|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 769/QĐ-TANDTC 2022 kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức Tòa án tối cao
Số hiệu:
|
769/QĐ-TANDTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hòa Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TÒA
ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
769/QĐ-TANDTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI
CAO, TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO NĂM 2022
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Toà án nhân
dân năm 2014; Luật Cán bộ, công chức năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Kế hoạch số 75/KH-TANDTC ngày 28/01/2022 của
Tòa án nhân dân tối cao về việc tổ chức thi tuyển công chức Tòa án nhân dân năm
2022;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng
tuyển dụng công chức Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức tại Tòa án nhân dân tối cao,
Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022 đối với 92 thí sinh dự thi (Biểu số 01: Danh sách kết quả tuyển dụng: Biểu
số 02: Danh sách thí sinh trúng tuyển).
Điều 2.
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng công chức, Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn
vị có liên quan thuộc Tòa án nhân dân tối cao chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: Vụ TCCB, HS.
|
CHÁNH ÁN
Nguyễn Hòa Bình
|
Biểu số 01
DANH SÁCH
KẾT
QUẢ TUYỂN DỤNG KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TANDTC, TANDCC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-TANDTC
ngày 18 tháng 5
năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao)
TT
|
Số
báo danh
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Điểm
thi Môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
Điểm
ưu tiên
|
Tổng
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
I. Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao
|
1
|
LTĐN
02
|
Tô Thanh Giang
|
|
27/9/1996
|
32.0
|
0.0
|
32.0
|
|
2
|
LTĐN
04
|
Lê Mỹ Linh
|
|
30/12/1996
|
93.0
|
0.0
|
93.0
|
|
3
|
LTĐN
05
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
|
08/10/1997
|
16.0
|
0.0
|
16.0
|
|
4
|
LTĐN
06
|
Trịnh Thị Bảo Ngọc
|
|
15/11/1999
|
31.5
|
0.0
|
31.5
|
|
5
|
QTVP
01
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
|
15/12/1989
|
95.0
|
0.0
|
95.0
|
|
6
|
QTVP
02
|
Phạm Hoài Sơn
|
23/8/1994
|
|
98.0
|
0.0
|
98.0
|
|
7
|
XD
HN 01
|
Hoàng Quốc Anh
|
15/02/1996
|
|
12.0
|
0.0
|
12.0
|
|
8
|
XD
HN 02
|
Giang Thanh Bình
|
23/8/1994
|
|
12.0
|
0.0
|
12.0
|
|
9
|
XD
HN 03
|
Lương Đức Linh
|
12/3/1996
|
|
94.0
|
0.0
|
47.0
|
Vi
phạm quy chế thi
|
10
|
XD
HN 04
|
Nguyễn Thanh Quang
|
26/10/1994
|
|
65.0
|
0.0
|
65.0
|
|
II. Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa
án nhân dân tối cao
|
11
|
TKV
V2
|
Nguyễn Thu Trang
|
|
26/8/1999
|
96.0
|
0.0
|
96.0
|
|
III. Tòa án nhân dân cấp cao tại
Hà Nội
|
12
|
KTV
HN 01
|
Phạm Thái Hà
|
|
02/10/1984
|
28.5
|
0.0
|
28.5
|
|
13
|
KTV
HN 02
|
Nguyễn Thu Hà
|
|
20/9/1991
|
15.1
|
0.0
|
15.1
|
|
14
|
KTV
HN 03
|
Đỗ Đăng Quang
|
10/9/1998
|
|
97.0
|
0.0
|
97.0
|
|
15
|
KTV
HN 04
|
Bùi Thị Hồng Vân
|
|
12/3/1994
|
32.5
|
0.0
|
32.5
|
|
IV. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành
phố Hồ Chí Minh
|
16
|
HCTH
HCM 01
|
Huỳnh Thị Thúy An
|
|
19/8/1997
|
85.5
|
0.0
|
85.5
|
|
17
|
HCTH
HCM 02
|
Lâm Quốc Anh
|
11/4/1989
|
|
4.0
|
0.0
|
4.0
|
|
18
|
HCTH HCM 04
|
Phạm Hoàng Bảo Châu
|
|
17/01/1999
|
66.0
|
0.0
|
66.0
|
|
19
|
HCTH HCM 06
|
Huỳnh Quang Hảo
|
13/5/1980
|
|
25.0
|
0.0
|
25.0
|
|
20
|
HCTH
HCM 07
|
Nguyễn Thiên Hương
|
|
28/7/1991
|
19.0
|
0.0
|
19.0
|
|
21
|
HCTH
HCM 08
|
Lê Khánh Huyền
|
|
28/12/1995
|
66.0
|
0.0
|
66.0
|
|
22
|
HCTH
HCM 09
|
Nguyền Hoàng Kim Tuyền
|
|
18/9/1998
|
65.0
|
0.0
|
65.0
|
|
23
|
HCTH
HCM 10
|
Nguyễn Chung Phước Lạc
|
27/9/1991
|
|
43.0
|
5.0
|
48.0
|
Con
thương binh
|
24
|
HCTH
HCM 13
|
Lê Nhật Linh
|
|
27/02/1999
|
23.0
|
0.0
|
23.0
|
|
25
|
HCTH
HCM 14
|
Trà Thảo Vân Linh
|
|
31/01/1999
|
23.0
|
0.0
|
23.0
|
|
26
|
HCTH
HCM 15
|
Nguyễn Thị Thúy Ngân
|
|
22/12/1995
|
6.0
|
0.0
|
6.0
|
|
27
|
HCTH
HCM 16
|
Nguyễn Thị Huyền Ngọc
|
|
21/6/1981
|
13.0
|
0.0
|
13.0
|
|
28
|
HCTH
HCM 17
|
Võ Hữu Ngợi
|
19/7/1994
|
|
21.0
|
0.0
|
21.0
|
|
29
|
HCTH
HCM 18
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
|
10/9/1999
|
28.0
|
0.0
|
28.0
|
|
30
|
HCTH
HCM 19
|
Nguyễn Đoàn Hữu Phúc
|
29/11/1994
|
|
12.5
|
0.0
|
12.5
|
|
31
|
HCTH
HCM 20
|
Bùi Ngọc Thiều Quang
|
11/02/1995
|
|
29.0
|
0.0
|
29.0
|
|
32
|
HCTH
HCM 22
|
Phạm Chí Tài
|
23/3/1999
|
|
90.0
|
0.0
|
90.0
|
|
33
|
HCTH
HCM 23
|
Lê Chiến Thắng
|
05/11/1997
|
|
22.0
|
0.0
|
22.0
|
|
34
|
HCTH
HCM 24
|
Nguyễn Thị Trang Thư
|
|
24/9/1997
|
20.0
|
0.0
|
20.0
|
|
35
|
HCTH
HCM 27
|
Lê Văn Vinh
|
21/12/1984
|
|
34.0
|
0.0
|
34.0
|
|
36
|
HCTH
HCM 28
|
Nguyễn Phan Hoàng Vũ
|
30/9/1992
|
|
36.0
|
2.5
|
38.5
|
Hoàn thành nghĩa vụ quân sự
|
37
|
HCTH
HCM 29
|
Nguyễn Phó Hà Vy
|
|
10/8/1999
|
36.0
|
0.0
|
36.0
|
|
38
|
HCTH
HCM 30
|
Vũ Ngọc Yến Xuân
|
|
08/02/1997
|
97.0
|
0.0
|
97.0
|
|
39
|
XD
HCM 02
|
Dương Trung Hiếu
|
25/02/1988
|
|
8.0
|
2.5
|
10.5
|
Hoàn thành nghĩa vụ quân sự
|
40
|
VTV
HCM 02
|
Bùi Hùng Mạnh
|
25/10/1997
|
|
90.5
|
0.0
|
90.5
|
|
41
|
VTV
HCM 03
|
Đinh Hoàng Nhật Nam
|
18/12/1997
|
|
36.0
|
0.0
|
36.0
|
|
42
|
VTV
HCM 04
|
Phạm Tùng Sơn
|
10/4/1995
|
|
61.5
|
0.0
|
61.5
|
|
43
|
VTV
HCM 05
|
Nguyễn Trọng Thắng
|
20/6/1981
|
|
30.5
|
0.0
|
30.5
|
|
44
|
VTV
HCM 06
|
Phạm Thị Hồng Thi
|
|
12/02/1987
|
18.0
|
0.0
|
18.0
|
|
45
|
VTV
HCM 08
|
Đào Thị Mỹ Tiên
|
|
13/5/1999
|
32.0
|
0.0
|
32.0
|
|
46
|
VTV
HCM 09
|
Phạm Thị Tuyết
|
|
26/8/1990
|
38.5
|
0.0
|
38.5
|
|
V. Tòa án nhân dân cấp cao tại
Đà Nẵng
|
47
|
TKV
ĐN 01
|
Trương Công Bình
|
26/10/1998
|
|
69.0
|
0.0
|
69.0
|
|
48
|
TKV ĐN 02
|
Nguyễn Thanh Bình
|
15/8/1995
|
|
62.0
|
0.0
|
62.0
|
|
49
|
TKV
ĐN 03
|
Đinh Thị Thanh Bình
|
|
01/7/1996
|
72.0
|
0.0
|
72.0
|
|
50
|
TKV
ĐN 04
|
Võ Thị Quỳnh
Châu
|
|
12/10/1997
|
62.0
|
0.0
|
62.0
|
|
51
|
TKV
ĐN 05
|
Nguyễn Thị Diễm
|
|
06/7/1996
|
59.5
|
0.0
|
59.5
|
|
52
|
TKV
ĐN 07
|
Trần Anh Duy
|
20/8/1999
|
|
53.0
|
5.0
|
58.0
|
Con
thương binh
|
53
|
TKV
ĐN 08
|
Nguyễn Thùy
Duyên
|
|
02/3/1998
|
60.0
|
0.0
|
60.0
|
|
54
|
TKV
ĐN 09
|
Đoàn Thị Thu Hiền
|
|
05/4/1997
|
73.0
|
0.0
|
73.0
|
|
55
|
TKV
ĐN 10
|
Huỳnh Thị Ngọc Hiếu
|
|
16/02/1999
|
71.0
|
0.0
|
71.0
|
|
56
|
TKV
ĐN 11
|
Lê Thị Hòa
|
|
04/01/1996
|
63.0
|
0.0
|
63.0
|
|
57
|
TKV
ĐN 12
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
|
15/02/1998
|
54.0
|
0.0
|
54.0
|
|
58
|
TKV
ĐN 13
|
Trần Công Thiên Hoàng
|
06/10/1994
|
|
50.0
|
2.5
|
52.5
|
Hoàn thành nghĩa vụ công an
|
59
|
TKV
ĐN 14
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
09/5/1997
|
|
61.0
|
5.0
|
66.0
|
Con
bệnh binh
|
60
|
TKV
ĐN 16
|
Nguyễn Thị Hường
|
|
30/4/1994
|
37.0
|
5.0
|
42.0
|
Con
thương binh
|
61
|
TKV
ĐN 17
|
Vũ Thị Huyền
|
|
24/4/1999
|
51.0
|
0.0
|
51.0
|
|
62
|
TKV
ĐN 18
|
Đoàn Thị Ngọc Huyền
|
|
24/7/1996
|
41.0
|
0.0
|
41.0
|
|
63
|
TKV
ĐN 19
|
Trương Quang Khải
|
07/11/1994
|
|
|
0.0
|
0.0
|
Bỏ thi
|
64
|
TKV
ĐN 20
|
Trần Ngọc Bảo Khánh
|
|
11/02/1996
|
|
0.0
|
0.0
|
Bỏ thi
|
65
|
TKV
ĐN 21
|
Nguyễn Đỗ
Nguyên Khoa
|
27/10/1999
|
|
66.0
|
0.0
|
66.0
|
|
66
|
TKV
ĐN 24
|
Hoàng Thị Diệu Linh
|
|
19/6/1999
|
65.0
|
0.0
|
65.0
|
|
67
|
TKV
ĐN 25
|
Trương Hữu Lộc
|
19/11/1996
|
|
46.0
|
0.0
|
46.0
|
|
68
|
TKV
ĐN 26
|
Nguyễn Phương Mai
|
|
13/11/1999
|
92.0
|
0.0
|
92.0
|
|
69
|
TKV
ĐN 27
|
Phạm Thị Hồng Mơ
|
|
16/6/1999
|
55.0
|
0.0
|
55.0
|
|
70
|
TKV
ĐN 30
|
Võ Tú Ngọc
|
|
07/6/1997
|
61.0
|
0.0
|
61.0
|
|
71
|
TKV
ĐN 31
|
Phạm Thị Yến Nhi
|
|
20/9/1998
|
62.0
|
0.0
|
62.0
|
|
72
|
TKV
ĐN 32
|
Dương Thị Mỹ Nhi
|
|
01/7/1999
|
45.0
|
0.0
|
45.0
|
|
73
|
TKV
ĐN 34
|
Huỳnh Thị Mỹ Phương
|
|
20/8/1998
|
65.0
|
0.0
|
65.0
|
|
74
|
TKV
ĐN 38
|
Lê Dương Phương Thảo
|
|
10/12/1998
|
64.0
|
0.0
|
64.0
|
|
75
|
TKV
ĐN 41
|
Long Thị Thu Thủy
|
|
22/5/1995
|
30.0
|
5.0
|
35.0
|
Dân tộc Tày
|
76
|
TKV
ĐN 42
|
Hoàng Thị Tình
|
|
18/02/1999
|
72.0
|
0.0
|
72.0
|
|
77
|
TKV
ĐN 43
|
Trương Thùy Trâm
|
|
24/12/1999
|
64.0
|
0.0
|
64.0
|
|
78
|
TKV
ĐN 44
|
Nguyễn Quốc Trí
|
18/5/1996
|
|
53.0
|
5.0
|
58.0
|
Con
thương binh
|
79
|
TKV
ĐN 46
|
Nguyễn Duy Tùng
|
10/6/1996
|
|
68.0
|
0.0
|
68.0
|
|
80
|
TKV
ĐN 47
|
Huỳnh Thị Tuyền
|
|
30/12/1997
|
|
0.0
|
0.0
|
Bỏ thi
|
81
|
TKV
ĐN 49
|
Đinh Thị Thanh Yên
|
|
01/7/1996
|
74.0
|
0.0
|
74.0
|
|
82
|
HCTH
ĐN 01
|
Nguyễn Việt Anh
|
13/3/1999
|
|
98.0
|
0.0
|
98.0
|
|
83
|
HCTH
ĐN 03
|
Nguyễn Phương Hà
|
|
06/10/1999
|
87.5
|
0.0
|
87.5
|
|
84
|
HCTH
ĐN 04
|
Lê Hoàng Linh
|
|
20/02/1998
|
56.5
|
5.0
|
61.5
|
Con thương binh
|
85
|
HCTH
ĐN 05
|
Đào Ngọc Tiến
|
06/10/1997
|
|
67.0
|
0.0
|
67.0
|
|
86
|
HCTH
ĐN 06
|
Nguyễn Thị Trang
|
|
10/4/1993
|
19.0
|
0.0
|
19.0
|
|
87
|
KTV
ĐN
|
Bùi Thị Hà
|
|
15/3/1990
|
70.0
|
0.0
|
70.0
|
|
88
|
VTV
ĐN 01
|
Võ Thị Ngọc Ái
|
|
03/10/1984
|
25.0
|
5.0
|
30.0
|
Con thương binh
|
89
|
VTV
ĐN 02
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
|
31/5/1998
|
50.0
|
0.0
|
50.0
|
|
90
|
VTV
ĐN 03
|
Hoàng Duy Hiếu
|
08/12/1987
|
|
84.0
|
0.0
|
84.0
|
|
91
|
VTV
ĐN 04
|
Đặng Thị Thu Thảo
|
|
12/3/1995
|
58.0
|
0.0
|
58.0
|
|
92
|
VTV
ĐN 05
|
Trần Thị Thanh Xuân
|
|
01/01/1987
|
60.0
|
0.0
|
60.0
|
|
Biểu số 02
DANH SÁCH
THÍ
SINH TRÚNG TUYỂN KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TANDTC, TANDCC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 769/QĐ-TANDTC
ngày 18 tháng 5 năm
2022 của Tòa án nhân dân tối cao)
TT
|
Số
báo danh
|
Họ và tên
|
Năm
sinh
|
Điểm
thi Vòng 2
|
Điểm
ưu tiên
|
Tổng
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
I. Văn phòng Tòa án nhân
dân tối cao
|
1. Vị trí chuyên viên làm
công tác quản trị, lễ tân, đối ngoại
|
1
|
LTĐN
04
|
Lê Mỹ Linh
|
|
30/12/1996
|
93.0
|
|
93.0
|
|
2. Vị trí chuyên viên làm công tác quản trị văn
phòng
|
2
|
QTVP
02
|
Phạm Hoài Sơn
|
23/8/1994
|
|
98.0
|
|
98.0
|
|
3. Vị trí Kỹ sư xây dựng
|
3
|
XD
HN 04
|
Nguyễn Thanh Quang
|
26/10/1994
|
|
65.0
|
|
65.0
|
|
II. Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa án nhân dân tối cao
|
1. Vị trí Thư ký viên
|
4
|
TKV
V2
|
Nguyễn Thu Trang
|
|
26/8/1999
|
96.0
|
|
96.0
|
|
III. Tòa án nhân dân cấp cao tại
Hà Nội
|
1. Vị trí Kế toán viên
|
5
|
KTV
HN 03
|
Đỗ Đăng Quang
|
10/9/1998
|
|
97.0
|
|
97.0
|
|
IV. Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành
phố Hồ Chí Minh
|
1. Vị trí chuyên viên làm
công tác hành chính, tổng hợp
|
6
|
HCTH
HCM 30
|
Vũ Ngọc Yến Xuân
|
|
08/02/1997
|
97.0
|
|
97.0
|
|
7
|
HCTH
HCM 22
|
Phạm Chí Tài
|
23/3/1999
|
|
90.0
|
|
90.0
|
|
8
|
HCTH
HCM 01
|
Huỳnh Thị Thúy An
|
|
19/8/1997
|
85.5
|
|
85.5
|
|
2. Vị trí Văn thư viên
|
9
|
VTV
HCM 02
|
Bùi Hùng Mạnh
|
25/10/1997
|
|
90.5
|
|
90.5
|
|
10
|
VTV
HCM 04
|
Phạm Tùng Sơn
|
10/4/1995
|
|
61.5
|
|
61.5
|
|
V. Tòa án nhân dân cấp cao tại
Đà Nẵng
|
1. Vị trí Thư ký viên
|
11
|
TKV
ĐN 26
|
Nguyễn Phương Mai
|
|
13/11/1999
|
92.0
|
|
92.0
|
|
12
|
TKV
ĐN 49
|
Đinh Thị Thanh Yên
|
|
01/7/1996
|
74.0
|
|
74.0
|
|
13
|
TKV ĐN 09
|
Đoàn Thị Thu Hiền
|
|
05/4/1997
|
73.0
|
|
73.0
|
|
2. Vị trí chuyên viên làm công
tác hành chính, tổng hợp
|
14
|
HCTH
ĐN 01
|
Nguyễn Việt Anh
|
13/3/1999
|
|
98.0
|
|
98.0
|
|
3. Vị trí Kế toán viên
|
15
|
KTV
ĐN
|
Bùi Thị Hà
|
|
15/3/1990
|
70.0
|
|
70.0
|
|
4. Vị trí Văn thư viên
|
16
|
VTV
ĐN 03
|
Hoàng Duy Hiếu
|
08/12/1987
|
|
84.0
|
|
84.0
|
|
17
|
VTV
ĐN 05
|
Trần Thị Thanh Xuân
|
|
01/01/1987
|
60.0
|
|
60.0
|
|
Quyết định 769/QĐ-TANDTC phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 769/QĐ-TANDTC ngày 18/05/2022 phê duyệt kết quả tuyển dụng kỳ thi tuyển công chức Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao năm 2022
4.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|