|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND hỗ trợ từng loại hạng mục đầu tư vào nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
02/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 29 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BXD
ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng
công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 206/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số
11/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định về Định mức hỗ trợ
đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được hỗ
trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về
chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc
hỗ trợ
1. Định mức hỗ trợ theo Quyết định
này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình
có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn
và giá trị thực tế đó. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định
mức này thì áp dụng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt
trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 đối với từng hạng mục hoặc
công trình.
2. Doanh nghiệp được áp dụng định mức
hỗ trợ phải đáp ứng các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định
57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của HĐND tỉnh và các quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
08 tháng 02 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
07 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành định mức hỗ
trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NN&PTNT, KH& ĐT; Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành; đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CPVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo VP, Cổng TT-GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NN2.
(O -bản)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC,
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01 năm
2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Đơn
vị tính
|
Suất
vốn đầu tư (1.000đ)
|
Định
mức hỗ trợ (1.000đ)
|
Ghi
chú
|
1.
|
Nhà máy cấp nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tuyến ống cấp nước chính
|
|
|
|
Điều kiện: khu vực dân cư có từ 10
hộ trở lên
|
+
|
Đường ống kim loại
|
m
|
≥600
|
300
|
|
+
|
Đường ống nhựa HDPE
|
m
|
≥400
|
200
|
|
2.
|
Hệ thống
điện
|
|
|
|
|
2.1
|
Hệ thống điện trong hàng rào dự
án
|
|
|
|
|
-
|
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử
dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m
|
km
|
556.084
|
333.650
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và
các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột,
và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.
|
-
|
Trạm biến áp trong nhà có cấp điện
áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương
|
KVA
|
2.297
|
1.378
|
Chi phí bao gồm chi phí xây dựng
nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển
báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự
án
|
|
|
|
|
-
|
Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở
lên, dây hợp kim nhôm
|
km
|
309.699
|
216.789
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện
và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển
báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
|
-
|
Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện
áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên
|
KVA
|
3.835
|
2.685
|
Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy
biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống
sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa
cháy.
|
3.
|
Hệ thống
đường giao thông
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường giao thông trong hàng rào
dự án
|
m2
|
|
|
|
-
|
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa
tiêu chuẩn 3,0 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa
|
“
|
266.641
|
159.984
|
|
-
|
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa
tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa
|
“
|
318.300
|
190.980
|
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung
dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa
|
“
|
536.139
|
321.683
|
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày
5 cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi
Eyc tối thiểu 130Mpa
|
“
|
711.530
|
426.918
|
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung
dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi
Eyc tối thiểu 130Mpa
|
“
|
693.993
|
416.395
|
|
-
|
Mặt đường bê tông xi măng mác 350
dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm
|
“
|
1.129.556
|
677.733
|
|
3.2
|
Đường giao thông ngoài hàng rào
dự án
|
|
|
|
|
-
|
Đường cấp VI Khu vực đồng bằng
|
km
|
|
|
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng
3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên
lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
5.422.000
|
3.795.000
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường,
mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường,
tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước
ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng
3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
5.249.000
|
3.674.000
|
|
-
|
Đường cấp VI Khu vực trung du
|
km
|
|
|
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng
3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên
lóp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
7.642.000
|
5.349.000
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường,
mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường,
tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước
ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
+
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng
3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2
trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
7.469.000
|
5.228.000
|
|
-
|
Đường cấp VI Khu vực miền núi
|
km
|
|
|
|
+
|
Nền đường rộng
6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn
4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
11.235.000
|
7.865.000
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường,
mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường,
tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước
ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ
|
+
|
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng
3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
“
|
11.072.000
|
7.750.000
|
|
3.
|
Nhà xưởng,
kho chuyên dụng
|
|
|
|
|
3.1.
|
Nhà xưởng 1 tầng, cao ≤ 6m,
không có cầu trục
|
m2
XD
|
|
|
Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho;
các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc
dỡ hàng hóa.
|
-
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
“
|
1.622
|
973
|
|
-
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
“
|
1.622
|
973
|
|
-
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái
tôn
|
“
|
1.875
|
1.125
|
|
-
|
Tường gạch, mái bằng
|
“
|
2.176
|
1.306
|
|
-
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
“
|
2.584
|
1.550
|
|
-
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái
tôn
|
“
|
2.778
|
1.667
|
|
-
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
“
|
2.360
|
1.416
|
|
3.2.
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (<
500 tấn)
|
m2
XD
|
|
|
|
-
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ
hay bê tông, mái tôn
|
“
|
2.778
|
1.667
|
|
-
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
“
|
1.671
|
1.003
|
|
-
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
“
|
2.584
|
1.550
|
|
-
|
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói
|
“
|
1.496
|
898
|
|
3.3.
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa
≥ 500 tấn)
|
tấn
|
|
|
|
-
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
“
|
2.632
|
1.579
|
Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục
nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết
bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị
khác.
|
-
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
“
|
2.846
|
1.708
|
|
-
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
“
|
3.487
|
2.092
|
|
3.4.
|
Kho đông lạnh
|
m2
sàn
|
|
|
Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng
mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc
dỡ hàng hóa.
|
-
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức
chứa ≤100 tấn
|
“
|
7.778
|
4.667
|
|
-
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức
chứa 300 tấn
|
“
|
9.878
|
5.927
|
|
4.
|
Nước sạch
|
|
|
|
|
-
|
Bể chứa nước sạch
sau xử lý
|
1 m3
|
Theo
thực tế
|
2.000
|
Vật liệu bê tông, xây gạch
|
-
|
Đường ống dẫn nước (có đường kính tối
thiểu 30mm)
|
1m
|
Theo
thực tế
|
100
|
Vật liệu nhựa, kim loại
|
-
|
Máy bơm
|
1m3/giờ
|
Theo
thực tế
|
500
|
|
5.
|
Xử lý nước
thải
|
|
|
|
|
-
|
Bể lắng, bể sục
khí
|
1m3
|
Theo
thực tế
|
2.200
|
Vật liệu bê tông, xây gạch
|
-
|
Hồ chứa nước
|
1m3
|
Theo
thực tế
|
70
|
Có lát tấm bê tông xung quanh
|
-
|
Đường ống (có đường kính tối thiểu
50mm)
|
1 m
|
Theo
thực tế
|
120
|
Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông
|
-
|
Máy bơm
|
1 m3/giờ
|
Theo
thực tế
|
1.200
|
|
6
|
Xây dựng đồng
ruộng
|
|
|
|
|
-
|
Nhà lưới, nhà lạnh
|
1m2
|
Theo
thực tế
|
80
|
|
-
|
Tưới phun, tưới nhỏ giọt
|
1m2
|
Theo
thực tế
|
30
|
|
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
952
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|