017
78
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
BVH-NDH-279018
79
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
BVH-NDH-279020
80
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
BVH-NDH-279021
81
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
BVH-NDH-279029
82
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
BVH-NDH-279030
83
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
BVH-NDH-279021
84
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
BVH-NDH-279022
85
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
BVH-NDH-279023
86
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
BVH-NDH-279024
87
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
BVH-NDH-279025
88
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
BVH-NDH-279026
89
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
BVH-NDH-279027
90
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
BVH-NDH-279028
91
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
BVH-NDH-279093
Lĩnh vực Di sản
92
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
BVH-NDH-278828
93
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban quản lý di tích
T-NDH-277380
94
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
T-NDH-277349
95
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
BVH-NDH-278831
96
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
T-NDH-277383
97
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
T-NDH-277384
98
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
T-NDH-277385
99
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
BVH-NDH-278821
100
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
BVH-NDH-278822
101
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
T-NDH-277348
102
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
T-NDH-277351
103
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
T-NDH-277381
104
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
T-NDH-277350
105
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
BVH-NDH-279065
106
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
BVH-NDH-279066
Lĩnh vực Gia đình
107
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
NDH-277413
108
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
NDH-277406
109
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
NDH-277407
110
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
NDH-277408
111
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
NDH-277409
112
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
NDH-277410
113
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
NDH-277411
114
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
NDH-277412
115
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
NDH-277414
116
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn
NDH-277415
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
1
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp xây dựng mới
NDH-277557
2
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng theo giai đoạn
NDH-277558
3
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cho dự án
NDH-277559
4
Thủ tục cấp phép sửa chữa,
cải tạo công trình
NDH-277560
5
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình
NDH-277561
6
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn
NDH-277562
7
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng
NDH-277563
8
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng
NDH-277564
9
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng
NDH-277565
10
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ;
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
NDH-277567
11
Thủ tục thẩm định đồ án; đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
NDH-277572
Lĩnh vực Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
12
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
NDH-277573
13
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
NDH-277576
14
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
NDH-277577
15
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
NDH-277578
16
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
NDH-277579
17
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc đầu tư
NDH-277588
18
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
NDH-277590
19
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
NDH-277591
20
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
NDH-277593
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động
21
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
NDH-277618
22
Thủ tục phê duyệt phương án
phá dỡ các công trình xây dựng
NDH-277594
23
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
NDH-277595
24
Thủ tục đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
NDH-277596
25
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
NDH-277597
Lĩnh vực Quản lý kinh tế
và vật liệu xây dựng
26
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy
NDH-277598
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
27
Thủ tục thẩm định Dự án, dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự
án
NDH-277599
28
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước);
Thiết kế BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh
(Đối với công trình thực hiện thiết kế 2 bước)
NDH-277600
29
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
NDH-277601
30
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
NDH-277602
31
Thủ tục cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
BXD-NDH-263386
32
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
BXD-NDH-263429
33
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
BXD-NDH-263454
34
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
BXD-NDH-263455
35
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
BXD-NDH-263456
36
Thủ tục nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
BXD-NDH-263457
37
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
BXD-NDH-263458
38
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị
thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề; cho thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa
chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
BXD-NDH-263459
39
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng, hết hạn)
BXD-NDH-263460
40
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan nhà
nước
BXD-NDH-263461
Lĩnh vực Quản lý Phát
triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
41
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch cấp nước, thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)
NDH-277608
42
Thủ tục thẩm định quy hoạch
quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh
NDH-277609
PHỤ LỤC 9
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Xây dựng chính
quyền
1
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
NDH-277849
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
2
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh
BNV-NDH-264913
3
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
tỉnh
BNV-NDH-264914
4
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh”
BNV-NDH-264915
5
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc”
BNV-NDH-264934
6
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
BNV-NDH-264916
7
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
BNV-NDH-264917
8
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh về thành tích đột xuất
BNV-NDH-264918
9
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh cho gia đình
BNV-NDH-264919
10
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
BNV-NDH-264933
Lĩnh vực Tôn giáo
11
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-NDH-264834
