|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3910/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3910/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 18
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một của liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 90/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Đồng Nai.
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung: 03 thủ tục. Các thủ tục này đã được công bố tại Quyết định số 558/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai và
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc công bố thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của sỏ Giao thông vận tải Đồng Nai.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử được sửa đổi,
bổ sung: 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử tương ứng với 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1, Điều này. Các quy trình nội bộ, quy
trình điện tử này đã được phê duyệt tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30 tháng
3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải Đồng Nai và Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2025. Các nội dung khác tại Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm
2020, Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số
302/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai, vẫn giữ
nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan có trách nhiệm
tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính
cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
Sở Giao thông vận tải cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố
lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục
hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công
trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3910/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thành phần hồ
sơ số hóa
|
Kết quả hồ sơ số
hóa
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
|
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ quan tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có
|
Không có
|
Thông tư số 39/2024/TT BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trong, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ;
hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định
|
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ.
|
2
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố:
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp
thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông
vận tải.
- Cơ hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ quan tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
|
Không có
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ;
quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Giấy đề nghị công bố đưa bến xe khách vào khai
thác theo mẫu.
|
Quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
3
|
1.000672
|
Công bố lại bến xe khách
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố:
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp
thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
|
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông
vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
|
Không có
|
Thông tư số 36/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ;
quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Giấy đề nghị công bố lại bến xe khách theo mẫu
|
Quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3910/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm
|
Số trang tại Phần
II
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
|
|
|
2
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công
bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp
thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
|
|
|
3
|
1.000672
|
Công bố lại bến xe khách
|
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công
bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp
thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực tuyến.
|
|
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
1. Thủ tục cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(1 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông và an toàn giao thông
|
0,125 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông và an toàn giao thông
|
0,25 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,125 ngày
|
Nhận và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
2. Thủ tục Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn kiểm tra:
trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. Thời hạn công bố:
Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra. Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách:
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (15 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
12 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
01 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
3. Thủ tục Công bố lại bến xe
khách:
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn kiểm tra:
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. Thời hạn
công bố: Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra. Trường hợp thông báo cho đơn.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (08 ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
5,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Nhận và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3910/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|