Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1221/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành:
18/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1221/QĐ-UBND
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công
tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại
Tờ trình số 595/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục
hành chính).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành
chính sau khi cắt giảm lên Cổng dịch vụ công tỉnh ngay khi Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO
VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 18 tháng
4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt
Tên TTHC
Thời gian giải quyết TTHC
Ghi chú
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
Cắt giảm 50% thời gian giải quyết
Thời gian còn lại sau cắt giảm
Tổng thời gian xử lý
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND tỉnh
Tổng thời gian cắt giảm
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
UBND tỉnh
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
UBND tỉnh
I
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(25 TTHC)
1
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
2
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
3
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
20
14
06
10
07
03
07
03
Đạt 50%
4
Cho phép
hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
30
30
0
15
15
0
15
0
Đạt 50%
5
Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
20
15
05
10
7,5
2,5
7,5
25
Đạt 50%
6
Miễn
nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
7
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
20
15
05
10
7,5
2,5
7,5
2,5
Đạt 50%
8
Cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
10
06
04
05
03
02
03
02
Đạt 50%
9
Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
28
22
06
14
11
03
11
03
Đạt 50%
10
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
10
06
04
05
03
02
03
02
Đạt 50%
11
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
12
Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10
06
04
05
03
02
03
02
Đạt 50%
13
Thủ tục
công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
14
Thủ tục
chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
15
Thủ tục
giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
16
Thành
lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
17
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
18
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
19
Thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
20
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
21
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
22
Công
nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
23
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
24
Công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
25
Thôi
công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
II
LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC)
1
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
2
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
3
Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
4
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh.
34
07
0
3,5
3,5
0
3,5
0
Đạt 50%
5
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội trực thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế tại cấp tỉnh
05
05
0
2,5
2,5
0
2,5
0
Đạt 50%
III
AN TOÀN
LAO ĐỘNG (06TTHC)
1
Khai
báo các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
(thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
05
05
0
2,5
2,5
0
2,5
0
Đạt 50%
2
Thủ tục
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập).
25
25
0
12,5
12,5
0
12,5
0
Đạt 50%
3
Thủ
tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
-
Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận.
25
25
0
12,5
12,5
0
12,5
0
Đạt 50%
-
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp
đổi tên
10
10
0
05
05
0
05
0
4
Hỗ trợ
kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Thời gian giải quyết Sở LĐ-TBXH
15 ngày làm việc, Bảo hiểm xã hội 05 ngày làm việc)
20
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
5
Thủ tục
giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao
động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động (Thời gian giải quyết Sở LĐ-TBXH 05 ngày làm việc, Bảo hiểm xã hội 05 ngày
làm việc)
10
05
0
2,5
2,5
0
2,5
0
Đạt 50%
6
Thủ tục
hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh
nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc
có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (Thời gian giải quyết Sở LĐ-TBXH 05 ngày làm việc,
Bảo hiểm xã hội 05 ngày làm việc)
10
05
0
2,5
2,5
0
2,5
0
Đạt 50%
IV
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ
CÁO (04 TTHC)
1
Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở
30 ngày , vụ việc phức tạp không quá 45 ngày,
kể từ ngày thụ lý.
30 ngày , vụ việc phức tạp không quá 45 ngày,
kể từ ngày thụ lý.
0
15 ngày ,
vụ việc phức tạp 22,5 ngày
15 ngày ,
vụ việc phức tạp 22,5 ngày
0
15 ngày , vụ việc phức tạp không quá 23 ngày,
kể từ ngày thụ lý.
0
Đạt 50%
2
Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần hai tại Sở
45 ngày , vụ việc phức tạp không quá 60 ngày,
kể từ ngày thụ lý.
45 ngày , vụ việc phức tạp không quá 60 ngày,
kể từ ngày thụ lý.
0
22,5 ngày , vụ việc phức tạp 30 ngày
22,5 ngày , vụ việc phức tạp 30 ngày
0
23 ngày , vụ việc phức tạp không quá 30 ngày,
kể từ ngày thụ lý.
0
Đạt 50%
3
Thủ tục
giải quyết tố cáo tại Sở
60 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý.
60 ngày, kể từ ngày thụ
lý; đối với vụ việc phức tạp là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý.
0
30 ngày; đối với vụ việc phức tạp 45 ngày
30 ngày; đối với vụ việc phức tạp 45 ngày
0
30 ngày; đối với vụ việc
phức tạp là 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
0
Đạt 50%
4
Thủ tục
xử lý đơn thư tại Sở
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
V
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
(05 TTHC)
1
Thủ tục
tiếp nhận yêu cầu giải trình
05
05
0
2,5
2,5
0
03
0
Đạt 50 %
2
Thủ tục
thực hiện việc giải trình
15
15
0
7,5
7,5
0
08
0
Đạt 50%
3
Thủ tục
kê khai tài sản, thu nhập
23
23
0
11,5
11,5
0
11,5
0
Đạt 50%
4
Thủ tục
công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
33
33
0
16,5
16,5
0
16,5
0
Đạt 50%
5
Thủ tục
xác minh tài sản, thu nhập
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
VI
TỔ CHỨC CÁN BỘ (01)
01
Xếp hạng
một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội
45
45
0
22,5
22,5
0
22,5
0
Đạt 50%
VII
NGƯỜI CÓ CÔNG (19)
1
Thủ tục
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
25
25
0
12,5
12,5
0
12,5
0
Đạt 50%
2
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
25
25
0
12,5
12,5
0
12,5
0
Đạt 50%
3
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
4
Thủ tục
thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa
được hưởng chế độ ưu đãi
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
5
Giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
6
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
7
Sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
20
20
0
10
10
0
10
0
Đạt 50%
8
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
9
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
10
Hưởng
chế độ mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
11
Giải
quyết chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
12
Bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
13
Giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
20
20
0
10
10
0
10
0
Đạt 50%
14
Hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: -
Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm
đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế
độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
15
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
24
24
0
12
12
0
12
0
Đạt 50%
16
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
24
24
0
12
12
0
12
0
Đạt 50%
17
Lập Sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
20
20
0
10
10
0
10
0
Đạt 50%
18
Di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
19
Giải
quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong
thời kỳ kháng chiến
12
12
0
06
06
0
06
0
Đạt 50%
VIII
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(08 TTHC)
1
Thủ tục
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
21
15
06
10,5
7,5
03
10,5
03
Đạt 50%
2
Thủ tục
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14
07
07
07
3,5
3,5
07
03
Đạt 50%
3
Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
13
09
04
6,5
4,5
02
4,5
02
Đạt 50%
4
Thủ tục
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14
07
07
07
3,5
3,5
3,5
3,5
Đạt 50%
5
Thủ tục
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
04
03
01
02
1,5
0,5
1,5
0,5
Đạt 50%
6
Cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
19
19
0
9,5
9,5
0
9,5
0
Đạt 50%
7
Gia hạn
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
19
19
0
9,5
9,5
0
9,5
0
Đạt 50%
8
Thay
đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
39
18
0
09
09
0
09
0
Đạt 50%
IX
LAO ĐỘNG
- VIỆC LÀM - TIỀN LƯƠNG (24 TTHC)
1
Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao
động nước ngoài
15/30/60
15/30/60
0
7,5/ 15/30
7,5/15/30
0
7,5/15/30
0
Đạt 50%
2
Báo cáo
giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
3
Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
07
06
01
3,5
003
0,5
03
0,5
Đạt 50%
4
Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
05
04
001
2,5
02
0,5
02
0,5
Đạt 50%
5
Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
07
06
01
03
03
0,5
03
0,5
Đạt 50%
6
Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
05
04
01
2,5
02
0,5
02
0,5
Đạt 50%
7
Đăng
ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
05
05
0
2,5
2,5
0
2,5
0
Đạt 50%
8
Gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
22
15
07
11
7.5
3.5
7.5
3.5
Đạt 50%
9
Cấp giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
27
20
07
13.5
10
3.5
10
3.5
Đạt 50%
10
Cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
22
15
07
11
7.5
3.5
7,5
3.5
Đạt 50%
11
Thu hồi
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
17
10
07
8,5
05
3,5
05
3,5
Đạt 50%
12
Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
10
05
05
05
2,5
2,5
2,5
2,5
Đạt 50%
13
Đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
05
05
0
2,5
2,5
0
2,5
0
Đạt 50%
14
Thủ tục
“Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể”
20
15
05
10
7,5
2,5
7,5
2,5
Đạt 50%
15
Thủ tục
“Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng
tập thể”
07
05
02
3,5
2,5
01
2,5
01
Đạt 50%
16
Hỗ trợ
người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
thất nghiệp do đại dịch Covid-19
05
02
03
2,5
01
1,5
01
1,5
Đạt 50%
17
Thủ tục
hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế
gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
09
0
02
01
0
01
0
01
Đạt 50%
18
Đề nghị
tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng
cao tay nghề dưới 90 ngày
07
07
0
3,5
3,5
0
3,5
0
Đạt 50%
19
Hỗ trợ
người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương
do đại dịch COVID-19
06
0
02
01
0
01
0
01
Đạt 50%
20
Phê duyệt
quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
41
34
07
20,5
17
3,5
17
3,5
Đạt 50%
21
Xếp hạng
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
41
34
07
20,5
17
3,5
17
3,5
Đạt 50%
22
Hỗ trợ
người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19
06
0
02
01
0
01
0
01
Đạt 50%
23
Hỗ trợ
người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19
09
07
0
3,5
3,5
0
3,5
0
Đạt 50%
24
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm cho người lao động
30
16
07
11,5
08
3,5
08
3,5
Đạt 50%
X
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (02
TTHC)
1
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
20
02
0
01
01
0
01
0
Đạt 50%
5
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
15
02
0
01
01
0
01
0
Đạt 50%
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.328
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng