Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2208/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2208/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Việt Trì (Tờ trình số 2094/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 550/TTr-TNMT ngày 27 tháng 8 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 11.149,02 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 2.902,42 ha, chiếm 26,03% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 425,46 ha).

+ Đất phi nông nghiệp: 8.220,48 ha, chiếm 73,73% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 26,12 ha, chiếm 0,23% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.779,01 ha, gồm:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.557,38 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 813,45 ha).

+ Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 221,63 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 18,93 ha. Trong đó: đất nông nghiệp: 0,50 ha; đất phi nông nghiệp: 18,43 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Việt Trì với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 11.149,02 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 4.534,66 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 6.570,84 ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 43,51 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 884,72 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 791,08 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 93,64 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 885,33 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 81,37 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 1,50 ha cho các mục đích phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP:
- CV NCTH ;
- Lưu: VT, KT1 (T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

BIỂU 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8 /2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ

Chỉ tiêu cấp Thành phố xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

11.149,02

100,00

 

11.149,02

11.149,02

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.445,40

48,84

 

2.902,42

2.902,42

26,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.848,96

16,58

 

720,44

720,44

6,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.244,61

11,16

 

425,46

425,46

3,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.091,90

9,79

 

370,18

370,18

3,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.746,95

15,67

 

1.333,02

1.333,02

11,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,97

1,07

 

284,15

284,15

2,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

236,99

2,13

 

66,16

66,16

0,59

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

400,56

3,59

 

96,66

96,66

0,87

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,07

0,01

 

31,81

31,81

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.658,57

50,75

 

8.220,48

8.220,48

73,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

130,67

1,17

 

132,37

132,37

1,19

2.2

Đất an ninh

CAN

24,75

0,22

 

28,39

28,39

0,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

322,96

2,90

 

335,00

335,00

3,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,73

0,61

 

75,00

75,00

0,67

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

110,95

1,00

 

602,84

602,84

5,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

226,49

2,03

 

151,51

151,51

1,36

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,97

0,54

 

37,97

37,97

0,34

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.981,30

17,77

 

2.634,84

2.634,84

23,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.316,45

11,81

 

1.781,34

1.781,34

15,98

-

Đất thủy lợi

DTL

172,82

1,55

 

234,72

234,72

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,25

0,12

 

19,33

19,33

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25,62

0,23

 

38,53

38,53

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

164,10

1,47

 

179,73

179,73

1,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,71

0,29

 

50,42

50,42

0,45

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,78

0,03

 

3,65

3,65

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,43

0,05

 

16,51

16,51

0,15

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,59

0,01

 

1,61

1,61

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

103,39

0,93

 

147,45

147,45

1,32

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,68

0,05

 

5,68

5,68

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,23

0,15

 

19,85

19,85

0,18

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,13

0,93

 

112,91

112,91

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2,36

0,02

 

2,36

2,36

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,43

0,00

 

2,73

2,73

0,02

-

Đất chợ

DCH

11,14

0,10

 

14,83

14,83

0,13

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

3,19

0,03

 

3,19

3,19

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,78

0,19

 

24,07

24,07

0,22

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

105,13

0,94

 

213,94

213,94

1,92

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

504,89

4,53

 

1.236,75

1.236,75

11,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

798,30

7,16

 

1.369,34

1.369,34

12,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,97

0,32

 

42,95

42,95

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,74

0,18

 

18,93

18,93

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,99

0,12

 

17,12

17,12

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.090,96

9,79

 

1.090,96

1.090,96

9,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

140,09

1,26

 

203,78

203,78

1,83

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,90

0,04

 

4,72

4,72

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

45,05

0,40

 

26,12

26,12

0,23

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2

Đất khu kinh tế

KKT

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

3

Đất đô thị

KDT

4.950,96

44,41

 

4.950,96

4.950,96

44,41

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

2.118,09

19,00

 

1.091,97

1.091,97

9,79

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

355,96

3,19

 

350,31

350,31

3,14

6

Khu du lịch

KDL

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

390,69

3,50

 

410,00

410,00

3,68

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

110,95

1,00

 

602,84

602,84

5,41

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

0,00

0,00

 

1.578,10

1.578,10

14,15

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.984,71

35,74

 

3.984,71

3.984,71

35,74

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

504,89

4,53

 

1.236,75

1.236,75

11,09


BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

Phường Gia Cẩm

Phường Minh Nông

Phường Minh Phương

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Thanh Miếu

Phường Thọ Sơn

Phường Tiên Cát

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.557,38

88,52

72,41

164,20

5,93

175,51

81,13

13,43

7,68

31,00

2,31

29,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.116,26

45,14

11,92

66,98

0,85

82,93

46,62

5,28

2,78

14,30

-

4,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

813,45

39,98

1,85

51,16

0,85

70,91

33,83

5,28

2,78

14,30

-

2,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

682,89

9,79

44,64

53,87

0,19

70,05

9,96

1,72

1,38

0,42

-

5,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,41

13,75

7,52

34,31

-

13,18

3,30

3,53

3,40

1,11

1,35

4,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

138,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

302,65

19,84

8,33

9,04

4,89

9,35

21,25

2,90

0,12

15,17

0,96

15,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

221,63

3,67

33,76

15,50

5,83

5,46

6,60

19,98

10,54

2,82

6,08

20,74

 

Tiếp theo biểu 02:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Vân Cơ

Phường Vân Phú

Xã Chu Hóa

Xã Hùng Lô

Xã Hy Cương

Xã Kim Đức

Xã Phượng Lâu

Xã Sông Lô

Xã Thanh Đình

Xã Thụy Vân

Xã Trưng Vương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.557,38

8,00

296,12

199,56

43,46

93,95

159,92

202,17

259,31

106,07

252,88

264,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.116,26

0,39

137,30

58,58

26,74

45,99

65,45

127,00

68,97

52,25

157,12

94,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

813,45

0,39

74,86

44,45

12,19

43,46

50,72

55,25

57,09

35,07

140,42

76,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

682,89

0,28

65,35

55,51

10,38

26,28

44,87

48,35

123,74

28,08

32,31

50,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,41

7,11

45,88

8,82

2,90

19,56

41,24

12,51

25,60

8,75

13,02

46,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

138,17

-

31,09

71,99

-

0,16

1,20

-

-

7,30

26,43

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

302,65

0,22

16,50

4,66

3,44

1,96

7,16

14,31

41,00

9,69

24,00

72,72

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

221,63

4,23

28,69

5,26

0,26

1,74

2,84

10,91

6,49

3,62

7,17

19,44

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Dữu Lâu

Phường Gia Cẩm

Phường Minh Nông

Phường Minh Phương

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Thanh Miếu

Phường Thọ Sơn

Phường Tiên Cát

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,43

0,15

8,94

0,06

-

0,68

0,06

-

-

0,41

0,94

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,35

-

1,29

0,01

-

0,51

-

-

-

0,04

0,09

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,77

0,11

2,33

0,01

-

0,14

0,02

-

-

0,11

0,25

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,57

0,02

1,70

0,01

-

0,02

0,02

-

-

0,09

0,19

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,70

-

0,43

-

-

-

-

-

-

0,02

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,26

-

0,09

-

-

0,12

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,70

-

0,43

-

-

-

-

-

-

0,02

0,05

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,94

0,04

4,76

0,04

-

0,03

0,04

-

-

0,23

0,54

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,21

-

0,13

-

-

-

-

-

-

0,01

0,01

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo biểu 03:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Vân Cơ

Phường Vân Phú

Xã Chu Hóa

Hùng

Xã Hy Cương

Kim Đức

Phượng Lâu

Sông

Thanh Đình

Thụy Vân

Trưng Vương

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,43

-

0,40

4,62

0,17

-

-

0,43

-

0,43

0,20

0,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,35

-

0,01

0,25

-

-

-

0,03

-

0,04

0,02

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,77

-

0,12

1,82

0,07

-

-

0,13

-

0,11

0,05

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,57

-

0,11

1,62

0,07

-

-

0,13

-

0,09

0,04

0,46

-

Đất thủy lợi

DTL

0,70

-

0,01

0,13

-

-

-

-

-

0,02

0,01

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,26

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,70

-

0,01

0,13

-

-

-

-

-

0,02

0,01

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,46

-

-

2,38

0,10

-

-

0,27

-

0,25

0,12

0,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,94

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,21

-

-

0,04

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 04:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Dữu Lâu

Phường Vân Cơ

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Gia Cẩm

Phường Tiên Cát

Phường Thọ Sơn

Phường Thanh Miếu

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Vân Phú

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

11.149,02

624,51

97,60

189,24

134,29

192,64

355,58

98,62

199,05

448,24

317,02

926,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.534,66

156,78

9,05

11,76

1,74

3,56

39,93

7,12

38,96

100,32

70,86

366,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.560,60

56,56

0,00

3,35

-

0,56

2,19

-

4,95

58,58

6,50

122,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

994,52

41,23

0,00

3,35

-

0,56

0,80

-

4,95

53,42

0,00

43,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

831,03

23,24

0,07

1,56

0,31

0,05

2,63

-

0,89

6,18

39,13

45,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.598,50

74,13

8,89

5,60

1,33

-

15,85

6,19

10,92

6,39

17,07

175,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

129,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

294,91

2,86

0,09

1,26

0,10

2,94

19,26

0,93

22,19

29,17

8,15

8,94

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.570,84

462,70

88,44

177,47

132,55

189,08

315,65

87,97

159,63

345,24

233,86

559,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

139,83

3,17

-

3,52

1,04

0,52

0,36

-

1,12

4,32

4,77

61,80

2.2

Đất an ninh

CAN

24,87

2,60

5,27

0,55

4,64

0,02

0,74

0,46

0,16

0,07

2,35

2,57

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

335,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,92

-

-

-

-

-

-

-

-

69,92

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

229,07

9,09

7,68

2,66

0,75

9,65

7,60

1,34

6,74

17,59

7,26

45,98

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

208,25

25,28

14,67

26,97

0,88

7,92

17,30

17,36

1,80

1,06

36,41

12,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.189,53

152,76

23,05

66,36

62,28

81,43

70,70

37,63

58,95

69,18

60,46

248,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

108,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

577,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.067,07

119,69

33,45

75,95

46,92

74,62

85,47

22,89

79,65

39,62

39,78

130,96

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,44

0,65

3,17

0,14

10,22

3,87

2,84

0,20

0,51

0,65

0,16

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,66

2,07

0,83

0,22

0,42

3,45

0,74

0,07

3,42

0,47

5,44

1,40

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,17

0,81

-

0,15

-

-

1,01

0,05

0,62

0,70

0,29

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

101,38

4,36

-

-

-

-

0,21

-

2,78

9,53

0,37

18,46

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,97

2,92

-

-

-

-

2,97

-

-

1,82

0,61

1,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,79

1,39

0,31

0,62

1,42

0,83

1,33

0,33

1,01

0,18

0,27

2,86

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

101,94

0,61

0,01

0,27

2,42

6,36

75,70

0,34

0,33

1,73

-

1,95

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,98

1,29

-

0,06

0,02

-

1,12

-

0,11

0,89

0,06

0,85

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.092,15

118,02

-

-

-

-

42,91

5,90

-

127,50

68,47

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

139,29

18,00

-

-

1,54

0,43

4,65

1,39

2,43

-

3,23

21,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,93

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,51

5,02

0,11

-

-

-

-

3,54

0,46

2,68

12,30

0,43

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

4.950,98

624,51

97,60

189,24

134,29

192,64

355,58

98,62

199,05

448,24

317,02

926,33

 

Tiếp theo biểu 04:

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phượng Lâu

Thụy Vân

Phường Minh Phương

Trưng Vương

Phường Minh Nông

Sông

Xã Kim Đức

Hùng

Xã Hy Cương

Chu Hóa

Thanh Đình

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

11.149,02

538,94

986,71

314,73

578,05

1.053,14

537,81

956,46

205,11

707,85

883,10

804,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.534,66

277,34

426,59

115,87

137,58

286,21

175,81

724,00

97,37

454,35

549,00

484,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.560,60

169,44

246,34

34,94

34,51

68,70

49,40

219,96

64,89

70,87

164,19

181,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

994,52

43,70

204,28

22,15

30,04

56,68

49,40

164,33

13,69

67,97

89,44

104,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

831,03

47,97

25,10

2,70

19,51

179,20

84,45

145,36

11,28

51,36

76,38

67,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.598,50

47,67

120,85

51,95

38,29

29,00

22,98

307,81

16,02

196,05

219,14

227,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

118,97

-

-

-

-

-

-

-

-

118,97

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

129,56

-

1,31

-

-

-

-

32,56

-

11,26

70,60

0,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

294,91

12,26

32,99

26,29

44,20

9,31

18,98

18,30

5,18

5,84

18,69

6,98

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,07

-

-

-

1,07

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.570,84

261,35

559,94

198,84

439,49

766,29

357,72

232,04

107,62

253,50

324,50

317,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

139,83

12,53

-

1,65

9,26

-

-

19,70

-

2,07

14,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

24,87

-

-

0,32

3,00

0,28

1,32

-

-

0,52

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

335,00

-

240,82

-

-

-

-

-

-

-

-

88,13

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

229,07

7,62

3,66

12,95

8,53

2,20

19,41

2,45

3,49

0,74

31,29

20,40

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

208,25

0,80

19,79

11,52

0,50

0,34

2,02

-

-

0,34

10,18

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.189,53

120,36

147,17

64,75

170,01

89,65

182,99

105,75

39,01

84,08

159,66

94,77

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

108,51

0,03

-

0,10

1,09

0,13

-

-

-

95,11

12,05

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,67

3,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

577,45

44,43

105,84

-

73,93

-

41,42

74,05

40,66

56,25

66,74

74,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.067,07

14,11

7,38

87,32

49,14

123,15

30,79

6,17

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,44

0,96

0,41

0,17

16,44

0,64

0,65

0,36

0,33

0,61

0,21

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

19,66

-

-

-

0,92

-

-

-

-

0,19

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,17

0,12

3,03

1,00

0,47

0,37

2,14

2,54

-

2,19

0,24

0,31

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

101,38

4,89

7,92

5,24

8,65

2,01

4,08

3,78

3,27

8,93

11,03

5,87

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,97

5,16

11,00

8,18

10,17

5,86

1,16

-

4,98

-

-

3,95

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,79

1,36

0,81

0,54

1,88

0,90

1,03

1,78

0,51

1,43

0,73

1,28

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

101,94

-

-

1,78

8,31

0,72

0,02

-

0,40

0,66

0,22

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,98

0,65

0,49

0,60

1,58

0,16

1,57

2,17

0,48

0,37

0,23

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.092,15

38,37

2,96

-

73,90

525,48

69,12

4,33

14,49

-

-

0,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

139,29

6,02

8,67

2,69

1,15

14,37

-

8,96

-

-

17,92

26,64

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,90

-

-

0,02

0,57

-

-

-

-

-

-

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

43,51

0,25

0,18

0,02

0,97

0,64

4,28

0,42

0,12

-

9,60

2,48

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

4.950,98

-

-

314,73

-

1.053,14

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Dữu Lâu

Phường Vân Cơ

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Gia Cẩm

Phường Tiên Cát

Phường Thọ Sơn

Phường Thanh Miếu

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Vân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

791,08

52,30

1,72

5,07

6,34

0,26

10,18

0,38

9,82

0,38

14,96

111,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

262,99

8,83

0,39

1,93

2,92

0,12

2,64

-

5,60

0,02

4,79

35,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

227,73

8,33

0,39

1,93

2,92

0,12

1,62

-

5,60

0,02

1,24

34,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

229,46

24,88

0,21

0,25

0,38

0,14

3,61

-

0,08

0,32

4,42

28,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

123,15

12,46

0,99

1,66

3,04

-

3,93

0,34

0,41

0,04

0,24

21,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

77,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

97,52

6,13

0,13

1,23

-

-

-

0,04

3,73

-

5,51

7,50

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,64

11,54

1,37

1,63

2,01

1,87

4,98

0,46

2,27

3,16

5,53

11,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,61

0,55

0,50

0,12

-

0,49

0,03

0,08

-

2,70

0,08

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,22

0,11

0,47

0,35

-

-

-

-

-

0,42

5,25

3,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

67,52

9,93

0,40

1,16

1,48

0,85

3,81

0,35

2,07

0,01

0,20

6,70

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

0,09

-

-

0,06

0,01

0,06

0,03

0,20

0,03

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

-

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,20

0,86

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

0,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,94

-

-

-

-

0,46

0,48

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,82

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tiếp theo biểu 05:

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phượng Lâu

Thụy Vân

Phường Minh Phương

Trưng Vương

Phường Minh Nông

Sông

Xã Kim Đức

Hùng

Xã Hy Cương

Xã Chu Hóa

Thanh Đình

1

Đất nông nghiệp

NNP

791,08

66,59

71,80

25,56

124,66

16,13

115,48

25,17

12,38

11,48

52,41

56,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

262,99

24,27

13,08

11,35

62,04

14,17

35,44

4,79

4,68

6,90

10,58

12,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

227,73

23,28

13,00

11,35

47,86

14,17

23,56

4,79

4,11

5,90

10,58

12,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

229,46

22,83

15,67

7,18

24,08

1,86

43,34

13,64

6,24

2,84

11,82

16,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

123,15

13,70

12,33

0,98

8,88

0,07

12,32

5,81

0,58

1,54

9,25

12,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

77,96

-

29,23

-

-

-

-

0,03

-

0,06

20,00

11,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

97,52

5,80

1,49

6,05

29,66

0,03

24,38

0,90

0,88

0,14

0,76

3,16

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,64

7,16

2,58

6,37

15,69

2,51

9,93

1,42

0,42

0,10

0,01

1,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,54

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,61

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,22

-

-

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

67,52

6,26

1,48

4,91

13,89

2,23

9,81

1,42

0,23

0,10

0,01

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,42

0,17

0,70

-

1,81

-

0,08

-

0,10

-

-

0,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

-

-

0,08

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

-

-

-

-

-

0,04

-

0,05

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,20

0,56

0,40

0,55

-

0,26

-

-

0,04

-

-

0,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Dữu Lâu

Phường Vân Cơ

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Gia Cẩm

Phường Tiên Cát

Phường Thọ Sơn

Phường Thanh Miếu

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Vân Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

885,33

54,80

1,82

5,47

6,84

0,26

10,58

0,88

10,78

15,54

16,69

133,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

280,29

10,43

0,39

1,93

2,92

0,12

2,64

-

5,75

0,20

5,41

38,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,29

9,93

0,39

1,93

2,92

0,12

1,62

-

5,75

0,20

1,86

37,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

248,00

25,68

0,21

0,25

0,88

0,14

3,61

-

0,08

4,89

5,46

32,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

146,06

12,56

1,09

1,66

3,04

-

4,13

0,64

0,82

10,06

0,31

25,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

107,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

103,56

6,13

0,13

1,63

-

-

0,20

0,24

4,13

0,39

5,51

8,67

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

81,37

11,34

1,37

1,63

1,95

1,86

3,79

0,43

2,07

2,70

4,20

9,87

 

Tiếp theo biểu 06:

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phượng Lâu

Thụy Vân

Phường Minh Phương

Trưng Vương

Phường Minh Nông

Sông Lô

Kim Đức

Hùng

Xã Hy Cương

Chu Hóa

Thanh Đình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

885,33

70,35

75,86

26,16

126,52

16,86

115,78

26,47

13,18

15,81

82,59

58,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

280,29

26,35

16,02

11,35

62,04

14,28

35,44

4,79

4,68

10,03

13,71

12,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,29

23,62

15,94

11,35

47,86

14,28

23,56

4,79

4,11

9,03

13,71

12,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

248,00

23,78

15,97

7,18

25,64

1,88

43,34

13,64

6,44

3,04

16,02

16,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

146,06

13,71

12,93

1,58

8,88

0,67

12,32

6,41

1,18

2,14

13,29

13,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

107,43

-

29,45

-

-

-

-

0,53

-

0,06

37,55

11,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

103,56

6,52

1,49

6,05

29,96

0,03

24,68

1,10

0,88

0,54

2,02

3,26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

81,37

6,43

1,10

6,17

12,64

2,38

9,43

1,44

0,30

0,10

-

0,18

 

BIỂU 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Dữu Lâu

Phường Vân Cơ

Phường Nông Trang

Phường Tân Dân

Phường Gia Cẩm

Phường Tiên Cát

Phường Thọ Sơn

Phường Thanh Miếu

Phường Bạch Hạc

Phường Bến Gót

Phường Vân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,50

0,06

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,41

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,65

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tiếp theo biểu 07:

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phượng Lâu

Xã Thụy Vân

Phường Minh Phương

Trưng Vương

Phường Minh Nông

Sông

Kim Đức

Hùng

Xã Hy Cương

Chu Hóa

Thanh Đình

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,50

0,18

0,08

0,06

0,33

0,06

-

-

0,13

-

-

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,17

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,41

0,02

-

-

0,33

0,02

-

-

0,02

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

0,13

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,65

-

-

0,06

-

0,04

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2208/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.217.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!