ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
13 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 09/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2025.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính “Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản”
và “Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)” ban hành kèm theo Quyết định số
783/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ quy trình nội bộ số 04
ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông
tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
4
|
Tổng số: 01 thủ
tục.
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản.
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản tại địa phương và tàu cá của địa phương khác (trừ các cơ sở nêu tại khoản 1
Điều 5 tại Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5
Điều 1 Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT) nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Sóc Trăng (Số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng).
* Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan thẩm quyền tiến hành thẩm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm định trong
trường hợp hồ sơ hợp lệ; hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
* Bước 3: Thành lập Đoàn thẩm định
Cơ quan thẩm quyền ban hành Quyết định thành lập
đoàn thẩm định ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
* Bước 4: Tổ chức thẩm định tại cơ sở và cấp Giấy
chứng nhận
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Đoàn thẩm định công bố quyết định thành lập đoàn,
nêu rõ mục đích và nội dung thẩm định;
+ Tiến hành thẩm định thực tế: xem xét, đánh giá hồ
sơ, tài liệu lưu, đánh giá thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở
bao gồm nhà xưởng, trang thiết bị, nguồn lực quản lý, chương trình quản lý an
toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc và thu hồi, xử lý sản phẩm không đảm bảo an
toàn, kết quả thực hiện; phỏng vấn các đối tượng liên quan, lấy mẫu nếu cần
theo quy định.
+ Lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả thẩm
định tới đại diện cơ sở theo mẫu tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT. Trường hợp phát hiện
cơ sở có hành vi vi phạm, đoàn thẩm định lập biên bản làm việc hoặc biên bản vi
phạm hành chính để chuyển cơ quan, người có thẩm quyền xử lý theo quy định của
pháp luật.
+ Sau khi nhận được Biên bản thẩm định của đoàn thẩm
định, Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra biên bản (yêu cầu đoàn thẩm định
giải trình các nội dung đánh giá nếu cần).
+ Thực hiện Cấp giấy chứng nhận theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2024/TT-BNNPTNT trong trường hợp:
. Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm hoặc có kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu trong trường hợp có lấy mẫu
kiểm nghiệm trong quá trình thẩm định.
. Đối với trường hợp kết quả lấy mẫu kiểm nghiệm
không đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm, việc cấp Giấy chứng nhận chỉ được
thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân, có biện pháp khắc phục và được Cơ
quan có thẩm quyền kiểm tra đạt yêu cầu.
. Trường hợp cơ sở có kết quả thẩm định không đạt
nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra đạt yêu cầu trong thời
hạn cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thẩm quyền thẩm tra và thực hiện việc Cấp giấy
chứng nhận.
Trường hợp kết quả thẩm định không đạt và cơ sở
không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Cơ quan thẩm quyền ban hành thông báo kết
quả thẩm định, không cấp Giấy chứng nhận, đồng gửi Cơ quan quản lý an toàn thực
phẩm ở địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động.
* Bước 5: Nhận Giấy chứng nhận
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhận Giấy chứng nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng theo phiếu hẹn hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính.
- Cách thức thực hiện: Qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ đăng ký bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT;
+ Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an
toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
(Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản).
- Cơ quan giải quyết TTHC: Cơ quan địa
phương do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
- Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm theo mẫu tại Phụ lục V
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT.
+ Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
- Phí, lệ phí: Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
ATTP tham khảo theo mẫu tại Phụ lục
III Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản phải đáp ứng các quy định tương ứng
tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44,
54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc
hội.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
+ Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản
lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
PHỤ
LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày……
tháng.... năm....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
3. Điện thoại……………………………………………… Email
………………………………
4. Mã số đăng ký kinh doanh:
………………………………………………………………….
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh
doanh ………………………………..
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị……………………………… (tên cơ quan có thẩm quyền)………………
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp: ………………………………………………………………………………………
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ
LỤC IV
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng
cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..,
ngày……tháng.... năm....
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
……………………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
3. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □
|
DN 100% vốn nước ngoài ……………… □
|
DN liên doanh với nước ngoài □
|
DN Cổ phần .. □
|
DN tư nhân □
|
Khác □
|
|
(ghi rõ loại hình)
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:
…………………………………………………………………….
5. Công suất thiết kế/Diện tích sản xuất:
…………………………………………………….
6. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm
trở lại đây): …………………………
7. Thị trường tiêu thụ chính: ……………………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản
phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/
sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất
xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh
doanh………… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm
:………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh:……………….…………… m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:…………………………… m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:……………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:……………………. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
|
Nước giếng khoan □
|
Hệ thống xử lý: Có □
|
Không □
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
|
Mua ngoài □
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
…………………………………………………………………………………………………….
4. Hệ thống xử lý chất thải, nước thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……………… người.
+ Lao động gián tiếp: ……………… người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) đã được xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh) được miễn xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:…………. người; trong
đó………….. của cơ sở và ………….đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ
sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng
(HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích:
………………………………………………………………………………………………………..
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng
sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ
LỤC V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
…………………………..
(tên Cơ quan cấp
giấy)
CHỨNG NHẬN/CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số đăng ký kinh doanh/ Registration
number: (*)
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel:
Email:
Đủ điều kiện
an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to
be in compliance with food safety regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/
Number:
/XXXX/ CƠ QUAN THẨM QUYỀN CẤP-YYY
Có hiệu lực đến ngày tháng
năm
Valid until (date/month/year)
|
….., ngày
tháng năm/
….,day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên viết
tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện ATTP.
(*): Ghi mã số doanh nghiệp do cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp