|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1944/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Trần Duy Đông
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1944/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
24 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi
tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự
toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 524/TTr-STC ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 (Chi tiết theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Căn
cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 được giao, đề nghị Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước, đảm bảo:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo
nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2025 theo quy định tại Thông tư số
62/2024/TT-BTC ngày 20/08/2024 của Bộ Tài chính: từ một phần nguồn thu được để
lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ
các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các
khoản chi cho con người theo chế độ); 50% tăng thu ngân sách địa phương (không
kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, các khoản loại trừ khi tính tăng thu
dành để thực hiện cải cách tiền lương) dự toán 2025 so với dự toán năm 2023;
50% giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản
lý hành chính nhà nước và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập; nguồn thực hiện
cải cách tiền lương đến hết năm 2024 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời
dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm
2024 (không kể thu tiền sử dụng đất; thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo
quy định; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; thu từ quỹ đất
công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán
nhà thuộc sở hữu nhà nước và khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải)
để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2025.
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần
tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố ngân sách khó khăn không cân đối
được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí ngân sách địa
phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện các chế độ, chính
sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực
hiện, UBND các huyện, thành phố có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có
thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển
khai thực hiện.
3. Thực hiện quản lý các khoản
chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham
nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội,
hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ
chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng
trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển
nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 3. Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố báo cáo Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cấp
huyện quyết định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho năm ngân sách 2025.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Duy Đông
|
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1944/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
Thành phố Phúc Yên
|
Huyện Bình Xuyên
|
Huyện Tam Đảo
|
Huyện Tam Dương
|
Huyện Yên Lạc
|
Huyện Vĩnh Tường
|
Huyện Lập Thạch
|
Huyện Sông Lô
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
13.810.000
|
2.371.900
|
6.748.100
|
2.947.100
|
201.800
|
235.400
|
337.300
|
553.600
|
277.700
|
137.100
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
13.810.000
|
2.371.900
|
6.748.100
|
2.947.100
|
201.800
|
235.400
|
337.300
|
553.600
|
277.700
|
137.100
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
5.000
|
500
|
1.900
|
500
|
300
|
600
|
400
|
500
|
300
|
0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
500
|
1.900
|
500
|
300
|
600
|
400
|
500
|
300
|
0
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
8.200.000
|
610.000
|
6.004.000
|
1.553.000
|
10.000
|
4.000
|
0
|
10.000
|
9.000
|
0
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.386.000
|
160.000
|
1.960.000
|
253.000
|
8.000
|
2.000
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
|
Trong đó: huyện Bình Xuyên
|
253.000
|
|
|
253.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.814.000
|
450.000
|
4.044.000
|
1.300.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
7.000
|
9.000
|
0
|
|
- Trong đó thuế Tối thiểu
toàn cầu (NSTW)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó thuế TNDN tính
hưởng điều tiết
|
5.814.000
|
450.000
|
4.044.000
|
1.300.000
|
2.000
|
2.000
|
0
|
7.000
|
9.000
|
0
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.600.000
|
610.000
|
261.000
|
308.000
|
46.000
|
66.000
|
57.000
|
121.000
|
107.000
|
24.000
|
a
|
Thu từ các doanh nghiệp
|
1.530.000
|
590.000
|
252.000
|
300.000
|
42.500
|
59.000
|
48.000
|
113.000
|
103.500
|
22.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
980.000
|
370.000
|
151.000
|
202.000
|
28.500
|
48.000
|
41.000
|
82.000
|
41.500
|
16.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
450.000
|
200.000
|
70.000
|
70.000
|
5.500
|
10.000
|
7.000
|
30.000
|
57.000
|
500
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
80.000
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước (NSTW hưởng 100%)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
65.000
|
20.000
|
15.000
|
25.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
0
|
1.000
|
3.000
|
3.500
|
1.000
|
0
|
1.000
|
5.000
|
5.500
|
b
|
Thu từ các hộ kinh doanh
|
70.000
|
20.000
|
9.000
|
8.000
|
3.500
|
7.000
|
9.000
|
8.000
|
3.500
|
2.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
70.000
|
20.000
|
9.000
|
8.000
|
3.500
|
7.000
|
9.000
|
8.000
|
3.500
|
2.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.450.000
|
439.000
|
223.000
|
692.000
|
12.000
|
20.000
|
14.000
|
31.000
|
16.000
|
3.000
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
430.000
|
103.000
|
57.000
|
55.000
|
24.000
|
37.000
|
44.000
|
58.000
|
33.000
|
19.000
|
|
Trước bạ nhà đất
|
70.000
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
7.500
|
3.000
|
1.000
|
|
Trước bạ không phải nhà đất
|
360.000
|
73.000
|
45.000
|
49.000
|
21.000
|
33.500
|
40.000
|
50.500
|
30.000
|
18.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
35.000
|
8.200
|
3.800
|
4.500
|
2.500
|
3.600
|
2.500
|
3.900
|
3.000
|
3.000
|
|
Thu phí, lệ phí trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí, lệ phí huyện
|
22.000
|
7.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
2.200
|
2.000
|
2.500
|
1.300
|
1.000
|
|
Thu phí, lệ phí xã
|
13.000
|
1.200
|
800
|
2.000
|
2.000
|
1.400
|
500
|
1.400
|
1.700
|
2.000
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
6.000
|
0
|
100
|
1.000
|
1.000
|
900
|
0
|
200
|
1.000
|
1.800
|
|
Phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
32.000
|
10.500
|
5.000
|
3.800
|
800
|
900
|
4.000
|
6.000
|
500
|
500
|
|
Trên địa bàn phường
|
14.800
|
10.200
|
4.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trên địa bàn xã, thị trấn
|
17.200
|
300
|
400
|
3.800
|
800
|
900
|
4.000
|
6.000
|
500
|
500
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
180.000
|
58.000
|
35.000
|
50.000
|
8.000
|
9.000
|
5.000
|
11.000
|
2.000
|
2.000
|
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước
|
180.000
|
58.000
|
35.000
|
50.000
|
8.000
|
9.000
|
5.000
|
11.000
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.800.000
|
520.000
|
150.000
|
270.000
|
90.000
|
90.000
|
200.000
|
300.000
|
100.000
|
80.000
|
|
Thu theo giá quy định (thổ
cư, giãn dân)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu
thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý
|
500.000
|
250.000
|
50.000
|
100.000
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây
dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư
|
750.000
|
210.000
|
50.000
|
90.000
|
40.000
|
40.000
|
80.000
|
150.000
|
50.000
|
40.000
|
|
Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn
xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư
|
550.000
|
60.000
|
50.000
|
80.000
|
50.000
|
50.000
|
70.000
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
8.000
|
200
|
900
|
300
|
2.500
|
400
|
400
|
1.400
|
900
|
1.000
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (trung ương cấp)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (địa phương cấp)
|
5.300
|
|
|
200
|
2.400
|
|
400
|
1.300
|
|
1.000
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước (trung ương cấp)
|
1.000
|
200
|
500
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (địa phương cấp)
|
1.700
|
|
400
|
|
100
|
300
|
|
|
900
|
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ
đất công ích,… tại xã
|
20.000
|
500
|
900
|
4.000
|
700
|
500
|
4.000
|
3.800
|
3.000
|
2.600
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
50.000
|
12.000
|
5.600
|
6.000
|
5.000
|
3.400
|
6.000
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
|
Thu khác ngân sách trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách huyện
|
43.500
|
11.600
|
5.250
|
5.300
|
3.600
|
3.050
|
5.000
|
5.300
|
2.600
|
1.800
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ
và phát triển đất trồng lúa
|
10.000
|
500
|
500
|
2.000
|
500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Thu khác ngân sách xã
|
6.500
|
400
|
350
|
700
|
1.400
|
350
|
1.000
|
1.700
|
400
|
200
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 50% tăng thu dự toán
năm 2025 so với dự toán năm 2023 để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền lương
|
|
Ngân sách huyện
|
69.897
|
17.066
|
375
|
35.740
|
1.003
|
0
|
2.754
|
2.495
|
8.734
|
1.730
|
1
|
Ngân sách cấp huyện
|
56.233
|
12.753
|
0
|
34.892
|
0
|
0
|
1.249
|
0
|
7.339
|
0
|
2
|
Ngân sách cấp xã
|
13.664
|
4.313
|
375
|
848
|
1.003
|
0
|
1.505
|
2.495
|
1.395
|
1.730
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã nhiệm vụ chi
|
Tổng cộng
|
Thành phố Vƿnh Yên
|
Thành phố Phúc Yên
|
Huyện Bình Xuyên
|
Huyện Tam Đảo
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng chi NSĐP
|
|
11.801.954
|
9.235.344
|
2.566.610
|
1.614.087
|
1.375.109
|
238.978
|
1.175.531
|
1.003.662
|
171.869
|
1.353.647
|
1.037.265
|
316.382
|
977.336
|
778.153
|
199.183
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
|
11.269.389
|
8.935.037
|
2.334.352
|
1.573.345
|
1.352.737
|
220.608
|
1.135.373
|
979.166
|
156.207
|
1.306.330
|
1.009.445
|
296.885
|
942.822
|
759.933
|
182.889
|
I
|
Tổng chi đầu tư
|
|
2.652.610
|
2.012.610
|
640.000
|
518.030
|
403.030
|
115.000
|
306.880
|
251.880
|
55.000
|
350.640
|
258.640
|
92.000
|
208.245
|
160.245
|
48.000
|
1
|
Chi
đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
1.177.610
|
1.177.610
|
0
|
160.530
|
160.530
|
0
|
189.380
|
189.380
|
0
|
145.640
|
145.640
|
0
|
118.245
|
118.245
|
0
|
2
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
1.475.000
|
835.000
|
640.000
|
357.500
|
242.500
|
115.000
|
117.500
|
62.500
|
55.000
|
205.000
|
113.000
|
92.000
|
90.000
|
42.000
|
48.000
|
II
|
Tổng chi thường xuyên
|
|
8.395.801
|
6.747.225
|
1.648.576
|
1.024.464
|
923.182
|
101.282
|
806.230
|
708.086
|
98.144
|
930.074
|
731.011
|
199.063
|
716.089
|
584.787
|
131.302
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
010
|
123.711
|
60.428
|
63.283
|
10.515
|
5.607
|
4.908
|
10.356
|
5.764
|
4.592
|
13.716
|
7.176
|
6.540
|
10.523
|
5.230
|
5.293
|
2
|
Chi
an ninh, trật tự và an toàn xã hội
|
040
|
25.380
|
20.078
|
5.302
|
2.294
|
1.893
|
401
|
2.528
|
2.126
|
402
|
3.434
|
2.859
|
575
|
2.411
|
1.973
|
438
|
3
|
Chi
sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
070
|
4.121.124
|
4.105.183
|
15.941
|
400.784
|
399.574
|
1.210
|
373.388
|
372.148
|
1.240
|
481.209
|
479.507
|
1.702
|
346.399
|
345.180
|
1.219
|
4
|
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
130
|
500.518
|
500.518
|
0
|
49.711
|
49.711
|
0
|
40.718
|
40.718
|
0
|
49.516
|
49.516
|
0
|
44.025
|
44.025
|
0
|
5
|
Chi
sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
160
|
67.703
|
59.717
|
7.986
|
7.602
|
7.010
|
592
|
6.226
|
5.667
|
559
|
7.131
|
6.274
|
857
|
9.527
|
8.822
|
705
|
6
|
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
190
|
12.083
|
5.538
|
6.545
|
999
|
510
|
489
|
1.152
|
663
|
489
|
1.472
|
761
|
711
|
1.097
|
561
|
536
|
7
|
Chi
sự nghiệp thể dục, thể thao
|
220
|
13.305
|
6.760
|
6.545
|
1.129
|
640
|
489
|
1.321
|
832
|
489
|
1.628
|
917
|
711
|
1.240
|
704
|
536
|
8
|
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
250
|
307.381
|
221.459
|
85.922
|
97.104
|
96.234
|
870
|
70.651
|
69.701
|
950
|
21.621
|
5.581
|
16.040
|
23.532
|
14.371
|
9.161
|
9
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
280
|
953.508
|
651.554
|
301.954
|
261.565
|
256.381
|
5.184
|
115.609
|
112.662
|
2.947
|
121.022
|
67.321
|
53.701
|
86.166
|
58.662
|
27.504
|
10
|
Chi
quản lý hành chính
|
340
|
1.554.176
|
459.861
|
1.094.315
|
137.099
|
53.496
|
83.603
|
132.526
|
49.624
|
82.902
|
162.156
|
49.860
|
112.296
|
128.367
|
45.995
|
82.372
|
11
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
370
|
675.133
|
622.557
|
52.576
|
50.565
|
47.533
|
3.032
|
47.743
|
44.658
|
3.085
|
62.541
|
57.602
|
4.939
|
59.238
|
56.354
|
2.884
|
12
|
Chi
khác ngân sách
|
428
|
41.779
|
33.572
|
8.207
|
5.097
|
4.593
|
504
|
4.012
|
3.523
|
489
|
4.628
|
3.637
|
991
|
3.564
|
2.910
|
654
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
437
|
220.978
|
175.202
|
45.776
|
30.851
|
26.525
|
4.326
|
22.263
|
19.200
|
3.063
|
25.616
|
19.794
|
5.822
|
18.488
|
14.901
|
3.587
|
B
|
Chi hỗ trợ BSMT từ ngân sách cấp tỉnh
|
|
532.565
|
300.307
|
232.258
|
40.742
|
22.372
|
18.370
|
40.158
|
24.496
|
15.662
|
47.317
|
27.820
|
19.497
|
34.514
|
18.220
|
16.294
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số 10% Tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền
lương năm 2025 của các huyện, thành phố
|
|
158.406
|
102.563
|
55.843
|
19.907
|
17.886
|
2.021
|
13.547
|
11.476
|
2.071
|
18.932
|
10.867
|
8.065
|
13.172
|
8.428
|
4.744
|
1
|
Từ
các định mức chi (Tổng định mức - Định mức hỗ trợ Lao động thừa hành + Chi
khác)*10%
|
|
140.035
|
91.990
|
48.045
|
18.365
|
16.842
|
1.523
|
12.020
|
10.467
|
1.553
|
16.775
|
9.488
|
7.287
|
11.662
|
7.462
|
4.200
|
2
|
Từ
một số chính sách chế độ
|
|
18.371
|
10.573
|
7.798
|
1.542
|
1.044
|
498
|
1.527
|
1.009
|
518
|
2.157
|
1.379
|
778
|
1.510
|
966
|
544
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã nhiệm vụ chi
|
Huyện Tam Dương
|
Huyện Yên Lạc
|
Huyện Vƿnh Tường
|
Huyện Lập Thạch
|
Huyện Sông Lô
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Tổng số
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
B
|
C
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
Tổng chi NSĐP
|
|
1.046.351
|
804.397
|
241.954
|
1.347.264
|
1.007.760
|
339.504
|
1.882.819
|
1.419.972
|
462.847
|
1.378.817
|
1.025.921
|
352.896
|
1.026.102
|
783.105
|
242.997
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
|
968.136
|
758.194
|
209.942
|
1.289.526
|
983.672
|
305.854
|
1.776.340
|
1.350.446
|
425.894
|
1.305.444
|
986.415
|
319.029
|
972.073
|
755.029
|
217.044
|
I
|
Tổng chi đầu tư
|
|
178.450
|
130.450
|
48.000
|
274.200
|
197.200
|
77.000
|
409.960
|
294.960
|
115.000
|
226.225
|
176.225
|
50.000
|
179.980
|
139.980
|
40.000
|
1
|
Chi
đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
88.450
|
88.450
|
0
|
106.700
|
106.700
|
0
|
142.460
|
142.460
|
0
|
126.225
|
126.225
|
0
|
99.980
|
99.980
|
0
|
2
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
90.000
|
42.000
|
48.000
|
167.500
|
90.500
|
77.000
|
267.500
|
152.500
|
115.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
II
|
Tổng chi thường xuyên
|
|
770.702
|
612.877
|
157.825
|
990.040
|
767.184
|
222.856
|
1.331.549
|
1.029.006
|
302.543
|
1.053.621
|
790.848
|
262.773
|
773.032
|
600.244
|
172.788
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
010
|
12.597
|
6.346
|
6.251
|
14.548
|
6.655
|
7.893
|
19.755
|
9.009
|
10.746
|
17.285
|
7.635
|
9.650
|
14.416
|
7.006
|
7.410
|
2
|
Chi
an ninh, trật tự và an toàn xã hội
|
040
|
3.122
|
2.600
|
522
|
2.812
|
2.118
|
694
|
2.992
|
2.128
|
864
|
2.996
|
2.194
|
802
|
2.791
|
2.187
|
604
|
3
|
Chi
sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề
|
070
|
410.812
|
409.244
|
1.568
|
499.417
|
497.299
|
2.118
|
701.472
|
698.818
|
2.654
|
521.652
|
519.220
|
2.432
|
385.991
|
384.193
|
1.798
|
4
|
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
130
|
39.360
|
39.360
|
0
|
72.196
|
72.196
|
0
|
94.658
|
94.658
|
0
|
65.719
|
65.719
|
0
|
44.615
|
44.615
|
0
|
5
|
Chi
sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
160
|
6.306
|
5.525
|
781
|
6.634
|
5.511
|
1.123
|
8.286
|
6.950
|
1.336
|
7.095
|
5.876
|
1.219
|
8.896
|
8.082
|
814
|
6
|
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình
|
190
|
1.225
|
585
|
640
|
1.435
|
585
|
850
|
1.651
|
585
|
1.066
|
1.656
|
644
|
1.012
|
1.396
|
644
|
752
|
7
|
Chi
sự nghiệp thể dục, thể thao
|
220
|
1.345
|
705
|
640
|
1.555
|
705
|
850
|
1.771
|
705
|
1.066
|
1.788
|
776
|
1.012
|
1.528
|
776
|
752
|
8
|
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
250
|
15.311
|
6.688
|
8.623
|
18.682
|
7.153
|
11.529
|
22.338
|
9.000
|
13.338
|
21.162
|
7.355
|
13.807
|
16.980
|
5.376
|
11.604
|
9
|
Chi
hoạt động kinh tế
|
280
|
58.734
|
30.785
|
27.949
|
85.782
|
31.437
|
54.345
|
94.780
|
39.501
|
55.279
|
93.750
|
30.355
|
63.395
|
36.100
|
24.450
|
11.650
|
10
|
Chi
quản lý hành chính
|
340
|
154.357
|
48.570
|
105.787
|
184.163
|
49.681
|
134.482
|
254.776
|
51.621
|
203.155
|
221.795
|
62.086
|
159.709
|
178.937
|
48.928
|
130.009
|
11
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
370
|
63.697
|
59.419
|
4.278
|
97.890
|
90.027
|
7.863
|
122.444
|
110.911
|
11.533
|
93.480
|
85.053
|
8.427
|
77.535
|
71.000
|
6.535
|
12
|
Chi
khác ngân sách
|
428
|
3.836
|
3.050
|
786
|
4.926
|
3.817
|
1.109
|
6.626
|
5.120
|
1.506
|
5.243
|
3.935
|
1.308
|
3.847
|
2.987
|
860
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
437
|
18.984
|
14.867
|
4.117
|
25.286
|
19.288
|
5.998
|
34.831
|
26.480
|
8.351
|
25.598
|
19.342
|
6.256
|
19.061
|
14.805
|
4.256
|
B
|
Chi hỗ trợ BSMT từ ngân sách cấp tỉnh
|
|
78.215
|
46.203
|
32.012
|
57.738
|
24.088
|
33.650
|
106.479
|
69.526
|
36.953
|
73.373
|
39.506
|
33.867
|
54.029
|
28.076
|
25.953
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Số 10% Tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện Cải cách tiền
lương năm 2025 của các huyện, thành phố
|
|
14.600
|
9.301
|
5.299
|
19.203
|
10.437
|
8.766
|
24.149
|
13.658
|
10.491
|
21.407
|
11.244
|
10.163
|
13.489
|
9.266
|
4.223
|
1
|
Từ
các định mức chi (Tổng định mức - Định mức hỗ trợ Lao động thừa hành + Chi
khác)*10%
|
|
12.538
|
8.029
|
4.509
|
17.056
|
9.310
|
7.746
|
21.090
|
12.215
|
8.875
|
19.002
|
9.949
|
9.053
|
11.527
|
8.228
|
3.299
|
2
|
Từ
một số chính sách chế độ
|
|
2.062
|
1.272
|
790
|
2.147
|
1.127
|
1.020
|
3.059
|
1.443
|
1.616
|
2.405
|
1.295
|
1.110
|
1.962
|
1.038
|
924
|
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1944/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|