Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
01/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành:
25/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
H ỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01 /NQ-HĐND
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi
xem xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-VHXH ngày 18 tháng
02 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể:
1. Điều chỉnh đổi tên 77 đường hiện hữu.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm)
2. Đặt tên mới cho 41 tuyến đường và
hẻm mở rộng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Năm
thông qua ngày 25 tháng 02 năm 20 22 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC 1
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH ĐỔI TÊN MỚI GỒM
77 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Stt
Tên đường hiện
trạng
Tên mới
Điểm đầu - Cuối
Chiều dài (m)
Chiều rộng (m)
Đầu
Cuối
PHƯỜNG 2
1.
Bàu Sen 1
HOÀNG SÂM
Phan Huy Chú
Văn Cao
110
10
2.
Bàu Sen 2
HOÀNG TRỌNG MẬU
Thái Văn Lung
Phan Chu Trinh
190
10
3.
Bàu Sen 3
KIỀU THANH QUẾ
Phan Huy Chú
Văn Cao
110
10
4.
Bàu Sen 4
HOÀNG CẦM
Kiều Thanh Quế
Phan Chu Trinh
380
10
5.
Bàu Sen 5
HOÀNG CÔNG CHẤT
Phan Huy Ích
Phan Huy Chú
100
10
6.
Bàu Sen 6
HOÀNG HỮU NAM
Phan Chu Trinh
Kiều Thanh Quế
390
10
7.
Bàu Sen 7
HOÀNG VĂN HÒE
Hoàng Hữu Nam
Phan Huy Chú
100
10
PHƯỜNG 7
8.
Kha Vạn Cân
KHA VẠNG CÂN
Hoàng Văn Thụ
Trương Văn Bang
245
11
PHƯỜNG 8
9.
Dương Ngạn Địch
(Khu dự án Kiến Tạo)
NGÔ NHÂN TỊNH
Trần Thượng Xuyên
Hẻm Nguyễn Hữu Tiến-Dương
Minh Châu
105
10
PHƯỜNG 10
10.
Bình Giã
BÙI THIỆN NGỘ
2 tháng
9
30 tháng 4
1980
36
11.
Chí
Linh 10
PHÙNG HÁ
Nguyễn Sáng
Lưu Chí Hiếu
170
11
12.
Chí
Linh 12
NGUYỄN PHÚC TẦN
Chí Linh
Mẫu Sơn
1702
20.5
13.
Chí
Linh 14
AN HẢI
Nguyễn Công Phương
Lưu Chí Hiếu
180
11
14.
Chí
Linh 16
AN
TRẠCH
Nguyễn Sáng
Lưu Chí Hiếu
180
11
15.
Chí
Linh 18
THANH TỊNH
Nguyễn Công Hoan
Mẫu Sơn
1280
24.5
16.
Chí
Linh 20
TRẦN MAI NINH
Nguyễn Công Phương
Quang Dũng
300
11
17.
Chí
Linh 22
TÔN QUANG PHIỆT
Nguyễn Công Phương
Hẻm nối Bình Quý
và Trần Mai Ninh
270
11
18.
Chí
Linh 24
BÌNH
QUÝ
Nguyễn Công Phương
Quang Dũng
300
11
19.
Chí
Linh 26
TRẦN ĐẠI NGHĨA
Nguyễn Hữu Cảnh
Mẫu Sơn
1170
20.5
20.
Chí
Linh 28
NGUYỄN ĐÔN TIẾT
Nguyễn Công Phương
Quang Dũng
300
11
21.
Chí
Linh 17
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
3 tháng 2
Hẻm nối (Nguyễn Hữu
Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)
560
11
22.
Chí
Linh 19
NGUYỄN SÁNG
3 tháng 2
2 tháng 9
650
13
23.
Chí
Linh 21
QUANG DŨNG
3 tháng 2
2 tháng 9
700
13
24.
Hàng Điều 1
SÔNG
HƯƠNG
Huỳnh Văn Hớn
Trần Xuân Soạn
185
13
25.
Hàng Điều 2
ĐOÀN KẾT
Phạm Văn Tráng
Bến Chương Dương
130
10
26.
Hàng Điều 3
BẾN
HẢI
Huỳnh Văn Hớn
Trần Xuân Soạn
185
13
27.
Hàng Điều 5
Bến Chương Dương
Mẫu Sơn
Trần Xuân Soạn
371
20
28.
Hàng Điều 6
ThạcH HÃN
Võ Chí Công
Phạm Tu
261
13
29.
Hàng Điều 7
Vàm Cỏ
Mẫu Sơn
Cửu Long
210
13
30.
Hàng Điều 8
Huỳnh Văn Hớn
Kéo dài đường
Huỳnh Văn Hớn đã đặt
tên
581
15
31.
Hàng Điều 9
Như Nguyệt
Mẫu Sơn
Huỳnh Văn Hớn
210
13
32.
Hàng Điều 10
Đoàn Kết
Đổi thành cùng tên
Đoàn Kết với tuyến đường Hàng
Điều 2
33.
Hàng Điều 11
SÔNG
GIANH
Mẫu Sơn
Trần Xuân Soạn
340
13
34.
Hàng Điều 4
CỬU
LONG
Phạm Văn Tráng
Bến Chương Dương
380
13
35.
Thùy Dương 1
NGỌC LINH
Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Đình Tứ
780
16
36.
Thùy Dương 2
THẤT SƠN
Tam Đảo
54
11,5
37.
Thùy Dương 3
BA VÌ
Mẫu Sơn
Tam Đảo
680
11.5
38.
Thùy Dương 4
HOÀNH SƠN
Tam Đảo
Ngự Bình
710
11.5
39.
Thùy Dương 5
TẢN VIÊN
Tam Đảo
Ngự Bình
730
15
40.
Thùy Dương 6
TAM ĐẢO
Tản Viên
Ngọc Linh
250
29-20.5
41.
Thùy Dương 7
BẠCH MÃ
Tản Viên
Ba Vì
120
20
42.
Thùy Dương 8
NGỰ
BÌNH
Tản Viên
Hẻm nối Mẫu Sơn
300
13.5
43.
Đường nối dài theo
quy hoạch (Công Chánh cũ)
NƠ TRANG LONG
Bùi Thiện Ngộ
30 tháng 4
1520
23
44.
Nơ Trang Long 5
TRẦN VĂN ƠN
Nơ Trang Long
190
11
45.
Nơ Trang Long 4
TRẦN HỮU DỰC
Nơ Trang Long
190
11
46.
Nơ Trang Long 3
PHAN NGỌC HIỂN
Nơ Trang Long
190
11
47.
Nơ Trang Long 2
HÀ BỔNG
Nơ Trang Long
190
11
48.
Nơ Trang Long 1
ĐINH NÚP
Hà Bổng
Trần Văn Ơn
190
19
49.
Số 1-KDC Đồi 2
BÍCH
KHÊ
2 tháng 9
Hà Huy Giáp
720
15
50.
Số 2-KDC Đồi 2
DIỆP
MINH CHÂU
Bích Khê
Bùi Kỷ
220
11
51.
Số 3-KDC Đồi 2
HOÀNG
NGỌC PHÁCH
Bích Khê
690
11
52.
Số 4-KDC Đồi 2
HOÀNG
XUÂN HÃN
Bích Khê
Tống Duy Tân
410
11
53.
Số 5-KDC Đồi 2
Bùi Kỷ
2 tháng 9
Hà Huy Giáp
650
22.5
54.
Số 7-KDC Đồi 2
TỐNG
DUY TÂN
Đống Đa
Hà Huy Giáp
275
27.5
55.
Số 8-KDC Đồi 2
TỐNG
PHƯỚC HIỆP
Bích Khê
Hà Huy Giáp
250
10
56.
Số 9-KDC Đồi 2
TỐNG
PHƯỚC HOÀ
Hoàng Xuân Hãn
Bùi Kỷ
215
11
57.
Số 10-KDC Đồi 2
Dương Tử Giang
Bùi Thiện Ngộ
(đến hết đường quy
hoạch)
275
11
58.
Số 11-KDC Đồi 2
HÀ HUY GIÁP
Bùi Thiện Ngộ
Dương Tử Giang
585
15
PHƯỜNG 11
59.
Lê Duẩn 1
NGUYỄN KHÁNH TOÀN
Trường Chinh
30 tháng 4
430
10
60.
Lê Duẩn 2
THÀNH ĐỒNG
Đường quy hoạch
Hàng Điều
90
10
61.
Lê Duẩn 3
HOÀNG ĐẠO THÚY
Đường quy hoạch
Hàng Điều
Huỳnh Tấn Phát
135
11
62.
Lê Duẩn 4
NGUYỄN HIẾN LÊ
Đường quy hoạch
Hàng Điều
Huỳnh Tấn Phát
135
11
63.
Lê Duẩn 5
NGUYỄN VĂN HUYÊN
Đường quy hoạch
Hàng Điều
180
11
PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
64.
Chí
Linh 1
CHÍ LINH
Đoàn Trần Nghiệp
Bình Giã
145
11
65.
Chí Linh 2
PHẠM VĂN BẠCH
Tô Vĩnh Diện
Nơ Trang Long
1333
22
66.
Chí
Linh 3
HỒ DZẾNH
Đoàn Trần Nghiệp
2 tháng 9
150
17
67.
Chí Linh 4
BÙI HUY ĐÁP
Bùi Bằng Đoàn
Quang Dũng
300
5
68.
Chí
Linh 5
CAO XUÂN HUY
Đoàn Trần Nghiệp
2 tháng 9
155
13
69.
Chí Linh 6
NAM DU
Nguyễn Hữu Cảnh
Lưu Chí Hiếu
406
6,5
70.
Chí
Linh 7
CÙ CHÍNH LAN
3 tháng 2
2 tháng 9
1010
20.5-13
71.
Chí Linh 8
VÕ DUY NINH
Nguyễn Sáng
Lưu Chí Hiếu
158
5
72.
Chí
Linh 9
HÀ THỊ CẦU
Cù Chính Lan
2 tháng 9
300
12
73.
Chí
Linh 11
NGUYỄN CÔNG HOAN
Cù Chính Lan
Đoàn Trần Nghiệp
500
11
74.
Chí
Linh 1 5
NGUYỄN ĐÌNH THI
3 tháng 2
Đoàn Trần Nghiệp
1050
11
75.
Chí
Linh 1 3
NGUYỄN QUYỀN
Đoàn Trần Nghiệp
Nguyễn Công Hoan
420
11
76.
Chí
Linh 30
NGUYỄN THỊ NGHĨA
Hồ Dzếnh
Cù Chính Lan
290
11
77.
Chí
Linh 32
NGUYỄN XIỂN
Hồ Dzếnh
Cù Chính Lan
290
13
PHỤ LỤC 2
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HẺM ĐƯỢC MỞ RỘNG ĐẶT MỚI
GỒM 41 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Stt
Tên đường hiện
trạng
Tên mới
Điểm đầu - Cuối
Chiều dài (m)
Chiều rộng (m)
Đầu
Cuối
PHƯỜNG 2
1
Hẻm 59 Phan Chu
Trinh + Bàu Sen 8
HỒ SĨ TÂN
Phan Chu Trinh (hẻm
59)
Văn Cao
255
13
2
Hẻm 45 Thùy Vân
NGUYỄN KHOA CHIÊM
Thùy Vân (hẻm
45)
Nguyễn Hiền
180
7.5
3
Hẻm 97 Phan Chu
Trinh
NGÔ THÌ SĨ
Phan Chu Trinh (hẻm
97)
Phạm Đình Hổ
200
9
4
Hẻm 109 Võ Thị Sáu
+ Bàu Sen 9
NGUYÊN PHI Ỷ LAN
Võ Thị Sáu (hẻm
109)
Hoàng Hữu Nam
200
7,5 và 11
5
Hẻm 129 Võ Thị Sáu
NGUYỄN CÔNG HUỆ
Võ Thị Sáu (hẻm
120)
Văn Cao
195
7.5
6
Hẻm 129 Phan Chu
Trinh
PHẠM ĐÌNH HỔ
Phan Chu Trinh (hẻm
129)
Lạc Long Quân
310
13
7
Hẻm 172 Hoàng Hoa
Thám
TÔ HIỆU
Hoàng Hoa Thám (hẻm
172)
Nguyễn Hiền
170
11
8
Hẻm 28 Lương Văn
Can
THÁI VĂN LUNG
Hồ Sỹ Tân
Lương Văn Can
320
15
9
Hẻm 128 Hoàng Hoa
Thám
VĂN CAO
Hoàng Hoa Thám (hẻm
128)
Lạc Long Quân
470
13
PHƯỜNG 3
10
Hẻm 74 Trương Công
Định
PHAN ĐĂNG LƯU
Phan Đăng Lưu
Trương Công Định
330
20.5
11
Đường nối dài theo
quy hoạch
ĐỒ CHIỂU
Đồ Chiểu
Ba Cu
710
19-13 (giữa) -11
12
Đường nối dài theo
quy hoạch
HUỲNH
THÚC KHÁNG
Thống Nhất
Xô Viết Nghệ Tĩnh
300
33
13
Hẻm 49 Nguyễn Bỉnh
Khiêm
LÊ
VĂN MỘT
Nguyễn
Trường Tộ
Nguyễn Bỉnh Khiêm
310
6
14
Hẻm 37 Nguyễn Trường
Tộ
NGUYỄN
VĂN QUANG
Hoàng
Hoa Thám
Lê
Văn Một
280
6
15
Hẻm nối dài quy hoạch
đường
TÔ NGUYỆT ĐÌNH
Trần Đồng
Thống Nhất
420
13
16
Hẻm 256 Ba Cu
HUỲNH VĂN NGHỆ
Ba Cu
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
440
15 - 13 (giữa) -
15
17
Hẻm 208 Ba Cu
CHÂU VĂN LIÊM
Ba Cu
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
570
15 - 13
18
Hẻm 332 Trương
Công Định
LƯƠNG ĐÌNH CỦA
Đồ Chiểu
Trương Công Định
170
15
19
Hẻm 12 Đồ Chiểu
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
Đồ Chiểu
Trương Công Định
210
13
20
Hẻm 176/10 Trương
Công Định
ĐÀO DUY KỲ
Hẻm nối Thống Nhất
(quy hoạch) và Trương Công Định
Huỳnh Văn Nghệ
335
13
21
Hẻm nối dài quy hoạch
đường
TẠ UYÊN
Đào Duy Kỳ
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
285
15
22
Hẻm 82 Trương Công
Định
TRẦN
VĂN QUAN
Lê Hồng Phong
Thống Nhất
700
13
23
Hẻm 39 Thống Nhất
PHẠM VĂN ĐẮC
Lý Tự Trọng
Thống
Nhất
210
6
PHƯỜNG 7
24
Hẻm 1 Ngô Đức Kế
ĐẶNG
THAI MAI
Số 1 Ngô Đức Kế
Lê Lợi
395
17
25
Hẻm 90 Hoàng Văn
Thụ
CAO XUÂN DỤC
Hoàng Văn Thụ
Trương Công Định
230
11
26
Hẻm 69 Lê Hồng
Phong
BÙI THỊ XUÂN
69 Lê Hồng Phong
Hẻm 459 Trương
Công Định
380
11
27
Hẻm 266 Lê Lợi
NGUYỄN VĂN HƯNG
Trần Huy Liệu
Đặng Thai Mai
205
13
PHƯỜNG 8
28
Đường nối dài theo
quy hoạch
LÊ PHỤNG HIỂU
Lê Phụng Hiểu
3 tháng 2
1100
18.5
29
Hẻm 100 Bình Giã
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
3 tháng 2
Huyền Trân Công Chúa
905
15
30
Hẻm 360 Bình Giã
ĐOÀN KHUÊ
Dương
Văn Mạnh
Nguyễn
An Ninh
390
6
31
Hẻm 117 Huyền Trân
Công Chúa
LIỄU
HẠNH CÔNG CHÚA
Lê Phụng Hiểu
Đoàn Giỏi
300
6
32
Hẻm 157 Huyền Trân
Công Chúa
ĐOÀN
GIỎI
Đoàn Khuê
Huyền Trân Công Chúa
215
6
33
Hẻm 24 Lê Phụng Hiểu
NGUYỄN VIẾT XUÂN
Lê Phụng Hiểu
Nguyễn Trọng Quản
185
12
34
Hẻm 209 Bình Giã
NGUYỄN TRỌNG QUẢN
Bình Giã
Dương Văn Mạnh
410
9.5
35
Hẻm 512 Trương
Công Định
CAO
VĂN LẦU
Trương
Công Định
Đoàn Khuê
100
6
36
Hẻm 121 Nguyễn Thị
Minh Khai
NGUYỄN KHẮC VIỆN
Ba tháng Hai (hẻm
37)
Nguyễn Thị Minh
Khai
110
15
PHƯỜNG THẮNG TAM
37
Hẻm 01 Hồ Quý Ly
ĐẶNG MINH KHIÊM
Hồ Quý Ly (hẻm
01)
Thùy Vân
250
13
38
Hẻm 03 Lê Hồng
Phong
NGUYỄN TUÂN
Lê Hồng Phong (hẻm
03)
150
9
39
Hẻm 05 Lê Hồng
Phong
THẠCH LAM
Lê Hồng Phong (hẻm
05)
275
16
40
Hẻm 11 Lê Hồng
Phong
TÀO MẠT
Lê Hồng Phong (hẻm
11)
190
9
PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
41
Hẻm 442 Bình Giã
BÙI QUỐC HƯNG
3
Tháng 2
2
Tháng 9 (hẻm 442 Bình Giã cũ)
470
15
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
5.694
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng