|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 918/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thành lập liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch Cà Mau
Số hiệu:
|
918/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 918/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 03 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 33/TTr-SKHĐT ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
363/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế Quyết định số 363/QĐ-UBND
ngày 08/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 15 thủ tục hành chính và
bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ số 61 đến số 79) tại phần Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận,
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KT (VIC), CCHC (Đời69, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày
08/3/2018
|
1.
|
CMU-290862
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
2.
|
CMU-290863
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
3.
|
CMU-290864
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
4.
|
CMU-290865
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
5.
|
CMU-290866
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
6.
|
CMU-290867
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
7.
|
CMU-290868
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
8.
|
CMU-290869
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
9.
|
CMU-290870
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
10.
|
CMU-290871
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
11.
|
CMU-290872
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
12.
|
CMU-290873
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
13.
|
CMU-290874
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
14.
|
CMU-290875
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
15.
|
CMU-290876
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
16.
|
CMU-290877
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
17.
|
CMU-290878
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
18.
|
CMU-290879
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã) (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
19.
|
CMU-290880
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã (Cấp Tỉnh)
|
-nt-
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 15 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung và 04 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ (STT: 9, 10, 11, 19)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số
918/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ website http://sokhdt.dvctt.camau.gov.vn,
sau đây viết tắt là “Trực tuyến” hoặc gửi qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký
hợp tác xã được phát triển, sau đây viết tắt là “Qua mạng điện tử”, nếu đủ điều
kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc Hội (Luật Hợp tác xã năm 2012);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
(Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
(Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị
quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271942” của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
100.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271943” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271944” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
100.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271954” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
5
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả
giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271945” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
6
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271946” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271947” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
8
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271948” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
9
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đồng/1 lần.
-
Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã: 50.000 đồng/1 lần.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-272072” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
10
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271953” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
11
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
200.000 đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271955” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
12
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp
tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả
giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271956” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
13
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271957” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
14
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271958” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
15
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 2).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng
Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
100.000
đồng/1 lần
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BKH-271959” của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC
HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
0
|
15
|
0
|
1.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|