Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4106/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
4106/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Nguyễn Hoàng Thao
Ngày ban hành:
31/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4106/QĐ-UBND
Bình
Dương, ngày 3 1 th áng
12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch ính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hư ớng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đ ối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, ch i ngân
sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 53/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm
2019 tỉnh Bình Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65,
66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh số 281/BC-UBND đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính ;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU , TT.HĐN D Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã,
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;
- LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, T H;
- Lưu: VT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
NỘI
DUNG
DỰ TOÁN
QUY ẾT TOÁN
SO
SÁNH
(%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
25,752,525
39,091,536
152%
1
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
18,548,616
24,736,864
133%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
7,286,773
13,759,197
189%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
11,261,843
10,977,667
97%
2
Thu bổ sung từ NSTW
168,188
168,188
100%
-
Thu bổ sung cân đối
0
0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
168,188
168,188
100%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
0
4
Thu kết dư
2,117,696
10,561,712
499%
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
0
3,167,991
B
TỔNG CHI NSĐP
24,129,417
26,712,603
111%
I
Chi c ân đối NSĐP
22,124,949
16,691,557
75%
1
Chi đầu tư phát triển
10,774,969
7,020,306
65%
2
Chi thường xuyên
10,645,080
9,671,251
91%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
54,900
0
0%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
0
0
5
Dự phòng ngân sách
650,000
0
0%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
0
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
168,188
230,364
137%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
0
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
168,188
230,364
137%
III
Ch i chuyển
nguồn sang năm sau
0
8,133,243
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
0
13,572,210
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
0
0
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
0
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
0
0
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
1,193,200
1,193,277
100%
1
Vay để bù đắp bội chi
1,193,200
1,193,277
100%
2
Vay để trả nợ gốc
0
0
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CU ỐI NĂM CỦA NSĐP
0
0
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/QĐ-
UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
t ính: triệu đồng
STT
Nội
dung
DỰ
TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO
SÁNH (%)
TỔNG
THU NSNN
THU
NSĐP
TỔNG
THU NSNN
THU
NSĐP
TỔNG
THU NSNN
THU
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6
= 4/2
T ỔNG
NGUỒN THU NSNN
57,810,896
18,548,616
77,552,024
39,659,844
134%
214%
A
T ỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
54,500,000
18,548,616
62,629,044
24,736,864
115%
133%
I
Thu nội địa
40,000,000
18,548,616
46,608,217
24,733,664
117%
133%
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
1,134,000
418,992
1,392,222
510,183
123%
122%
1.1
Thuế giá trị gia tăng
838,200
301,752
896,490
322,736
107%
107%
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò, khai thác, dầu khí
0
0
0
0
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
273,000
98,280
476,225
171,441
174%
174%
1.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt
6,000
2,160
5,471
1,970
91%
91%
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
0
0
0
0
1.4
Thuế tài nguyên
16,800
16,800
14,036
14,036
84%
84%
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
0
0
0
0
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
2,892,000
1,134,560
2,821,741
1,117,143
98%
98%
2.1
Thuế giá trị gia tăng
1,154,000
415,440
951,193
342,429
82%
82%
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1,442,000
519,120
1,574,709
566,895
109%
109%
2.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt
150,000
54,000
137,532
49,512
92%
92%
Trong đ ó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
0
0
0
0
2.4
Thuế tài nguyên
146,000
146,000
158,307
158,307
108%
108%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có v ốn đầu tư nước ngoài
11,700,000
4,184,711
12,721,144
4,294,035
109%
103%
3.1
Thuế giá tr ị
gia tăng
3,974,000
1,430,640
3,628,245
1,306,168
91%
91%
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
0
0
0
0
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
6,854,000
2,467,440
6,981,722
2,513,306
102%
102%
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
0
0
0
0
3.3
Thu từ khí thiên nhiên
0
0
0
0
3.4
Thuế tiêu thụ đặc biệt
865,700
280,331
2,107,417
470,801
243%
168%
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
0
0
0
0
3.5
Thuế tài nguyên
6,300
6,300
3,760
3,760
60%
60%
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
0
0
3.6
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
0
0
0
0
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
d ò và khai thác dầu, khí
0
0
0
0
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
9,760,000
3,550,720
8,446,744
3,076,477
87%
87%
4.1
Thuế giá trị gia tăng
5,299,000
1,907,640
4,667,127
1,680,166
88%
88%
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3,700,000
1,332,000
3,080,665
1,109,037
83%
83%
4.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt
703,000
253,080
642,753
231,075
91%
91%
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập kh ẩu tiếp tục bán ra trong nước
0
0
0
0
4.4
Thuế tài nguyên
58,000
58,000
56,199
56,199
97%
97%
5
Thuế thu nhập cá nhân
5,460,000
1,965,600
5,396,366
1,942,614
99%
99%
6
Thuế bảo vệ môi trường
1,750,000
234,360
2,010,046
269,517
115%
115%
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản
xuất, kinh doanh trong nước
0
0
748,659
269,517
- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập
khẩu
0
0
1,261,387
0
7
Lệ phí trước bạ
1,300,000
1,300,000
1,434,842
1,434,842
110%
110%
8
Thu phí, lệ phí
320,000
250,000
359,784
274,116
112%
110%
- Phí, lệ phí trung ương
0
0
97,990
12,322
- Phí, lệ phí t ỉnh
0
0
1 44,900
144,900
- Phí, lệ phí huyện
0
0
102,059
102,059
- Phí, lệ phí xã phường
0
0
14,835
14,835
9
Thuế sử dụng đ ất nông nghiệp
0
0
273
273
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
50,000
50,000
69,792
69,792
140%
140%
11
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
1,100,000
1,100,000
1,029,243
1,029,243
94%
94%
12
Tiền sử dụng đất
2,050,000
2,050,000
4,330,113
4,330,113
211%
211%
13
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
0
0
1,633
1,633
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1,405,000
1,405,000
1,570,720
1,570,720
112%
112%
- Thuế giá trị gia tăng
0
0
417,863
417,863
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
0
154,834
154,834
- Thu từ thu nhập sau thuế
0
0
440,824
440,824
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
0
0
557,199
557,199
- Thu khác
0
0
0
0
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
60,000
60,000
99,589
99,329
166%
166%
16
Thu khác ngân sách
583,000
408,673
974,081
764,464
167%
187%
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công s ản khác
0
0
18,596
18,596
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
436,000
436,000
3,931,288
3,930,574
902%
902%
II
Thu từ dầu thô
0
0
0
0
III
Thu từ hoạt động xuất khẩu
14,500,000
0
16,020,827
3,200
110%
1
Thuế xuất khẩu
240,000
0
90,450
0
38%
2
Thuế nhập khẩu
1,880,000
0
2,161,255
0
115%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
170,000
0
248,632
0
146%
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
12,000
0
21,622
0
180%
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
12,158,000
0
13,449,286
0
111%
6
Thu khác
40,000
0
49,582
3,200
124%
IV
Thu viện trợ
0
0
0
0
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
0
0
0
0
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
2,117,696
0
10,561,712
10,561,712
499%
D
THU CHUY ỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUY ỂN SANG
0
0
3,167,991
3,167,991
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/ QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
BAO
GỒM
QUY ẾT TOÁN
BAO
GỒM
SO
SÁNH (%)
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN
SÁCH HUYỆN
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN
SÁCH HUYỆN
NSĐP
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN
SÁCH HUYỆN
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
22,293,137
12,590,183
9,702,954
25,062,545
14,663,183
10,399,362
112%
116%
107%
A
CHI CÂN Đ ỐI NSĐP
22,124,949
12,430,449
9,694,500
16,691,557
7,150,937
9,540,620
75%
58%
98%
I
Chi đầu tư phát triển
10,774,969
9,032,469
1,742,500
7,020,306
4,818,779
2,201,527
65%
53%
126%
1
Chi đầu tư cho các dự án
10,624,949
8,882,449
1,742,500
6,903,306
4,701,779
2,201,527
65%
53%
126%
Trong đó chia theo lĩnh vực:
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1,281,334
1,102,146
179,188
1,217,398
911,611
305,787
95%
83%
171%
-
Chi khoa học và công nghệ
150
150
0
49
49
0
33%
33%
Trong đó chia theo nguồn vốn:
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
1,381,088
1,381,088
0
0
0
0
0%
0%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
1,619,518
1,619,518
0
1,470,797
1,470,797
0
91%
91%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
150,000
150,000
0
116,100
116,100
0
77%
77%
3
Chi đầu tư phát triển khác
20
20
0
3
3
0
15%
15%
II
Chi thường xuyên
10,645,080
2,903,080
7,742,000
9,671,251
2,332,158
7,339,093
91%
80%
95%
Trong đó:
1
Ch i giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
3,872,144
1,120,937
2,751,207
3,282,754
764,355
2,518,399
85%
68%
92%
2
Chi khoa học và công nghệ
73,746
67,496
6,250
43,363
38,332
5,031
59%
57%
80%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
54,900
54,900
0
0
0
0
0%
0%
IV
Chi b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
0
0
0
0
0
0
V
Dự phòng ngân sách
650,000
440,000
210,000
0
0
0
0%
0%
0%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
0
0
0
0
0
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
168,188
159,734
8,454
230,364
219,600
10,764
137%
137%
127%
I
Chi các chư ơng trình mục tiêu quốc gia
0
0
0
0
0
0
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
168,188
159,734
8,454
230,364
219,600
10,764
137%
137%
127%
1
Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số
- Dự án, mục tiêu khác.
