Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3123/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
02/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3123/ QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 02 tháng 8
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn c ứ Luật T ổ chức Chính quyền đ ịa phương ngày 19/6/2015;
Căn c ứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát th ủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ s ử a đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến ki ểm
soát thủ tục hành chính;
Căn c ứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngà y 31/10/2017
của Bộ trư ở ng, Ch ủ nhiệm
V ă n phòng Chính phủ hướng d ẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1994/Q Đ-BV HTTDL ngày 5/6/2019 của Bộ trư ởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch về việc công b ố th ủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể
thao thuộc phạm vi chức năng quản l ý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 2502/TTr-SVHTTDL ngày 26/7/2019 và Báo cáo thẩm tra số
793/VP-BC ngày 30/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Đ iều 1. Công b ố kèm theo Quyết
định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 27 thủ tục hành chính
được sửa đổi, b ổ sung (được giữ ngu yên
số hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) và 05 thủ tục hành chính bị b ãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc th ẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Th ể thao và Du lịch t ỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Đ iều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi b ỏ Quyết
định số 104/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ch ủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa về vi ệc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục
thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của S ở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa;
Bãi b ỏ Quyết định
số 4279/Q Đ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; bị bãi bỏ l ĩnh vực th ể dục thể thao và lĩnh vực du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa , Th ể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
B ãi b ỏ 01 TT HC lĩnh vực Thể dục thể thao tại Quyết định
số 466/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thể dục
thể thao và lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm qu yền gi ải quyết c ủa S ở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn ph òn g UBND tỉnh; Giám đ ốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nà y./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết
định:
- Cục Ki ể m soát TT H C - V PCP (b ả n điện t ử )
- Ch ủ
tịch UBND tỉnh ( để b/c):
- Trun g tâm Phục vụ hành ch í nh công tỉnh:
- Cổng thông tin điện tử tỉnh ( để đăng tải );
- Lưu : VT , KSTT H CNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 02/8/20 19 c ủa Chủ tịch UBND t ỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
T T
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TT HC tr ên Cơ s ở d ữ liệu quốc gia)
Th ời hạn giải qu yết
Đ ịa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (n ếu có)
Căn
c ứ pháp lý
1
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của c âu lạc bộ th ể thao chu yên n ghiệp
(BV H-T HA-278843)
Tron g thời hạn
07 n gày làm vi ệc kể từ ngà y nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh
Hóa tại Trun g tâm Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại
lộ L ê Lợi, p hường Điện Biên , thành phố Thanh Hóa , tỉnh
Thanh Hóa)
Phí thẩm định:
- V õ cổ tru yền và Vovinam , Karated o.
Quyền anh , Judo , Taekwondo, b ắn sú ng th ể thao: 1.000.000 đồng/GCN.
- Lân sư rồn g, cầu lôn g, bón g bàn: 1.500.0 00 đồng/GCN.
- Patin , v ũ
đạo giải trí , khiêu v ũ th ể thao , Billiards và
Snooker, bón g đá, quần v ợt, bơi ,
lặn , thể dục thẩm mỹ. th ể dục th ể hình: 2.500.000 đồng/GCN.
- M ô tô nước
trên biển, dù lượn và diều ba y
có độn g c ơ: 3.000.000 đồng/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của UBN D tỉnh về việc ban hành mức thu ,
miễn , giảm , thu ,
nộp , qu ản l ý và sử dụn g các khoản phí , lệ
phí thuộc thẩm quyền của H ĐN D tỉnh,
áp dụng tr ên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tron g trườn g hợp thay đổi nội dung tron g gi ấy ch ứng nhận.
(BVH-THA-278981)
Tron g thời hạn
05 ngày làm việc kể từ n gày nhận được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Không
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao. Có hiệu
lực từ ngày 14/6/2019
3
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt độn g thể thao
trong t rường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(BV H-THA-279031)
Tron g thời hạn
05 ngày làm việc kể từ n gày nhận được hồ s ơ hợp lệ.
Không
4
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô
nước trên biển
(BV H-T HA-27 9088)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
3.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 17/2018/ TT- BV HTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ s ở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chu yên môn đ ối v ới môn Mô t ô nước trên bi ển, có hiệu lực từ ngày
29/4/2018.
- Nghị định s ố 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/20 19 quy định chi tiết một số đi ều của Luật
s ửa đ ổi , bổ su ng một s ố
đi ều của Luật Thể dục , thể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
5
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
(BV H-T HA-27 9111)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 34/2018/ TT- BV HTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ s ở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chu yên môn đ ối v ới mô n Đấu
kiếm thể thao, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định s ố 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/20 19 quy định chi tiết một số đi ều của Luật
s ửa đ ổi , bổ su ng một s ố
đi ều của Luật Thể dục , thể thao có hiệu lực từ ngày 14/6/2019 .
II . DANH MỤC T HỦ TỤC H ÀN H CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, B Ổ SUNG
T T
Tên thủ tục hành chính ( Mã TTHC)
Th ời hạn giải qu yết
Đ ịa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (n ếu có)
Căn
c ứ pháp lý
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
1
Thủ tục C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
(BV H-T HA-27 8844)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Phí thẩm định:
- V õ cổ tru yền và Vovinam , Karate , Quyền
anh , Judo. Taekwondo, b ắn sú ng
th ể thao: 1.000.000 đồng/GCN.
- Lân sư rồn g, cầu lôn g, bón g bàn: 1.500.0 00 đồng/GCN.
- Patin , v ũ
đạo giải trí , khiêu v ũ th ể thao , Billiards và
Snooker, bón g đá, quần v ợt, bơi ,
lặn , thể dục thẩm mỹ ,
th ể dục th ể hình: 2.500.000
đồng/GCN.
- M ô tô nước
trên biển, dù lượn và diều ba y
có độn g c ơ: 3.000.000 đồng/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Tên thủ tục
h ành chính:
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
2
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Yoga
(BV H-T HA-27 9034)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn
tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
3
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Golf
(BV H-T HA-27 9035)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn
tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf, có hiệu lực từ ngày 01/02/2017
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
4
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Cầu lông (BV H-T HA- 27 9036)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g
tâm Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
5
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Taekwondo
(BV H-T HA-27 9087)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo, có
hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
6
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Karate
(BV H-T HA-27 9038)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate, có hiệu
lực từ ngày 05/03/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
7
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bơi, Lặn (BV H-T HA- 27 9039)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn, có hiệu
lực từ ngày 10/03/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
8
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Billiards & Snooker
(BV H-T HA-27 9040)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker,
có hiệu lực từ ngày 15/03/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
9
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng bàn
(BV H-T HA-27 9041)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn, có hiệu
lực từ ngày 05/3/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao có
hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
10
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
(BV H-T HA-27 9043)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
3.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượng và môn
Diều bay, có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
11
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Khiêu vũ thể thao
(BV H-T HA-27 9044)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể
thao, có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
12
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Thể dục thẩm mỹ
(BV H-T HA-27 9046)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ,
có hiệu lực từ ngày 15/3/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
13
C ấp Giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Judo
(BV H-T HA-27 9042)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo, có hiệu lực
từ ngày 20/3/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
14
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness
(BV H-T HA-27 9045)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness, có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
15
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Lân Sư Rồng
(BV H-T HA-27 9047)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
16
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(BV H-T HA-27 9048)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
17
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Quyền Anh (BV H-T HA-27 9049)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm ,
thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
18
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(BV H-T HA-27 9050)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
19
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng đá
(BV H-T HA-27 9052)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá, có hiệu
lực từ ngày 15/5/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
20
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Quần vợt
(BV H-T HA-27 9053)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt, có hiệu
lực từ ngày 15/5/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
21
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Patin (BV H-T HA-27 9054)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
2.500.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
22
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Lặn biển thể thao giải trí
(BV H-T HA-27 9055)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/04/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí, có hiệu lực từ ngày 01/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
23
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bắn súng thể thao
(BV H-T HA-27 8870)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
1.000.000đ/GCN
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Qu yết định
số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về
việc ban hành mức thu , miễn, giảm , thu , nộp , qu ản lý và sử dụng các khoản phí , lệ phí thuộc th ẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
24
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng ném
(BV H-T HA-27 9089)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném, có hiệu
lực từ ngày 30/10/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao.
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
25
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Wushu
(BV H-T HA-27 9090)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu, có hiệu
lực từ ngày 15/11/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
26
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Leo núi thể thao (BV H-T HA-27 9091)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/09/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao,
có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
27
C ấp giấy
ch ứn g nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng rổ
(BV H-T HA-27 9092)
Tron g thời hạn
0 7 ngày làm việc kể từ n gày nhận
được hồ s ơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và tr ả kết qu ả của Sở Văn h óa ,
Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trun g tâm
Phục vụ hành chính côn g tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ L ê Lợi, p hường
Điện Biên , thành phố
Thanh Hóa , tỉnh Thanh Hóa)
Chưa quy định
- Luật thể dục , thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi , b ổ sun g một s ố điều của Luật
Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ, có hiệu
lực từ ngày 01/12/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Th ể dục , th ể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019
- Cách thức thực hiện:
- Thành ph ần h ồ sơ.
- Yêu cầu , điều
kiện:
- M ẫu đơn:
- C ăn cứ pháp
lý
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC ( đã
được công bố tại Quyết định số 4279/ QĐ-UBND ngà y 08/11/2017 và Qu yết
định số 466/ QĐ-UBND ngà y 30/01/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
S ố hồ sơ c ủa
TT HC trên C ơ s ở
dữ liệu quốc gia
Tên
T hủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy địn h việc
bãi bỏ TTHC
1
T HA-289580
Cấp giấy ch ứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Nghị
định số 36 /2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi ,
bổ sung một số điều của Luật T hể dục , thể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
2
THA-289582
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp tha y
đổi nội dung ghi trong giấy ch ứng nhận
3
T HA-289583
Cấp lại Gi ấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
4
BV H- THA-279051
Cấp Giấ y ch ứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Mô tô nước trên biển
5
BV H-THA-279094
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3123/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
886
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng