TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2019 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở
1.390.000 triệu đồng)
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.595.510
|
389.737
|
20.360
|
50.876
|
13.929
|
614.597
|
43.893
|
10.135
|
14.070
|
43.945
|
901.208
|
164.880
|
327.769
|
360.805
|
104.843
|
27.112
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
7.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
7.101
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.353
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư
|
615
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
75
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban chỉ đạo
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
1.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.457
|
|
|
2
|
Sở
Công thương
|
18.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.118
|
|
|
8.030
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.701
|
|
|
5.181
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
|
|
|
- Chương
trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công
|
8.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.417
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
1.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.652
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
177.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166.636
|
|
166.636
|
10.439
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
123.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.338
|
|
114.338
|
8.739
|
|
|
|
- Trang
thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
52.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.298
|
|
52.298
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
57.584
|
|
|
|
|
484
|
32.669
|
0
|
12.933
|
1.017
|
3.091
|
|
|
7.390
|
|
0
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
27.260
|
|
|
|
|
|
16.804
|
|
3.587
|
|
|
|
|
6.869
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
27.048
|
|
|
|
|
484
|
15.865
|
|
9.346
|
1.017
|
|
|
|
336
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
- Chương trình
xúc tiến du lịch
|
2.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.091
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn quy
hoạch
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
345.392
|
330.218
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.174
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
308.456
|
300.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.099
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Bảo hiểm
y tế học sinh
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ
học sinh trường chuyên biệt
|
14.440
|
14.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng
đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý
|
6.420
|
6.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
67.980
|
17.382
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
900
|
|
|
8.107
|
41.591
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
32.829
|
7.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.727
|
17.721
|
|
|
- Trang web,
ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Kinh phí
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đào
tạo nghề lao động nông thôn (hoàn ứng)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang phục thanh tra
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực
thuộc Sở
|
24.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
23.870
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
76.811
|
34.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.564
|
|
|
35.792
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.031
|
|
|
8.359
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Kinh phí
khen thưởng của tỉnh
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.600
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Đề án Trí thức trẻ
|
9.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.160
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.362
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng
cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
|
2.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.171
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt
động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609
|
|
|
|
- Kinh phí
đào tạo
|
34.454
|
34.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh
tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
7.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.175
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.417
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, ISO
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
19.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.227
|
|
|
12.032
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.544
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên (Đề án quản lý xe công)
|
7.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.227
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Thu hồi phát
hiện qua thanh tra
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
2.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.073
|
|
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
14.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.586
|
|
|
9.797
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.786
|
|
|
5.030
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Hoạt động
tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
3.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.502
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
2.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.190
|
|
|
11
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
41.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.626
|
11.105
|
|
|
9.088
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.372
|
|
|
|
8.493
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
31.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.254
|
11.105
|
|
|
515
|
|
|
12
|
Sở Xây
dựng
|
17.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.473
|
|
|
5.875
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.599
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Xử phạt
vi phạm hành chính và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
11.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.473
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
15.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710
|
4.710
|
|
11.209
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
10.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
10.904
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Trang phục
thanh tra
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
- Kinh phí đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
4.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.710
|
4.710
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
276.889
|
|
|
|
|
268.116
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.773
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
269.669
|
|
|
|
|
261.116
|
|
|
|
|
|
|
|
8.553
|
|
|
|
- Quỹ khám
chữa bệnh người nghèo
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
90
|
|
|
|
- Kinh phí
xử phạt vi phạm hành chính
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
15
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
29.342
|
|
16.999
|
|
|
|
|
|
|
1.962
|
5.036
|
|
|
5.345
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
10.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.036
|
|
|
5.105
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ
thống kiểm soát số lượng rác đầu vào và đầu ra của Nhà máy Xử lý rác thải
thành phố Cà Mau
|
1.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.962
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học
|
16.999
|
|
16.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
35.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.452
|
|
|
5.064
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.601
|
|
|
3.810
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
|
- Dự án ứng
dụng công nghệ thông tin
|
28.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.850
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động
theo nhiệm vụ được giao
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
979
|
|
|
17
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
10.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7.139
|
|
|
3.441
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.291
|
|
|
3.048
|
|
|
|
- Trang
web, ISO
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
- Kinh phí
xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng
|
5.848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5.848
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt
động theo nhiệm vụ được giao
|
348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
|
|
18
|
Ban An toàn
giao thông
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
463
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
|
|
|
- Kinh phí
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.272
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên của Văn phòng
|
4.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.548
|
|
|
|
- Kinh phí
nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144
|
|
|
20
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
44.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.824
|
|
|
29.624
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
9.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.278
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
9.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.278
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, hoàn ứng kinh phí
mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
|
15.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
5.590
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
- Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính
|
5.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.324
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.936
|
|
|
2.867
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.642
|
|
|
|
- Trang
web, ISO và kinh phí đối ngoại
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
|
|
|
- Chương trình
xúc tiến nước ngoài
|
4.936
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.936
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh
Đoàn Cà Mau
|
8.231
|
|
|
|
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
7.704
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
4.672
|
|
|
|
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
4.145
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
- Các hoạt
động phong trào thanh niên
|
3.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.519
|
|
|
23
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.478
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020
|
485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
24
|
Hội Nông
dân tỉnh Cà Mau
|
6.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
4.304
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.653
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.653
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
50
|
|
|
|
- Kinh phí
phong trào
|
601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601
|
|
|
25
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh Cà Mau
|
2.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.074
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.773
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động phong trào
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
|
|
|
- Đại hội thi
đua yêu nước CCB gương mẫu (2014-2019)
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
26
|
Liên hiệp
Các tổ chức hữu nghị
|
2.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.035
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.772
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động đối ngoại, duy trì website
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
|
|
27
|
Hội Nhà
báo tỉnh Cà Mau
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
976
|
|
|
|
- Các giải
báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web
|
614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
614
|
|
|
28
|
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh Cà Mau
|
1.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.611
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.281
|
|
|
|
- Ban vận động
hiến máu nhân đạo, trang web
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
29
|
Hội Đông
y tỉnh Cà Mau
|
991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
991
|
|
|
30
|
Hội Văn
học - Nghệ thuật
|
2.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.346
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.729
|
|
|
|
- Tạp chí,
Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web
|
617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
617
|
|
|
31
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
4.364
|
2.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
734
|
|
|
1.621
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
1.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329
|
|
|
1.551
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo
kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới
|
2.484
|
2.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
|
|
70
|
|
|
32
|
Liên hiệp
Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.350
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.025
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
995
|
|
|
|
- Trang
web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi
|
1.355
|
|
1.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
33
|
Ban Dân
tộc
|
7.618
|
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.641
|
3.446
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.747
|
|
|
|
- Trang
web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
|
- Kiểm tra
giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL
|
1.222
|
531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
691
|
|
|
|
- Chính sách
đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc
|
3.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.446
|
|
34
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
6.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.112
|
0
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.325
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động của Ban Thường vụ và hoạt động hội đồng
|
2.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.037
|
|
|
|
- Kinh phí
đại hội UB MTTQ nhiệm kỳ 2019 - 2024
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban vận động Quỹ vì người nghèo
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
35
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
90.164
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11.097
|
|
|
79.067
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
48.839
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
48.839
|
|
|
|
- Kinh phí đặc
thù của Văn phòng
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy
|
24.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.676
|
|
|
|
- Chi trợ
giá
|
11.097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.097
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm,
sửa chữa tài sản
|
4.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.052
|
|
|
36
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Cà Mau
|
41.090
|
|
|
41.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau
|
9.786
|
|
|
9.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Công an
tỉnh Cà Mau
|
13.929
|
|
|
|
13.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Ban Chỉ huy
Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ
hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
41
|
Hỗ trợ kinh
phí các Hội
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
42
|
Trách
nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
43
|
Các khoản
chi khác
|
16.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.262
|
44
|
Mua sắm,
sửa chữa tài sản
|
59.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
|
20.000
|
|
|
45
|
Vườn Quốc
gia U Minh Hạ
|
11.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.870
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.870
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR,
quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4.400
|
|
|
|
|
|
46
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
14.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.193
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.886
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm
cháy nổ
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng
|
4.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.925
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Quản
lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
596
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Báo ảnh
Đất Mũi
|
5.424
|
|
|
|
|
|
5.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
2.873
|
|
|
|
|
|
2.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin
tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính
|
2.550
|
|
|
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
10.070
|
|
|
|
|
|
|
10.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền
hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh
|
2.230
|
|
|
|
|
|
|
2.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cổng
Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau
|
3.274
|
|
|
|
|
|
3.274
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
1.942
|
|
|
|
|
|
1.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhuận bút
trang web
|
1.332
|
|
|
|
|
|
1.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
BHYT cho
các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
|
335.648
|
|
|
|
|
335.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi chế
độ chính sách theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP và chế độ chính sách đối với
người có công
|
11.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.260
|
|
53
|
Tết
Nguyên đán
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
54
|
Hỗ trợ
làng trẻ SOS, mái ấm tình thương,
trẻ khuyết tật
|
1.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.921
|
|
55
|
Văn
phòng Điều phối các chương trình MTQG
|
1.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.144
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
964
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
56
|
Ban QLDA
sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ
tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020
|
110
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban QLDA
Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
131
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Quỹ Hỗ trợ
phát triển HTX
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
59
|
Vốn ủy
thác qua ngân hàng chính sách
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
60
|
Khen thưởng
05 xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
61
|
Phân bổ
theo Nghị định số 35/NĐ-CP
|
72.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712
|
|
|
|
|
|
62
|
Kiến thiết
thị chính (cây xanh)
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
63
|
Kinh phí
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
155.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374
|
|
155.374
|
|
|
|
64
|
Vốn duy
tu công trình giao thông
|
144.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
65
|
Trung
ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo
|
103.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.076
|
|
|
|
|
|
|
- Trang bị
hệ thống nước sạch các trường
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm thiết
bị ngoại ngữ các cấp học trên địa bàn tỉnh
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo
giáo viên tiếng Anh Khung năng lực Châu Âu
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm
trang thiết bị y tế
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện
một số nhiệm vụ được giao
|
11.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.376
|
|
|
|
|
|
|
- Phần mềm quản
lý giá - công sản, quyết toán ngân sách, quản lý tiền lương
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
66
|
Tiết kiệm
10%
|
51.830
|
5.144
|
2.036
|
|
|
3.109
|
2.000
|
65
|
1.137
|
2.682
|
28.154
|
16.170
|
5.760
|
5.879
|
1.626
|
0
|