Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình
Số hiệu:
47/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành:
08/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 47/2018/NQ-HĐND
Quảng Bình, ngày 08
tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Qua xem xét Tờ trình số 1942/TTr-UBND ngày 14
tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết
điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng
Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025; sau khi nghe Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025, với các nội dung chính
như sau:
1. Điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ
07 mỏ khoáng sản, tổng diện tích giảm từ 200,50 ha còn 96,65 ha (giảm 103,85 ha) .
(Danh mục các
mỏ khoáng sản sau khi điều chỉnh tại Phụ lục I kèm theo)
2. Đưa ra khỏi Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến
năm 2025 ,
gồm 9 mỏ khoáng sản, diện tích 43,40 ha.
(Danh mục các mỏ khoáng sản đưa ra
khỏi quy hoạch tại Phụ lục II kèm theo).
3. Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 gồm 23 mỏ
khoáng sản với diện tích 162,66 ha, tài nguyên dự báo 18,21 triệu m3 .
(Danh mục các mỏ khoáng sản bổ sung
vào quy hoạch tại Phụ lục III kèm theo).
4. Sau khi điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm
dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm
nhìn đến năm 2025 có 186 mỏ khoáng sản, diện tích 2.312,48 ha.
(Danh mục các mỏ khoáng sản sau khi điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 quy định tại Phụ lục tổng hợp và
bản đồ kèm theo).
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 8
thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng
12 năm 2018./.
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
PHỤ
LỤC 1: MỎ ĐIỀU CHỈNH TRONG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
Loại khoáng sản
Khu vực mỏ khoáng
sản
Diện tích (ha)
Loại
đất
Điểm góc
Hệ toạ độ VN-2000
múi 30 , kinh tuyến trục 1060
Tài nguyên dự báo
(triệu m3 )
X(m)
Y(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Đá xây dựng: 02 mỏ khoáng sản
1
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Ong, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
56.20
NCS
1
1,977,425.00
506,455.00
28.20
2
1,977,460.00
506,664.00
3
1,977,094.00
507,333.00
4
1,976,826.00
506,870.00
5
1,976,631.00
507,047.00
6
1,976,438.00
506,948.00
7
1,976,632.00
506,381.00
2
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Cây Trỗ (hung
Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
7.85
NCS
1
1,973,375.00
513,456.00
0.40
2
1,973,417.62
513,536.75
3
1,973,427.98
513,609.37
4
1,973,464.24
513,624.99
5
1,973,519.18
513,729.13
6
1,973,725.93
513,734.67
7
1,973,608.70
513,811.31
8
1,973,497.00
513,826.00
9
1,973,369.00
513,954.00
10
1,973,320.00
513,916.00
11
1,973,362.00
513,879.00
12
1,973,347.00
513,821.00
13
1,973,346.00
513,768.00
14
1,973,324.00
513,735.00
15
1,973,317.00
513,700.00
16
1,973,264.00
513,697.00
17
1,973,255.00
513,663.00
18
1,973,332.00
513,619.00
19
1,973,277.92
513,515.28
20
1,973,312.35
513,490.48
Cộng
64.05
28.60
II
Cát, sỏi xây dựng: 03 mỏ khoáng sản
3
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Bản Chuôn, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
2.00
SON
1
1,891,942.00
579,524.00
0.10
2
1,891,951.00
579,519.00
3
1,892,057.00
579,641.00
4
1,892,123.00
579,797.00
5
1,892,166.00
580,034.00
6
1,892,316.00
580,155.00
7
1,892,570.00
580,092.00
8
1,892,613.00
580,103.00
9
1,892,736.00
580,185.00
10
1,892,761.00
580,281.00
11
1,892,848.00
580,296.00
12
1,892,935.00
580,226.00
13
1,892,983.00
580,211.00
14
1,893,063.00
580,135.00
15
1,893,320.00
580,087.00
16
1,893,527.00
580,108.00
17
1,893,525.00
580,129.00
18
1,893,243.00
580,112.00
19
1,893,054.00
580,157.00
20
1,892,982.00
580,231.00
21
1,892,913.00
580,523.00
22
1,892,868.00
580,329.00
23
1,892,787.00
580,328.00
24
1,892,756.00
580,287.00
25
1,892,735.00
580,200.00
26
1,892,619.00
580,122.00
27
1,892,549.00
580,105.00
28
1,892,311.00
580,166.00
29
1,892,157.00
580,038.00
30
1,892,115.00
579,799.00
31
1,892,048.00
579,647.00
4
Cát làm VLXD thông
thường
Bãi Rình Rình, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
5,2
SON
1
1,917,747.00
548,014.00
0.06
2
1,917,770.00
548,037.00
3
1,917,649.00
548.104,00
4
1,917,436.00
547,817.00
5
1,917,460.00
547,803.00
6
1,917,656.00
548,072.00
7
1,917,184.00
547,204.00
8
1,917,202.00
547,396.00
9
1,917,359.00
547,499.00
10
1,917,448.00
547,522.00
11
1,917,553.00
547,575.00
12
1,917,639.00
547,598.00
13
1,917,911.00
547,692.00
14
1,917,944.00
547,735.00
15
1,917,956.00
547,806.00
16
1,917,946.00
547,872.00
17
1,917,820.00
547,989.00
18
1,917,798.00
547,962.00
19
1,917,931.00
547,862.00
20
1,917,936.00
547,773.00
21
1,917,908.00
547,726.00
22
1,917,631.00
547,640.00
23
1,917,445.00
547,556.00
24
1,917,344.00
547,521.00
25
1,917,176.00
547,411.00
26
1,917,153.00
547,203.00
5
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Phù Lưu, xã
Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
13.90
RSX
1
1,904,318.00
593,237.00
0.80
2
1,904,194.00
593,335.00
3
1,903,932.00
593,362.00
4
1,903,917.00
593,065.00
5
1,903,874.00
593,020.00
6
1,903,835.00
592,782.00
7
1,903,967.00
592,788.00
8
1,904,065.00
592,984.00
Cộng
21.10
0.96
III
Đất làm vật liệu san lấp: 02 mỏ khoáng sản
6
Đất làm vật liệu
san lấp
Đồi Ông Voi, xã
Xuân Hóa, Minh Hóa
10,00
RSX
1
1,970,580.00
494,836.00
0,50
2
1,970,713.00
494,958.00
3
1,970,347.00
495,309.00
4
1,970,227.00
495,086.00
7
Đất làm vật liệu
san lấp
Trọt Áng, thôn 10,
xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
1.50
RSX
1
1,938,521.00
558,574.00
0.03
2
1,938,513.00
558,701.00
3
1,938,462.00
558,755.00
4
1,938,375.00
558,754.00
5
1,938,354.00
558,741.00
6
1,938,350.00
558,692.00
7
1,938,456.00
558,694.00
8
1,938,461.00
558,572.00
Cộng
11.50
0.53
Tổng cộng
96.65
30.09
PHỤ LỤC 2: MỎ ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
Loại khoáng sản
Khu vực mỏ khoáng
sản
Diện tích (ha)
Loại đất
Điểm góc
Hệ toạ độ VN-2000
múi 3o , kinh tuyến trục 106o
Tài nguyên dự báo
(triệu m3 )
X(m)
Y(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Mỏ đá xây dựng: 01 mỏ
1
Đá riolit (đá xây
dựng)
Khe Mương, xã Quảng
Phú, huyện Quảng Trạch
4,00
RSX
1
1.981.028,00
548.465,00
1,50
2
1.981.187,00
548.766,00
3
1.981.031,00
548.767,00
4
1.980.921,00
548.645,00
Tổng
4,00
1,50
II
Sét gạch ngói: 03 mỏ
2
Sét gạch ngói
Cự Nẫm, xã Cự Nẫm,
huyện Bố Trạch
7,00
BHK
1
1.947.476,00
542.064,00
0,14
2
1.947.656,00
542.290,00
3
1.947.450,00
542.428,00
4
1.947.269,00
542.292,00
3
Đồng Vụng, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
6,00
BHK
1
1.940.745,00
554.232,00
0,18
2
1.940.737,00
554.347,00
3
1.940.345,00
554.365,00
4
1.940.360,00
554.194,00
4
Sét gạch ngói
Sen Bàng, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
10,00
LUC+BHK
1
1.939.082,00
552.290,00
0,30
2
1.939.205,00
552.367,00
3
1.939.098,00
552.626,00
4
1.938.340,00
552.311,00
5
1.938.369,00
552.248,00
6
1.939.024,00
552.479,00
Cộng
23,00
0,62
III
Cát, sỏi xây dựng: 04 mỏ
5
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Quảng Liên,
huyện Quảng Trạch
6,80
SON
1
1.965.487,53
533.809,73
0,08
2
1.965.522,46
533.940,62
3
1.965.494,08
534.413,32
4
1.965.352,37
534.749,67
5
1.965.396,52
534.760,14
6
1.965.557,82
534.406,21
7
1.965.603,00
533.949,82
8
1.965.567,23
533.723,74
6
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Trung Trạch,
huyện Bố Trạch
0,60
BCS
1
1.946.334,75
558.074,15
0,01
2
1.946.336,14
558.153,00
3
1.946.235,00
558.151,48
4
1.946.239,00
558.137,00
5
1.946.244,00
558.096,00
6
1.946.311,00
558.085,00
7
Cát làm VLXD thông
thường
Mỹ Trung, xã Gia
Ninh, huyện Quảng Ninh
2,00
RSX
1
1.921.355,00
573.802,00
0,10
2
1.921.355,00
574.002,00
3
1.921.255,00
574.002,00
4
1.921.255,00
573.802,00
8
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Bản Mít, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
2,00
SON
1
1.884.564,00
567.412,00
0,02
2
1.884.485,00
567.550,00
3
1.884.496,00
567.655,00
4
1.884.575,00
567.760,00
5
1.884.709,00
567.864,00
6
1.884.686,00
567.890,00
7
1.884.563,00
567.797,00
8
1.884.466,00
567.660,00
9
1.884.464,00
567.539,00
10
1.884.504,00
567.410,00
11
1.884.539,00
567.382,00
Cộng
11,40
0,21
IV
Đất làm vật liệu san lấp: 01 mỏ
9
Đất làm vật liệu
san lấp
Đập Mưng, xã Mai
Thủy, huyện Lệ Thủy
5,00
RSX
1
1.899.157,00
580.945,00
0,25
2
1.899.280,00
580.902,00
3
1.899.399,00
581.010,00
4
1.899.481,00
580.958,00
5
1.899.537,00
580.985,00
6
1.899.551,00
581.072,00
7
1.899.455,00
581.052,00
8
1.899.184,00
581.140,00
Cộng
5,00
0,25
Tổng cộng
43,40
2,58
PHỤ
LỤC 3: MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH, THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
Loại khoáng sản
Mỏ khoáng sản
Diện tích (ha)
Loại đất
Điểm góc
Hệ toạ độ VN-2000
múi 3o , kinh tuyến trục 106o
Tài nguyên dự báo
(triệu m3 )
X(m)
Y(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Đá làm vật liệu xây dựng: 03 mỏ
1
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Voi, xã Tân
Hóa, huyện Minh Hóa
5,00
NCS
1
1.967.583,00
501.666,00
5,00
2
1.967.553,00
501.699,00
3
1.967.569,00
501.799,00
4
1.967.690,00
501.842,00
5
1.967.859,00
501.930,00
6
1.967.937,00
501.757,00
7
1.967.793,00
501.770,00
8
1.967.735,00
501.654,00
9
1.967.636,00
501.719,00
2
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Eo Cái, xã Kim
Hóa, huyện Tuyên Hóa
5,00
NCS
1
1.987.226,00
493.624,00
5,00
2
1.987.381,00
493.724,00
3
1.987.117,00
494.004,00
4
1.987.069,00
493.895,00
3
Đá cát kết làm VLXD
thông thường
Lý Hòa, xã Phú
Trạch, huyện Bố Trạch
5,00
RSX
1
1.952.516,00
553.551,00
0,50
2
1.952.427,00
553.574,00
3
1.952.287,00
553.468,00
4
1.952.167,00
553.508,00
5
1.952.209,00
553.337,00
6
1.952.400,00
553.323,00
Cộng
15,00
10,50
II
Sét gạch ngói: 01 mỏ
4
Sét gạch ngói
Thôn Vân Tiền, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
4,80
RSX
1
1.974.569,00
538.100,00
0,15
2
1.974.587,00
538.169,00
3
1.974.452,00
538.226,00
4
1.974.186,00
538.372,00
5
1.974.090,00
538.181,00
6
1.974.144,00
538.146,00
7
1.974.218,00
538.261,00
8
1.974.469,00
538.117,00
Cộng
4,80
0,15
III
Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông
thường: 8 mỏ
5
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Lạc Sơn, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
4,50
SON
1
1.969.796,00
521.209,00
0,2
2
1.969.845,00
521.235,00
3
1.969.607,00
521.621,00
4
1.969.392,00
521.874,00
5
1.969.346,00
521.834,00
6
1.969.552,00
521.591,00
6
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Thọ Đơn, thị xã
Ba Đồn
4,55
RSX
1
1.964.260,00
548.155,00
0,18
2
1.964.347,00
548.427,00
3
1.964.188,00
548.480,00
4
1.964.109,00
548.237,00
7
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Thượng nguồn Bồng
Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
3,20
SON
1
1.944.847,00
537.061,00
0,08
2
1.944.835,00
536.080,00
3
1.944.681,00
536.997,00
4
1.944.636,00
536.989,00
5
1.944.570,00
537.013,00
6
1.944.448,00
537.152,00
7
1.944.402,00
537.175,00
8
1.944.347,00
537.172,00
9
1.944.291,00
537.133,00
10
1.944.223,00
537.015,00
11
1.944.169,00
536.994,00
12
1.944.038,00
536.992,00
13
1.943.943,00
537.047,00
14
1.943.929,00
537.015,00
15
1.944.023,00
536.960,00
16
1.944.196,00
536.940,00
17
1.944.249,00
536.977,00
18
1.944.307,00
537.112,00
19
1.944.351,00
537.146,00
20
1.944.400,00
537.146,00
21
1.944.450,00
537.124,00
22
1.944.552,00
537.001,00
23
1.944.635,00
536.971,00
24
1.944.690,00
536.976,00
8
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
3,20
SON
1
1.947.322,00
544.009,00
0,07
2
1.947.335,00
544.037,00
3
1.947.249,00
544.084,00
4
1.947.100,00
544.280,00
5
1.946.982,00
544.310,00
6
1.946.798,00
544.495,00
7
1.946.804,00
544.715,00
8
1.946.780,00
544.773,00
9
1.946.677,00
544.743,00
10
1.946.685,00
544.715,00
11
1.946.771,00
544.729,00
12
1.946.766,00
544.501,00
13
1.946.801,00
544.447,00
14
1.946.971,00
544.283,00
15
1.947.085,00
544.251,00
16
1.947.237,00
544.056,00
9
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn 2, xã Trung
Trạch, huyện Bố Trạch
6,00
RSX
1
1.946.156,00
558.229,00
0,24
2
1.946.267,00
558.228,00
3
1.946.463,00
558.670,00
4
1.946.291,00
558.656,00
10
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn 7, xã Trung
Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
6,00
RSX
1
1.945.009,07
559.005,46
0,4
2
1.944.993,01
559.301,51
3
1.944.795,41
559.302,17
4
1.944.804,18
559.001,51
11
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Sen Thủy, huyện
Lệ Thủy
3,68
RSX
1
1.897.372,00
603.053,00
0,17
2
1.897.318,00
603.159,00
3
1.897.256,00
603.188,00
4
1.897.205,00
603.203,00
5
1.897.178,00
603.324,00
6
1.897.067,00
603.246,00
7
1.897.098,00
603.221,00
8
1.897.174,00
603.111,00
9
1.897.260,00
603.020,00
10
1.897.292,00
603.011,00
12
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Hưng Thủy, huyện
Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung)
3,80
RSX
1
1.905.072,00
593.176,00
0,2
2
1.904.844,00
593.249,00
3
1.904.845,00
593.175,00
4
1.905.069,00
593.140,00
5
1.905.139,00
593.252,00
6
1.905.126,00
593.324,00
7
1.904.810,00
593.377,00
8
1.904.811,00
593.364,00
Cộng
34,93
1,54
IV
Đất làm vật liệu san lấp: 11 mỏ
13
Đất làm vật liệu
san lấp
Thị trấn Đồng Lê,
huyện Tuyên Hóa
30,00
RSX
1
1.978.030,89
500.722,51
2,1
2
1.977.597,14
501.220,34
3
1.977.368,62
501.003,08
4
1.977.418,15
500.693,28
5
1.977.712,18
500.447,91
6
1.977.907,46
500.483,91
14
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Hợp, huyện
Quảng Trạch
4,38
RSX
1
1.981.901,00
532.034,00
0,18
2
1.981.743,00
532.371,00
3
1.981.646,00
532.286,00
4
1.981.796,00
531.975,00
15
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Châu
(KV2), huyện Quảng Trạch
10,48
RSX
1
1.974.289,00
538.664,00
0,53
2
1.974.160,00
538.743,00
3
1.974.260,00
538.895,00
4
1.973.924,19
539.096,67
5
1.973.937,62
539.039,48
6
1.973.945,83
538.912,97
7
1.973.935,79
538.885,37
8
1.973.973,41
538.785,72
9
1.973.922,39
538.737,03
10
1.973.953,52
538.669,11
11
1.974.004,12
538.640,13
12
1.974.242,00
538.604,00
16
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Hưng
(KV2), huyện Quảng Trạch
9,17
RSX
1
1.974.727,00
543.326,00
0,29
2
1.974.714,00
543.433,00
3
1.974.601,00
543.469,00
4
1.974.319,00
543.285,00
5
1.974.320,00
543.137,00
6
1.974.482,00
543.070,00
7
1.974.549,00
543.181,00
17
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn 2, xã Quảng
Thạch, huyện Quảng Trạch
7,33
RSX
1
1.972.522,00
533.967,00
0,73
2
1.972.474,00
533.617,00
3
1.972.562,00
533.533,00
4
1.972.738,00
533.682,00
5
1.972.621,00
533.973,00
18
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Lưu, huyện
Quảng Trạch
19,80
RSX
1
1.974.122,00
538.484,00
0,80
2
1.973.893,00
538.537,00
3
1.973.806,00
538.537,00
4
1.973.703,00
538.354,00
5
1.973.703,00
538.182,00
6
1.973.856,00
538.180,00
7
1.973.903,00
538.123,00
8
1.973.975,00
538.098,00
9
1.974.004,36
538.640,13
10
1.973.953,52
538.669,11
11
1.973.922,39
538.737,03
12
1.973.973,41
538.785,72
13
1.973.935,79
538.885,37
14
1.973.945,83
538.912,97
15
1.973.937,62
539.039,48
16
1.973.923,00
539.097,00
17
1.973.738,00
538.952,00
18
1.973.752,00
538.678,00
19
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Lưu (KV2),
huyện Quảng Trạch
4,62
RSX
1
1.973.291,00
541.433,00
0,16
2
1.973.198,00
541.556,00
3
1.973.095,00
541.511,00
4
1.973.093,00
541.249,00
5
1.973.147,00
541.272,00
6
1.973.180,00
541.307,00
7
1.973.213,00
541.316,00
8
1.973.334,00
541.303,00
20
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Nghĩa Ninh
(KV2), thành phố Đồng hới
3,00
RSX
1
1.926.886,00
560.770,00
0,15
2
1.926.884,00
560.981,00
3
1.926.739,00
560.977,00
4
1.926.755,00
560.753,00
21
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Hà Kiên ( Khu
vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
5,59
RSX
1
1.919.397,36
565.321,85
0,30
2
1.919.377,90
565.608,33
3
1.919.410,85
565.709,33
4
1.919.282,50
565.643,86
5
1.919.190,88
565.530,10
6
1.919.203,14
565.522,44
7
1.919.205,60
565.348,16
22
Đất làm
vật liệu san lấp
Xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
4,00
RSX
1
1.908.354,20
568.741,07
0,28
2
1.908.117,58
569.012,66
3
1.908.020,38
569.123,82
4
1.908.016,00
569.120,00
5
1.907.951,00
569.141,00
6
1.907.948,90
569.152,20
7
1.907.927,64
569.112,30
8
1.907.907,72
569.085,21
9
1.907.872,82
569.060,94
10
1.907.899,00
569.046,00
11
1.907.932,00
569.057,00
12
1.908.029,00
569.035,00
13
1.908.069,00
568.973,00
14
1.908.193.00
568.774,00
15
1.908.217,38
568.759,05
16
1.908.242,59
568.716,90
17
1.908.306,00
568.723,00
23
Đất làm
vật liệu san lấp
Xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
9,56
RSX
1
1.925.386,68
559.554,26
0,50
2
1.925.405,55
559.718,79
3
1.925.423,08
559.892,67
4
1.925.098,35
559.855,09
5
1.925.153,00
559.732,00
6
1.925.142,00
559.638,00
7
1.925.104,00
559.527,00
8
1.925.199,58
559.429,28
Cộng
107,93
6,02
Tổng
cộng
162,66
18,21
PHỤ
LỤC TỔNG HỢP
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị Quyết
số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
TT
Loại khoáng sản
Khu vực khoáng sản
Diện tích (ha)
Loại đất
Điểm góc
Hệ toạ độ VN-2000
múi 30 , kinh tuyến trục 1060
Tài nguyên dự báo
(triệu m3 )
X(m)
Y(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Đá xây dựng: 59 mỏ khoáng sản
I.1
Huyện Minh Hóa
194.00
161.62
1
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Bãi Dinh, xã Dân
Hóa, huyện Minh Hóa
6.00
NCS
1
1,963,781.00
476,000.00
3.00
2
1,963,932.00
476,092.00
3
1,963,870.00
476,215.00
4
1,963,651.00
476,274.00
5
1,963,559.00
476,125.00
2
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Hà Nông, xã Dân Hóa,
huyện Minh Hóa
3.00
NCS
1
1,970,122.00
475,562.00
1.50
2
1,970,136.00
475,748.00
3
1,969,960.00
475,769.00
4
1,969,958.00
475,575.00
3
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Cài Xái, xã Hóa
Tiến, huyện Minh Hóa
15.00
NCS
1
1,978,304.00
483,432.00
4.87
2
1,978,299.00
483,760.00
3
1,977,785.00
483,717.00
4
1,977,818.00
483,441.00
4
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Đa Năng, xã Hóa
Hợp, huyện Minh Hóa
45.00
NCS
1
1,968,433.00
488,334.00
45.00
2
1,968,895.00
488,669.00
3
1,968,279.00
489,454.00
4
1,968,000.00
489,325.00
5
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Ngầm Rinh, xã Trung
Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
85.00
NCS
1
1,961,105.00
495,661.00
75.00
2
1,961,179.00
495,868.00
3
1,960,181.00
496,778.00
4
1,959,809.00
496,160.00
5
1,960,220.00
495,661.00
6
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Bạt Nạt, xã Xuân
Hóa, huyện Minh Hóa
20.00
NCS
1
1,970,362.00
493,422.00
20.00
2
1,970,409.00
493,598.00
3
1,970,001.00
494,085.00
4
1,969,790.00
493,621.00
7
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung, xã Yên Hóa,
huyện Minh Hóa
3.00
NCS
1
1,971,810.00
496,365.00
1.25
2
1,971,774.00
496,522.00
3
1,971,620.00
496,588.00
4
1,971,674.00
496,317.00
8
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Lạc Thiện, xã
Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa
12.00
NCS
1
1,967,861.00
500,741.00
6.00
2
1,967,899.00
501,040.00
3
1,967,451.00
501,096.00
4
1,967,423.00
500,859.00
9
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Voi xã Tân Hóa,
huyện Minh Hóa
5.00
NCS
1
1,967,583.00
501,666.00
5.00
2
1,967,553.00
501,699.00
3
1,967,569.00
501,799.00
4
1,967,690.00
501,842.00
5
1,967,859.00
501,930.00
6
1,967,937.00
501,757.00
7
1,967,793.00
501,770.00
8
1,967,735.00
501,654.00
9
1,967,636.00
501,719.00
I.2
Huyện Tuyên Hóa
460.65
291.45
10
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Ông Bắc, xã
Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
4.80
NCS
1
1,997,266.00
482,469.00
0.39
2
1,997,326.00
482,549.00
3
1,997,105.00
482,751.00
4
1,997,029.00
482,653.00
11
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Thống Lĩnh, xã
Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
20.00
NCS
1
1,995,710.00
483,803.00
4.01
2
1,995,771.00
483,955.00
3
1,995,122.00
484,405.00
4
1,994,827.00
485,065.00
5
1,994,654.00
485,077.00
6
1,995,097.00
484,279.00
12
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm
Hóa, huyện Tuyên Hóa
35.00
NCS
1
1,984,292.00
479,758.00
30.00
2
1,984,544.00
480,019.00
3
1,984,544.00
480,337.00
4
1,984,061.00
480,360.00
5
1,984,054.00
479,791.00
6
1,983,871.00
479,870.00
7
1,983,939.00
480,457.00
8
1,983,732.00
480,482.00
9
1,983,747.00
479,874.00
13
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Eo Cái, xã Kim
Hóa, huyện Tuyên Hóa
5.00
NCS
1
1,987,226.00
493,624.00
5.00
2
1,987,381.00
493,724.00
3
1,987,117.00
494,004.00
4
1,987,069.00
493,895.00
14
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung Cá Tràu,
xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.00
NCS
1
1,984,612.00
497,320.00
1.50
2
1,984,634.00
497,332.00
3
1,984,647.00
497,487.00
4
1,984,492.00
497,442.00
15
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung Ba Tâm, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
16.00
NCS
1
1,981,472.00
501,329.00
10.00
2
1,981,561.00
501,565.00
3
1,981,166.00
501,761.00
4
1,980,985.00
501,503.00
16
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Thượng Lào, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
20.00
NCS
1
1,980,031.00
502,544.00
15.00
2
1,980,319.00
502,675.00
3
1,980,192.00
502,881.00
4
1,979,972.00
502,944.00
5
1,979,856.00
502,768.00
17
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Xuân Canh, xã
Thuận Hóa, Tuyên Hóa
146.00
NCS
1
1,978,589.00
504,231.00
100.00
2
1,978,853.00
504,434.00
3
1,978,083.00
506,404.00
4
1,977,835.00
506,194.00
5
1,977,699.00
506,403.00
6
1,977,171.00
505,979.00
18
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Ong, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
56.20
NCS
1
1,977,425.00
506,455.00
28.20
2
1,977,460.00
506,664.00
3
1,977,094.00
507,333.00
4
1,976,826.00
506,870.00
5
1,976,631.00
507,047.00
6
1,976,438.00
506,948.00
7
1,976,632.00
506,381.00
19
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Cây Trỗ (hung
Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
7.85
NCS
1
1,973,375.00
513,456.00
0.40
2
1,973,417.62
513,536.75
3
1,973,427.98
513,609.37
4
1,973,464.24
513,624.99
5
1,973,519.18
513,729.13
6
1,973,725.93
513,734.67
7
1,973,608.70
513,811.31
8
1,973,497.00
513,826.00
9
1,973,369.00
513,954.00
10
1,973,320.00
513,916.00
11
1,973,362.00
513,879.00
12
1,973,347.00
513,821.00
13
1,973,346.00
513,768.00
14
1,973,324.00
513,735.00
15
1,973,317.00
513,700.00
16
1,973,264.00
513,697.00
17
1,973,255.00
513,663.00
18
1,973,332.00
513,619.00
19
1,973,277.92
513,515.28
20
1,973,312.35
513,490.48
20
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Cụt Tai, xã Đức
Hóa, huyện Tuyên Hóa
17.00
NCS
1
1,971,146.00
511,380.00
8.50
2
1,971,427.00
511,531.00
3
1,971,111.00
512,171.00
4
1,971,004.00
512,072.00
21
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Minh Cầm, xã
Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
6.00
NCS
1
1,972,027.00
515,580.00
7.00
2
1,971,939.00
515,708.00
3
1,971,716.00
515,628.00
4
1,971,754.00
515,354.00
22
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Minh Cầm, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
65.00
NCS
1
1,969,154.00
520,428.00
55.71
2
1,969,260.00
520,471.00
3
1,968,731.00
521,798.00
4
1,968,388.00
522,040.00
5
1,968,024.00
521,933.00
6
1,967,999.00
521,560.00
23
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung, xã Châu
Hóa, huyện Tuyên Hóa
29.00
NCS
1
1,968,286.00
522,558.00
8.71
2
1,968,140.00
522,967.00
3
1,967,816.00
523,377.00
4
1,967,704.00
523,263.00
5
1,967,718.00
522,602.00
24
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Thanh Thủy, xã
Tiến Hoá, huyện Tuyên Hóa
11.80
NCS
1
1,968,314.00
524,802.00
3.30
2
1,968,360.00
524,874.00
3
1,968,247.00
524,938.00
4
1,968,279.00
524,970.00
5
1,967,795.00
525,566.00
6
1,967,711.00
525,485.00
7
1,967,869.00
525,172.00
8
1,967,943.00
525,257.00
9
1,968,002.00
525,152.00
10
1,968,026.00
525,007.00
25
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Hung Đồng Thọ, xã
Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
10.00
NCS
1
1,965,334.00
516,528.00
9.90
2
1,965,359.00
517,057.00
3
1,965,184.00
516,935.00
4
1,965,045.00
516,634.00
26
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Đồng Hung, xã
Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
2.00
NCS
1
1,965,184.00
516,935.00
2.50
2
1,965,184.00
517,022.00
3
1,965,053.00
517,109.00
4
1,965,012.00
517,023.00
27
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Vịnh, xã Văn
Hóa, huyện Tuyên Hóa
7.00
NCS
1
1,964,242.00
531,540.00
1.33
2
1,964,380.00
531,935.00
3
1,964,211.00
531,882.00
4
1,964,099.00
531,560.00
I.3
Thị xã Ba Đồn
16.20
5.96
28
Đá vôi
làm VLXD thông thường
Lèn Cụt
Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
10.00
NCS
1
1,964,345.00
531,926.00
2.46
2
1,964,337.00
531,955.00
3
1,964,007.00
531,875.00
4
1,964,039.00
531,484.00
5
1,964,088.00
531,475.00
6
1,964,224.00
531,891.00
29
Đá vôi
làm VLXD thông thường
Lèn
Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
6.20
NCS
1
1,963,663.00
531,205.00
3.50
2
1,963,504.00
531,505.00
3
1,963,419.00
531,422.00
4
1,963,419.00
531,250.00
5
1,963,510.00
531,274.00
6
1,963,546.00
531,200.00
I.4
Huyện Quảng Trạch
73.00
45.81
30
Đá
riolit (đá xây dựng)
Khe
Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
35.00
RSX
1
1,984,133.00
548,779.00
13.66
2
1,984,232.00
549,073.00
3
1,984,092.00
549,155.00
4
1,984,112.00
549,722.00
5
1,983,906.00
550,115.00
6
1,983,678.00
550,135.00
7
1,983,662.00
549,813.00
8
1,983,984.00
549,792.00
9
1,983,724.00
548,858.00
31
Đá
riolit (đá xây dựng)
Khe
Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
35.00
RSX
1
1,983,361.00
549,238.00
30.15
2
1,983,360.00
549,797.00
3
1,982,860.00
549,795.00
4
1,982,861.00
549,267.00
5
1,982,535.00
549,134.00
6
1,982,526.00
548,935.00
7
1,982,844.00
549,005.00
8
1,983,046.00
549,176.00
9
1,983,054.00
549,333.00
10
1,982,307.00
549,217.00
11
1,982,383.00
549,337.00
12
1,982,269.00
549,420.00
13
1,982,190.00
549,299.00
32
Đá
Riolit (đá xây dựng)
Khe
Cuồi, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
3.00
RSX
1
1,981,884.00
549,070.00
2.00
2
1,982,010.00
549,152.00
3
1,981,901.00
549,320.00
4
1,981,776.00
549,238.00
I.5
Huyện Bố Trạch
97.00
57.90
33
Đá cát
kết làm VLXD thông thường
Cồn
Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
10.00
RSX
1
1,954,685.00
552,852.00
4.30
2
1,954,633.00
552,912.00
3
1,954,169.00
552,627.00
4
1,954,290.00
552,369.00
34
Đá cát
kết làm VLXD thông thường
Lý hòa,
xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch
5.00
RST
1
1.952.516,00
553,551.00
0,50
2
1.952.427,00
553,574.00
3
1.952.287,00
553,468.00
4
1.952.167,00
553,508.00
5
1.952.209,00
553,337.00
6
1.952.400,00
553,323.00
35
Đá vôi
làm VLXD thông thường
Khe
Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
2.50
NCS
1
1,951,632.00
530,149.00
1.61
2
1,951,629.00
530,361.00
3
1,951,509.00
530,361.00
4
1,951,517.00
530,151.00
36
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung Cùng, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
50.00
NCS
1
1,951,635.00
530,420.00
44.11
2
1,951,692.00
530,769.00
3
1,951,355.00
531,903.00
4
1,951,114.00
531,884.00
5
1,951,101.00
531,645.00
6
1,951,312.00
531,557.00
7
1,951,348.00
531,071.00
8
1,951,148.00
531,146.00
9
1,951,230.00
530,490.00
37
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung Khuýt, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
2.50
NCS
1
1,951,034.00
530,192.00
2.00
2
1,951,126.00
530,277.00
3
1,950,989.00
530,423.00
4
1,950,898.00
530,338.00
38
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Hung Xóm, xã
Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
2.00
NCS
1
1,951,022.00
531,236.00
2.00
2
1,951,086.00
531,311.00
3
1,950,939.00
531,444.00
4
1,950,877.00
531,367.00
39
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Thôn 3, xã Phúc
Trạch, huyện Bố Trạch
5.00
NCS
1
1,949,927.00
529,420.00
2.25
2
1,949,567.00
529,247.00
3
1,949,635.00
529,112.00
4
1,949,809.00
529,089.00
5
1,949,966.00
529,370.00
40
Đá sừng (đá xây
dựng)
Khe Chuối, xã Phú
Định, huyện Bố Trạch
20.00
NCS
1
1,946,981.00
542,131.00
1.13
2
1,946,976.00
542,436.00
3
1,946,152.00
542,396.00
4
1,946,147.00
542,205.00
I.6
Huyện Quảng Ninh
178.73
145.40
41
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Khe Cát, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
20.00
NCS
1
1,911,877.00
547,091.00
20.00
2
1,912,109.00
547,528.00
3
1,911,761.00
547,721.00
4
1,911,524.00
547,280.00
42
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Trường Sơn, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
15.00
NCS
1
1,905,801.00
545,837.00
25.50
2
1,905,740.00
546,380.00
3
1,905,492.00
546,390.00
4
1,905,489.00
545,834.00
43
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Khe Ngang, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
20.40
NCS
1
1,912,602.00
562,210.00
20.00
2
1,912,471.00
562,125.00
3
1,912,387.00
561,829.00
4
1,912,185.00
561,774.00
5
1,912,177.00
561,621.00
6
1,912,281.00
561,577.00
7
1,912,525.00
561,803.00
8
1,911,748.00
561,113.00
9
1,911,673.00
561,465.00
10
1,911,589.00
561,448.00
11
1,911,638.00
561,092.00
12
1,911,940.00
562,446.00
13
1,911,940.00
562,554.00
14
1,911,550.00
562,513.00
15
1,911,283.00
562,604.00
16
1,911,279.00
562,483.00
17
1,911,550.00
562,399.00
44
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Con Rào Trù, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
25.00
NCS
1
1,912,944.00
561,969.00
15.87
3
1,913,283.00
562,306.00
3
1,913,009.00
562,799.00
4
1,912,685.00
562,268.00
45
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Khe Giây, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
60.00
NCS
1
1,914,120.00
562,472.00
51.96
2
1,913,851.00
563,171.00
3
1,913,148.00
562,543.00
4
1,913,533.00
561,956.00
46
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Rào Trù, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
10.00
NCS
1
1,913,097.00
563,345.00
5.20
2
1,913,245.00
563,882.00
3
1,913,086.00
563,959.00
4
1,912,925.00
563,435.00
47
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Con Rào Đá, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
2.30
NCS
1
1,912,049.00
565,774.00
0.51
2
1,911,969.00
565,950.00
3
1,911,848.00
565,911.00
4
1,911,928.00
565,732.00
48
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Áng Sơn, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
12.00
NCS
1
1,908,302.00
569,489.00
4.87
2
1,908,480.00
569,600.00
3
1,908,489.00
569,848.00
4
1,908,110.00
569,930.00
5
1,908,119.00
569,552.00
49
Đá cát kết làm VLXD
thông thường
Đường 10, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
4.23
RSX
1
1,910,255.00
569,519.00
0.80
2
1,910,216.00
569,751.00
3
1,910,110.00
569,771.00
4
1,910,101.00
569,835.00
5
1,910,032.00
569,840.00
6
1,910,090.00
569,544.00
50
Đá cát kết làm VLXD
thông thường
Xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
9.80
RSX
1
1,910,066.00
571,422.00
0.686
2
1,909,927.00
571,660.00
3
1,909,699.00
571,384.00
4
1,909,817.00
571,116.00
I.7
Huyện Lệ Thủy
184.40
144.73
51
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Bạch Đàn, xã
Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
2.50
NCS
1
1,886,017.00
561,461.00
2.00
2
1,886,017.00
561,562.00
3
1,885,767.00
561,562.00
4
1,885,767.00
561,461.00
52
Đá làm vật liệu xây
dựng thông thường
Lèn Khe Giữa, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
24.00
NCS
1
1,893,308.00
562,713.00
14.00
2
1,893,485.00
563,437.00
3
1,893,054.00
563,375.00
4
1,893,098.00
562,689.00
5
1,893,137.00
562,549.00
53
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Km 7+500 đường 10,
xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
3.00
NCS
1
1,904,481.00
566,875.00
1.12
2
1,904,474.00
567,047.00
3
1,904,282.00
567,228.00
4
1,904,307.00
567,086.00
5
1,904,403.00
566,909.00
54
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Áng, xã Ngân
Thủy, huyện Lệ Thủy
4.40
NCS
1
1,906,123.00
568,807.00
0.70
2
1,906,103.00
568,980.00
3
1,905,903.00
569,077.00
4
1,905,939.00
568,788.00
55
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Dân Chủ, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
9.00
NCS
1
1,905,165.00
569,865.00
3.00
2
1,904,983.00
570,097.00
3
1,904,729.00
570,171.00
4
1,904,591.00
570,064.00
5
1,904,637.00
569,952.00
6
1,904,879.00
569,977.00
7
1,904,893.00
569,857.00
56
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Một, Đội Dân
Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
5.00
NCS
1
1,903,975.00
571,079.00
1.16
2
1,904,073.00
571,209.00
3
1,904,076.00
571,342.00
4
1,904,034.00
571,356.00
5
1,903,929.00
571,219.00
6
1,903,936.00
571,093.00
7
1,904,007.00
570,593.00
8
1,904,034.00
570,752.00
9
1,903,997.00
570,772.00
10
1,903,837.00
570,671.00
11
1,903,846.00
570,591.00
57
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Sầm, xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
50.00
NCS
1
1,903,836.00
571,373.00
39.00
2
1,904,079.00
571,699.00
3
1,903,928.00
571,888.00
4
1,903,721.00
571,542.00
5
1,903,692.00
571,442.00
6
1,903,799.00
572,019.00
7
1,903,671.00
572,214.00
8
1,903,277.00
572,194.00
9
1,903,050.00
571,920.00
10
1,903,250.00
571,525.00
58
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Am , xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
1.50
NCS
1
1,902,755.00
572,518.00
0.14
2
1,902,701.00
572,463.00
3
1,902,814.00
572,316.00
4
1,902,853.00
572,387.00
59
Đá vôi làm VLXD
thông thường
Lèn Bạc, xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
85.00
NCS
1
1,902,902.00
573,032.00
83.61
2
1,902,444.00
573,994.00
3
1,901,754.00
573,784.00
4
1,901,956.00
572,672.00
Cộng
1,203.98
852,87
II
Sét gạch ngói: 23 mỏ khoáng sản
II.1
Huyện Minh Hóa
20.00
0.53
60
Sét gạch ngói
Tân Lợi, xã Hóa
Hợp, huyện Minh Hóa
8.00
BHK
1
1,974,095.00
486,915.00
0.24
2
1,974,266.00
487,019.00
3
1,974,034.00
487,331.00
4
1,973,848.00
487,233.00
61
Sét gạch ngói
Xã Minh Hóa, huyện
Minh Hóa
7.00
BHK
1
1,966,606.00
501,540.00
0.14
2
1,966,785.00
501,729.00
3
1,966,536.00
501,895.00
4
1,966,392.00
501,720.00
62
Sét gạch ngói
Cổ Liêm, xã Tân
Hóa, huyện Minh Hóa
5.00
BCS
1
1,967,629.00
503,270.00
0.15
2
1,967,514.00
503,590.00
3
1,967,364.00
503,538.00
4
1,967,486.00
503,212.00
II.2
Huyện Tuyên Hóa
13.00
0.32
63
Sét gạch ngói
Xã Thanh Hóa, huyện
Tuyên Hóa
7.00
BHK
1
1,989,834.00
482,878.00
0.14
2
1,990,061.00
482,993.00
3
1,989,908.00
483,214.00
4
1,989,677.00
483,101.00
64
Sét gạch ngói
Ba Tâm, xã Lê Hóa,
huyện Tuyên Hóa
6.00
BCS
1
1,979,872.00
501,802.00
0.18
2
1,980,219.00
501,826.00
3
1,980,145.00
501,982.00
4
1,980,066.00
502,081.00
II.3
Huyện Quảng Trạch
114.80
2.35
65
Sét gạch ngói
Mũi Ôm, xã Quảng
Kim, huyện Quảng Trạch
10.00
BHK
1
1,981,610.00
544,756.00
0.30
2
1,981,720.00
545,142.00
3
1,981,468.00
545,183.00
4
1,981,351.00
544,791.00
66
Sét gạch ngói
Quảng Châu, xã
Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
35.00
BHK
1
1,977,258.00
538,707.00
1.00
2
1,977,281.00
538,898.00
3
1,977,026.00
538,862.00
4
1,977,003.00
538,675.00
5
1,975,942.00
539,606.00
6
1,975,488.00
540,198.00
7
1,975,250.00
539,880.00
8
1,975,370.00
539,362.00
67
Sét gạch ngói
Đập Tân Sơn, xã
Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
25.00
RSX
1
1,974,019.00
540,017.00
0.10
2
1,973,880.00
540,281.00
3
1,973,296.00
540,382.00
4
1,973,331.00
540,002.00
5
1,975,031.00
542,479.00
6
1,973,538.00
542,554.00
7
1,973,350.00
541,543.00
68
Sét gạch ngói
Khe Am, xã Quảng
Tiến, huyện Quảng Trạch
30.00
RSX
1
1,973,719.00
542,562.00
0.60
2
1,973,679.00
542,794.00
3
1,973,756.00
542,887.00
4
1,973,925.00
542,770.00
5
1,973,951.00
542,810.00
6
1,973,764.00
543,101.00
7
1,974,014.00
543,904.00
8
1,973,724.00
543,966.00
9
1,973,690.00
543,354.00
10
1,973,357.00
543,394.00
11
1,973,338.00
543,291.00
12
1,973,658.00
543,246.00
13
1,973,677.00
542,987.00
14
1,973,580.00
542,898.00
15
1,973,415.00
542,926.00
16
1,973,407.00
542,876.00
17
1,973,554.00
542,807.00
18
1,973,634.00
542,564.00
69
Sét gạch ngói
Dinh Cự, Xã Quảng
Lưu, huyện Quảng Trạch
10.00
RSX
1
1,974,168.00
536,883.00
0.20
2
1,974,270.00
536,883.00
3
1,974,346.00
536,980.00
4
1,974,524.00
537,028.00
5
1,974,605.00
537,219.00
6
1,974,475.00
537,300.00
7
1,974,161.00
537,079.00
70
Sét gạch ngói
Thôn Vân Tiền, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
4.80
RSX
1
1,974,569.00
538,100.00
0.15
2
1,974,587.00
538,169.00
3
1,974,452.00
538,226.00
4
1,974,186.00
538,372.00
5
1,974,090.00
538,181.00
6
1,974,144.00
538,146.00
7
1,974,218.00
538,261.00
8
1,974,469.00
538,117.00
II.4
Huyện Bố Trạch
37.40
1.07
71
Sét gạch ngói
Thọ Lộc, xã Sơn
Lộc, huyện Bố Trạch
10.00
BHK
1
1,950,614.00
546,373.00
0.24
2
1,950,470.00
546,737.00
3
1,950,258.00
546,629.00
4
1,950,311.00
546,244.00
72
Sét gạch ngói
Xóm Cà, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
5.00
BHK
1
1,939,950.00
549,050.00
0.15
2
1,939,920.00
549,195.00
3
1,939,880.00
549,184.00
4
1,939,830.00
549,350.00
5
1,939,750.00
549,320.00
6
1,939,650.00
549,320.00
7
1,939,720.00
549,140.00
8
1,939,798.00
549,079.00
9
1,939,880.00
549,050.00
73
Sét gạch ngói
Hồ Bàu Làng, xã Hoà
Trạch, huyện Bố Trạch
8.00
SMN
1
1,939,322.00
551,731.00
0.24
2
1,939,640.00
551,723.00
3
1,939,514.00
552,063.00
4
1,939,322.00
552,024.00
74
Sét gạch ngói
Đồng Trương, xã Đại
Trạch, huyện Bố Trạch
3.40
LUK
1
1,942,622.00
556,241.00
0.14
2
1,942,603.00
556,368.00
3
1,942,425.00
556,482.00
4
1,942,399.00
556,089.00
75
Sét gạch ngói
Đồng Vàng, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
7.00
LUK
1
1,937,005.00
556,094.00
0.14
2
1,937,010.00
556,264.00
3
1,936,608.00
556,277.00
4
1,936,600.00
556,102.00
76
Sét gạch ngói
TT. Nông trường
Việt Trung huyện Bố Trạch
4.00
BHK
1
1,935,443.00
555,260.00
0.16
2
1,935,342.00
555,233.00
3
1,935,359.00
554,855.00
4
1,935,466.00
554,880.00
II.5
Thành phố Đồng Hới
4.00
0.16
77
Sét gạch ngói
Xã Lộc Ninh, thành
phố Đồng Hới
4.00
RSX
1
1,936,024.87
560,809.73
0.16
2
1,936,079.01
560,856.38
3
1,935,928.17
561,040.92
4
1,935,916.59
561,158.04
5
1,935,860.08
561,187.33
6
1,935,800.83
560,988.48
II.6
Huyện Quảng Ninh
31.70
0.94
78
Sét gạch ngói
Ba Đa, xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
7.70
BHK
1
1,926,531.00
562,982.00
0.14
2
1,926,405.00
562,999.00
3
1,926,298.00
562,796.00
4
1,926,562.00
562,615.00
79
Sét gạch ngói
Xóm Cồn, xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
15.00
LUK
1
1,925,785.00
565,684.00
0.53
2
1,925,818.00
566,093.00
3
1,925,498.00
566,254.00
4
1,925,467.00
565,815.00
80
Sét gạch ngói
Trọt Me, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
9.00
BHK
1
1,909,601.00
569,549.00
0.27
2
1,909,534.00
569,736.00
3
1,909,153.00
569,545.00
4
1,909,274.00
569,332.00
II.7
Huyện Lệ Thủy
23.00
1.15
81
Sét gạch ngói
Ngã ba Dân Chủ xã
Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
3.00
RSX
1
1,906,300.00
569,324.00
0.15
2
1,906,234.00
569,468.00
3
1,906,115.00
569,410.00
4
1,906,218.00
569,305.00
5
1,906,167.00
569,293.00
6
1,906,068.00
569,386.00
7
1,905,981.00
569,344.00
8
1,906,055.00
569,266.00
82
Sét gạch ngói
Thống Nhất, xã Mỹ
Thủy, huyện Lệ Thủy
20.00
LUK
1
1,899,639.00
585,066.00
1.00
2
1,899,920.00
585,496.00
3
1,899,397.00
585,823.00
4
1,899,365.00
585,287.00
Cộng
243.90
6.52
III
Cát, sỏi xây dựng: 54 mỏ khoáng sản
III.1
Huyện Minh Hóa
1.50
0.02
83
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Vực Rò, xã Minh
Hóa, huyện Minh Hóa
0.50
SON
1
1,964,261.00
497,859.00
0.01
2
1,964,353.00
497,985.00
3
1,964,245.00
497,973.00
4
1,964,202.00
497,834.00
84
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Lau Mách, xã Minh
Hóa, huyện Minh Hóa
1.00
SON
1
1,967,044.00
501,275.00
0.01
2
1,967,048.00
501,371.00
3
1,966,964.00
501,369.00
4
1,966,833.00
501,262.00
5
1,966,837.00
501,236.00
III.2
Huyện Tuyên Hóa
44.30
1.20
85
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Thác Lội, xã Kim
Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.00
SON
1
1,980,658.00
500,256.00
0.04
2
1,980,649.00
500,469.00
3
1,980,736.00
500,812.00
4
1,980,690.00
500,830.00
5
1,980,605.00
500,474.00
6
1,980,645.00
500,259.00
86
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Ba Tâm, xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.00
SON
1
1,980,865.00
502,894.00
0.02
2
1,980,819.00
502,995.00
3
1,980,742.00
503,084.00
4
1,980,537.00
503,189.00
5
1,980,532.00
503,156.00
6
1,980,714.00
503,050.00
7
1,980,769.00
502,965.00
8
1,980,782.00
502,871.00
87
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Đồng Lào, xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa
3.00
SON
1
1,979,240.00
503,351.00
0.03
2
1,979,268.00
503,381.00
3
1,978,822.00
503,791.00
4
1,978,795.00
503,754.00
5
1,979,453.00
504,513.00
6
1,979,503.00
504,546.00
7
1,979,281.00
504,984.00
8
1,979,235.00
504,963.00
88
Cát làm VLXD thông
thường
Thượng nguồn Thác
Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.00
SON
1
1,978,110.00
506,787.00
0.02
2
1,978,130.00
506,796.00
3
1,977,989.00
507,053.00
4
1,977,771.00
507,122.00
5
1,977,714.00
507,375.00
6
1,977,683.00
507,374.00
7
1,977,753.00
507,095.00
8
1,977,968.00
507,028.00
89
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Hạ Đình, xã Thạch
Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.00
SON
1
1,975,497.00
510,793.00
0.02
2
1,975,576.00
511,030.00
3
1,975,543.00
511,034.00
4
1,975,458.00
510,801.00
90
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Cồn Soi, xã Thạch
Hóa, huyện Tuyên Hóa
3.00
SON
1
1,975,180.00
511,962.00
0.03
2
1,975,215.00
512,035.00
3
1,974,616.00
512,225.00
4
1,974,566.00
512,105.00
91
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Phúc Tùng, xã Đức
Hóa, huyện Tuyên Hóa
1.80
SON
1
1,971,865.00
514,810.00
0.05
2
1,971,814.00
514,910.00
3
1,971,777.00
515,046.00
4
1,971,793.00
515,147.00
5
1,971,739.00
515,150.00
6
1,971,726.00
515,073.00
7
1,971,737.00
514,967.00
8
1,971,774.00
514,852.00
9
1,971,814.00
514,786.00
92
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
São Phong, xã Phong
Hóa, huyện Tuyên Hóa
4.00
SON
1
1,972,940.00
516,568.00
0.04
2
1,972,800.00
516,848.00
3
1,972,754.00
516,823.00
4
1,972,901.00
516,544.00
5
1,971,763.00
517,438.00
6
1,971,783.00
517,470.00
7
1,971,260.00
517,684.00
8
1,970,600.00
518,046.00
9
1,970,583.00
518,024.00
10
1,971,239.00
517,647.00
93
Cát làm VLXD thông
thường
Đuồi 27, xã Mai Hóa
huyện Tuyên Hóa
2.00
SON
1
1,969,063.00
522,270.00
0.02
2
1,969,178.00
522,296.00
3
1,969,065.00
522,514.00
4
1,969,030.00
522,888.00
5
1,969,051.00
523,283.00
6
1,969,002.00
523,283.00
7
1,968,967.00
522,661.00
94
Cát làm VLXD thông
thường
Bãi Bơi, xã Tiến
Hóa, huyện Tuyên Hóa
7.00
SON
1
1,966,783.00
526,993.00
0.20
2
1,966,728.00
527,289.00
3
1,966,849.00
527,728.00
4
1,966,736.00
527,761.00
5
1,966,628.00
527,292.00
6
1,966,679.00
526,973.00
95
Cát làm VLXD thông
thường
Bãi Rì Rì, xã Văn
Hóa, huyện Tuyên Hóa
11.00
SON
1
1,966,962.00
527,703.00
0.53
2
1,967,094.00
527,989.00
3
1,967,331.00
528,124.00
4
1,967,314.00
528,258.00
5
1,966,740.00
527,764.00
96
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Lạc Sơn, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
4.50
SON
1
1,969,796.00
521,209.00
0,2
2
1,969,845.00
521,235.00
3
1,969,607.00
521,621.00
4
1,969,392.00
521,874.00
5
1,969,346.00
521,834.00
6
1,969,552.00
521,591.00
III.3
Huyện Quảng Trạch
27.10
1.62
97
Cát xây dựng
Thôn Long Châu, xã
Phù Hóa, huyện Quảng Trạch
9.00
SON
1
1,965,004.46
531,291.10
0.27
2
1,964,811.38
531,425.39
3
1,964,635.63
531,616.60
4
1,964,517.05
531,548.21
5
1,964,640.06
531,304.55
6
1,964,909.88
531,178.36
98
Cát làm VLXD thông
thường
Thanh Bình, xã
Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch
7.00
RSX
1
1,967,947.00
547,325.00
0.35
2
1,968,043.00
547,481.00
3
1,967,742.00
547,603.00
4
1,967,636.00
547,624.00
5
1,967,571.00
547,463.00
6
1,967,665.00
547,445.00
7
1,967,754.00
547,421.00
8
1,967,856.00
547,386.00
99
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Quảng Xuân,
huyện Quảng Trạch
11.10
RSX
1
1,966,263.00
547,585.00
1.00
2
1,966,409.00
547,714.00
3
1,966,472.00
547,728.00
4
1,966,484.00
547,827.00
5
1,966,561.00
547,935.00
6
1,966,261.00
548,049.00
7
1,966,125.00
548,057.00
8
1,966,074.00
547,863.00
9
1,966,260.00
547,858.00
III.4
Thị xã Ba Đồn
4.55
0.18
100
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn
Thọ Đơn, thị xã Ba Đồn
4.55
RST
1
1,964,260.00
548,155.00
0.18
2
1,964,347.00
548,427.00
3
1,964,188.00
548,480.00
4
1,964,109.00
548,237.00
III.5
Huyện Bố Trạch
78.50
2.85
101
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Thượng nguồn Bồng
Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
3.20
SON
1
1,944,847.00
537061.00
0.08
2
1944681.00
536997.00
3
1.944.681.00
536.997.00
4
1.944.636.00
536.989.00
5
1.944.570.00
537.013.00
6
1.944.448.00
537.152.00
7
1.944.402.00
537.175.00
8
1.944.347.00
537.172.00
9
1.944.291.00
537.133.00
10
1.944.223.00
537.015.00
11
1.944.169.00
536.994.00
12
1.944.038.00
536.992.00
13
1.943.943.00
537.047.00
14
1.943.929.00
537.015.00
15
1.944.023.00
536.960.00
16
1.944.196.00
536.940.00
17
1.944.249.00
536.977.00
18
1.944.307.00
537.112.00
19
1.944.351.00
537.146.00
20
1.944.400.00
537.146.00
21
1.944.450.00
537.124.00
22
1.944.552.00
537.001.00
23
1.944.635.00
536.971.00
24
1.944.690.00
536.976.00
102
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Bồng Lai, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
3.00
SON
1
1,946,253.00
538,313.00
0.03
2
1,946,244.00
538,321.00
3
1,946,163.00
538,215.00
4
1,946,042.00
538,153.00
5
1,945,963.00
537,966.00
6
1,945,870.00
537,953.00
7
1,945,802.00
537,909.00
8
1,945,842.00
537,788.00
9
1,945,805.00
537,703.00
10
1,945,490.00
537,513.00
11
1,945,500.00
537,502.00
12
1,945,816.00
537,695.00
13
1,945,853.00
537,789.00
14
1,945,821.00
537,904.00
15
1,945,871.00
537,943.00
16
1,945,968.00
537,957.00
17
1,946,059.00
538,144.00
18
1,946,176.00
538,203.00
103
Cát làm VLXD thông
thường
Hà Su, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
3.00
SON
1
1,947,947.00
539,157.00
0.03
2
1,947,947.00
539,175.00
3
1,947,772.00
539,149.00
4
1,947,589.00
539,055.00
5
1,947,472.00
538,759.00
6
1,947,406.00
538,726.00
7
1,947,140.00
538,980.00
8
1,947,065.00
538,937.00
9
1,946,991.00
538,690.00
10
1,946,855.00
538,698.00
11
1,946,752.00
538,859.00
12
1,946,605.00
538,962.00
13
1,946,453.00
538,984.00
14
1,946,406.00
538,832.00
15
1,946,420.00
538,822.00
16
1,946,468.00
538,971.00
17
1,946,602.00
538,946.00
18
1,946,746.00
538,845.00
19
1,946,829.00
538,684.00
20
1,947,010.00
538,658.00
21
1,947,086.00
538,921.00
22
1,947,148.00
538,949.00
23
1,947,404.00
538,697.00
24
1,947,478.00
538,729.00
25
1,947,604.00
539,039.00
26
1,947,784.00
539,130.00
104
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Ngầm Bùng, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
2.00
SON
1
1,949,641.00
537,621.00
0.02
2
1,949,568.00
537,637.00
3
1,949,540.00
537,580.00
4
1,949,595.00
537,548.00
5
1,949,102.00
537,842.00
6
1,949,033.00
537,953.00
7
1,948,966.00
538,082.00
8
1,948,929.00
538,193.00
9
1,948,911.00
538,277.00
10
1,948,877.00
538,269.00
11
1,948,857.00
538,160.00
12
1,948,951.00
538,074.00
13
1,949,085.00
537,832.00
105
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
3.20
SON
1
1,947,322.00
544,009.00
0,07
2
1,947,335.00
544,037.00
3
1,947,249.00
544,084.00
4
1,947,100.00
544,280.00
5
1,946,982.00
544,310.00
6
1,946,798.00
544,495.00
7
1,946,804.00
544,715.00
8
1,946,780.00
544,773.00
9
1,946,677.00
544,743.00
10
1,946,685.00
544,715.00
11
1,946,771.00
544,729.00
12
1,946,766.00
544,501.00
13
1,946,801.00
544,447.00
14
1,946,971.00
544,283.00
15
1,947,085.00
544,251.00
16
1,947,237.00
544,056.00
106
Cát làm VLXD thông
thường
Bãi Nông trường,
thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
3.00
SON
1
1,931,909.00
552,495.00
0.03
2
1,931,905.00
552,502.00
3
1,931,449.00
552,324.00
4
1,931,455.00
552,313.00
5
1,930,715.00
552,497.00
6
1,930,707.00
552,527.00
7
1,930,579.00
552,523.00
8
1,930,527.00
552,457.00
9
1,930,529.00
552,439.00
10
1,930,565.00
552,441.00
11
1,930,328.00
552,411.00
12
1,930,326.00
552,435.00
13
1,930,181.00
552,415.00
14
1,930,130.00
552,300.00
15
1,930,168.00
552,297.00
16
1,930,185.00
552,364.00
17
1,930,237.00
552,402.00
18
1,930,080.00
551,628.00
19
1,930,066.00
551,627.00
20
1,930,044.00
551,540.00
21
1,929,841.00
551,442.00
22
1,929,841.00
551,430.00
23
1,930,101.00
551,509.00
24
1,929,645.00
551,418.00
25
1,929,645.00
551,431.00
26
1,929,515.00
551,428.00
27
1,929,425.00
551,326.00
28
1,929,434.00
551,319.00
29
1,929,520.00
551,405.00
30
1,929,246.00
550,970.00
31
1,929,239.00
550,985.00
32
1,929,105.00
550,894.00
33
1,929,085.00
550,864.00
34
1,929,101.00
550,751.00
35
1,929,117.00
550,753.00
36
1,929,099.00
550,880.00
107
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Hà Bùng, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
5.00
SON
1
1,936,805.00
555,461.00
0.05
2
1,936,806.00
555,492.00
3
1,936,015.00
555,668.00
4
1,935,665.00
555,572.00
5
1,935,663.00
555,535.00
6
1,936,015.00
555,622.00
108
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Hà Lẹ, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
2.00
SON
1
1,937,250.00
555,973.00
0.03
2
1,937,258.00
555,990.00
3
1,937,319.00
555,977.00
4
1,937,229.00
556,020.00
5
1,937,097.00
556,027.00
6
1,936,984.00
556,016.00
7
1,936,912.00
555,958.00
8
1,936,896.00
555,848.00
9
1,936,924.00
555,647.00
10
1,936,957.00
555,656.00
11
1,936,956.00
555,648.00
12
1,936,930.00
555,946.00
13
1,936,982.00
555,992.00
14
1,937,181.00
555,995.00
15
1,937,228.00
555,990.00
16
1,937,266.00
555,974.00
109
Cát làm VLXD thông
thường
Hạ nguồn cầu Sao
Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
5.00
SON
1
1,938,968.00
555,573.00
0.05
2
1,939,005.00
555,574.00
3
1,938,873.00
555,869.00
4
1,939,034.00
556,195.00
5
1,939,015.00
556,207.00
6
1,938,860.00
555,867.00
7
1,938,849.00
556,413.00
8
1,938,852.00
556,437.00
9
1,938,652.00
556,432.00
10
1,938,343.00
556,072.00
11
1,938,362.00
556,063.00
12
1,938,663.00
556,414.00
13
1,937,883.00
555,418.00
14
1,937,900.29
555,434.62
15
1,937,681.00
555,592.00
16
1,937,662.00
555,572.00
17
1,938,353.00
556,018.00
18
1,938,329.00
556,019.00
19
1,938,309.00
555,915.00
20
1,938,259.00
555,803.00
21
1,938,166.00
555,655.00
22
1,938,012.00
555,553.00
23
1,938,031.00
555,523.00
24
1,938,202.00
555,636.00
25
1,938,332.00
555,861.00
110
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Lòi Trúc, xã Nam
Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch
3.00
SON
1
1,939,637.00
556,287.00
0.06
2
1,939,610.00
556,317.00
3
1,939,282.00
556,109.00
4
1,939,196.00
556,020.00
5
1,939,158.00
555,901.00
6
1,939,241.00
555,871.00
7
1,939,250.00
555,993.00
8
1,939,306.00
556,073.00
111
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn 2, xã Trung
Trạch, huyện Bố Trạch
6.00
RSX
1
1,946,156.00
558,229.00
0,24
2
1,946,267.00
558,228.00
3
1,946,463.00
558,670.00
4
1,946,291.00
558,656.00
112
Cát làm VLXD thông
thường
Bàu Mía, xã Đại
Trạch, huyện Bố Trạch
4.50
BCS
1
1,944,468.00
559,182.00
0.30
2
1,944,533.00
559,269.00
3
1,944,294.00
559,471.00
4
1,944,262.00
559,372.00
5
1,943,384.00
559,517.00
6
1,943,439.00
559,620.00
7
1,943,222.00
559,749.00
8
1,943,158.00
559,653.00
113
Cát làm VLXD thông
thường
Động cát thôn Lý
Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
25.00
BCS
1
1,943,961.00
559,418.00
1.00
2
1,944,026.00
559,552.00
3
1,943,258.00
560,116.00
4
1,943,090.00
559,853.00
5
1,943,675.00
559,494.00
114
Cát làm VLXD thông
thường
Khu vực Bàu Mía
(Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
4.60
RSX
1
1,941,917.78
560,428.06
0.46
2
1,942,010.89
560,664.98
3
1,941,853.51
560,754.65
4
1,941,751.28
560,532.37
115
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn 7, xã Trung
Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
6.00
RSX
1
1,945,009.07
559,005.46
0.40
2
1,944,993.01
559,301.51
3
1,944,795.41
559,302.17
4
1,944,804.18
559,001.51
III.6
Huyện Quảng Ninh
135.30
4.86
116
Cát,
sỏi làm VLXD thông thường
Bãi
Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
5.20
SON
1
1,917,747.00
548,014.00
0.06
2
1,917,770.00
548,037.00
3
1,917,649.00
548.104,00
4
1,917,436.00
547,817.00
5
1,917,460.00
547,803.00
6
1,917,656.00
548,072.00
7
1,917,184.00
547,204.00
8
1,917,202.00
547,396.00
9
1,917,359.00
547,499.00
10
1,917,448.00
547,522.00
11
1,917,553.00
547,575.00
12
1,917,639.00
547,598.00
13
1,917,911.00
547,692.00
14
1,917,944.00
547,735.00
15
1,917,956.00
547,806.00
16
1,917,946.00
547,872.00
17
1,917,820.00
547,989.00
18
1,917,798.00
547,962.00
19
1,917,931.00
547,862.00
20
1,917,936.00
547,773.00
21
1,917,908.00
547,726.00
22
1,917,631.00
547,640.00
23
1,917,445.00
547,556.00
24
1,917,344.00
547,521.00
25
1,917,176.00
547,411.00
26
1,917,153.00
547,203.00
117
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Thác Cạn, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
5.00
SON
1
1,916,245.00
558,702.00
0.05
2
1,916,214.00
558,754.00
3
1,915,794.00
558,466.00
4
1,915,454.00
558,467.00
5
1,915,470.00
558,399.00
6
1,915,800.00
558,407.00
118
Cát làm VLXD thông
thường
Bãi Nái, xã Truờng
Xuân, huyện Quảng Ninh
4.50
SON
1
1,915,103.00
560,611.00
0.05
2
1,915,071.00
560,563.00
3
1,915,582.00
560,261.00
4
1,915,876.00
560,349.00
5
1,915,854.00
560,396.00
6
1,915,582.00
560,314.00
119
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Bãi Cơm, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
15.00
SON
1
1,914,952.00
560,895.00
0.15
2
1,914,992.00
560,877.00
3
1,915,529.00
561,467.00
4
1,915,617.00
562,223.00
5
1,916,233.00
563,202.00
6
1,916,176.00
563,257.00
7
1,915,567.00
562,240.00
8
1,915,477.00
561,497.00
120
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Bãi Lùi, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
16.00
SON
1
1,916,885.00
562,411.00
0.15
2
1,916,968.00
562,417.00
3
1,916,979.00
562,486.00
4
1,917,052.00
562,629.00
5
1,917,049.00
562,732.00
6
1,917,108.00
562,954.00
7
1,916,803.00
563,772.00
8
1,916,466.00
564,423.00
9
1,916,389.00
564,375.00
10
1,916,732.00
563,747.00
11
1,917,032.00
562,945.00
12
1,916,978.00
562,725.00
13
1,916,994.00
562,648.00
121
Cát làm VLXD thông
thường
Khe Dinh Thủy, xã
Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
11.60
RSX
1
1,922,404.00
570,759.00
0.50
2
1,922,480.00
570,826.00
3
1,922,400.00
571,065.00
4
1,922,342.00
570,954.00
5
1,922,334.00
570,847.00
6
1,922,285.00
571,294.00
7
1,922,115.00
571,416.00
8
1,922,045.00
571,364.00
9
1,922,157.00
571,230.00
10
1,922,824.00
570,838.00
11
1,922,881.00
570,902.00
12
1,922,740.00
571,029.00
13
1,922,776.00
571,058.00
14
1,922,648.00
571,238.00
15
1,922,587.00
571,192.00
16
1,922,713.00
571,012.00
17
1,922,674.00
570,966.00
18
1,922,424.00
571,297.00
19
1,922,462.00
571,351.00
20
1,922,081.00
571,673.00
21
1,922,034.00
571,620.00
122
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Võ Ninh, huyện
Quảng Ninh
33.00
RSX
1
1,923,114.00
571,168.00
1.65
2
1,923,237.00
571,351.00
3
1,922,750.00
571,961.00
4
1,922,839.00
572,052.00
5
1,922,666.00
572,228.00
6
1,922,485.00
571,987.00
7
1,922,780.00
571,696.00
8
1,922,922.00
571,370.00
9
1,922,260.00
572,030.00
10
1,922,320.00
572,140.00
11
1,922,126.00
572,509.00
12
1,921,955.00
572,740.00
13
1,921,882.00
572,560.00
14
1,922,099.00
572,204.00
123
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Tiền Vinh, xã
Gia Ninh, huyện Quảng Ninh
45.00
RSX
1
1,919,880.00
573,807.00
2.25
2
1,919,927.00
573,883.00
3
1,919,715.00
574,083.00
4
1,919,483.00
574,145.00
5
1,919,342.00
574,405.00
6
1,918,816.00
575,077.00
7
1,918,749.00
575,015.00
8
1,918,850.00
574,621.00
9
1,919,579.00
573,893.00
10
1,919,633.00
573,976.00
11
1,919,349.00
573,998.00
12
1,918,590.00
574,692.00
13
1,918,486.00
574,521.00
14
1,918,964.00
574,172.00
15
1,919,228.00
573,878.00
III.7
Huyện Lệ Thủy
98.18
3.28
124
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Chu Kê, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
3.00
SON
1
1,891,409.00
579,803.00
0.03
2
1,891,428.00
579,815.00
3
1,891,299.00
580,056.00
4
1,891,116.00
580,021.00
5
1,891,018.00
580,184.00
6
1,890,708.00
580,328.00
7
1,890,703.00
580,302.00
8
1,890,994.00
580,149.00
9
1,891,094.00
579,981.00
10
1,891,284.00
580,017.00
125
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Bản Chuôn, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
2.00
SON
1
1,891,942.00
579,524.00
0.10
2
1,891,951.00
579,519.00
3
1,892,057.00
579,641.00
4
1,892,123.00
579,797.00
5
1,892,166.00
580,034.00
6
1,892,316.00
580,155.00
7
1,892,570.00
580,092.00
8
1,892,613.00
580,103.00
9
1,892,736.00
580,185.00
10
1,892,761.00
580,281.00
11
1,892,848.00
580,296.00
12
1,892,935.00
580,226.00
13
1,892,983.00
580,211.00
14
1,893,063.00
580,135.00
15
1,893,320.00
580,087.00
16
1,893,527.00
580,108.00
17
1,893,525.00
580,129.00
18
1,893,243.00
580,112.00
19
1,893,054.00
580,157.00
20
1,892,982.00
580,231.00
21
1,892,913.00
580,523.00
22
1,892,868.00
580,329.00
23
1,892,787.00
580,328.00
24
1,892,756.00
580,287.00
25
1,892,735.00
580,200.00
26
1,892,619.00
580,122.00
27
1,892,549.00
580,105.00
28
1,892,311.00
580,166.00
29
1,892,157.00
580,038.00
30
1,892,115.00
579,799.00
31
1,892,048.00
579,647.00
126
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Thác Cóc, xã Trường
Thủy, huyện Lệ Thủy
15.00
SON
1
1,897,536.00
584,248.00
0.20
2
1,897,518.00
584,213.00
3
1,897,841.00
584,111.00
4
1,897,942.00
583,981.00
5
1,897,983.00
583,765.00
6
1,898,018.00
583,676.00
7
1,897,922.00
583,569.00
8
1,897,871.00
583,546.00
9
1,897,767.00
583,539.00
10
1,897,766.00
583,501.00
11
1,897,874.00
583,519.00
12
1,897,983.00
583,595.00
13
1,898,046.00
583,676.00
14
1,897,962.00
584,000.00
15
1,897,858.00
584,139.00
16
1,897,330.00
582,918.00
17
1,897,317.00
582,957.00
18
1,897,060.00
582,889.00
19
1,897,127.00
582,380.00
20
1,896,985.00
582,326.00
21
1,896,673.00
582,523.00
22
1,896,546.00
581,766.00
23
1,896,588.00
581,752.00
24
1,896,708.00
582,454.00
25
1,896,975.00
582,274.00
26
1,897,169.00
582,344.00
27
1,897,111.00
582,827.00
28
1,896,486.00
581,715.00
29
1,896,457.00
581,752.00
30
1,896,316.00
581,650.00
31
1,896,308.00
581,581.00
32
1,896,405.00
581,474.00
33
1,896,435.00
581,503.00
34
1,896,355.00
581,596.00
35
1,896,356.00
581,630.00
36
1,897,115.00
581,075.00
37
1,897,100.00
581,084.00
38
1,896,927.00
580,945.00
39
1,896,820.00
580,768.00
40
1,896,863.00
580,751.00
41
1,896,958.00
580,917.00
42
1,895,954.00
580,436.00
43
1,895,917.00
580,463.00
44
1,895,570.00
580,167.00
45
1,895,273.00
580,150.00
46
1,895,278.00
580,113.00
47
1,895,575.00
580,125.00
127
Cát, sỏi làm VLXD
thông thường
Thượng nguồn cầu Mỹ
Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
10.00
SON
1
1,899,730.00
584,662.00
0.18
2
1,899,722.00
584,690.00
3
1,899,231.00
584,541.00
4
1,899,083.00
584,592.00
5
1,897,982.00
585,499.00
6
1,897,008.00
585,455.00
7
1,896,829.00
585,294.00
8
1,897,103.00
584,950.00
9
1,897,488.00
584,259.00
10
1,897,507.00
584,271.00
11
1,897,119.00
584,963.00
12
1,896,857.00
585,292.00
13
1,897,013.00
585,433.00
14
1,897,967.00
585,477.00
15
1,899,074.00
584,564.00
16
1,899,226.00
584,513.00
128
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Thạch Thượng
1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
5.00
RSX
1
1,913,813.00
579,727.00
0.10
2
1,913,721.00
579,630.00
3
1,913,843.00
579,509.00
4
1,913,914.00
579,603.00
5
1,913,745.00
579,855.00
6
1,913,590.00
579,994.00
7
1,913,464.00
579,899.00
8
1,913,613.00
579,774.00
129
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Mốc Định, xã
Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
10.00
RSX
1
1,912,550.00
581,828.00
0.20
2
1,912,517.00
582,011.00
3
1,912,119.00
581,754.00
4
1,912,326.00
581,493.00
130
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn An Định, xã
Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
10.00
RSX
1
1,912,228.00
582,026.00
0.50
2
1,912,161.00
582,330.00
3
1,912,325.00
582,457.00
4
1,912,207.00
582,572.00
5
1,911,999.00
582,512.00
6
1,912,029.00
582,259.00
7
1,912,117.00
581,910.00
131
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Thanh Thủy,
huyện Lệ Thủy
10.00
RSX
1
1,911,412.00
584,338.00
0.40
2
1,911,585.00
584,487.00
3
1,910,855.00
584,900.00
4
1,910,837.00
584,880.00
132
Cát làm VLXD thông
thường
Thanh Mỹ, xã Thanh
Thủy, huyện Lệ Thủy
8.00
RSX
1
1,910,073.00
585,708.00
0.20
2
1,909,797.00
586,249.00
3
1,909,670.00
586,184.00
4
1,909,797.00
585,882.00
5
1,910,026.00
585,686.00
133
Cát làm VLXD thông
thường
Đặng Lộc, xã Cam
Thủy, huyện Lệ Thủy
3.80
RSX
1
1,906,709.00
589,837.00
0.20
2
1,906,759.00
589,927.00
3
1,906,652.00
590,117.00
4
1,906,506.00
590,166.00
5
1,906,472.00
590,130.00
134
Cát làm VLXD thông
thường
Thôn Phù Lưu, xã
Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
13.90
RSX
1
1,904,318.00
593,237.00
0.80
2
1,904,194.00
593,335.00
3
1,903,932.00
593,362.00
4
1,903,917.00
593,065.00
5
1,903,874.00
593,020.00
6
1,903,835.00
592,782.00
7
1,903,967.00
592,788.00
8
1,904,065.00
592,984.00
135
Cát làm VLXD thông
thường
Xã Sen Thủy, huyện
Lệ Thủy
3.68
RSX
1
1,897,372.00
603,053.00
0,17
2
1,897,318.00
603,159.00
3
1,897,256.00
603,188.00
4
1,897,205.00
603,203.00
5
1,897,178.00
603,324.00
6
1,897,067.00
603,246.00
7
1,897,098.00
603,221.00
8
1,897,174.00
603,111.00
9
1,897,260.00
603,020.00
10
1,897,292.00
603,011.00
136
Cát làm VLXD thông
thường
xã Hưng Thủy, huyện
Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung)
3.80
RSX
1
1,905,072.00
593,176.00
0,2
2
1,904,844.00
593,249.00
3
1,904,845.00
593,175.00
4
1,905,069.00
593,140.00
5
1,905,139.00
593,252.00
6
1,905,126.00
593,324.00
7
1,904,810.00
593,377.00
8
1,904,811.00
593,364.00
Cộng
389.43
14.01
IV
Đất làm vật liệu san lấp: 48 mỏ khoáng sản
IV.1
Huyện Minh Hóa
25.00
1.25
137
Đất làm vật liệu
san lấp
Đồi Chôông Sóoc,
thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
7.00
RSX
1
1,968,398.00
496,576.00
0.35
2
1,968,272.00
496,727.00
3
1,968,282.00
496,812.00
4
1,968,116.00
496,798.00
5
1,968,072.00
496,637.00
6
1,968,229.00
496,436.00
138
Đất làm vật liệu
san lấp
Ngã Ba Pheo, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
3.00
RSX
1
1,964,784.00
494,128.00
0.15
2
1,964,766.00
494,298.00
3
1,964,596.00
494,319.00
4
1,964,601.00
494,137.00
139
Đất làm vật liệu
san lấp
Khu vực Hói Tràn,
xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa
5.00
RSX
1
1,972,357.00
496,794.00
0.25
2
1,972,563.00
496,895.00
3
1,972,379.00
497,123.00
4
1,972,324.00
497,080.00
5
1,972,265.00
497,062.00
140
Đất làm vật liệu
san lấp
Đồi Ông Voi, xã
Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
10.00
RSX
1
1,970,580.00
494,836.00
0.50
2
1,970,713.00
494,958.00
3
1,970,347.00
495,309.00
4
1,970,227.00
495,086.00
IV.2
Huyện Tuyên Hóa
50.40
3.10
141
Đất làm vật liệu
san lấp
Eo Đại Hòa, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
1.20
RSX
1
1,976,308.00
507,181.00
0.06
2
1,976,385.00
507,216.00
3
1,976,330.00
507,355.00
4
1,976,262.00
507,329.00
142
Đất làm vật liệu
san lấp
Trại Cưa, thôn Đồng
Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.40
RSX
1
1,971,594.00
511,023.00
0.05
2
1,971,620.00
511,191.00
3
1,971,522.00
511,228.00
4
1,971,491.00
511,178.00
5
1,971,479.00
510,998.00
143
Đất làm vật liệu
san lấp
Núi Cục Mối, Thôn
Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
2.80
RSX
1
1,969,073.57
527,624.07
0.14
2
1,969,210.18
527,696.07
3
1,969,144.48
527,861.04
4
1,969,000.00
527,803.00
144
Đất làm vật liệu san
lấp
Thôn Thanh Trúc, xã
Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
5.00
RSX
1
1,970,458.00
524,501.00
0.25
2
1,970,554.00
524,596.00
3
1,970,412.00
524,925.00
4
1,970,310.00
524,897.00
5
1,970,361.00
524,682.00
145
Đất làm vật liệu
san lấp
xã Châu Hóa, huyện
Tuyên Hóa
9.00
RSX
1
1,967,762.00
522,112.00
0.50
2
1,967,945.00
522,176.00
3
1,967,854.00
522,369.00
4
1,967,680.00
522,309.00
5
1,967,442.00
522,673.00
6
1,967,440.00
522,882.00
7
1,967,372.00
522,928.00
8
1,967,130.00
522,873.00
9
1,967,200.00
522,720.00
10
1,967,364.00
522,742.00
146
Đất làm vật liêu
san lấp
thị trấn Đồng Lê,
huyện Tuyên Hóa
30.00
RSX
1
1,978,030.89
500,722.51
2.1
2
1,977,597.14
501,220.34
3
1,977,368.62
501,003.08
4
1,977,418.15
500,693.28
5
1,977,712.18
500,447.91
6
1,977,907.46
500,483.91
IV.3
Thị xã Ba Đồn
4.80
0.19
147
Đất làm vật liệu
san lấp
Đồng Hòa, xã Quảng
Sơn, thị xã Ba Đồn
4.80
RSX
1
1,960,293.00
535,035.00
0.19
2
1,960,411.00
535,068.00
3
1,960,361.00
535,358.00
4
1,960,245.00
535,317.00
IV.4
Huyện Quảng Trạch
93.78
4.14
148
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Kinh Tân, xã
Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch
4.30
RSX
1
1,968,596.73
529,100.80
0.13
2
1,968,507.76
529,221.67
3
1,968,480.11
529,236.44
4
1,968,446.28
529,244.71
5
1,968,437.03
529,204.11
6
1,968,421.66
529,204.13
7
1,968,381.75
529,239.53
8
1,968,344.86
529,242.53
9
1,968,299.60
529,197.67
10
1,968,409.49
529,011.68
11
1,968,504.59
529,020.64
149
Đất làm vật liệu
san lấp
Khu vực 1 và khu
vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch
4.30
RSX
1
1,965,785.00
536,133.00
0.13
2
1,965,741.00
536,139.00
3
1,965,761.00
536,255.00
4
1,965,702.00
536,277.00
5
1,965,659.00
536,201.00
6
1,965,650.00
536,063.00
7
1,965,680.00
535,999.00
8
1,965,744.00
536,007.00
9
1,966,266.07
535,104.96
10
1,966,234.24
535,104.76
11
1,966,129.96
535,113.86
12
1,966,109.21
535,148.44
13
1,966,071.07
535,151.88
14
1,966,028.20
535,162.35
15
1,966,027.30
535,124.87
16
1,966,042.93
535,112.43
17
1,966,047.76
535,035.15
18
1,966,202.54
535,056.56
19
1,966,257.95
535,066.41
150
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Thanh,
huyện Quảng Trạch
3.00
RSX
1
1,965,310.00
538,771.00
0.15
2
1,965,386.00
538,823.00
3
1,965,294.00
538,989.00
4
1,965,213.00
538,968.00
5
1,965,244.00
538,882.00
6
1,695,261.00
538,809.00
7
1,965,108.00
539,522.00
8
1,965,075.00
539,574.00
9
1,965,093.00
539,616.00
10
1,965,066.00
539,658.00
11
1,964,986.00
539,602.00
12
1,965,051.00
539,497.00
151
Đất làm
vật liệu san lấp
Xã
Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
4.38
RSX
1
1,981,901.00
532,034.00
0.18
2
1,981,743.00
532,371.00
3
1,981,646.00
532,286.00
4
1,981,796.00
531,975.00
152
Đất làm vật liệu san
lấp
Xã Quảng Châu,
huyện Quảng Trạch
3.50
RSX
1
1,975,288.00
541,455.00
0.15
2
1,975,297.00
541,573.00
3
1,975,196.00
541,730.00
4
1,975,164.00
541,700.00
5
1,975,176.00
541,665.00
6
1,975,230.00
541,565.00
7
1,975,059.00
541,499.00
8
1,975,102.00
541,383.00
9
1,975,224.00
541,447.00
153
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Châu
(KV2), huyện Quảng Trạch
10.48
RSX
1
1,974,289.00
538,664.00
0.53
2
1,974,160.00
538,743.00
3
1,974,260.00
538,895.00
4
1,973,924.19
539,096.67
5
1,973,937.62
539,039.48
6
1,973,945.83
538,912.97
7
1,973,935.79
538,885.37
8
1,973,973.41
538,785.72
9
1,973,922.39
538,737.03
10
1,973,953.52
538,669.11
11
1,974,004.12
538,640.13
12
1,974,242.00
538,604.00
154
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Hưng,
huyện Quảng Trạch
14.00
RSX
1
1,975,468.00
543,131.00
0.60
2
1,975,479.00
543,166.00
3
1,975,488.00
543,282.00
4
1,975,444.00
543,285.00
5
1,975,333.00
543,308.00
6
1,975,314.00
543,209.00
7
1,975,488.00
543,291.00
8
1,975,488.00
543,345.00
9
1,975,444.00
543,586.00
10
1,975,380.00
543,898.00
11
1,975,369.00
544,010.00
12
1,975,382.00
544,124.00
13
1,975,303.00
544,113.00
14
1,975,289.00
543,979.00
15
1,975,305.00
543,858.00
16
1,975,322.00
543,803.00
17
1,975,356.00
543,809.00
18
1,975,367.00
543,762.00
19
1,975,364.00
543,576.00
20
1,975,333.00
543,313.00
21
1,974,287.00
543,311.00
22
1,974,235.00
543,609.00
23
1,974,273.00
543,980.00
24
1,974,208.00
543,986.00
25
1,974,206.00
543,926.00
26
1,974,180.00
543,752.00
27
1,974,164.00
543,710.00
28
1,974,167.00
543,566.00
29
1,974,219.00
543,302.00
155
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Hưng
(KV2), huyện Quảng Trạch
9.17
RSX
1
1,974,727.00
543,326.00
0.29
2
1,974,714.00
543,433.00
3
1,974,601.00
543,469.00
4
1,974,319.00
543,285.00
5
1,974,320.00
543,137.00
6
1,974,482.00
543,070.00
7
1,974,549.00
543,181.00
156
Đất làm
vật liệu san lấp
Thôn 2,
xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch
7.33
RSX
1
1,972,522.00
533,967.00
0.73
2
1,972,474.00
533,617.00
3
1,972,562.00
533,533.00
4
1,972,738.00
533,682.00
5
1,972,621.00
533,973.00
157
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn 7, xã Quảng
Thạch, huyện Quảng Trạch
1.20
RSX
1
1,969,425.00
538,570.00
0.06
2
1,969,298.00
538,675.00
3
1,969,252.00
538,628.00
4
1,969,305.00
538,588.00
5
1,969,363.00
538,494.00
158
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Quảng Lưu, huyện
Quảng Trạch
19.80
RSX
1
1,974,122.00
538,484.00
0.80
2
1,973,893.00
538,537.00
3
1,973,806.00
538,537.00
4
1,973,703.00
538,354.00
5
1,973,703.00
538,182.00
6
1,973,856.00
538,180.00
7
1,973,903.00
538,123.00
8
1,973,975.00
538,098.00
9
1,974,004.36
538,640.13
10
1,973,953.52
538,669.11
11
1,973,922.39
538,737.03
12
1,973,973.41
538,785.72
13
1,973,935.79
538,885.37
14
1,973,945.83
538,912.97
15
1,973,937.62
539,039.48
16
1,973,923.00
539,097.00
17
1,973,738.00
538,952.00
18
1,973,752.00
538,678.00
159
Đất làm
vật liệu san lấp
Xã
Quảng Lưu KV2, huyện Quảng Trạch
4.62
RSX
1
1,973,291.00
541,433.00
0.16
2
1,973,198.00
541,556.00
3
1,973,095.00
541,511.00
4
1,973,093.00
541,249.00
5
1,973,147.00
541,272.00
6
1,973,180.00
541,307.00
7
1,973,213.00
541,316.00
8
1,973,334.00
541,303.00
160
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Tam Đa, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
0.50
RSX
1
1,968,567.00
538,867.00
0.03
2
1,968,613.00
538,935.00
3
1,968,559.00
538,968.00
4
1,968,511.00
538,904.00
161
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Hướng Phương
và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
7.20
RSX
1
1,966,021.00
538,588.00
0.20
2
1,965,961.00
538,725.00
3
1,965,917.00
538,745.00
4
1,965,902.00
538,972.00
5
1,965,779.00
538,871.00
6
1,965,750.00
538,729.00
7
1,965,759.00
538,658.00
8
1,965,810.00
538,609.00
9
1,965,819.00
538,597.00
10
1,965,862.00
538,594.00
11
1,967,729.00
539,030.00
12
1,967,781.00
539,126.00
13
1,967,558.00
539,106.00
14
1,967,559.00
539,060.00
15
1,967,703.19
539,028.65
IV.5
Huyện Bố Trạch
4.50
0.18
162
Đất làm vật liệu
san lấp
Động Bằng, thôn 3,
xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch
3.00
RSX
1
1,957,157.00
543,615.00
0.15
2
1,957,094.00
543,878.00
3
1,957,044.00
543,876.00
4
1,956,990.00
543,863.00
5
1,956,996.00
543,802.00
6
1,957,020.00
543,771.00
7
1,957,046.00
543,588.00
163
Đất làm vật liệu
san lấp
Trọt Áng, thôn 10,
xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
1.50
RSX
1
1,938,521.00
558,574.00
0.03
2
1,938,513.00
558,701.00
3
1,938,462.00
558,755.00
4
1,938,375.00
558,754.00
5
1,938,354.00
558,741.00
6
1,938,350.00
558,692.00
7
1,938,456.00
558,694.00
8
1,938,461.00
558,572.00
IV.6
Thành phố Đồng Hới
51.00
2.79
164
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Thuận Đức, thành
phố Đồng Hới
4.00
RSX
1
1,932,485.00
558,548.00
0.24
2
1,932,493.00
558,451.00
3
1,932,428.00
558,401.00
4
1,932,393.00
558,298.00
5
1,932,300.00
558,277.00
6
1,932,230.00
558,287.00
7
1,932,214.00
558,444.00
8
1,932,278.00
558,498.00
9
1,932,385.00
558,424.00
10
1,932,436.00
558,464.00
11
1,932,430.00
558,545.00
165
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Nghĩa Ninh,
thành phố Đồng Hới
24.00
RSX
1
1,927,430.00
561,121.00
1.40
2
1,927,425.00
561,346.00
3
1,927,225.00
561,210.00
4
1,927,040.00
560,986.00
5
1,926,911.00
560,955.00
6
1,927,002.00
560,681.00
7
1,927,424.00
561,393.00
8
1,927,348.00
561,514.00
9
1,926,869.00
561,245.00
10
1,926,900.00
561,159.00
11
1,926,906.00
560,990.00
12
1,926,984.00
561,002.00
13
1,927,112.00
561,175.00
166
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Nghĩa Ninh KV2,
thành phố Đồng hới
3.00
RSX
1
1,926,886.00
560,770.00
0.15
2
1,926,884.00
560,981.00
3
1,926,739.00
560,977.00
4
1,926,755.00
560,753.00
167
Đất làm vật liệu
san lấp
Phường Đồng Sơn,
thành phố Đồng Hới
20.00
RSX
1
1,930,888.00
559,087.00
1.00
2
1,930,910.00
559,231.00
3
1,930,744.00
559,345.00
4
1,930,662.00
559,202.00
5
1,930,787.00
559,106.00
6
1,930,717.00
559,012.00
7
1,930,777.00
558,956.00
8
1,929,038.00
559,988.00
9
1,928,983.00
560,182.00
10
1,928,993.00
560,305.00
11
1,928,882.00
560,335.00
12
1,928,787.00
560,211.00
13
1,928,735.00
560,238.00
14
1,928,572.00
560,112.00
15
1,928,523.00
560,027.00
