Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Chương Mỹ bao gồm: 93 công trình, dự
án với tổng diện tích 349,16 ha.
2. Trong năm thực hiện, UBND
huyện Chương Mỹ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp phát sinh các công trình, dự án
đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Chương Mỹ tổng hợp, báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng
đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
1. UBND huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt.
e) Đối với dự án thuộc trường hợp
quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND
huyện Chương Mỹ phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự
án đến người sử dụng đất.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều
kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hằng
năm theo quy định.
STT
|
Danh mục các công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đơn vị, tổ chức đăng ký
|
Diện tích thực hiện trong năm KH (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng sản xuất (ha)
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
A
|
Các
công trình, dự án phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua
|
|
I
|
Các công trình, dự án
chuyển tiếp
|
|
1
|
Các công trình, dự án
được cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá
02 năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu dân cư nông
thôn mới để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Chuôm Re, xã Tiên
Phương
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện
|
3.31
|
3.31
|
1.81
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tiên Phương
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025.
|
2
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Sân than, Xóm Nứa, xã Đại Yên, huyện Chương Mỹ
|
ONT
|
TTPTQĐ huyện
|
0.26
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên
|
Quyết định số 3949/QĐ-UBND
ngày 22/7/2024 của UBND huyện Chương Mỹ vv phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng dự án Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn mới để thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu Chuôm Re, xã Tiên Phương.
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
để xây dựng khu dân cư nông thôn Đầm Tiếu, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1.80
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
28/9/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các
dự án đầu tư công gia đoạn 2021-2025; Quyết định số 6964/QĐ- UBND ngày
10/12/2022 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chuẩn bị đầu tư.
|
4
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
để xây dựng khu dân cư nông thôn Đồng Trà, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
4.98
|
4.98
|
2.48
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
16/5/2023; Quyết định số 6964/QĐ- UBND ngày 10/12/2022 phê duyệt nhiệm vụ, dự
toán chuẩn bị đầu tư.
|
5
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Đầm Tiếu Trên, thôn Đồng Trữ, xã Phú Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1.99
|
1.99
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương số 08/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện.
|
6
|
Xây dựng HTKT Khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Đám mạ, thôn Đồng Du, xã Hợp Đồng
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
1.08
|
1.08
|
1.08
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hợp Đồng
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
09/04/2024 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư công gia đoạn 2021-2025.
|
7
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Đồng Ré, thôn Trại Hiền, xã Hoàng Diệu
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư công gia đoạn 2021-2025.
|
8
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Thùng Quán Bát Trên, xã Quảng Bị
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Quảng Bị
|
Quyết định số 5660/QĐ-UBND
ngày 10/9/2024 của UBND huyện Chương Mỹ vv phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu
Thùng Quán Bát Trên, xã Quảng Bị.
|
9
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại khu Cửa Vực, thôn Phương Bản, xã Phụng Châu
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.26
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Nghị quyết phê duyệt chủ
trương số 09/NQ-HĐND ngày 29/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện.
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các công trình, dự án
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Đông Sơn
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
2.20
|
2.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
04); QĐ số 5720/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 quyết định phê duyệt dự án.
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Đông Sơn
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.15
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
10); QĐ số 5241/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
12
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Thanh Bình
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Thanh Bình
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
5); QĐ số 5060/QĐ-UBND ngày 12/8/2023 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Ngọc Hoà
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.10
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Ngọc Hoà
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
15); QĐ số 751/QĐ-UBND ngày 21/2/2024 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Hữu Văn
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Hữu Văn
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
15); QĐ số 749/QĐ-UBND ngày 21/2/2024 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
15
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Phú Nghĩa
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.10
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
9); QĐ số 6666/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
16
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Đồng Lạc
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
7); QĐ số 747/QĐ-UBND ngày 21/2/2024 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự án.
|
17
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Tốt Động
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Tốt Động
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
11); QĐ số 750/QĐ-UBND ngày 21/2/2024 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
18
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Thượng Vực
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.13
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Thượng Vực
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
16); QĐ số 746/QĐ-UBND ngày 21/2/2024 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
19
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Tân Tiến
|
TSC
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.07
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Tân Tiến
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
17); QĐ số 6684/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 quyết định phê duyệt báo cáo KTKT dự
án.
|
20
|
Đầu tư. Nâng cấp trường THCS
Phú Nghĩa
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.73
|
0.73
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
05); QĐ số 2952/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 quyết định phê duyệt dự án.
|
21
|
Trường THCS Hoàng Diệu
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.27
|
0.27
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
06); QĐ số 2697/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 quyết định phê duyệt dự án.
|
22
|
Trường Mầm non Tân Tiến
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0.90
|
0.90
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tân Tiến
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
28/9/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (phụ
lục số 4.
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ đường Nguyễn Văn Trỗi đi đường 419 đi đê Đáy.
|
DGT
|
Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ
|
3.00
|
3.00
|
1.50
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên, xã Thụy Hương
|
Nghị quyết sô 09/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 13) phụ lục số 09; Thời gian thực hiện
2022-2024
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ UBND xã Trung Hòa đi đê tả Bùi
|
DGT
|
Huyện Chương Mỹ
|
6.50
|
6.50
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên
|
Nghị quyết sô 09/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 13) Phụ lục số 12.
|
25
|
Xây dựng Nhà nguyện giáo họ
Xuân Mai tại khu Đồng Chằm (X3), khu Xuân Mai, thị trấn Xuân Mai, thị trấn
Xuân Mai
|
TON
|
Giáo xứ Gò Cáo
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Xuân Mai
|
Thông báo số 902-TB/TU ngày
05/10/2017 của Thành ủy Hà Nội về đề nghị giao đất của giao họ Xuân Mai, bản
vẽ chỉ giới đường đỏ, Quy hoạch tổng mặt bằng.
|
26
|
Xây dựng nhà nguyện thôn Yên
Kiện
|
TON
|
Giáo xứ Yên Kiện
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Sơn
|
Thông báo số 912-TB/TU ngày
13/10/2022 của Thành ủy Hà Nội về việc đồng ý chủ trương giao đất để xây dựng
nhà nguyện Giáo họ Yên Kiện tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ; Bản vẽ chỉ giới
đường đỏ, Quy hoạch tổng mặt bằng.
|
27
|
Mở rộng Trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng nghiệp vụ 1 thuộc Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động
|
CAN
|
Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động - Bộ Công an
|
3.80
|
-
|
3.30
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên
|
Quyết định số 5099/QĐ-BCA-H01
ngày 21/7/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công
văn số 27/STNMT-ĐĐBĐVT ngày 05/4/2024 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
định vị mốc khu đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng
dự án; Quyết định số 3560/QĐ-BCA-H02 ngày 20/5/2024 của Bộ Công an về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
28
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân huyện Chương Mỹ
|
TSC
|
Tòa án nhân dân huyện Chương Mỹ
|
0.60
|
0.6
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Quyết định phê duyệt chủ
trương số 146/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/5/2022; Quyết định số 199/QĐ-
TANDTC-KHTC ngày 09/6/2023.
|
2
|
Các công trình, dự án
đã có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác
định lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện
theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án thu hồi đất đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Rộc Đình, xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0.77
|
0.77
|
0.23
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hợp Đồng
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
09/04/2024 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư công gia đoạn 2021-2025.
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
|
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư
tại khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương.
|
ONT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
4.96
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Tiên Phương
|
QĐ số 3259/QĐ-UBND ngày
02/7/2019 quyết định phê duyệt dự án; QĐ số 3677/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 quyết
định phê duyệt điều chỉnh dự án.
|
31
|
Xây dựng khu TĐC trên địa bàn
khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (phục vụ công tác
GPMB quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai
|
ODT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
27.42
|
27.42
|
27.42
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Xuân Mai
|
QĐ số 4670/QĐ-UBND ngày 08/7/2019
phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 8383/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn; QĐ số 5022/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện
Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT; QĐ số 2330/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư
xây dựng khu tái định cư trên địa bàn khu đồng chằm, đồng vai thị trấn Xuân
Mai điều chỉnh thời gian thực hiện 2023-2025; Văn bản số 357/TTg-NN ngày
19/04/2022 của Thủ tướng Chính Phủ về việc chuyển mục đích đất trồng lúa trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
|
32
|
Trường trung học cơ sở Trung
Hòa
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
1.75
|
1.75
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Trung Hòa
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày
19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ; Quyết đinh số 6080/QĐ-UBND ngày 01/11/2021
của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án.
