Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2203/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2203/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1042/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 549/TTr-TNMT ngày 27 tháng 8 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 63.082,15 ha, chiếm 91,61% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất phi nông nghiệp: 5.410,39 ha, chiếm 7,86% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 365,72 ha, chiếm 0,53% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.170,08 ha, gồm:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.741,26 ha.

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 417,08 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 11,74 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 70,02 ha. Trong đó: đất phi nông nghiệp là 70,02 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tân Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 64.621,99 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.803,20 ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 433,07 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 208,74 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 198,27 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 10,47 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 199,87 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 4,25 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 2,66 ha cho các mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH (gửi điện tử);
- Lưu: VT, KT3 (H-30b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng SDĐ năm 2020

Quy hoạch SDĐ đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

68.858,26

100,00

68.858,26

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.821,86

94,14

63.082,15

91,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.257,01

4,73

3.030,42

4,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.643,46

3,84

2.434,60

3,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

921,21

1,34

775,31

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.887,52

10,00

6.504,37

9,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.320,53

13,54

7.029,81

10,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.523,42

21,09

14.500,94

21,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.313,67

42,57

30.498,00

44,29

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.754,41

6,90

4.509,41

6,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

572,02

0,83

555,66

0,81

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,50

0,04

187,65

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.600,67

5,23

5.410,39

7,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,85

0,04

51,25

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

9,97

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,66

0,02

195,00

0,28

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,34

0,01

313,79

0,46

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,22

0,06

225,86

0,33

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

107,51

0,16

171,97

0,25

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

6,24

0,01

104,14

0,15

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.450,74

2,11

2.083,82

3,03

 

Đất giao thông

DGT

1.054,69

1,53

1.453,51

2,11

 

Đất thủy lợi

DTL

142,37

0,21

201,61

0,29

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

26,37

0,04

41,80

0,06

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,06

0,01

5,06

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55,48

0,08

63,05

0,09

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,04

0,01

31,14

0,05

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,03

 

30,45

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,90

 

2,49

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,61

 

31,84

0,05

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

3,80

0,01

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

146,91

0,21

207,22

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,13

 

2,13

0,01

 

Đất chợ

DCH

4,55

0,01

9,72

0,01

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

 

21,25

0,03

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

832,93

1,21

1.004,98

1,46

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

115,70

0,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,39

0,03

20,71

0,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

 

2,46

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,66

 

2,96

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.097,68

1,59

1.074,47

1,56

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

10,61

0,02

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

1,44

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

435,73

0,63

365,72

0,53


BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

TT Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.741,26

52,00

41,43

62,58

57,91

213,90

48,67

250,32

43,33

251,05

53,12

62,21

178,91

79,38

119,55

49,31

98,09

79,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

218,66

5,49

6,85

17,75

8,33

20,04

7,86

18,34

4,06

36,07

8,99

12,83

15,07

18,12

5,26

1,56

12,68

19,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

202,68

5,49

5,90

17,75

7,21

20,04

7,48

17,89

3,80

36,07

0,31

11,13

14,07

16,92

5,22

1,56

12,68

19,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,89

4,52

10,35

5,69

6,47

2,78

7,78

7,74

6,62

23,68

5,13

3,12

7,96

3,23

13,20

4,97

5,01

26,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

640,83

11,97

8,13

14,19

11,44

110,86

22,92

66,82

15,81

116,35

20,96

11,14

68,73

25,43

74,82

17,73

14,27

29,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35,61

 

 

 

 

 

 

 

 

20,60

 

 

7,20

 

 

 

7,81

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

22,48

 

 

6,10

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

13,50

2,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

659,63

29,68

15,93

18,60

31,03

78,98

9,15

156,08

16,72

48,04

17,46

34,26

77,92

31,37

24,79

25,02

44,60

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,86

0,34

0,17

0,25

0,64

1,24

0,96

1,34

0,12

6,30

0,08

0,86

2,03

1,23

1,48

0,03

0,22

1,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

417,08

0,90

14,80

4,90

4,80

0,80

4,70

3,00

10,80

1,70

20,90

60,80

69,00

4,15

1,28

13,75

201,60

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

0,48

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,20

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

411,15

0,90

14,80

4,90

4,80

0,80

4,70

0,80

10,80

1,70

20,90

60,80

69,00

0,90

0,80

13,75

201,60

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

11,74

0,39

 

