TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi
công đến 31/12/2024
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (Tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
41.681.970
|
-
|
2.022.000
|
23.491.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.802.610
|
-
|
-
|
4.437.885
|
2.364.725
|
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
41.681.970
|
-
|
2.022.000
|
23.491.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.437.885
|
-
|
-
|
4.437.885
|
-
|
A
|
LĨNH VỰC AN NINH
|
|
|
|
|
463.237
|
-
|
52.500
|
410.737
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113.000
|
-
|
-
|
113.000
|
-
|
I
|
Công An tỉnh
|
|
|
|
|
463.237
|
-
|
52.500
|
410.737
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113.000
|
-
|
-
|
113.000
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
180.000
|
-
|
-
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng trụ sở công an 26 xã còn lại thuộc đề án "đảm bảo cơ sở, vật chất
cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" (đợt 1: 16 xã)
|
|
|
2024- 2027
|
43/NQ-HĐ 10/7/2024
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
283.237
|
-
|
52.500
|
230.737
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112.000
|
-
|
-
|
112.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2026
|
5500/QĐ-BCA-H01 09/8/2023; 3559/QĐ-
BCA-H02 20/5/2024
|
105.000
|
|
52.500
|
52.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
-
|
Xây
dựng trụ sở công an 24 xã thuộc đề án "Đảm bảo cơ sở, vật chất cho Công
an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" (đợt 1: 12 xã)
|
|
|
2023- 2025
|
47/NQ-HĐ 26/4/2023; 381/QĐ-UB 17/10/2023
|
88.272
|
|
|
88.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
-
|
Xây
dựng trụ sở công an 24 xã thuộc đề án "Đảm bảo cơ sở, vật chất cho Công
an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" (đợt 2: 11 xã)
|
|
|
2023- 2025
|
34/NQ-HĐ 07/6/2024; 352/QĐ-UB 07/8/2024
|
89.965
|
|
|
89.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
|
|
52.000
|
|
B
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
39.900
|
-
|
-
|
39.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.918
|
-
|
-
|
18.918
|
-
|
I
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
39.900
|
-
|
-
|
39.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.918
|
-
|
-
|
18.918
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
39.900
|
-
|
-
|
39.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.918
|
-
|
-
|
18.918
|
-
|
-
|
Xây
dựng công trình phụ trợ phục vụ huấn luyện, diễn tập và bảo đảm Hậu cần kỹ
thuật cho Sở chỉ huy cơ bản (Hang lôi)
|
|
|
2022- 2024
|
43/NQ-HĐ 29/8/2022; 1185/QĐ-UB 30/12/2022
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.918
|
|
|
3.918
|
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp hang Quàng làm nơi phòng tránh cho lãnh đạo, cơ quan Tỉnh ủy
trong khu vực phòng thủ tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
27/NQ-HĐ 10/3/2023; 415/QĐ-UB 13/9/2024
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
C
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
19.010.897
|
-
|
1.319.500
|
10.524.691
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.498.866
|
-
|
-
|
1.498.866
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
2.333.815
|
-
|
-
|
2.333.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.000
|
-
|
-
|
93.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
2.333.815
|
-
|
-
|
2.333.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.000
|
-
|
-
|
93.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng kênh kết hợp đường Vạn Hạnh (giai đoạn I)
|
|
|
2015- 2024
|
307/QĐ-UB 31/3/2022; 579/QĐ- UB 05/7/2024
|
840.290
|
|
|
840.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (giai đoạn II)
|
|
|
2016- 2026
|
306/QĐ-UB 31/3/2022; 68/NQ-HĐ 20/9/2024
|
1.493.525
|
|
|
1.493.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
11.386.643
|
-
|
-
|
5.181.190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
580.350
|
-
|
-
|
580.350
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
11.386.643
|
-
|
-
|
5.181.190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
580.350
|
-
|
-
|
580.350
|
-
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường 481B (đoạn từ cầu Đầm đi Khánh Nhạc - Đức Hậu - trạm
bơm Cổ Quàng), huyện Yên Khánh
|
|
|
2011- 2021
|
363/QĐ-UB 16/4/2010; 34/QĐ- STC
01/02/2024
|
20.029
|
|
|
20.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
793
|
|
|
793
|
|
-
|
Đường
giao thông đối ngoại (đường vào) cụm công nghiệp Cầu Yên, phường Ninh Phong,
thành phố Ninh Bình
|
|
|
2021- 2025
|
696/QĐ-UB 06/7/2021; 842/QĐ- UB
04/10/2024
|
35.644
|
|
|
35.644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I)
|
|
|
2019- 2024
|
906/QĐ-UB 20/8/2021; 274/QĐ- UB 28/3/2024
|
682.091
|
|
|
232.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I)
|
|
|
2021- 2026
|
1190/QĐ-UB 29/10/2021; 833/QĐ-UB
11/10/2023
|
1.913.754
|
|
|
1.413.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh
Ninh Bình (giai đoạn II)
|
|
|
2021- 2025
|
22/NQ-HĐ 12/5/2021; 692/QĐ-UB 16/8/2024
|
583.487
|
|
|
193.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà và động Vân Trình
(giai đoạn II)
|
|
|
2021- 2026
|
1403/QĐ-UB 16/12/2021; 957/QĐ-UB
31/10/2024
|
403.936
|
|
|
403.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
-
|
Xây
dựng cầu vượt sông Bôi phục vụ ứng cứu di dân và phát triển kinh tế vùng phân
lũ chậm lũ Nho Quan - Gia Viễn
|
|
|
2021- 2026
|
346/QĐ-UB 16/4/2024; 931/QĐ-UB 29/10/2024
|
118.727
|
|
|
118.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.557
|
|
|
29.557
|
|
-
|
Đầu
tư Xây dựng cầu Chà Là vượt Sông Vân, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2022- 2025
|
12/NQ-HĐ 30/3/2022; 968/QĐ-UB 10/11/2022
|
133.570
|
|
|
133.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
-
|
Nâng
cấp tuyến đường liên xã giáp sông Yêm huyện Kim Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
120/NQ-HĐ 08/12/2023; 916/QĐ- UB
25/10/2024
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Xây
dựng cấp bách cầu Tiến, xã Khánh Hội
|
|
|
2023- 2025
|
67/NQ-HĐ 26/4/2023; 1004/QĐ-UB 29/11/2023
|
46.405
|
|
|
46.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
-
|
Kiên
cố kênh kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn phía Tây nam, thị trấn Yên Ninh, huyện
Yên Khánh
|
|
|
2023- 2025
|
66/NQ-HĐ 26/4/2023; 976/QĐ-UB 21/11/2023
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Xây
dựng tuyến đường Yên Bình, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
135/NQ-HĐ 08/12/2023; 802/QĐ- UB
24/9/2024
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn kết hợp giao thông từ Quốc lộ 10 đến đê tả
sông Vạc (bờ kênh Bác Hồ), xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh
|
|
|
2023- 2025
|
89/NQ-HĐ 12/7/2023; 1065/QĐ-UB 15/12/2023
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh
Bình
|
|
|
2024- 2029
|
168/NQ-HĐ 20/12/2023; 779/QĐ- UB
16/9/2024
|
6.865.000
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.481B đoạn ngã ba thông đến ngã tư Khánh Nhạc
(giai đoạn I)
|
|
|
2024- 2027
|
62/NQ-HĐ 20/9/2024
|
280.000
|
|
|
280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường kết nối Nho quan - Tam Điệp (Quỳnh Lưu - Quốc lộ 38B
- Yên Sơn) theo quy hoạch đường tỉnh ĐT.479 (giai đoạn I)
|
|
|
2024- 2027
|
61/NQ-HĐ 20/9/2024
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
III
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
2.239.000
|
-
|
1.200.000
|
1.039.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.500
|
-
|
-
|
147.500
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
2.239.000
|
-
|
1.200.000
|
1.039.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.500
|
-
|
-
|
147.500
|
-
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường ĐT.482 kết nối quốc lộ 1A với quốc lộ 10 và kết nối quốc lộ 10
với quốc lộ 12B
|
|
|
2021- 2026
|
809/QĐ-UBND 30/07/2021; 72/NQ-HĐND
20/9/2024
|
1.769.000
|
|
1.200.000
|
569.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
-
|
Đầu
tư xây dựng cầu vượt sông Vân và đường dẫn phía Tây sông Vân, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2021- 2025
|
917/QĐ-UB 21/10/2022; 82/NQ- HĐ
30/10/2024
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường du lịch kết hợp phát triển đô thị từ thị trấn Thiên Tôn đến
cố đô Hoa Lư
|
|
|
2023- 2026
|
90/NQ-HĐ 12/7/2023; 417/QĐ-UB 13/5/2024
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.500
|
|
|
59.500
|
|
IV
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
49.219
|
-
|
-
|
12.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
49.219
|
-
|
-
|
12.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
|
Xây
dựng giai đoạn I tuyến đường giao thông Công viên động vật hoang dã Quốc gia
tại tỉnh Ninh Bình nối với Quốc lộ 45 và tỉnh lộ 479D
|
|
|
2016- 2025
|
1529/QĐ-UB 11/11/2016; 29/NQ- HĐ
10/3/2023
|
49.219
|
|
|
12.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
V
|
UBND huyện Gia Viễn
|
|
|
|
|
175.000
|
-
|
-
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.000
|
-
|
-
|
36.000
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
175.000
|
-
|
-
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36.000
|
-
|
-
|
36.000
|
|
-
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐT477C đoạn từ Km4+300 (cầu Thống Nhất) đến Km9+800 (đê
hữu Hoàng Long), huyện Gia Viễn
|
|
|
2023- 2025
|
19/NQ-HĐ 10/3/2023; 834/QĐ-UB 11/10/2023
|
175.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
VI
|
UBND huyện Hoa Lư
|
|
|
|
|
230.000
|
-
|
-
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.500
|
-
|
-
|
84.500
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
230.000
|
-
|
-
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.500
|
-
|
-
|
84.500
|
-
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường trung tâm huyện Hoa Lư từ đường ĐT.477 đến Quốc lộ 1A (giai
đoạn 1, từ đường ĐT.477 đến Km0+800)
|
|
|
2023- 2025
|
85/NQ-HĐ 12/7/2023; 1001/QĐ-UB 28/11/2023
|
90.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường du lịch kết hợp đê bao tách nước núi, xã Ninh Hải, huyện Hoa
Lư
|
|
|
2023- 2025
|
84/NQ-HĐ 12/7/2023; 157/QĐ-UB 06/02/2024
|
60.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường ĐT.480 đoạn từ cầu nối hai làng nghề đến đường chuyên dùng
vào nhà máy xi măng Hệ Dưỡng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư (giai đoạn 1)
|
|
|
2023- 2025
|
87/NQ-HĐ 12/7/2023; 1013/QĐ-UB 30/11/2023
|
55.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường phát triển kinh tế - xã hội từ trung tâm hành chính
xã Ninh Vân đi các thôn Đồng Quan và Xuân Vũ
|
|
|
2023- 2025
|
122/NQ-HĐ 08/12/2023; 958/QĐ- UB
31/10/2024
|
25.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
VII
|
UBND huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
925.000
|
-
|
-
|
574.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
206.000
|
-
|
-
|
206.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
925.000
|
-
|
-
|
574.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
206.000
|
-
|
-
|
206.000
|
-
|
-
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn chống tràn thoát lũ từ trung tâm 6 xã Tiểu khu I ra đê Hữu sông
Đáy, huyện Kim Sơn
|
|
|
2010- 2025
|
551/QĐ-UB 02/6/2010; 464/QĐ-UB 23/5/2022
|
390.000
|
|
|
129.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT481B (đoạn từ đường Quốc lộ 21B đến ngã ba đường
đi đò Đức Hậu)
|
|
|
2021- 2024
|
1276/QĐ-UB 19/11/2021; 574/QĐ- UB
03/7/2024
|
60.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
-
|
Xây
dựng đường cứu hộ, cứu nạn phục vụ phòng chống lụt bão đoạn từ Quốc lộ 10 đến
đê Hữu Đáy, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2026
|
64/NQ-HĐ 26/4/2023; 490/QĐ-UB 05/06/2024
|
150.000
|
|
|
135.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường B6, B7 (giai đoạn I tuyến B7) đoạn từ đê Bình Minh
III nối Quốc lộ 12B, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
86/NQ-HĐ 12/7/2023; 1061/QĐ-UB 15/12/2023
|
195.000
|
|
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
Xây
dựng cầu qua sông Cà Mau xã Kim Mỹ và cầu qua sông Quạt xã Kim Định, huyện
Kim Sơn
|
|
|
2023- 2025
|
128/NQ-HĐ 08/12/2023; 607/QĐ- UB
10/7/2024
|
60.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường BM3 đoạn từ cống C10 đến cống CT2 xã Kim Hải, huyện
Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
134/NQ-HĐ 08/12/2023; 843/QĐ- UB
04/10/2024
|
70.000
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
VIII
|
UBND huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
765.598
|
-
|
-
|
517.893
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207.100
|
-
|
-
|
207.100
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
765.598
|
-
|
-
|
517.893
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207.100
|
-
|
-
|
207.100
|
-
|
-
|
Đầu
tư xây dựng, nâng cấp các tuyến đường ô tô đến trung tâm 9 xã miền núi (Xích
Thổ, Sơn Hà, Phú Sơn, Lạc Vân, Đức Long, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Gia Lâm, Yên
Quang) huyện Nho Quan
|
|
|
2010- 2023
|
719/QĐ-UB 07/10/2011; 1116/QĐ- UB
27/12/2022
|
222.248
|
|
|
156.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
-
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường tránh trung tâm thị trấn Nho Quan kết nối đường tỉnh
ĐT.479 với Quốc lộ 12B trên trục giao thông chính đi các tỉnh vùng Tây Bắc
(giai đoạn I)
|
|
|
2021- 2024
|
99/NQ-HĐ 27/9/2021; 744/QĐ-UB 16/8/2022
|
178.850
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
-
|
Nâng
cấp đường kết nối tỉnh lộ ĐT.479 đi trung tâm xã Gia Sơn, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
127/NQ-HĐ 08/12/2023; 923/QĐ- UB
28/10/2024
|
19.500
|
|
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600
|
|
|
15.600
|
|
-
|
Đường
gạt lũ kết hợp giao thông liên xã Lạc Vân - Gia Tường, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
129/NQ-HĐ 08/12/2023; 488/QĐ- UB
05/6/2024
|
25.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường liên xã Quảng Lạc - Phú Long, ổn định dân cư, phát triển
kinh tế vùng núi đặc biệt khó khăn, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
119/NQ-HĐ 08/12/2023; 672/QĐ- UB
13/8/2024
|
65.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
-
|
Hệ
thống giao thông kết hợp chống ngập thị trấn Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
65/NQ-HĐ 26/4/2023; 801/QĐ-UB 27/9/2023
|
70.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.500
|
|
|
19.500
|
|
-
|
Đường
kết nối đường tỉnh ĐT.479 với cầu vượt sông Bôi trên địa bàn các xã Gia Sơn, Gia
Lâm huyện Nho Quan (giai đoạn 1)
|
|
|
2023- 2025
|
126/NQ-HĐ 08/12/2023; 544/QĐ- UB
24/6/2024
|
45.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
-
|
Nâng
cấp đường liên xã Thanh Lạc - Sơn Thành, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
125/NQ-HĐ 08/12/2023; 751/QĐ-UB 06/9/2024
|
45.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường kết nối trung tâm xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh
Bình đi xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình
|
|
|
2023- 2025
|
124/NQ-HĐ 08/12/2023; 650/QĐ- UB
06/8/2024
|
50.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
-
|
Nâng
cấp tuyến đường giao thông ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, kết nối
thôn có đông đồng bào dân tộc Đức Thành - Hồng Quang đi trung tâm xã Xích Thổ,
huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
130/NQ-HĐ 08/12/2023; 893/QĐ- UB
16/10/2024
|
45.000
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
IX
|
UBND huyện Yên Mô
|
|
|
|
|
479.944
|
-
|
119.500
|
318.344
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.800
|
-
|
-
|
38.800
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
148.000
|
-
|
-
|
122.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô
|
|
|
2023- 2026
|
133/NQ-HĐ 08/12/2023
|
110.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường phát triển kinh tế trung tâm thị trấn Yên Thịnh - xã Yên
Phong, huyện Yên Mô
|
|
|
2021- 2025
|
458/TTr-UB 18/11/2019; 320/UB-TCKH
3/3/2020
|
38.000
|
|
|
22.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
331.944
|
-
|
119.500
|
195.544
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37.300
|
-
|
-
|
37.300
|
-
|
-
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến sông Bút, hồ
Yên Thắng, huyện Yên Mô
|
|
|
2010- 2025
|
530/QĐ-UB 5/8/2011; 478/QĐ-UB 23/5/2022
|
234.044
|
|
119.500
|
114.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường phát triển kinh tế - xã hội liên xã Khánh Thượng - Mai Sơn,
huyện Yên Mô
|
|
|
2023- 2025
|
68/NQ-HĐ 26/4/2023; 841/QĐ-UB 13/10/2023
|
79.900
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.500
|
|
|
23.500
|
|
-
|
Xây
dựng hệ thống giao thông phát triển kinh tế xã Yên Nhân, huyện Yên Mô
|
|
|
2023- 2025
|
137/NQ-HĐ 08/12/2023; 806/QĐ- UB
26/9/2024
|
18.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.800
|
|
|
8.800
|
|
X
|
UBND thành phố Tam Điệp
|
|
|
|
|
235.508
|
-
|
-
|
185.298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.099
|
-
|
-
|
41.099
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
69.500
|
-
|
-
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường liên huyện nối thôn 9, xã Đông Sơn với xã Yên Đồng, huyện Yên
Mô kết hợp hệ thống thoát nước chống ngập úng trên địa bàn xã Đông Sơn, thành
phố Tam Điệp
|
|
|
2023- 2025
|
136/NQ-HĐ 08/12/2023
|
44.500
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Cải
tạo, mở rộng tuyến đường liên huyện từ đường vành đai cấp bách chống lũ quét
thành phố Tam Điệp đến cầu Cọ, Quốc lộ 12B huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2021- 2025
|
426/UB-TCKH 21/4/2020
|
25.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
166.008
|
-
|
-
|
129.298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.599
|
-
|
-
|
39.599
|
-
|
-
|
Đầu
tư xây dựng, nâng cấp đường Ngô Thì Sỹ, thành phố Tam Điệp
|
|
|
2021- 2023
|
616/QĐ-UB 14/6/2021; 566/QĐ- UB 19/7/2023
|
56.908
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
|
|
99
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường nối Khu công nghiệp Tam Điệp II với tuyến đường Đông - Tây,
tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
20/NQ-HĐ 10/3/2023; 843/QĐ-UB 13/10/2023
|
60.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.500
|
|
|
19.500
|
|
-
|
Xây
dựng cầu Đàm Khánh, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp
|
|
|
2023- 2025
|
121/NQ-HĐ 08/12/2023; 426/QĐ- UB
14/5/2024
|
49.100
|
|
|
44.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
XI
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
|
191.170
|
-
|
-
|
102.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.017
|
-
|
-
|
62.017
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
191.170
|
-
|
-
|
102.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.017
|
-
|
-
|
62.017
|
-
|
-
|
Xây
dựng CSHT khu tái định cư quảng trường Đinh Tiên Hoàng, phường Ninh Khánh,
thành phố Ninh Bình.
|
|
|
2010- 2014
|
497/QĐ-UB 24/5/2010; 368/QĐ- STC
08/12/2014
|
16.170
|
|
|
2.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.017
|
|
|
2.017
|
|
-
|
Xây
dựng tuyến đường trục T24 (đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến đường Phạm Thận Duật)
và tuyến đường kết nối đường trục T24 đến đường Trần Nhân Tông, thành phố
Ninh Bình (giai đoạn I)
|
|
|
2023- 2026
|
131/NQ-HĐ 08/12/2023; 984/QĐ- UB
08/11/2024
|
175.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
D
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
7.649.282
|
-
|
450.000
|
1.876.072
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
808.162
|
-
|
-
|
808.162
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và
PTNT tỉnh
|
|
|
|
|
5.684.782
|
-
|
-
|
756.072
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
303.454
|
-
|
-
|
303.454
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
Xây
dựng, nâng cấp trạm bơm Gia Trấn, huyện Gia Viễn
|
|
|
2024- 2026
|
87/NQ-HĐ 30/10/2024
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
5.624.782
|
-
|
-
|
696.072
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
302.454
|
-
|
-
|
302.454
|
-
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp đê Hữu sông Đáy (từ K8+380-K32+400)
|
|
|
2007- 2016
|
284/QĐ-UB 25/4/2011; 307/QĐ- UB 04/5/2012
|
3.550.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.750
|
|
|
78.750
|
|
-
|
Củng
cố, nâng cấp đê Tả Hoàng Long, huyện Gia Viễn
|
|
|
2007- 2015
|
315/QĐ-UB 09/5/2011
|
1.489.215
|
|
|
130.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.644
|
|
|
39.644
|
|
-
|
Xử
lý cấp bách cống Tân Hưng tại K2+757 đê tả Hoàng Long, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh
Bình
|
|
|
2021- 2023
|
102/NQ-HĐ 27/9/2021; 1219/QĐ- UB
06/11/2021
|
40.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
|
560
|
|
-
|
Mở
rộng, nâng cấp bờ vùng Bắc Rịa đảm bảo phòng chống lụt bão cho 3 xã Hữu sông
Hoàng Long, huyện Gia Viễn và một số xã huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2026
|
139/NQ-HĐ 08/12/2023; 995/QĐ- UB
10/11/2024
|
160.000
|
|
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
-
|
Nạo
vét cấp bách sông tiêu 6 xã phục vụ tưới tiêu liên huyện Yên Khánh - Kim Sơn,
kết hợp nâng cấp bờ thành đường giao thông phòng chống thiên tai, huyện Yên
Khánh
|
|
|
2023- 2025
|
83/NQ-HĐ 12/7/2023; 1101/QĐ-UB 30/11/2023
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
-
|
Đầu
tư, nâng cấp trạm bơm Liễu Tường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh
|
|
|
2023- 2025
|
56/NQ-HĐ 26/4/2023; 631/QĐ-UB 04/8/2023
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
-
|
Xây
dựng trạm bơm Cống Chanh, xã Khánh An, huyện Yên Khánh
|
|
|
2023- 2025
|
62/NQ-HĐ 26/04/2023; 756/QĐ- UB 15/9/2023
|
20.500
|
|
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp đoạn cuối sông Cà Mâu (từ cống chợ Cồn Thoi đến cống Kè Đông)
|
|
|
2023- 2025
|
57/NQ-HĐ 26/4/2023; 950/QĐ-UB 08/11/2023
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Xây
dựng trạm bơm Quy Hậu
|
|
|
2023- 2025
|
63/NQ-HĐ 26/4/2023; 574/QĐ-UB 21/7/2023
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
-
|
Nâng
cấp sông trục cống thôn Năm và các công trình trên tuyến huyện Yên Khánh, tỉnh
Ninh Bình
|
|
|
2023- 2027
|
151/NQ-HĐ 08/12/2023; 1003/QĐ- UB
10/11/2024
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
600.000
|
-
|
450.000
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
600.000
|
-
|
450.000
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
Cụm
công trình thủy lợi Nam sông Vân
|
|
|
2022- 2025
|
3308/QĐ-BNN-KH 23/7/2021
|
600.000
|
|
450.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
III
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.600
|
-
|
-
|
28.600
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.600
|
-
|
-
|
28.600
|
-
|
-
|
Vay
lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng
bằng sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.164
|
|
|
14.164
|
|
-
|
Xây
dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ nước ngọt và ứng phó với tác động nước
biển dâng cho 6 huyện, thành phố khu vực Nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.156
|
|
|
12.156
|
|
-
|
Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.280
|
|
|
2.280
|
|
IV
|
UBND huyện Gia Viễn
|
|
|
|
|
188.000
|
-
|
-
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.000
|
-
|
-
|
87.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
188.000
|
-
|
-
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.000
|
-
|
-
|
87.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Đông và hệ thống kênh xã Gia Thanh, huyện Gia
Viễn
|
|
|
2023- 2026
|
147/NQ-HĐ 08/12/2023; 678/QĐ- UB
14/08/2024
|
68.000
|
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đê bao sông Hoàng Long Cụt (giai đoạn I)
|
|
|
2023- 2026
|
152/NQ-HĐ 08/12/2023; 680/QĐ- UB
14/08/2024
|
70.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Gia Tân và hoàn thành cơ sở hạ tầng về
đích nông thôn mới nâng cao các xã Gia Tân, Gia lập huyện Gia Viễn
|
|
|
2023- 2026
|
141/NQ-HĐ 08/12/2023; 682/QĐ- UB
14/08/2024
|
50.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
IV
|
UBND huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.000
|
-
|
-
|
31.000
|
-
|
1
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
150.000
|
-
|
-
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Đầu
tư xây dựng, nâng cấp hồ điều tiết cống thượng lưu C10, huyện Kim Sơn, giai đoạn
II
|
|
|
2023- 2026
|
149/NQ-HĐ 08/12/2023
|
150.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
70.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước ngọt từ sông Vạc đến các xã, thị trấn thuộc
tiểu khu III, IV, V và khu vực ngoài đê Bình Minh II, huyện Kim Sơn
|
|
|
2023- 2026
|
138/NQ-HĐ 08/12/2023; 1000/QĐ- UB
10/11/2024
|
70.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
V
|
UBND huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
539.000
|
-
|
-
|
364.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118.500
|
-
|
-
|
118.500
|
-
|
1
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
39.000
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Xử
lý hệ thống thoát lũ, chống sạt lở sau tràn hồ Đập Trời, xã Quảng Lạc, huyện Nho
Quan
|
|
|
2023- 2026
|
142/NQ-HĐ 08/12/2023
|
39.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
500.000
|
-
|
-
|
329.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117.500
|
-
|
-
|
117.500
|
-
|
-
|
Nâng
cấp tuyến đê Năm Căn (đoạn từ cầu Nho Quan đến cầu Sui) kết hợp giao thông và
phòng chống thiên tai, bảo vệ khu dân cư 5 xã và thị trấn Nho Quan, huyện Nho
Quan
|
|
|
2023- 2027
|
150/NQ-HĐ 08/12/2023; 994/QĐ- UB
10/11/2024
|
150.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
-
|
Xây
dựng hệ thống chủ động xả lũ tràn Đức Long, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
60/NQ-HĐ 26/04/2023; 1010/QĐ- UB
30/11/2023
|
90.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
-
|
Xây
dựng trạm bơm Sầy, xã Sơn Thành, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
58/NQ-HĐ 26/04/2023; 943/QĐ- UB
03/11/2023
|
50.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
-
|
Nâng
cấp đê Nam sông Rịa, đê sông Bến Đang đảm bảo ứng cứu, phòng, chống thiên tai,
ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội các xã phía Đông Nam, huyện Nho
Quan
|
|
|
2023- 2026
|
82/NQ-HĐ 12/7/2023; 77/QĐ-UB 18/01/2024
|
180.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.500
|
|
|
29.500
|
|
-
|
Xây
dựng trạm bơm Tràng An, xã Văn Phong, huyện Nho Quan
|
|
|
2023- 2025
|
59/NQ-HĐ 26/04/2023; 1012/QĐ- UB
30/11/2023
|
30.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
VI
|
UBND huyện Yên Khánh
|
|
|
|
|
190.000
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97.000
|
-
|
-
|
97.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
190.000
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97.000
|
-
|
-
|
97.000
|
-
|
-
|
Nạo
vét sông Đầm Vân, đoạn từ đường Bái Đính - Kim Sơn (xã Khánh Hải) đến cống Đầm
Vân (xã Khánh Vân) kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường cứu hộ, cứu nạn phục
vụ phòng, chống thiên tai, huyện Yên Khánh
|
|
|
2023- 2026
|
148/NQ-HĐ 08/12/2023; 836/QĐ- UB
04/10/2024
|
120.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
-
|
Kiên
cố hóa kênh tưới, tiêu kết hợp đường cứu hộ cứu nạn từ đường 481C đến đê sông
Đáy xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh
|
|
|
2023- 2026
|
169/NQ-HĐ 20/12/2023; 681/QĐ- UB
14/08/2024
|
70.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
|
|
47.000
|
|
VI
|
UBND huyện Yên Mô
|
|
|
|
|
180.500
|
-
|
-
|
163.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102.608
|
-
|
-
|
102.608
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
180.500
|
-
|
-
|
163.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102.608
|
-
|
-
|
102.608
|
-
|
-
|
Nâng
cấp tuyến đê Cầu Đằng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2026
|
144/NQ-HĐ 08/12/2023; 685/QĐ- UB
15/08/2024
|
43.500
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.608
|
|
|
24.608
|
|
-
|
Nâng
cấp cống Sa Bồ kết hợp làm đường nội đồng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa
của các xã: Yên Phong, Khánh Thịnh và thị trấn Yên Thịnh
|
|
|
2023- 2026
|
146/NQ-HĐ 08/12/2023; 812/QĐ- UB
27/9/2024
|
60.000
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Nâng
cấp hệ thống kênh tiêu Thành Hồ, xã Yên Thái, huyện Yên Mô
|
|
|
2023- 2026
|
143/NQ-HĐ 08/12/2023; 425/QĐ- UB
14/5/2024
|
47.000
|
|
|
43.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
-
|
Nâng
cấp hạ tầng kỹ thuật vùng liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm 4 vụ/năm ở các
xã Yên Lâm - Yên Mạc - Yên Thái
|
|
|
2023- 2026
|
140/NQ-HĐ 08/12/2023; 424/QĐ- UB
14/5/2024
|
30.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
VII
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
|
47.000
|
-
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
47.000
|
-
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
Kiên
cố hóa bờ kênh gạt lũ và kết hợp nâng cấp bê tông hóa mặt đê phía Nam sông Bến
Đang trên địa bàn xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp
|
|
|
2023- 2026
|
145/NQ-HĐ 08/12/2023; 486/QĐ- UB
04/6/2024
|
47.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
E
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
1.422.099
|
-
|
-
|
1.329.724
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.500
|
-
|
-
|
411.500
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
1.251.299
|
-
|
-
|
1.158.924
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.000
|
-
|
-
|
411.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
1.251.299
|
-
|
-
|
1.158.924
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.000
|
-
|
-
|
411.000
|
-
|
|
Đầu
tư xây dựng Trường Đại học Hoa Lư
|
|
|
2007- 2025
|
3002/QĐ-UB 31/12/2007; 569/QĐ-UB
19/7/2023
|
769.989
|
|
|
677.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
|
|
210.000
|
|
|
Xây
dựng Trường trung học phổ thông Vũ Duy Thanh (giai đoạn 2)
|
|
|
2023- 2025
|
49/NQ-HĐ 26/4/2023; 766/QĐ-UB 20/9/2023
|
76.076
|
|
|
76.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
Xây
dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Tạ Uyên đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
2023- 2025
|
78/NQ-HĐ 12/7/2023; 1105/QĐ-UB 28/12/2023
|
37.789
|
|
|
37.789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
Xây
dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Yên Khánh B
|
|
|
2023- 2025
|
79/NQ-HĐ 12/7/2023; 1021/QĐ-UB 05/12/2023
|
33.096
|
|
|
33.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
Xây
dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ
|
|
|
2023- 2025
|
80/NQ-HĐ 12/7/2023; 978/QĐ-UB 21/11/2023
|
21.641
|
|
|
21.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Xây
dựng, cải tạo trường THPT Đinh Tiên Hoàng, thành phố Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
81/NQ-HĐ 12/7/2023; 977/QĐ-UB 21/11/2023
|
38.939
|
|
|
38.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
Xây
dựng Trường trung học phổ thông Nho Quan B đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
2024- 2027
|
59/NQ-HĐ 20/9/2024; 996/QĐ-UB 10/11/2024
|
273.769
|
|
|
273.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
170.800
|
-
|
-
|
170.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
170.800
|
-
|
-
|
170.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
Xây
dựng Trường THPT Gia Viễn C đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
170.800
|
|
|
170.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
F
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
671.444
|
-
|
-
|
667.444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
273.500
|
-
|
-
|
273.500
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
671.444
|
-
|
-
|
667.444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
273.500
|
-
|
-
|
273.500
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
671.444
|
-
|
-
|
667.444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
273.500
|
-
|
-
|
273.500
|
-
|
|
Đầu
tư xây dựng, cải tạo Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Ninh Bình (tại Bệnh viện
Sản nhi cũ)
|
|
|
2023- 2026
|
117/NQ-HĐ 08/12/2023; 741/QĐ- UB
31/8/2024
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
Mở
rộng khuôn viên và xây mới đơn nguyên Khoa Sản - Khoa Dược - Nhà mổ của Trung
tâm Y tế huyện Yên Mô
|
|
|
2023- 2025
|
50/NQ-HĐ 26/4/2023; 1003/QĐ-UB 29/11/2023
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Mở
rộng khuôn viên và xây mới đơn nguyên Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức
năng - Khoa Y tế công cộng của Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
|
|
2023- 2025
|
53/NQ-HĐ 26/4/2023; 1067/QĐ-UB 18/12/2023
|
17.994
|
|
|
17.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
Xây
dựng đơn nguyên khoa Cấp cứu - Nhà mổ - Khoa ngoại của Trung tâm Y tế thành
phố Tam Điệp
|
|
|
2023- 2025
|
51/NQ-HĐ 26/4/2023; 1017/QĐ-UB 01/12/2023
|
14.950
|
|
|
14.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Xây
dựng đơn nguyên Khám chữa bệnh chất lượng cao của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh
Bình
|
|
|
2024- 2027
|
32/NQ-HĐ 07/6/2024; 990/QĐ-UB 08/11/2024
|
403.700
|
|
|
403.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
Dự
án Xây dựng trụ sở Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn (giai đoạn 1)
|
|
|
2024- 2026
|
13/NQ-HĐ 03/4/2024; 612/NQ-UB 12/7/2024
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở Trung tâm Y tế huyện Nho Quan
|
|
|
2024- 2026
|
42/NQ-HĐ 10/7/2024; 986/QĐ-UB 08/11/2024
|
16.800
|
|
|
16.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
Xây
dựng mở rộng khu điều trị cho bệnh nhân của Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2024- 2026
|
33/NQ-HĐ 07/6/2024; 1030/QĐ-UB 15/11/2024
|
20.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
|
17.500
|
|
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
88/NQ-HĐ 12/7/2023
|
12.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
G
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
2.602.244
|
-
|
200.000
|
1.397.179
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192.659
|
-
|
-
|
192.659
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
500.000
|
-
|
-
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
500.000
|
-
|
-
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Đầu
tư xây dựng tổ hợp Bảo tàng - Thư viện tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2021- 2025
|
21/NQ-HĐ 12/5/2021
|
500.000
|
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
IV
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
706.849
|
-
|
200.000
|
506.849
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.659
|
-
|
-
|
41.659
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
600.000
|
-
|
200.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Bảo
tồn, tôn tạo khai quật khảo cổ và phát huy giá trị Khu di tích quốc gia đặc
biệt Cố đô Hoa Lư
|
|
|
2021- 2025
|
20/NQ-HĐ 12/5/2021
|
600.000
|
|
200.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
106.849
|
-
|
-
|
106.849
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.659
|
-
|
-
|
40.659
|
-
|
-
|
Xây
dựng phù điêu “Cờ lau tập trận” tại di tích động Hoa Lư, xã Gia Hưng, huyện
Gia Viễn
|
|
|
2020- 2025
|
110/NQ-HĐ 14/11/2023; 50/QĐ- UB
12/01/2024
|
23.690
|
|
|
23.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
|
17.500
|
|
-
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích đình Quang Hiển, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp
|
|
|
2023- 2025
|
13/NQ-HĐ 10/3/2023; 735/QĐ-UB 15/9/2023
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
-
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích đình Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
26/NQ-HĐ 10/3/2023; 734/QĐ-UB 15/9/2023
|
22.700
|
|
|
22.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
-
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích khu lăng mộ Vũ Duy Thanh, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh,
tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
16/NQ-HĐ 10/3/2023; 731/QĐ-UB 15/9/2023
|
8.300
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
-
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử khu vực núi Kiếm Lĩnh, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn,
tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
45/NQ-HĐ 26/4/2023; 733/QĐ-UB 15/9/2023
|
18.100
|
|
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.600
|
|
|
7.600
|
|
-
|
Tu
bổ chống xuống cấp chùa A Nậu, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
25/NQ-HĐ 10/3/2023; 747/QĐ-UB 15/9/2023
|
9.800
|
|
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
-
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Nhất Trụ, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh
Bình
|
|
|
2023- 2025
|
46/NQ-HĐ 26/4/2023; 709/QĐ-UB 06/9/2023
|
9.359
|
|
|
9.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.359
|
|
|
2.359
|
|
V
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
|
1.395.395
|
-
|
-
|
490.330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
1.395.395
|
-
|
-
|
490.330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng quảng trường và tượng đài Đinh Tiên Hoàng Đế
|
|
|
2009- 2024
|
1360/QĐ-UB 04/10/2020; 1013/QĐ- UB
15/4/2021
|
1.395.395
|
|
|
490.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
H
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
I
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
-
|
Cải
tạo, sửa chữa khu Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
48/NQ-HĐ 26/4/2023; 175/QĐ-UB 07/2/2024
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
J
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
|
|
|
6.800.160
|
-
|
-
|
5.079.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500.000
|
-
|
-
|
500.000
|
-
|
I
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
6.800.160
|
-
|
-
|
5.079.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500.000
|
-
|
-
|
500.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
6.800.160
|
-
|
-
|
5.079.660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500.000
|
-
|
-
|
500.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An và các dự án thành phần
|
|
|
2004- 2020
|
58/QĐ-UB 08/01/2007; 69/BC-SDL 02/6/2021
|
6.800.160
|
|
|
5.079.660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
500.000
|
|
K
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ ƯỚC
|
|
|
|
|
1.806.685
|
-
|
-
|
1.806.685
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.464
|
-
|
-
|
90.464
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
1.777.709
|
-
|
-
|
1.777.709
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75.966
|
-
|
-
|
75.966
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1.350.000
|
-
|
-
|
1.350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
Xây
dựng trung tâm hành chính tập trung tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
1.350.000
|
|
|
1.350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
427.709
|
-
|
-
|
427.709
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75.466
|
-
|
-
|
75.466
|
-
|
-
|
Xây
dựng Nhà khách tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2021- 2026
|
14/NQ-HĐ 03/4/2024; 992/QĐ-UB 08/11/2024
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
-
|
Trụ
sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
2014- 2022
|
418/QĐ-UB 13/4/2021; 320/QĐ- UB 05/4/2022
|
67.000
|
|
|
67.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.266
|
|
|
13.266
|
|
-
|
Xây
dựng trụ sở làm việc và các phòng chức năng Trường Chính trị tỉnh
|
|
|
2022- 2025
|
14/NQ-HĐ 30/3/2022; 804/QĐ-UB 16/9/2022
|
97.709
|
|
|
97.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
-
|
Sửa
chữa nhà đa năng Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
|
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐ 10/3/2023; 502/QĐ-UB 29/6/2023
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
-
|
Sửa
chữa, cải tạo Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình
|
|
|
2023- 2026
|
701/QĐ-UB 31/8/2023; 397/QĐ- UB 08/5/2024
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
-
|
Mua
sắm trang thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ trợ Trường Chính trị tỉnh
Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
05/NQ-HĐ 10/3/2023; 597/QĐ-UB 25/7/2023
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
II
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
14.506
|
-
|
-
|
14.506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
28
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
14.506
|
-
|
-
|
14.506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
28
|
-
|
-
|
Nâng
cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh
|
|
|
2021- 2023
|
1277/QĐ-UB 19/11/2021; 445/QĐ- UB
13/5/2022
|
14.506
|
|
|
14.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
28
|
|
III
|
VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
14.470
|
-
|
-
|
14.470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.470
|
-
|
-
|
14.470
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
14.470
|
-
|
-
|
14.470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.470
|
-
|
-
|
14.470
|
-
|
-
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
44/NQ-HĐ 26/4/2023
|
14.470
|
|
|
14.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.470
|
|
|
14.470
|
|
L
|
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
73.500
|
-
|
-
|
59.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
I
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
73.500
|
-
|
-
|
59.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
73.500
|
-
|
-
|
59.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
Cải
tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Khánh Phú
|
|
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023
|
73.500
|
|
|
59.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
II
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
Đầu
tư mở rộng Khu công nghiệp Gián Khẩu (30ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
N
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
985.131
|
-
|
-
|
142.626
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91.766
|
-
|
-
|
91.766
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
881.819
|
-
|
-
|
137.926
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.766
|
-
|
-
|
90.766
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
881.819
|
-
|
-
|
137.926
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.766
|
-
|
-
|
90.766
|
-
|
-
|
Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04
tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát
Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2020- 2024
|
858/QĐ-UB 14/7/2020
|
881.819
|
|
|
137.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.766
|
|
|
90.766
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
103.312
|
-
|
-
|
4.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
103.312
|
-
|
-
|
4.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Phục
hồi và quản lý bền vững rừng ngập mặn vùng Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
2021- 2025
|
442/UB-VP4 13/11/2020; 1226/QĐ- BNN-HĐQT
05/4/2022
|
103.312
|
|
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
O
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
62.523
|
-
|
-
|
62.523
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
62.523
|
-
|
-
|
62.523
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
62.523
|
-
|
-
|
62.523
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
Lập
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
1296/QĐ-UB 29/10/2019 1536/QĐ-UB
|
62.523
|
|
|
62.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
O
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
44.868
|
-
|
-
|
44.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
I
|
Sở Thông tin truyền thông
|
|
|
|
|
44.868
|
-
|
-
|
44.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
44.868
|
-
|
-
|
44.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
-
|
Xây
dựng nền tảng điện toán đám mây của tỉnh Ninh Bình
|
|
|
2023- 2025
|
77/NQ-HĐ 12/7/2023; 287/QĐ-UB 04/4/2024
|
44.868
|
|
|
44.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
P
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151.000
|
|
|
151.000
|
|
N
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
Q
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
R
|
BỐ TRÍ KINH PHÍ, VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156.550
|
|
|
156.550
|
|
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.364.725
|
-
|
-
|
-
|
2.364.725
|
1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685.938
|
|
|
|
685.938
|
2
|
Thành
phố Tam Điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.520
|
|
|
|
173.520
|
3
|
Huyện
Nho Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238.918
|
|
|
|
238.918
|
4
|
Huyện
Gia Viễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218.669
|
|
|
|
218.669
|
5
|
Huyện
Hoa Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174.879
|
|
|
|
174.879
|
6
|
Huyện
Yên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321.958
|
|
|
|
321.958
|
7
|
Huyện
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298.347
|
|
|
|
298.347
|
8
|
Huyện
Yên Mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252.496
|
|
|
|
252.496
|