|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2208/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2208/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 -
2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ VIỆT
TRÌ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Việt Trì (Tờ trình số 2094/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 550/TTr-TNMT ngày 27 tháng 8 năm
2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là
11.149,02 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 2.902,42 ha,
chiếm 26,03% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước 425,46 ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 8.220,48
ha, chiếm 73,73% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 26,12 ha,
chiếm 0,23% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 2.779,01 ha, gồm:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 2.557,38 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước
là 813,45 ha).
+ Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở 221,63 ha.
(Chi
tiết theo Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng là 18,93 ha. Trong đó: đất nông nghiệp: 0,50 ha; đất phi
nông nghiệp: 18,43 ha.
(Chi
tiết theo Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2021-2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất thành phố Việt Trì được duyệt kèm theo.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Việt Trì với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
11.149,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp theo phương
án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 4.534,66 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo
phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 6.570,84 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 43,51 ha.
(Chi
tiết theo Biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm
2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 884,72 ha. Trong
đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng
diện tích 791,08 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích 93,64 ha.
(Chi
tiết theo Biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm
2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp với tổng diện tích 885,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở 81,37 ha.
(Chi
tiết theo Biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm
2021 khai thác đưa vào sử dụng 1,50 ha cho các mục đích phi nông nghiệp.
(Chi
tiết theo Biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì có
trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm
2013.
Điều 4. Chánh
văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP:
- CV NCTH ;
- Lưu: VT, KT1 (T).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8 /2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ
|
Chỉ tiêu cấp Thành phố xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
11.149,02
|
100,00
|
|
11.149,02
|
11.149,02
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.445,40
|
48,84
|
|
2.902,42
|
2.902,42
|
26,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.848,96
|
16,58
|
|
720,44
|
720,44
|
6,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.244,61
|
11,16
|
|
425,46
|
425,46
|
3,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.091,90
|
9,79
|
|
370,18
|
370,18
|
3,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.746,95
|
15,67
|
|
1.333,02
|
1.333,02
|
11,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
118,97
|
1,07
|
|
284,15
|
284,15
|
2,55
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
236,99
|
2,13
|
|
66,16
|
66,16
|
0,59
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
400,56
|
3,59
|
|
96,66
|
96,66
|
0,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,07
|
0,01
|
|
31,81
|
31,81
|
0,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.658,57
|
50,75
|
|
8.220,48
|
8.220,48
|
73,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
130,67
|
1,17
|
|
132,37
|
132,37
|
1,19
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,75
|
0,22
|
|
28,39
|
28,39
|
0,25
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
322,96
|
2,90
|
|
335,00
|
335,00
|
3,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,73
|
0,61
|
|
75,00
|
75,00
|
0,67
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
110,95
|
1,00
|
|
602,84
|
602,84
|
5,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
226,49
|
2,03
|
|
151,51
|
151,51
|
1,36
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
59,97
|
0,54
|
|
37,97
|
37,97
|
0,34
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.981,30
|
17,77
|
|
2.634,84
|
2.634,84
|
23,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.316,45
|
11,81
|
|
1.781,34
|
1.781,34
|
15,98
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
172,82
|
1,55
|
|
234,72
|
234,72
|
2,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,25
|
0,12
|
|
19,33
|
19,33
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
25,62
|
0,23
|
|
38,53
|
38,53
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
164,10
|
1,47
|
|
179,73
|
179,73
|
1,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
32,71
|
0,29
|
|
50,42
|
50,42
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
3,78
|
0,03
|
|
3,65
|
3,65
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,43
|
0,05
|
|
16,51
|
16,51
|
0,15
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,59
|
0,01
|
|
1,61
|
1,61
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
103,39
|
0,93
|
|
147,45
|
147,45
|
1,32
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,68
|
0,05
|
|
5,68
|
5,68
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,23
|
0,15
|
|
19,85
|
19,85
|
0,18
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103,13
|
0,93
|
|
112,91
|
112,91
|
1,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
2,36
|
0,02
|
|
2,36
|
2,36
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,43
|
0,00
|
|
2,73
|
2,73
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,14
|
0,10
|
|
14,83
|
14,83
|
0,13
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
3,19
|
0,03
|
|
3,19
|
3,19
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,78
|
0,19
|
|
24,07
|
24,07
|
0,22
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
105,13
|
0,94
|
|
213,94
|
213,94
|
1,92
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
504,89
|
4,53
|
|
1.236,75
|
1.236,75
|
11,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
798,30
|
7,16
|
|
1.369,34
|
1.369,34
|
12,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,97
|
0,32
|
|
42,95
|
42,95
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
19,74
|
0,18
|
|
18,93
|
18,93
|
0,17
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,99
|
0,12
|
|
17,12
|
17,12
|
0,15
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.090,96
|
9,79
|
|
1.090,96
|
1.090,96
|
9,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
140,09
|
1,26
|
|
203,78
|
203,78
|
1,83
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,90
|
0,04
|
|
4,72
|
4,72
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
45,05
|
0,40
|
|
26,12
|
26,12
|
0,23
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.950,96
|
44,41
|
|
4.950,96
|
4.950,96
|
44,41
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
2.118,09
|
19,00
|
|
1.091,97
|
1.091,97
|
9,79
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
355,96
|
3,19
|
|
350,31
|
350,31
|
3,14
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
390,69
|
3,50
|
|
410,00
|
410,00
|
3,68
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
110,95
|
1,00
|
|
602,84
|
602,84
|
5,41
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
0,00
|
0,00
|
|
1.578,10
|
1.578,10
|
14,15
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.984,71
|
35,74
|
|
3.984,71
|
3.984,71
|
35,74
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
504,89
|
4,53
|
|
1.236,75
|
1.236,75
|
11,09
|
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bạch Hạc
|
Phường Bến Gót
|
Phường Dữu Lâu
|
Phường Gia Cẩm
|
Phường Minh Nông
|
Phường Minh Phương
|
Phường Nông Trang
|
Phường Tân Dân
|
Phường Thanh Miếu
|
Phường Thọ Sơn
|
Phường Tiên Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.557,38
|
88,52
|
72,41
|
164,20
|
5,93
|
175,51
|
81,13
|
13,43
|
7,68
|
31,00
|
2,31
|
29,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.116,26
|
45,14
|
11,92
|
66,98
|
0,85
|
82,93
|
46,62
|
5,28
|
2,78
|
14,30
|
-
|
4,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
813,45
|
39,98
|
1,85
|
51,16
|
0,85
|
70,91
|
33,83
|
5,28
|
2,78
|
14,30
|
-
|
2,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
682,89
|
9,79
|
44,64
|
53,87
|
0,19
|
70,05
|
9,96
|
1,72
|
1,38
|
0,42
|
-
|
5,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
317,41
|
13,75
|
7,52
|
34,31
|
-
|
13,18
|
3,30
|
3,53
|
3,40
|
1,11
|
1,35
|
4,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
138,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
302,65
|
19,84
|
8,33
|
9,04
|
4,89
|
9,35
|
21,25
|
2,90
|
0,12
|
15,17
|
0,96
|
15,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
221,63
|
3,67
|
33,76
|
15,50
|
5,83
|
5,46
|
6,60
|
19,98
|
10,54
|
2,82
|
6,08
|
20,74
|
Tiếp theo biểu 02:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vân Cơ
|
Phường Vân Phú
|
Xã Chu Hóa
|
Xã Hùng Lô
|
Xã Hy Cương
|
Xã Kim Đức
|
Xã Phượng Lâu
|
Xã Sông Lô
|
Xã Thanh Đình
|
Xã Thụy Vân
|
Xã Trưng Vương
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.557,38
|
8,00
|
296,12
|
199,56
|
43,46
|
93,95
|
159,92
|
202,17
|
259,31
|
106,07
|
252,88
|
264,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.116,26
|
0,39
|
137,30
|
58,58
|
26,74
|
45,99
|
65,45
|
127,00
|
68,97
|
52,25
|
157,12
|
94,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
813,45
|
0,39
|
74,86
|
44,45
|
12,19
|
43,46
|
50,72
|
55,25
|
57,09
|
35,07
|
140,42
|
76,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
682,89
|
0,28
|
65,35
|
55,51
|
10,38
|
26,28
|
44,87
|
48,35
|
123,74
|
28,08
|
32,31
|
50,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
317,41
|
7,11
|
45,88
|
8,82
|
2,90
|
19,56
|
41,24
|
12,51
|
25,60
|
8,75
|
13,02
|
46,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
138,17
|
-
|
31,09
|
71,99
|
-
|
0,16
|
1,20
|
-
|
-
|
7,30
|
26,43
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
302,65
|
0,22
|
16,50
|
4,66
|
3,44
|
1,96
|
7,16
|
14,31
|
41,00
|
9,69
|
24,00
|
72,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
221,63
|
4,23
|
28,69
|
5,26
|
0,26
|
1,74
|
2,84
|
10,91
|
6,49
|
3,62
|
7,17
|
19,44
|
BIỂU 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bạch Hạc
|
Phường Bến Gót
|
Phường Dữu Lâu
|
Phường Gia Cẩm
|
Phường Minh Nông
|
Phường Minh Phương
|
Phường Nông Trang
|
Phường Tân Dân
|
Phường Thanh Miếu
|
Phường Thọ Sơn
|
Phường Tiên Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,43
|
0,15
|
8,94
|
0,06
|
-
|
0,68
|
0,06
|
-
|
-
|
0,41
|
0,94
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,35
|
-
|
1,29
|
0,01
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,09
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,77
|
0,11
|
2,33
|
0,01
|
-
|
0,14
|
0,02
|
-
|
-
|
0,11
|
0,25
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,57
|
0,02
|
1,70
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
0,09
|
0,19
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,70
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,05
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,26
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,05
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,70
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,05
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,94
|
0,04
|
4,76
|
0,04
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
0,23
|
0,54
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,21
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo biểu 03:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vân Cơ
|
Phường Vân Phú
|
Xã Chu Hóa
|
Xã Hùng Lô
|
Xã Hy Cương
|
Xã Kim Đức
|
Xã Phượng Lâu
|
Xã Sông Lô
|
Xã Thanh Đình
|
Xã Thụy Vân
|
Xã Trưng Vương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,43
|
-
|
0,40
|
4,62
|
0,17
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
0,43
|
0,20
|
0,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,35
|
-
|
0,01
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,04
|
0,02
|
0,06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,77
|
-
|
0,12
|
1,82
|
0,07
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,11
|
0,05
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,57
|
-
|
0,11
|
1,62
|
0,07
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
0,09
|
0,04
|
0,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,70
|
-
|
0,01
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,26
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,05
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,70
|
-
|
0,01
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,46
|
-
|
-
|
2,38
|
0,10
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,25
|
0,12
|
0,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,94
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,21
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 04:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Dữu Lâu
|
Phường Vân Cơ
|
Phường Nông Trang
|
Phường Tân Dân
|
Phường Gia Cẩm
|
Phường Tiên Cát
|
Phường Thọ Sơn
|
Phường Thanh Miếu
|
Phường Bạch Hạc
|
Phường Bến Gót
|
Phường Vân Phú
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
11.149,02
|
624,51
|
97,60
|
189,24
|
134,29
|
192,64
|
355,58
|
98,62
|
199,05
|
448,24
|
317,02
|
926,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.534,66
|
156,78
|
9,05
|
11,76
|
1,74
|
3,56
|
39,93
|
7,12
|
38,96
|
100,32
|
70,86
|
366,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.560,60
|
56,56
|
0,00
|
3,35
|
-
|
0,56
|
2,19
|
-
|
4,95
|
58,58
|
6,50
|
122,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
994,52
|
41,23
|
0,00
|
3,35
|
-
|
0,56
|
0,80
|
-
|
4,95
|
53,42
|
0,00
|
43,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
831,03
|
23,24
|
0,07
|
1,56
|
0,31
|
0,05
|
2,63
|
-
|
0,89
|
6,18
|
39,13
|
45,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.598,50
|
74,13
|
8,89
|
5,60
|
1,33
|
-
|
15,85
|
6,19
|
10,92
|
6,39
|
17,07
|
175,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
118,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
129,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
294,91
|
2,86
|
0,09
|
1,26
|
0,10
|
2,94
|
19,26
|
0,93
|
22,19
|
29,17
|
8,15
|
8,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.570,84
|
462,70
|
88,44
|
177,47
|
132,55
|
189,08
|
315,65
|
87,97
|
159,63
|
345,24
|
233,86
|
559,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
139,83
|
3,17
|
-
|
3,52
|
1,04
|
0,52
|
0,36
|
-
|
1,12
|
4,32
|
4,77
|
61,80
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,87
|
2,60
|
5,27
|
0,55
|
4,64
|
0,02
|
0,74
|
0,46
|
0,16
|
0,07
|
2,35
|
2,57
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
335,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,05
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
69,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69,92
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
229,07
|
9,09
|
7,68
|
2,66
|
0,75
|
9,65
|
7,60
|
1,34
|
6,74
|
17,59
|
7,26
|
45,98
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
208,25
|
25,28
|
14,67
|
26,97
|
0,88
|
7,92
|
17,30
|
17,36
|
1,80
|
1,06
|
36,41
|
12,90
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.189,53
|
152,76
|
23,05
|
66,36
|
62,28
|
81,43
|
70,70
|
37,63
|
58,95
|
69,18
|
60,46
|
248,54
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
108,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
577,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.067,07
|
119,69
|
33,45
|
75,95
|
46,92
|
74,62
|
85,47
|
22,89
|
79,65
|
39,62
|
39,78
|
130,96
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44,44
|
0,65
|
3,17
|
0,14
|
10,22
|
3,87
|
2,84
|
0,20
|
0,51
|
0,65
|
0,16
|
0,83
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
19,66
|
2,07
|
0,83
|
0,22
|
0,42
|
3,45
|
0,74
|
0,07
|
3,42
|
0,47
|
5,44
|
1,40
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,17
|
0,81
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
1,01
|
0,05
|
0,62
|
0,70
|
0,29
|
0,14
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
101,38
|
4,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
2,78
|
9,53
|
0,37
|
18,46
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
59,97
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,97
|
-
|
-
|
1,82
|
0,61
|
1,18
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,79
|
1,39
|
0,31
|
0,62
|
1,42
|
0,83
|
1,33
|
0,33
|
1,01
|
0,18
|
0,27
|
2,86
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
101,94
|
0,61
|
0,01
|
0,27
|
2,42
|
6,36
|
75,70
|
0,34
|
0,33
|
1,73
|
-
|
1,95
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,98
|
1,29
|
-
|
0,06
|
0,02
|
-
|
1,12
|
-
|
0,11
|
0,89
|
0,06
|
0,85
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.092,15
|
118,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,91
|
5,90
|
-
|
127,50
|
68,47
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
139,29
|
18,00
|
-
|
-
|
1,54
|
0,43
|
4,65
|
1,39
|
2,43
|
-
|
3,23
|
21,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,93
|
0,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
43,51
|
5,02
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,54
|
0,46
|
2,68
|
12,30
|
0,43
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.950,98
|
624,51
|
97,60
|
189,24
|
134,29
|
192,64
|
355,58
|
98,62
|
199,05
|
448,24
|
317,02
|
926,33
|
Tiếp theo biểu 04:
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phượng Lâu
|
Xã Thụy Vân
|
Phường Minh Phương
|
Xã Trưng Vương
|
Phường Minh Nông
|
Xã Sông Lô
|
Xã Kim Đức
|
Xã Hùng Lô
|
Xã Hy Cương
|
Xã Chu Hóa
|
Xã Thanh Đình
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
11.149,02
|
538,94
|
986,71
|
314,73
|
578,05
|
1.053,14
|
537,81
|
956,46
|
205,11
|
707,85
|
883,10
|
804,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.534,66
|
277,34
|
426,59
|
115,87
|
137,58
|
286,21
|
175,81
|
724,00
|
97,37
|
454,35
|
549,00
|
484,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.560,60
|
169,44
|
246,34
|
34,94
|
34,51
|
68,70
|
49,40
|
219,96
|
64,89
|
70,87
|
164,19
|
181,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
994,52
|
43,70
|
204,28
|
22,15
|
30,04
|
56,68
|