16
1,928,659.00
559,835.00
IV.7
Huyện Quảng Ninh
40.15
2.18
168
Đất làm vật liệu
san lấp
Hà Kiên 1, xã Hàm
Ninh, huyện Quảng Ninh
3.00
RSX
1
1,919,708.00
566,310.00
0.15
2
1,919,764.00
566,414.00
3
1,919,548.00
566,548.00
4
1,919,511.00
566,492.00
5
1,919,549.00
566,386.00
169
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Quyết Thắng,
xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
3.00
RSX
1
1,914,240.00
565,274.00
0.15
2
1,914,343.00
565,375.00
3
1,914,293.00
565,426.00
4
1,914,348.00
565,476.00
5
1,914,264.00
565,572.00
6
1,914,159.00
565,446.00
170
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Thủ Thừ, xã An
Ninh, huyện Quảng Ninh
3.00
RSX
1
1,911,303.00
568,295.00
0.15
2
1,911,431.00
568,473.00
3
1,911,325.00
568,571.00
4
1,911,246.00
568,466.00
5
1,911,232.00
568,348.00
171
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Đại Hữu, xã An
Ninh, huyện Quảng Ninh
5.00
RSX
1
1,913,744.00
567,163.00
0.25
2
1,913,900.00
567,297.00
3
1,913,728.00
567,515.00
4
1,913,612.00
567,387.00
172
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Đại Phúc, xã
Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
2.00
RSX
1
1,910,308.00
569,734.00
0.15
2
1,910,330.00
569,813.00
3
1,910,095.00
569,882.00
4
1,910,110.00
569,771.00
173
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Tây, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
5.00
RSX
1
1,910,494.00
570,987.00
0.25
2
1,910,594.00
571,198.00
3
1,910,405.00
571,299.00
4
1,910,305.00
571,080.00
174
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Hà Kiên (khu
Vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
5.59
RSX
1
1,919,397.36
565,321.85
0.30
2
1,919,377.90
565,608.33
3
1,919,410.85
565,709.33
4
1,919,282.50
565,643.86
5
1,919,190.88
565,530.10
6
1,919,203.14
565,522.44
7
1,919,205.60
565,348.16
175
Đất làm
vật liệu san lấp
Xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
4.00
RSX
1
1,908,354.20
568,741.07
0.28
2
1,908,117.58
569,012.66
3
1,908,020.38
569,123.82
4
1,908,016.00
569,120.00
5
1,907,951.00
569,141.00
6
1,907,948.90
569,152.20
7
1,907,927.64
569,112.30
8
1,907,907.72
569,085.21
9
1,907,872.82
569,060.94
10
1,907,899.00
569,046.00
11
1,907,932.00
569,057.00
12
1,908,029.00
569,035.00
13
1,908,069.00
568,973.00
14
1,908,193.00
568,774.00
15
1,908,217.38
568,759.05
16
1,908,242.59
568,716.90
17
1,908,306.00
568,723.00
176
Đất làm
vật liệu san lấp
Xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
9.56
RSX
1
1,925,386.68
559,554.26
0.50
2
1,925,405.55
559,718.79
3
1,925,423.08
559,892.67
4
1,925,098.35
559,855.09
5
1,925,153.00
559,732.00
6
1,925,142.00
559,638.00
7
1,925,104.00
559,527.00
8
1,925,199.58
559,429.28
IV.8
Huyện Lệ Thủy
33.10
2.22
177
Đất làm vật liệu
san lấp
Thị trấn Nông
Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
5.00
RSX
1
1,905,696.00
570,580.00
0.35
2
1,905,655.00
570,817.00
3
1,905,472.00
570,779.00
4
1,905,516.00
570,658.00
5
1,905,453.00
570,626.00
6
1,905,485.00
570,515.00
178
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Sơn Thủy, huyện
Lệ Thủy
6.00
RSX
1
1,904,617.00
574,877.00
0.42
2
1,904,648.00
575,119.00
3
1,904,520.00
575,138.00
4
1,904,508.00
575,066.00
5
1,904,366.00
575,082.00
6
1,904,296.00
575,068.00
7
1,904,287.00
575,008.00
8
1,904,362.00
574,977.00
9
1,904,355.00
574,919.00
179
Đất làm vật liệu
san lấp
Xã Hoa Thủy, huyện
Lệ Thủy
3.00
BHK
1
1,908,706.00
572,918.00
0.21
2
1,908,618.00
573,106.00
3
1,908,485.00
573,046.00
4
1,908,578.00
572,858.00
180
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Lục Giang, xã
Trường Thủy, huyện Lệ Thủy
3.80
RSX
1
1,895,928.00
581,773.00
0.27
2
1,895,894.00
581,929.00
3
1,895,747.00
581,874.00
4
1,895,825.00
581,710.00
5
1,895,530.00
581,360.00
6
1,895,452.00
581,456.00
7
1,895,340.00
581,425.00
8
1,895,384.00
581,322.00
181
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Việt Xô, xã
Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
2.30
RSX
1
1,893,821.00
587,425.00
0.11
2
1,893,757.00
587,544.00
3
1,893,625.00
587,651.00
4
1,893,679.00
587,398.00
182
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Xuân Giang, xã
Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
2.50
RSX
1
1,894,080.00
584,317.00
0.12
2
1,893,967.00
584,336.00
3
1,893,840.00
584,255.00
4
1,893,901.00
584,112.00
183
Đất làm vật liệu
san lấp
Thôn Sen Đông và
Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
7.00
RSX
1
1,900,563.00
594,684.00
0.49
2
1,900,600.00
594,853.00
3
1,900,433.00
594,898.00
4
1,900,392.00
594,735.00
5
1,899,617.00
595,145.00
6
1,899,707.00
595,277.00
7
1,899,595.00
595,353.00
8
1,899,519.00
595,219.00
9
1,899,495.00
595,234.00
10
1,899,577.00
595,371.00
11
1,899,471.00
595,444.00
12
1,899,394.00
595,310.00
184
Đất làm vật liệu
san lấp
Xóm Phường, xã Sen
Thủy, huyện Lệ Thủy
3.50
RSX
1
1,897,852.00
597,207.00
0.25
2
1,897,814.00
597,327.00
3
1,897,638.00
597,268.00
4
1,897,569.00
597,195.00
5
1,897,608.00
597,102.00
Cộng
302.73
16.05
V
Ti Tan: 01 khu vực
185
Ti Tan
Xã Sen Thủy, huyện
Lệ Thủy
141.00
RSX
1
1,899,254.86
601,258.45
0,45 triệu tấn
2
1,898,613.40
600,971.17
3
1,898,622.23
601,584.78
4
1,898,302.12
601,681.82
5
1,897,794.00
602,033.85
6
1,897,797.67
602,292.85
7
1,898,006.84
602,448.91
8
1,898,161.66
602,869.66
9
1,897,525.55
603,873.29
10
1,897,277.28
603,737.02
11
1,897,203.71
603,848.63
12
1,897,439.75
604,030.83
13
1,898,105.00
603,387.33
14
1,898,458.40
602,913.19
15
1,898,417.21
602,758.00
16
1,898,496.41
602,523.42
Cộng
141.00
VI
Mangan: 01 khu vực
186
Mỏ quặng mangan
Xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
14.25
RSX
1
1,982,906.28
498,961.21
0,2 triệu tấn
2
1,982,865.92
499,057.89
3
1,982,761.24
499,101.49
4
1,982,764.30
499,232.87
5
1,982,700.88
499,311.66
6
1,982,661.07
499,406.21
7
1,982,614.27
499,500.71
8
1,982,518.38
499,548.78
9
1,982,459.58
499,631.78
10
1,982,391.35
499,707.32
11
1,982,340.80
499,795.34
12
1,982,296.16
499,887.17
13
1,982,260.24
499,859.52
14
1,982,311.34
499,768.81
15
1,982,354.89
499,676.98
16
1,982,415.63
499,596.55
17
1,982,458.15
499,499.33
18
1,982,510.29
499,413.48
19
1,982,505.06
499,386.53
20
1,982,603.79
499,248.16
21
1,982,632.28
499,254.76
22
1,982,629.81
499,212.76
23
1,982,654.76
499,177.90
24
1,982,611.31
499,148.06
25
1,982,612.61
499,108.23
26
1,982,674.41
499,029.96
27
1,982,715.28
498,935.42
28
1,982,802.07
498,914.89
29
1,981,482.49
500,833.00
30
1,981,480.05
500,893.83
31
1,981,416.50
500,904.07
32
1,981,443.70
500,865.07
33
1,981,424.04
500,976.07
34
1,981,425.28
501,042.22
35
1,981,390.17
501,078.01
36
1,981,312.38
501,078.65
37
1,981,293.08
501,126.70
38
1,981,210.01
501,125.19
39
1,981,190.33
501,047.31
40
1,981,202.05
501,032.56
41
1,981,236.00
501,015.81
42
1,981,303.24
501,006.64
43
1,981,302.00
500,942.09
44
1,981,343.63
500,974.58
45
1,981,414.56
500,969.14
Mỏ quặng mangan
Xã Thạch Hóa, xã
Nam Hóa, xã Đức Hóa huyện Tuyên Hóa
5.69
RSX
1
1,973,361.13
511,014.15
2
1,973,301.82
511,022.30
3
1,973,259.07
511,002.50
4
1,973,322.74
510,968.45
5
1,973,341.77
510,971.72
6
1,972,983.88
511,307.92
7
1,972,908.71
511,313.34
8
1,972,931.29
511,246.25
9
1,972,977.70
511,276.14
10
1,972,899.94
511,394.29
11
1,972,853.40
511,400.52
12
1,972,831.38
511,437.89
13
1,972,775.45
511,438.12
14
1,972,737.88
511,442.16
15
1,972,675.12
511,443.30
16
1,972,614.14
511,433.72
17
1,972,588.55
511,465.66
18
1,972,504.98
511,490.63
19
1,972,435.72
511,530.75
20
1,972,420.41
511,574.65
21
1,972,352.35
511,617.58
22
1,972,234.79
511,541.95
23
1,972,211.68
511,536.92
24
1,972,194.36
511,495.62
25
1,972,298.34
511,554.91
26
1,972,353.89
511,558.00
27
1,972,383.65
511,531.69
28
1,972,426.14
511,518.95
29
1,972,456.20
511,435.16
30
1,972,524.82
511,452.52
31
1,972,562.95
511,436.07
32
1,972,654.89
511,419.81
33
1,972,682.57
511,387.14
34
1,972,691.63
511,336.49
35
1,972,740.78
511,328.54
36
1,972,790.08
511,326.30
37
1,972,859.69
511,307.41
38
1,972,872.27
511,349.75
39
1,972,090.05
511,556.59
40
1,972,037.13
511,557.63
41
1,971,973.97
511,545.39
42
1,971,962.29
511,552.99
43
1,971,911.60
511,533.41
44
1,971,879.25
511,495.94
45
1,971,883.51
511,440.39
46
1,971,909.22
511,433.39
47
1,971,971.06
511,494.84
48
1,972,003.75
511,519.08
49
1,972,064.27
511,528.68
Mỏ quặng mangan
Xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
11.50
RSX
1
1,981,181.44
501,419.77
2
1,981,086.26
501,409.20
3
1,981,086.55
501,453.64
4
1,981,045.58
501,495.22
5
1,980,988.81
501,523.50
6
1,980,968.72
501,569.95
7
1,980,971.02
501,636.10
8
1,980,951.34
501,654.51
9
1,980,937.63
501,646.50
10
1,980,909.83
501,698.74
11
1,980,876.10
501,673.16
12
1,980,862.27
501,688.96
13
1,980,816.06
501,623.10
14
1,980,774.66
501,645.09
15
1,980,751.90
501,645.51
16
1,980,753.22
501,597.89
17
1,980,699.91
501,573.80
18
1,980,661.97
501,543.96
19
1,980,635.26
501,492.49
20
1,980,702.53
501,480.68
21
1,980,723.43
501,430.53
22
1,980,731.90
501,430.58
23
1,980,772.00
501,449.84
24
1,980,779.25
501,478.98
25
1,980,774.65
501,502.51
26
1,980,796.40
501,492.57
27
1,980,788.21
501,539.09
28
1,980,821.41
501,566.25
29
1,980,855.41
501,539.45
30
1,980,904.74
501,515.90
31
1,980,933.54
501,476.37
32
1,980,948.10
501,423.01
33
1,981,008.50
501,409.04
34
1,981,003.47
501,359.81
35
1,980,950.22
501,339.93
36
1,980,964.61
501,306.68
37
1,981,009.72
501,279.94
38
1,981,069.08
501,263.32
39
1,981,081.71
501,274.51
40
1,981,099.78
501,355.31
41
1,981,162.17
501,363.57
42
1,981,162.63
501,376.27
43
1,980,667.77
501,646.64
44
1,980,644.99
501,652.34
45
1,980,611.32
501,617.78
46
1,980,616.17
501,601.39
47
1,980,630.47
501,596.71
48
1,980,663.10
501,629.16
49
1,980,692.72
501,729.85
50
1,980,692.56
501,758.95
51
1,980,658.92
501,818.56
52
1,980,672.61
501,829.75
53
1,980,651.24
501,869.32
54
1,980,664.93
501,878.91
55
1,980,587.83
501,949.93
56
1,980,573.60
501,939.27
57
1,980,549.69
501,959.25
58
1,980,499.66
502,016.13
59
1,980,457.74
502,036.01
60
1,980,379.09
502,097.50
61
1,980,345.39
502,068.21
62
1,980,437.97
501,972.40
63
1,980,481.31
501,881.10
64
1,980,547.86
501,805.27
Cộng
31.44
Tổng cộng
2,312.48
BẢN
ĐỒ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(KÈM THEO NGHỊ QUYẾT
SỐ 47/2018/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH)
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
1.175
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng