Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời gian công bố)
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 19 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 11 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
+ Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 23 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
+ Không quá 15 ngày đối với công
trình còn lại.
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, cấp II, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình Cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
11
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình Cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt
giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây
dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý Môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ
lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Tối đa là 20 ngày làm việc.
|
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường:
+ Tối đa là 23 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ
lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Tối đa là 15 ngày làm việc.
|
|
2
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
8 ngày
|
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
15
(mười lăm) ngày làm việc, không bao
gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải
(lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
11 ngày
|
|
4
|
Đăng ký xác nhận, đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
8 ngày
|
|
IV. Lĩnh vực việc làm, lao động
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
07
|
5
|
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
10
|
8
|
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
|
04
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
|
02
|
|
5
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
05
|
04
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
|
04
|
|
7
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam;
01 tháng kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt
Nam;
02 tháng kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
|
12 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam;
24 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt
Nam;
45 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
|
|
8
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
10 ngày
|
7 ngày
|
|
V. Lĩnh vực đầu tư
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định
|
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định
|
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
11 ngày
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết
định
7 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết
định
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 1: thay đổi tên dự án
đầu tư, tên nhà đầu tư
- Trường hợp 2: thay đổi các nội
dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
TH1: 3 ngày
TH2: 10 ngày
|
TH1: 2 ngày
TH2: 7 ngày
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm
định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình
UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư:
|
TH1: 7 ngày
TH2:
07 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết
định
05 ngày: UBND tỉnh quyết định
|
TH1: 5 ngày
TH2:
5 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết
định
4 ngày: UBND tỉnh quyết định
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
5 ngày
|
4 ngày
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư:
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN
chấp thuận chủ trương đầu tư
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
10 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
15 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh
quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
10 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
15 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh
quyết định
03 ngày: UBND tỉnh quyết định
|
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
7 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
11 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh
quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định
07 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến
thẩm định
11 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh
quyết định
03 ngày: UBND tỉnh quyết định
|
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
5 ngày
|
4 ngày
|
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư:
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
- Trường hợp hiệu đính thông tin
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
TH1: 5 ngày
TH2: 3 ngày
|
TH1: 4 ngày
TH2: 2 ngày
|
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
3 ngày
|
2 ngày
|
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15 ngày
|
11 ngày
|
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
11 ngày
|
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
11 ngày
|
|
VI. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- TH1:
- TH2: Trường hợp nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại
diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành:
|
TH1: 7 ngày
TH2: 13 ngày
|
TH1: 5 ngày
TH2: 10 ngày
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- TH1:
- TH2: Trường hợp điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng
đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
|
TH1: 7 ngày
TH2: 13 ngày
|
TH1: 5 ngày
TH2: 10 ngày
|
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày
|
4 ngày
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- TH1:
- TH2: Trường hợp điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng
đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
|
TH1: 5 ngày
TH2: 13 ngày
|
TH1: 4 ngày
TH2: 10 ngày
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày
|
4 ngày
|
|