Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 65/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Trần Thị Bích Hằng
Ngày ban hành: 18/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định 2848/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 03/TTr-STTTT ngày 09/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng chỉ số chuyển đổi số năm 2023 các sở, ban, ngành, địa phương quán triệt, có giải pháp đẩy mạnh cải thiện chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.

Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số của các đơn vị đó.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Hằng

PHỤ LỤC

XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Các cơ quan có thủ tục hành chính

1

0,8177

Sở Thông tin và Truyền thông

1,0000

1

1,0000

1

1,0000

1

0,6667

1

0,7250

1

0,7600

3

2

0,6735

Sở Y tế

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5833

3

0,7103

4

3

0,6688

Sở Giao thông vận tải

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6587

7

0,4583

10

0,7606

2

4

0,6645

Sở Giáo dục và Đào tạo

0,8750

7

1,0000

1

0,5000

2

0,6667

1

0,5833

3

0,6480

7

5

0,6407

Sở Công Thương

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,4167

11

0,7090

5

6

0,6286

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,6250

16

0,6667

15

0,2500

3

0,5457

9

0,5000

7

0,8280

1

7

0,6138

Sở Nội vụ

0,8333

9

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,6667

2

0,6555

6

8

0,5776

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

0,9000

6

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5118

6

05389

11

9

0,5635

Sở Tài chính

0,8250

10

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5833

3

0,4934

12

10

0,5418

Sở Khoa học và Công nghệ

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,4977

10

0,4882

9

0,4700

14

11

0,5347

Sở Xây dựng

0,8750

7

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,4167

11

0,5661

10

12

0,5173

Sở Tư pháp

0,7500

12

1,0000

1

0,2500

3

0,0910

16

0,4167

11

0,6210

9

13

0,4841

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,7000

13

1,0000

1

0,2500

3

0,1220

15

0,2500

15

0,6273

8

14

0,4765

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,6688

15

1,0000

1

0,2500

3

0,6400

8

0,5000

7

0,3742

16

15

0,4655

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,8125

11

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,4167

11

0,4143

15

16

0,4290

Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh

0,7000

13

0,6667

15

0,2500

3

0,3333

11

0,2500

15

0,4800

13

Các cơ quan không có thủ tục hành chính

1

0,4673

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,7813

1

1,0000

1

0,2500

1

0,6037

1

0,3750

1

0,3333

2

2

0,2981

Thanh tra tỉnh

0,0625

2

0,6667

2

0,2500

1

0,3333

2

0,2500

2

0,4000

1

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan có thủ tục hành chính: 310 điểm;

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan không có thủ tục hành chính: 260 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

2. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các huyện, thành phố

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6926

Thành phố Thái Bình

0,9800

7

1,0000

1

0,9925

1

0,7692

1

0,4167

7

0,4700

6

0,7171

1

0,7036

1

2

0,6528

Huyện Kiến Xương

1,0000

1

1,0000

1

0,8010

7

0,7312

7

0,5833

2

0,5655

3

0,6727

2

0,5022

3

3

0,6210

Huyện Quỳnh Phụ

1,0000

1

1,0000

1

0,9875

2

0,7538

2

0,5833

2

0,6434

1

0,4996

4

0,4133

5

4

0,6177

Huyện Thái Thụy

1,0000

1

1,0000

1

0,9033

4

0,7489

3

0,5000

6

0,4951

5

0,5240

3

0,5435

2

5

0,5810

Huyện Vũ Thư

1,0000

1

1,0000

1

0,8285

6

0,7394

6

0,6333

1

0,5092

4

0,4788

7

0,3921

6

6

0,5640

Huyện Tiền Hải

1,0000

1

1,0000

1

0,9805

3

0,7489

3

0,5833

2

0,3953

8

0,4899

5

0,3689

7

7

0,5597

Huyện Đông Hưng

0,9000

8

1,0000

1

0,8295

5

0,7423

5

0,4167

7

0,4249

7

0,4795

6

0,4819

4

8

0,5312

Huyện Hưng Hà

1,0000

1

1,0000

1

0,7580

8

0,6942

8

0,5333

5

0,6325

2

0,3302

8

0,3094

8

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 630 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của cấp xã

3.1 Huyện Đông Hưng

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6629

Xã Đông Xá

1,0000

1

1,0000

1

0,9268

8

0,8491

17

0,2500

2

0,8739

14

0,3333

1

0,4558

2

2

0,6608

Xã Hà Giang

0,9167

3

1,0000

1

0,9385

5

0,7189

32

0,2500

2

0,9237

7

0,3333

1

0,5017

1

3

0,6534

Xã Đông La

0,8750

4

1,0000

1

0,8493

20

0,8462

24

0,2500

2

0,9737

1

0,3333

1

0,4280

4

4

0,6458

Xã Trọng Quan

0,8333

9

1,0000

1

0,8375

22

0,8462

24

0,2500

2

0,9237

7

0,3333

1

0,4545

3

5

0,6347

Xã Đông Tân

0,8750

4

1,0000

1

0,8748

17

0,8991

4

0,2500

2

0,8896

10

0,3333

1

0,3890

5

6

0,6085

Xã Minh Phú

0,8333

9

1,0000

1

0,9460

3

0,8692

15

0,2500

2

0,9237

7

0,3333

1

0,2849

16

7

0,6044

Xã Lô Giang

1,0000

1

1,0000

1

0,7063

35

0,8731

13

0,2500

2

0,9667

5

0,3055

37

0,2487

18

8

0,5915

Xã Đông Hợp

0,7083

33

1,0000

1

0,8448

21

0,8469

21

0,2500

2

0,8821

12

0,3333

1

0,3398

9

9

0,5847

Thị trấn Đông Hưng

0,7500

27

1,0000

1

0,9475

2

0,7197

28

0,2500

2

0,8810

13

0,3333

1

0,3280

10

10

0,5808

Xã Phú Châu

0,7500

27

1,0000

1

0,9273

7

0,9071

3

0,2500

2

0,8737

15

0,3333

1

0,2434

22

11

0,5797

Xã Liên Giang

0,8333

9

1,0000

1

0,8030

28

0,8746

11

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,2868

15

12

0,5796

Xã Đông Phương

0,8333

9

1,0000

1

0,9410

4

0,8846

7

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,2453

21

13

0,5782

Xã Phú Lương

0,8750

4

1,0000

1

0,8090

26

0,9186

2

0,3375

1

0,8878

11

0,3333

1

0,1781

32

14

0,5759

Xã An Châu

0,8750

4

1,0000

1

0,8155

25

0,7269

27

0,2500

2

0,9737

1

0,3333

1

0,2173

26

15

0,5701

Xã Phong Châu

0,8333

9

1,0000

1

0,8000

30

0,7195

29

0,2500

2

0,8649

16

0,3333

1

0,2936

13

16

0,5695

Xã Đô Lương

0,8750

4

1,0000

1

0,8680

18

0,9231

1

0,2500

2

0,9737

1

0,3333

1

0,0960

35

17

0,5683

Xã Đông Sơn

0,8333

9

1,0000

1

0,9733

1

0,8463

23

0,2500

2

0,7050

34

0,3333

1

0,2929

14

18

0,5671

Xã Hồng Bạch

0,7500

27

1,0000

1

0,8298

23

0,8731

13

0,2500

2

0,6981

35

0,3333

1

0,3532

7

19

0,5669

Xã Chương Dương

0,7500

27

1,0000

1

0,7218

34

0,8491

17

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,3079

12

20

0,5619

Xã Minh Tân

0,7917

25

1,0000

1

0,7855

32

0,6923

34

0,2500

2

0,9737

1

0,0317

38

0,3455

8

21

0,5603

Xã Thăng Long

0,8333

9

1,0000

1

0,8810

14

0,8865

5

0,2500

2

0,7856

26

0,3333

1

0,2183

25

22

0,5588

Xã Đông Các

0,8333

9

1,0000

1

0,8790

16

0,8486

19

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,2379

23

23

0,5542

Xã Đông Cường

0,8333

9

1,0000

1

0,8020

29

0,8769

9

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,1969

30

24

0,5516

Xã Đông Quang

0,8333

9

1,0000

1

0,9158

9

0,8800

8

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,1893

31

25

0,5509

Xã Đông Kinh

0,8333

9

1,0000

1

0,8915

12

0,7146

33

0,2500

2

0,8019

25

0,3333

1

0,2461

20

26

0,5479

Xã Đông Á

0,8333

9

1,0000

1

0,6643

37

0,8735

12

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,2129

27

27

0,5442

Xã Mê Linh

0,8333

9

1,0000

1

0,9015

10

0,8483

20

0,2500

2

0,6737

37

0,3333

1

0,2477

19

28

0,5419

Xã Đông Hoàng

0,6667

34

0,0000

36

0,9348

6

0,8462

24

0,0168

38

0,7737

27

0,3333

1

0,3604

6

29

0,537

Xã Hợp Tiến

0,8333

9

1,0000

1

0,8870

13

0,7192

30

0,2500

2

0,9539

6

0,3333

1

0,0954

36

30

0,5364

Xã Đông Quan

0,7500

27

1,0000

1

0,8048

27

0,8763

10

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,1672

33

31

0,518

Xã Hồng Giang

0,7500

27

1,0000

1

0,7940

31

0,5489

37

0,2500

2

0,8423

17

0,3333

1

0,2353

24

32

0,5153

Xã Nguyên Xá

0,8333

9

1,0000

1

0,8565

19

0,6154

35

0,2500

2

0,7523

32

0,3333

1

0,2070

28

33

0,5046

Xã Đông Động

0,1667

38

1,0000

1

0,8793

15

0,8466

22

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,3157

11

34

0,5022

Xã Đông Vinh

0,6667

34

1,0000

1

0,7025

36

0,7192

30

0,2500

2

0,6737

37

0,3333

1

0,2761

17

35

0,4976

Xã Hồng Việt

0,6667

34

0,0000

36

0,8973

11

0,8854

6

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,1363

34

36

0,4927

Xã Liên Hoa

0,8333

9

1,0000

1

0,7573

33

0,8618

16

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,0000

38

37

0,4722

Xã Đông Dương

0,7778

26

1,0000

1

0,5278

38

0,5654

36

0,2500

2

0,7237

33

0,3333

1

0,2069

29

38

0,3661

Xã Đông Xuân

0,6250

37

0,0000

36

0,8250

24

0,2357

38

0,2500

2

0,6800

36

0,3333

1

0,0560

37

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.2 Huyện Hưng Hà

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,7692

Xã Phúc Khánh

0,8333

6

1,0000

1

0,9520

3

0,7712

13

0,2500

4

0,7847

13

0,2857

5

1,0000

1

2

0,7667

Xã Tân Lễ

0,7667

24

1,0000

1

0,7715

26

0,8462

10

0,2125

15

0,8216

11

0,3333

1

1,0000

1

3

0,7596

Xã Duyên Hải

0,8750

2

1,0000

1

0,9810

1

0,9231

1

0,1875

17

0,6957

20

0,1667

8

1,0000

1

4

0,7534

Xã Hồng Minh

0,8750

2

1,0000

1

0,9503

4

0,7692

14

0,0000

24

0,7500

16

0,3333

1

1,0000

1

5

0,7324

Xã Hòa Tiến

0,8333

6

1,0000

1

0,8965

13

0,9231

1

0,2500

4

0,6867

21

0,0000

31

1,0000

1

6

0,7216

Xã Cộng Hòa

0,8125

21

1,0000

1

0,7500

27

0,7692

14

0,0375

23

0,7860

12

0,1667

8

1,0000

1

7

0,6759

Xã Điệp Nông

0,8333

6

1,0000

1

0,9040

11

0,7062

20

0,0000

24

0,5278

30

0,1667

8

1,0000

1

8

0,6439

Xã Liên Hiệp

0,8750

2

1,0000

1

0,8710

16

0,6020

28

0,2500

4

0,9923

1

0,3333

1

0,4824

9

9

0,6286

Thị trấn Hưng Nhân

0,8000

22

1,0000

1

0,9255

7

0,7692

14

0,0000

24

0,2500

34

0,1667

8

1,0000

1

10

0,6191

Xã Tân Tiến

0,9167

1

1,0000

1

0,9108

9

0,8654

6

0,2500

4

0,9393

5

0,1667

8

0,3560

14

11

0,5717

Xã Minh Hòa

0,8333

6

1,0000

1

0,7748

25

0,8488

8

0,2500

4

0,9500

2

0,2500

6

0,2266

25

12

0,57

Xã Canh Tân

0,8750

2

1,0000

1

0,8100

24

0,8511

7

0,2500

4

0,9177

6

0,1667

8

0,2484

20

13

0,5697

Xã Tiến Đức

0,7500

26

1,0000

1

0,3745

30

0,8462

10

0,2500

4

0,8500

9

0,3333

1

0,3939

12

14

0,5615

Xã Thống Nhất

0,8333

6

1,0000

1

0,8665

17

0,8462

10

0,2500

4

0,6290

24

0,1667

8

0,4149

11

15

0,5558

Xã Hòa Bình

0,8333

6

1,0000

1

0,8640

18

0,8808

4

0,3750

3

0,7500

16

0,1667

8

0,2667

18

16

0,5458

Xã Minh Khai

0,8333

6

1,0000

1

0,9370

6

0,7012

22

0,4208

1

0,6124

26

0,1667

8

0,3695

13

17

0,5186

Xã Kim Trung

0,8333

6

1,0000

1

0,8188

22

0,8483

9

0,0000

24

0,9500

2

0,1667

8

0,1291

30

18

0,507

Xã Văn Lang

0,8333

6

1,0000

1

0,8303

20

0,7102

19

0,0000

24

0,8293

10

0,1667

8

0,2257

26

19

0,4987

Xã Tân Hòa

0,6667

31

1,0000

1

0,9468

5

0,8782

5

0,1250

21

0,6750

22

0,0000

31

0,2957

17

20

0,4973

Xã Dân Chủ

0,5833

32

1,0000

1

0,8573

19

0,5746

29

0,1668

18

0,9125

7

0,1667

8

0,2436

21

21

0,4922

Xã Minh Tân

0,8333

6

1,0000

1

0,8885

15

0,6154

27

0,0000

24

0,6000

27

0,0000

31

0,4192

10

22

0,486

Xã Văn Cẩm

0,8333

6

1,0000

1

0,6053

28

0,8845

3

0,2000

16

0,5000

31

0,1667

8

0,3030

16

23

0,4762

Xã Thái Hưng

0,8333

6

1,0000

1

0,2500

32

0,6923

24

0,2500

4

0,9500

2

0,1667

8

0,1333

29

24

0,4692

Xã Chí Hòa

0,7500

26

1,0000

1

0,9723

2

0,7417

17

0,0000

24

0,5469

29

0,2000

7

0,2503

19

25

0,4613

Xã Chi Lăng

0,8333

6

1,0000

1

0,8115

23

0,7017

21

0,0000

24

0,7000

18

0,1667

8

0,1606

28

26

0,4367

Xã Độc Lập

0,7500

26

1,0000

1

0,8258

21

0,4563

33

0,0000

24

0,6512

23

0,1667

8

0,2432

22

26

0,4367

Xã Hồng An

0,8333

6

1,0000

1

0,2500

32

0,6923

24

0,4125

2

0,7776

14

0,1667

8

0,0667

33

28

0,4338

Xã Tây Đô

0,7917

23

1,0000

1

0,2513

31

0,5385

30

0,2500

4

0,8990

8

0,1667

8

0,1019

32

29

0,4317

Xã Đoan Hùng

0,7667

24

1,0000

1

0,9150

8

0,5385

30

0,2500

4

0,6000

27

0,1667

8

0,1271

31

30

0,4298

Xã Bắc Sơn

0,7083

30

1,0000

1

0,9088

10

0,4157

34

0,0000

24

0,5000

31

0,1667

8

0,3319

15

31

0,4241

Xã Đông Đô

0,8333

6

1,0000

1

0,0798

34

0,7122

18

0,1548

20

0,7000

18

0,1667

8

0,1800

27

32

0,4231

Xã Hồng Lĩnh

0,5833

32

1,0000

1

0,8943

14

0,6931

23

0,0000

24

0,6129

25

0,0000

31

0,2335

23

33

0,4097

Xã Hùng Dũng

0,7500

26

1,0000

1

0,8975

12

0,5385

30

0,1668

18

0,3778

33

0,1667

8

0,2316

24

34

0,363

Xã Thái Phương

0,4167

34

1,0000

1

0,5000

29

0,6923

24

0,1250

21

0,7559

15

0,1667

8

0,0000

34

35

0,0000

Thị trấn Hưng Hà

0,0000

35

0,0000

35

0,0000

35

0,0000

35

0,0000

24

0,0000

35

0,0000

31

0,0000

34

Ghi chú:

- Thang điểm đình giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá;

- UBND Thị trấn Hưng Hà không thực hiện kê khai số liệu phục vụ đánh giá.

3.3 Huyện Kiến Xương

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,8203

Xã Lê Lợi

0,9480

13

1,0000

1

1,0000

1

0,7692

33

0,2500

27

0,9876

13

0,2500

22

1,0000

1

2

0,8068

Xã Trà Giang

1,0000

1

1,0000

1

1,0000

1

0,9231

1

0,6250

8

0,9940

10

0,3333

6

0,7279

4

3

0,8042

Xã Hòa Bình

1,0000

1

1,0000

1

0,8705

17

0,8842

23

0,7500

1

0,9996

4

0,3333

6

0,7329

3

4

0,7995

Xã Bình Định

1,0000

1

1,0000

1

0,9785

3

0,9088

10

0,6625

6

0,9793

15

0,3333

6

0,7141

5

5

0,7981

Xã Minh Tân

0,7083

33

1,0000

1

0,7873

26

0,9231

1

0,3750

23

0,9000

27

0,3333

6

1,0000

1

6

0,7922

Xã Vũ Bình

0,9167

14

1,0000

1

0,9005

14

0,8646

29

0,7125

2

0,9806

14

0,6667

1

0,6141

6

7

0,7602

Xã Vũ Lễ

1,0000

1

1,0000

1

0,9185

10

0,9083

11

0,7125

2

1,0000

1

0,3333

6

0,5657

10

8

0,7538

Thị trấn Kiến Xương

1,0000

1

1,0000

1

0,9278

6

0,8902

18

0,6750

5

0,9893

12

0,2605

21

0,5949

8

9

0,7448

Xã Quốc Tuấn

0,8612

30

1,0000

1

0,9190

9

0,9077

12

0,6250

8

0,9590

19

0,5293

4

0,5395

12

10

0,7406

Xã Vũ An

0,8888

22

1,0000

1

0,7743

28

0,9231

1

0,5000

18

0,9620

18

0,6667

1

0,5223

14

11

0,7401

Xã Tây Sơn

1,0000

1

1,0000

1

0,9195

8

0,9152

8

0,6625

6

0,9968

9

0,6667

1

0,3739

26

12

0,7207

Xã Hồng Tiến

0,8333

31

1,0000

1

0,9663

4

0,9231

1

0,5148

17

0,9192

26

0,3333

6

0,5813

9

13

0,7204

Xã Thanh Tân

0,9167

14

1,0000

1

0,9238

7

0,9066

13

0,7125

2

0,8500

29

0,3333

6

0,5589

11

14

0,7125

Xã Vũ Hòa

0,9167

14

1,0000

1

0,8688

18

0,8849

22

0,6250

8

0,9251

25

0,3333

6

0,5285

13

15

0,6961

Xã Thượng Hiền

1,0000

1

1,0000

1

0,9148

11

0,8971

15

0,5000

18

0,9993

5

0,3333

6

0,4041

22

16

0,6883

Xã Vũ Ninh

0,9167

14

1,0000

1

0,7175

32

0,9231

1

0,6250

8

0,7263

33

0,3148

20

0,6075

7

17

0,6841

Xã Bình Nguyên

1,0000

1

1,0000

1

0,8273

22

0,8837

24

0,2500

27

0,9971

8

0,2500

22

0,4929

15

18

0,6797

Xã Quang Trung

0,9167

14

1,0000

1

0,8855

16

0,8962

16

0,6250

8

0,9291

24

0,1667

27

0,4683

18

19

0,67

Xã Vũ Quý

1,0000

1

1,0000

1

0,9338

5

0,8874

19

0,5000

18

0,7891

32

0,4887

5

0,3898

24

20

0,667

Xã Nam Cao

0,9167

14

1,0000

1

0,7330

30

0,8923

17

0,3750

23

0,9980

7

0,1905

26

0,4775

16

21

0,662

Xã Minh Quang

0,8750

24

1,0000

1

0,8418

20

0,8757

27

0,2500

27

0,9335

23

0,3333

6

0,4739

17

22

0,6504

Xã Bình Minh

0,8750

24

1,0000

1

0,8268

23

0,8862

21

0,2500

27

0,9735

17

0,2382

24

0,4445

20

23

0,6494

Xã Vũ Trung

0,8750

24

1,0000

1

0,8643

19

0,8835

25

0,2500

27

0,9983

6

0,2083

25

0,4273

21

24

0,6458

Xã Quang Lịch

0,9167

14

1,0000

1

0,8323

21

0,8874

19

0,5000

18

0,9500

20

0,3333

6

0,3206

27

25

0,6425

Xã Hồng Thái

0,8750

24

1,0000

1

0,7798

27

0,8800

26

0,2500

27

0,9900

11

0,1667

27

0,4493

19

26

0,6412

Xã Bình Thanh

0,9167

14

1,0000

1

0,9035

13

0,9231

1

0,5803

16

0,9376

22

0,3333

6

0,2569

29

27

0,6283

Xã Quang Bình

0,8888

22

1,0000

1

0,7223

31

0,8622

30

0,2500

27

0,9497

21

0,3333

6

0,3775

25

28

0,6062

Xã Đình Phùng

1,0000

1

1,0000

1

0,8908

15

0,8689

28

0,6250

8

1,0000

1

0,1667

27

0,1410

31

29

0,6045

Xã Vũ Thắng

0,8750

24

1,0000

1

0,8115

24

0,8594

31

0,2778

26

0,8595

28

0,1667

27

0,3966

23

30

0,5945

Xã Quang Minh

1,0000

1

1,0000

1

0,7713

29

0,9008

14

0,3750

23

0,8232

31

0,1667

27

0,3027

28

31

0,5928

Xã Nam Bình

1,0000

1

1,0000

1

0,9133

12

0,8491

32

0,6105

15

0,8243

30

0,1667

27

0,2177

30

32

0,5698

Xã An Bình

0,8333

31

1,0000

1

0,7955

25

0,9231

1

0,4000

22

0,9747

16

0,3333

6

0,0923

32

33

0,5639

Xã Vũ Công

0,8667

29

1,0000

1

0,7163

33

0,9095

9

0,6250

8

1,0000

1

0,1667

27

0,0751

33

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.4 Huyện Quỳnh Phụ

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,8443

Xã An Khê

1,0000

1

1,0000

1

0,9463

9

0,9231

1

0,3750

6

0,9993

15

0,1750

23

1,0000

1

2

0,8286

Xã Đông Hải

0,8333

22

1,0000

1

1,0000

1

0,9231

1

0,3750

6

1,0000

1

0,1667

25

1,0000

1

3

0,8251

Xã Quỳnh Hồng

0,8750

13

1,0000

1

0,9738

4

0,9231

1

0,4125

3

0,9188

28

0,2222

12

1,0000

1

4

0,8203

Xã An Tràng

0,9167

6

1,0000

1

0,8825

14

0,9231

1

0,3750

6

0,9535

23

0,1667

25

1,0000

1

5

0,7971

Xã An Vinh

0,8750

13

1,0000

1

0,8500

21

0,7692

9

0,2500

15

0,9998

14

0,2000

14

1,0000

1

6

0,7878

Xã An Thanh

0,8750

13

1,0000

1

0,8760

16

0,7477

16

0,2500

15

0,8744

30

0,3333

3

1,0000

1

7

0,7689

Xã An Lễ

0,7083

34

1,0000

1

0,9045

10

0,6154

23

0,3750

6

1,0000

1

0,1667

25

1,0000

1

8

0,7302

Xã An Hiệp

0,8750

13

1,0000

1

0,8820

15

0,6154

23

0,4125

3

1,0000

1

0,3333

3

0,7273

11

9

0,7165

Thị trấn Quỳnh Côi

0,6667

37

0,0000

34

1,0000

1

0,6154

23

0,2500

15

0,8595

32

0,1698

24

1,0000

1

10

0,6966

Xã An Ninh

0,7083

34

0,0000

34

0,9708

5

0,6154

23

0,2500

15

0,7441

35

0,1667

25

1,0000

1

11

0,6945

Thị trấn An Bài

1,0000

1

1,0000

1

0,9755

3

0,9231

1

0,3375

14

1,0000

1

0,3333

3

0,4139

14

12

0,657

Xã Quỳnh Bảo

1,0000

1

1,0000

1

0,8708

18

0,7692

9

0,2500

15

0,9868

20

0,2500

11

0,4429

13

13

0,6399

Xã An Đồng

1,0000

1

1,0000

1

0,8413

23

0,6023

32

0,2500

15

0,9991

16

0,5000

1

0,3548

23

14

0,6335

Xã An Thái

0,8750

13

1,0000

1

0,8673

19

0,7226

18

0,2500

15

1,0000

1

0,1667

25

0,4563

12

15

0,6318

Xã Quỳnh Khê

0,8750

13

0,0000

34

0,2500

37

0,4615

37

0,2500

15

0,6922

36

0,1667

25

1,0000

1

15

0,6318

Xã Quỳnh Minh

0,9167

6

1,0000

1

0,9043

11

0,7692

9

0,2500

15

0,9999

13

0,1667

25

0,4034

16

17

0,6307

Xã Quỳnh Ngọc

0,8928

12

1,0000

1

0,9630

6

0,7538

15

0,2368

36

0,9247

27

0,3358

2

0,3862

20

18

0,6256

Xã Quỳnh Hải

0,9167

6

1,0000

1

0,9473

8

0,9060

7

0,2500

15

1,0000

1

0,1892

18

0,3022

27

19

0,6254

Xã An Vũ

0,8750

13

1,0000

1

0,8298

26

0,7588

14

0,6250

1

0,8614

31

0,1805

20

0,4090

15

20

0,625

Xã Quỳnh Hưng

0,8333

22

1,0000

1

0,8998

13

0,9082

6

0,4125

3

0,9306

25

0,3333

3

0,2905

29

21

0,6117

Xã Quỳnh Giao

1,0000

1

1,0000

1

0,9495

7

0,6038

31

0,3750

6

1,0000

1

0,2000

14

0,3127

26

22

0,6041

Xã Quỳnh Thọ

0,7917

26

1,0000

1

0,9033

12

0,7692

9

0,4625

2

0,9946

18

0,2000

14

0,2903

30

23

0,6001

Xã Quỳnh Hoa

0,9167

6

1,0000

1

0,8415

22

0,6154

23

0,3750

6

0,9990

17

0,1667

25

0,3433

24

24

0,5964

Xã An Ấp

0,7917

26

1,0000

1

0,7503

33

0,6925

21

0,0140

37

1,0000

1

0,3333

3

0,4001

17

25

0,5815

Xã An Dục

0,7250

33

1,0000

1

0,8270

28

0,6055

30

0,2500

15

0,9934

19

0,2003

13

0,3866

19

26

0,5775

Xã An Mỹ

0,9167

6

1,0000

1

0,4755

36

0,8462

8

0,2500

15

0,9536

22

0,1667

25

0,3255

25

27

0,5766

Xã An Cầu

0,7638

31

1,0000

1

0,8210

30

0,7692

9

0,3750

6

1,0000

1

0,2000

14

0,2471

35

28

0,5604

Xã Quỳnh Mỹ

0,7917

26

1,0000

1

0,8245

29

0,5994

33

0,2500

15

1,0000

1

0,1818

19

0,2925

28

29

0,5596

Xã Quỳnh Hoàng

0,7362

32

1,0000

1

0,7998

32

0,5852

34

0,2500

15

0,9286

26

0,1667

25

0,3781

21

30

0,5542

Xã Quỳnh Lâm

0,8333

22

1,0000

1

0,8273

27

0,5391

36

0,2500

15

0,9000

29

0,3333

3

0,2855

32

31

0,5524

Xã Châu Sơn

0,9167

6

1,0000

1

0,8615

20

0,6926

20

0,2500

15

0,8234

33

0,1667

25

0,2879

31

32

0,5481

Xã Quỳnh Nguyên

0,7917

26

1,0000

1

0,8365

24

0,5394

35

0,2500

15

1,0000

1

0,3333

3

0,2115

36

33

0,5464

Xã Đồng Tiến

0,7083

34

0,0000

34

0,7503

33

0,6111

28

0,2500

15

0,9563

21

0,1667

25

0,3933

18

34

0,5463

Xã An Quí

0,8750

13

1,0000

1

0,4775

35

0,6925

21

0,2500

15

1,0000

1

0,1795

22

0,2628

33

35

0,5459

Xã Quỳnh Hội

0,8750

13

1,0000

1

0,8363

25

0,7408

17

0,3750

6

0,7900

34

0,3333

3

0,1901

37

36

0,5384

Xã Quỳnh Xá

0,8333

22

1,0000

1

0,8740

17

0,6103

29

0,2500

15

0,9500

24

0,0843

37

0,2532

34

37

0,5262

Xã Quỳnh Trang

0,7917

26

1,0000

1

0,8208

31

0,6986

19

0,2500

15

0,6641

37

0,1805

20

0,3551

22

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.5 Huyện Tiền Hải

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6698

Xã An Ninh

1,0000

1

1,0000

1

0,8858

16

0,9202

3

0,2500

11

0,8045

28

0,3333

2

0,5065

5

2

0,6612

Xã Đông Lâm

0,8612

16

1,0000

1

0,9140

9

0,7486

24

0,2500

11

0,9018

16

0,3333

2

0,5336

3

3

0,6581

Thị trấn Tiền Hải

0,5833

30

1,0000

1

0,9648

1

0,9231

1

0,2500

11

0,8308

25

0,3158

12

0,5992

1

4

0,6345

Xã Nam Thắng

1,0000

1

1,0000

1

0,9305

5

0,8643

9

0,3583

8

0,8502

23

0,3333

2

0,3356

17

5

0,6340

Xã Tây Ninh

0,8750

13

1,0000

1

0,7218

27

0,8662

7

0,3750

1

0,9526

7

0,2083

18

0,4161

8

6

0,6206

Xã Nam Hải

0,6667

27

1,0000

1

0,9010

12

0,8471

15

0,2500

11

0,8776

19

0,1667

22

0,5130

4

7

0,6200

Xã Đông Hoàng

0,5833

30

1,0000

1

0,9098

10

0,6923

29

0,2500

11

0,9533

1

0,3333

2

0,4919

6

8

0,6166

Xã Tây Lương

0,9167

6

1,0000

1

0,9325

4

0,8462

19

0,2500

11

0,9397

8

0,1923

21

0,3395

16

9

0,6157

Xã Vũ Lăng

0,9167

6

1,0000

1

0,8905

15

0,8462

19

0,3750

1

0,9033

10

0,1667

22

0,3486

14

10

0,6130

Xã Tây Giang

0,7917

18

1,0000

1

0,7853

25

0,8462

19

0,2875

9

0,9097

9

0,3333

2

0,3697

12

11

0,6079

Xã Đông Cơ

0,7917

18

1,0000

1

0,7138

28

0,8462

19

0,3750

1

0,9533

1

0,2955

13

0,3337

20

12

0,6044

Xã Phương Công

0,6917

26

1,0000

1

0,9623

2

0,8897

6

0,3750

1

0,8382

24

0,1667

22

0,4043

10

13

0,6014

Xã Vân Trường

0,7917

18

1,0000

1

0,7815

26

0,8535

10

0,0833

31

0,8792

18

0,1667

22

0,4682

7

14

0,6005

Xã Nam Hà

1,0000

1

1,0000

1

0,9263

6

0,6934

27

0,2500

11

0,9533

1

0,1667

22

0,3188

21

15

0,5987

Xã Nam Hưng

0,7833

22

1,0000

1

0,8173

22

0,9177

4

0,1250

29

0,9533

1

0,3333

2

0,2978

24

16

0,5975

Xã Tây Tiến

0,9167

6

1,0000

1

0,8155

23

0,8920

5

0,2500

11

0,9033

10

0,2382

16

0,2898

25

17

0,5946

Xã Đông Quí

0,7778

23

1,0000

1

0,8725

18

0,8486

13

0,3750

1

0,8033

29

0,3333

2

0,3341

18

18

0,5851

Xã Nam Thịnh

1,0000

1

1,0000

1

0,8798

17

0,8651

8

0,1875

28

0,7490

32

0,1667

22

0,3556

13

19

0,5841

Xã Đông Long

0,7917

18

1,0000

1

0,9028

11

0,6923

29

0,1088

30

0,9033

10

0,2500

15

0,3891

11

19

0,5841

Xã Nam Phú

0,8333

17

1,0000

1

0,8960

14

0,7308

25

0,2500

11

0,8221

26

0,1667

22

0,4073

9

21

0,5783

Xã Nam Cường

0,8750

13

1,0000

1

0,9588

3

0,5408

31

0,2500

11

0,9533

1

0,3333

2

0,2819

27

22

0,5780

Xã Đông Phong

1,0000

1

1,0000

1

0,6898

29

0,8497

12

0,2500

11

0,8052

27

0,1667

22

0,3339

19

23

0,5757

Xã Đông Xuyên

0,9167

6

1,0000

1

0,7933

24

0,6932

28

0,3750

1

0,9033

10

0,1945

20

0,2897

26

24

0,5744

Xã Nam Trung

0,9167

6

1,0000

1

0,8313

19

0,8465

17

0,1905

27

0,8597

21

0,1667

22

0,2981

23

25

0,5738

Xã Đông Trung

0,8750

13

1,0000

1

0,9215

7

0,8465

17

0,2500

11

0,8533

22

0,3333

2

0,2102

31

26

0,5729

Xã Đông Trà

0,9167

6

1,0000

1

0,2510

32

0,7155

26

0,3750

1

0,9020

15

0,6667

1

0,2269

29

26

0,5729

Xã Nam Hồng

0,7083

24

1,0000

1

0,8208

21

0,8474

14

0,2500

11

0,9026

14

0,2222

17

0,3118

22

28

0,5525

Xã Tây Phong

0,6667

27

1,0000

1

0,9185

8

0,9231

1

0,2500

11

0,7631

31

0,3333

2

0,2467

28

29

0,5482

Xã Nam Thanh

0,5417

32

1,0000

1

0,4930

31

0,8466

16

0,0000

32

0,8033

29

0,1667

22

0,5349

2

30

0,5481

Xã Nam Chính

0,6603

29

1,0000

1

0,8225

20

0,8531

11

0,2500

11

0,9015

17

0,2667

14

0,2241

30

31

0,5419

Xã Bắc Hải

0,9167

6

1,0000

1

0,6733

30

0,5385

32

0,2500

11

0,8647

20

0,1667

22

0,3407

15

32

0,5353

Xã Đông Minh

0,6945

25

1,0000

1

0,8980

13

0,8462

19

0,2750

10

0,9532

6

0,2000

19

0,1340

32

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.6 Huyện Thái Thụy

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,7866

Xã Thái Nguyên

0,8750

20

1,0000

1

0,9990

3

0,9032

8

0,6250

3

0,9907

7

0,3333

9

0,7181

3

2

0,7862

Thị trấn Diêm Điền

0,7823

34

1,0000

1

1,0000

1

0,8485

19

0,2875

27

0,8919

30

0,1667

27

1,0000

1

3

0,7620

Xã Thái Xuyên

1,0000

1

1,0000

1

0,9793

7

0,8949

11

0,5000

7

0,9940

5

0,6667

1

0,4887

12

4

0,7445

Xã Thái Thượng

1,0000

1

1,0000

1

0,9980

4

0,9231

1

0,5875

5

0,9566

12

0,3333

9

0,5452

8

5

0,7430

Xã Mỹ Lộc

0,8333

24

1,0000

1

0,9690

9

0,8465

20

0,5875

5

0,9281

18

0,5000

3

0,6001

5

6

0,7354

Xã Hồng Dũng

0,5833

36

1,0000

1

0,7773

31

0,7692

22

0,3750

17

0,8501

31

0,1667

27

1,0000

1

7

0,7155

Xã Thụy Văn

1,0000

1

1,0000

1

0,9930

5

0,7431

26

0,7500

1

0,9419

15

0,2500

23

0,5229

10

8

0,7142

Xã Thuần Thành

0,9167

13

1,0000

1

0,9640

12

0,8986

10

0,2875

27

0,9766

11

0,3333

9

0,5590

7

9

0,7124

Xã Thái Thịnh

0,9167

13

1,0000

1

0,9595

14

0,8865

13

0,2875

27

0,9845

10

0,2500

23

0,5871

6

10

0,7115

Xã Dương Phúc

1,0000

1

1,0000

1

0,9643

11

0,8832

15

0,3750

17

0,9953

4

0,5000

3

0,4203

19

11

0,7113

Xã Thụy Thanh

1,0000

1

1,0000

1

0,9338

18

0,8826

16

0,6875

2

0,9106

21

0,3333

9

0,4675

14

12

0,7030

Xã Thái Giang

0,8333

24

1,0000

1

0,8390

29

0,9194

3

0,4125

15

0,9515

13

0,5000

3

0,4940

11

13

0,7027

Xã Thái Đô

0,7917

27

1,0000

1

0,8815

25

0,9123

4

0,4888

13

0,9426

14

0,1667

27

0,6203

4

14

0,6974

Xã Thụy Phong

1,0000

1

1,0000

1

0,9893

6

0,8928

12

0,5000

7

0,9000

23

0,3333

9

0,4567

17

15

0,6881

Xã Thụy Trình

1,0000

1

1,0000

1

1,0000

1

0,8783

17

0,3375

25

0,9264

19

0,3333

9

0,4536

18

16

0,6777

Xã Thụy Liên

0,9167

13

1,0000

1

0,8980

22

0,9043

7

0,5000

7

0,9956

3

0,2500

23

0,4102

21

17

0,6738

Xã Dương Hồng Thủy

1,0000

1

1,0000

1

0,9205

20

0,7608

25

0,6250

3

0,9040

22

0,3333

9

0,4140

20

18

0,6701

Xã Thụy Xuân

0,7917

27

1,0000

1

0,8508

28

0,9122

5

0,2875

27

1,0000

1

0,1667

27

0,5300

9

19

0,6622

Xã Thụy Hưng

0,9167

13

1,0000

1

0,9318

19

0,9231

1

0,5000

7

0,9000

23

0,3333

9

0,3694

25

20

0,6492

Xã Thụy Trường

0,9167

13

1,0000

1

0,9070

21

0,7103

29

0,2500

32

0,8331

35

0,5000

3

0,4671

15

21

0,6480

Xã Thụy Việt

0,8750

20

1,0000

1

0,8823

24

0,7334

27

0,3750

17

0,9902

8

0,1667

27

0,4714

13

22

0,6468

Xã Thụy Hải

0,8333

24

1,0000

1

0,9510

15

0,7266

28

0,2500

32

0,8465

33

0,6667

1

0,3975

23

23

0,6388

Xã Thụy Ninh

1,0000

1

1,0000

1

0,8558

27

0,9085

6

0,5000

7

0,8406

34

0,3333

9

0,3203

29

24

0,6381

Xã Hòa An

0,7917

27

1,0000

1

0,9598

13

0,6166

33

0,3750

17

0,9900

9

0,2500

23

0,4669

16

25

0,6272

Xã Tân Học

0,9565

12

1,0000

1

0,9765

8

0,7949

21

0,3375

25

0,9312

16

0,3333

9

0,2971

31

26

0,6257

Xã Thụy Sơn

0,9167

13

1,0000

1

0,9680

10

0,9002

9

0,2875

27

0,9261

20

0,3333

9

0,2811

32

27

0,6129

Xã Thụy Bình

1,0000

1

1,0000

1

0,9485

16

0,6923

30

0,1625

36

0,9311

17

0,3333

9

0,3281

27

28

0,6010

Xã Thái Thọ

0,8750

20

1,0000

1

0,9365

17

0,8571

18

0,2500

32

0,9000

23

0,0000

36

0,3991

22

29

0,5887

Xã Thái Phúc

0,9167

13

1,0000

1

0,7915

30

0,8854

14

0,3750

17

0,9000

23

0,5000

3

0,1324

36

30

0,5834

Xã An Tân

0,8500

23

1,0000

1

0,8930

23

0,6923

30

0,3750

17

0,9930

6

0,1667

27

0,2685

33

31

0,5648

Xã Thụy Quỳnh

0,7917

27

1,0000

1

0,2500

35

0,7692

22

0,3750

17

1,0000

1

0,1667

27

0,3600

26

32

0,5478

Xã Thụy Duyên

0,7917

27

1,0000

1

0,8765

26

0,7692

22

0,2500

32

0,8479

32

0,2660

22

0,2286

34

33

0,5469

Xã Thụy Dân

0,6917

35

1,0000

1

0,7445

33

0,6923

30

0,3750

17

0,9000

23

0,1667

27

0,3057

30

34

0,5400

Xã Sơn Hà

0,7917

27

1,0000

1

0,7553

32

0,5385

34

0,5000

7

0,9000

23

0,3333

9

0,2053

35

35

0,5385

Xã Thái Hưng

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

35

0,5385

34

0,4763

14

0,9000

23

0,1667

27

0,3244

28

36

0,5382

Xã Thụy Chính

0,7917

27

1,0000

1

0,4118

34

0,5385

34

0,4125

15

0,7193

36

0,4648

8

0,3819

24

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.7 Huyện Vũ Thư

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6035

Xã Tự Tân

0,8333

8

1,0000

1

0,7923

26

0,8748

19

0,5000

2

0,7566

15

0,3333

1

0,3509

2

2

0,6024

Xã Minh Lãng

0,8333

8

1,0000

1

0,8435

9

0,8848

9

0,5000

2

0,7998

6

0,3333

1

0,3002

6

3

0,6012

Xã Nguyên Xá

0,8750

3

1,0000

1

0,8468

6

0,8825

13

0,5000

2

0,8434

2

0,3333

1

0,2505

24

4

0,6005

Xã Dũng Nghĩa

0,8333

8

1,0000

1

0,7728

30

0,8828

11

0,5000

2

0,7111

29

0,3333

1

0,3725

1

5

0,5945

Thị trấn Vũ Thư

0,8333

8

1,0000

1

0,9338

1

0,8897

4

0,5375

1

0,7403

17

0,3333

1

0,2761

10

6

0,5923

Xã Vũ Đoài

0,9167

1

1,0000

1

0,8120

23

0,8837

10

0,5000

2

0,7676

14

0,3333

1

0,2619

19

7

0,5922

Xã Bách Thuận

0,8333

8

1,0000

1

0,8193

18

0,8740

20

0,5000

2

0,7031

30

0,3333

1

0,3400

3

8

0,5916

Xã Minh Quang

0,8333

8

1,0000

1

0,7860

29

0,8654

28

0,5000

2

0,7285

23

0,3333

1

0,3336

4

9

0,5915

Xã Tân Lập

0,8333

8

1,0000

1

0,8225

16

0,8782

16

0,5000

2

0,8362

3

0,3333

1

0,2463

26

10

0,5910

Xã Song An

0,8333

8

1,0000

1

0,8283

14

0,8778

17

0,5000

2

0,8255

5

0,3333

1

0,2504

25

11

0,5909

Xã Tam Quang

0,8333

8

1,0000

1

0,8238

15

0,8643

29

0,5000

2

0,8437

1

0,3333

1

0,2449

28

11

0,5909

Xã Tân Phong

0,8750

3

1,0000

1

0,8335

11

0,8692

26

0,5000

2

0,7749

10

0,3333

1

0,2692

16

11

0,5909

Xã Vũ Tiến

0,8333

8

1,0000

1

0,8148

22

0,8674

27

0,5000

2

0,8292

4

0,3333

1

0,2555

21

14

0,5908

Xã Tân Hòa

0,8750

3

1,0000

1

0,8550

4

0,9008

2

0,5000

2

0,7689

13

0,3333

1

0,2534

22

15

0,5906

Xã Trung An

0,8333

8

1,0000

1

0,8185

19

0,8714

25

0,5000

2

0,7949

7

0,3333

1

0,2748

11

16

0,5835

Xã Việt Hùng

0,9167

1

1,0000

1

0,8168

21

0,8731

23

0,5000

2

0,7297

21

0,3333

1

0,2597

20

17

0,5826

Xã Xuân Hòa

0,8333

8

1,0000

1

0,8385

10

0,8732

21

0,5000

2

0,7256

25

0,3333

1

0,2865

8

18

0,5825

Xã Hòa Bình

0,8333

8

1,0000

1

0,8813

3

0,8732

21

0,5000

2

0,7339

19

0,3333

1

0,2695

15

19

0,5821

Xã Hồng Phong

0,8333

8

1,0000

1

0,8220

17

0,8775

18

0,5000

2

0,7461

16

0,3333

1

0,2738

14

20

0,5820

Xã Minh Khai

0,8333

8

1,0000

1

0,8325

12

0,8886

6

0,5000

2

0,7775

9

0,3333

1

0,2450

27

21

0,5818

Xã Song Lãng

0,8333

8

1,0000

1

0,8298

13

0,8862

7

0,5000

2

0,7814

8

0,3333

1

0,2434

30

21

0,5818

Xã Hồng Lý

0,8333

8

1,0000

1

0,8443

7

0,8462

30

0,5000

2

0,7151

28

0,3333

1

0,3010

5

23

0,5817

Xã Hiệp Hòa

0,8333

8

1,0000

1

0,7995

25

0,9040

1

0,5000

2

0,7691

12

0,3333

1

0,2517

23

24

0,5815

Xã Vũ Hội

0,8333

8

1,0000

1

0,8440

8

0,8814

14

0,5000

2

0,7316

20

0,3333

1

0,2739

13

25

0,5814

Xã Phúc Thành

0,8333

8

1,0000

1

0,8530

5

0,8826

12

0,5000

2

0,7706

11

0,3333

1

0,2447

29

26

0,5812

Xã Duy Nhất

0,8750

3

1,0000

1

0,7920

27

0,8922

3

0,5000

2

0,7153

27

0,3333

1

0,2763

9

26

0,5812

Xã Vũ Vân

0,8750

3

1,0000

1

0,8040

24

0,8855

8

0,5000

2

0,7276

24

0,3333

1

0,2676

17

28

0,5811

Xã Vũ Vinh

0,8333

8

1,0000

1

0,8170

20

0,8889

5

0,5000

2

0,7346

18

0,3333

1

0,2745

12

29

0,5810

Xã Việt Thuận

0,8333

8

1,0000

1

0,7913

28

0,8791

15

0,5000

2

0,7210

26

0,3333

1

0,2943

7

29

0,5810

Xã Đồng Thanh

0,8333

8

1,0000

1

0,8840

2

0,8731

23

0,5000

2

0,7290

22

0,3333

1

0,2667

18

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.8 Thành phố Thái Bình

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6845

Phường Quang Trung

0,7917

15

1,0000

1

0,9825

2

0,8845

3

0,5000

1

0,8971

2

0,3333

1

0,5025

3

2

0,6641

Xã Đông Mỹ

1,0000

1

1,0000

1

0,9815

3

0,8638

6

0,5000

1

0,8625

4

0,3333

1

0,3798

9

3

0,6595

Phường Kỳ Bá

0,8750

8

1,0000

1

0,9620

6

0,9168

1

0,5000

1

0,9867

1

0,3333

1

0,3132

14

4

0,6274

Xã Đông Hoà

0,7083

17

1,0000

1

0,9573

7

0,8462

8

0,5000

1

0,8500

5

0,3333

1

0,3905

8

5

0,6247

Phường Lê Hồng Phong

0,4833

19

1,0000

1

0,9473

8

0,8462

8

0,5000

1

0,8485

6

0,3333

1

0,4747

4

6

0,6174

Phường Trần Lãm

0,7500

16

1,0000

1

0,7470

18

0,8462

8

0,2500

15

0,8632

3

0,3333

1

0,4527

6

7

0,6162

Phường Bồ Xuyên

0,8010

14

1,0000

1

0,7500

17

0,7692

16

0,0000

18

0,3543

19

0,0000

18

1,0000

1

8

0,6070

Phường Hoàng Diệu

0,6250

18

1,0000

1

0,9735

5

0,5385

19

0,0000

18

0,4725

16

0,0000

18

1,0000

1

9

0,5986

Phường Đề Thám

0,9167

2

1,0000

1

0,9743

4

0,8462

8

0,5000

1

0,4528

17

0,3333

1

0,4667

5

10

0,5931

Phường Tiền Phong

0,8750

8

1,0000

1

0,8835

12

0,6923

17

0,2500

15

0,7475

12

0,3333

1

0,4251

7

11

0,5911

Xã Vũ Lạc

0,9167

2

1,0000

1

0,8048

16

0,8620

7

0,5000

1

0,7543

10

0,3333

1

0,2779

17

12

0,5906

Xã Đông Thọ

0,8750

8

1,0000

1

0,8850

11

0,9140

2

0,3750

12

0,7734

9

0,3333

1

0,2695

18

13

0,5888

Xã Phú Xuân

0,9167

2

1,0000

1

0,8260

15

0,8814

4

0,3750

12

0,7500

11

0,3333

1

0,2921

15

14

0,5887

Phường Trần Hưng Đạo

0,9167

2

1,0000

1

0,6885

19

0,8665

5

0,2500

15

0,8023

7

0,3333

1

0,3333

13

15

0,5833

Xã Vũ Đông

0,8333

12

1,0000

1

0,9370

9

0,6923

17

0,3750

12

0,7941

8

0,2857

16

0,3481

11

16

0,5753

Phường Phú Khánh

0,8333

12

1,0000

1

0,9938

1

0,8462

8

0,5000

1

0,6650

13

0,1667

17

0,3387

12

17

0,5708

Xã Vũ Phúc

0,9167

2

1,0000

1

0,8683

14

0,8462

8

0,5000

1

0,5000

15

0,3333

1

0,3661

10

18

0,5664

Xã Vũ Chính

0,8750

8

1,0000

1

0,9013

10

0,8462

8

0,5000

1

0,6082

14

0,3333

1

0,2867

16

19

0,5302

Xã Tân Bình

0,9167

2

1,0000

1

0,8758

13

0,8462

8

0,5000

1

0,4370

18

0,3333

1

0,2642

19

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


265

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.185.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!