5,175
5,175
0
3,748
3,748
0
72%
72%
2
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy -
Dự án, mục tiêu khác.
1,870
1,870
0
1,870
1,870
0
100%
100%
3
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.
7,000
7,000
0
6,920
6,920
0
99%
99%
4
Chương tr ình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.
5,553
5,553
0
4,237
4,237
0
76%
76%
5
Chương trình mục tiêu Phát triển
Văn hóa - Dự án, mục tiêu khác.
500
500
0
495
495
0
99%
99%
6
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế-xã hội các vùng - Dự án, mục tiêu khác.
34,890
34,890
0
55,578
55,578
0
159%
159%
7
Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi
khí hậu và tăng trưởng xanh.
400
400
0
1,061
1,061
0
265%
265%
8
Chương trình mục tiêu Giáo dục ngh ề
nghiệp việc làm và an toàn lao động
960
960
0
714
714
0
74%
74%
9
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ
thuật.
475
475
0
474
474
0
100%
100%
10
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo.
110
110
0
110
110
0
100%
100%
11
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông.
50,844
42,390
8,454
62,586
51,822
10,764
123%
122%
127%
12
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
địa phương.
60,411
60,411
0
92,571
92,571
0
153%
153%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
0
0
0
8,133,243
7,285,265
847,978
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/ QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT
TOÁN
SO
SÁNH
(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
16,514,326
18,754,586
114%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
3,924,143
4,091,403
104%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
12,590,183
7,370,537
59%
Trong đó:
I
Chi đầu t ư phát triển
9,067,359
4,874,357
54%
1
Chi đầu tư cho các dự án
8,917,339
4,757,357
53%
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1,102,046
911,611
83%
1.2
Chi khoa học và công nghệ
150
49
33%
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
1,702,473
873,972
51%
1.4
Chi v ăn hóa
thông tin
272,443
125,817
46%
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
103,532
6,224
6%
1.6
Chi thể dục thể thao
3,500
1,019
29%
1.7
Chi bảo vệ môi trường
854,454
208,403
24%
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
4,400,083
2,066,764
47%
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
21,322
21,874
103%
1.10
Chi bảo đảm xã hội
2,915
1,902
65%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
150,000
116,100
77%
3
Chi đầu tư phát triển khác
20
3
15%
II
Chi thường xuyên
3,027,924
2,496,180
82%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1,127,937
771,275
68%
2
Chi khoa học và công nghệ
67,496
38,332
57%
3
Chi y tế, dân số và gia đình
213,518
122,693
57%
4
Chi văn hóa thông tin
82,335
82,662
100%
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
0
0
6
Chi thể dục thể thao
54,522
70,451
129%
7
Chi bảo vệ môi trường
128,376
110,652
86%
8
Chi các hoạt động kinh tế
489,211
389,027
80%
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
511,618
468,275
92%
10
Chi bảo đảm xã hội
171,969
158,809
92%
III
Ch i trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
54,900
0
0%
IV
