|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3381/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 27 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
3278/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số
175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố
Huế trực thuộc trung ương;
Nghị quyết số
1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 -
2025;
Căn cứ Quyết định số
3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên
địa bàn Thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 4055/TTr-STTTT ngày 25 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung và xóa bỏ một số Mã định danh của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự
nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tên đơn vị.
2. Xóa bỏ mã định danh.
3. Bổ sung mã định danh.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Các nội dung
khác tại Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành
chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế không thay đổi so với Quyết định
này vẫn giữ nguyên.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã và thành phố Huế và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ XÓA BỎ MÃ ĐỊNH DANH CỦA DANH MỤC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3278/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3381/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
1. Điều
chỉnh tên các đơn vị sau
STT
|
Mã điện tử
|
Mã định danh theo QCVN102: 2016/BTTTT
|
Tên đơn vị cũ
|
Tên đơn vị sau khi điều chỉnh
|
1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
(Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
H57.13.25.20
|
020.25.13.H57
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ thành phố Huế
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ quận Thuận
Hoá
|
|
H57.13.25.27
|
027.25.13.H57
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nam
Đông
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ quận Phú
Xuân
|
|
H57.13.25.25
|
025.25.13.H57
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Phong
Điền
|
Chi nhánh VPĐKĐĐ thị xã Phong
Điền
|
2
|
Sở Y tế
|
|
H57.18.38
|
000.38.18.H57
|
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền
|
Trung tâm Y tế thị xã Phong
Điền
|
3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
thị xã Phong Điền
|
|
H57.32.04.74
|
074.04.32.H57
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Lê Văn Miến
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Nguyễn Lộ Trạch
|
