STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế
độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm
vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu
kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
2
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ
đối với: Ủy viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể
ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng
hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng
Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
|
4
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở
Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
5
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên
kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
6
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Quy định về hỗ trợ thu
nhập cho công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
7
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong
các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
trong thời gian tới
|
|
8
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về chính sách khen thưởng
đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cáo trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc
tế, khu vực quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
9
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi cho
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An
|
|
10
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công
tác tại vùng cao
|
|
11
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Về chính sách hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn dôi dư do thực hiện Nghị định số
34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và Phó trưởng Công an,
Công an viên thường trực tại xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy
về đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
12
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Về kết quả giám sát việc
thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
13
|
Nghị quyết
|
16/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020
|
Quy định mức quà tặng
chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
14
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Về việc ban hành Quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
15
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND Ngày 13/8/2021
|
Về việc định hướng
chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ
2021-2026
|
|
16
|
Nghị quyết
|
34/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022
|
Bãi bỏ các nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
|
18
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
19
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
20
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
Quy định chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối,
bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn,
xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối,
bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị -
xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO
THÔNG
|
21
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu
tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang
sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
22
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/07/2009
|
Chính sách khuyến khích
xuất khẩu lao động
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ
trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
24
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Về một số chính sách hỗ
trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
25
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ
quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
26
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017
|
Quy định một số mức chi
công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
27
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017
|
Quy định nội dung chi,
mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định.
|
|
28
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017
|
Quy định về nội dung và
mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt
trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
29
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ
trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
30
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Quy định về phân cấp thẩm
quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
31
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ
An
|
|
32
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban Mặt trận tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực
hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” và Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”.
|
|
33
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Kết quả giám sát công
tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018
|
|
34
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định thời hạn phê
chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính
- ngân sách của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
|
35
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách
nước ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước
áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
36
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020
|
Ban hành quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nghệ An
|
|
37
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Nghệ An
|
|
38
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Về việc giao Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C
|
|
39
|
Nghị quyết
|
21/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Quy định một số cơ chế,
chính sách đặc thù hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2021-2025
|
|
40
|
Nghị quyết
|
23/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường
phục vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
41
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND Ngày 15/4/2021
|
Quy định một số cơ chế,
chính sách đặc thù về tài chính - ngân sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội
thành phố Vinh giai đoạn 2021-2025
|
|
42
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Ban hành quy định một số
chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
|
43
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định một số cơ chế,
chính sách đặc thù hỗ trợ thị xã Cửa Lò phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2021-2025
|
|
44
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND Ngày 18/10/2021
|
Quy định một số cơ chế,
chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển thị xã Thái Hòa trở thành đô thị trung
tâm vùng Tây Bắc Nghệ An giai đoạn 2022-2025
|
|
45
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định phân
cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần
trăm(%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
|
Hết hiệu lực một phần
|
46
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND Ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định về
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Ban hành Quy định một số
chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
48
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định một số biện
pháp tăng cường giải tỏa vi phạm, chống tái lấn chiếm hành lang an toàn giao
thông đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
|
|
49
|
Nghị quyết
|
28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Về bố trí ngân sách địa
phương thực hiện công tác quản lý, bảo trì đường tỉnh giai đoạn 2022-2025
|
|
50
|
Nghị quyết
|
31/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định mức chi tổ chức
hội thi sáng tạo kỹ thuật, Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
51
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022
|
Quy định cơ chế, chính sách
đặc thù hỗ trợ thực hiện Đề án “Xây dựng đô thị trung tâm huyện Đô Lương đạt
tiêu chí đô thị loại IV, làm tiền đề cho huyện Đô Lương thành thị xã trước
năm 2030”
|
|
52
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 24/6/2022
|
Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
53
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022
|
Quy định về lệ phí đăng
ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
54
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022
|
Quy định một số cơ chế,
chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội thị xã Hoàng Mai giai
đoạn 2022 - 2025
|
|
55
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định về tỷ lệ phần
trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân
sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng
dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng
nước sâu Cửa Lò
|
|
56
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND ngày 7/7/2023
|
Quy định chính sách hỗ
trợ các hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh
nghiệp có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vận chuyển bằng container đi, đến cảng
Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
|
57
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023
|
Quy định một số cơ chế,
chính sách thực hiện các đề án trọng điểm phát triển kinh tế - xã hội huyện
Yên Thành
|
|
58
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND Ngày 11/9/2023
|
Quy định nội dung, mức
hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
59
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND Ngày 27/10/2023
|
Quy định mức thu phí, lệ
phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
60
|
Nghị quyết
|
15/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025
|
|
61
|
Nghị quyết
|
24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung mục 1 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày
24/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
62
|
Nghị quyết
|
05/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng
đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải
phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn
nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò
|
|
63
|
Nghị quyết
|
11/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024
|
Quy định thẩm quyền quyết
định việc mua sắm tài sản của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, hàng hóa dịch
vụ thuộc dự án mua sắm trong phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
64
|
Nghị quyết
|
Không số ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số
đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
Hết hiệu lực một phần
|
65
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn
phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin
|
|
66
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi Trường trung
học phổ thông bán công Cát Ngạn thành Trường trung học phổ thông công lập
|
|
67
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường
trung học phổ thông Bán công Cửa Lò và Trường trung học phổ thông Bán công
Thanh Chương thành trường công lập.
|
|
68
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại
hình Trường Mầm non bán công
|
Hết hiệu lực một phần
|
69
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường
trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
|
Hết hiệu lực một phần
|
70
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND ngày 29/07/2011
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị xã Thái Hoà
|
|
71
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các Trường
Mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non
Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
|
72
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chỉ tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
73
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa
bàn thị xã Cửa Lò
|
|
74
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang
thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
|
75
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số
đường trên địa bàn thành phố Vinh
|
|
76
|
Nghị quyết
|
154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết số:
275/2009/NQ-Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật
Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số
56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
77
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc
thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
78
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về việc đặt, đổi tên đường
đợt V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh
|
|
79
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Về phí thư viện tỉnh
Nghệ An
|
|
80
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định khoảng cách, địa
bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ
khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán
trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh
Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
|
81
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An
|
|
82
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ
kinh phí cho các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
83
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND Ngày 12/12/2018
|
Một số chính sách hỗ trợ
của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư
trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập
hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường
giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc.
|
Hết hiệu lực một phần
|
84
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định mức trợ cấp đặc
thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản
lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
85
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về tăng cường công tác
quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ,
chính sách đối với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
86
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn
|
|
87
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ nhân
viên các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định
mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc
nội trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
88
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày 11/11/2019
|
Về việc bãi bỏ khoản 1
Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
|
|
89
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
|
90
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
|
91
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Quy định một số nội dung
chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm
ma tuý mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
92
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
V/v đặt tên đường trên địa
bàn thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
|
93
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Về một số chính sách hỗ
trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021-2025
|
|
94
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020
|
Quy định mức hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021-2025
|
|
95
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2021
|
Quy định một số chính
sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
96
|
Nghị quyết
|
27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
|
97
|
Nghị quyết
|
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
|
98
|
Nghị quyết
|
29/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Về một số chính sách
khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào "Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
|
99
|
Nghị quyết
|
30/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Về chính sách hỗ trợ
xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến
năm 2025
|
|
100
|
Nghị quyết
|
31/2020/NQ-HĐND Ngày 13/12/2020
|
Quy định mức thu tối đa
các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở
giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
101
|
Nghị quyết
|
32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
|
Quy định chính sách hỗ
trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng
thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
|
102
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Về việc đặt tên, đổi tên
đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
103
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Về việc đặt tên đường
trên địa bàn thị xã Cửa lò, tỉnh Nghệ An đợt II
|
|
104
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên
thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
|
105
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Quy định một số chính
sách phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập theo Nghị định số
105/2020/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
106
|
Nghị quyết
|
29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ
trợ đối với Nghệ nhân, câu lạc bộ trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và
Nghệ sĩ đang làm việc tại Trung tâm Nghệ Thuật truyền thống tỉnh Nghệ An
|
|
107
|
Nghị quyết
|
30/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và chính sách
hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
108
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND
ngày 25/3/2022
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 225/2008/NQ-HĐND ngày
23/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ người có công với cách mạng cải
thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
109
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND
ngày 24/6/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
110
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ
thi cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
111
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu tối đa các khoản
thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở
giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
112
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non đã hợp
đồng lao động theo quy định tại Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của
Chính phủ và Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013
của Bộ Giáo dục & Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ
|
|
113
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Quy định mức chi cụ thể kinh phí tập huấn, bồi dưỡng
giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới,
sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
114
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị trấn
Tân Lạc, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An.
|
|
115
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
ngày 12/10/2022
|
Quy định nội dung và mức chi tổ chức lựa chọn
sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
116
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển đời sống
văn hóa cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
117
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ bảo tồn và phát
huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
118
|
Nghị quyết
|
08/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện
ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện và quản lý sau cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
119
|
Nghị quyết
|
09/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư bể bơi và tổ chức
dạy bơi cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
120
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện
công tác xóa mù chữ và phổ cập giáo dục để thực hiện Đề áո xây dựng xã hội học tập
giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
121
|
Nghị quyết
|
11/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số
31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu tối
đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối
với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
122
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho
công tác y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
123
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Quy định một số chính sách ưu đãi đối với Trường
trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
124
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo lưu học sinh
Lào diện thỏa thuận hợp tác giáo dục, đào tạo giữa tỉnh Nghệ An nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các tỉnh nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào học
tập tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
125
|
Nghị quyết
|
01/2024/NQ-HĐND
ngày 22/4/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý
|
|
126
|
Nghị quyết
|
02/2024/NQ-HĐND
ngày 22/4/2024
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục
công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối
tượng hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản
lý từ năm học 2023 - 2024
|
|
127
|
Nghị quyết
|
03/2024/NQ-HĐND
ngày 22/4/2024
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết
số 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với một số
đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
128
|
Nghị quyết
|
04/2024/NQ-HĐND
ngày 22/4/2024
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
129
|
Nghị quyết
|
08/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số
11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ
dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động
viên thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
|
130
|
Nghị quyết
|
13/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024
|
Về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các
tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
|
|
131
|
Nghị quyết
|
14/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Quán
hành, huyện Nghi Lộc
|
|
132
|
Nghị quyết
|
15/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm
y tế; chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV/AIDS
có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
133
|
Nghị quyết
|
16/2024/NQ-HĐND
ngày 29/8/2024
|
Thực hiện thí điểm cơ chế phân cấp trong quản lý,
tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2024 - 2025
|
|
134
|
Nghị quyết
|
17/2024/NQ-HĐND
ngày 29/8/2024
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ các trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường trung học phổ thông thực hiện thí điểm mô hình trường
phổ thông dân tộc bán trú vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
135
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
|
136
|
Nghị quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
137
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
138
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
139
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
140
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020.
|
|
141
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề
nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
142
|
Nghị quyết
|
24/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025
|
|
143
|
Nghị quyết
|
25/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm
2021-2025
|
|
144
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát
triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
|
|
145
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định nội dung, nhiệm vụ chỉ duy tu, bảo dưỡng
và xử lý cấp bách sự cố đê điều thuộc hệ thống đê điều do địa phương quản lý
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
146
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND
ngày 24/6/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
147
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022
|
Quy định về nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản
xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
148
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022
|
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ sử dụng
kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
149
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Một số chính sách hỗ trợ tàu cá khai thác thủy sản
vùng khơi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
150
|
Nghị quyết
|
02/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho chủ rừng để thực
hiện công tác quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
151
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023
|
Quy định nội dung hỗ trợ mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
152
|
Nghị quyết
|
07/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024
|
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ
thực hiện Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025; Nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch, phương án phát triển
sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
153
|
Nghị quyết
|
09/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024
|
Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình
bố trí ổn định dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2024 - 2030
|
|
154
|
Nghị quyết
|
10/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính
sách hỗ trợ cho tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
V. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH, NỘI CHÍNH
|
155
|
Nghị quyết
|
142/2005/NQ-HĐND
ngày 26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực
thi hành
|
|
156
|
Nghị quyết
|
256/2008/NQ-HĐND
ngày 20/12/2008
|
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007.
|
|
157
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND ngày
23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày
18/01/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma túy trên
địa bàn xã, phường, thị trấn
|
|
158
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày
10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
159
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012
|
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về
trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
160
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị
quyết số 255/2008/NQ-HĐND
|
|
161
|
Nghị quyết
|
131/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
162
|
Nghị quyết
|
132/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về
trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
163
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi từ ngân sách đảm bảo
cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
164
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
165
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi dưỡng nghiệp vụ
xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
166
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự,
hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực một phần
|
167
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Về một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác
phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
168
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ công tác đấu tranh với
tội phạm ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
169
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
|
|
170
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức
danh Đội trưởng, Đội phó, Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy,
chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
Hết hiệu lực một phần
|
171
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021
|
Về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu
đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bản
tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
172
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021
|
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An
|
|
173
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021
|
Quy định số lượng phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy
quân sự cấp xã và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
174
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc
giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
175
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu
về phòng cháy và chữa cháy được đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An trước
ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 có hiệu lực
|
|
176
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
177
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
178
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh phí
cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
179
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với
chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng
cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021 - 2025
|
Hết hiệu lực một phần
|
180
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
181
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số
26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí đăng ký
cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở
nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
182
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND
Ngày 07/7/2023
|
Mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
183
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2023
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An ban hành
|
|
184
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An
|
|
185
|
Nghị quyết
|
06/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024
|
Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên,
mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
186
|
Nghị quyết
|
12/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024
|
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
của tỉnh Nghệ An
|
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
187
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016
|
Về việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
188
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
189
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
190
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
191
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy hoạch tài nguyên nước đến năm 2025, tầm nhìn
đến năm 2035
|
|
192
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 20/12/2017
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, thực hiện
các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
193
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ
An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024
|
|
194
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân
đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
195
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2025
|
|
196
|
Nghị quyết
|
22/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2
Nghị quyết số 19/2019/HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
|
197
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
198
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi ,bổ sung một số nội dung tại 19 Phụ lục
kèm theo khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
|
199
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND
ngày 9/12/2021
|
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
200
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2023
|
Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
201
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2023
|
Ban hành quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
202
|
Nghị quyết
|
19/2023/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2023
|
Quy định về mức chi ngân sách nhà nước cho một số
hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
TỔNG: 202 văn bản
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Không số ngày
25/01/1997 Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển
Cửa Lò
|
1. Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lênin
2. Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường
Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ
3. Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường
Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đổi thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường
Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân ...
4. Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) đổi tên
thành đường Trần Huy Liệu
|
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường
mang tên V.I. Lê nin
|
1. 25/12/2006
|
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn
thành phố Vịnh đợt IV
|
2. 20/12/2010
|
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016 về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt trên địa
bàn thành phố Vinh
|
3. 14/8/2016
|
4. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An đợt VI
|
4. 23/8/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2009 Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua chính sách khuyến
khích xuất khẩu lao động
|
21/11/2009
|
3
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND Ngày
10/7/2010 Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực Mặt trận Tổ
quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các
chức danh Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng
Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số
315/2010/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
01/01/2015
|
4
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình Trường Mầm non bán công
|
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường
Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn
Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ
(huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm
non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường
Mầm non Hoa Son (huyện Anh Sơn).
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 Trường Mầm non thuộc xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập
tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập
|
19/12/2011
|
5
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vĩnh đợt IV
|
1. Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh
Tân; đổi tên đường Phong Định Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi
và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài
700m, chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên
thành đường Xiêng Khoảng.
2. Một số đường điều chỉnh kéo dài như: Hồ Bá Kiện,
Trần Bình Trọng, Cao Xuân Huy, Chu Trạc, Phùng Chí Kiên, Lý Nhật Quang
3. Điều chỉnh kéo dài đường Dương Văn Nga
|
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn
thành phố Vinh
|
1. 23/12/2013
|
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều các tuyến
đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI
|
2. 23/8/2021
|
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường
trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII.
|
3. 21/7/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016 Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Mục III khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016 Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; phí khai khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
19/12/2021
|
8
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018 Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác
cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại
các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng
biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc.
|
Khoản 1 và khoản 2 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ hỗ trợ công
tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện và quản lý sau
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/7/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018 Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành
chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết
số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh
phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019 Về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
01/01/2021
|
11
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020 Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng,
Đội phó, Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với
Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
- Điều 2;
- Khoản 1 Điều 3;
- Thay thế cụm từ “Máy thổi gió chữa cháy đeo
vai” bằng cụm từ “Máy thổi gió” tại khoản 2, Điều 3; Thay thế cụm từ “Khẩu
trang lọc độc” bằng cụm từ “Mặt nạ lọc độc” và cụm từ “bồ cào” bằng từ “cào”
tại khoản 3 Điều 3.
|
- Điều 2 được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành
viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Khoản 1 Điều 3 và cụm từ "Máy thổi gió chữa
cháy đeo vai" được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường
xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương
tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2021 - 2025
|
- 01/7/2024
- 01/01/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2021 Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức
hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối,
bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định
mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp
xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
31/2020/NQ-HĐND Ngày
13/12/2020 Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển
sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
1. Điểm b khoản 1; Điểm 2.1 khoản 2 Điều 2
2. Khoản 1 Điều 4
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 4 bởi
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
|
1. 24/7/2022
2. 17/7/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
32/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020 Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng,
thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày
13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với người
có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia định hộ
nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025
|
02/5/2024
|
15
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 Về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến
đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Điều chỉnh độ dài đường Hồ Đình Trung
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các
tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
|
21/7/2024
|
16
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ
đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
- Điểm b, điểm h khoản 2 Điều 1;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 2;
- Điều 3;
- Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
08/2024/ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện
viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
17/6/2024
|
17
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định phân cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ
chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2022-2025
|
Điểm i, l, m khoản 9 Điều 6 Quy định ban hành kèm
theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
15/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
07/11/2023
|
18
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 ổn định đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Cụm từ “chi trả phụ cấp bảo vệ khu di tích, văn
hóa” tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết c điểm 3.2 khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết
|
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 9 Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ
bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2023
|
19
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ
ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Bỏ cụm từ “lệ phí đăng ký cư trú và” tại tên gọi
của Nghị quyết; bỏ cụm từ “đối tượng, mức thu lệ phí đăng ký cư trú và” tại
khoản 1, Điều 1;
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 1, Điều 2, Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của
Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND
|
17/7/2023
|
20
|
Nghị quyết
|
30/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với
một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điểm a khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
03/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội
và chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
02/5/2024
|
21
|
Nghị quyết
|
34/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 5 Điều 3
Điểm a khoản 7 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND
|
19/12/2022
|
22
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND Ngày
24/6/2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách nhà
nước thực Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Phân bổ vốn đầu tư (Khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục 4 ban
hành kèm theo Nghị quyết)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 1.1 Mục
1 Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/12/2023
|
23
|
|
22/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với
chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng
cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021 - 2025
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành
viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh,
trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2024
|
24
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 Quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các
dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện
bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và
đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền
sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ
trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng
cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò
|
02/5/2024
|
25
|
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 Một số chính sách hỗ trợ tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi
tròn địa bàn tỉnh Nghệ An
|
- Khoản 1, 2 và 3 Điều 5
- Phụ lục số 1, 2, 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về một số chính sách hỗ trợ cho tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/6/2024
|
26
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với
người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh
phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán
kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
- Quy định về chức danh, mức phụ cấp hàng tháng của
Trưởng ban Bảo vệ dân phố, Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố tại khoản 1 Điều 2;
- Chức danh, mức hỗ trợ hàng tháng của Công an
viên - Phó Trưởng thôn/xóm/bản, Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố - Phó Trưởng khối,
Tổ viên Tổ bảo vệ dân phố tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3;
- Cụm từ “thôn, xóm, khối, bản thuộc đơn vị hành
chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền” tại Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ
trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2024
|
TỔNG: 26 văn bản
|