|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1499/QĐ-UBND 2016 thành phần hồ sơ tài liệu thuộc Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1499/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày
03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phố biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày
20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
209/TTr-SNV ngày 07/9/2016 về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu
các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ
chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu
trữ lịch sử tỉnh căn cứ Danh mục này và các văn bản hướng dẫn chuyên ngành để
chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Giao Sở Nội vụ hướng dẫn kiểm tra, đôn đốc các
cơ quan, tổ chức thực hiện việc nộp hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ
Quyết định số 570/QĐ-CT ngày 21/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh; báo cáo
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- PCVP Phụ trách Văn xã;
- Lưu: VT-NC (P.Hà).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1499/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
|
|
1. Tài liệu về tổ chức,
tổng hợp
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
2
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện
quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
3
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của
ngành, cơ quan
|
4
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
|
5
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường
lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
6
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan
|
7
|
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của
cơ quan: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
|
8
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản
thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại
các sự kiện lớn…)
|
9
|
Sổ ghi biên bản kỳ họp UBND tỉnh thường kỳ
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế
hoạch, thống kê
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
10
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan
|
11
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
12
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
13
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề
án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng
thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
14
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước.
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
15
|
Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm
của cơ quan ban hành, cơ quan thực hiện
|
16
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch của ngành, cơ quan dài hạn và hàng năm
|
17
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các
đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm
|
18
|
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
19
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy
định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
20
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề
dài hạn, hàng năm
|
21
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
22
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
|
3. Tài liệu tổ chức,
cán bộ
|
23
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy
chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
24
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài
hạn, hàng năm
|
25
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
|
26
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
27
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách,
giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
28
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh
công chức, viên chức
|
29
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên
chế
|
30
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng
cán bộ
|
31
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
|
32
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ của ngành, cơ quan
|
33
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề
trực thuộc: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
|
|
4. Tài liệu lao động,
tiền lương
|
34
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền
lương dài hạn, hàng năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
35
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của
ngành và báo cáo thực hiện
|
36
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh
lao động của ngành
|
37
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
hàng năm của ngành, cơ quan
|
38
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao đông nghiêm trọng
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
39
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của
ngành và báo cáo thực hiện
|
40
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của
ngành và báo cáo thực hiện
|
|
5. Tài liệu tài
chính kế toán
|
41
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định tài
chính kế toán
|
42
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán
dài hạn, hàng năm
|
43
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
|
44
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng
năm
|
45
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá
|
46
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn
giao thanh lý tài sản cố định nhà đất
|
47
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra tài chính đối với vụ
việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
48
|
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại
các cơ quan, đơn vị
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
49
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định hướng
dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
50
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ
bản dài hạn và hàng năm
|
51
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình
nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ,
thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa
hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
|
7. Tài liệu khoa học công
nghệ
|
52
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa
học công nghệ của ngành, cơ quan
|
53
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ
chức
|
54
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ
dài hạn, hàng năm
|
55
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành,
cơ quan
|
56
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học:
Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
|
57
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình
công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
|
58
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
59
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học
công nghệ của ngành, cơ quan
|
60
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của
ngành, cơ quan
|
|
8. Tài liệu hợp tác
quốc tế
|
61
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ
trì
|
62
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài
hạn, hàng năm
|
63
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc
tế của ngành, cơ quan
|
64
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với
các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
65
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
|
66
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp
hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …)
|
67
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ
chức quốc tế
|
68
|
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác
|
69
|
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác
|
70
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ
chức nước ngoài quan trọng
|
|
9. Tài liệu thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
71
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
72
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
73
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng
|
74
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
vụ việc nghiêm trọng
|
75
|
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra
nhân dân
|
|
10. Tài liệu thi
đua, khen thưởng
|
76
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về thi đua, khen thưởng
|
77
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ
chức
|
78
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hàng năm
|
79
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân các
hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
80
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
81
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về
công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
82
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn,
hàng năm
|
83
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
|
12. Tài liệu về
hành chính, quản trị công sở
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư,
lưu trữ
|
84
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn
công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
85
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn
thư, lưu trữ năm, nhiều năm
|
86
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước
của ngành, cơ quan
|
87
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi văn bản quy phạm
pháp luật: chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn
|
|
12.2 . Tài liệu quản trị công sở
|
88
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế
về công tác quản trị công sở
|
|
13. Tài liệu các
lĩnh vực chuyên môn
|
89
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý
chuyên môn nghiệp vụ
|
90
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ
quan tổ chức;
|
91
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của
cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm
|
92
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm
|
93
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo
năm)
|
94
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu, dư án chuyên môn
|
95
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ
|
96
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ
|
97
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong
hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
98
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề
|
|
14. Tài liệu tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
99
|
Hồ sơ Đại hội
|
100
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ
|
101
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
102
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức
Đảng
|
|
14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
103
|
Hồ sơ Đại hội
|
104
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ
|
105
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
106
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động
của tổ chức Công đoàn
|
|
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
107
|
Hồ sơ Đại hội
|
108
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ
|
109
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|