12
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-NDH-264835
13
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
BNV-NDH-264836
14
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
BNV-NDH-264837
15
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
BNV-NDH-264838
16
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
BNV-NDH-264839
17
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
BNV-NDH-264840
18
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
BNV-NDH-264841
19
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
BNV-NDH-264842
20
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
BNV-NDH-264843
21
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
BNV-NDH-264844
22
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
BNV-NDH-264853
23
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
BNV-NDH-264854
24
Thủ tục thông báo về việc
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
BNV-NDH-264855
25
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
BNV-NDH-264856
26
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-NDH-264857
27
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264858
28
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264859
29
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264860
30
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-NDH-264861
31
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264862
32
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử, làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-NDH-264863
33
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264864
34
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
BNV-NDH-264865
35
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264866
36
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành
BNV-NDH-264867
37
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-NDH-264868
38
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-NDH-264869
39
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
BNV-NDH-264891
40
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
BNV-NDH-264870
41
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
BNV-NDH-264871
42
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
BNV-NDH-264872
43
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
BNV-NDH-264874
44
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh
BNV-NDH-264875
45
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
BNV-NDH-264878
Lĩnh vực Hội và tổ chức
phi chính phủ (đối với hội không có tính chất đặc thù)
46
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
BNV-NDH-264623
47
Thủ tục thành lập hội
BNV-NDH-264624
48
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
BNV-NDH-264625
49
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất hội
BNV-NDH-264626
50
Thủ tục đổi tên hội
BNV-NDH-264627
51
Thủ tục hội tự giải thể
BNV-NDH-264628
52
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
BNV-NDH-264629
53
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
BNV-NDH-264630
54
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
BNV-NDH-264631
55
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
BNV-NDH-264632
56
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
BNV-NDH-264633
57
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
BNV-NDH-264634
58
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
59
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
BNV-NDH-264636
60
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia tách quỹ
BNV-NDH-264637
61
Thủ tục đổi tên quỹ
BNV-NDH-264638
62
Thủ tục quỹ tự giải thể
BNV-NDH-264639
Lĩnh vực QLNN về công tác
thanh niên
63
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
BNV-NDH-264850
64
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
BNV-NDH-264851
65
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
BNV-NDH-264852
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ
66
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
BNV-NDH-264599
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
67
Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh”
BLĐ-TBVXH-NDH-286369
68
Thủ tục “tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh,cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp tỉnh”
BLĐ-TBVXH-NDH-286370
Lĩnh vực Cán bộ, công
chức, viên chức
69
Thủ tục điều động nội bộ
(giữa các cơ quan hành chính) trong tỉnh
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Đất đai
1
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
BTM-NDH-265065
2
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
BTM-NDH-265069
3
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
BTM-NDH-265153
4
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
BTM-NDH-265066
5
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
BTM-NDH-265067
6
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
BTM-NDH-265068
7
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
BTM-NDH-265080
8
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265074
9
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265076
10
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
BTM-NDH-265079
11
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với
cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265083
12
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265085
13
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265086
14
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265110
15
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265087
16
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265088
17
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265089
18
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với cơ quan, tổ
chức)
BTM-NDH-265096
19
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265075
20
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265077
21
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với cơ
quan, tổ chức)
BTM-NDH-265078
22
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối
với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265082
23
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265090
24
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265092
25
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối
với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265093
26
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (đối với cơ quan,
tổ chức)
BTM-NDH-265094
27
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265095
28
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265097
29
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)
BTM-NDH-265098
30
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất (đối với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276475
31
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276474
32
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276060
33
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (đối với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276059
34
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký (đối với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276061
35
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với
cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276058
36
Xóa đăng ký thế chấp (đối
với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276057
37
Sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với cơ quan, tổ
chức)
T-NDH-276056
38
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy
chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)
T-NDH-276062
39
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (đối với cơ quan,
tổ chức)
T-NDH-276055
Lĩnh vực Môi trường
40
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
NDH-277619
41
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)
NDH-277620
42
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Trường hợp dự án không thuộc
đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)
NDH-277621
43
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án đã
được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường )
NDH-277622
44
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế
hoạch BVMT
NDH-277623
45
Thủ tục cấp sổ chủ nguồn thải
CTNH
NDH-277631
46
Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn
thải CTNH
NDH-277632
47
Thủ tục xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
Lĩnh vực Tài nguyên nước -
Khoáng sản
48
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
NDH-277783
49
Thủ tục gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
NDH-277784
50
Thủ tục trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
NDH-277785
51
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
NDH-277786
52
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
NDH-277787
53
Thủ tục gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản
NDH-277788
54
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản
NDH-277789
55
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
NDH-277790
56
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
NDH-277791
57
Thủ tục gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
NDH-277792
58
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
NDH-277793
59
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
NDH-277794
60
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
NDH-277795
61
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
NDH-277796
62
Thủ tục đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
NDH-277797
63
Thủ tục đề nghị khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
NDH-277798
64
Thủ tục nghiệm thu đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
NDH-277799
65
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất
NDH-277800
66
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất
NDH-277801
67
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
NDH-277802
68
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
NDH-277803
69
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
NDH-277804
70
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
NDH-277805
71
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển
NDH-277806
72
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
NDH-277807
73
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
NDH-277808
74
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
NDH-277809
75
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
NDH-277810
76
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
NDH-277811
77
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
NDH-277812
78
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
NDH-277813
79
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
NDH-277814
Lĩnh vực Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu
80
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
NDH-277815
81
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia
hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
NDH-277816
82
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
NDH-277817
Lĩnh vực Biển
83
Giao khu vực biển
NDH-277636
84
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
NDH-277637
85
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
NDH-277638
86
Trả lại khu vực biển
NDH-277639
87
Thu hồi khu vực biển
NDH-277640
88
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
NDH-277641
89
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
NDH-277642
90
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
NDH-277643
91
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
NDH-277644
92
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
NDH-277645
93
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
NDH-277646
94
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
NDH-277647
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
1
Thủ tục Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
T-NDH-276749
2
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt
động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
T-NDH-276750
3
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
đăng ký hoạt động văn phòng luật sư
T-NDH-276751
4
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt
động Công ty Luật TNHH một thành viên
T-NDH-276752
5
Thủ tục Phê chuẩn kết quả đại
hội luật sư
BTP-NDH-277016
6
Thủ tục chuyển đổi Công ty
luật TNHH 1 thành viên sang công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên
T-NDH-273264
7
Phê duyệt đề án tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
BTP-NDH-277015
8
Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ
giúp pháp lý
BTP-NDH-277442
9
Thủ tục Thay đổi nội dung
giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý
BTP-NDH-277443
10
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
BTP-NDH-277438
11
Thủ tục Đặt chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
12
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
T-NDH-276553
13
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh
T-NDH-276683
14
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
T-NDH-276559
15
Thủ tục đăng ký hoạt động
trung tâm tư vấn pháp luật
T-NDH-276551
16
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
BTP-NDH-277436
17
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
BTP-NDH-277437
18
Thủ tục Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
T-NDH-276632
19
Thủ tục Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
T-NDH-276633
20
Thủ tục Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
T-NDH-276634
21
Thủ tục Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
22
Thủ tục Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
T-NDH-276636
23
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
T-NDH-276637
24
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
T-NDH-276638
25
Thủ tục Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
T-NDH-276639
26
Thủ tục Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
T-NDH-276680
27
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
T-NDH-276678
28
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
T-NDH-276679
29
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
T-NDH-276677
30
Thủ tục Thành lập văn phòng
công chứng
T-NDH-276753
31
Thủ tục đăng ký hoạt động văn
phòng công chứng
T-NDH-276747
32
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động văn phòng công chứng
T-NDH-276748
33
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại
tập sự hành nghề công chứng
34
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
T-NDH-276563
35
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
T-NDH-276564
36
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
T-NDH-276567
37
Thủ tục Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
T-NDH-277158
38
Thủ tục Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
T-NDH-277159
39
Thủ tục Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
T-NDH-277160
40
Thủ tục Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
T-NDH-277161
41
Thủ tục Cấp lại Thẻ công
chứng viên
T-NDH-277162
42
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
T-NDH-277163
43
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng
công chứng
T-NDH-277164
44
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
T-NDH-277165
45
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng
công chứng.
