Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức viên chức mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 500.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google
MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-TANDTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO, TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO NĂM 2022

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 2014; Luật Cán bộ, công chức năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Kế hoạch số 75/KH-TANDTC ngày 28/01/2022 của Tòa án nhân dân tối cao về việc tổ chức thi tuyển công chức Tòa án nhân dân năm 2022;

Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng công chức Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức tại Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022 đối với 92 thí sinh dự thi (Biểu số 01: Danh sách kết quả tuyển dụng: Biểu số 02: Danh sách thí sinh trúng tuyển).

Điều 2. Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng công chức, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan thuộc Tòa án nhân dân tối cao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: Vụ TCCB, HS.

CHÁNH ÁN




Nguyễn Hòa Bình

Biểu số 01

DANH SÁCH

KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TANDTC, TANDCC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Năm sinh

Điểm thi Môn nghiệp vụ chuyên ngành

Điểm ưu tiên

Tổng

Ghi chú

Nam

Nữ

I. Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao

1

LTĐN 02

Tô Thanh Giang

27/9/1996

32.0

0.0

32.0

2

LTĐN 04

Lê Mỹ Linh

30/12/1996

93.0

0.0

93.0

3

LTĐN 05

Nguyễn Thị Khánh Linh

08/10/1997

16.0

0.0

16.0

4

LTĐN 06

Trịnh Thị Bảo Ngọc

15/11/1999

31.5

0.0

31.5

5

QTVP 01

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

15/12/1989

95.0

0.0

95.0

6

QTVP 02

Phạm Hoài Sơn

23/8/1994

98.0

0.0

98.0

7

XD HN 01

Hoàng Quốc Anh

15/02/1996

12.0

0.0

12.0

8

XD HN 02

Giang Thanh Bình

23/8/1994

12.0

0.0

12.0

9

XD HN 03

Lương Đức Linh

12/3/1996

94.0

0.0

47.0

Vi phạm quy chế thi

10

XD HN 04

Nguyễn Thanh Quang

26/10/1994

65.0

0.0

65.0

II. Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa án nhân dân tối cao

11

TKV V2

Nguyễn Thu Trang

26/8/1999

96.0

0.0

96.0

III. Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội

12

KTV HN 01

Phạm Thái Hà

02/10/1984

28.5

0.0

28.5

13

KTV HN 02

Nguyễn Thu Hà

20/9/1991

15.1

0.0

15.1

14

KTV HN 03

Đỗ Đăng Quang

10/9/1998

97.0

0.0

97.0

15

KTV HN 04

Bùi Thị Hồng Vân

12/3/1994

32.5

0.0

32.5

IV. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh

16

HCTH HCM 01

Huỳnh Thị Thúy An

19/8/1997

85.5

0.0

85.5

17

HCTH HCM 02

Lâm Quốc Anh

11/4/1989

4.0

0.0

4.0

18

HCTH HCM 04

Phạm Hoàng Bảo Châu

17/01/1999

66.0

0.0

66.0

19

HCTH HCM 06

Huỳnh Quang Hảo

13/5/1980

25.0

0.0

25.0

20

HCTH HCM 07

Nguyễn Thiên Hương

28/7/1991

19.0

0.0

19.0

21

HCTH HCM 08

Lê Khánh Huyền

28/12/1995

66.0

0.0

66.0

22

HCTH HCM 09

Nguyền Hoàng Kim Tuyền

18/9/1998

65.0

0.0

65.0

23

HCTH HCM 10

Nguyễn Chung Phước Lạc

27/9/1991

43.0

5.0

48.0

Con thương binh

24

HCTH HCM 13

Lê Nhật Linh

27/02/1999

23.0

0.0

23.0

25

HCTH HCM 14

Trà Thảo Vân Linh

31/01/1999

23.0

0.0

23.0

26

HCTH HCM 15

Nguyễn Thị Thúy Ngân

22/12/1995

6.0

0.0

6.0

27

HCTH HCM 16

Nguyễn Thị Huyền Ngọc

21/6/1981

13.0

0.0

13.0

28

HCTH HCM 17

Võ Hữu Ngợi

19/7/1994

21.0

0.0

21.0

29

HCTH HCM 18

Nguyễn Thị Nguyên

10/9/1999

28.0

0.0

28.0

30

HCTH HCM 19

Nguyễn Đoàn Hữu Phúc

29/11/1994

12.5

0.0

12.5

31

HCTH HCM 20

Bùi Ngọc Thiều Quang

11/02/1995

29.0

0.0

29.0

32

HCTH HCM 22

Phạm Chí Tài

23/3/1999

90.0

0.0

90.0

33

HCTH HCM 23

Lê Chiến Thắng

05/11/1997

22.0

0.0

22.0

34

HCTH HCM 24

Nguyễn Thị Trang Thư

24/9/1997

20.0

0.0

20.0

35

HCTH HCM 27

Lê Văn Vinh

21/12/1984

34.0

0.0

34.0

36

HCTH HCM 28

Nguyễn Phan Hoàng Vũ

30/9/1992

36.0

2.5

38.5

Hoàn thành nghĩa vụ quân sự

37

HCTH HCM 29

Nguyễn Phó Hà Vy

10/8/1999

36.0

0.0

36.0

38

HCTH HCM 30

Vũ Ngọc Yến Xuân

08/02/1997

97.0

0.0

97.0

39

XD HCM 02

Dương Trung Hiếu

25/02/1988

8.0

2.5

10.5

Hoàn thành nghĩa vụ quân sự

40

VTV HCM 02

Bùi Hùng Mạnh

25/10/1997

90.5

0.0

90.5

41

VTV HCM 03

Đinh Hoàng Nhật Nam

18/12/1997

36.0

0.0

36.0

42

VTV HCM 04

Phạm Tùng Sơn

10/4/1995

61.5

0.0

61.5

43

VTV HCM 05

Nguyễn Trọng Thắng

20/6/1981

30.5

0.0

30.5

44

VTV HCM 06

Phạm Thị Hồng Thi

12/02/1987

18.0

0.0

18.0

45

VTV HCM 08

Đào Thị Mỹ Tiên

13/5/1999

32.0

0.0

32.0

46

VTV HCM 09

Phạm Thị Tuyết

26/8/1990

38.5

0.0

38.5

V. Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nẵng

47

TKV ĐN 01

Trương Công Bình

26/10/1998

69.0

0.0

69.0

48

TKV ĐN 02

Nguyễn Thanh Bình

15/8/1995

62.0

0.0

62.0

49

TKV ĐN 03

Đinh Thị Thanh Bình

01/7/1996

72.0

0.0

72.0

50

TKV ĐN 04

Võ Thị Quỳnh Châu

12/10/1997

62.0

0.0

62.0

51

TKV ĐN 05

Nguyễn Thị Diễm

06/7/1996

59.5

0.0

59.5

52

TKV ĐN 07

Trần Anh Duy

20/8/1999

53.0

5.0

58.0

Con thương binh

53

TKV ĐN 08

Nguyễn Thùy Duyên

02/3/1998

60.0

0.0

60.0

54

TKV ĐN 09

Đoàn Thị Thu Hiền

05/4/1997

73.0

0.0

73.0

55

TKV ĐN 10

Huỳnh Thị Ngọc Hiếu

16/02/1999

71.0

0.0

71.0

56

TKV ĐN 11

Lê Thị Hòa

04/01/1996

63.0

0.0

63.0

57

TKV ĐN 12

Nguyễn Thị Thu Hoài

15/02/1998

54.0

0.0

54.0

58

TKV ĐN 13

Trần Công Thiên Hoàng

06/10/1994

50.0

2.5

52.5

Hoàn thành nghĩa vụ công an

59

TKV ĐN 14

Nguyễn Minh Hoàng

09/5/1997

61.0

5.0

66.0

Con bệnh binh

60

TKV ĐN 16

Nguyễn Thị Hường

30/4/1994

37.0

5.0

42.0

Con thương binh

61

TKV ĐN 17

Vũ Thị Huyền

24/4/1999

51.0

0.0

51.0

62

TKV ĐN 18

Đoàn Thị Ngọc Huyền

24/7/1996

41.0

0.0

41.0

63

TKV ĐN 19

Trương Quang Khải

07/11/1994

0.0

0.0

Bỏ thi

64

TKV ĐN 20

Trần Ngọc Bảo Khánh

11/02/1996

0.0

0.0

Bỏ thi

65

TKV ĐN 21

Nguyễn Đỗ Nguyên Khoa

27/10/1999

66.0

0.0

66.0

66

TKV ĐN 24

Hoàng Thị Diệu Linh

19/6/1999

65.0

0.0

65.0

67

TKV ĐN 25

Trương Hữu Lộc

19/11/1996

46.0

0.0

46.0

68

TKV ĐN 26

Nguyễn Phương Mai

13/11/1999

92.0

0.0

92.0

69

TKV ĐN 27

Phạm Thị Hồng Mơ

16/6/1999

55.0

0.0

55.0

70

TKV ĐN 30

Võ Tú Ngọc

07/6/1997

61.0

0.0

61.0

71

TKV ĐN 31

Phạm Thị Yến Nhi

20/9/1998

62.0

0.0

62.0

72

TKV ĐN 32

Dương Thị Mỹ Nhi

01/7/1999

45.0

0.0

45.0

73

TKV ĐN 34

Huỳnh Thị Mỹ Phương

20/8/1998

65.0

0.0

65.0

74

TKV ĐN 38

Lê Dương Phương Thảo

10/12/1998

64.0

0.0

64.0

75

TKV ĐN 41

Long Thị Thu Thủy

22/5/1995

30.0

5.0

35.0

Dân tộc Tày

76

TKV ĐN 42

Hoàng Thị Tình

18/02/1999

72.0

0.0

72.0

77

TKV ĐN 43

Trương Thùy Trâm

24/12/1999

64.0

0.0

64.0

78

TKV ĐN 44

Nguyễn Quốc Trí

18/5/1996

53.0

5.0

58.0

Con thương binh

79

TKV ĐN 46

Nguyễn Duy Tùng

10/6/1996

68.0

0.0

68.0

80

TKV ĐN 47

Huỳnh Thị Tuyền

30/12/1997

0.0

0.0

Bỏ thi

81

TKV ĐN 49

Đinh Thị Thanh Yên

01/7/1996

74.0

0.0

74.0

82

HCTH ĐN 01

Nguyễn Việt Anh

13/3/1999

98.0

0.0

98.0

83

HCTH ĐN 03

Nguyễn Phương Hà

06/10/1999

87.5

0.0

87.5

84

HCTH ĐN 04

Lê Hoàng Linh

20/02/1998

56.5

5.0

61.5

Con thương binh

85

HCTH ĐN 05

Đào Ngọc Tiến

06/10/1997

67.0

0.0

67.0

86

HCTH ĐN 06

Nguyễn Thị Trang

10/4/1993

19.0

0.0

19.0

87

KTV ĐN

Bùi Thị Hà

15/3/1990

70.0

0.0

70.0

88

VTV ĐN 01

Võ Thị Ngọc Ái

03/10/1984

25.0

5.0

30.0

Con thương binh

89

VTV ĐN 02

Trần Thị Hồng Hạnh

31/5/1998

50.0

0.0

50.0

90

VTV ĐN 03

Hoàng Duy Hiếu

08/12/1987

84.0

0.0

84.0

91

VTV ĐN 04

Đặng Thị Thu Thảo

12/3/1995

58.0

0.0

58.0

92

VTV ĐN 05

Trần Thị Thanh Xuân

01/01/1987

60.0

0.0

60.0

Biểu số 02

DANH SÁCH

THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TANDTC, TANDCC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Năm sinh

Điểm thi Vòng 2

Điểm ưu tiên

Tổng

Ghi chú

Nam

Nữ

I. Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao

1. Vị trí chuyên viên làm công tác quản trị, lễ tân, đối ngoại

1

LTĐN 04

Lê Mỹ Linh

30/12/1996

93.0

93.0

2. Vị trí chuyên viên làm công tác quản trị văn phòng

2

QTVP 02

Phạm Hoài Sơn

23/8/1994

98.0

98.0

3. Vị trí Kỹ sư xây dựng

3

XD HN 04

Nguyễn Thanh Quang

26/10/1994

65.0

65.0

II. Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa án nhân dân tối cao

1. Vị trí Thư ký viên

4

TKV V2

Nguyễn Thu Trang

26/8/1999

96.0

96.0

III. Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội

1. Vị trí Kế toán viên

5

KTV HN 03

Đỗ Đăng Quang

10/9/1998

97.0

97.0

IV. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh

1. Vị trí chuyên viên làm công tác hành chính, tổng hợp

6

HCTH HCM 30

Vũ Ngọc Yến Xuân

08/02/1997

97.0

97.0

7

HCTH HCM 22

Phạm Chí Tài

23/3/1999

90.0

90.0

8

HCTH HCM 01

Huỳnh Thị Thúy An

19/8/1997

85.5

85.5

2. Vị trí Văn thư viên

9

VTV HCM 02

Bùi Hùng Mạnh

25/10/1997

90.5

90.5

10

VTV HCM 04

Phạm Tùng Sơn

10/4/1995

61.5

61.5

V. Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nẵng

1. Vị trí Thư ký viên

11

TKV ĐN 26

Nguyễn Phương Mai

13/11/1999

92.0

92.0

12

TKV ĐN 49

Đinh Thị Thanh Yên

01/7/1996

74.0

74.0

13

TKV ĐN 09

Đoàn Thị Thu Hiền

05/4/1997

73.0

73.0

2. Vị trí chuyên viên làm công tác hành chính, tổng hợp

14

HCTH ĐN 01

Nguyễn Việt Anh

13/3/1999

98.0

98.0

3. Vị trí Kế toán viên

15

KTV ĐN

Bùi Thị Hà

15/3/1990

70.0

70.0

4. Vị trí Văn thư viên

16

VTV ĐN 03

Hoàng Duy Hiếu

08/12/1987

84.0

84.0

17

VTV ĐN 05

Trần Thị Thanh Xuân

01/01/1987

60.0

60.0

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Chủ ngốp cần bán gấp căn 1 trệt 2 lầu ngay trung tâm Thuận An, giá 2ty650 có thương lượng

2.65 tỷ, DT 78 m², Thành phố Thuận An, Bình Dương

4.225

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.23.12
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!