2. Xóa bỏ
các Mã định danh sau
STT
|
Mã điện tử
|
Mã định danh theo QCVN102: 2016/BTTTT
|
Tên đơn vị
|
1
|
UBND huyện A Lưới
|
|
H57.30.50
|
000.50.30.H57
|
UBND Thị trấn A Lưới
|
|
H57.30.51
|
000.51.30.H57
|
UBND xã A Ngo
|
|
H57.30.52
|
000.52.30.H57
|
UBND xã A Roàng
|
|
H57.30.53
|
000.53.30.H57
|
UBND xã Đông Sơn
|
|
H57.30.55
|
000.55.30.H57
|
UBND xã Hồng Bắc
|
|
H57.30.56
|
000.56.30.H57
|
UBND xã Hồng Hạ
|
|
H57.30.57
|
000.57.30.H57
|
UBND xã Hồng Kim
|
|
H57.30.58
|
000.58.30.H57
|
UBND xã Hồng Thái
|
|
H57.30.61
|
000.61.30.H57
|
UBND xã Hồng Thượng
|
|
H57.30.62
|
000.62.30.H57
|
UBND xã Hồng Thủy
|
|
H57.30.63
|
000.63.30.H57
|
UBND xã Hồng Vân
|
|
H57.30.65
|
000.65.30.H57
|
UBND xã Hương Nguyên
|
|
H57.30.66
|
000.66.30.H57
|
UBND xã Hương Phong
|
|
H57.30.67
|
000.67.30.H57
|
UBND xã Lâm Đớt
|
|
H57.30.69
|
000.69.30.H57
|
UBND xã Phú Vinh
|
|
H57.30.70
|
000.70.30.H57
|
UBND xã Quảng Nhâm
|
|
H57.30.71
|
000.71.30.H57
|
UBND xã Sơn Thủy
|
|
H57.30.72
|
000.72.30.H57
|
UBND xã Trung Sơn
|
2
|
UBND thị xã Phong Điền
|
|
H57.32.50
|
000.50.32.H57
|
UBND phường Phong An
|
|
H57.32.51
|
000.51.32.H57
|
UBND phường Phong Hải
|
|
H57.32.52
|
000.52.32.H57
|
UBND phường Phong Hiền
|
|
H57.32.53
|
000.53.32.H57
|
UBND phường Phong Hòa
|
|
H57.32.54
|
000.54.32.H57
|
UBND phường Phong Phú
|
|
H57.32.55
|
000.55.32.H57
|
UBND phường Phong Thu
|
|
H57.32.56
|
000.56.32.H57
|
UBND xã Phong Bình
|
|
H57.32.57
|
000.57.32.H57
|
UBND xã Phong Chương
|
|
H57.32.58
|
000.58.32.H57
|
UBND xã Phong Mỹ
|
|
H57.32.59
|
000.59.32.H57
|
UBND xã Phong Sơn
|
|
H57.32.60
|
000.60.32.H57
|
UBND xã Phong Thạnh
|
|
H57.32.61
|
000.61.32.H57
|
UBND xã Phong Xuân
|
3
|
UBND huyện Phú Lộc
|
|
H57.33.50
|
000.50.33.H57
|
UBND thị trấn Khe Tre
|
|
H57.33.51
|
000.51.33.H57
|
UBND thị trấn Lăng Cô
|
|
H57.33.52
|
000.52.33.H57
|
UBND thị trấn Lộc Sơn
|
|
H57.33.53
|
000.53.33.H57
|
UBND thị trấn Phú Lộc
|
|
H57.33.54
|
000.54.33.H57
|
UBND xã Giang Hải
|
|
H57.33.55
|
000.55.33.H57
|
UBND xã Hương Hữu
|
|
H57.33.56
|
000.56.33.H57
|
UBND xã Hương Lộc
|
|
H57.33.57
|
000.57.33.H57
|
UBND xã Hương Phú
|
|
H57.33.58
|
000.58.33.H57
|
UBND xã Hương Sơn
|
|
H57.33.59
|
000.59.33.H57
|
UBND xã Hương Xuân
|
|
H57.33.60
|
000.60.33.H57
|
UBND xã Lộc An
|
|
H57.33.61
|
000.61.33.H57
|
UBND xã Lộc Bình
|
|
H57.33.62
|
000.62.33.H57
|
UBND xã Lộc Bổn
|
|
H57.33.63
|
000.63.33.H57
|
UBND xã Lộc Điền
|
|
H57.33.64
|
000.64.33.H57
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
H57.33.65
|
000.65.33.H57
|
UBND xã Lộc Thủy
|
|
H57.33.66
|
000.66.33.H57
|
UBND xã Lộc Tiến
|
|
H57.33.67
|
000.67.33.H57
|
UBND xã Lộc Trì
|
|
H57.33.68
|
000.68.33.H57
|
UBND xã Lộc Vĩnh
|
|
H57.33.69
|
000.69.33.H57
|
UBND xã Thượng Lộ
|
|
H57.33.70
|
000.70.33.H57
|
UBND xã Thượng Long
|
|
H57.33.71
|
000.71.33.H57
|
UBND xã Thượng Nhật
|
|
H57.33.72
|
000.72.33.H57
|
UBND xã Thượng Quảng
|
|
H57.33.73
|
000.73.33.H57
|
UBND xã Vinh Hiền
|
|
H57.33.74
|
000.74.33.H57
|
UBND xã Vinh Hưng
|
|
H57.33.75
|
000.75.33.H57
|
UBND xã Vinh Mỹ
|
|
H57.33.76
|
000.76.33.H57
|
UBND xã Xuân Lộc
|
4
|
UBND huyện Phú Vang
|
|
H57.34.50
|
000.50.34.H57
|
UBND thị trấn Phú Đa
|
|
H57.34.51
|
000.51.34.H57
|
UBND xã Phú An
|
|
H57.34.52
|
000.52.34.H57
|
UBND xã Phú Diên
|
|
H57.34.53
|
000.53.34.H57
|
UBND xã Phú Gia
|
|
H57.34.54
|
000.54.34.H57
|
UBND xã Phú Hải
|
|
H57.34.55
|
000.55.34.H57
|
UBND xã Phú Hồ
|
|
H57.34.56
|
000.56.34.H57
|
UBND xã Phú Lương
|
|
H57.34.57
|
000.57.34.H57
|
UBND xã Phú Mỹ
|
|
H57.34.58
|
000.58.34.H57
|
UBND xã Phú Thuận
|
|
H57.34.59
|
000.59.34.H57
|
UBND xã Phú Xuân
|
|
H57.34.60
|
000.60.34.H57
|
UBND xã Vinh An
|
|
H57.34.61
|
000.61.34.H57
|
UBND xã Vinh Hà
|
|
H57.34.62
|
000.62.34.H57
|
UBND xã Vinh Thanh
|
|
H57.34.63
|
000.63.34.H57
|
UBND xã Vinh Xuân
|
5
|
UBND huyện Quảng Điền
|
|
H57.35.50
|
000.50.35.H57
|
UBND thị trấn Sịa
|
|
H57.35.51
|
000.51.35.H57
|
UBND xã Quảng An
|
|
H57.35.52
|
000.52.35.H57
|
UBND xã Quảng Công
|
|
H57.35.53
|
000.53.35.H57
|
UBND xã Quảng Lợi
|
|
H57.35.54
|
000.54.35.H57
|
UBND xã Quảng Phú
|
|
H57.35.55
|
000.55.35.H57
|
UBND xã Quảng Ngạn
|
|
H57.35.56
|
000.56.35.H57
|
UBND xã Quảng Phước
|
|
H57.35.57
|
000.57.35.H57
|
UBND xã Quảng Thái
|
|
H57.35.58
|
000.58.35.H57
|
UBND xã Quảng Thành
|
|
H57.35.59
|
000.59.35.H57
|
UBND xã Quảng Thọ
|
|
H57.35.60
|
000.60.35.H57
|
UBND xã Quảng Vinh
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
|
H57.37.50
|
000.50.37.H57
|
UBND phường Phú Bài
|
|
H57.37.51
|
000.51.37.H57
|
UBND phường Thủy Châu
|
|
H57.37.52
|
000.52.37.H57
|
UBND phường Thủy Dương
|
|
H57.37.53
|
000.53.37.H57
|
UBND phường Thủy Lương
|
|
H57.37.54
|
000.54.37.H57
|
UBND phường Thủy Phương
|
|
H57.37.55
|
000.55.37.H57
|
UBND xã Dương Hòa
|
|
H57.37.56
|
000.56.37.H57
|
UBND xã Phú Sơn
|
|
H57.37.57
|
000.57.37.H57
|
UBND xã Thủy Phù
|
|
H57.37.58
|
000.58.37.H57
|
UBND xã Thủy Tân
|
|
H57.37.59
|
000.59.37.H57
|
UBND xã Thủy Thanh
|
7
|
UBND thị xã Hương Trà
|
|
H57.38.50
|
000.50.38.H57
|
UBND phường Hương Chữ
|
|
H57.38.51
|
000.51.38.H57
|
UBND phường Hương Vân
|
|
H57.38.52
|
000.52.38.H57
|
UBND phường Hương Văn
|
|
H57.38.53
|
000.53.38.H57
|
UBND phường Hương Xuân
|
|
H57.38.54
|
000.54.38.H57
|
UBND phường Tứ Hạ
|
|
H57.38.55
|
000.55.38.H57
|
UBND xã Bình Thành
|
|
H57.38.56
|
000.56.38.H57
|
UBND xã Bình Tiến
|
|
H57.38.57
|
000.57.38.H57
|
UBND xã Hương Bình
|
|
H57.38.58
|
000.58.38.H57
|
UBND xã Hương Toàn
|
8
|
UBND quận Thuận Hoá
|
|
H57.39.50
|
000.50.39.H57
|
UBND phường An Cựu
|
|
H57.39.51
|
000.51.39.H57
|
UBND phường An Đông
|
|
H57.39.52
|
000.52.39.H57
|
UBND phường An Tây
|
|
H57.39.53
|
000.53.39.H57
|
UBND phường Dương Nỗ
|
|
H57.39.54
|
000.54.39.H57
|
UBND phường Hương Phong
|
|
H57.39.55
|
000.55.39.H57
|
UBND phường Phú Hội
|
|
H57.39.56
|
000.56.39.H57
|
UBND phường Phú Nhuận
|
|
H57.39.57
|
000.57.39.H57
|
UBND phường Phú Thượng
|
|
H57.39.58
|
000.58.39.H57
|
UBND phường Phước Vĩnh
|
|
H57.39.59
|
000.59.39.H57
|
UBND phường Phường Đúc
|
|
H57.39.60
|
000.60.39.H57
|
UBND phường Thuận An
|
|
H57.39.61
|
000.61.39.H57
|
UBND phường Thủy Bằng
|
|
H57.39.62
|
000.62.39.H57
|
UBND phường Thủy Biều
|
|
H57.39.63
|
000.63.39.H57
|
UBND phường Thủy Vân
|
|
H57.39.64
|
000.64.39.H57
|
UBND phường Thủy Xuân
|
|
H57.39.65
|
000.65.39.H57
|
UBND phường Trường An
|
|
H57.39.66
|
000.66.39.H57
|
UBND phường Vĩnh Ninh
|
|
H57.39.67
|
000.67.39.H57
|
UBND phường Vỹ Dạ
|
|
H57.39.68
|
000.68.39.H57
|
UBND phường Xuân Phú
|
9
|
UBND quận Phú Xuân
|
|
H57.40.50
|
000.50.40.H57
|
UBND phường An Hòa
|
|
H57.40.51
|
000.51.40.H57
|
UBND phường Đông Ba
|
|
H57.40.52
|
000.52.40.H57
|
UBND phường Gia Hội
|
|
H57.40.53
|
000.53.40.H57
|
UBND phường Hương An
|
|
H57.40.54
|
000.54.40.H57
|
UBND phường Hương Long
|
|
H57.40.55
|
000.55.40.H57
|
UBND phường Hương Sơ
|
|
H57.40.56
|
000.56.40.H57
|
UBND phường Hương Vinh
|
|
H57.40.57
|
000.57.40.H57
|
UBND phường Kim Long
|
|
H57.40.58
|
000.58.40.H57
|
UBND phường Long Hồ
|
|
H57.40.59
|
000.59.40.H57
|
UBND phường Phú Hậu
|
|
H57.40.60
|
000.60.40.H57
|
UBND phường Tây Lộc
|
|
H57.40.61
|
000.61.40.H57
|
UBND phường Thuận Hòa
|
|
H57.40.62
|
000.62.40.H57
|
UBND phường Thuận Lộc
|
3. Bổ
sung các Mã định danh sau
STT
|
Mã điện tử
|
Mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT
|
Tên đơn vị
|
1
|
UBND huyện A Lưới
|
|
H57.30.70
|
000.70.30.H57
|
UBND Xã Sơn Thủy
|
|
H57.30.71
|
000.71.30.H57
|
UBND Xã Lâm Đớt
|
|
