|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3962/QĐ-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Huy Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3962/QĐ-BQP
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TÁI CẤU TRÚC THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH
TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình trên môi trường điện tử thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đồng chí Thủ tướng Chính phủ (để
b/c);
- Các đồng chí Lãnh đạo BQP08;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương63;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP67;
- VPBQP: CVP, PCVP (CCHC);
Cổng Thông tin điện tử BQP (để đăng tải);
- Lưu: VT, CCHC. Tr146.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Lê Huy Vịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TÁI CẤU TRÚC THỰC
HIỆN TOÀN TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3962/QĐ-BQP ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ thực hiện
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
1
|
1.010847
|
Thủ tục cấp mới chứng thư số cho cá nhân
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
2
|
1.010860
|
Thủ tục cấp mới chứng thư số cho người có thẩm
quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng
con dấu, người có chức danh nhà nước
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
3
|
1.008460
|
Thủ tục cấp mới chứng thư số cho cơ quan, tổ chức
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
4
|
1.008461
|
Thủ tục cấp mới chứng thư số cho thiết bị, dịch vụ,
phần mềm
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
5
|
1.010867
|
Thủ tục gia hạn chứng thư số cho cá nhân
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
6
|
1.010868
|
Thủ tục gia hạn chứng thư số cho người có thẩm
quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng
con dấu, người có chức danh nhà nước
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
7
|
1.010869
|
Thủ tục gia hạn chứng thư số cho cơ quan, tổ chức
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
8
|
1.010870
|
Thủ tục gia hạn chứng thư số cho thiết bị, dịch vụ,
phần mềm
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
9
|
1.010871
|
Thủ tục thu hồi chứng thư số của cá nhân
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
10
|
1.010872
|
Thủ tục thu hồi chứng thư số của cá nhân người có
thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử
dụng con dấu, người có chức danh nhà nước
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
11
|
1.010873
|
Thủ tục thu hồi chứng thư số của cơ quan, tổ chức
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
12
|
1.010874
|
Thủ tục, thu hồi chứng thư số của thiết bị, dịch
vụ, phần mềm
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
13
|
1.010863
|
Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của chứng thư
số của cá nhân
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
14
|
1.010864
|
Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của người có
thẩm quyền của cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật về quản lý và sử
dụng con dấu, người có chức danh nhà nước
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
15
|
1.010862
|
Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của cơ quan,
tổ chức
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
16
|
1.010853
|
Thủ tục thay đổi nội dung thông tin của thiết bị,
dịch vụ, phần mềm
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
17
|
1.010875
|
Thủ tục khôi phục thiết bị lưu khóa bí mật
|
Toàn trình
|
Chứng thực điện tử
|
|
18
|
2.001529
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ
mật mã dân sự
|
Toàn trình
|
Mật mã dân sự
|
|
19
|
1.005397
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch
vụ mật mã dân sự
|
Toàn trình
|
Mật mã dân sự
|
|
20
|
1.005396
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch
vụ mật mã dân sự
|
Toàn trình
|
Mật mã dân sự
|
|
21
|
1.005395
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản
phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
|
Toàn trình
|
Mật mã dân sự
|
|
22
|
1.008253
|
Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân
sự
|
Toàn trình
|
Mật mã dân sự
|
|
23
|
2.002422
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp lần đầu
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (VLNCN, TCTN)
|
|
24
|
1.002892
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp sau khi hết thời hạn
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
25
|
1.002896
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
26
|
1.004898
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
27
|
1.002887
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
28
|
1.002878
|
Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
29
|
1.002872
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Mệnh lệnh vận chuyển vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
30
|
3.000015
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
31
|
3.000016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
32
|
3.000017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
33
|
3.000018
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng
|
Toàn trình
|
Quản lý hoạt động
VLNCN, TCTN
|
|
34
|
3.000132
|
Thủ tục cấp phép bay đối với tàu bay không người
lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
35
|
1.000357
|
Thủ tục sửa đổi phép bay đối với tàu bay không
người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
36
|
1.008277
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các cơ sở thiết kế, sản
xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các
trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
37
|
1.008281
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản
xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu
bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay
siêu nhẹ
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
38
|
1.008280
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản
xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu
bay và các trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay
siêu nhẹ
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
39
|
1.008278
|
Thủ tục cấp phép cho cơ sở thử nghiệm tàu bay, động
cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người
lái, phương tiện bay siêu nhẹ
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
40
|
2.001603
|
Thủ tục mở bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt nước,
công trình nhân tạo
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
41
|
1.008267
|
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên mặt đất, mặt
nước, công trình nhân tạo
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
42
|
2.001554
|
Thủ tục đóng tạm thời sân bay chuyên dùng
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
43
|
2.001546
|
Thủ tục mở lại sân bay chuyên dùng
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
44
|
2.001563
|
Thủ tục mở bãi cất hạ cánh trên boong tàu
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
45
|
2.001557
|
Thủ tục đóng bãi cất, hạ cánh trên boong tàu
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
46
|
1.003257
|
Thủ tục mở sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt
nước
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
47
|
2.001615
|
Thủ tục đóng sân bay chuyên dùng trên mặt đất, mặt
nước
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
48
|
1.003356
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận độ cao công trình
|
Toàn trình
|
Quản lý vùng trời
|
|
49
|
1.003380
|
Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại
các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham
mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài vào Việt Nam qua đường liên
doanh, hợp tác khoa học, sản xuất
|
Toàn trình
|
Báo chí
|
|
50
|
1.003377
|
Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại
các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham
mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài không thường trú tại Việt
Nam
|
Toàn trình
|
Báo chí
|
|
51
|
1.008287
|
Thủ tục cho phép hoạt động thông tin, báo chí tại
các đơn vị Quân đội, tiếp xúc, phỏng vấn lãnh đạo Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham
mưu, Tổng cục Chính trị của phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
Báo chí
|
|
B
|
CẤP TỈNH
|
|
52
|
1.008297
|
Thủ tục cấp phép cho người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu nước ngoài ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh
|
Toàn trình
|
Bảo vệ công trình
quốc phòng và khu quân sự
|
|
53
|
1.008295
|
Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự
ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh theo kế hoạch
|
Toàn trình
|
Bảo vệ công trình
quốc phòng và khu quân sự
|
|
54
|
1.008298
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài có hộ chiếu Việt Nam, người Việt Nam làm việc cho tổ chức nước ngoài
ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh
|
Toàn trình
|
Bảo vệ công trình
quốc phòng và khu quân sự
|
|
55
|
1.008296
|
Thủ tục cấp giấy ra, vào có thời hạn 03 tháng cho
người và phương tiện của cơ quan quản lý nhà nước tại Cảng quốc tế Cam Ranh;
các tổ chức, doanh nghiệp ký hợp đồng dài hạn với Công ty Tân cảng - Petro
Cam Ranh thường xuyên ra, vào Cảng quốc tế Cam Ranh
|
Toàn trình
|
Bảo vệ công trình
quốc phòng và khu quân sự
|
|
C
|
CẤP HUYỆN
|
|
56
|
2.001152
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt
Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
57
|
2.001153
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt
Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
58
|
2.001147
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
59
|
2.001144
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
60
|
2.001141
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
61
|
2.001139
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước
ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính
phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận
tải đường thủy
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
62
|
2.001136
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có
trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới
với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của
Việt Nam với quốc gia đó
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
63
|
2.001134
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập
cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
64
|
2.001131
|
Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng
Thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
65
|
1.002731
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng
cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu
cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
66
|
1.002854
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt
Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
67
|
1.002618
|
Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ
tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên
giới đất liền
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
68
|
1.002925
|
Thủ tục hủy tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ
tục biên phòng điện tử của người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên
giới đất liền
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
69
|
1.002922
|
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
70
|
1.002919
|
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất cảnh,
nhập cảnh
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
71
|
2.001213
|
Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
72
|
1.002567
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử
đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
73
|
1.002913
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử
cửa khẩu biên giới đất liền
|
Toàn trình
|
Quản lý biên giới
|
|
D
|
CẤP XÃ
|
|
74
|
1.001821
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
75
|
1.001805
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
76
|
1.001771
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
77
|
1.001763
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay
đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
78
|
1.001748
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi
thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
79
|
1.001733
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
80
|
1.001720
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Toàn trình
|
Nghĩa vụ quân sự
|
|
Quyết định 3962/QĐ-BQP năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3962/QĐ-BQP ngày 04/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện tái cấu trúc thực hiện toàn trình trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
271
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|