Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 346/QĐ-UBND 2017 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ Tuyên Quang
Số hiệu:
346/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Phạm Minh Huấn
Ngày ban hành:
03/10/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
346/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 03 tháng 10 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giao thông đường
bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP
ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Giao thông vận tải: Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe
khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt quy
hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải Tuyên Quang tại Tờ trình số 74/TTr-SGTVT ngày 12/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Bổ sung mã số
tuyến vào danh mục tuyến vận tải hành khách.
2. Điều chỉnh
tăng lưu lượng xe xuất bến 06 tuyến vận tải hành khách đang khai thác trong tổng
số 28 tuyến, gồm:
- Từ bến xe thành phố Tuyên Quang
đi các xã: Kiến Thiết, Yên Thuận, Thượng Lâm, Xuân Lập;
- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã: Hồng
Quang, Bình An;
- Từ bến xe Na Hang đi xã Thượng
Giáp.
3. Bổ sung 09 tuyến
vận tải hành khách cố định nội tỉnh vào danh mục tuyến quy hoạch mới lên tổng số
31 tuyến, gồm:
- Bến xe Hàm Yên đi xã Lăng Can;
- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã:
Lăng Can, Thổ Bình, Thượng Lâm, Trung Hà; Phúc Yên;
- Từ bến xe Na Hang đi các xã:
Lăng Can, Yên Hoa;
- Bến xe thành phố Tuyên Quang đi
xã Mỹ Bằng.
(Chi
tiết có biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (B/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (B/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2; (Thực hiện)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT( A. 30).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
Biểu số 01
BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG LƯU LƯỢNG XE XUẤT
BẾN MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI
TỈNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
Mã số tuyến
Tên tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh
Hành trình
chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>)
Cự ly tuyến
(km)
Lưu lượng QH
(xe xuất bến/tháng)
Phân Loại
Tuyến QH
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
22.1150.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Hồng Lạc
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL37-ĐT 186- xã Hồng Lạc
85
60
Tuyến đang khai
thác
2
22.1150.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Tân Trào
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL37- QL2C - xã Tân Trào
55
60
Tuyến đang khai
thác
3
22.1173.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Hùng Lợi
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL37- QL2C - xã Hùng Lợi
45
60
Tuyến đang khai
thác
4
22.1186.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Trung Môn
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C - xã Trung Môn
35
30
Tuyến đang khai
thác
5
22.1176.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Kim Quan
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C - xã Kim Quan
40
30
Tuyến đang khai
thác
6
22.1176.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Kiến Thiết
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C - xã Kiến Thiết
42
60
Tuyến đang khai
thác
7
22.1161.A
Thành phố Tuyên
Quang
Hàm Yên
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Minh Hương
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Bợ-
xã Minh Hương
30
60
Tuyến đang khai
thác
8
22.1160.A
Thành phố Tuyên
Quang
Hàm Yên
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Yên Thuận
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Yên
Thuận
73
60
Tuyến đang khai
thác
9
22.1112.A
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- Bến xe Chiêm Hóa
68
210
Tuyến đang khai
thác
22.1112.B
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Tứ
Quận- Bến xe Chiêm Hóa
60
Tuyến đang khai
thác
10
22.1156.A
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Tân Mỹ
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Tân Mỹ
88
210
Tuyến đang khai
thác
11
22.1155.A
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Minh
Quang
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Minh Quang
102
120
Tuyến đang khai
thác
12
22.1158.A
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Trung
Hà
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hà
68
120
Tuyến đang khai
thác
13
22.1154.A
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Linh
Phú
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Linh Phú
110
120
Tuyến đang khai
thác
14
22.1152.A
Thành phố Tuyên
Quang
Chiêm Hóa
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Kiên
Đài
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Kiên Đài
90
120
Tuyến đang khai
thác
15
22.1113.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc- Bến xe Na Hang
111
540
Tuyến đang khai
thác
16
22.1140.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Yên
Hoa
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - xã Yên Hoa
168
120
Tuyến đang khai
thác
17
22.1138.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Thượng
Giáp
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - xã Thượng Giáp
174
60
Tuyến đang khai
thác
18
22.1130.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Côn
Lôn
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - Đường huyện xã Côn Lôn
180
120
Tuyến đang khai
thác
19
22.1125.A
Thành phố Tuyên
Quang
Lâm Bình
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Thổ
Bình
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 xã Thổ Bình
106
120
Tuyến đang khai
thác
20
22.1121.A
Thành phố Tuyên
Quang
Lâm Bình
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Bình
An
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 xã Bình An
82
210
Tuyến đang khai
thác
22.1121.B
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C- ĐT 190 - xã Kim Bình - xã Bình An
115
21
22.1116.A
Thành phố Tuyên
Quang
Lâm Bình
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Lăng
Can
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - xã Lăng Can
146
210
Tuyến đang khai
thác
22.1116.B
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Lăng Can
130
22
22.1126.A
Thành phố Tuyên
Quang
Lâm Bình
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Thượng
Lâm
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT190 -
QL2C- QL 279 - xã Thượng Lâm
134
180
Tuyến đang khai
thác
22.1116.B
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT 190 - ĐT
188 - Đèo Khau Lắc - xã Thượng Lâm
145
23
22.1127.A
Thành phố Tuyên
Quang
Lâm Bình
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Xuân Lập
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Xuân Lập
160
90
Tuyến đang khai
thác
24
22.1124.A
Thành phố Tuyên
Quang
Lâm Bình
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Phúc
Yên
(A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C-
ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên
140
180
Tuyến đang khai
thác
22.1124.B
(A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C-
ĐT 190 - QL2C thị trấn Na Hang - xã Phúc Yên
168
25
22.1222.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Hồng
Quang
(A) Bến xe khách huyện Chiêm Hóa xã Xuân
Quang- xã Phúc Sơn-Ngã ba Minh Đức- UBND xã Hồng Quang
45
210
Tuyến đang khai
thác
22.1122.B
(B) Bến xe huyện Chiêm Hóa -ĐT 188 xã Tân An-
xã Hà Lang- xã Trung Hà- UBND xã Hồng Quang
26
22.1221.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Bình
An
(A) Bến xe Chiêm Hóa -ĐT 188- xã Bình An
45
120
Tuyến đang khai
thác
27
22.1254.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Linh
phú
(A) Bến xe Chiêm Hóa - xã Vinh Quang- xã Tri
Phú- xã Linh Phú
34
30
Tuyến đang khai
thác
28
22.1338.A
Na Hang
Na Hang
Na Hang
Xã Thượng
Giáp
(A) Bến xe Na Hang - Đường huyện - xã
Thượng Giáp
76
90
Tuyến đang khai
thác
Biểu số 02
BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ TÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ
ĐỊNH NỘI TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
Mã số tuyến
Tên tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh
Hành trình
chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>)
Cự ly tuyến
(km)
Lưu lượng QH
(xe xuất bến/tháng)
Phân Loại
Tuyến QH
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
22.1192.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Lương Thiện
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- xã Lương Thiện
45
150
Tuyến Quy hoạch
mới
2
22.1195.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Thanh Phát
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Thanh Phát
50
60
Tuyến Quy hoạch
mới
3
22.1197.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Văn Phú
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Văn Phú
62
60
Tuyến Quy hoạch
mới
4
22.1193.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Lâm Xuyên
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Lâm Xuyên
85
150
Tuyến Quy hoạch
mới
5
22.1191.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Đại Phú
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Đại Phú
60
60
Tuyến Quy hoạch
mới
6
22.1194.A
Thành phố Tuyên
Quang
Sơn Dương
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Ninh Lai
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37 - xã Ninh Lai
54
60
Tuyến Quy hoạch
mới
7
22.1185.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Trung Minh
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Trung Minh
60
150
Tuyến Quy hoạch
mới
8
22.1188.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Xuân Vân
A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Xuân Vân
24
150
Tuyến Quy hoạch
mới
9
22.1189.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Chiêu Yên
(A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- QL2C- xã Chiêu Yên
35
150
Tuyến Quy hoạch
mới
10
22.1184.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Quý Quân
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Quý Quân
35
60
Tuyến Quy hoạch
mới
11
22.1162.A
Thành phố Tuyên
Quang
Hàm Yên
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Phù Lưu
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- thị trấn Tân Yên - xã Phù Lưu
60
150
Tuyến Quy hoạch
mới
12
22.1163.A
Thành phố Tuyên
Quang
Hàm Yên
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Bằng Cốc
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Bằng Cốc
52
150
Tuyến Quy hoạch
mới
13
22.1164.A
Thành phố Tuyên
Quang
Hàm Yên
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Hùng Đức
(A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- QL2C- xã Hùng Đức
30
150
Tuyến Quy hoạch
mới
14
22.1131.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Đà Vị
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Đà Vị
150
150
Tuyến Quy hoạch
mới
15
22.1132.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Hồng Thái
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Hồng Thái
156
150
Tuyến Quy hoạch
mới
16
22.1139.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Thượng Nông
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Thượng Nông
169
150
Tuyến Quy hoạch
mới
17
22.1133.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Khau Tinh
((A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang QL279- xã Khau Tinh
173
120
Tuyến Quy hoạch
mới
18
22.1135.A
Thành phố Tuyên
Quang
Na Hang
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Sinh Long
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Sinh Long
174
150
Tuyến Quy hoạch
mới
19
22.11415.A
Sơn Dương
Hàm Yên
Sơn Dương
Hàm Yên
(A) Bến xe Sơn
Dương-QL37-QL2- bến xe Hàm Yên
70
60
Tuyến Quy hoạch
mới
20
22.1214.A
Sơn Dương
Chiêm Hóa
Sơn Dương
Chiêm Hóa
(A) Bến xe Sơn
Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Chiêm Hóa
100
150
Tuyến Quy hoạch
mới
22.1214.B
(B) Bến xe Sơn
Dương QL37- QL2 - Bến xe Chiêm Hóa
100
60
Tuyến Quy hoạch
mới
21
22.1314.A
Sơn Dương
Na Hang
Sơn Dương
Na Hang
(A) Bến xe Sơn
Dương QL37- QL2 - Bến xe Na Hang
140
150
Tuyến Quy hoạch
mới
22.1314.B
(B) Bến xe Sơn
Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Na Hang
170
150
Tuyến Quy hoạch
mới
22
22.1416.A
Sơn Dương
Lâm Bình
Sơn Dương
Xã Lăng Can
(A) Bến xe Sơn
Dương- QL37- QL2 - xã Lăng Can
176
300
Tuyến Quy hoạch
mới
22.1416.B
(B) Bến xe Sơn
Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- xã Lăng Can
180
Tuyến Quy hoạch
mới
23
22.1516.A
Hàm Yên
Lâm Bình
Hàm Yên
Xã Lăng Can
Bến xe Hàm
Yên-QL2-QL3B- đèo kheo lắc - xã Lăng Can
95
300
Tuyến Quy hoạch
mới
22.1516.B
Bến xe Hàm
Yên-QL2-QL3B- thị trấn Na Hang - xã Lăng Can
116
Tuyến Quy hoạch
mới
24
22.1216.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Lăng Can
Bến xe Chiêm
Hóa - ĐT 188- xã Lăng Can
57
150
Tuyến Quy hoạch
mới
25
22.1225.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Thổ Bình
Bến xe Chiêm
Hóa - ĐT 188- xã Thổ Bình
40
120
Tuyến Quy hoạch
mới
26
22.1226.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Thượng Lâm
Bến xe Chiêm
Hóa - ĐT 188- QL 279 - xã Thượng Lâm
70
150
Tuyến Quy hoạch
mới
27
22.1258.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Trung Hà
Bến xe Chiêm
Hóa - xã Tân An- xã hà Lang - xã Trung Hà
45
120
Tuyến Quy hoạch
mới
28
22.1316.A
Na Hang
Lâm Bình
Na Hang
Xã Lăng Can
Bến xe Na Hang
- QL 279 - xã Lăng Can
40
90
Tuyến Quy hoạch
mới
29
22.1340.A
Na Hang
Na Hang
Na Hang
Xã Yên Hoa
Bến xe Na Hang
- QL 279 - xã Yên Hoa
45
90
Tuyến Quy hoạch
mới
30
22.1178.A
Thành phố Tuyên
Quang
Yên Sơn
Thành phố Tuyên
Quang
Xã Mỹ Bằng
Thành phố Tuyên
Quang - QL37 - xã Mỹ Bằng
25
90
Tuyến Quy hoạch
mới
31
22.1224.A
Chiêm Hóa
Lâm Bình
Chiêm Hóa
Xã Phúc Yên
Bến xe Chiêm
Hóa -ĐT 188- Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên
75
90
Tuyến Quy hoạch
mới
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 346/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.064
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng