|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4731/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1629/TTr-STP ngày 06 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số
698/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4731/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục
giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng (mã số TTHC: 1.003976): Có 01 quy trình thực
hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.003976.
- Thời hạn giải quyết: 170 ngày làm việc,
không kể thời gian niêm yết và thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến
đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (cơ quan chủ quản cơ sở nuôi dưỡng: 5
ngày làm việc, Sở Tư pháp: 50 ngày, Bộ Tư pháp: 60 ngày, Công an tỉnh: 30 ngày;
UBND tỉnh: 25 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Cơ quan chủ quản Cơ
sở nuôi dưỡng
|
1
|
Lập hồ sơ trẻ em được nhận làm con nuôi
|
Sở Lao động -Thương
binh và Xã hội hoặc UBND cấp huyện
|
- Cơ sở nuôi dưỡng lập hồ sơ của người được
nhận làm con nuôi, chuyển cơ quan chủ quản cho ý kiến.
- Cơ quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng cho
ý kiến đối với trẻ em được nhận làm con nuôi và gửi hồ sơ cho Sở Tư pháp.
|
- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi
theo thủ tục hành chính đã công bố.
- Văn bản cho ý kiến của Cơ quan chủ quản của
cơ sở nuôi dưỡng.
|
5
|
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Văn thư
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan chủ quản của
Cơ sở nuôi dưỡng.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ được tiếp nhận từ cơ quan chủ quản của
Cơ sở nuôi dưỡng.
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Xử lý hồ sơ
|
|
Tìm người nhận trẻ em làm con nuôi, xác
minh nguồn gốc trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
|
7
|
|
|
3.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo văn bản thông báo tìm người nhận
trẻ em làm con nuôi trong phạm vi tỉnh.
- Dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác
minh nguồn gốc trẻ em.
- Hết thời hạn (60 ngày) thông báo tìm người
trong nước nhận trẻ em làm con nuôi trên phạm vi toàn tỉnh. Dự thảo thông báo
về việc không tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em và gửi hồ sơ
cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp để thông báo tìm người nhận trẻ em làm con nuôi
trên phạm vi toàn quốc.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo Thông báo tìm người trong nước nhận
trẻ em làm con nuôi.
- Dự thảo văn bản đề nghị Công an tỉnh xác
minh nguồn gốc trẻ em.
- Dự thảo văn bản Thông báo về việc không
tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em (biểu mẫu ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ
Tư pháp.
|
5
|
Thời gian thông báo
tìm người trong nước nhận trẻ em làm con nuôi là 60 ngày
|
|
3.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
1
|
|
|
3.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Văn thư đóng dấu, phát hành.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ
em làm con nuôi.
- Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn
gốc trẻ em.
- Thông báo về việc không tìm được gia đình
thay thế trong nước cho trẻ em.
- Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ
Tư pháp.
|
1
|
|
Công an tỉnh
|
4
|
Xác minh nguồn gốc trẻ em
|
Phòng PA01
|
Cơ quan công an có văn bản xác minh và kết
luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ
|
|
30
|
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Xác nhận đủ điều kiện
|
|
Xác nhận trẻ em đủ điều kiện để cho làm con
nuôi nước ngoài
|
|
7
|
|
|
|
Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha
mẹ đẻ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và
ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.
- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn
bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và dự thảo văn bản
báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ,
người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của người
đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (biểu mẫu ban hành
kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ
09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều
kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết
hồ sơ.
|
5
|
Thời gian những người
liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày
kể từ ngày được lấy ý kiến
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
1
|
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Văn thư đóng dấu, phát hành.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đã ký phát hành.
|
1
|
|
|
|
Trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp không thể liên
hệ được với cha mẹ đẻ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Dự thảo văn bản niêm yết tại Sở Tư pháp
và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ để niêm yết tại
UBND cấp xã.
- Hết thời hạn niêm yết, dự thảo văn bản
xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và văn bản báo cáo kết
quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.
|
- Dự thảo Thông báo niêm yết tại Sở Tư pháp
và văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết.
- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều
kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết
hồ sơ.
|
5
|
Thời hạn niêm yết:
60 ngày tại Sở Tư pháp và 60 ngày tại UBND cấp xã
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
1
|
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Văn thư đóng dấu, phát hành.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đã ký phát hành.
|
1
|
|
Bộ Tư pháp
|
6
|
Xử lý hồ sơ của người nhận con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước
ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
15
|
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Giới thiệu trẻ em
|
|
Giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài
|
|
30
|
|
7.1
|
Tham mưu, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ của người nhận con nuôi
(do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan
liên quan về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài và tổng hợp ý kiến
của các cơ quan liên quan.
- Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em
làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh.
|
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến.
- Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con
nuôi nước ngoài.
|
27
|
|
7.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở.
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
2
|
|
7.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Văn thư đóng dấu, phát hành.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đã ký phát hành.
|
1
|
|
UBND tỉnh
|
8
|
Cho ý kiến giới thiệu trẻ em
|
|
|
|
10
|
|
|
8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước
ngoài
|
0,5
|
|
|
8.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước
ngoài do Sở Tư pháp trình.
- Ý kiến đề xuất giải quyết.
- Dự thảo văn bản đồng ý giới thiệu trẻ em
làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối.
|
3
|
|
|
8.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và ý kiến đề xuất
|
2
|
|
|
8.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình và
ý kiến đề xuất
|
2
|
|
|
8.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Trường hợp chấp thuận: Ký văn bản giới
thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài;
- Trường hợp không chấp thuận: Ký văn bản từ
chối để Sở Tư pháp giới thiệu lại.
|
Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước
ngoài hoặc văn bản từ chối.
|
2
|
|
|
8.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư
pháp
|
Văn thư/ Bộ phận một
cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở
Tư pháp
|
Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước
ngoài hoặc văn bản từ chối
|
0,5
|
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em
|
Công chức phòng
chuyên môn, Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Nhận kết quả giới thiệu trẻ em từ UBND tỉnh
và báo cáo kết quả cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kèm văn bản của UBND tỉnh
|
Văn bản báo cáo kết quả giới thiệu trẻ em
làm con nuôi
|
1
|
|
Bộ Tư pháp
|
10
|
Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi nước ngoài
|
Cục Con nuôi
|
Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật
Nuôi con nuôi.
|
|
30
|
|
11
|
Thông báo kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi nước ngoài
|
Cục Con nuôi
|
Thông báo cho Sở Tư pháp về ý kiến đồng ý của
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, ý kiến của người nhận con nuôi
|
|
15
|
|
Sở Tư pháp
|
12
|
Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
|
3
|
|
|
12.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư
pháp chuyển về.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài).
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
1,5
|
|
|
12.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
1
|
|
|
12.3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình
UBND tỉnh;
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có
liên quan;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu
có);
- Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
13
|
Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
15
|
|
|
13.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
1
|
|
13.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
4
|
|
13.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
2
|
|
13.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
2
|
|
13.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài.
|
5
|
|
|
13.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư
pháp
|
Văn thư/ Bộ phận một
cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở
Tư pháp
|
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài.
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
14
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ
giao nhận con nuôi
|
- Công chức được giao nhiệm vụ;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo Sở.
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức Lễ
giao nhận con nuôi
|
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài;
- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận văn thư
|
Trả kết quả cho công dân
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài; biên bản giao nhận con nuôi
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp:
1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi
đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố.
2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con
nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định.
3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có).
4. Thông báo tìm người trong nước nhận trẻ
em làm con nuôi.
5. Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh
nguồn gốc trẻ em.
6. Văn bản thông báo kết quả về việc không
tìm được gia đình thay thế trong nước cho trẻ em (ở cấp tỉnh).
7. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em
làm con nuôi (đối với trường hợp Công an cấp tỉnh xác minh được thông tin về
cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp liên hệ được với cha mẹ đẻ).
|
8. Văn bản thông báo niêm yết tại Sở Tư
pháp và văn bản gửi UBND cấp xã niêm yết (đối với trường hợp Công an cấp tỉnh
xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư pháp
không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ).
9. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm
con nuôi nước ngoài.
10. Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên
quan giới thiệu trẻ em làm con nuôi và ý kiến của các cơ quan.
11. Văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi
nước ngoài.
12. Các văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi
- Bộ Tư pháp.
13. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài).
14. Biên bản giao nhận con nuôi.
15. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài).
|
2. Thủ tục giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
(mã số TTHC: 1.004878): Có 02 quy trình thực hiện.
2.1. Thủ tục giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi,
đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp
tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.004878-01.
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc,
không kể thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ
em làm con nuôi (Sở Tư pháp: 20 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Bộ
phận một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Xử lý hồ sơ
|
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những
người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài
|
|
15
|
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và
ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.
- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn
bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em
cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ,
người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ
09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều
kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp.
|
12
|
Thời gian những người
liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là 30 ngày kể
từ ngày được lấy ý kiến
|
|
2.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
2
|
|
|
2.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Văn thư đóng dấu, phát hành.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ,
người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ
09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm
con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con
nuôi - Bộ Tư pháp.
|
1
|
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cục Con nuôi
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận
con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
|
|
15
|
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
|
3
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư
pháp chuyển về.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài).
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
1,5
|
|
|
4.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
1
|
|
|
4.3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình
UBND tỉnh;
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có
liên quan;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu
có);
- Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
5
|
Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
15
|
|
|
5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
1
|
|
5.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
4
|
|
5.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
2
|
|
5.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
2
|
|
5.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
5
|
|
|
5.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư
pháp
|
Văn thư/ Bộ phận một
cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở
Tư pháp
|
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài.
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ
giao nhận con nuôi
|
- Công chức được giao nhiệm vụ;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo Sở.
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức lễ
giao nhận con nuôi
|
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài;
- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận văn thư/ Bộ
phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài; biên bản giao nhận con nuôi
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp:
1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi
đã tiếp nhận theo TTHC công bố.
2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con
nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định.
3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có).
4. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em
làm con nuôi.
5. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm
con nuôi nước ngoài.
6. Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ
Tư pháp.
|
7. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài).
8. Biên bản giao nhận con nuôi.
9. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài).
|
2.2. Thủ tục giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi,
đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp
tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước La Hay 1993
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.004878-02.
- Thời hạn giải quyết: 65 ngày, không kể thời
gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con
nuôi (Sở Tư pháp: 20 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Bộ
phận một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ của người được nhận làm
con nuôi.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Xử lý hồ sơ
|
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những
người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài
|
|
15
|
|
|
2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Tiến hành lấy ý kiến của cha mẹ đẻ trẻ và
ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.
- Hết thời hạn thay đổi ý kiến, dự thảo văn
bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và gửi hồ sơ trẻ em
cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ,
người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ
09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều
kiện làm con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Dự thảo văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp.
|
12
|
Thời gian những người
liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày
kể từ ngày được lấy ý kiến
|
|
2.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
2
|
|
|
2.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký duyệt văn bản;
- Văn thư đóng dấu, phát hành.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của cha, mẹ đẻ,
người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ em từ đủ
09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm
con nuôi nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Văn bản về việc gửi hồ sơ cho Cục Con
nuôi - Bộ Tư pháp.
|
1
|
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cục Con nuôi
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận
con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền
của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
|
|
15
|
|
4
|
Thông báo
|
Cục Con nuôi
|
Thông báo cho Sở Tư pháp
|
|
15
|
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Trình ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
|
3
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng
chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ do Cục Con nuôi - Bộ Tư
pháp chuyển về.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài).
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo Tờ trình về việc trình ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
1,5
|
|
|
5.2
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết
và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất
ý kiến giải quyết
|
1
|
|
|
5.3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình trình
UBND tỉnh;
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận và các tài liệu có
liên quan;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu
có);
- Tờ trình về việc trình ký Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài (biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
0,5
|
|
UBND tỉnh
|
6
|
Xem xét, ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
15
|
|
|
6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
1
|
|
6.2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
4
|
|
6.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
2
|
|
6.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét và duyệt hồ sơ
|
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và
ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
2
|
|
6.5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
5
|
|
|
6.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư
pháp
|
Văn thư/ Bộ phận một
cửa
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở
Tư pháp
|
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài.
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở
Tư pháp.
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức Lễ
giao nhận con nuôi
|
- Công chức được giao nhiệm vụ;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo Sở.
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức Lễ
giao nhận con nuôi
|
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài;
- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
- Biên bản giao nhận con nuôi (biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
|
1
|
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận văn thư/ Bộ
phận một cửa
|
Trả kết quả cho công dân
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài; biên bản giao nhận con nuôi
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp:
1. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi
đã tiếp nhận theo TTHC công bố.
2. Hồ sơ của người nhận con nuôi do Cục Con
nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về theo quy định.
3. Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có).
4. Văn bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em
làm con nuôi.
5. Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm
con nuôi nước ngoài.
6. Văn bản gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ
Tư pháp.
7. Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài).
8. Biên bản giao nhận con nuôi.
9. Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài).
|
Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4731/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
4.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|