Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3381/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
27/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3381/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 27 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
3278/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số
175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố
Huế trực thuộc trung ương;
Nghị quyết số
1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 -
2025;
Căn cứ Quyết định số
3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên
địa bàn Thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 4055/TTr-STTTT ngày 25 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung và xóa bỏ một số Mã định danh của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự
nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tên đơn vị.
2. Xóa bỏ mã định danh.
3. Bổ sung mã định danh.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Các nội dung
khác tại Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành
chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế không thay đổi so với Quyết định
này vẫn giữ nguyên.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã và thành phố Huế và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
PHỤ LỤC:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ XÓA BỎ MÃ ĐỊNH DANH CỦA DANH MỤC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3278/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3381/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế )
1. Điều
chỉnh tên các đơn vị sau
STT
Mã điện tử
Mã định danh theo QCVN102: 2016/BTTTT
Tên đơn vị cũ
Tên đơn vị sau khi điều chỉnh
1
Văn phòng Đăng ký đất đai
(Sở Tài nguyên và Môi trường)
H57.13.25.20
020.25.13.H57
Chi nhánh VPĐKĐĐ thành phố Huế
Chi nhánh VPĐKĐĐ quận Thuận
Hoá
H57.13.25.27
027.25.13.H57
Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nam
Đông
Chi nhánh VPĐKĐĐ quận Phú
Xuân
H57.13.25.25
025.25.13.H57
Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Phong
Điền
Chi nhánh VPĐKĐĐ thị xã Phong
Điền
2
Sở Y tế
H57.18.38
000.38.18.H57
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền
Trung tâm Y tế thị xã Phong
Điền
3
Phòng Giáo dục và Đào tạo
thị xã Phong Điền
H57.32.04.74
074.04.32.H57
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Lê Văn Miến
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Nguyễn Lộ Trạch
2. Xóa bỏ
các Mã định danh sau
STT
Mã điện tử
Mã định danh theo QCVN102: 2016/BTTTT
Tên đơn vị
1
UBND huyện A Lưới
H57.30.50
000.50.30.H57
UBND Thị trấn A Lưới
H57.30.51
000.51.30.H57
UBND xã A Ngo
H57.30.52
000.52.30.H57
UBND xã A Roàng
H57.30.53
000.53.30.H57
UBND xã Đông Sơn
H57.30.55
000.55.30.H57
UBND xã Hồng Bắc
H57.30.56
000.56.30.H57
UBND xã Hồng Hạ
H57.30.57
000.57.30.H57
UBND xã Hồng Kim
H57.30.58
000.58.30.H57
UBND xã Hồng Thái
H57.30.61
000.61.30.H57
UBND xã Hồng Thượng
H57.30.62
000.62.30.H57
UBND xã Hồng Thủy
H57.30.63
000.63.30.H57
UBND xã Hồng Vân
H57.30.65
000.65.30.H57
UBND xã Hương Nguyên
H57.30.66
000.66.30.H57
UBND xã Hương Phong
H57.30.67
000.67.30.H57
UBND xã Lâm Đớt
H57.30.69
000.69.30.H57
UBND xã Phú Vinh
H57.30.70
000.70.30.H57
UBND xã Quảng Nhâm
H57.30.71
000.71.30.H57
UBND xã Sơn Thủy
H57.30.72
000.72.30.H57
UBND xã Trung Sơn
2
UBND thị xã Phong Điền
H57.32.50
000.50.32.H57
UBND phường Phong An
H57.32.51
000.51.32.H57
UBND phường Phong Hải
H57.32.52
000.52.32.H57
UBND phường Phong Hiền
H57.32.53
000.53.32.H57
UBND phường Phong Hòa
H57.32.54
000.54.32.H57
UBND phường Phong Phú
H57.32.55
000.55.32.H57
UBND phường Phong Thu
H57.32.56
000.56.32.H57
UBND xã Phong Bình
H57.32.57
000.57.32.H57
UBND xã Phong Chương
H57.32.58
000.58.32.H57
UBND xã Phong Mỹ
H57.32.59
000.59.32.H57
UBND xã Phong Sơn
H57.32.60
000.60.32.H57
UBND xã Phong Thạnh
H57.32.61
000.61.32.H57
UBND xã Phong Xuân
3
UBND huyện Phú Lộc
H57.33.50
000.50.33.H57
UBND thị trấn Khe Tre
H57.33.51
000.51.33.H57
UBND thị trấn Lăng Cô
H57.33.52
000.52.33.H57
UBND thị trấn Lộc Sơn
H57.33.53
000.53.33.H57
UBND thị trấn Phú Lộc
H57.33.54
000.54.33.H57
UBND xã Giang Hải
H57.33.55
000.55.33.H57
UBND xã Hương Hữu
H57.33.56
000.56.33.H57
UBND xã Hương Lộc
H57.33.57
000.57.33.H57
UBND xã Hương Phú
H57.33.58
000.58.33.H57
UBND xã Hương Sơn
H57.33.59
000.59.33.H57
UBND xã Hương Xuân
H57.33.60
000.60.33.H57
UBND xã Lộc An
H57.33.61
000.61.33.H57
UBND xã Lộc Bình
H57.33.62
000.62.33.H57
UBND xã Lộc Bổn
H57.33.63
000.63.33.H57
UBND xã Lộc Điền
H57.33.64
000.64.33.H57
UBND xã Lộc Hòa
H57.33.65
000.65.33.H57
UBND xã Lộc Thủy
H57.33.66
000.66.33.H57
UBND xã Lộc Tiến
H57.33.67
000.67.33.H57
UBND xã Lộc Trì
H57.33.68
000.68.33.H57
UBND xã Lộc Vĩnh
H57.33.69
000.69.33.H57
UBND xã Thượng Lộ
H57.33.70
000.70.33.H57
UBND xã Thượng Long
H57.33.71
000.71.33.H57
UBND xã Thượng Nhật
H57.33.72
000.72.33.H57
UBND xã Thượng Quảng
H57.33.73
000.73.33.H57
UBND xã Vinh Hiền
H57.33.74
000.74.33.H57
UBND xã Vinh Hưng
H57.33.75
000.75.33.H57
UBND xã Vinh Mỹ
H57.33.76
000.76.33.H57
UBND xã Xuân Lộc
4
UBND huyện Phú Vang
H57.34.50
000.50.34.H57
UBND thị trấn Phú Đa
H57.34.51
000.51.34.H57
UBND xã Phú An
H57.34.52
000.52.34.H57
UBND xã Phú Diên
H57.34.53
000.53.34.H57
UBND xã Phú Gia
H57.34.54
000.54.34.H57
UBND xã Phú Hải
H57.34.55
000.55.34.H57
UBND xã Phú Hồ
H57.34.56
000.56.34.H57
UBND xã Phú Lương
H57.34.57
000.57.34.H57
UBND xã Phú Mỹ
H57.34.58
000.58.34.H57
UBND xã Phú Thuận
H57.34.59
000.59.34.H57
UBND xã Phú Xuân
H57.34.60
000.60.34.H57
UBND xã Vinh An
H57.34.61
000.61.34.H57
UBND xã Vinh Hà
H57.34.62
000.62.34.H57
UBND xã Vinh Thanh
H57.34.63
000.63.34.H57
UBND xã Vinh Xuân
5
UBND huyện Quảng Điền
H57.35.50
000.50.35.H57
UBND thị trấn Sịa
H57.35.51
000.51.35.H57
UBND xã Quảng An
H57.35.52
000.52.35.H57
UBND xã Quảng Công
H57.35.53
000.53.35.H57
UBND xã Quảng Lợi
H57.35.54
000.54.35.H57
UBND xã Quảng Phú
H57.35.55
000.55.35.H57
UBND xã Quảng Ngạn
H57.35.56
000.56.35.H57
UBND xã Quảng Phước
H57.35.57
000.57.35.H57
UBND xã Quảng Thái
H57.35.58
000.58.35.H57
UBND xã Quảng Thành
H57.35.59
000.59.35.H57
UBND xã Quảng Thọ
H57.35.60
000.60.35.H57
UBND xã Quảng Vinh
6
UBND thị xã Hương Thủy
H57.37.50
000.50.37.H57
UBND phường Phú Bài
H57.37.51
000.51.37.H57
UBND phường Thủy Châu
H57.37.52
000.52.37.H57
UBND phường Thủy Dương
H57.37.53
000.53.37.H57
UBND phường Thủy Lương
H57.37.54
000.54.37.H57
UBND phường Thủy Phương
H57.37.55
000.55.37.H57
UBND xã Dương Hòa
H57.37.56
000.56.37.H57
UBND xã Phú Sơn
H57.37.57
000.57.37.H57
UBND xã Thủy Phù
H57.37.58
000.58.37.H57
UBND xã Thủy Tân
H57.37.59
000.59.37.H57
UBND xã Thủy Thanh
7
UBND thị xã Hương Trà
H57.38.50
000.50.38.H57
UBND phường Hương Chữ
H57.38.51
000.51.38.H57
UBND phường Hương Vân
H57.38.52
000.52.38.H57
UBND phường Hương Văn
H57.38.53
000.53.38.H57
UBND phường Hương Xuân
H57.38.54
000.54.38.H57
UBND phường Tứ Hạ
H57.38.55
000.55.38.H57
UBND xã Bình Thành
H57.38.56
000.56.38.H57
UBND xã Bình Tiến
H57.38.57
000.57.38.H57
UBND xã Hương Bình
H57.38.58
000.58.38.H57
UBND xã Hương Toàn
8
UBND quận Thuận Hoá
H57.39.50
000.50.39.H57
UBND phường An Cựu
H57.39.51
000.51.39.H57
UBND phường An Đông
H57.39.52
000.52.39.H57
UBND phường An Tây
H57.39.53
000.53.39.H57
UBND phường Dương Nỗ
H57.39.54
000.54.39.H57
UBND phường Hương Phong
H57.39.55
000.55.39.H57
UBND phường Phú Hội
H57.39.56
000.56.39.H57
UBND phường Phú Nhuận
H57.39.57
000.57.39.H57
UBND phường Phú Thượng
H57.39.58
000.58.39.H57
UBND phường Phước Vĩnh
H57.39.59
000.59.39.H57
UBND phường Phường Đúc
H57.39.60
000.60.39.H57
UBND phường Thuận An
H57.39.61
000.61.39.H57
UBND phường Thủy Bằng
H57.39.62
000.62.39.H57
UBND phường Thủy Biều
H57.39.63
000.63.39.H57
UBND phường Thủy Vân
H57.39.64
000.64.39.H57
UBND phường Thủy Xuân
H57.39.65
000.65.39.H57
UBND phường Trường An
H57.39.66
000.66.39.H57
UBND phường Vĩnh Ninh
H57.39.67
000.67.39.H57
UBND phường Vỹ Dạ
H57.39.68
000.68.39.H57
UBND phường Xuân Phú
9
UBND quận Phú Xuân
H57.40.50
000.50.40.H57
UBND phường An Hòa
H57.40.51
000.51.40.H57
UBND phường Đông Ba
H57.40.52
000.52.40.H57
UBND phường Gia Hội
H57.40.53
000.53.40.H57
UBND phường Hương An
H57.40.54
000.54.40.H57
UBND phường Hương Long
H57.40.55
000.55.40.H57
UBND phường Hương Sơ
H57.40.56
000.56.40.H57
UBND phường Hương Vinh
H57.40.57
000.57.40.H57
UBND phường Kim Long
H57.40.58
000.58.40.H57
UBND phường Long Hồ
H57.40.59
000.59.40.H57
UBND phường Phú Hậu
H57.40.60
000.60.40.H57
UBND phường Tây Lộc
H57.40.61
000.61.40.H57
UBND phường Thuận Hòa
H57.40.62
000.62.40.H57
UBND phường Thuận Lộc
3. Bổ
sung các Mã định danh sau
STT
Mã điện tử
Mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT
Tên đơn vị
1
UBND huyện A Lưới
H57.30.70
000.70.30.H57
UBND Xã Sơn Thủy
H57.30.71
000.71.30.H57
UBND Xã Lâm Đớt
H57.30.72
000.72.30.H57
UBND Xã Quảng Nhâm
H57.30.73
000.73.30.H57
UBND Xã Trung Sơn
H57.30.74
000.74.30.H57
UBND Thị trấn A Lưới
H57.30.75
000.75.30.H57
UBND Xã A Ngo
H57.30.76
000.76.30.H57
UBND Xã A Roàng
H57.30.77
000.77.30.H57
UBND Xã Đông Sơn
H57.30.78
000.78.30.H57
UBND Xã Hồng Bắc
H57.30.79
000.79.30.H57
UBND Xã Hồng Hạ
H57.30.80
000.80.30.H57
UBND Xã Hồng Kim
H57.30.81
000.81.30.H57
UBND Xã Hồng Thái
H57.30.82
000.82.30.H57
UBND Xã Hồng Thượng
H57.30.83
000.83.30.H57
UBND Xã Hồng Thủy
H57.30.84
000.84.30.H57
UBND Xã Hồng Vân
H57.30.85
000.85.30.H57
UBND Xã Hương Nguyên
H57.30.86
000.86.30.H57
UBND Xã Hương Phong
H57.30.87
000.87.30.H57
UBND Xã Phú Vinh
2
UBND thị xã Phong Điền
2.1
UBND cấp xã
H57.32.70
000.70.32.H57
UBND phường Phong An
H57.32.71
000.71.32.H57
UBND phường Phong Hải
H57.32.72
000.72.32.H57
UBND phường Phong Hiền
H57.32.73
000.73.32.H57
UBND phường Phong Hòa
H57.32.74
000.74.32.H57
UBND phường Phong Phú
H57.32.75
000.75.32.H57
UBND phường Phong Thu
H57.32.76
000.76.32.H57
UBND xã Phong Bình
H57.32.77
000.77.32.H57
UBND xã Phong Chương
H57.32.78
000.78.32.H57
UBND xã Phong Mỹ
H57.32.79
000.79.32.H57
UBND xã Phong Sơn
H57.32.80
000.80.32.H57
UBND xã Phong Thạnh
H57.32.81
000.81.32.H57
UBND xã Phong Xuân
2.2
Đơn vị sự nghiệp
H57.32.27
000.27.32.H57
Đội quy tắc đô thị thị xã
Phong Điền
3
UBND huyện Phú Lộc
H57.33.70
000.70.33.H57
UBND Thị trấn Khe Tre
H57.33.71
000.71.33.H57
UBND Thị trấn Lăng Cô
H57.33.72
000.72.33.H57
UBND thị trấn Lộc Sơn
H57.33.73
000.73.33.H57
UBND Thị trấn Phú Lộc
H57.33.74
000.74.33.H57
UBND Xã Giang Hải
H57.33.75
000.75.33.H57
UBND Xã Hương Hữu
H57.33.76
000.76.33.H57
UBND Xã Hương Lộc
H57.33.77
000.77.33.H57
UBND Xã Hương Phú
H57.33.78
000.78.33.H57
UBND Xã Hương Sơn
H57.33.79
000.79.33.H57
UBND Xã Hương Xuân
H57.33.80
000.80.33.H57
UBND Xã Lộc An
H57.33.81
000.81.33.H57
UBND Xã Lộc Bình
H57.33.82
000.82.33.H57
UBND Xã Lộc Bổn
H57.33.83
000.83.33.H57
UBND Xã Lộc Điền
H57.33.84
000.84.33.H57
UBND Xã Lộc Hòa
H57.33.85
000.85.33.H57
UBND Xã Lộc Thủy
H57.33.86
000.86.33.H57
UBND Xã Lộc Tiến
H57.33.87
000.87.33.H57
UBND Xã Lộc Trì
H57.33.88
000.88.33.H57
UBND Xã Lộc Vĩnh
H57.33.89
000.89.33.H57
UBND Xã Thượng Lộ
H57.33.90
000.90.33.H57
UBND Xã Thượng Long
H57.33.91
000.91.33.H57
UBND Xã Thượng Nhật
H57.33.92
000.92.33.H57
UBND Xã Thượng Quảng
H57.33.93
000.93.33.H57
UBND Xã Vinh Hiền
H57.33.94
000.94.33.H57
UBND Xã Vinh Hưng
H57.33.95
000.95.33.H57
UBND Xã Vinh Mỹ
H57.33.96
000.96.33.H57
UBND Xã Xuân Lộc
4
UBND huyện Phú Vang
H57.34.70
000.70.34.H57
UBND xã Phú Gia
H57.34.71
000.71.34.H57
UBND thị trấn Phú Đa
H57.34.72
000.72.34.H57
UBND xã Phú An
H57.34.73
000.73.34.H57
UBND xã Phú Diên
H57.34.74
000.74.34.H57
UBND xã Phú Hải
H57.34.75
000.75.34.H57
UBND xã Phú Hồ
H57.34.76
000.76.34.H57
UBND xã Phú Lương
H57.34.77
000.77.34.H57
UBND xã Phú Mỹ
H57.34.78
000.78.34.H57
UBND xã Phú Thuận
H57.34.79
000.79.34.H57
UBND xã Phú Xuân
H57.34.80
000.80.34.H57
UBND xã Vinh An
H57.34.81
000.81.34.H57
UBND xã Vinh Hà
H57.34.82
000.82.34.H57
UBND xã Vinh Thanh
H57.34.83
000.83.34.H57
UBND xã Vinh Xuân
5
UBND huyện Quảng Điền
H57.35.70
000.70.35.H57
UBND thị trấn Sịa
H57.35.71
000.71.35.H57
UBND xã Quảng An
H57.35.72
000.72.35.H57
UBND xã Quảng Công
H57.35.73
000.73.35.H57
UBND xã Quảng Lợi
H57.35.74
000.74.35.H57
UBND xã Quảng Ngạn
H57.35.75
000.75.35.H57
UBND xã Quảng Phú
H57.35.76
000.76.35.H57
UBND xã Quảng Phước
H57.35.77
000.77.35.H57
UBND xã Quảng Thái
H57.35.78
000.78.35.H57
UBND xã Quảng Thành
H57.35.79
000.79.35.H57
UBND xã Quảng Thọ
H57.35.80
000.80.35.H57
UBND xã Quảng Vinh
6
UBND thị xã Hương Thủy
H57.37.70
000.70.37.H57
UBND phường Phú Bài
H57.37.71
000.71.37.H57
UBND phường Thủy Châu
H57.37.72
000.72.37.H57
UBND phường Thủy Dương
H57.37.73
000.73.37.H57
UBND phường Thủy Lương
H57.37.74
000.74.37.H57
UBND phường Thủy Phương
H57.37.75
000.75.37.H57
UBND xã Dương Hòa
H57.37.76
000.76.37.H57
UBND xã Phú Sơn
H57.37.77
000.77.37.H57
UBND xã Thủy Phù
H57.37.78
000.78.37.H57
UBND xã Thủy Tân
H57.37.79
000.79.37.H57
UBND xã Thủy Thanh
7
UBND thị xã Hương Trà
H57.38.70
000.70.38.H57
UBND phường Hương Chữ
H57.38.71
000.71.38.H57
UBND phường Hương Vân
H57.38.72
000.72.38.H57
UBND phường Hương Văn
H57.38.73
000.73.38.H57
UBND phường Hương Xuân
H57.38.74
000.74.38.H57
UBND phường Tứ Hạ
H57.38.75
000.75.38.H57
UBND xã Bình Thành
H57.38.76
000.76.38.H57
UBND xã Bình Tiến
H57.38.77
000.77.38.H57
UBND xã Hương Bình
H57.38.78
000.78.38.H57
UBND xã Hương Toàn
8
UBND quận Thuận Hoá
H57.39.70
000.70.39.H57
UBND phường An Cựu
H57.39.71
000.71.39.H57
UBND phường An Đông
H57.39.72
000.72.39.H57
UBND phường An Tây
H57.39.73
000.73.39.H57
UBND phường Dương Nỗ
H57.39.74
000.74.39.H57
UBND phường Hương Phong
H57.39.75
000.75.39.H57
UBND phường Phú Hội
H57.39.76
000.76.39.H57
UBND phường Phú Nhuận
H57.39.77
000.77.39.H57
UBND phường Phú Thượng
H57.39.78
000.78.39.H57
UBND phường Phước Vĩnh
H57.39.79
000.79.39.H57
UBND phường Phường Đúc
H57.39.80
000.80.39.H57
UBND phường Thuận An
H57.39.81
000.81.39.H57
UBND phường Thủy Bằng
H57.39.82
000.82.39.H57
UBND phường Thủy Biều
H57.39.83
000.83.39.H57
UBND phường Thủy Vân
H57.39.84
000.84.39.H57
UBND phường Thủy Xuân
H57.39.85
000.85.39.H57
UBND phường Trường An
H57.39.86
000.86.39.H57
UBND phường Vĩnh Ninh
H57.39.87
000.87.39.H57
UBND phường Vỹ Dạ
H57.39.88
000.88.39.H57
UBND phường Xuân Phú
9
UBND quận Phú Xuân
H57.40.70
000.70.40.H57
UBND phường An Hòa
H57.40.71
000.71.40.H57
UBND phường Đông Ba
H57.40.72
000.72.40.H57
UBND phường Gia Hội
H57.40.73
000.73.40.H57
UBND phường Hương An
H57.40.74
000.74.40.H57
UBND phường Hương Long
H57.40.75
000.75.40.H57
UBND phường Hương Sơ
H57.40.76
000.76.40.H57
UBND phường Hương Vinh
H57.40.77
000.77.40.H57
UBND phường Kim Long
H57.40.78
000.78.40.H57
UBND phường Long Hồ
H57.40.79
000.79.40.H57
UBND phường Phú Hậu
H57.40.80
000.80.40.H57
UBND phường Tây Lộc
H57.40.81
000.81.40.H57
UBND phường Thuận Hòa
H57.40.82
000.82.40.H57
UBND phường Thuận Lộc
Quyết định 3381/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh nội dung Quyết định 3278/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3381/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 điều chỉnh nội dung Quyết định 3278/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
216
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng