Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 411/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
411/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
24/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 411/QĐ-UBND
Lâm Đồng , ngày 24 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định s ố 43/20 14/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định ch i tiết th i hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung
một s ố Nghị định quy định ch i tiết th i hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/20 14/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định ch i tiết việc lập, điều chỉnh và th ẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành ph ố Bảo Lộc tại Tờ trình số
06/TTr- UBND ngày 25/01/2021, Sở Tài nguyên và M ôi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 08/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bảo Lộc đã đ ược Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTH ộ i đồng nhân dân tỉnh;
- CT, c á c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TT.T.hU, TTHĐND Tp Bảo Lộc;
- Phòng TN&MT thành phố Bảo Lộc;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Lộc Phát
Phường Lộc Tiến
Phường 2
Phường 1
Phường B’Lao
Phường Lộc Sơn
Xã Đam B’ri
Xã Lộc Thanh
Xã Lộc Nga
Xã Lộc Châu
Xã Đại Lào
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện
tích tự nhiên
23.395,50
2.564,24
1.309,00
669,16
432,78
529,75
1.219,99
3.310,14
2.149,30
1.622,25
3.531,54
6.057,35
1
Đất nông
nghiệp
NNP
19.600,62
2.106,56
1.039,94
403,90
154,39
347,00
723,81
2.877,79
1.964,31
1.358,59
2.982,93
5.641,40
1.1
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
128,15
7,61
8,54
7,50
12,70
1,97
0,19
33,99
11,65
44,00
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
17.578,87
2.051,80
1.014,03
383,81
136,18
343,23
708,55
2.679,01
1.947,52
1.354,39
2.804,34
4.156,01
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH
835,94
66,82
769,11
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
811,51
113,59
63,93
634,00
1.5
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
246,14
47,14
17,38
12,59
5,52
1,79
15,07
51,19
16,79
4,20
36,19
38,29
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.794,89
457,68
269,06
265,26
278,39
182,75
496,18
432,35
184,99
263,66
548,61
415,95
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
50,63
35,58
0,63
12,00
2,42
2.2
Đất an ninh
CAN
6,67
0,05
0,06
5,81
0,58
0,02
0,03
0,04
0,08
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
205,76
205,76
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
78,58
10,07
5,43
19,02
10,09
2,88
23,51
6,69
0,03
0,67
0,19
2.5
Đ ấ t cơ sở
sản xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
65,89
1,00
3,87
0,81
4,04
0,50
4,10
2,52
12,80
25,07
11,18
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
135,36
36,19
8,27
90,90
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.267,09
119,52
151,65
117,22
95,35
79,00
131,84
145,10
55,23
153,19
108,06
110,93
2.8
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
18,94
18,94
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
38,97
6,26
32,70
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
452,86
103,37
69,13
61,14
143,18
76,03
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
540,26
112,43
82,71
107,23
73,99
64,54
99,37
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,41
0,20
0,45
1,91
6,91
1,90
0,73
0,56
1,84
0,25
0,23
0,43
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,01
2,01
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
69,53
12,03
4,45
3,71
0,42
5,77
3,18
4,81
23,38
2,28
4,58
4,92
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
67,95
4,63
3,97
3,22
0,09
10,96
5,84
13,11
5,51
5,77
13,21
1,62
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
154,51
16,50
76,84
61,17
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
6,41
0,53
0,21
0,32
0,42
0,32
1,13
1,54
0,46
0,28
0,03
1,18
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
48,91
24,30
0,70
21,47
2,44
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
15,48
0,56
0,52
0,25
12,05
2,10
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
350,74
12,11
6,74
2,86
1,32
8,21
13,65
77,86
15,59
27,28
72,22
112,91
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
200,55
89,03
61,32
8,41
4,62
23,03
13,77
0,37
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất đô
thị*
KDT
6724,92
2564,24
1309,00
669,16
432,78
529,75
1219,99
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
Đơn vị
tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Lộc Phát
Phường Lộc Tiến
Phường 2
Phường 1
Phường B’Lao
Phường Lộc Sơn
Xã Đam B’ri
Xã Lộc Thanh
Xã Lộc Nga
Xã Lộc Châu
Xã Đại Lào
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (1 5 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
153,08
7,44
3,92
3,56
1,29
27,40
46,50
5,59
1,89
25,18
23,35
6,97
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
141,08
7,44
3,92
3,56
1,29
27,40
46,50
5,59
1,89
25,18
11,35
6,97
1.2
Đất rừng sản
xuất
RSX
12,00
12,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5,93
0,22
1,19
0,61
1,00
0,06
0,75
1,40
0,70
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
Đơn vị
t ính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Lộc Phát
Phường Lộc Tiến
Phường 2
Phường 1
Phường B’Lao
Phường Lộc Sơn
Xã Đam B’ri
Xã Lộc Thanh
Xã Lộc Nga
Xã Lộc Châu
Xã Đại Lào
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
378,41
18,94
16,71
14,78
5,98
31,51
68,50
32,89
6,95
35,33
123,76
23,06
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
358,65
18,94
16,71
14,78
5,98
31,51
68,50
32,89
6,95
35,33
111,76
15,30
1.2
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
19,76
12,00
7,76
Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/02/2021 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
1.654
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng