Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND giá cho thuê cáp ngoại vi viễn thông thành phố Hải Phòng
Số hiệu:
43/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
25/11/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 43/2019/QĐ-UBND
Hải
Phòng, ngày 25 tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGẦM HÓA CÁP NGOẠI V I VIỄN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢ I PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ L uật Tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ng ày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định s ố 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP
ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về quản l ý và
sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/20 13/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài ch ính - Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin Truyền thông về việc hướng dẫn cơ chế,
nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình s ố 41/TTr-STTTT
ngày 30 tháng 10 năm 2019; ý kiến của Sở Tài ch í nh
tại Công văn số 3321/STC-GCS ngày 17 tháng 10 năm 2019; B áo cáo th ẩm định số 66/BCTĐ-STP ngày 29
tháng 10 năm 2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá cho
thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố
Hải Phòng được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân có hoạt động
liên quan đến quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp
ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Giá cho thuê hạ tầng kỹ
thuật ngầm hóa cáp ngo ại
vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hả i Phòng
Quy định giá cho thuê hạ tầng kỹ
thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa b àn th ành phố Hải Phòng như sau:
TT
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông
Đơn
vị tính
Giá
cho thuê
1
Ống, bể
1.1
Cáp viễn thông đường kính D > 45
mm
đồng/m.dài/năm
77.694
1.2
Cáp viễn thông đường kính 40mm <
D <= 45mm
đồng/m.dài/năm
38.847
1.3
Cáp viễn thông đường kính 35mm <
D <= 40mm
đồng/m.dài/năm
38.847
1.4
Cáp viễn thông đường kính 30mm <
D <= 35mm
đồng/m.dài/năm
25.898
1.5
Cáp viễn thông đường kính 25mm <
D <= 30mm
đồng/m.dài/năm
19.423
1.6
Cáp viễn thông đường kính 20mm <
D <= 25mm
đồng/m.dài/năm
19.423
1.7
Cáp viễn thông đường kính 15mm <
D <= 20mm
đồng/m.dài/năm
15.539
1.8
Cáp viễn thông đường kính 10mm <
D <= 15mm
đồng/m.dài/năm
9.712
1.9
Cáp viễn thông đường kính 5mm <
D <= 10mm
đồng/m.dài/năm
6.474
1.10
Cáp viễn thông đường kính D <=
5mm
đồng/m.dài/năm
3.237
2
Hào kỹ thuật
2.1
Cáp viễn thông đường kính D >
45mm
đồng/m.dài/năm
63.589
2.2
Cáp viễn thông đường kính 40mm <
D <= 45mm
đồng/m.dài/năm
31.795
2.3
Cáp viễn thông đường kính 35mm <
D <= 40mm
đồng/m.dài/năm
31.795
2.4
Cáp viễn thông đường kính 30mm <
D <= 35mm
đồng/m.dài/năm
21.196
2.5
Cáp viễn thông đường kính 25mm <
D <= 30mm
đồng/m.dài/năm
15.897
2.6
Cáp viễn thông đường kính 20mm <
D <= 25mm
đồng/m.dài/năm
15.897
2.7
Cáp viễn thông đường kính 15mm <
D <= 20mm
đồng/m.dài/năm
12.718
2.8
Cáp viễn thông đường kính 10mm <
D <= 15mm
đồng/m.dài/năm
7.949
2.9
Cáp viễn thông đường kính 5mm <
D <= 10mm
đồng/m.dài/năm
5.299
2.10
Cáp viễn thông đường kính D <=
5mm
đồng/m.dài/năm
2.650
3
Tuy nen kỹ thuật
3.1
Cáp viễn thông đường kính D >
45mm
đồng/m.dài/năm
74.389
3.2
Cáp viễn thông đường kính 40mm <
D <= 45mm
đồng/m.dài/năm
37.195
3.3
Cáp viễn thông đường kính 35mm <
D <= 40mm
đồng/m.dài/năm
37.195
3.4
Cáp viễn thông đường kính 30mm <
D <= 35mm
đồng/m.dài/năm
24.796
3.5
Cáp viễn thông đường kính 25mm <
D <= 30mm
đồng/m.dài/năm
18.597
3.6
Cáp viễn thông đường kính 20mm <
D <= 25mm
đồng/m.dài/năm
18.597
3.7
Cáp viễn thông đường kính 15mm <
D <= 20mm
đồng/m.dài/năm
14.878
3.8
Cáp viễn thông đường kính 10mm <
D <= 15mm
đồng/m.dài/năm
9.299
3.9
Cáp viễn thông đường kính 5mm <
D <= 10mm
đồng/m.dài/năm
6.199
3.10
Cáp viễn thông đường kính D <=
5mm
đồng/m.dài/năm
3.100
4
Cáp viễn thông ngầm
4.1
Cáp đồng
4.1.1
Cáp 50 đôi
đồng/m.dài/năm
19.766
4.1.2
Cáp 100 đôi
đồng/m.dài/năm
35.459
4.1.3
Cáp 200 đôi
đồng/m.dài/năm
90.471
4.1.4
Cáp 300 đôi
đồng/m.dài/năm
98.955
4.1.5
Cáp 500 đôi
đồng/m.dài/năm
128.394
4.2
Cáp quang
4.2.1
Cáp quang ≤ 12 sợi
đồng/m.dài/năm
7.051
4.2.2
Cáp quang > 12 sợi; ≤ 24 sợi
đồng/m.dài/năm
10.301
4.2.3
Cáp quang > 24 sợi; ≤ 48 sợi
đồng/m.dài/năm
16.372
4.2.4
Cáp quang > 48 sợi; ≤ 96 sợi
đồng/m.dài/năm
20.900
4.2.5
Cáp quang > 96 sợi
đồng/m.dài/năm
22.639
4.3
Cáp truyền hình (cáp đồng trục)
4.3.1
Cáp đồng trục RG59
đồng/m.dài/năm
14.821
4.3.2
Cáp đồng trục RG6
đồng/m.dài/năm
18.491
4.3.3
Cáp đồng trục RG11
đồng/m.dài/năm
18.943
Điều 4. Tổ ch ức th ực hi ện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 10 tháng 12 năm 2019.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận,
huyện hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân
thành phố.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh giá tại Điều 3 Quyết định
này khi các yếu tố hình thành giá trong nước và thế giới có biến động ảnh hưởng
đến sản xuất, đời sống.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Giao thông vận
tải, K ế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức và các cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ TT&TT;
- TT T U , TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- CT, các PCT U BND TP;
- Sở Tư pháp;
- Như Khoản 4 Điều 4;
- CVP, các PCVP;
- Đài PT&TH HP; Báo Hải Phòng;
- Cổng TTĐT TP; Công báo TP;
- Phòng KTGSTĐKT;
- CV: GD;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 quy định về giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.312
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng