|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2887/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
14 tháng 09 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Đại Từ;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 565/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2021 là 842,56 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 117,32 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 725,24 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
là 818,38 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 691,57
ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
126,81 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
trong năm 2021 là 713,78 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 587,93 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 95,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 30,78 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ
sung trong năm 2021 là 0,98 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm
2021
Tổng số có 66 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đại Từ, với diện tích sử dụng đất là
842,56 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 704,12 ha; nhóm đất phi nông nghiệp
là 137,47 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,98 ha. Trong đó có 6,93 ha chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên hộ
gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích trên địa bàn huyện Đại Từ đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:
(Chi tiết tại phụ
lục VI kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
|
Tổng
|
842,56
|
23,11
|
211,77
|
1,92
|
4,46
|
0,65
|
326,45
|
0,74
|
0,07
|
0,71
|
32,48
|
0,36
|
11,78
|
0,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
117,32
|
0,05
|
|
1,07
|
|
0,01
|
|
0,69
|
|
0,16
|
31,40
|
0,32
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,52
|
|
|
1,07
|
|
0,01
|
|
0,69
|
|
0,16
|
|
0,32
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
111,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
725,24
|
23,06
|
211,77
|
0,85
|
4,46
|
0,64
|
326,45
|
0,05
|
0,07
|
0,55
|
1,08
|
0,04
|
11,78
|
0,81
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
103,51
|
|
|
0,09
|
|
0,11
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
|
0,01
|
0,04
|
2,68
|
0,28
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,52
|
|
|
0,06
|
0,09
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
15,55
|
8,10
|
0,40
|
0,44
|
3,90
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
534,66
|
|
201,83
|
|
0,47
|
0,09
|
297,42
|
|
|
|
0,47
|
|
6,53
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
53,36
|
3,80
|
9,54
|
0,26
|
|
0,04
|
29,00
|
|
|
0,55
|
0,08
|
|
2,57
|
0,15
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
15,70
|
10,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
|
Tổng
|
842,56
|
3,42
|
1,42
|
5,19
|
0,40
|
0,14
|
0,33
|
1,42
|
76,15
|
3,69
|
9,06
|
2,81
|
80,98
|
42,25
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
117,32
|
0,34
|
0,98
|
0,52
|
0,05
|
0,09
|
0,28
|
0,32
|
|
|
0,18
|
|
80,77
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,52
|
0,34
|
0,98
|
0,52
|
0,05
|
0,09
|
0,28
|
0,32
|
|
|
0,16
|
|
0,43
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
111,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
80,34
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
725,24
|
3,09
|
0,44
|
4,67
|
0,35
|
0,05
|
0,05
|
1,10
|
76,15
|
3,69
|
8,87
|
2,81
|
0,22
|
42,15
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
103,51
|
2,64
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,05
|
|
76,15
|
0,04
|
0,16
|
0,06
|
0,08
|
20,80
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,52
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
0,23
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
15,55
|
|
0,14
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
0,91
|
0,04
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
534,66
|
0,05
|
|
4,52
|
|
0,01
|
|
|
|
|
7,33
|
2,48
|
|
13,46
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
53,36
|
|
|
0,11
|
0,29
|
|
|
|
|
3,65
|
0,10
|
|
0,14
|
3,08
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
15,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,81
|
PHỤ LỤC II.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục Ba
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
691,57
|
21,86
|
184,03
|
0,26
|
3,00
|
0,04
|
277,24
|
0,55
|
5,48
|
28,51
|
0,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
57,36
|
9,71
|
4,70
|
0,26
|
3,00
|
|
5,22
|
0,55
|
0,04
|
1,51
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
55,47
|
9,71
|
3,71
|
|
3,00
|
|
5,22
|
|
|
1,51
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
22,37
|
1,27
|
3,08
|
|
|
|
6,71
|
|
0,04
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
181,02
|
4,89
|
87,57
|
|
|
0,04
|
46,72
|
|
5,40
|
0,96
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
403,81
|
5,62
|
69,45
|
|
|
|
217,76
|
|
|
26,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,91
|
0,37
|
9,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,10
|
|
9,27
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
126,81
|
0,83
|
27,34
|
0,06
|
|
|
49,18
|
|
0,50
|
2,66
|
0,07
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
30,43
|
|
|
|
|
|
23,46
|
|
|
1,57
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
21,60
|
0,15
|
21,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
9,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
29,56
|
0,62
|
4,89
|
|
|
|
6,67
|
|
|
1,09
|
007
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
2,29
|
|
1,00
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
19,08
|
|
|
|
|
|
18,97
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
13,56
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
691,57
|
1,68
|
0,26
|
4,22
|
0,16
|
1,08
|
44,17
|
3,59
|
6,96
|
79,26
|
28,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
57,36
|
1,25
|
0,24
|
0,11
|
|
0,28
|
0,69
|
0,11
|
6,08
|
2,46
|
20,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
55,47
|
1.25
|
0,24
|
0,08
|
|
0,27
|
0,69
|
0,10
|
6,08
|
2,46
|
20,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
22,37
|
0,17
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,05
|
1,44
|
|
0,15
|
9,2
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
181,02
|
0,20
|
|
0,24
|
|
0,68
|
27
|
3,48
|
0,6
|
2,5
|
0,7
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
403,81
|
|
|
3,72
|
0,08
|
0,05
|
10,67
|
|
|
65
|
5,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,91
|
0,06
|
|
0,12
|
|
0,02
|
4,37
|
|
0,13
|
0,1
|
1,78
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
126,81
|
0,84
|
0,14
|
0,41
|
0,13
|
|
31,83
|
0,01
|
0,92
|
1,23
|
10,66
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
30,43
|
0,08
|
|
0,34
|
|
|
3,63
|
|
0,36
|
0,09
|
0,9
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
21,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
1,15
|
|
0,14
|
|
0,08
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
9,08
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
9,03
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
29,56
|
0,76
|
|
0,07
|
|
|
13,5
|
|
0,13
|
1,04
|
0,72
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
2,29
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
19,08
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,1
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
13,56
|
|
|
|
|
|
13,5
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Quân Chu
|
Xã An Khánh
|
Xã Bản Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Cát Nê
|
Xã Cù Vân
|
Xã Mỹ Yên
|
Xã Đức Lương
|
Xã Lục Ba
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Ký Phú
|
Xã Hoàng Nông
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
587,93
|
22,12
|
184,03
|
0,35
|
3,47
|
0,24
|
277,27
|
0,05
|
0,07
|
0,55
|
0,09
|
0,03
|
4,69
|
0,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
58,28
|
9,80
|
4,70
|
0,26
|
3,00
|
0,09
|
5,25
|
|
0,07
|
0,55
|
0,04
|
|
1.51
|
0,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
56,38
|
9,80
|
3,71
|
|
3,00
|
0,09
|
5,23
|
|
0,07
|
|
|
|
1,51
|
0,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,82
|
1,28
|
3,08
|
0,03
|
|
0,01
|
6,71
|
|
|
|
0,04
|
0,02
|
0,57
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
175,56
|
5,05
|
87,57
|
0,04
|
|
0,15
|
46,72
|
0,05
|
|
|
0,01
|
0,02
|
2,61
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
313,30
|
5,62
|
69,45
|
|
0,47
|
|
217,76
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,87
|
0,37
|
9,96
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,10
|
|
9,27
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
95,07
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,37
|
|
|
26,00
|
0,32
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
4,07
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
0,32
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
91,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
30,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,09
|
0,07
|
PHỤ LỤC III. (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã La Bằng
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục Linh
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Tân Thái
|
Xã Tân Linh
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Văn Yên
|
Xã Yên Lãng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
587,93
|
1,75
|
0,30
|
4,26
|
0,22
|
0,04
|
0,05
|
1,03
|
44,17
|
3,68
|
7,10
|
0,06
|
0,14
|
31,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
58,28
|
1,29
|
0,24
|
0,11
|
0,035
|
|
|
0,28
|
0,69
|
0,11
|
6,128
|
0,023
|
0,1
|
23,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
56,38
|
1,29
|
0,24
|
0,08
|
0,035
|
|
|
0,27
|
0,69
|
0,1
|
6,128
|
0,023
|
0,1
|
23,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,82
|
0,17
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,05
|
0,05
|
1,44
|
|
0,15
|
0,04
|
0,038
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
175,56
|
0,21
|
0,04
|
0,28
|
0,08
|
0,035
|
|
0,68
|
27
|
3,524
|
0,695
|
|
|
0,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
313,30
|
|
|
3,72
|
0,1046
|
|
|
|
10,67
|
0,05
|
|
|
|
5,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
16,87
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
|
0,02
|
4,37
|
|
0,13
|
|
|
1,8
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
95,07
|
0,34
|
0,98
|
0,52
|
0,05
|
0,09
|
0,28
|
0,32
|
|
|
0,16
|
|
65,25
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
4,07
|
0,34
|
0,98
|
0,52
|
0,05
|
0,09
|
0,28
|
0,32
|
|
|
0,16
|
|
0,25
|
0,10
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
91,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,00
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
30,78
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
28,2
|
|
|
|
|
0,66
|
PHỤ LỤC IV.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hùng
Sơn
|
Xã Ký Phú
|
Xã Khôi Kỳ
|
Xã Phúc Lương
|
Xã Yên Lãng
|
|
Tổng
|
0,98
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,98
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,13
|
|
0,08
|
0,05
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
|
TỔNG
|
|
842,56
|
704,12
|
60,75
|
137,47
|
0,98
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
của hộ gia đình, cá nhân
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
|
5,52
|
5,52
|
|
|
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
công nghệ cao
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
80,34
|
79,20
|
2,40
|
1,140
|
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
31,40
|
31,40
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch sản xuất
rau an toàn ứng dụng công nghệ cao với xây dựng nông thôn mới tại xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia
đình, cá nhân
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,27
|
0,27
|
0,09
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia
đình, cá nhân
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
1,10
|
1,10
|
0,29
|
|
|
7
|
Khu dân cư chợ cũ (đấu giá
QSD đất)
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
8
|
Khu dân cư xám Sơn Đô (đấu
giá QSD đất)
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
9
|
Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
10
|
Khu dân cư mới
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
76,00
|
44,17
|
0,69
|
31,83
|
|
11
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô
thị mới Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
20,76
|
19,63
|
17,50
|
1,13
|
|
12
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên (bổ sung thêm diện
tích)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
2,68
|
1,00
|
|
1,60
|
0,08
|
13
|
Điểm dân cư nông thôn số 1 Hoàng Nông (bổ sung
thêm diện tích)
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,23
|
0,16
|
0,16
|
0,07
|
|
14
|
Điểm dân cư nông thôn xã Khôi Kỳ (bổ sung thêm diện
tích)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
2,57
|
1,680
|
1,25
|
0,84
|
0,05
|
15
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vạn Thọ (giao đất)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
16
|
Trụ sở làm việc UBND xã Khôi Kỳ (giao đất)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
17
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bản Ngoại (giao đất)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
18
|
Trụ sở UBND Tiên Hội (giao
đất)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
19
|
Trụ sở UBND Bình Thuận
(giao đất)
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
20
|
Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
21
|
Trụ sở Công an - Quân sự xã La Bằng
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,26
|
0,26
|
0,24
|
|
|
22
|
Mở rộng Trạm y tế xã Lục
Ba (để giao đất)
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
23
|
Trạm y tế xã Bản Ngoại (để
giao đất)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
24
|
Mở rộng Trường Tiểu học
(để giao đất)
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
25
|
Mở rộng Trường Mầm non (để
giao đất)
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
26
|
Trường THCS xã Vạn Thọ (để
giao đất)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
27
|
Trường mầm non Bản Ngoại (để giao đất)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
28
|
Trường Tiểu học Tiên Hội
(để giao đất)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
29
|
Trường Mầm non An Khánh (để giao đất)
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,44
|
|
|
0,44
|
|
30
|
Trường Mầm non xã Lục Ba
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
31
|
Trường Mầm non Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
32
|
Trường THCS La Bằng
|
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
33
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
34
|
Sân vận động Trung tâm huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
8,10
|
8,04
|
7,00
|
0,06
|
|
35
|
Sân Thể thao Trung tâm xa
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
1,10
|
1,03
|
0,28
|
|
0,07
|
36
|
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
7,33
|
6,84
|
6,00
|
0,49
|
|
37
|
Khu đô thị sinh thái Thể dục
Thể thao
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
297,42
|
248,24
|
0,31
|
49,18
|
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
201,83
|
174,70
|
3,71
|
27,13
|
|
38
|
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, Dịch vụ
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,09
|
0,090
|
0,09
|
|
|
39
|
Cửa hàng xăng dầu số 2
Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
40
|
Đất sản xuất, kinh doanh
(Nguyễn Văn Tân)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
41
|
Nhà máy may Thagaco Đại Từ
(giai đoạn 2)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
42
|
Nhà máy may GNG
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,50
|
2,48
|
2,48
|
0,02
|
|
43
|
Mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
44
|
Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu kính III
Công ty than Núi Hồng (để giao đất)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
6,03
|
|
|
6,03
|
|
45
|
Mở rộng tuyến 19-23 - Thấu
kính 111 Công ty than Núi Hồng (để giao đất)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,68
|
|
|
2,68
|
|
46
|
Mỏ titan Na Hoe
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
4,52
|
4,11
|
0,02
|
0,41
|
|
47
|
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kẻn (đợt 2)
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,47
|
|
|
0,47
|
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
2,48
|
|
|
2,48
|
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
6,53
|
2,180
|
|
3,71
|
0,64
|
48
|
Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh
niên Việt Nam
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,42
|
2,39
|
2,30
|
0,03
|
|
49
|
Đường kết nối từ Quốc lộ 37 với đường ĐT 270 (đoạn
qua tổ dân phố An Long)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
3,80
|
3,12
|
2,18
|
0,58
|
0,10
|
50
|
Tuyến đường liên kết, kết
nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
2,57
|
1,51
|
1,51
|
1,06
|
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
9,54
|
9,33
|
0,99
|
0,21
|
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
29,00
|
29,00
|
4,91
|
|
|
51
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập
trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Linh, xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
3,60
|
3,59
|
0,06
|
0,01
|
|
52
|
Nhà văn hóa xóm Đầm Giáo,
Bẫu Châu
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
|
|
53
|
Nhà văn hóa xóm 12
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
54
|
Nhà văn hóa xóm Đầm Mụ
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
55
|
Nhà văn hóa xóm Giữa 1, Đình 2
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0,14
|
0,06
|
0,06
|
0,09
|
|
56
|
Nhà văn hóa các xóm Đầm Cầu, Đoàn Kết, Làng Hưu,
Làng Đảng
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
|
|
57
|
Nhà văn hóa các xóm 11,
Trại Mới, Trại Tre
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
|
58
|
Nhà văn hóa các xóm Đồng
Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,66
|
0,64
|
0,29
|
0,02
|
|
59
|
Nhà văn hóa các xóm Làng Thượng, Gò, Phố
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,29
|
0,16
|
|
0,13
|
|
60
|
Nhà văn hóa các xóm Đồng
Chung, Gò
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
|
|
61
|
Nhà văn hóa các xóm Ngò, Sòng
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
0,06
|
|
62
|
Chợ xã Đức Lương
|
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
63
|
Mở rộng chùa Trung Na (để
giao đất)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
64
|
Nhà thờ giáo họ Yên
Sơn
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
65
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,89
|
10,70
|
0,53
|
0,19
|
|
66
|
Nghĩa trang nhân dân xóm
Tiền Đốc
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
4,81
|
4,00
|
0,79
|
0,77
|
0,04
|
PHỤ LỤC VI.
ĐIỀU CHỈNH TÊN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại danh sách
chi tiết hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích năm 2021 kèm theo Quyết định
số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang Đất ở
|
XIV
|
Xã Tiên Hội
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Xã Tiên Hội
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Trọng Tuệ
|
Xã Tiên Hội
|
243
|
26
|
LUC
|
0,1
|
0,1
|
5
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Xã Tiên Hội
|
234
|
26
|
LUC
|
0,1
|
0,1
|
Xã Tiên Hội
|
258
|
26
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
6
|
Nguyễn Xuân Trưởng
|
Xã Tiên Hội
|
258
|
26
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
Xã Tiên Hội
|
259
|
26
|
LUC
|
0,068
|
0,068
|
Xã Tiên Hội
|
259
|
26
|
LUC
|
0,068
|
0,068
|
Xã Tiên Hội
|
691
|
26
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
7
|
Dương Thị Vụ
|
Xã Tiên Hội
|
691
|
26
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
Xã Tiên Hội
|
236A
|
26
|
NTS
|
0,023
|
0,023
|
Xã Tiên Hội
|
235
|
26
|
NTS
|
0,023
|
0,023
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thủy
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
42
|
48
|
LUC
|
0,0342
|
|
|
0,0342
|
|
2
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
177
|
68
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Đoàn Quốc Huy
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
539
|
61
|
LUC
|
0,0268
|
0,0268
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Quỳnh Ly
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
628
|
38
|
CLN
|
0,0276
|
0,0276
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
84
|
35
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Chung Văn Lợi
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
517
|
62
|
LUC
|
0,0242
|
0,0242
|
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Hậu
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
272
|
39
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
268
|
86
|
LUC
|
0,0131
|
|
|
0,0131
|
|
9
|
Nguyễn Văn Thông
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
275
|
68
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn Hiền
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
239
|
31
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
548
|
50
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
12
|
Trần Thị Huyền
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
295,296
|
46
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
297
|
46
|
HNK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
II
|
Xã Lục Ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Quý
|
Xã Lục Ba
|
401(16)
|
29
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
III
|
Xã Vạn Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lục Thị Bé
|
Xã Vạn Thọ
|
307
|
28
|
HNK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Đào Thị Đát
|
Xã Vạn Thọ
|
304
|
28
|
LUC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đinh Thị Hường
|
Xã Vạn Thọ
|
233
|
25
|
LUC
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
IV
|
Xã Hoàng Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Cần
|
Xã Hoàng Nông
|
41
|
10
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Quân
|
Xã Hoàng Nông
|
186
|
14
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Nghiêm Văn Sách
|
Xã Hoàng Nông
|
198
|
5
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
V
|
Xã Phú Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Quốc Hiển
|
Xã Phú Lạc
|
84
|
70
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Đỗ Văn Toán
|
Xã Phú Lạc
|
63, 68, 61
|
4
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
3
|
Nguyễn Đức Cần
|
Xã Phú Lạc
|
406
|
15
|
LUK
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
4
|
Nguyễn Đức Cần
|
Xã Phú Lạc
|
105
|
25
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
5
|
Phạm Viết Tuyến
|
Xã Phú Lạc
|
249
|
22
|
LUC
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Xã Phú Lạc
|
8, 85, 34
|
29
|
LUC
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
VI
|
Xã Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Đình Ninh
|
Xã Văn Yên
|
293(199)
|
23
|
LUK
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
2
|
Phạm Đình Ninh
|
Xã Văn Yên
|
177(97)
|
23
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
3
|
Vũ Văn Chiến
|
Xã Văn Yên
|
51
|
25
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
4
|
Lê Văn Liên
|
Xã Văn Yên
|
316
|
15
|
BHK
|
0,019
|
|
0,019
|
|
|
5
|
Lê Văn Liên
|
Xã Văn Yên
|
317
|
15
|
LUC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
6
|
Ngô Thành Tấn
|
Xã Văn Yên
|
554(654)
|
23(17)
|
LUC
|
0,027
|
|
0,027
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Chiến
|
Xã Văn Yên
|
362(406)
|
14(5)
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Chiến
|
Xã Văn Yên
|
381
|
14
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Ngô Thanh Chú
|
Xã Văn Yên
|
162
|
31
|
BHK
|
0,038
|
0,038
|
|
|
|
VII
|
Xã Phúc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Văn Cường
|
Xã Phúc Lương
|
346
|
33
|
LUC
|
0,0421
|
|
0,0421
|
|
|
2
|
Hà Đinh Quyền
|
Xã Phúc Lương
|
77,79
|
19
|
LUK
|
0,025
|
|
0,025
|
|
|
3
|
Nguyễn Ngọc Nguyên
|
Xã Phúc Lương
|
37
|
23
|
LUK
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
4
|
Lương Văn Hà
|
Xã Phúc Lương
|
74
|
22
|
LUC
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
VIII
|
Xã Yên Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Quang Thái
|
Xã Yên Lãng
|
371
|
68
|
LUK
|
0,038
|
|
0,04
|
|
|
2
|
Đinh Ngọc Hữu
|
Xã Yên Lãng
|
89
|
27
|
LUC
|
0,045
|
|
0,05
|
|
|
3
|
Nông Văn Lợi
|
Xã Yên Lãng
|
219
|
34
|
TSN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Dương Văn Điển
|
Xã Yên Lãng
|
650
|
56
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Ngô Cao Đường
|
Xã Yên Lãng
|
292
|
59
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Lương Văn Quảng
|
Xã Yên Lãng
|
219
|
67
|
LUC
|
0,017
|
|
0,017
|
|
|
IX
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngọc Tiến Chung
|
Xã Phú Thịnh
|
254
|
44
|
RSX
|
0,0246
|
0,025
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Xã Phú Thịnh
|
87
|
19
|
LUC
|
0,017
|
|
0,017
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Xã Phú Thịnh
|
259(87)
|
19
|
LUC
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Dự
|
Xã Phú Thịnh
|
56
|
19
|
LUC
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
X
|
Xã Đức Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Oánh
|
Xã Đức Lương
|
244
|
33
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
XI
|
Xã Mỹ Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dương Quốc Thái
|
Xã Mỹ Yên
|
491 (172-174)
|
37(14)
|
LUC
|
0,0389
|
0,039
|
|
|
|
2
|
Phạm Văn Thư
|
Xã Mỹ Yên
|
422
(150-170)
|
43(10)
|
LUC
|
0,0303
|
0,030
|
|
|
|
XII
|
Xã Phục Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Cảnh
|
Xã Phục Linh
|
147
|
61
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Son
|
Xã Phục Linh
|
(TK) 169
|
61
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Lương Thị Tượng
|
Xã Phục Linh
|
161, 185
|
54
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
4
|
Lương Văn Tâm
|
Xã Phục Linh
|
159
|
54
|
LUK
|
0,019
|
|
0,019
|
|
|
5
|
Lương Văn Thắng
|
Xã Phục Linh
|
177
|
54
|
LUK
|
0,0335
|
|
0,0335
|
|
|
6
|
Trần Văn Lượng
|
Xã Phục Linh
|
200
|
54
|
LUC
|
0,0584
|
|
0,0584
|
|
|
7
|
Trần Văn Din
|
Xã Phục Linh
|
183
|
54
|
LUK
|
0,049
|
|
0,049
|
|
|
8
|
Lương Văn Đức
|
Xã Phục Linh
|
160
|
54
|
LUK
|
0,012
|
|
0,012
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Quân
|
Xã Phục Linh
|
182,202
|
54
|
LUK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
XIII
|
Xã Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh Văn Bình
|
Xã Phú Xuyên
|
11
|
62
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Toàn
|
Xã Phú Xuyên
|
503
|
15
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Bế Xuân Dũng
|
Xã Phú Xuyên
|
519,907
|
19
|
LUK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
XIV
|
Xã Tiên Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Linh Thị Thúy
|
Xã Tiên Hội
|
169
|
14
|
CLN
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Dương
|
Xã Tiên Hội
|
428
|
25
|
LUC
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đình Bình
|
Xã Tiên Hội
|
400,431
|
25
|
LUC
|
0,048
|
0,048
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Yến Trang
|
Xã Tiên Hội
|
796
|
11
|
CLN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
5
|
Khúc Văn Tuấn
|
Xã Tiên Hội
|
498 (54)
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Nhâm
|
Xã Tiên Hội
|
119
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Dung
|
Xã Tiên Hội
|
366(212)
|
21
|
CLN
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Vui
|
Xã Tiên Hội
|
539 (126)
|
12
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
9
|
Phan Văn Xuân
|
Xã Tiên Hội
|
461
|
4
|
LUC
|
0,0378
|
|
0,038
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
482
|
4
|
LUC
|
0,0468
|
|
0,047
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
454
|
4
|
LUK
|
0,034
|
|
0,034
|
|
|
Xã Tiên Hội
|
472
|
4
|
LUK
|
0,0437
|
|
0,044
|
|
|
XV
|
Xã Cát Nê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lưu Văn Bền
|
Xã Cát Nê
|
95
|
28
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Lý Văn Se
|
Xã Cát Nê
|
561
|
28
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
XVI
|
Xã La Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Quyết
|
Xã La Bằng
|
56,57
|
33
|
LUC
|
0,07
|
|
0,070
|
|
|
2
|
Nguyễn Minh Sang
|
Xã La Bằng
|
52, 51, 98
|
33
|
LUC
|
0,057
|
|
0,057
|
|
|
Xã La Bằng
|
54 (363)
|
33 (17)
|
LUC
|
0,041
|
|
0,041
|
|
|
Xã La Bằng
|
50 (371)
|
33 (17)
|
LUC
|
0,017
|
|
0,017
|
|
|
Xã La Bằng
|
34 (293)
|
33 (17(..))
|
LUC
|
0,01
|
|
0,010
|
|
|
Xã La Bằng
|
9 (294)
|
33 (17(..))
|
LUC
|
0,021
|
|
0,021
|
|
|
Xã La Bằng
|
35 (292)
|
33 (17(..))
|
LUC
|
0,027
|
|
0,027
|
|
|
3
|
Lương Xuân Trường
|
Xã La Bằng
|
32 (355)
|
33 (17)
|
LUC
|
0,037
|
|
0,037
|
|
|
Xã La Bằng
|
143, 144, 128,
141, 142, 170
|
33
|
LUC
|
0,18
|
|
0,180
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Hộ
|
Xã La Bằng
|
(848)149
|
(13)27
|
LUC
|
0,027
|
|
0,027
|
|
|
Xã La Bằng
|
(849)148
|
(13)27
|
LUC
|
0,015
|
|
0,015
|
|
|
Xã La Bằng
|
(850)170
|
(13)27
|
LUC
|
0,039
|
|
0,039
|
|
|
Xã La Bằng
|
(851)177
|
(13)27
|
LUC
|
0,07
|
|
0,070
|
|
|
Xã La Bằng
|
852(176)
|
(13)27
|
LUC
|
0,05
|
|
0,050
|
|
|
5
|
Triệu Văn Hán
|
Xã La Bằng
|
547, 548, 549,
550, 551, 562
|
26
|
LUC
|
0,14
|
|
0,140
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Xã La Bằng
|
32,57,58,59
|
27
|
LUC
|
0,045
|
|
0,045
|
|
|
7
|
Hứa Đức Lưu
|
Xã La Bằng
|
508,509,529
|
33
|
LUC
|
0,076
|
|
0,076
|
|
|
Xã La Bằng
|
12
|
42
|
LUC
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Xã La Bằng
|
243(614)
|
36(16)
|
LUC
|
0,015
|
|
0,015
|
|
|
9
|
Trần Thanh Tùng
|
Xã La Bằng
|
104
|
15
|
CLN
|
0,04
|
0,040
|
|
|
|
XVII
|
Xã Khôi Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Hoa
|
Xã Khôi Kỳ
|
133,134
|
20
|
LUC
|
0,11
|
|
0,110
|
|
|
2
|
Nguyễn Đức Dương
|
Xã Khôi Kỳ
|
373(263)
|
38
|
CLN
|
0,01
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Lê Thế Đàm
|
Xã Khôi Kỳ
|
138
|
47
|
LUK
|
0,0424
|
|
0,042
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Tuất
|
Xã Khôi Kỳ
|
168, 169
|
15
|
LUC
|
0,0632
|
|
0,063
|
|
|
5
|
Khổng Đại Quyết
|
Xã Khôi Kỳ
|
532(114)
|
20
|
TSN
|
0,02
|
0,020
|
|
|
|
6
|
Lê Thế Vịnh
|
Xã Khôi Kỳ
|
77,78
|
47
|
LUC
|
0,0428
|
|
0,043
|
|
|
7
|
Ngô Văn Thức
|
Xã Khôi Kỳ
|
231
|
17
|
LUC
|
0,0793
|
|
0,079
|
|
|
8
|
Đồng Thị Tập
|
Xã Khôi Kỳ
|
86
|
20
|
LUC
|
0,0156
|
0,016
|
|
|
|
XVIII
|
Xã Hà Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Văn Tấn
|
Xã Hà Thượng
|
203
|
42
|
LUC
|
0,0119
|
0,0119
|
|
|
|
2
|
Tống Quang Anh
|
Xã Hà Thượng
|
207
|
41
|
CLN
|
0,0163
|
0,0163
|
|
|
|
3
|
La Thị Phương Thảo
|
Xã Hà Thượng
|
315
|
39
|
BHK
|
0,0152
|
0,0152
|
|
|
|
4
|
Trần Văn
|
Xã Hà Thượng
|
45
|
30
|
LUK
|
0,031
|
|
0,031
|
|
|
5
|
Lâm Văn Tiến
|
Xã Hà Thượng
|
371
|
39
|
LUC
|
0,0455
|
|
0,0455
|
|
|
6
|
Vũ Quốc Đông
|
Xã Hà Thượng
|
263
|
39
|
LUC
|
0,0337
|
|
0,0337
|
|
|
Xã Hà Thượng
|
284
|
39
|
LUK
|
0,021
|
|
0,021
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Ngọ
|
Xã Hà Thượng
|
434
|
42
|
LUK
|
0,026
|
|
0,026
|
|
|
8
|
Bùi Thị Kim
|
Xã Hà Thượng
|
394,419
|
42
|
LUK
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
9
|
Vũ Thị Lý
|
Xã Hà Thượng
|
244,245,262
|
39
|
LUC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
XIX
|
Xã An Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Lương
|
Xã An Khánh
|
417,227,415
|
15
|
LUK
|
0,087
|
|
0,087
|
|
|
Xã An Khánh
|
390,419
|
15
|
BHK
|
0,034
|
|
0,034
|
|
|
2
|
Vũ Thị Hồng
|
Xã An Khánh
|
206
|
15
|
LUK
|
0,022
|
|
0,022
|
|
|
3
|
Vũ Thị Dụng
|
Xã An Khánh
|
412
|
15
|
LUK
|
0,025
|
|
0,025
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Trường
|
Xã An Khánh
|
412
|
14
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
5
|
Nguyễn Kim Đức
|
Xã An Khánh
|
408
|
14
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
6
|
Phạm Văn Sỹ
|
Xã An Khánh
|
80
|
22
|
BHK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Xã An Khánh
|
86, 87, 88
|
22
|
LUK
|
0,03
|
|
0,030
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Xã An Khánh
|
367
|
15
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
Xã An Khánh
|
388, 414
|
15
|
LUK
|
0,047
|
|
0,047
|
|
|
8
|
Hoàng Thị Hằng
|
Xã An Khánh
|
226
|
21
|
LUK
|
0,038
|
|
0,038
|
|
|
9
|
Phạm Văn Toàn
|
Xã An Khánh
|
83
|
22
|
LUK
|
0,014
|
|
0,014
|
|
|
10
|
Vũ Cao Mạnh
|
Xã An Khánh
|
342
|
14
|
BHK
|
0,035
|
|
0,035
|
|
|
11
|
Trịnh Thị Nhung
|
Xã An Khánh
|
544
|
14
|
BHK
|
0,029
|
|
0,029
|
|
|
12
|
Lương Văn Thành
|
Xã An Khánh
|
260
|
13
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
13
|
Vũ Thị Tiếp
|
Xã An Khánh
|
507
|
14
|
LUK
|
0,036
|
|
0,036
|
|
|
14
|
Ngô Văn Quảng
|
Xã An Khánh
|
63
|
12
|
TSN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
15
|
Ngô Thị Thúy Tươi
|
Xã An Khánh
|
204
|
15
|
BHK
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
16
|
Đào Trọng Tùng
|
Xã An Khánh
|
121A
|
30
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
XX
|
Xã Cù Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Hải Yến
|
Xã Cù Vân
|
38
|
41
|
CLN
|
0,045
|
0,045
|
|
|
|
2
|
Đinh Thị Tý
|
Xã Cù Vân
|
214
|
25
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
3
|
Phạm Thị Hòa
|
Xã Cù Vân
|
142,179
|
43
|
LUK
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
4
|
Trần Văn Thân
|
Xã Cù Vân
|
157
|
43
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
5
|
Trần Văn Thân
|
Xã Cù Vân
|
55
|
43
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
6
|
Nguyễn Bá Thịnh
|
Xã Cù Vân
|
123,528,545, 141
|
43
|
LUK
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
7
|
Ngô Thái Hùng
|
Xã Cù Vân
|
522
|
34
|
TSN
|
0,1604
|
|
0,16
|
|
|
8
|
Dương Mạnh Thắng
|
Xã Cù Vân
|
544
|
34
|
LUC
|
0,014
|
|
0,01
|
|
|
9
|
Nguyễn Thế Dân
|
Xã Cù Vân
|
489
|
34
|
LUK
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
10
|
Lương Văn Chiến
|
Xã Cù Vân
|
231
|
9
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
XXI
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Hồng Nhung
|
Xã Bình Thuận
|
404
|
33
|
CLN
|
0,0202
|
0,0202
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thanh Tu
|
Xã Bình Thuận
|
30
|
13
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Vũ Thị Nga
|
Xã Bình Thuận
|
20
|
24
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Lê Quang Thảo
|
Xã Bình Thuận
|
158
|
8
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Hoàng Thái Cương
|
Xã Bình Thuận
|
53
|
15
|
BHK
|
0,0134
|
|
0,0134
|
|
|
Xã Bình Thuận
|
53
|
15
|
BHK
|
0,0073
|
0,0073
|
|
|
|
XXII
|
Xã Tân Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Văn Chung
|
Xã Bình Thuận
|
301
|
21
|
CLN
|
0,03
|
0,030
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Dâng
|
Xã Tân Linh
|
81
|
62
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
Quyết định 2887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|