2,33

 

2,00

0,44

0,39

 

3,00

1,00

0,40

 

1,00

0,24

0,08

0,35

0,12

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

TT Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,02

0,02

13,95

0,75

4,77

3,19

0,34

7,90

 

7,13

 

5,83

11,07

8,25

3,33

 

0,31

3,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,50

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,10

 

6,00

 

2,00

 

 

2,00

 

2,00

 

2,00

2,00

2,70

1,00

 

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

 

 

 

0,10

 

1,00

 

 

 

 

0,19

1,10

0,20

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

14,19

0,01

3,74

 

0,50

0,50

 

1,05

 

0,50

 

0,10

5,29

1,50

0,50

 

 

0,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,02

0,01

2,54

0,55

2,27

2,44

0,34

2,60

 

4,04

 

2,73

3,39

2,95

1,63

 

0,11

2,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

16,04

 

1,14

0,55

1,10

1,05

0,06

1,71

 

2,76

 

2,00

1,80

1,54

0,28

 

 

2,05

-

Đất thủy lợi

DTL

2,38

 

0,24

 

0,30

0,33

 

0,10

 

0,24

 

0,50

0,10

0,10

0,13

 

0,10

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,85

0,01

0,31

 

0,24

0,34

0,02

0,25

 

0,14

 

0,01

0,26

0,22

0,03

 

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,30

 

0,04

 

0,03

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

0,03

0,04

0,04

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,30

 

0,56

 

0,40

0,48

0,26

0,50

 

0,50

 

0,18

1,00

0,80

0,50

 

 

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,00

 

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

CCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,84

 

1,08

0,20

 

0,10

 

0,25

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(..)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

68.858,26

4.337,77

1.693,70

7.818,95

1.970,93

2.437,76

1.884,59

3.812,79

1.759,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.621,99

4.148,50

1.528,10

7.525,34

1.807,69

2.281,47

1.638,67

3.459,68

1.629,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.215,27

138,68

158,36

329,86

147,29

146,32

149,53

290,54

133,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.603,87

112,53

149,16

329,52

118,86

116,37

143,49

280,42

90,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

910,66

23,99

36,87

13,38

19,72

11,69

33,13

96,93

22,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.829,80

51,38

109,14

70,67

97,38

816,81

760,99

1.439,96

300,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.298,92

 

 

1.144,18

 

134,91

125,95

481,96

246,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.511,82

1.140,27

 

3.975,09

67,16

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.261,06

2.763,81

1.198,14

1.963,77

1.443,94

1.142,95

529,13

1.098,14

883,81

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.754,41

967,22

83,98

184,62

347,17

46,79

9,57

17,60

82,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

567,97

30,38

25,58

28,40

32,21

28,79

38,11

52,15

42,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,50

 

 

 

 

 

1,83

 

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.803,20

189,26

127,03

292,55

150,93

137,88

245,66

340,51

129,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,85

 

 

 

 

 

7,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,04

 

0,20

 

0,19

1,60

0,23

0,41

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,14

 

0,50

 

 

2,78

3,25

1,09

0,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

117,45

 

 

 

 

8,85

 

31,59

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

6,24

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.586,11

64,26

61,03

112,86

74,47

73,14

107,59

126,78

70,00

-

Đất giao thông

DGT

1.181,18

37,77

36,99

82,31

45,76

56,49

73,18

104,27

55,92

-

Đất thủy lợi

DTL

141,48

20,08

12,05

10,71

16,55

6,52

11,24

5,12

5,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,36

0,60

0,65

1,05

0,82

1,34

1,98

1,00

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,06

0,11

0,17

0,10

0,21

0,19

0,54

0,18

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,94

2,73

2,64

2,89

1,55

1,75

5,24

3,47

1,86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,04

0,10

0,34

0,03

1,06

0,79

1,03

0,47

1,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,65

0,19

0,30

0,17

0,18

0,24

0,21

0,77

0,20

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,90

0,03

 

0,04

0,02

0,03

0,13

0,04

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,21

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

0,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

146,78

2,57

7,20

15,44

7,81

5,56

11,34

11,27

4,95

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,13

 

 

 

 

 

2,13

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,77

0,08

0,29

0,12

0,47

0,23

0,56

0,19

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,25

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

874,84

36,07

36,78

68,88

36,06

31,35

65,04

89,19

34,91

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,15

0,67

0,73

0,24

0,49

0,28

0,65

0,45

0,58

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,66

 

 

0,30

 

 

0,11

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.096,49

88,09

27,77

110,27

39,61

18,86

61,78

90,22

24,43

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

 

 

 

 

0,02

 

0,79

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

433,07

0,01

38,58

1,06

12,31

18,41

0,26

12,60

 

 

BIỂU 04:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.086,87

2.842,29

5.187,35

10.050,71

4.547,43

2.775,91

2.511,41

6.567,71

6.572,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.714,10

2.709,36

4.937,96

9.326,99

4.299,92

2.398,00

2.453,73

6.324,21

6.438,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

75,56

232,99

156,34

408,02

294,64

207,98

50,54

250,17

44,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

73,74

0,58

44,65

397,36

246,54

207,48

48,83

227,95

16,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43,44

23,53

28,77

158,75

18,50

54,58

23,59

10,24

291,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

403,41

107,16

168,93

699,45

273,38

1.285,17

56,99

99,71

88,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

494,78

283,69

1.009,63

4.008,87

630,17

 

210,75

527,94

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

555,05

 

 

 

 

 

2.784,38

5.989,87

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

667,12

1.468,73

3.560,75

3.997,35

3.048,99

771,69

2.107,45

2.615,30

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

128,82

96,85

961,46

722,18

640,49

10,22

438,09

17,26

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,80

38,22

13,56

54,55

34,25

76,96

4,41

34,32

4,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

1,63

 

2,16

19,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

365,25

132,93

219,45

443,28

223,94

374,38

57,69

243,20

129,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,47

 

1,81

 

 

13,56

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,83

 

 

0,61

 

0,08

 

 

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,07

 

 

3,82

 

24,58

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

51,66

 

 

7,50

12,45

5,40

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4,19

 

1,19

0,69

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

175,49

69,09

81,62

164,51

87,01

125,92

31,85

111,78

48,72

-

Đất giao thông

DGT

132,92

53,63

64,93

121,29

73,71

106,45

19,18

80,58

35,80

-

Đất thủy lợi

DTL

10,51

5,99

8,19

11,87

4,14

3,20

2,38

6,29

1,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,05

1,04

1,02

3,68

1,26

1,66

0,40

0,85

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,16

0,19

0,19

0,14

0,11

0,11

0,12

0,22

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,58

2,34

4,01

6,04

2,48

3,69

1,21

2,53

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,08

0,08

 

0,89

 

2,03

 

0,90

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,24

0,18

0,20

0,56

0,20

0,47

0,18

0,18

0,18

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,35

0,03

0,05

0,06

 

0,04

0,02

0,01

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,60

 

 

0,18

 

 

 

2,39

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,08

 

0,12

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,68

4,22

3,03

19,48

4,91

8,15

8,36

17,14

8,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,31

1,38

 

0,25

0,20

 

 

0,69

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

62,47

44,89

47,57

109,80

55,08

74,56

12,27

51,12

18,81

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,00

1,27

0,30

0,97

0,17

0,49

0,30

1,61

0,95

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

 

0,13

0,48

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

0,31

0,30

 

0,62

 

 

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,43

17,68

86,64

155,04

69,23

129,19

13,27

78,57

57,42

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,52

 

29,94

280,45

23,57

3,53

 

0,30

4,55

 

BIỂU 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

198,27

8,65

7,05

7,43

4,46

11,40

5,49

5,02

3,84

67,51

8,84

4,20

9,18

7,90

11,77

2,08

18,36

15,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,34

2,26

1,21

2,10

0,88

2,29

1,10

1,60

0,81

9,25

2,27

1,98

1,87

1,50

1,70

0,61

3,36

6,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,19

2,26

1,19

2,10

0,88

2,29

1,10

1,60

0,81

9,25

0,14

1,98

1,87

1,50

1,70

0,61

3,36

6,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,53

0,16

1,13

0,23

0,48

0,66

0,47

0,23

0,24

3,31

0,08

0,17

0,89

0,42

0,41

0,13

1,08

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,54

1,64

2,67

1,02

0,95

7,11

1,59

1,45

1,44

14,30

3,08

0,99

3,23

2,30

5,60

0,38

0,98

7,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,61

 

 

 

 

 

 

 

 

20,60

 

 

 

 

 

 

1,01

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,61

4,47

1,85

3,82

2,13

1,13

2,09

1,13

1,23

18,94

3,36

0,83

3,07

3,43

3,90

0,93

0,30

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,05

0,12

0,19

0,26

0,02

0,21

0,24

0,61

0,12

1,10

0,05

0,23

0,12

0,25

0,16

0,03

0,03

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,47

0,32

0,26

2,03

0,07

0,27

0,30

0,33

0,12

3,60

0,17

0,68

0,73

0,64

0,17

0,03

0,07

0,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,12

0,31

0,10

1,41

0,05

0,12

0,21

0,30

0,01

2,62

0,13

0,41

0,51

0,37

0,16

0,02

0,07

0,32

-

Đất giao thông

DGT

3,62

0,20

0,02

0,81

0,01

 

0,07

0,11

 

1,61

0,02

0,20

0,26

0,06

0,07

0,02

0,07

0,09

-

Đất thủy lợi

DTL

3,14

0,10

0,07

0,55

 

0,12

0,13

0,14

0,01

0,95

0,11

0,20

0,20

0,26

0,08

 

 

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,11

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

0,01

 

 

 

0,05

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

0,04

 

0,01

0,01

 

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,13

 

0,01

0,05

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,84

0,01

0,14

0,01

0,02

0,15

0,04

0,02

0,11

0,76

0,02

0,02

0,06

0,27

0,00

0,01

 

0,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

 

 

 

0,05

0,01

 

0,12

 

 

0,05

 

 

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,19

 

0,02

0,61

 

 

 

 

 

0,02

0,02

0,25

0,10

 

 

 

 

0,17

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim

Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

199,87

8,65

7,05

7,43

4,46

12,75

5,49

5,02

3,84

67,76

8,84

4,20

9,18

7,90

11,77

2,08

18,36

15,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,74

2,26

1,21

2,10

0,88

2,59

1,10

1,60

0,81

9,35

2,27

1,98

1,87

1,50

1,70

0,61

3,36

6,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,59

2,26

1,19

2,10

0,88

2,59

1,10

1,60

0,81

9,35

0,14

1,98

1,87

1,50

1,70

0,61

3,36

6,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm

khác

HNK/PNN

10,55

0,16

1,13

0,23

0,48

0,66

0,47

0,23

0,24

3,33

0,08

0,17

0,89

0,42

0,41

0,13

1,08

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,72

1,64

2,67

1,02

0,95

8,16

1,59

1,45

1,44

14,43

3,08

0,99

3,23

2,30

5,60

0,38

0,98

7,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,61

 

 

 

 

 

 

 

 

20,60

 

 

 

 

 

 

1,01

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

11,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,60

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

52,61

4,47

1,85

3,82

2,13

1,13

2,09

1,13

1,23

18,94

3,36

0,83

3,07

3,43

3,90

0,93

0,30

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,25

0,30

 

1,96

 

 

 

0,25

 

0,48

0,04

0,40

0,50

 

0,15

 

0,05

0,12

 

BIỂU 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,66

0,01

0,17

 

0,02

0,21

0,08

0,05

 

0,71

 

0,21

0,22

0,62

0,22

 

0,01

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,30

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,48

0,01

0,17

 

0,02

0,06

0,08

0,02

 

0,17

 

0,21

0,02

0,62

0,02

 

0,01

0,07

-

Đất giao thông

DGT

0,98

 

0,14

 

 

0,04

0,06

 

 

0,14

 

 

 

0,55

 

 

 

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

0,23

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,22

0,01

0,01

 

0,02

0,02

0,02

0,02

 

0,03

 

0,01

0,02

0,02

0,01

 

0,01

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,28

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,04

 

 

0,20

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.88.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!