|
33
|
Đường từ chợ Sẽ xã Hồng Phong
đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
8.80
|
0.04
|
2.80
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hồng Phong, xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (dợt 3) phụ lục số 10; Quyết định số
6006/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt ĐTXD.
|
34
|
Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm
bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu
|
DGT
|
Huyện Chương Mỹ
|
2.65
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 14; QĐ số 6035/QĐ-UBND ngày
29/10/2021 phê duyệt ĐTXD.
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trường
Yên - Trung Hòa - Tốt Động
|
DGT
|
Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ
|
4.85
|
0.04
|
1.50
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Trường Yên, Trung Hòa, Tốt Động
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2023 (đợt 3) phụ lục số 12; Quyết định số
6034/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt ĐTXD.
|
36
|
Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND
xã Trung Hòa
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2.32
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Trung Hòa
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
15/7/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày
03/3/2022 phê duyệt dự án ĐTXD.
|
37
|
Xây dựng khu trưng bày về Chủ
tịch Hồ Chí Minh tại di tích chùa Trầm
|
DVH
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
16/3/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
02/7/2022 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai
đoạn 2021-2025; QĐ số 6680/QĐ- UBND ngày 24/10/2023 phê duyệt dự án đầu tư.
|
38
|
Trường Mầm non xã Phú Nghĩa -
khu B
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0.59
|
0.59
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
15/7/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 5) phụ lục số 05; Quyết đinh số
6083/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án.
|
39
|
Xây dựng và cải tạo trạm y tế
thị trấn Chúc Sơn
|
DYT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0.13
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 7); Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
02/7/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
công giai đoạn 2021- 2025.
|
40
|
Trường THCS Trường Yên
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Trường Yên
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 7), phụ lục số 03; QĐ số 1004/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư; Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư (phụ lục 04).
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường
giao thông liên xã Hồng Phong - Trần Phú đi đường 429
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
11.64
|
11.64
|
2.50
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Hồng Phong, Trần Phú, Đồng Lạc
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 (đợt 7), phụ lục số 03; QĐ số 1039/QĐ-UBND ngày
02/6/2022 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt dự án đầu tư.
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hoàng Văn Thụ, xã Hữu Văn
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
8.40
|
0.40
|
2.00
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Hoàng Văn Thụ, xã Hữu Văn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
02/7/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
11).
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
liên xã Hữu Văn - Mỹ Lương - Trần Phú
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
7.50
|
7.50
|
1.50
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
02/7/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
09).
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ quốc lộ 6 đi UBND xã Thủy Xuân Tiên, đi kho J106
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
4.20
|
0.08
|
1.00
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
15/7/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
27).
|
45
|
Trường Mầm non Đông Phương
Yên
|
DGD
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
1.10
|
1.10
|
1.00
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Phương Yên
|
Nghị định số 10/NQ-HĐND ngày
02/7/2022 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số 01);
QĐ số 2669/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 quyết định phê duyệt dự án đầu tư.
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm
tiêu Nhân Lý, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN thành phố Hà Nội
|
3.52
|
0.01
|
0.01
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Nam Phương Tiến
|
Quyết định số 990/QĐ-SNN ngày
22/6/2022 của Sở NN&PTNT phê duyệt dự án đầu tư.
|
47
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm
tiêu Mỹ Thượng, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN thành phố Hà Nội
|
2.29
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Các xã: Hữu Văn, Tốt Động, Hoàng Văn Thụ
|
Quyết định số 1004/QĐ-SNN
ngày 23/6/2022 của Sở NN&PTNT phê duyệt dự án đầu tư.
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm
tiêu Mỹ Hạ, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN thành phố Hà Nội
|
2.77
|
0.03
|
0.01
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hữu Văn
|
Quyết định số 1005/QĐ-SNN
ngày 23/6/2022 của Sở NN&PTNT phê duyệt dự án đầu tư.
|
49
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp Đông Phú Yên
|
SKN
|
Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Các xã Phú Nghĩa, Đông Phương Yên, Trường Yên
|
Quyết định số 3685/QĐ-UBND
ngày 21/4/2020 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc thành lập Cụm công nghiệp Đông Phú Yên, huyện Chương
Mỹ; Quyết định số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc điều chỉnh Quyết định số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019; Văn bản số
637/TTg- NN ngày 22/07/2022 của Thủ tướng Chính Phủ chấp thuận chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
50
|
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân huyện Chương Mỹ
|
TSC
|
Ban quản lý DA ĐTXD công trình dân dụng và CN thành phố Hà Nội
|
0.30
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Quyết định số 387/QĐ-SXD ngày
19/6/2023 của Sở Xây dựng phê duyệt báo cáo KTKT.
|
II
|
Các công trình, dự án
dăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án thu hồi đất đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD
đất ở tại khu Bốt điện thôn Phượng Bản
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.93
|
0.93
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
NQ phê duyệt chủ trương số
09/NQ- HĐND ngày 29/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ
|
52
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở Khu khu dân cư nông thôn mới sau đất dịch vụ chợ Phượng, thôn
Phượng Nghĩa
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.27
|
0.27
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
29/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ
|
53
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất ở khu dân cư mới Khu Đồng Vai
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
4.33
|
4.33
|
1.90
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Xuân Mai
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
29/6/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ
|
54
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
ở tại khu đất xen kẹt, thôn Cao Sơn, xã Tiên Phương
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.03
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tiên Phương
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ
|
55
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
ở tại khu Đồi K6, thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ
|
0.04
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
16/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Chương Mỹ
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự thị trấn Chúc Sơn
|
TSC
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0.10
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
28/9/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
9).
|
57
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ban
chỉ huy quân sự xã Tiên Phương
|
TSC
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0.10
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tiên Phương
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
28/9/2023 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số
10).
|
B
|
Các
công trình, dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua (gồm
các trường hợp không thuộc mục A)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các công trình, dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các công trình, dự án được
cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02
năm liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Dự án mở trộng, cải tạo trường
Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
CAN
|
Bộ Công an
|
2.94
|
2.94
|
-
|
0.55
|
0.45
|
Chương Mỹ
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày
28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09- P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND
I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
59
|
Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ
6 đoạn Ba La - Xuân Mai
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXDCTGT thành phố Hà Nội
|
91.52
|
91.52
|
0.04
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thi trấn Xuân Mai, Các xã: Tiên Phương, Phú Nghĩa, trường Yên, Đông Phương
Yên, thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
06/7/2022 của HĐND thành phố; Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án.
|
60
|
Trạm biến áp 110KV và đường
dây 110KV Thanh Oai - Chương Mỹ
|
DNL
|
Tổng Cy Điện lực TP Hà Nội
|
0.72
|
0.72
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn, xã Thụy Hương
|
Công văn số 8756/BC-EVNHANOI
ngày 14/10/2024 về việc bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và đăng ký
kế hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
61
|
Tái định cư Dự án mở trộng, cải
tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
ONT
|
Bộ Công an
|
2.93
|
2.93
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày
28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; VB số 1023/T09-P6
ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung
trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
b
|
Các công trình, dự án đã
có trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định
lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo
quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm
tiêu Đầm Buộm, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT&NN thành phố Hà Nội
|
2.19
|
-
|
0.18
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Các xã: Mỹ Lương, Trần Phú
|
Quyết định số 1006/QĐ-SNN
ngày 23/6/2022 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án đầu
tư.
|
63
|
Trụ sở công an xã Đồng Lạc
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đồng Lạc
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số 10924/CAHN-PH10
ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
64
|
Trụ sở công an xã Đông Sơn
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Sơn
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
65
|
Trụ sở công an xã Hồng Phong
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.14
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Hồng Phong
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số 10924/CAHN-PH10
ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
66
|
Trụ sở công an xã Nam Phương
tiến
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Nam Phương tiến
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
67
|
Trụ sở công an xã Ngọc Hoà
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Ngọc Hoà
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
68
|
Trụ sở công an xã Thanh Bình
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.15
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Thanh Bình
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
69
|
Trụ sở công an xã Hoàng Văn
Thụ
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.09
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
70
|
Trụ sở công an xã Phú Nam An
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.11
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nam An
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
71
|
Trụ sở công an xã Quảng Bị
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.13
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Quảng Bị
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
72
|
Trụ sở công an xã Trung Hòa
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Trung Hòa
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
73
|
Trụ sở công an xã Trường Yên
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Trường Yên
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số 10924/CAHN-PH10
ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
74
|
Trụ sở công an xã Đông Phương
Yên
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đông Phương Yên
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
75
|
Trụ sở công an xã Tiên Phương
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.13
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tiên Phương
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
76
|
Trụ sở công an xã Hữu Văn
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.11
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hữu Văn
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
77
|
Trụ sở công an xã Trần Phú
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Trần Phú
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/06/2022;
4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
78
|
Trụ sở công an xã Hợp Đồng
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Chương Mỹ
|
Xã Hợp Đồng
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
79
|
Trụ sở công an xã Tốt Động
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.14
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tốt Động
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
80
|
Trụ sở công an xã Thượng Vực
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
xã Thượng Vực
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
81
|
Trụ sở công an xã Đại Yên
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
82
|
Trụ sở công an xã Lam Điền
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Lam Điền
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
83
|
Trụ sở công an xã Phụng Châu
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Phụng Châu
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
84
|
Trụ sở công an xã Tân Tiến
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.12
|
0.12
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Tân Tiến
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
85
|
Trụ sở công an xã Thụy Hương
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Thụy Hương
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
86
|
Trụ sở công an thị trấn Chúc
Sơn
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
87
|
Trụ sở công an thị trấn Xuân
Mai
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Xuân Mai
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
88
|
Trụ sở công an xã Hoàng Diệu
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.21
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Hoàng Diệu
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
89
|
Trụ sở công an xã Mỹ Lương
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Mỹ Lương
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số 10924/CAHN-PH10
ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
90
|
Trụ sở công an xã Văn Võ
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Văn Võ
|
Các Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số: 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/06/2022; 4656/QĐ-BCA-H01 ngày
22/06/2022; 4583/QĐ-BCA-H01 ngày 30/06/2023; 3924/QĐ-BCA-H01 ngày 29/05/2024;
6471QĐ-BCA-H01 ngày 05/09/2024 của Công an thành phố; Văn bản số
10924/CAHN-PH10 ngày 29/11/2024 của công an thành phố
|
91
|
Xây dựng ban chỉ huy quân sự
huyện Chương Mỹ
|
CQP
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
1.70
|
1.70
|
-
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Văn bản số 3145/UBND-BCH ngày
02/12/2019 của UBND huyện Chương Mỹ
|
92
|
Xây dựng Trạm ra đa 26
|
CQP
|
Bộ chỉ huy quân sự Thành phố
|
2.90
|
2.90
|
2.90
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
Xã Lam Điền
|
Bộ quốc phòng có văn bản số
12016/BQP-TM ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham
mưu Quân đội nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ- TM về việc quy hoạch
vị trí đóng quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng Phòng quân- Không
quân tại xã Lam Điền. huyện Chương Mỹ. TP Hà Nội . Quyết định số 1443/QĐ-TM
ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân; VB số
5920/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn sử
dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB số 735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin
ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều chỉnh QH tỷ lệ 1/500
|
II
|
Các công trình, dự án
theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các công trình, dự án
theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực
hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Đấu giá cho cá nhân tại địa phương
thuê đất nông nghiệp chưa sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản
|
|
UBND các xã thị trấn
|
100.00
|
|
|
-
|
-
|
Chương Mỹ
|
các xã, thị trấn
|
UBND huyện Chương Mỹ và UBND
các xã, thị trấn chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, qui mô, diện
tích từng vị trí thửa đất đề nghị đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông
nghiệp; quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích sau khi đấu giá theo
quy định.
|