T-NDH-277167
46
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
T-NDH-277166
47
Thủ tục Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
T-NDH-277168
48
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
T-NDH-277169
49
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
T-NDH-277170
50
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên
BTP-NDH-277394
51
Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá
viên
BTP-NDH-277395
52
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá
viên
BTP-NDH-277396
53
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
BTP-NDH-277397
54
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
BTP-NDH-277398
55
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
BTP-NDH-277400
56
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
BTP-NDH-277399
57
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
BTP-NDH-277401
58
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
BTP-NDH-277402
59
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Doanh nghiệp đấu giá tài sản
BTP-NDH-277403
60
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
BTP-NDH-277404
61
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
BTP-NDH-277405
62
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
BTP-NDH-277415
63
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
BTP-NDH-277416
64
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
BTP-NDH-277417
65
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
BTP-NDH-277418
66
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
BTP-NDH-277419
67
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
BTP-NDH-277420
68
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
BTP-NDH-277421
69
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
BTP-NDH-277422
70
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
BTP-NDH-277423
71
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
BTP-NDH-277424
72
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
BTP-NDH-277425
73
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
BTP-NDH-277426
74
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
BTP-NDH-277427
75
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
BTP-NDH-277038
76
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
BTP-NDH-277039
77
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
BTP-NDH-277058
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
78
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
NDH-277749
79
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
BTP-NDH-277301
80
Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
BTP-NDH-277302
81
Thủ tục thông báo có quốc
tịch nước ngoài
T-NDH-276716
82
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
BTP-NDH-277279
83
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
BTP-NDH-277292
84
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt
Nam
BTP-NDH-277288
85
Thủ tục Trở lại quốc tịch
Việt Nam
BTP-NDH-277289
86
Thủ tục Xin thôi quốc tịch
Việt Nam
NDH-277462
87
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
BTP-NDH-260368
88
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
BTP-NDH-260371
89
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
BTP-NDH-260373
Lĩnh vực Phổ biến, giáo
dục pháp luật
90
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật (cấp tỉnh)
BTP-NDH-277368
91
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật (cấp tỉnh)
BTP-NDH-277369
PHỤ LỤC 12
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
1
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
BYT-NDH-287049
2
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-287050
3
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-287048
4
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
BYT-NDH-262867
5
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
BYT-NDH-262874
6
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
BYT-NDH-262878
7
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
BYT-NDH-263480
8
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
BYT-NDH-263482
9
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-265329
10
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-265331
11
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
BYT-NDH-279243
12
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
BYT-NDH-279244
13
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
BYT-NDH-279245
14
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
BYT-NDH-279246
15
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
BYT-NDH-279247
16
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
BYT-NDH-279248
17
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
BYT-NDH-279249
18
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-279250
19
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-279251
20
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-279252
21
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-279253
22
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
BYT-NDH-279254
23
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
BYT-NDH-279255
24
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
BYT-NDH-279256
25
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
BYT-NDH-279258
26
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
BYT-NDH-279259
27
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
BYT-NDH-279260
28
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
BYT-NDH-279261
29
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
BYT-NDH-279262
30
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
BYT-NDH-279263
31
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
BYT-NDH-286635
32
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
BYT-NDH-286636
33
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
BYT-NDH-286640
34
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
BYT-NDH-286644
35
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
BYT-NDH-286645
36
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
BYT-NDH-286646
37
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
BYT-NDH-286647
38
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286648
39
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286687
40
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
BYT-NDH-286688
41
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
BYT-NDH-286689
42
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286844
43
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286845
44
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286846
45
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286847
46
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286848
47
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286849
48
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
BYT-NDH-286850
49
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286851
50
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286852
51
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286855
52
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
BYT-NDH-286865
53
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286867
54
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
BYT-NDH-286868
55
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286869
56
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286870
57
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286871
58
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
BYT-NDH-286872
59
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
BYT-NDH-286975
Lĩnh vực Y tế dự phòng
60
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
BYT-NDH-286756
61
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
BYT-NDH-286757
62
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
BYT-NDH-286798
63
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
BYT-NDH-286799
64
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
BYT-NDH-286801
65
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286805
66
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
BYT-NDH-286958
67
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
BYT-NDH-286959
68
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
BYT-NDH-286960
Lĩnh vực Dược
69
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
BYT-NDH-287015
70
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
BYT-NDH-287018
71
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
BYT-NDH-287021
72
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
BYT-NDH-287022
73
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
BYT-NDH-287025
74
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
BYT-NDH-287028
75
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
BYT-NDH-287031
76
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-287045
77
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
BYT-NDH-286944
78
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
BYT-NDH-287037
79
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại
và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ
lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT
BYT-NDH-279298
80
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
BYT-NDH-286957
81
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
BYT-NDH-286951
82
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
BYT-NDH-286950
83
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
BYT-NDH-286949
84
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
BYT-NDH-286953
85
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
BYT-NDH-286952
86
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
BYT-NDH-286946
87
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
BYT-NDH-286945
88
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
BYT-NDH-286943
89
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
BYT-NDH-286942
90
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
BYT-NDH-286941
91
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
BYT-NDH-286954
92
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
BYT-NDH-286940
93
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
BYT-NDH-286939
94
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
BYT-NDH-286938
95
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
BYT-NDH-286937
96
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
BYT-NDH-286779
97
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
BYT-NDH-286778
98
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
BYT-NDH-286777
99
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
BYT-NDH-286678
100
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
BYT-NDH-286677
101
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
BYT-NDH-286676
102
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
BYT-NDH-286675
103
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
BYT-NDH-286993
104
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
BYT-NDH-286623
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
105
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc
quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
BYT-NDH-287064
106
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
BYT-NDH-286966
107
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
BYT-NDH-286967
108
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
BYT-NDH-286968
Lĩnh vực Giám định y khoa
109
Khám giám định tổng hợp
BYT-NDH-286986
110
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
BYT-NDH-286985
111
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
BYT-NDH-286984
112
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
BYT-NDH-286983
113
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
BYT-NDH-286982
114
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
BYT-NDH-286981
115
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
BYT-NDH-286980
116
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
BYT-NDH-286979
117
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
BYT-NDH-286978
118
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
BYT-NDH-286815
119
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
BYT-NDH-286814
120
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên
bản khám giám định
BYT-NDH-286698
121
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
BYT-NDH-286697
122
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
BYT-NDH-286696
123
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
BYT-NDH-286695
124
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
BYT-NDH-286694
125
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
BYT-NDH-286693
126
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
BYT-NDH-286692
127
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
BYT-NDH-279278
128
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
BYT-NDH-279277
129
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
BYT-NDH-279276
130
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
BYT-NDH-279275
131
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
BYT-NDH-279274
PHỤ LỤC 13
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Tin học thống kê
1
Thủ tục cấp mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
NDH-277472
Lĩnh vực Quản lý giá
2
Thủ tục hiệp thương giá do
bên mua đề nghị; hiệp thương giá do bên bán đề nghị; hiệp thương giá theo đề
nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính)
3
Thẩm định phương án giá,
quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
NDH-277478
4
Thủ tục đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
NDH-277474
5
Thủ tục kê khai giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
NDH-277477
6
Thủ tục xác định các khoản
được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp
NDH-277479
7
Thủ tục trình phê duyệt kết
quả đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành phố
NDH-277480
8
Thủ tục xác định hệ số điều
chỉnh giá đất
NDH-277482
9
Thủ tục xác định tiền cải tạo
lớp đất mặt phải nộp vào NSNN
NDH-277483
10
Thủ tục xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành
phố
NDH-277481
11
Thủ tục thẩm định giá tài sản
mua sắm từ nguồn vốn NSNN
T-NDH-039985
12
Thủ tục định giá tài sản,
hàng hóa tịch thu sung công quỹ nhà nước
13
Thủ tục quyết định giá thuộc
thẩm quyền cấp tỉnh
NDH-277478
Lĩnh vực Quản lý công sản
14
Thủ tục mua quyển hóa đơn
BTC-NDH-287399
15
Thủ tục mua hóa đơn lẻ
BTC-NDH-287400
16
Trình tự xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
NDH-277506
17
Trình tự thực hiện sắp xếp
lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100%
vốn quản lý, sử dụng
Lĩnh vực Quản lý ngân sách
18
Thủ tục, trình tự trình ký tờ
trình phê duyệt kế hoạch và dự toán mua sắm tài sản nhà nước của khối các đơn
vị hành chính sự nghiệp. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm quyền Chủ
tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt
NDH-277511
Lĩnh vực Tài chính hành
chính sự nghiệp
19
Thủ tục, trình tự trình kế
hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của các cơ quan, đơn vị. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt
NDH-277516
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
20
Thủ tục hỗ trợ ưu đãi đầu tư
cho doanh nghiệp
21
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất,
giao đất đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam
Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
NDH-277533
22
Thủ tục hỗ trợ lãi suất đầu
tư đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
NDH-277538
23
Thủ tục hoàn trả vốn đầu tư
xây dựng các công trình hạ tầng ngoài hàng rào khu vực đối với dự án đầu tư
có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
NDH-277539
24
Thủ tục hỗ trợ đào tạo đối
với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo
Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
NDH-277540
25
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo
dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
NDH-277541
26
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm
công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
NDH-277543
27
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn
vay đầu tư đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa
bàn nông thôn tỉnh Nam Định
NDH-277624
28
Thủ tục hỗ trợ xử lý ô nhiễm
môi trường đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa
bàn nông thôn tỉnh Nam Định
NDH-277625
29
Thủ tục hỗ trợ đào tạo lao
động đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn
nông thôn tỉnh Nam Định
NDH-277627
30
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo
đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông
thôn tỉnh Nam Định
NDH-277629
31
Thủ tục hỗ trợ về hạ tầng kỹ
thuật đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn
nông thôn tỉnh Nam Định
NDH-277626
32
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền
thuê đất, thuê mặt nước đối với các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn
NDH-277649
33
Thủ tục đánh giá, xếp loại
doanh nghiệp
PHỤ LỤC 14
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
1
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
BKH-NDH-272028
2
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
BKH-NDH-271982
3
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
BKH-NDH-271984
4
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
BKH-NDH-271986
5
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
BKH-NDH-271988
6
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
BKH-NDH-271990
7
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
BKH-NDH-271992
8
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
BKH-NDH-271994
9
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
BKH-NDH-271996
10
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
BKH-NDH-271998
11
Chuyển nhượng dự án đầu tư
BKH-NDH-272000
12
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
BKH-NDH-272002
13
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
BKH-NDH-272004
14
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
BKH-NDH-272006
15
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
BKH-NDH-272008
16
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
BKH-NDH-272010
17
Giãn tiến độ đầu tư
BKH-NDH-272012
18
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
BKH-NDH-272014
19
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
BKH-NDH-272016
20
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
BKH-NDH-272018
21
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
BKH-NDH-272020
22
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
BKH-NDH-272022
23
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
BKH-NDH-272024
24
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
BKH-NDH-272026
25
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
BKH-NDH-272029
26
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
BKH-NDH-272030
Lĩnh vực Lao động
27
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
28
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
29
Thu hồi giấy phép lao động
30
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
31
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
32
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
33
Đăng ký hợp đồng cá nhân
34
Gửi thỏa ước lao động tập thể
doanh nghiệp
35
Tiếp nhận, rà soát và cho ý
kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
36
Đăng ký nội quy lao động
37
Thẩm định thang lương, bảng
lương đối với công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
38
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
39
Gửi định mức lao động của
doanh nghiệp
40
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
Lĩnh vực Môi trường
41
Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của UBND huyện, thành phố
42
Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực Quy hoạch – xây
dựng
43
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp xây dựng mới
44
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng theo giai đoạn
45
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cho dự án
46
Thủ tục cấp phép sửa chữa,
cải tạo công trình
47
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình
48
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn
49
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng
50
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng
51
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng
52
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các KCN
Lĩnh vực Ưu đãi đầu tư
53
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
xin hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù - GPMB khu công nghiệp Mỹ
Trung
NDH-277743
54
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin
hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước
thải đối với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN
NDH-277744
55
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
xin hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp
trong các KCN
NDH-277745
56
Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi
đầu tư về chi phí quảng cáo
NDH-277746
57
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
hưởng ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá
NDH-277747
58
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt
bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN
Hòa xá (trừ công ty hạ tầng)
NDH-277748
Lĩnh vực Thương mại
59
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt
trụ sở tại các KCN
60
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài
đặt trụ sở tại các KCN
61
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài
đặt trụ sở tại các KCN
62
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài
đặt trụ sở tại các KCN
PHỤ LỤC 15
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Thủy lợi
1
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng trong tỉnh
NDH-277548
2
Thủ tục xác nhận cấp phép
Khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài
của phạm vi bảo vệ đê điều
NDH-277550
3
Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo
vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
NDH-277551
4
Thủ tục xác nhận cấp phép sử
dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè mảng
NDH-277552
5
Thủ tục xác nhận cấp phép vận
chuyển trên đê
NDH-277553
6
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi
bảo vệ đê điều
NDH-277554
7
Thủ tục xác nhận cấp phép
khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
NDH-277544
8
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
NDH-277545
9
Thủ tục xác nhận cấp phép
cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
NDH-277546
10
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên
NDH-277547
11
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công
trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
NDH-277549
12
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
BNN-NDH-288341
13
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288342
14
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
BNN-NDH-288345
15
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288346
16
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288347
17
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288348
18
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288349
19
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
BNN-NDH-288350
20
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288352
21
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288343
22
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288344
23
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288351
24
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288337
25
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
BNN-NDH-288338
26
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
BNN-NDH-288339
27
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
BNN-NDH-288340
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
28
Thủ tục công nhận Làng nghề
truyền thống
BNN-NDH-288325
29
Thủ tục công nhận Nghề truyền
thống
BNN-NDH-288324
30
Thủ tục công nhận Làng nghề
BNN-NDH-288323
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm và Thủy sản
31
Thủ tục kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
BNN-NDH-287744
Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
32
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
NDH-277458
33
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
NDH-277459
34
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
NDH-277460
35
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
NDH-277461
36
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
NDH-277463
37
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
NDH-277464
38
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
NDH-277466
39
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
NDH-277467
40
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
NDH-277468
41
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
NDH-277471
42
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
NDH-277473
43
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) trường hợp GCN hết hiệu lực
do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện sau khi được chứng nhận
NDH-277475
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
44
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước
T-NDH-276817
45
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống, sử
dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
T-NDH-276818
46
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân
sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ
tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
T-NDH-276819
47
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước
T-NDH-276820
48
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng
lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ
cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác
49
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III, công
trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng
đồng; sử dụng vốn khác
T-NDH-276821
50
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có
ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác
T-NDH-276822
51
Thủ tục thẩm định thiết kế
của báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối
với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác
PHỤ LỤC 16
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1
Thủ tục Quyết định thành lập
Ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội
2
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội
BLĐ-TBVXH-NDH-286373
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
3
Thủ tục thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
BLĐ-TBVXH-NDH-286334
4
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
BLĐ-TBVXH-NDH-286335
5
Thủ tục cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
BLĐ-TBVXH-NDH-286336
6
Thủ tục thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
BLĐ-TBVXH-NDH-286337
7
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
BLĐ-TBVXH-NDH-286338
8
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức
hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
BLĐ-TBVXH-NDH-286340
Lĩnh vực Quản lý đào tạo
nghề
9
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo
nghề cho lao động nông thôn của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa
bàn nông thôn tỉnh Nam Định
10
Thủ tục Xác nhận danh sách
người lao động dài hạn được đào tạo nghề và cấp chứng chỉ nghề của nhà đầu tư
vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
11
Thẩm định Kế hoạch đào tạo
nghề của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao
12
Thẩm định Danh sách Người lao
động học nghề, làm việc cho doanh nghiệp của Nhà đầu tư vốn lớn, công nghệ cao
13
Thủ tục Xếp hạng trường cao
đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
14
Thủ tục Xác nhận mẫu phôi
chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
15
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
BLĐ-TBVXH-NDH-286262
16
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
BLĐ-TBVXH-NDH-286264
17
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
T-NDH-276656
18
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
T-NDH-276655
19
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
T-NDH-276654
20
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
BLĐ-TBVXH-NDH-286628
21
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
BLĐ-TBVXH-NDH-286629
22
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
T-NDH-276834
23
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
T-NDH-276835
24
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
T-NDH-276838
25
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp)
T-NDH-276839
26
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
T-NDH-276841
Lĩnh vực Người có công
27
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
28
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
29
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
30
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội
31
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
32
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
33
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
34
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
35
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
36
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma tuý tự nguyện
37
Thủ tục gia hạn giấy phép
hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện
38
Thủ tục thay đổi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện
Lĩnh vực Quản lý lao động
nước ngoài
39
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
40
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
BLĐ-TBVXH-NDH-286307
PHỤ LỤC 17
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên thủ tục hành chính
Mã TTHC
Lĩnh vực Ngoại vụ
1
Thủ tục xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc tỉnh Nam Định
2
Thủ tục Xin phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài
`
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành
3.412
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng