Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1499/QĐ-UBND 2016 thành phần hồ sơ tài liệu thuộc Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
1499/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Lê Thị Kim Dung
Ngày ban hành:
26/10/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1499/QĐ-UBND
Tuyên Quang,
ngày 26 tháng 10 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày
03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phố biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày
20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
209/TTr-SNV ngày 07/9/2016 về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu
các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ
chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu
trữ lịch sử tỉnh căn cứ Danh mục này và các văn bản hướng dẫn chuyên ngành để
chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
Giao Sở Nội vụ hướng dẫn kiểm tra, đôn đốc các
cơ quan, tổ chức thực hiện việc nộp hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ
Quyết định số 570/QĐ-CT ngày 21/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh; báo cáo
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- PCVP Phụ trách Văn xã;
- Lưu: VT-NC (P.Hà).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1499/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
TÊN NHÓM HỒ
SƠ, TÀI LIỆU
1. Tài liệu về tổ chức,
tổng hợp
1
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng
dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
2
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện
quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
3
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác năm của
ngành, cơ quan
4
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
5
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường
lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
6
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan
7
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của
cơ quan: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
8
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản
thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại
các sự kiện lớn…)
9
Sổ ghi biên bản kỳ họp UBND tỉnh thường kỳ
2. Tài liệu quy hoạch, kế
hoạch, thống kê
2.1. Tài liệu quy hoạch
10
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan
11
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
12
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
13
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề
án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng
thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
14
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước.
2.2. Tài liệu kế hoạch
15
Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm
của cơ quan ban hành, cơ quan thực hiện
16
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch của ngành, cơ quan dài hạn và hàng năm
17
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các
đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm
18
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm
2.3. Tài liệu thống kê
19
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy
định, hướng dẫn về thống kê của ngành
20
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề
dài hạn, hàng năm
21
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
22
Báo cáo phân tích và dự báo
3. Tài liệu tổ chức,
cán bộ
23
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy
chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
24
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài
hạn, hàng năm
25
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
26
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
27
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách,
giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
28
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh
công chức, viên chức
29
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên
chế
30
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng
cán bộ
31
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
32
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ của ngành, cơ quan
33
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề
trực thuộc: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm
4. Tài liệu lao động,
tiền lương
34
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền
lương dài hạn, hàng năm
4.1. Tài liệu lao động
35
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của
ngành và báo cáo thực hiện
36
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh
lao động của ngành
37
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
hàng năm của ngành, cơ quan
38
Hồ sơ các vụ tai nạn lao đông nghiêm trọng
4.2. Tài liệu tiền lương
39
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của
ngành và báo cáo thực hiện
40
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của
ngành và báo cáo thực hiện
5. Tài liệu tài
chính kế toán
41
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định tài
chính kế toán
42
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán
dài hạn, hàng năm
43
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc
44
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng
năm
45
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá
46
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn
giao thanh lý tài sản cố định nhà đất
47
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra tài chính đối với vụ
việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
48
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại
các cơ quan, đơn vị
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
49
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định hướng
dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
50
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ
bản dài hạn và hàng năm
51
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình
nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ,
thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa
hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
7. Tài liệu khoa học công
nghệ
52
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa
học công nghệ của ngành, cơ quan
53
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ
chức
54
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ
dài hạn, hàng năm
55
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành,
cơ quan
56
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học:
Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
57
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình
công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
58
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
59
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học
công nghệ của ngành, cơ quan
60
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của
ngành, cơ quan
8. Tài liệu hợp tác
quốc tế
61
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ
trì
62
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài
hạn, hàng năm
63
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc
tế của ngành, cơ quan
64
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với
các cơ quan, tổ chức nước ngoài
65
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức
quốc tế
66
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp
hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …)
67
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ
chức quốc tế
68
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác
69
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác
70
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ
chức nước ngoài quan trọng
9. Tài liệu thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
71
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
72
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
73
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng
74
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
vụ việc nghiêm trọng
75
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra
nhân dân
10. Tài liệu thi
đua, khen thưởng
76
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về thi đua, khen thưởng
77
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ
chức
78
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
dài hạn, hàng năm
79
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân các
hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
80
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài
11. Tài liệu pháp chế
81
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về
công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
82
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn,
hàng năm
83
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
12. Tài liệu về
hành chính, quản trị công sở
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư,
lưu trữ
84
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn
công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
85
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn
thư, lưu trữ năm, nhiều năm
86
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước
của ngành, cơ quan
87
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi văn bản quy phạm
pháp luật: chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn
12.2 . Tài liệu quản trị công sở
88
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế
về công tác quản trị công sở
13. Tài liệu các
lĩnh vực chuyên môn
89
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý
chuyên môn nghiệp vụ
90
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ
quan tổ chức;
91
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của
cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm
92
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm
93
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo
năm)
94
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu, dư án chuyên môn
95
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ
96
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ
97
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong
hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
98
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề
14. Tài liệu tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
99
Hồ sơ Đại hội
100
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ
101
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
102
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức
Đảng
14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
103
Hồ sơ Đại hội
104
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ
105
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
106
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động
của tổ chức Công đoàn
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
107
Hồ sơ Đại hội
108
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ
109
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn,
thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
Quyết định 1499/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 về phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
943
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng