ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1387/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 10 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT PHÂN BỔ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số
70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy
mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số
2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế
hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 333/TTr-SNN ngày 01/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Danh mục phân bổ thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh về
lĩnh vực Thủy lợi, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
ĐƯỢC PHÂN BỔ THỜI GIAN THỰC HIỆN TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI, THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số:
1387/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp giấy phép
cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND tỉnh.
- Thời gian giải
quyết: Theo quy định là 10 ngày làm việc, không cắt giảm. Lý do: Thực tế thời gian giải quyết được quy định đã phù hợp.
- Trách nhiệm giải
quyết:
+ Trong thời hạn 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
2. Cấp giấy phép
cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe
cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công
cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
- Thời gian giải
quyết: Theo quy định là 07 ngày làm việc, không cắt giảm. Lý do: Thực tế thời gian giải quyết được quy định đã phù hợp.
- Trách nhiệm giải
quyết:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
+ Trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8
Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thời gian giải
quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, không cắt giảm. Lý do: Thực tế thời gian giải quyết được quy định là đã phù hợp.
- Trách nhiệm giải quyết:
* Đối với hoạt
động quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN:
+ Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
+ Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
* Đối với hoạt
động quy định tại khoản 3, 5 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN:
+ Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
+ Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
* Đối với hoạt
động quy định tại khoản 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN:
+ Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép.
+ Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định.
4. Cấp giấy phép
cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi
trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
- Thời gian giải
quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, không cắt giảm. Lý do: Thực tế thời gian giải quyết được quy định là đã phù hợp.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp
phép thì trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo
quy định.
5. Cấp giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công
trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng
xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
- Thời gian giải
quyết: Theo quy định là 30 ngày làm việc, không cắt giảm. Lý do: Thực tế thời gian giải quyết được quy định là đã phù hợp.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Trong thời hạn 23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra
thực tế hiện trường khi cần thiết.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo
quy định.
6. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc
tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan
trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
- Thời gian giải
quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, không cắt giảm. Lý do: Thực tế thời gian giải quyết được quy định là đã phù hợp.
- Trách nhiệm giải
quyết:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
tỉnh cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo
quy định.