STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp không phải đất phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã An
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
1.2
|
Tuyến đường
liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn
qua địa phận xã An Sơn
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
1.3
|
Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ
giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh
|
800
|
600
|
500
|
480
|
360
|
300
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
1.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
2
|
Xã Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)
|
5.000
|
3.333
|
2.667
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
2.500
|
1.667
|
1.333
|
2.2
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh
|
3.333
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.667
|
1.250
|
1.000
|
2.3
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
700
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
350
|
280
|
245
|
2.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
3
|
Xã Lại Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn
đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
3.2
|
Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân
trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
3.3
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Xã Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh
đến hết địa phận xã Kỳ Sơn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân
|
840
|
700
|
560
|
504
|
420
|
336
|
420
|
350
|
280
|
4.3
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
4.4
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
5
|
Xã Quảng Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao
Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
5.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt
đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)
|
7.000
|
3.920
|
3.080
|
4.200
|
2.352
|
1.848
|
3.500
|
1.960
|
1.540
|
5.3
|
Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa
phận xã Quảng Thanh)
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5.4
|
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10
qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh):
Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
5.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh
Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
5.7
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
6
|
Xã Chính Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc
lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh):
Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ
|
1.050
|
825
|
675
|
630
|
495
|
405
|
525
|
413
|
338
|
6.2
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ
(giáp xã Cao Nhân)
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
6.3
|
Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã
Chính Mỹ
|
1.050
|
825
|
675
|
630
|
495
|
405
|
525
|
413
|
338
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
300
|
240
|
210
|
250
|
200
|
175
|
6.5
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
240
|
210
|
180
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
7
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 đến UBND xã Hợp Thành:
Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
700
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
350
|
280
|
245
|
7.3
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
8
|
Xã Cao Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si
xã Cao Nhân
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
8.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã
Cao Nhân (giáp xã Quáng Thanh)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
1.440
|
864
|
648
|
1.200
|
720
|
540
|
8.3
|
Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến
cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
516
|
432
|
600
|
480
|
360
|
8.4
|
Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái
Lai xã Cao Nhân
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
8.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải
Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đường trục xã
|
840
|
700
|
630
|
504
|
420
|
378
|
420
|
350
|
315
|
8.7
|
Đường liên thôn
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
9
|
Xã Mỹ Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa
phận xã Mỹ Đồng
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
9.2
|
Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh
lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến cầu Trà Sơn
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
9.3
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải
Dương đi: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đồng
Sơn)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường trục xã
|
1.120
|
840
|
700
|
672
|
504
|
420
|
560
|
420
|
350
|
9.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
10
|
Xã Thiên Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa
phận xã Thiên Hương
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
10.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa
phận xã Thiên Hương
|
9.000
|
5.400
|
4.050
|
5.400
|
3.240
|
2.430
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
10.3
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền
cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
10.4
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã 3 đường Quốc lộ 10 đến ngã ba
Trịnh Xá
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
10.5
|
Đường cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10
Thiên Hương kéo dài đến TL 352
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Đường trục xã đoạn từ ngã 3 QL 10 qua nhà ông Tường
ra TL 352
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
10.7
|
Đường từ Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công
trình Thủy Lợi huyện đến Cống Mắm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
10.8
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
10.9
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
10.10
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
11
|
Xã Kiền Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết
địa phận xã Kiền Bái
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.350
|
1.125
|
11.2
|
Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền
cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
11.3
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên
Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
11.5
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
12
|
Xã Lâm Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
12.1
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã
Lâm Động
|
3.750
|
2.250
|
1.695
|
2.250
|
1.350
|
1.017
|
1.875
|
1.125
|
848
|
12.2
|
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động:
đoạn qua địa phận xã Lâm Động
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
12.3
|
Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng
UBND xã Lâm Động
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đường trục xã
|
900
|
825
|
750
|
540
|
495
|
450
|
450
|
413
|
375
|
12.5
|
Đường liên thôn
|
750
|
675
|
600
|
450
|
405
|
360
|
375
|
338
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
13
|
Xã Hoàng Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động:
Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Đường trục xã
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
13.3
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
480
|
432
|
396
|
288
|
360
|
330
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
14
|
Xã Hoa Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động
|
5.250
|
3.150
|
2.370
|
3.150
|
1.890
|
1.422
|
2.625
|
1.575
|
1.185
|
14.2
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã
Hoa Động
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
14.3
|
Đường từ Cầu Huê đến giáp đường
liên xã Hoa Động - Thiên Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
14.5
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
975
|
900
|
720
|
585
|
540
|
600
|
488
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
15
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359):
Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội
|
14.800
|
7.400
|
5.550
|
8.880
|
4.440
|
3.330
|
7.400
|
3.700
|
2.775
|
15.2
|
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn
từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)
|
23.730
|
16.611
|
11.865
|
14.238
|
9.967
|
7.119
|
11.865
|
8.306
|
5.933
|
15.3
|
Đường bến Phà Bính - Phà Rừng
(TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
15.4
|
Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân
Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
15.5
|
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ
D72 đến giáp xã Dương Quan
|
6.710
|
4.026
|
3.355
|
4.026
|
2.416
|
2.013
|
3.355
|
2.013
|
1.678
|
15.6
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương
|
8.380
|
5.363
|
4.022
|
5.028
|
3.218
|
2.413
|
4.190
|
2.682
|
2.011
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm
Tràng xã Tân Dương
|
7.230
|
4.418
|
3.816
|
4.338
|
2.651
|
2.290
|
3.615
|
2.209
|
1.908
|
15.8
|
Đường trục xã
|
6.025
|
4.017
|
3.213
|
3.615
|
2.410
|
1.928
|
3.013
|
2.008
|
1.607
|
15.9
|
Đường liên thôn
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
960
|
840
|
720
|
800
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
16
|
Xã Dương Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND
xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan
|
10.020
|
6.012
|
4.509
|
6.012
|
3.607
|
2.705
|
5.010
|
3.006
|
2.255
|
16.2
|
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ
giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
16.3
|
Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng
thôn Hữu Quan
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
16.4
|
Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò
Vôi (đường bê tông mới)
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Đường trục xã
|
3.340
|
2.505
|
2.004
|
2.004
|
1.503
|
1.202
|
1.670
|
1.253
|
1.002
|
16.6
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
900
|
750
|
720
|
540
|
450
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
17
|
Xã Thủy Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới
đến hết Trường THPT Thủy Sơn
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
17.2
|
Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo
(từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
17.3
|
Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến
ngã 4 đường QL10 mới
|
12.500
|
7.500
|
5.625
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
6.250
|
3.750
|
2.813
|
17.4
|
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ
Tam Sơn
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
17.5
|
Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông
Đãi
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1.500
|
1.250
|
1.000
|
17.6
|
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ
xã Thủy Sơn
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
17.7
|
Đường trong các khu đấu giá tại Đống
Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7
|
4.500
|
2.750
|
2.375
|
2.700
|
1.650
|
1.425
|
2.250
|
1.375
|
1.188
|
17.8
|
Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi
Đèo)
|
17.500
|
10.500
|
7.500
|
10.500
|
6.300
|
4.500
|
8.750
|
5.250
|
3.750
|
17.9
|
Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh
đến giáp xã Đông Sơn
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
17.1
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến
cầu Cống Gạo, Thiên Hương
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
1.440
|
1.200
|
960
|
1.200
|
1.000
|
800
|
17.12
|
Đường trục xã
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.440
|
1.080
|
900
|
1.200
|
900
|
750
|
17.13
|
Đường liên thôn
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
18
|
Xã Thủy Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359:
Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
18.2
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường
|
15.000
|
10.000
|
7.500
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
7.500
|
5.000
|
3.750
|
18.3
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn
từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư
|
12.500
|
7.500
|
6.000
|
7.500
|
4.500
|
3.600
|
6.250
|
3.750
|
3.000
|
18.4
|
Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn
Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
18.5
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn
- Thủy Đường (địa phận xã Thủy Đường)
|
17.500
|
10.938
|
8.750
|
10.500
|
6.563
|
5.250
|
8.750
|
5.469
|
4.375
|
18.6
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường
Sơn xã Thủy Đường
|
8.350
|
5.010
|
4.175
|
5.010
|
3.006
|
2.505
|
4.175
|
2.505
|
2.088
|
18.7
|
Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp
đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng
|
3.600
|
2.200
|
1.900
|
2.160
|
1.320
|
1.140
|
1.800
|
1.100
|
950
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
Đường trục xã
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.440
|
1.080
|
900
|
1.200
|
900
|
750
|
18.9
|
Đường liên thôn
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
19
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường
Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa
phận xã Hòa Bình
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
19.2
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
19.3
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình
|
1.800
|
1.500
|
1.050
|
1.080
|
900
|
630
|
900
|
750
|
525
|
19.4
|
Đường trong khu quy hoạch xã Hòa
Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
19.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình
(giáp xã Trung Hà)
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Đường trục xã
|
900
|
750
|
675
|
540
|
450
|
405
|
450
|
375
|
338
|
19.7
|
Đường liên thôn
|
750
|
675
|
600
|
450
|
405
|
360
|
375
|
338
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
20
|
Xã Kênh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông
Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
20.2
|
Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường
dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp
Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
20.3
|
Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10
qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa
phận xã Kênh Giang
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
20.4
|
Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng:
Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
20.5
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp
xã Hòa Bình)
|
1.440
|
1.080
|
720
|
864
|
648
|
432
|
720
|
540
|
360
|
20.6
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
20.7
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang
(Giáp xã Hòa Bình).
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
20.9
|
Đường liên thôn
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
21
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy
Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
21.2
|
Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa
Bình đến hết xã Đông Sơn
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
21.3
|
Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn
giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
21.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp
xã Kênh Giang)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5
|
Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua
UBND xã đến cầu Trúc Sơn
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
21.6
|
Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết
thôn 8
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
21.7
|
Đường trục xã
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
21.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
22
|
Xã Lưu Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối
rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng
|
2.640
|
1.584
|
1.188
|
1.584
|
950
|
713
|
1.320
|
792
|
594
|
22.2
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc
Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.296
|
778
|
583
|
1.080
|
648
|
486
|
22.3
|
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức -
Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi
|
1.440
|
960
|
720
|
864
|
576
|
432
|
720
|
480
|
360
|
22.4
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
22.6
|
Đường liên thôn
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
23
|
Xã Lưu Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu
Kiếm đến cầu Đá Bạc
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
23.2
|
Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào
cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Đường trục xã
|
600
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
300
|
240
|
210
|
23.4
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
24
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
24.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
25
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức -
Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
25.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
26
|
Xã Gia Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết
địa phận xã Gia Minh
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
26.2
|
Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức:
Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh
|
1.200
|
960
|
780
|
720
|
576
|
468
|
600
|
480
|
390
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
26.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
480
|
360
|
360
|
288
|
216
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
27
|
Xã Gia Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua
xã Gia Đức
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
27.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
28
|
Xã An Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359):
Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
28.2
|
Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn
từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện
|
3.000
|
2.400
|
2.000
|
1.800
|
1.440
|
1.200
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
28.3
|
Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây
Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
28.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp
xã Trung Hà)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
840
|
720
|
720
|
504
|
432
|
600
|
420
|
360
|
28.6
|
Đường liên thôn
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
29
|
Xã Trung Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn
từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà
|
7.200
|
4.800
|
4.000
|
4.320
|
2.880
|
2.400
|
3.600
|
2.400
|
2.000
|
29.2
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
29.3
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình
|
1.280
|
960
|
800
|
768
|
576
|
480
|
640
|
480
|
400
|
29.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp
xã Thủy Triều)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.5
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
29.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
30
|
Xã Thủy Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ
giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
30.2
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom:
Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
30.3
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom:
Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom
|
1.200
|
900
|
750
|
720
|
540
|
450
|
600
|
450
|
375
|
30.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh
Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp
xã Ngũ Lão)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
30.5
|
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến
hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
30.6
|
Đảo Vũ Yên (Vị trí bổ sung)
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
30.6
|
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến
hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
30.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
31
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ
- 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
5.250
|
3.150
|
2.355
|
3.150
|
1.890
|
1.413
|
2.625
|
1.575
|
1.178
|
31.2
|
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã
3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
1.080
|
810
|
675
|
900
|
675
|
563
|
31.3
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông
Lư xã Ngũ Lão
|
900
|
825
|
750
|
540
|
495
|
450
|
450
|
413
|
375
|
31.4
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
1.080
|
810
|
675
|
900
|
675
|
563
|
31.5
|
Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương
đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
31.6
|
Dự án khu tái định cư đường điện
220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão (Tuyến bổ sung)
|
1.500
|
|
|
900
|
|
|
750
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
31.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
32
|
Xã Tam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ
Miếu Đôi đến bến Phà Rừng
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
32.2
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy
Nam Triệu) đến cầu ông Suý
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
32.3
|
Đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định
cư xã Tam Hưng (đường 25m)
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
32.4
|
Các đường còn lại trong khu tái định
cư xã Tam Hưng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
32.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
33
|
Xã Phục Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ
Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.3
|
Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã
ba khu vực nhà bà Thái Tấu
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
33.4
|
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ
giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.5
|
Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ
Phục
|
1.200
|
960
|
600
|
720
|
576
|
360
|
600
|
480
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.6
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
33.7
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
34
|
Xã Phả Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
34.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt
rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
34.4
|
Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận
thôn 5, 6
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
34.5
|
Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng
|
720
|
|
|
432
|
|
|
360
|
|
|
34.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
35
|
Xã Lập Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
35.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Trạm xá đến Cống Sơn 1
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
35.3
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.4
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt
rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
35.5
|
Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.6
|
Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2
thôn Tân Lập
|
840
|
660
|
600
|
504
|
396
|
360
|
420
|
330
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|