CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
52
|
24
|
1
|
Đăng ký công bố
hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp
tỉnh quản lý
|
X
|
|
3
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi
do cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
4
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
X
|
|
5
|
Gia hạn quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động
trở lên là người khuyết tật
|
X
|
|
6
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ
cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
X
|
|
7
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh,
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập
|
X
|
|
8
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
X
|
|
9
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
X
|
|
10
|
Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
11
|
Gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
X
|
|
12
|
Cấp bằng “Tổ
quốc ghi công” đối với những trường hợp thân
nhân liệt sĩ đã được giải quyết
chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng
chưa được cấp Bằng
|
|
X
|
13
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
X
|
14
|
Hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân
trong các trường hợp:
|
|
X
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
|
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
15
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
X
|
16
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh
|
|
X
|
17
|
Giám định vết
thương còn sót
|
|
X
|
18
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
X
|
19
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
X
|
20
|
Di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
X
|
21
|
Giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
X
|
22
|
Giới thiệu người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học đi giám định xác định lại tỷ lệ
suy giảm khả năng lao động
|
|
X
|
23
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
X
|
24
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
27
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
28
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
29
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
30
|
Tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
31
|
Giải quyết hỗ
trợ học nghề
|
|
X
|
32
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
|
X
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
34
|
Thông báo về
việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
|
X
|
35
|
Tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
36
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
37
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
X
|
38
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
X
|
39
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
40
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
41
|
Giải quyết hỗ
trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
X
|
|
42
|
Thành lập Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
43
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
44
|
Chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
45
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
46
|
Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
47
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn
vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
51
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp
tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
52
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp
tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
53
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp
tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
X
|
|
55
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
56
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành
phố nơi đặt trụ sở chính của trường
trung cấp)
|
X
|
|
57
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
(trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ
sở chính của trường trung cấp)
|
X
|
|
58
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
X
|
|
59
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
60
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
X
|
|
61
|
Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
62
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
63
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
64
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
X
|
|
65
|
Thành lập hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
66
|
Miễn nhiệm chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
67
|
Cách chức chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
68
|
Bổ nhiệm hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
69
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
70
|
Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
71
|
Miễn nhiệm chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
72
|
Cách chức chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
73
|
Thành lập hội
đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
X
|
|
74
|
Bổ nhiệm hiệu
trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
75
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
X
|
|
76
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
0
|
12
|
77
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
78
|
Hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
X
|
79
|
Cấp Giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
X
|
80
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
X
|
81
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư
trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
|
X
|
82
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
|
X
|
83
|
Cấp lại; điều
chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi
thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
|
X
|
84
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
X
|
85
|
Gửi thang lương,
bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
X
|
86
|
Giải quyết tranh
chấp lao động tập thể về quyền.
|
|
X
|
87
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại
trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
X
|
88
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện
tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
X
|
III
|
CẤP XÃ
|
1
|
54
|
89
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
X
|
90
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
|
X
|
91
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
|
X
|
92
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
X
|
93
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm
hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
X
|
94
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá
nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ
em
|
|
X
|
95
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá
nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ
em
|
|
X
|
96
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp
xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
X
|
97
|
Hoãn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
X
|
98
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
X
|
99
|
Miễn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
X
|
100
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
X
|
101
|
Quyết định quản
lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
X
|
102
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
103
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
X
|
104
|
Đổi hoặc cấp lại
Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
X
|
105
|
Giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
|
X
|
106
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày
01/01/1945
|
|
X
|
107
|
Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày
01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
|
X
|
108
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày
|
|
X
|
109
|
Giải quyết chế
độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
X
|
110
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
X
|
111
|
Giải quyết chế
độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
|
X
|
112
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
X
|
113
|
Giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
|
X
|
114
|
Giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
X
|
115
|
Giải quyết trợ
cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi
người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
116
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
X
|
117
|
Mua bảo hiểm y
tế đối với người có công và thân nhân
|
X
|
|
118
|
Thực hiện chế độ
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
X
|
119
|
Thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có
công với cách mạng và con của họ
|
|
X
|
120
|
Trợ cấp hàng tháng đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
|
X
|
121
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành
nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
122
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
X
|
123
|
Xác nhận liệt sĩ
|
|
X
|
124
|
Xác nhận liệt sĩ
đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy
sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
|
X
|
125
|
Xác nhận liệt sĩ
đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy
sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
|
X
|
126
|
Xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
X
|
127
|
Xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
X
|
128
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
129
|
Đưa đối tượng ra
khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
X
|
130
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng)
|
|
X
|
131
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
X
|
132
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
X
|
133
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
|
X
|
134
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã
hội (bao gồm cả người KT, người khuyết
tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
X
|
135
|
Thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
136
|
Thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
137
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
X
|
138
|
Tiếp nhận đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
X
|
139
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không
có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
X
|
140
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
X
|
141
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
X
|
142
|
Xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
143
|
Xác nhận hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
X
|