ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 11
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 493/QĐ-UBND
|
Quận 11, ngày 20
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC TRIỂN KHAI GIÁ DỊCH VỤ THU GOM TẠI NGUỒN, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 11 NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cước Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về Tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ về quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết
số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về Tổ chức chính quyền
đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố bộ định mức dự toán công
tác quản lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 26 tháng
7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền xây dựng đơn giá, xác định
dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị, dự toán các chi phí giám sát, chi phí
quản lý dịch vụ công ích đô thị; tổ chức thẩm định, phê duyệt đơn giá và dự
toán các chi phí trên để thực hiện đặt hàng, đấu thầu trong lĩnh vực vệ sinh
môi trường;
Căn cứ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định về giá tối đa đối với
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và giải tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước; Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá tối
đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước ban hành kèm theo tại Quyết định số
38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 17
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định
09/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày
17 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật quy định phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định phân cấp cho Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận-huyện về quản lý chất thải sinh hoạt.
Căn cứ văn bản số 811/LCQ-STNMT-STC-STP-CT ngày
29 tháng 01 năm 2019 của Liên cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài
chính - Sở Tư pháp - Cục thuế Thành phố HCM hướng dẫn thực hiện Quyết định số
38/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định
về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước và giải tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 3825/UBND-ĐT ngày 19 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm
toán Nhà nước về kết quả kiểm toán ngân sách địa phương năm 2020 của Thành phố
Hồ Chí Minh liên quan đến lĩnh vực quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Công văn số 7333/STNMT-CTR ngày 09 tháng
8 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện thu giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trong thời gian chờ Thành
phố ban hành giá cụ thể;
Căn cứ công văn số 2792/STNMT-CTR ngày 28 tháng
3 năm 2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phản hồi Ủy ban nhân dân Quận
3 và Quận 5 về ban hành giá dịch vụ;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 547/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2024 về triển khai giá
dịch vụ thu gom tại nguồn, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận
11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai giá dịch
vụ thu gom tại nguồn, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn Quận 11
năm 2024, cụ thể như sau:
1. Đối với hộ gia đình:
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Hộ gia đình
|
Thu gom thủ công
|
Đồng /tháng
|
44.000
|
48.400
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng /tháng
|
24.000
|
26.400
|
Xử lý
|
Đồng /tháng
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng /tháng
|
68.000
|
74.800
|
2. Đối với các đối tượng ngoài hộ gia đình
- Nhóm 1: Các quán ăn - uống sáng tối trong
nhà và vỉa hè được phép sử dụng; Cơ sở thương nghiệp nhỏ; Trường học, thư viện;
Cơ quan hành chính, sự nghiệp... có khối lượng chất thải rắn phát sinh ≤
250kg/tháng.
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 1 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom thủ công
|
Đồng /tháng
|
67.000
|
73.700
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng /tháng
|
37.000
|
40.700
|
Xử lý
|
Đồng /tháng
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng /tháng
|
104.000
|
114.400
|
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 1 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom cơ giới
|
Đồng/tháng
|
31.000
|
34.100
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng /tháng
|
37.000
|
40.700
|
Xử lý
|
Đồng /tháng
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng /tháng
|
68.000
|
74.800
|
Nhóm 2: Các quán ăn - uống sáng tối trong
nhà và vỉa hè được phép sử dụng; Cơ sở thương nghiệp nhỏ; Trường học, thư viện;
Cơ quan hành chính, sự nghiệp, Rác sinh hoạt từ các cơ sở sản xuất, y tế (Lưu
ý: rác công nghiệp và rác y tế phải được phân loại và chuyển giao cho đơn vị có
chức năng thu gom riêng biệt)... có khối lượng chất thải rắn phát sinh >250kg/tháng
và ≤ 420 kg/tháng
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 2 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom thủ công
|
Đồng/tháng
|
122.000
|
134.200
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng /tháng
|
66.000
|
72.600
|
Xử lý
|
Đồng /tháng
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng /tháng
|
188.000
|
206.800
|
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 2 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom cơ giới
|
Đồng/tháng
|
56.000
|
61.600
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng /tháng
|
66.000
|
72.600
|
Xử lý
|
Đồng /tháng
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng /tháng
|
122.000
|
134.200
|
- Nhóm 3: Các đối tượng là các quán ăn trong
nhà cả ngày; Nhà hàng, khách sạn, thương nghiệp lớn; Chợ, siêu thị, trung tâm
thương mại; Trường học, thư viện; Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Rác sinh hoạt
từ các cơ sở sản xuất, y tế (Lưu ý: rác công nghiệp và rác y tế phải được phân
loại và chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom riêng), địa điểm vui chơi,
công trình xây dựng... có khối lượng chất thải rắn phát sinh > 420
kg/tháng và <9.000 kg/tháng:
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 3 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom thủ công
|
Đồng/tấn
|
364.000
|
400.400
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng/tấn
|
197.600
|
217.360
|
Xử lý
|
Đồng/tấn
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng/tấn
|
561.600
|
617.760
|
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 3 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom cơ giới
|
Đồng/tấn
|
166.000
|
182.600
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng/tấn
|
197.600
|
217.360
|
Xử lý
|
Đồng/tấn
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng/tấn
|
363.600
|
399.960
|
- Nhóm 4: Các đối tượng còn lại: các quán ăn
trong nhà cả ngày; Nhà hàng, khách sạn, thương nghiệp lớn; Chợ, siêu thị, trung
tâm thương mại; Trường học, thư viện; Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Rác sinh
hoạt từ các cơ sở sản xuất, y tế (Lưu ý: rác công nghiệp và rác y tế phải được
phân loại và chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom riêng), địa điểm vui
chơi, công trình xây dựng... có khối lượng chất thải rắn phát sinh >=
9.000 kg/tháng
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 4 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom thủ công
|
Đồng/tấn
|
364.000
|
400.400
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng/tấn
|
247.000
|
271.700
|
Xử lý
|
Đồng/tấn
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng/tấn
|
611.000
|
672.100
|
Đối tượng
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2024
|
Trước thuế
|
Sau thuế (VAT
10%)
|
Nhóm 4 - Ngoài hộ
gia đình
|
Thu gom cơ giới
|
Đồng/tấn
|
166.000
|
182.600
|
Vận chuyển cơ giới
|
Đồng/tấn
|
247.000
|
271.700
|
Xử lý
|
Đồng/tấn
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
Đồng/tấn
|
413.000
|
454.300
|
Lưu ý:
* Mức giá nêu trên được áp dụng cho tần suất thu
gom bình quân 01 lần/ngày.
* Mức giá nêu trên không bao gồm chi phí dịch vụ
thu gom tại nguồn của chất thải rắn cồng kềnh.
* Trong quá trình thực hiện, khi Ủy ban nhân dân
Thành phố có thay đổi giá, Ủy ban nhân dân Quận sẽ có sự điều chỉnh theo quy định
mới.
Điều 2. Đơn vị thu gom có
pháp nhân tổ chức thu giá dịch vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn
theo giá cụ thể đã được Ủy ban nhân dân Quận ban hành.
Đơn vị cung ứng dịch vụ vận chuyển tổ chức thu giá
dịch vụ vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt theo giá cụ thể đã được Ủy ban nhân
dân Quận ban hành và xuất hóa đơn tiền vận chuyển cho chủ nguồn thải có yêu cầu
nhận hóa đơn. Trong trường hợp phát sinh đơn vị thực hiện công tác thu hộ, đơn
vị cung ứng dịch vụ vận chuyển chịu trách nhiệm thanh toán kinh phí thu hộ tiền
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt theo thỏa thuận.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng Phòng Tài nguyên
và Môi trường, Chi cục thuế Quận, Giám đốc Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng
Khu vực Quận 11, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.QU;
- UB.MTTQ và các tổ chức chính trị xã hội Quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- VP UBND Q.11 (CVP, NCTH/đt);
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trần Bình
|