Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2887/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 14/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2887/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 09 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ;

Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 565/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021

Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 842,56 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 117,32 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 725,24 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 818,38 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 691,57 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 126,81 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 713,78 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 587,93 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 95,07 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 30,78 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 0,98 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021

Tổng số có 66 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đại Từ, với diện tích sử dụng đất là 842,56 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 704,12 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 137,47 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,98 ha. Trong đó có 6,93 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh tên hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích trên địa bàn huyện Đại Từ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

 

Tổng

842,56

23,11

211,77

1,92

4,46

0,65

326,45

0,74

0,07

0,71

32,48

0,36

11,78

0,81

1

Đất nông nghiệp

117,32

0,05

 

1,07

 

0,01

 

0,69

 

0,16

31,40

0,32

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,52

 

 

1,07

 

0,01

 

0,69

 

0,16

 

0,32

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

111,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,40

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

725,24

23,06

211,77

0,85

4,46

0,64

326,45

0,05

0,07

0,55

1,08

0,04

11,78

0,81

2.1

Đất ở nông thôn

103,51

 

 

0,09

 

0,11

0,03

0,05

0,07

 

0,01

0,04

2,68

0,28

2.2

Đất ở đô thị

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,52

 

 

0,06

0,09

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

15,55

8,10

0,40

0,44

3,90

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

534,66

 

201,83

 

0,47

0,09

297,42

 

 

 

0,47

 

6,53

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

53,36

3,80

9,54

0,26

 

0,04

29,00

 

 

0,55

0,08

 

2,57

0,15

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

15,70

10,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I. (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phúc Lương

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

 

Tổng

842,56

3,42

1,42

5,19

0,40

0,14

0,33

1,42

76,15

3,69

9,06

2,81

80,98

42,25

1

Đất nông nghiệp

117,32

0,34

0,98

0,52

0,05

0,09

0,28

0,32

 

 

0,18

 

80,77

0,10

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,52

0,34

0,98

0,52

0,05

0,09

0,28

0,32

 

 

0,16

 

0,43

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

111,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

80,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

725,24

3,09

0,44

4,67

0,35

0,05

0,05

1,10

76,15

3,69

8,87

2,81

0,22

42,15

2.1

Đất ở nông thôn

103,51

2,64

0,04

0,04

0,06

0,04

0,05

 

76,15

0,04

0,16

0,06

0,08

20,80

2.2

Đất ở đô thị

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,52

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,23

 

 

2.4

Đất an ninh

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

15,55

 

0,14

 

 

 

 

1,10

 

 

0,91

0,04

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

534,66

0,05

 

4,52

 

0,01

 

 

 

 

7,33

2,48

 

13,46

2.8

Đất có mục đích công cộng

53,36

 

 

0,11

0,29

 

 

 

 

3,65

0,10

 

0,14

3,08

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

15,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,81

 

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

1

Đất nông nghiệp

691,57

21,86

184,03

0,26

3,00

0,04

277,24

0,55

5,48

28,51

0,31

1.1

Đất trồng lúa

57,36

9,71

4,70

0,26

3,00

 

5,22

0,55

0,04

1,51

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

55,47

9,71

3,71

 

3,00

 

5,22

 

 

1,51

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

22,37

1,27

3,08

 

 

 

6,71

 

0,04

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

181,02

4,89

87,57

 

 

0,04

46,72

 

5,40

0,96

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

403,81

5,62

69,45

 

 

 

217,76

 

 

26,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,91

0,37

9,96

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,10

 

9,27

 

 

 

0,83

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

126,81

0,83

27,34

0,06

 

 

49,18

 

0,50

2,66

0,07

2.1

Đất ở nông thôn

30,43

 

 

 

 

 

23,46

 

 

1,57

 

2.2

Đất ở đô thị

21,60

0,15

21,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,15

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

29,56

0,62

4,89

 

 

 

6,67

 

 

1,09

007

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,29

 

1,00

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

19,08

 

 

 

 

 

18,97

 

 

 

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,56

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II. (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phúc Lương

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp

691,57

1,68

0,26

4,22

0,16

1,08

44,17

3,59

6,96

79,26

28,91

1.1

Đất trồng lúa

57,36

1,25

0,24

0,11

 

0,28

0,69

0,11

6,08

2,46

20,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

55,47

1.25

0,24

0,08

 

0,27

0,69

0,10

6,08

2,46

20,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

22,37

0,17

0,02

0,03

0,08

0,05

1,44

 

0,15

9,2

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

181,02

0,20

 

0,24

 

0,68

27

3,48

0,6

2,5

0,7

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

403,81

 

 

3,72

0,08

0,05

10,67

 

 

65

5,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,91

0,06

 

0,12

 

0,02

4,37

 

0,13

0,1

1,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

126,81

0,84

0,14

0,41

0,13

 

31,83

0,01

0,92

1,23

10,66

2.1

Đất ở nông thôn

30,43

0,08

 

0,34

 

 

3,63

 

0,36

0,09

0,9

2.2

Đất ở đô thị

21,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,15

 

0,14

 

0,08

 

 

 

0,43

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9,08

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

9,03

2.8

Đất có mục đích công cộng

29,56

0,76

 

0,07

 

 

13,5

 

0,13

1,04

0,72

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,29

 

 

 

 

 

1,2

 

 

 

0,01

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

19,08

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,1

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

13,56

 

 

 

 

 

13,5

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Quân Chu

Xã An Khánh

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã Cát Nê

Xã Cù Vân

Xã Mỹ Yên

Xã Đức Lương

Xã Lục Ba

Xã Hà Thượng

Xã Ký Phú

Xã Hoàng Nông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

587,93

22,12

184,03

0,35

3,47

0,24

277,27

0,05

0,07

0,55

0,09

0,03

4,69

0,74

1.1

Đất trồng lúa

58,28

9,80

4,70

0,26

3,00

0,09

5,25

 

0,07

0,55

0,04

 

1.51

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

56,38

9,80

3,71

 

3,00

0,09

5,23

 

0,07

 

 

 

1,51

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,82

1,28

3,08

0,03

 

0,01

6,71

 

 

 

0,04

0,02

0,57

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

175,56

5,05

87,57

0,04

 

0,15

46,72

0,05

 

 

0,01

0,02

2,61

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

313,30

5,62

69,45

 

0,47

 

217,76

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,87

0,37

9,96

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,10

 

9,27

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

95,07

 

 

0,30

 

 

 

0,37

 

 

26,00

0,32

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4,07

 

 

0,30

 

 

 

0,37

 

 

 

0,32

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

91,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

30,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,09

0,07

 

PHỤ LỤC III. (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khôi Kỳ

Xã La Bằng

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Phúc Lương

Xã Tân Thái

Xã Tân Linh

Xã Tiên Hội

Xã Vạn Thọ

Xã Văn Yên

Xã Yên Lãng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

587,93

1,75

0,30

4,26

0,22

0,04

0,05

1,03

44,17

3,68

7,10

0,06

0,14

31,43

1.1

Đất trồng lúa

58,28

1,29

0,24

0,11

0,035

 

 

0,28

0,69

0,11

6,128

0,023

0,1

23,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

56,38

1,29

0,24

0,08

0,035

 

 

0,27

0,69

0,1

6,128

0,023

0,1

23,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,82

0,17

0,02

0,03

 

 

0,05

0,05

1,44

 

0,15

0,04

0,038

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

175,56

0,21

0,04

0,28

0,08

0,035

 

0,68

27

3,524

0,695

 

 

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

313,30

 

 

3,72

0,1046

 

 

 

10,67

0,05

 

 

 

5,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,87

0,08

 

0,12

 

 

 

0,02

4,37

 

0,13

 

 

1,8

1.8

Đất nông nghiệp khác

10,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

95,07

0,34

0,98

0,52

0,05

0,09

0,28

0,32

 

 

0,16

 

65,25

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4,07

0,34

0,98

0,52

0,05

0,09

0,28

0,32

 

 

0,16

 

0,25

0,10

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

91,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

30,78

0,76

 

 

 

 

 

 

28,2

 

 

 

 

0,66

 


PHỤ LỤC IV.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hùng Sơn

Xã Ký Phú

Xã Khôi Kỳ

Xã Phúc Lương

Xã Yên Lãng

 

Tổng

0,98

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,98

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,13

 

0,08

0,05

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,07

 

 

 

0,07

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,64

 

0,64

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,10

0,10

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,04

 

 

 

 

0,04

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V.

DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

 

TỔNG

 

842,56

704,12

60,75

137,47

0,98

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,05

0,05

0,05

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

5,52

5,52

 

 

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

80,34

79,20

2,40

1,140

 

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

31,40

31,40

 

 

 

4

Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao với xây dựng nông thôn mới tại xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,27

0,27

0,09

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

1,10

1,10

0,29

 

 

7

Khu dân cư chợ cũ (đấu giá QSD đất)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,08

 

 

0,08

 

8

Khu dân cư xám Sơn Đô (đấu giá QSD đất)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,07

 

 

0,07

 

9

Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

10

Khu dân cư mới

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

76,00

44,17

0,69

31,83

 

11

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Yên Lãng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

20,76

19,63

17,50

1,13

 

12

Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên (bổ sung thêm diện tích)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,68

1,00

 

1,60

0,08

13

Điểm dân cư nông thôn số 1 Hoàng Nông (bổ sung thêm diện tích)

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,23

0,16

0,16

0,07

 

14

Điểm dân cư nông thôn xã Khôi Kỳ (bổ sung thêm diện tích)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

2,57

1,680

1,25

0,84

0,05

15

Trụ sở làm việc UBND xã Vạn Thọ (giao đất)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,23

 

 

0,23

 

16

Trụ sở làm việc UBND xã Khôi Kỳ (giao đất)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,40

 

 

0,40

 

17

Mở rộng Trụ sở UBND xã Bản Ngoại (giao đất)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,09

 

 

0,09

 

18

Trụ sở UBND Tiên Hội (giao đất)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,34

 

 

0,34

 

19

Trụ sở UBND Bình Thuận (giao đất)

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,40

 

 

0,40

 

20

Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,06

0,06

0,06

 

 

21

Trụ sở Công an - Quân sự xã La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,26

0,26

0,24

 

 

22

Mở rộng Trạm y tế xã Lục Ba (để giao đất)

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,02

 

 

0,02

 

23

Trạm y tế xã Bản Ngoại (để giao đất)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,30

 

 

0,30

 

24

Mở rộng Trường Tiểu học (để giao đất)

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,12

 

 

0,12

 

25

Mở rộng Trường Mầm non (để giao đất)

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,28

 

 

0,28

 

26

Trường THCS xã Vạn Thọ (để giao đất)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0,04

 

 

0,04

 

27

Trường mầm non Bản Ngoại (để giao đất)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,60

 

 

0,60

 

28

Trường Tiểu học Tiên Hội (để giao đất)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,48

 

 

0,48

 

29

Trường Mầm non An Khánh (để giao đất)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,44

 

 

0,44

 

30

Trường Mầm non xã Lục Ba

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,50

 

 

0,50

 

31

Trường Mầm non Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,43

 

 

0,43

 

32

Trường THCS La Bằng

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,14

 

 

0,14

 

33

Trung tâm văn hóa thể thao

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

3,00

3,00

3,00

 

 

34

Sân vận động Trung tâm huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,10

8,04

7,00

0,06

 

35

Sân Thể thao Trung tâm xa

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

1,10

1,03

0,28

 

0,07

36

Cụm công nghiệp Phú Lạc 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

7,33

6,84

6,00

0,49

 

37

Khu đô thị sinh thái Thể dục Thể thao

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

297,42

248,24

0,31

49,18

 

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

201,83

174,70

3,71

27,13

 

38

Chuyển mục đích sang đất thương mại, Dịch vụ

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,09

0,090

0,09

 

 

39

Cửa hàng xăng dầu số 2 Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,01

 

 

0,01

 

40

Đất sản xuất, kinh doanh (Nguyễn Văn Tân)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,05

 

 

0,05

 

41

Nhà máy may Thagaco Đại Từ (giai đoạn 2)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,47

0,47

 

 

 

42

Nhà máy may GNG

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,50

2,48

2,48

0,02

 

43

Mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,25

2,25

 

 

 

44

Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu kính III Công ty than Núi Hồng (để giao đất)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

6,03

 

 

6,03

 

45

Mở rộng tuyến 19-23 - Thấu kính 111 Công ty than Núi Hồng (để giao đất)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,68

 

 

2,68

 

46

Mỏ titan Na Hoe

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

4,52

4,11

0,02

0,41

 

47

Khai thác cát sỏi khu vực suối Kẻn (đợt 2)

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,47

 

 

0,47

 

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

2,48

 

 

2,48

 

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

6,53

2,180

 

3,71

0,64

48

Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh niên Việt Nam

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,42

2,39

2,30

0,03

 

49

Đường kết nối từ Quốc lộ 37 với đường ĐT 270 (đoạn qua tổ dân phố An Long)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

3,80

3,12

2,18

0,58

0,10

50

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,57

1,51

1,51

1,06

 

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

9,54

9,33

0,99

0,21

 

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

29,00

29,00

4,91

 

 

51

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Linh, xã La Bằng, huyện Đại Từ

3,60

3,59

0,06

0,01

 

52

Nhà văn hóa xóm Đầm Giáo, Bẫu Châu

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,04

 

 

53

Nhà văn hóa xóm 12

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,05

0,05

0,05

 

 

54

Nhà văn hóa xóm Đầm Mụ

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,04

0,04

 

 

 

55

Nhà văn hóa xóm Giữa 1, Đình 2

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,14

0,06

0,06

0,09

 

56

Nhà văn hóa các xóm Đầm Cầu, Đoàn Kết, Làng Hưu, Làng Đảng

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,11

 

 

57

Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới, Trại Tre

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0,11

0,11

0,09

 

 

58

Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,66

0,64

0,29

0,02

 

59

Nhà văn hóa các xóm Làng Thượng, Gò, Phố

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,29

0,16

 

0,13

 

60

Nhà văn hóa các xóm Đồng Chung, Gò

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,10

0,10

0,06

 

 

61

Nhà văn hóa các xóm Ngò, Sòng

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,26

0,20

0,20

0,06

 

62

Chợ xã Đức Lương

Xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0,55

0,55

0,55

 

 

63

Mở rộng chùa Trung Na (để giao đất)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

 

 

0,03

 

64

Nhà thờ giáo họ Yên Sơn

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,38

0,38

0,38

 

 

65

Nghĩa trang Vĩnh Hằng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,89

10,70

0,53

0,19

 

66

Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

4,81

4,00

0,79

0,77

0,04

 


PHỤ LỤC VI.

ĐIỀU CHỈNH TÊN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Tại danh sách chi tiết hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích năm 2021 kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang Đất ở

XIV

Xã Tiên Hội

 

 

 

 

 

 

XIV

Xã Tiên Hội

 

 

 

 

 

 

5

Nguyễn Trọng Tuệ

Xã Tiên Hội

243

26

LUC

0,1

0,1

5

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Tiên Hội

234

26

LUC

0,1

0,1

Xã Tiên Hội

258

26

LUC

0,009

0,009

6

Nguyễn Xuân Trưởng

Xã Tiên Hội

258

26

LUC

0,009

0,009

Xã Tiên Hội

259

26

LUC

0,068

0,068

Xã Tiên Hội

259

26

LUC

0,068

0,068

Xã Tiên Hội

691

26

LUC

0,04

0,04

7

Dương Thị Vụ

Xã Tiên Hội

691

26

LUC

0,04

0,04

Xã Tiên Hội

236A

26

NTS

0,023

0,023

Xã Tiên Hội

235

26

NTS

0,023

0,023


DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Thủy

Thị trấn Hùng Sơn

42

48

LUC

0,0342

 

 

0,0342

 

2

Nguyễn Văn Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

177

68

CLN

0,015

0,015

 

 

 

3

Đoàn Quốc Huy

Thị trấn Hùng Sơn

539

61

LUC

0,0268

0,0268

 

 

 

4

Nguyễn Thị Quỳnh Ly

Thị trấn Hùng Sơn

628

38

CLN

0,0276

0,0276

 

 

 

5

Nguyễn Văn Dũng

Thị trấn Hùng Sơn

84

35

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Chung Văn Lợi

Thị trấn Hùng Sơn

517

62

LUC

0,0242

0,0242

 

 

 

7

Hoàng Văn Hậu

Thị trấn Hùng Sơn

272

39

CLN

0,025

0,025

 

 

 

8

Nguyễn Văn Hùng

Thị trấn Hùng Sơn

268

86

LUC

0,0131

 

 

0,0131

 

9

Nguyễn Văn Thông

Thị trấn Hùng Sơn

275

68

CLN

0,012

0,012

 

 

 

10

Hoàng Văn Hiền

Thị trấn Hùng Sơn

239

31

CLN

0,04

0,04

 

 

 

11

Nguyễn Thanh Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

548

50

CLN

0,025

0,025

 

 

 

12

Trần Thị Huyền

Thị trấn Hùng Sơn

295,296

46

LUC

0,04

0,04

 

 

 

Thị trấn Hùng Sơn

297

46

HNK

0,014

0,014

 

 

 

II

Xã Lục Ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Quý

Xã Lục Ba

401(16)

29

CLN

0,014

0,014

 

 

 

III

Xã Vạn Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lục Thị Bé

Xã Vạn Thọ

307

28

HNK

0,04

0,04

 

 

 

2

Đào Thị Đát

Xã Vạn Thọ

304

28

LUC

0,01

0,01

 

 

 

3

Đinh Thị Hường

Xã Vạn Thọ

233

25

LUC

0,013

0,013

 

 

 

IV

Xã Hoàng Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Thị Cần

Xã Hoàng Nông

41

10

CLN

0,021

0,021

 

 

 

2

Nguyễn Văn Quân

Xã Hoàng Nông

186

14

CLN

0,015

0,015

 

 

 

3

Nghiêm Văn Sách

Xã Hoàng Nông

198

5

CLN

0,01

0,01

 

 

 

V

Xã Phú Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Quốc Hiển

Xã Phú Lạc

84

70

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Đỗ Văn Toán

Xã Phú Lạc

63, 68, 61

4

LUC

0,02

 

0,02

 

 

3

Nguyễn Đức Cần

Xã Phú Lạc

406

15

LUK

0,07

 

0,07

 

 

4

Nguyễn Đức Cần

Xã Phú Lạc

105

25

LUK

0,05

 

0,05

 

 

5

Phạm Viết Tuyến

Xã Phú Lạc

249

22

LUC

0,12

 

0,12

 

 

6

Nguyễn Thanh Bình

Xã Phú Lạc

8, 85, 34

29

LUC

0,26

 

0,26

 

 

VI

Xã Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Đình Ninh

Xã Văn Yên

293(199)

23

LUK

0,13

 

0,13

 

 

2

Phạm Đình Ninh

Xã Văn Yên

177(97)

23

LUC

0,07

 

0,07

 

 

3

Vũ Văn Chiến

Xã Văn Yên

51

25

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

4

Lê Văn Liên

Xã Văn Yên

316

15

BHK

0,019

 

0,019

 

 

5

Lê Văn Liên

Xã Văn Yên

317

15

LUC

0,02

 

0,02

 

 

6

Ngô Thành Tấn

Xã Văn Yên

554(654)

23(17)

LUC

0,027

 

0,027

 

 

7

Nguyễn Văn Chiến

Xã Văn Yên

362(406)

14(5)

LUC

0,02

0,02

 

 

 

8

Nguyễn Văn Chiến

Xã Văn Yên

381

14

LUC

0,02

0,02

 

 

 

9

Ngô Thanh Chú

Xã Văn Yên

162

31

BHK

0,038

0,038

 

 

 

VII

Xã Phúc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Văn Cường

Xã Phúc Lương

346

33

LUC

0,0421

 

0,0421

 

 

2

Hà Đinh Quyền

Xã Phúc Lương

77,79

19

LUK

0,025

 

0,025

 

 

3

Nguyễn Ngọc Nguyên

Xã Phúc Lương

37

23

LUK

0,1

 

0,1

 

 

4

Lương Văn Hà

Xã Phúc Lương

74

22

LUC

0,15

 

0,15

 

 

VIII

Xã Yên Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Quang Thái

Xã Yên Lãng

371

68

LUK

0,038

 

0,04

 

 

2

Đinh Ngọc Hữu

Xã Yên Lãng

89

27

LUC

0,045

 

0,05

 

 

3

Nông Văn Lợi

Xã Yên Lãng

219

34

TSN

0,02

0,02

 

 

 

4

Dương Văn Điển

Xã Yên Lãng

650

56

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Ngô Cao Đường

Xã Yên Lãng

292

59

CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Lương Văn Quảng

Xã Yên Lãng

219

67

LUC

0,017

 

0,017

 

 

IX

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọc Tiến Chung

Xã Phú Thịnh

254

44

RSX

0,0246

0,025

 

 

 

2

Nguyễn Đức Thuận

Xã Phú Thịnh

87

19

LUC

0,017

 

0,017

 

 

3

Nguyễn Văn Phúc

Xã Phú Thịnh

259(87)

19

LUC

0,03

 

0,030

 

 

4

Nguyễn Văn Dự

Xã Phú Thịnh

56

19

LUC

0,035

0,035

 

 

 

X

Xã Đức Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Oánh

Xã Đức Lương

244

33

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

XI

Xã Mỹ Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dương Quốc Thái

Xã Mỹ Yên

491 (172-174)

37(14)

LUC

0,0389

0,039

 

 

 

2

Phạm Văn Thư

Xã Mỹ Yên

422

(150-170)

43(10)

LUC

0,0303

0,030

 

 

 

XII

Xã Phục Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Cảnh

Xã Phục Linh

147

61

BHK

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Thị Son

Xã Phục Linh

(TK) 169

61

BHK

0,04

0,04

 

 

 

3

Lương Thị Tượng

Xã Phục Linh

161, 185

54

LUK

0,05

 

0,05

 

 

4

Lương Văn Tâm

Xã Phục Linh

159

54

LUK

0,019

 

0,019

 

 

5

Lương Văn Thắng

Xã Phục Linh

177

54

LUK

0,0335

 

0,0335

 

 

6

Trần Văn Lượng

Xã Phục Linh

200

54

LUC

0,0584

 

0,0584

 

 

7

Trần Văn Din

Xã Phục Linh

183

54

LUK

0,049

 

0,049

 

 

8

Lương Văn Đức

Xã Phục Linh

160

54

LUK

0,012

 

0,012

 

 

9

Nguyễn Văn Quân

Xã Phục Linh

182,202

54

LUK

0,06

 

0,06

 

 

XIII

Xã Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Linh Văn Bình

Xã Phú Xuyên

11

62

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Trần Văn Toàn

Xã Phú Xuyên

503

15

CLN

0,015

0,015

 

 

 

3

Bế Xuân Dũng

Xã Phú Xuyên

519,907

19

LUK

0,09

 

0,09

 

 

XIV

Xã Tiên Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Linh Thị Thúy

Xã Tiên Hội

169

14

CLN

0,022

0,022

 

 

 

2

Nguyễn Văn Dương

Xã Tiên Hội

428

25

LUC

0,02

0,020

 

 

 

3

Nguyễn Đình Bình

Xã Tiên Hội

400,431

25

LUC

0,048

0,048

 

 

 

4

Nguyễn Thị Yến Trang

Xã Tiên Hội

796

11

CLN

0,02

0,020

 

 

 

5

Khúc Văn Tuấn

Xã Tiên Hội

498 (54)

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

6

Trần Văn Nhâm

Xã Tiên Hội

119

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

7

Trần Thị Dung

Xã Tiên Hội

366(212)

21

CLN

0,026

0,026

 

 

 

8

Nguyễn Thị Vui

Xã Tiên Hội

539 (126)

12

CLN

0,007

0,007

 

 

 

9

Phan Văn Xuân

Xã Tiên Hội

461

4

LUC

0,0378

 

0,038

 

 

Xã Tiên Hội

482

4

LUC

0,0468

 

0,047

 

 

Xã Tiên Hội

454

4

LUK

0,034

 

0,034

 

 

Xã Tiên Hội

472

4

LUK

0,0437

 

0,044

 

 

XV

Xã Cát Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu Văn Bền

Xã Cát Nê

95

28

LUC

0,014

0,014

 

 

 

2

Lý Văn Se

Xã Cát Nê

561

28

LUK

0,014

0,014

 

 

 

XVI

Xã La Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Quyết

Xã La Bằng

56,57

33

LUC

0,07

 

0,070

 

 

2

Nguyễn Minh Sang

Xã La Bằng

52, 51, 98

33

LUC

0,057

 

0,057

 

 

Xã La Bằng

54 (363)

33 (17)

LUC

0,041

 

0,041

 

 

Xã La Bằng

50 (371)

33 (17)

LUC

0,017

 

0,017

 

 

Xã La Bằng

34 (293)

33 (17(..))

LUC

0,01

 

0,010

 

 

Xã La Bằng

9 (294)

33 (17(..))

LUC

0,021

 

0,021

 

 

Xã La Bằng

35 (292)

33 (17(..))

LUC

0,027

 

0,027

 

 

3

Lương Xuân Trường

Xã La Bằng

32 (355)

33 (17)

LUC

0,037

 

0,037

 

 

Xã La Bằng

143, 144, 128, 141, 142, 170

33

LUC

0,18

 

0,180

 

 

4

Nguyễn Văn Hộ

Xã La Bằng

(848)149

(13)27

LUC

0,027

 

0,027

 

 

Xã La Bằng

(849)148

(13)27

LUC

0,015

 

0,015

 

 

Xã La Bằng

(850)170

(13)27

LUC

0,039

 

0,039

 

 

Xã La Bằng

(851)177

(13)27

LUC

0,07

 

0,070

 

 

Xã La Bằng

852(176)

(13)27

LUC

0,05

 

0,050

 

 

5

Triệu Văn Hán

Xã La Bằng

547, 548, 549, 550, 551, 562

26

LUC

0,14

 

0,140

 

 

6

Nguyễn Thị Nhung

Xã La Bằng

32,57,58,59

27

LUC

0,045

 

0,045

 

 

7

Hứa Đức Lưu

Xã La Bằng

508,509,529

33

LUC

0,076

 

0,076

 

 

Xã La Bằng

12

42

LUC

0,046

 

0,046

 

 

8

Nguyễn Thị Nhung

Xã La Bằng

243(614)

36(16)

LUC

0,015

 

0,015

 

 

9

Trần Thanh Tùng

Xã La Bằng

104

15

CLN

0,04

0,040

 

 

 

XVII

Xã Khôi Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Hoa

Xã Khôi Kỳ

133,134

20

LUC

0,11

 

0,110

 

 

2

Nguyễn Đức Dương

Xã Khôi Kỳ

373(263)

38

CLN

0,01

0,010

 

 

 

3

Lê Thế Đàm

Xã Khôi Kỳ

138

47

LUK

0,0424

 

0,042

 

 

4

Nguyễn Văn Tuất

Xã Khôi Kỳ

168, 169

15

LUC

0,0632

 

0,063

 

 

5

Khổng Đại Quyết

Xã Khôi Kỳ

532(114)

20

TSN

0,02

0,020

 

 

 

6

Lê Thế Vịnh

Xã Khôi Kỳ

77,78

47

LUC

0,0428

 

0,043

 

 

7

Ngô Văn Thức

Xã Khôi Kỳ

231

17

LUC

0,0793

 

0,079

 

 

8

Đồng Thị Tập

Xã Khôi Kỳ

86

20

LUC

0,0156

0,016

 

 

 

XVIII

Xã Hà Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Văn Tấn

Xã Hà Thượng

203

42

LUC

0,0119

0,0119

 

 

 

2

Tống Quang Anh

Xã Hà Thượng

207

41

CLN

0,0163

0,0163

 

 

 

3

La Thị Phương Thảo

Xã Hà Thượng

315

39

BHK

0,0152

0,0152

 

 

 

4

Trần Văn

Xã Hà Thượng

45

30

LUK

0,031

 

0,031

 

 

5

Lâm Văn Tiến

Xã Hà Thượng

371

39

LUC

0,0455

 

0,0455

 

 

6

Vũ Quốc Đông

Xã Hà Thượng

263

39

LUC

0,0337

 

0,0337

 

 

Xã Hà Thượng

284

39

LUK

0,021

 

0,021

 

 

7

Nguyễn Thị Ngọ

Xã Hà Thượng

434

42

LUK

0,026

 

0,026

 

 

8

Bùi Thị Kim

Xã Hà Thượng

394,419

42

LUK

0,06

 

0,06

 

 

9

Vũ Thị Lý

Xã Hà Thượng

244,245,262

39

LUC

0,10

 

0,10

 

 

XIX

Xã An Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Lương

Xã An Khánh

417,227,415

15

LUK

0,087

 

0,087

 

 

Xã An Khánh

390,419

15

BHK

0,034

 

0,034

 

 

2

Vũ Thị Hồng

Xã An Khánh

206

15

LUK

0,022

 

0,022

 

 

3

Vũ Thị Dụng

Xã An Khánh

412

15

LUK

0,025

 

0,025

 

 

4

Nguyễn Văn Trường

Xã An Khánh

412

14

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

5

Nguyễn Kim Đức

Xã An Khánh

408

14

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

6

Phạm Văn Sỹ

Xã An Khánh

80

22

BHK

0,03

 

0,03

 

 

Xã An Khánh

86, 87, 88

22

LUK

0,03

 

0,030

 

 

7

Nguyễn Thị Hạnh

Xã An Khánh

367

15

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

Xã An Khánh

388, 414

15

LUK

0,047

 

0,047

 

 

8

Hoàng Thị Hằng

Xã An Khánh

226

21

LUK

0,038

 

0,038

 

 

9

Phạm Văn Toàn

Xã An Khánh

83

22

LUK

0,014

 

0,014

 

 

10

Vũ Cao Mạnh

Xã An Khánh

342

14

BHK

0,035

 

0,035

 

 

11

Trịnh Thị Nhung

Xã An Khánh

544

14

BHK

0,029

 

0,029

 

 

12

Lương Văn Thành

Xã An Khánh

260

13

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

13

Vũ Thị Tiếp

Xã An Khánh

507

14

LUK

0,036

 

0,036

 

 

14

Ngô Văn Quảng

Xã An Khánh

63

12

TSN

0,018

0,018

 

 

 

15

Ngô Thị Thúy Tươi

Xã An Khánh

204

15

BHK

0,034

0,034

 

 

 

16

Đào Trọng Tùng

Xã An Khánh

121A

30

CLN

0,04

0,04

 

 

 

XX

Xã Cù Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Hải Yến

Xã Cù Vân

38

41

CLN

0,045

0,045

 

 

 

2

Đinh Thị Tý

Xã Cù Vân

214

25

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

3

Phạm Thị Hòa

Xã Cù Vân

142,179

43

LUK

0,07

 

0,07

 

 

4

Trần Văn Thân

Xã Cù Vân

157

43

LUK

0,05

 

0,05

 

 

5

Trần Văn Thân

Xã Cù Vân

55

43

LUC

0,05

 

0,05

 

 

6

Nguyễn Bá Thịnh

Xã Cù Vân

123,528,545, 141

43

LUK

0,13

 

0,13

 

 

7

Ngô Thái Hùng

Xã Cù Vân

522

34

TSN

0,1604

 

0,16

 

 

8

Dương Mạnh Thắng

Xã Cù Vân

544

34

LUC

0,014

 

0,01

 

 

9

Nguyễn Thế Dân

Xã Cù Vân

489

34

LUK

0,02

 

0,02

 

 

10

Lương Văn Chiến

Xã Cù Vân

231

9

LUC

0,04

 

0,04

 

 

XXI

Xã Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Hồng Nhung

Xã Bình Thuận

404

33

CLN

0,0202

0,0202

 

 

 

2

Hoàng Thanh Tu

Xã Bình Thuận

30

13

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Vũ Thị Nga

Xã Bình Thuận

20

24

CLN

0,03

0,03

 

 

 

4

Lê Quang Thảo

Xã Bình Thuận

158

8

CLN

0,03

0,03

 

 

 

5

Hoàng Thái Cương

Xã Bình Thuận

53

15

BHK

0,0134

 

0,0134

 

 

Xã Bình Thuận

53

15

BHK

0,0073

0,0073

 

 

 

XXII

Xã Tân Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Văn Chung

Xã Bình Thuận

301

21

CLN

0,03

0,030

 

 

 

2

Lê Văn Dâng

Xã Tân Linh

81

62

CLN

0,014

0,014

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2021 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.211.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!