Chi b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
0
0
V
Dự phòng ngân sách
440 ,000
0
0%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
0
0
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
0
7,285,265
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/ QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉnh)
STT
TÊN ĐƠN V Ị
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KẾ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔN G KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH C Ấ P
DƯỚI
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K Ể CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN Đ Ị A
PHƯƠN G VAY
CHI B Ổ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
CH I CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI CHUY Ể N NGUỒN SANG NG Â N
SÁCH N ĂM SAU
CHI BỔ SUNG C Ó MỤC TI Ê U
CHO NG Â N SÁCH CẤP DƯỚI
CHI NỘP NG Â N SÁCH C Ấ P TRÊN
TỔNG S Ố
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
T Ổ NG S Ố
CHI Đ Ầ U TƯ PHÁT TRI Ể N
CHI THƯỜNG XUYÊN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18=7/1
19 = 8/2
20=9/3
21=16/4
TỔNG SỐ
15,125,647
11,145,339
2,903,190
582,218
54,900
440,000
17,033,024
6,524,415
2,496,180
0
0
0
0
0
7,285,265
719,783
7,381
113%
59%
86%
124%
I
CÁC CQ,
T Ổ CHỨC
13,898,509
10,995,319
2,903,190
0
0
0
8,903,595
6,407,415
2,496,180
0
0
0
0
0
0
0
0
64%
58%
86%
1
Văn phòng
HĐND tỉnh
13,475
0
13,475
0
0
0
10,845
0
10,845
0
0
0
0
0
0
0
0
80%
80%
2
Văn phòng
Đoàn ĐB Quốc hội
750
0
750
0
0
0
555
0
555
0
0
0
0
0
0
0
0
74%
74%
3
Văn phòng Tỉnh
ủy
70,748
365
70,383
0
0
0
76,001
189
75,812
0
0
0
0
0
0
0
0
107%
52%
108%
4
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
107,429
0
107,429
0
0
0
103,723
0
103,723
0
0
0
0
0
0
0
0
97%
97%
5
Sở Ngoại vụ
8,532
0
8,532
0
0
0
31,470
0
31,470
0
0
0
0
0
0
0
0
369%
369%
6
Sở K ế hoạch-
Đầu t ư
17,913
2,300
15,613
0
0
0
15,139
2,832
12,307
0
0
0
0
0
0
0
0
85%
123%
79%
7
Sở Tài
chính
13,972
0
13,972
0
0
0
12,370
0
12,370
0
0
0
0
0
0
0
0
89%
89%
8
Thanh tra t ỉ nh
10,641
0
10,641
0
0
0
14,043
0
14,043
0
0
0
0
0
0
0
0
132%
132%
9
Trường Ch í nh trị
25,237
0
25,237
0
0
0
14,770
0
14,770
0
0
0
0
0
0
0
0
59%
59%
10
Trường Đại
học Thủ Dầu Một
147,976
250
147,726
0
0
0
99,045
212
98,833
0
0
0
0
0
0
0
0
67%
85%
67%
11
Trư ờn g CĐ
nghề Việt Nam- Singgapore
35,562
0
35,562
0
0
0
36,630
0
36,630
0
0
0
0
0
0
0
0
103%
103%
12
Trường Cao
đẳng Y t ế
6,900
2,000
4,900
0
0
0
5,618
2,001
3,617
0
0
0
0
0
0
0
0
81%
100%
74%
13
Trưởng CĐ nghề
Việt Nam-Hàn Quốc
21,598
0
21,598
0
0
0
22,166
0
22,166
0
0
0
0
0
0
0
0
103%
103%
14
Ban An toàn
g iao thông
5,680
0
5,680
0
0
0
4,643
0
4,643
0
0
0
0
0
0
0
0
82%
82%
15
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới
800
0
800
0
0
0
657
0
657
0
0
0
0
0
0
0
0
82%
82%
16
Trung tâm
Đăng kiểm Tư nhân
2,460
0
2,460
0
0
0
1,565
0
1,565
0
0
0
0
0
0
0
0
64%
64%
17
Ban Bảo vệ
Chăm sóc SK Cán bộ
13,385
0
13,385
0
0
0
9,127
0
9,127
0
0
0
0
0
0
0
0
68%
68%
18
Ban Qu ả n lý
KCN Việt Nam-Singgapore
3,293
0
3,293
0
0
0
2,738
0
2,738
0
0
0
0
0
0
0
0
83%
83%
19
Quỹ Phát
triển KHCN
22,040
0
22,040
0
0
0
8,446
0
8,446
0
0
0
0
0
0
0
0
38%
38%
20
Viện Quy hoạch
PT đô thị B ì nh Dương
233
0
233
0
0
0
3,099
0
3,099
0
0
0
0
0
0
0
0
1330%
1330%
21
Sở Nông nghiệp
- Ph á t triển nông thôn
515,582
390,662
124,920
0
0
0
252,672
163,573
89,099
0
0
0
0
0
0
0
0
49%
42%
71%
22
Sở Tư Pháp
17,276
0
17,276
0
0
0
8,791
0
8,791
0
0
0
0
0
0
0
0
51%
51%
23
Sở Khoa học
và Công nghệ
29,712
150
29,562
0
0
0
22,029
49
21,980
0
0
0
0
0
0
0
0
74%
33%
74%
24
Sở Công
thương
36,769
0
36,769
0
0
0
30,186
39
30,147
0
0
0
0
0
0
0
0
82%
82%
25
Sở Xây d ự ng
31,748
14,600
17,148
0
0
0
35,189
16,873
18,316
0
0
0
0
0
0
0
0
111%
116%
107%
26
Sở Giao
thông- Vận tải
49,709
0
49,709
0
0
0
33,871
0
33,871
0
0
0
0
0
0
0
0
68%
68%
27
Quỹ Bảo trì
đ ườn g bộ
105,000
0
105,000
0
0
0
161,614
0
161,614
0
0
0
0
0
0
0
0
154%
154%
28
Sở Giáo dục-
Đào tạo
812,248
0
812,248
0
0
0
555,579
0
555,579
0
0
0
0
0
0
0
0
68%
68%
29
S ở Y tế
198,538
0
198,538
0
0
0
125,612
0
125,612
0
0
0
0
0
0
0
0
63%
63%
30
Bảo hi ể m Y t ế HS, SV
18,858
0
18,858
0
0
0
12,090
0
12,090
0
0
0
0
0
0
0
0
64%
64%
31
Quỹ Khám chữa
bệnh cho người nghèo
5,000
0
5,000
0
0
0
1,492
0
1,492
0
0
0
0
0
0
0
0
30%
30%
32
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
234,124
8,000
226,124
0
0
0
217,323
245
217,078
0
0
0
0
0
0
0
0
93%
3%
96%
33
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
230,694
37,305
193,389
0
0
0
194,921
16,621
178,300
0
0
0
0
0
0
0
0
84%
45%
92%
34
Sở Tài
nguyên - Môi trường
173,852
3,570
170,282
0
0
0
109,093
2,587
106,506
0
0
0
0
0
0
0
0
63%
72%
63%
35
Quỹ Bảo vệ
Môi trư ờ ng
23,000
0
23,000
0
0
0
23,000
0
23,000
0
0
0
0
0
0
0
0
100%
100%
36
Sở Thông
tin -Truyền thông
46,949
1,169
45,780
0
0
0
39,764
900
38,864
0
0
0
0
0
0
0
0
85%
77%
85%
37
Sở Nội vụ
63,473
500
62,973
0
0
0
40,230
428
39,802
0
0
0
0
0
0
0
0
63%
86%
63%
38
B an Qu ả n l ý Khu Công nghiệp
9,340
0
9,340
0
0
0
8,747
0
8,747
0
0
0
0
0
0
0
0
94%
94%
39
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
10,214
0
10,214
0
0
0
11,234
0
11,234
0
0
0
0
0
0
0
0
110%
110%
40
T ỉ nh Đoàn
32,345
0
32,345
0
0
0
32,146
0
32,146
0
0
0
0
0
0
0
0
99%
99%
41
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
10,450
0
10,450
0
0
0
6,566
0
6,566
0
0
0
0
0
0
0
0
63%
63%
42
Hội Nông
dân
8,961
0
8,961
0
0
0
7,660
0
7,660
0
0
0
0
0
0
0
0
85%
85%
43
Hội Cựu Chiến
binh
3,679
0
3,679
0
0
0
2,773
0
2,773
0
0
0
0
0
0
0
0
75%
75%
44
Hội Ch ữ thập đ ỏ
3,616
0
3,616
0
0
0
3,135
0
3,135
0
0
0
0
0
0
0
0
87%
87%
45
Hội Văn học
Nghệ thuật
7,157
0
7,157
0
0
0
5,867
0
5,867
0
0
0
0
0
0
0
0
82%
82%
46
Hội Đông Y
796
0
796
0
0
0
708
0
708
0
0
0
0
0
0
0
0
89%
89%
47
Hội Người
mù
807
0
807
0
0
0
891
0
891
0
0
0
0
0
0
0
0
110%
110%
48
Câu lạc bộ
Hưu trí
1,279
0
1,279
0
0
0
1,031
0
1,031
0
0
0
0
0
0
0
0
81%
81%
49
Li ê n hiệp
các tổ chức Hữu nghị
837
0
837
0
0
0
977
0
977
0
0
0
0
0
0
0
0
117%
117%
50
Hội Liên hiệp
các hội KHKT
3,860
0
3,860
0
0
0
3,186
0
3,186
0
0
0
0
0
0
0
0
83%
83%
51
Hội Người cao
tuổi
424
0
424
0
0
0
351
0
351
0
0
0
0
0
0
0
0
83%
83%
52
Liên minh
các Hợp tác xã
2,702
0
2,702
0
0
0
2,045
0
2,045
0
0
0
0
0
0
0
0
76%
76%
53
Ban Quản lý
dự án ĐTXD tỉnh
4,602,315
4,602,315
0
0
0
0
1,713,703
1,711,959
1,744
0
0
0
0
0
0
0
0
37%
37%
54
Báo Bình
Dương
81
81
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0%
0%
55
Bệnh viện y
học cổ truyền
994
994
0
0
0
0
816
816
0
0
0
0
0
0
0
0
0
82%
82%
56
Liên đoàn
Lao động t ỉ nh B ì nh Dương
10,000
10,000
0
0
0
0
1,502
1,502
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15%
15%
57
UBNDTP Dĩ
An
632,436
632,436
0
0
0
0
352,215
352,215
0
0
0
0
0
0
0
0
0
56%
56%
- Nguồn
NSĐP
591,051
591,051
0
0
0
0
296,637
296,637
0
0
0
0
0
0
0
0
0
50%
50%
- Nguồn
Trung ương hỗ trợ c ó mục tiêu
41,385
41,385
0
0
0
0
55,578
55,578
0
0
0
0
0
0
0
0
0
134%
134%
58
Bệnh viện
đa khoa t ỉ nh
16,511
16,511
0
0
0
0
21,828
21,828
0
0
0
0
0
0
0
0
0
132%
132%
59
Bệnh viện
phục hồi chức năng
656
656
0
0
0
0
146
146
0
0
0
0
0
0
0
0
0
22%
22%
60
Đài PTTH
Bình Dương
99,752
99,752
0
0
0
0
3,368
3,368
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3%
3%
61
Trung tâm
kiểm nghiệm t ỉ nh B ì nh Dương
746
746
0
0
0
0
114
114
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15%
15%
62
UBND huyện
Phú Giáo
247,387
247,387
0
0
0
0
217,796
217,796
0
0
0
0
0
0
0
0
0
88%
88%
63
UBNDTP Thuận
An
298,507
298,507
0
0
0
0
244,843
244,843
0
0
0
0
0
0
0
0
0
82%
82%
64
Trung tâm đầu
tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn
16,230
16,230
0
0
0
0
16,306
16,306
0
0
0
0
0
0
0
0
0
100%
100%
65
UBND TX Bến
Cát
208,458
208,458
0
0
0
0
130,537
130,537
0
0
0
0
0
0
0
0
0
63%
63%
66
UBND huyện
Bàu Bàng
158,357
158,357
0
0
0
0
185,804
185,804
0
0
0
0
0
0
0
0
0
117%
117%
67
UBND huyện
Dầu Tiếng
123,412
123,412
0
0
0
0
51,393
51,393
0
0
0
0
0
0
0
0
0
42%
42%
68
UBND TP Thủ
Dầu Một
454,718
454,718
0
0
0
0
385,200
385,200
0
0
0
0
0
0
0
0
0
85%
85%
69
UBNDTX Tân
Uyên
326,270
326,270
0
0
0
0
316,316
316,316
0
0
0
0
0
0
0
0
0
97%
97%
70
UBND huyện
Bắc Tân Uyên
335,973
335,973
0
0
0
0
193,996
193,996
0
0
0
0
0
0
0
0
0
58%
58%
71
Trung tâm
Khuyến nông
0
0
0
0
0
0
100
100
0
0
0
0
0
0
0
0
0
72
Công ty CP
Nước Môi trường B ì nh Dương
2,628,744
2,628,744
0
0
0
0
1,852,850
1,852,850
0
0
0
0
0
0
0
0
0
70%
70%
- Nguồn
NSĐP
792,349
792,349
0
0
0
0
202,792
202,792
0
0
0
0
0
0
0
0
0
26%
26%
- Nguồn v ố n ODA
và vay l ại của CP (nguồn 53+54)
1,836,395
1,836,395
0
0
0
0
1,650,058
1,650,058
0
0
0
0
0
0
0
0
0
90%
90%
73
Hỗ trợ các
đơn vị
14,437
0
14,437
0
0
0
43,935
0
43,935
0
0
0
0
0
0
0
0
304%
304%
74
Hội Nhà báo
110
0
110
0
0
0
110
0
110
0
0
0
0
0
0
0
0
100%
100%
75
Ban QLDA Đầu
tư xây dựng khu v ự c Thị xã Dĩ An (Kho bạc hạch toán)
0
0
0
0
0
0
30
0
30
0
0
0
0
0
0
0
0
II
CHI TRẢ NỢ LÃI
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
54,900
0
0
0
54,900
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0%
III
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
IV
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
440,000
0
0
0
0
440,000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0%
V
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
VI
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
582,218
0
0
582,218
0
0
719,783
0
0
0
0
0
0
0
0
719,7 8 3
0
124%
124%
VII
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
0
0
0
0
0
0
7,285,265
0
0
0
0
0
0
0
7,285,265
0
0
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4106/ QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đ ơn vị
Quyết toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
B ổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
T ổ ng số
B ổ sung cân đối
B ổ sung có mục tiêu
T ổ ng số
B ổ sung cân đ ố i
B ổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các ch ươ ng trình mục tiêu, nhiệm vụ
V ốn sự
nghiệp để th ự c hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
T ổ ng số
Vốn đầu tư để thực hiện các ch ươ ng trình mục tiêu, nhiệm vụ
V ốn sự
nghiệp để th ự c hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các ch ươ ng trình mục tiêu, nhiệm vụ
V ốn sự
nghiệp để th ự c hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
T Ổ NG
SỐ
3,924,143
3,341,925
582,218
412,500
169,718
0
4,091,403
3371,620
719,783
430300
289 ,2 83
0
104%
101%
124%
104%
170%
1
TP Thủ Dầu
Một
508,899
435,034
73,865
30,000
43,865
0
509,819
435,034
74,785
30,000
44,785
0
100%
100%
101%
100%
102%
2
Thị xã Thuận
An
92,732
0
92/732
67,500
25,232
0
92,732
0
92,732
67,500
25,232
0
100%
100%
100%
100%
3
Thị xã Dĩ
An
89,223
0
89,223
65,000
24,223
0
124,026
29,695
94,331
65,000
29,331
0
139%
106%
100%
121%
4
Thị xã Tân
Uyên
510,836
419,716
91,120
73,000
18,120
0
520,460
419,716
100,744
73,000
27,744
0
102%
100%
111%
100%
153%
5
Thị xã Bến
Cát
327,128
244,993
82,135
65,000
17,135
0
332,128
244,993
87,135
70,000
17,135
0
102%
100%
106%
108%
100%
6
Huyện Phú
Giáo
751,143
711,274
39,869
30,500
9,369
0
819,143
711,274
107,869
32,500
75,369
0
109%
100%
271%
107%
804%
7
Huyện Dầu
Tiếng
762,842
680,726
82,116
68,000
14,116
0
772,842
680,726
92,116
78,000
14,116
0
101%
100%
112%
115%
100%
8
Huyện Bàu
Bàng
467,403
457,525
9,878
0
9,878
0
475,831
457,525
18,306
1,000
17,306
0
102%
100%
185%
175%
9
Huyện Bắc
Tân Uyên
413,937
392,657
21,280
13,500
7,780
0
444,422
392,657
51,765
13,500
38365
0
107%
100%
243%
100%
492%
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Kèm theo Quyết định số 4106/ QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Trong
đó
…
Tổng số
Trong đó
Ch ương
trình mục tiêu quốc g ia...
…
Tổng
số
Trong
đó
…
Đầu
tư phát triển
Kinh
p hí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Đầu
tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Vốn
trong nước
Vốn
ngoài nước
T ổng số
A
B
1
2
3
4
5=6+ 7
6
7
8=9+12
9=10+11
10
11
12=13+14
13
14
15
16=5/1
17=6/2
18=7/3
19=8/4
T ỔNG
SỐ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
I
Ngân s ách cấp t ỉnh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Cơ quan A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Tổ chức B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
………….
II
Ngân sách huyện
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Huyện A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Quận B
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Thành phố C
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Thị xã D
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
…
….
Quyết định 4106/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4106/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Bình Dương
794
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng