Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1878/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 26/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1878/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 26 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông (Tờ trình số 1541/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 454/TTr-TNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 8.803,43 ha, chiếm 56,58% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 799,0 ha).

+ Đất phi nông nghiệp: 6.474,60 ha, chiếm 41,61% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 281,70 ha, chiếm 1,81% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.923,96 ha, gồm:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.780,58 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 635,75 ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 131,95ha.

+ Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 11,43 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 26,75 ha. Trong đó: đất nông nghiệp: 9,05 ha; đất phi nông nghiệp: 17,70 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tam Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 11.015,18 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 4.236,94 ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 307,61 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 508,65 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 480,43 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 28,23 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 502,07 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 3,33 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 2,01 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 0,11 ha cho các mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH (gửi điện tử);
- Lưu: VT, KT3 (H-30b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.559,73

100,00

15.559,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.574,95

74,39

8.803,43

56,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.444,06

22,13

2.543,47

16,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.438,16

9,24

799,00

5,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.390,79

8,94

960,54

6,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.412,48

15,50

2.081,17

13,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

214,33

1,38

214,33

1,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.232,97

20,78

2.092,69

13,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

63,16

0,41

63,16

0,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

800,56

5,15

707,88

4,55

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

79,76

0,51

203,34

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.676,32

23,63

6.474,60

41,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,61

0,18

50,42

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

3,02

0,02

6,01

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

77,79

0,50

727,79

4,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

72,78

0,47

281,66

1,81

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,59

0,04

495,56

3,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,74

0,36

364,84

2,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,02

0,31

134,49

0,86

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,54

0,34

102,16

0,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.304,04

8,38

1.734,76

11,15

-

Đất giao thông

DGT

809,74

5,20

976,09

6,27

-

Đất thủy lợi

DTL

314,48

2,02

345,00

2,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,72

0,00

2,12

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,05

0,03

5,07

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

44,72

0,29

51,46

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,92

0,09

179,86

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,73

0,04

7,01

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

0,01

2,73

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,26

0,02

24,85

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,23

0,01

5,35

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,01

0,08

16,82

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,69

0,53

105,14

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,50

0,05

12,71

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,66

0,07

18,17

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

4,27

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

617,86

3,97

1.068,40

6,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,62

0,25

105,12

0,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,09

0,08

23,41

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

0,01

1,03

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,70

0,11

19,70

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.267,35

8,15

1.267,35

8,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,51

0,34

64,01

0,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,36

0,04

5,45

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

308,45

1,98

281,70

1,81


BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hóa

Dân Quyền

Vạn Xuân

Bắc Sơn

Lam Sơn

Quang Húc

Tề Lễ

Dị Nậu

Hương Nộn

Hiền Quan

Thanh Uyên

Thọ Văn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

2.780,58

106,80

318,88

567,42

293,77

662,00

144,63

103,95

35,53

148,87

122,04

78,03

198,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

886,19

52,93

218,02

99,03

148,56

152,72

18,37

13,42

22,20

57,30

72,29

13,13

18,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

635,75

26,35

136,29

72,15

120,41

138,68

9,64

10,12

4,11

54,42

54,67

8,81

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

421,52

39,48

37,24

51,02

72,74

74,10

30,82

24,92

4,01

27,80

27,13

28,77

3,51

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

377,86

12,03

4,73

124,42

40,78

110,26

9,58

5,79

3,90

27,22

19,87

14,52

4,75

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.008,33

 

29,29

290,67

20,49

324,20

79,31

59,04

3,86

15,86

 

18,31

167,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

86,68

2,37

29,61

2,28

11,19

0,71

6,55

0,78

1,56

20,69

2,74

3,29

4,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

131,95

 

 

10,39

7,59

8,59

 

81,19

14,59

 

 

2,00

7,59

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

131,95

 

 

10,39

7,59

8,59

 

81,19

14,59

 

 

2,00

7,59

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

11,43

2,60

5,84

0,22

1,00

0,96

0,30

0,08

 

 

 

 

0,43

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hóa

Dân Quyền

Vạn Xuân

Bắc Sơn

Lam Sơn

Quang Húc

Tề Lễ

Dị Nậu

Hương Nộn

Hiền Quan

Thanh Uyên

Thọ Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,05

 

 

1,51

1,51

 

1,51

1,51

 

 

1,51

 

1,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,05

 

 

1,51

1,51

 

1,51

1,51

 

 

1,51

 

1,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,70

 

0,07

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

17,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,12

 

 

0,120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hóa

Dân Quyền

Vạn Xuân

Bắc Sơn

Lam Sơn

Quang Húc

Tề Lễ

Dị Nậu

Hương Nộn

Hiền Quan

Thanh Uyên

Thọ Văn

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

15.559,7 3

471,2 1

1.442,0 4

2.358,3 6

1.540,9 7

2.146,5 8

738,41

1.698,0 5

1.238,0 7

911,50

632,8 3

1.072,9 5

1.417,5 9

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.015,1 8

258,2 8

798,01

1.591,8 4

890,44

1.549,5 3

537,02

1.451,3 6

1.078,4 7

547,15

398,2 5

717,86

1.196,9 6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.287,43

121,3 8

430,27

428,67

315,47

546,49

118,17

269,24

296,19

234,44

186,9 7

195,47

144,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.290,78

30,49

194,58

120,10

213,35

186,60

37,05

85,63

64,12

155,61

90,75

82,72

29,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.316,97

43,18

135,43

157,17

80,26

195,64

144,87

221,20

17,76

45,80

65,41

183,88

26,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.376,16

77,33

120,43

545,49

273,11

234,43

80,16

252,94

71,20

204,12

110,0 3

177,17

229,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

214,33

 

 

 

 

 

32,84

87,59

31,49

 

 

 

62,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.945,61

 

33,74

328,46

192,93

519,53

54,31

507,09

595,60

18,54

 

59,39

636,02

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

63,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

788,78

16,40

77,14

132,04

28,21

52,15

105,75

39,19

66,10

44,25

35,84

93,95

97,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

85,90

 

0,99

 

0,47

1,29

0,90

74,12

0,12

 

 

8,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.236,94

212,9 3

641,56

727,62

563,36

579,11

183,27

188,07

157,78

360,20

213,7 2

323,52

165,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

81,08

13,73

0,06

67,03

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,02

1,72

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

438,73

 

101,73

113,67

 

223,33

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,73

 

 

80,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,08

1,23

2,48

0,74

0,19

1,24

 

0,41

 

0,94

0,56

 

0,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,30

2,42

2,11

 

 

3,36

0,54

3,79

10,01

20,90

4,95

12,75

16,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

48,02

 

 

 

 

 

 

18,83

26,40

0,25

 

2,53

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,54

 

3,71

 

 

0,25

6,70

 

 

4,39

 

4,03

34,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.364,80

67,55

198,24

191,12

173,71

175,14

94,12

86,20

53,27

112,64

75,45

67,24

70,12

 

Đất giao thông

DGT

870,88

46,37

118,29

140,28

126,02

84,15

53,25

44,02

28,22

74,37

52,55

50,01

53,35

 

Đất thủy lợi

DTL

305,37

8,62

64,41

26,08

21,79

65,93

28,57

29,99

17,01

17,92

5,77

7,56

11,72

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,66

0,09

0,07

0,05

 

0,25

 

0,03

0,07

 

0,10

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,01

0,14

0,35

1,92

0,25

0,39

0,18

0,14

0,07

0,25

0,11

0,08

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

44,79

5,01

3,49

5,33

4,32

6,34

2,17

1,53

1,77

8,43

2,06

1,90

2,44

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,30

1,55

0,75

2,15

1,24

1,38

1,71

2,71

0,58

1,65

0,17

0,17

0,24

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,36

0,32

0,22

2,84

0,56

0,54

0,53

1,43

0,19

0,80

0,51

0,13

0,29

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,45

0,22

0,14

0,37

0,18

0,18

0,03

0,03

0,04

0,07

0,06

0,04

0,08

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,17

 

0,13

0,43

 

 

 

 

1,47

 

3,14

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,10

0,26

0,42

0,61

0,34

0,75

0,22

0,55

0,05

0,70

0,05

0,10

0,05

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,15

 

0,78

0,98

2,60

0,30

0,22

0,47

1,07

1,52

2,48

2,41

0,32

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,69

3,43

8,02

8,08

15,47

14,19

5,64

5,31

2,37

5,81

8,33

4,52

1,51

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,33

1,12

1,05

2,00

0,96

0,73

1,57

 

0,35

1,11

0,12

0,31

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,66

0,41

2,20

1,76

1,55

1,23

0,45

0,68

0,49

0,91

0,65

0,85

0,48

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

665,79

 

92,70

92,45

99,80

78,62

36,89

25,81

60,27

54,00

48,99

37,55

38,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,94

47,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,42

3,55

1,83

1,48

0,82

0,91

0,76

0,31

0,42

1,41

0,27

0,28

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

 

 

0,38

 

0,56

 

 

 

 

0,02

0,08

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,69

1,23

2,25

1,90

3,36

1,40

1,70

0,62

0,19

0,22

1,08

2,11

0,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.267,34

71,69

232,83

150,54

277,60

72,95

41,88

51,43

6,30

164,27

81,75

116,10

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

52,51

 

 

25,76

5,98

20,05

 

 

 

 

 

 

0,72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

1,45

0,12

0,06

0,35

0,06

0,23

 

0,43

 

 

 

3,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

307,61

 

2,46

38,90

87,17

17,94

18,12

58,61

1,82

4,16

20,85

2,75

54,81

 

BIỂU 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hóa

Dân Quyền

Vạn Xuân

Bắc Sơn

Lam Sơn

Quang Húc

Tề Lễ

Dị Nậu

Hương Nộn

Hiền Quan

Thanh Uyên

Thọ Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

480,43

8,93

53,80

149,64

13,30

229,32

5,81

4,45

1,77

5,63

3,15

2,74

1,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,23

2,67

47,54

29,33

4,00

36,04

4,41

2,63

1,33

4,36

2,24

0,45

0,22

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

129,23

0,79

45,59

29,30

3,99

35,94

4,15

2,40

0,21

4,36

2,24

0,03

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,61

5,76

5,09

21,34

1,86

16,18

0,76

0,97

0,14

1,08

0,04

1,63

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,73

0,07

0,11

9,79

2,69

9,35

0,25

0,42

0,14

0,14

0,45

0,19

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

255,99

 

0,05

85,88

3,76

165,43

0,23

0,21

0,01

 

 

0,41

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,87

0,43

1,01

3,29

0,99

2,33

0,16

0,22

0,15

0,05

0,42

0,05

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,47

0,90

2,69

11,79

0,03

11,79

0,17

0,32

 

0,89

0,80

0,08

0,001

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

0,03

0,03

0,03

 

 

 

0,02

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,43

0,30

2,62

6,72

 

11,73

0,10

0,26

 

0,89

0,80

0,02

 

 

Đất giao thông

DGT

11,03

 

1,53

3,26

 

5,33

0,04

0,10

 

0,23

0,55

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

11,56

0,10

0,97

3,29

 

6,06

0,07

0,16

 

0,66

0,25

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,65

 

0,12

0,18

 

0,33

 

 

 

 

 

0,02

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,26

 

 

5,07

0,03

0,04

0,04

0,04

 

 

 

0,04

0,001

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

0,60

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hóa

Dân Quyền

Vạn Xuân

Bắc Sơn

Lam Sơn

Quang Húc

Tề Lễ

Dị Nậu

Hương Nộn

Hiền Quan

Thanh Uyên

Thọ Văn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

502,07

8,93

55,28

149,64

13,30

229,79

5,81

4,45

1,77

14,31

4,86

12,04

1,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,83

2,67

47,54

29,33

4,00

36,31

4,41

2,63

1,33

4,69

2,24

0,45

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,56

0,79

45,59

29,30

3,99

35,94

4,15

2,40

0,21

4,69

2,24

0,03

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,32

5,76

5,09

21,34

1,86

16,18

0,76

0,97

0,14

1,08

1,75

1,63

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,93

0,07

0,11

9,79

2,69

9,55

0,25

0,42

0,14

0,14

0,45

0,19

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

274,97

 

1,38

85,88

3,76

165,43

0,23

0,21

0,01

8,35

 

9,71

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,02

0,43

1,16

3,29

0,99

2,33

0,16

0,22

0,15

0,05

0,42

0,05

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,33

 

 

 

 

 

 

3,33

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

3,33

 

 

 

 

 

 

3,33

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,01

0,80

0,47

 

 

 

0,04

0,15

 

 

0,55

 

 

 

BIỂU 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hóa

Dân Quyền

Vạn Xuân

Bắc Sơn

Lam Sơn

Quang Húc

Tề Lễ

Dị Nậu

Hương Nộn

Hiền Quan

Thanh Uyên

Thọ Văn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

 

0,07

0,003

 

 

 

0,03

 

 

 

0,01

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,003

 

 

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Đất giao thông

DGT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1878/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.66.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!