H57.30.72
|
000.72.30.H57
|
UBND Xã Quảng Nhâm
|
|
H57.30.73
|
000.73.30.H57
|
UBND Xã Trung Sơn
|
|
H57.30.74
|
000.74.30.H57
|
UBND Thị trấn A Lưới
|
|
H57.30.75
|
000.75.30.H57
|
UBND Xã A Ngo
|
|
H57.30.76
|
000.76.30.H57
|
UBND Xã A Roàng
|
|
H57.30.77
|
000.77.30.H57
|
UBND Xã Đông Sơn
|
|
H57.30.78
|
000.78.30.H57
|
UBND Xã Hồng Bắc
|
|
H57.30.79
|
000.79.30.H57
|
UBND Xã Hồng Hạ
|
|
H57.30.80
|
000.80.30.H57
|
UBND Xã Hồng Kim
|
|
H57.30.81
|
000.81.30.H57
|
UBND Xã Hồng Thái
|
|
H57.30.82
|
000.82.30.H57
|
UBND Xã Hồng Thượng
|
|
H57.30.83
|
000.83.30.H57
|
UBND Xã Hồng Thủy
|
|
H57.30.84
|
000.84.30.H57
|
UBND Xã Hồng Vân
|
|
H57.30.85
|
000.85.30.H57
|
UBND Xã Hương Nguyên
|
|
H57.30.86
|
000.86.30.H57
|
UBND Xã Hương Phong
|
|
H57.30.87
|
000.87.30.H57
|
UBND Xã Phú Vinh
|
2
|
UBND thị xã Phong Điền
|
2.1
|
UBND cấp xã
|
|
H57.32.70
|
000.70.32.H57
|
UBND phường Phong An
|
|
H57.32.71
|
000.71.32.H57
|
UBND phường Phong Hải
|
|
H57.32.72
|
000.72.32.H57
|
UBND phường Phong Hiền
|
|
H57.32.73
|
000.73.32.H57
|
UBND phường Phong Hòa
|
|
H57.32.74
|
000.74.32.H57
|
UBND phường Phong Phú
|
|
H57.32.75
|
000.75.32.H57
|
UBND phường Phong Thu
|
|
H57.32.76
|
000.76.32.H57
|
UBND xã Phong Bình
|
|
H57.32.77
|
000.77.32.H57
|
UBND xã Phong Chương
|
|
H57.32.78
|
000.78.32.H57
|
UBND xã Phong Mỹ
|
|
H57.32.79
|
000.79.32.H57
|
UBND xã Phong Sơn
|
|
H57.32.80
|
000.80.32.H57
|
UBND xã Phong Thạnh
|
|
H57.32.81
|
000.81.32.H57
|
UBND xã Phong Xuân
|
2.2
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
H57.32.27
|
000.27.32.H57
|
Đội quy tắc đô thị thị xã
Phong Điền
|
3
|
UBND huyện Phú Lộc
|
|
H57.33.70
|
000.70.33.H57
|
UBND Thị trấn Khe Tre
|
|
H57.33.71
|
000.71.33.H57
|
UBND Thị trấn Lăng Cô
|
|
H57.33.72
|
000.72.33.H57
|
UBND thị trấn Lộc Sơn
|
|
H57.33.73
|
000.73.33.H57
|
UBND Thị trấn Phú Lộc
|
|
H57.33.74
|
000.74.33.H57
|
UBND Xã Giang Hải
|
|
H57.33.75
|
000.75.33.H57
|
UBND Xã Hương Hữu
|
|
H57.33.76
|
000.76.33.H57
|
UBND Xã Hương Lộc
|
|
H57.33.77
|
000.77.33.H57
|
UBND Xã Hương Phú
|
|
H57.33.78
|
000.78.33.H57
|
UBND Xã Hương Sơn
|
|
H57.33.79
|
000.79.33.H57
|
UBND Xã Hương Xuân
|
|
H57.33.80
|
000.80.33.H57
|
UBND Xã Lộc An
|
|
H57.33.81
|
000.81.33.H57
|
UBND Xã Lộc Bình
|
|
H57.33.82
|
000.82.33.H57
|
UBND Xã Lộc Bổn
|
|
H57.33.83
|
000.83.33.H57
|
UBND Xã Lộc Điền
|
|
H57.33.84
|
000.84.33.H57
|
UBND Xã Lộc Hòa
|
|
H57.33.85
|
000.85.33.H57
|
UBND Xã Lộc Thủy
|
|
H57.33.86
|
000.86.33.H57
|
UBND Xã Lộc Tiến
|
|
H57.33.87
|
000.87.33.H57
|
UBND Xã Lộc Trì
|
|
H57.33.88
|
000.88.33.H57
|
UBND Xã Lộc Vĩnh
|
|
H57.33.89
|
000.89.33.H57
|
UBND Xã Thượng Lộ
|
|
H57.33.90
|
000.90.33.H57
|
UBND Xã Thượng Long
|
|
H57.33.91
|
000.91.33.H57
|
UBND Xã Thượng Nhật
|
|
H57.33.92
|
000.92.33.H57
|
UBND Xã Thượng Quảng
|
|
H57.33.93
|
000.93.33.H57
|
UBND Xã Vinh Hiền
|
|
H57.33.94
|
000.94.33.H57
|
UBND Xã Vinh Hưng
|
|
H57.33.95
|
000.95.33.H57
|
UBND Xã Vinh Mỹ
|
|
H57.33.96
|
000.96.33.H57
|
UBND Xã Xuân Lộc
|
4
|
UBND huyện Phú Vang
|
|
H57.34.70
|
000.70.34.H57
|
UBND xã Phú Gia
|
|
H57.34.71
|
000.71.34.H57
|
UBND thị trấn Phú Đa
|
|
H57.34.72
|
000.72.34.H57
|
UBND xã Phú An
|
|
H57.34.73
|
000.73.34.H57
|
UBND xã Phú Diên
|
|
H57.34.74
|
000.74.34.H57
|
UBND xã Phú Hải
|
|
H57.34.75
|
000.75.34.H57
|
UBND xã Phú Hồ
|
|
H57.34.76
|
000.76.34.H57
|
UBND xã Phú Lương
|
|
H57.34.77
|
000.77.34.H57
|
UBND xã Phú Mỹ
|
|
H57.34.78
|
000.78.34.H57
|
UBND xã Phú Thuận
|
|
H57.34.79
|
000.79.34.H57
|
UBND xã Phú Xuân
|
|
H57.34.80
|
000.80.34.H57
|
UBND xã Vinh An
|
|
H57.34.81
|
000.81.34.H57
|
UBND xã Vinh Hà
|
|
H57.34.82
|
000.82.34.H57
|
UBND xã Vinh Thanh
|
|
H57.34.83
|
000.83.34.H57
|
UBND xã Vinh Xuân
|
5
|
UBND huyện Quảng Điền
|
|
H57.35.70
|
000.70.35.H57
|
UBND thị trấn Sịa
|
|
H57.35.71
|
000.71.35.H57
|
UBND xã Quảng An
|
|
H57.35.72
|
000.72.35.H57
|
UBND xã Quảng Công
|
|
H57.35.73
|
000.73.35.H57
|
UBND xã Quảng Lợi
|
|
H57.35.74
|
000.74.35.H57
|
UBND xã Quảng Ngạn
|
|
H57.35.75
|
000.75.35.H57
|
UBND xã Quảng Phú
|
|
H57.35.76
|
000.76.35.H57
|
UBND xã Quảng Phước
|
|
H57.35.77
|
000.77.35.H57
|
UBND xã Quảng Thái
|
|
H57.35.78
|
000.78.35.H57
|
UBND xã Quảng Thành
|
|
H57.35.79
|
000.79.35.H57
|
UBND xã Quảng Thọ
|
|
H57.35.80
|
000.80.35.H57
|
UBND xã Quảng Vinh
|
6
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
|
H57.37.70
|
000.70.37.H57
|
UBND phường Phú Bài
|
|
H57.37.71
|
000.71.37.H57
|
UBND phường Thủy Châu
|
|
H57.37.72
|
000.72.37.H57
|
UBND phường Thủy Dương
|
|
H57.37.73
|
000.73.37.H57
|
UBND phường Thủy Lương
|
|
H57.37.74
|
000.74.37.H57
|
UBND phường Thủy Phương
|
|
H57.37.75
|
000.75.37.H57
|
UBND xã Dương Hòa
|
|
H57.37.76
|
000.76.37.H57
|
UBND xã Phú Sơn
|
|
H57.37.77
|
000.77.37.H57
|
UBND xã Thủy Phù
|
|
H57.37.78
|
000.78.37.H57
|
UBND xã Thủy Tân
|
|
H57.37.79
|
000.79.37.H57
|
UBND xã Thủy Thanh
|
7
|
UBND thị xã Hương Trà
|
|
H57.38.70
|
000.70.38.H57
|
UBND phường Hương Chữ
|
|
H57.38.71
|
000.71.38.H57
|
UBND phường Hương Vân
|
|
H57.38.72
|
000.72.38.H57
|
UBND phường Hương Văn
|
|
H57.38.73
|
000.73.38.H57
|
UBND phường Hương Xuân
|
|
H57.38.74
|
000.74.38.H57
|
UBND phường Tứ Hạ
|
|
H57.38.75
|
000.75.38.H57
|
UBND xã Bình Thành
|
|
H57.38.76
|
000.76.38.H57
|
UBND xã Bình Tiến
|
|
H57.38.77
|
000.77.38.H57
|
UBND xã Hương Bình
|
|
H57.38.78
|
000.78.38.H57
|
UBND xã Hương Toàn
|
8
|
UBND quận Thuận Hoá
|
|
H57.39.70
|
000.70.39.H57
|
UBND phường An Cựu
|
|
H57.39.71
|
000.71.39.H57
|
UBND phường An Đông
|
|
H57.39.72
|
000.72.39.H57
|
UBND phường An Tây
|
|
H57.39.73
|
000.73.39.H57
|
UBND phường Dương Nỗ
|
|
H57.39.74
|
000.74.39.H57
|
UBND phường Hương Phong
|
|
H57.39.75
|
000.75.39.H57
|
UBND phường Phú Hội
|
|
H57.39.76
|
000.76.39.H57
|
UBND phường Phú Nhuận
|
|
H57.39.77
|
000.77.39.H57
|
UBND phường Phú Thượng
|
|
H57.39.78
|
000.78.39.H57
|
UBND phường Phước Vĩnh
|
|
H57.39.79
|
000.79.39.H57
|
UBND phường Phường Đúc
|
|
H57.39.80
|
000.80.39.H57
|
UBND phường Thuận An
|
|
H57.39.81
|
000.81.39.H57
|
UBND phường Thủy Bằng
|
|
H57.39.82
|
000.82.39.H57
|
UBND phường Thủy Biều
|
|
H57.39.83
|
000.83.39.H57
|
UBND phường Thủy Vân
|
|
H57.39.84
|
000.84.39.H57
|
UBND phường Thủy Xuân
|
|
H57.39.85
|
000.85.39.H57
|
UBND phường Trường An
|
|
H57.39.86
|
000.86.39.H57
|
UBND phường Vĩnh Ninh
|
|
H57.39.87
|
000.87.39.H57
|
UBND phường Vỹ Dạ
|
|
H57.39.88
|
000.88.39.H57
|
UBND phường Xuân Phú
|
9
|
UBND quận Phú Xuân
|
|
H57.40.70
|
000.70.40.H57
|
UBND phường An Hòa
|
|
H57.40.71
|
000.71.40.H57
|
UBND phường Đông Ba
|
|
H57.40.72
|
000.72.40.H57
|
UBND phường Gia Hội
|
|
H57.40.73
|
000.73.40.H57
|
UBND phường Hương An
|
|
H57.40.74
|
000.74.40.H57
|
UBND phường Hương Long
|
|
H57.40.75
|
000.75.40.H57
|
UBND phường Hương Sơ
|
|
H57.40.76
|
000.76.40.H57
|
UBND phường Hương Vinh
|
|
H57.40.77
|
000.77.40.H57
|
UBND phường Kim Long
|
|
H57.40.78
|
000.78.40.H57
|
UBND phường Long Hồ
|
|
H57.40.79
|
000.79.40.H57
|
UBND phường Phú Hậu
|
|
H57.40.80
|
000.80.40.H57
|
UBND phường Tây Lộc
|
|
H57.40.81
|
000.81.40.H57
|
UBND phường Thuận Hòa
|
|
H57.40.82
|
000.82.40.H57
|
UBND phường Thuận Lộc
|
Quyết định 3381/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh nội dung Quyết định 3278/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3381/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 điều chỉnh nội dung Quyết định 3278/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
15
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|