49,40
|
164,33
|
13,69
|
67,97
|
89,44
|
104,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
831,03
|
47,97
|
25,10
|
2,70
|
19,51
|
179,20
|
84,45
|
145,36
|
11,28
|
51,36
|
76,38
|
67,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.598,50
|
47,67
|
120,85
|
51,95
|
38,29
|
29,00
|
22,98
|
307,81
|
16,02
|
196,05
|
219,14
|
227,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
118,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118,97
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
129,56
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32,56
|
-
|
11,26
|
70,60
|
0,66
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
294,91
|
12,26
|
32,99
|
26,29
|
44,20
|
9,31
|
18,98
|
18,30
|
5,18
|
5,84
|
18,69
|
6,98
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.570,84
|
261,35
|
559,94
|
198,84
|
439,49
|
766,29
|
357,72
|
232,04
|
107,62
|
253,50
|
324,50
|
317,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
139,83
|
12,53
|
-
|
1,65
|
9,26
|
-
|
-
|
19,70
|
-
|
2,07
|
14,00
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,87
|
-
|
-
|
0,32
|
3,00
|
0,28
|
1,32
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
335,00
|
-
|
240,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88,13
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
69,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
229,07
|
7,62
|
3,66
|
12,95
|
8,53
|
2,20
|
19,41
|
2,45
|
3,49
|
0,74
|
31,29
|
20,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
208,25
|
0,80
|
19,79
|
11,52
|
0,50
|
0,34
|
2,02
|
-
|
-
|
0,34
|
10,18
|
0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.189,53
|
120,36
|
147,17
|
64,75
|
170,01
|
89,65
|
182,99
|
105,75
|
39,01
|
84,08
|
159,66
|
94,77
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
108,51
|
0,03
|
-
|
0,10
|
1,09
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
95,11
|
12,05
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,67
|
3,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
577,45
|
44,43
|
105,84
|
-
|
73,93
|
-
|
41,42
|
74,05
|
40,66
|
56,25
|
66,74
|
74,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.067,07
|
14,11
|
7,38
|
87,32
|
49,14
|
123,15
|
30,79
|
6,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44,44
|
0,96
|
0,41
|
0,17
|
16,44
|
0,64
|
0,65
|
0,36
|
0,33
|
0,61
|
0,21
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
19,66
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,17
|
0,12
|
3,03
|
1,00
|
0,47
|
0,37
|
2,14
|
2,54
|
-
|
2,19
|
0,24
|
0,31
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
101,38
|
4,89
|
7,92
|
5,24
|
8,65
|
2,01
|
4,08
|
3,78
|
3,27
|
8,93
|
11,03
|
5,87
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
59,97
|
5,16
|
11,00
|
8,18
|
10,17
|
5,86
|
1,16
|
-
|
4,98
|
-
|
-
|
3,95
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,79
|
1,36
|
0,81
|
0,54
|
1,88
|
0,90
|
1,03
|
1,78
|
0,51
|
1,43
|
0,73
|
1,28
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
101,94
|
-
|
-
|
1,78
|
8,31
|
0,72
|
0,02
|
-
|
0,40
|
0,66
|
0,22
|
0,12
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,98
|
0,65
|
0,49
|
0,60
|
1,58
|
0,16
|
1,57
|
2,17
|
0,48
|
0,37
|
0,23
|
0,28
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.092,15
|
38,37
|
2,96
|
-
|
73,90
|
525,48
|
69,12
|
4,33
|
14,49
|
-
|
-
|
0,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
139,29
|
6,02
|
8,67
|
2,69
|
1,15
|
14,37
|
-
|
8,96
|
-
|
-
|
17,92
|
26,64
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,90
|
-
|
-
|
0,02
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
43,51
|
0,25
|
0,18
|
0,02
|
0,97
|
0,64
|
4,28
|
0,42
|
0,12
|
-
|
9,60
|
2,48
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
4.950,98
|
-
|
-
|
314,73
|
-
|
1.053,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 05:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Dữu Lâu
|
Phường Vân Cơ
|
Phường Nông Trang
|
Phường Tân Dân
|
Phường Gia Cẩm
|
Phường Tiên Cát
|
Phường Thọ Sơn
|
Phường Thanh Miếu
|
Phường Bạch Hạc
|
Phường Bến Gót
|
Phường Vân Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
791,08
|
52,30
|
1,72
|
5,07
|
6,34
|
0,26
|
10,18
|
0,38
|
9,82
|
0,38
|
14,96
|
111,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
262,99
|
8,83
|
0,39
|
1,93
|
2,92
|
0,12
|
2,64
|
-
|
5,60
|
0,02
|
4,79
|
35,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
227,73
|
8,33
|
0,39
|
1,93
|
2,92
|
0,12
|
1,62
|
-
|
5,60
|
0,02
|
1,24
|
34,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
229,46
|
24,88
|
0,21
|
0,25
|
0,38
|
0,14
|
3,61
|
-
|
0,08
|
0,32
|
4,42
|
28,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
123,15
|
12,46
|
0,99
|
1,66
|
3,04
|
-
|
3,93
|
0,34
|
0,41
|
0,04
|
0,24
|
21,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
77,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
97,52
|
6,13
|
0,13
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
3,73
|
-
|
5,51
|
7,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,64
|
11,54
|
1,37
|
1,63
|
2,01
|
1,87
|
4,98
|
0,46
|
2,27
|
3,16
|
5,53
|
11,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,61
|
0,55
|
0,50
|
0,12
|
-
|
0,49
|
0,03
|
0,08
|
-
|
2,70
|
0,08
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
10,22
|
0,11
|
0,47
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
5,25
|
3,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
67,52
|
9,93
|
0,40
|
1,16
|
1,48
|
0,85
|
3,81
|
0,35
|
2,07
|
0,01
|
0,20
|
6,70
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
0,09
|
-
|
-
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
0,20
|
0,03
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,20
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,82
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiếp theo biểu 05:
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phượng Lâu
|
Xã Thụy Vân
|
Phường Minh Phương
|
Xã Trưng Vương
|
Phường Minh Nông
|
Xã Sông Lô
|
Xã Kim Đức
|
Xã Hùng Lô
|
Xã Hy Cương
|
Xã Chu Hóa
|
Xã Thanh Đình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
791,08
|
66,59
|
71,80
|
25,56
|
124,66
|
16,13
|
115,48
|
25,17
|
12,38
|
11,48
|
52,41
|
56,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
262,99
|
24,27
|
13,08
|
11,35
|
62,04
|
14,17
|
35,44
|
4,79
|
4,68
|
6,90
|
10,58
|
12,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
227,73
|
23,28
|
13,00
|
11,35
|
47,86
|
14,17
|
23,56
|
4,79
|
4,11
|
5,90
|
10,58
|
12,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
229,46
|
22,83
|
15,67
|
7,18
|
24,08
|
1,86
|
43,34
|
13,64
|
6,24
|
2,84
|
11,82
|
16,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
123,15
|
13,70
|
12,33
|
0,98
|
8,88
|
0,07
|
12,32
|
5,81
|
0,58
|
1,54
|
9,25
|
12,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
77,96
|
-
|
29,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,06
|
20,00
|
11,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
97,52
|
5,80
|
1,49
|
6,05
|
29,66
|
0,03
|
24,38
|
0,90
|
0,88
|
0,14
|
0,76
|
3,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,64
|
7,16
|
2,58
|
6,37
|
15,69
|
2,51
|
9,93
|
1,42
|
0,42
|
0,10
|
0,01
|
1,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,54
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,61
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
10,22
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
67,52
|
6,26
|
1,48
|
4,91
|
13,89
|
2,23
|
9,81
|
1,42
|
0,23
|
0,10
|
0,01
|
0,23
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,42
|
0,17
|
0,70
|
-
|
1,81
|
-
|
0,08
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,20
|
0,56
|
0,40
|
0,55
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
|
DKV
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 06:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Dữu Lâu
|
Phường Vân Cơ
|
Phường Nông Trang
|
Phường Tân Dân
|
Phường Gia Cẩm
|
Phường Tiên Cát
|
Phường Thọ Sơn
|
Phường Thanh Miếu
|
Phường Bạch Hạc
|
Phường Bến Gót
|
Phường Vân Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
885,33
|
54,80
|
1,82
|
5,47
|
6,84
|
0,26
|
10,58
|
0,88
|
10,78
|
15,54
|
16,69
|
133,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
280,29
|
10,43
|
0,39
|
1,93
|
2,92
|
0,12
|
2,64
|
-
|
5,75
|
0,20
|
5,41
|
38,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,29
|
9,93
|
0,39
|
1,93
|
2,92
|
0,12
|
1,62
|
-
|
5,75
|
0,20
|
1,86
|
37,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
248,00
|
25,68
|
0,21
|
0,25
|
0,88
|
0,14
|
3,61
|
-
|
0,08
|
4,89
|
5,46
|
32,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
146,06
|
12,56
|
1,09
|
1,66
|
3,04
|
-
|
4,13
|
0,64
|
0,82
|
10,06
|
0,31
|
25,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
107,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
103,56
|
6,13
|
0,13
|
1,63
|
-
|
-
|
0,20
|
0,24
|
4,13
|
0,39
|
5,51
|
8,67
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
81,37
|
11,34
|
1,37
|
1,63
|
1,95
|
1,86
|
3,79
|
0,43
|
2,07
|
2,70
|
4,20
|
9,87
|
Tiếp theo biểu 06:
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phượng Lâu
|
Xã Thụy Vân
|
Phường Minh Phương
|
Xã Trưng Vương
|
Phường Minh Nông
|
Xã Sông Lô
|
Xã Kim Đức
|
Xã Hùng Lô
|
Xã Hy Cương
|
Xã Chu Hóa
|
Xã Thanh Đình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
885,33
|
70,35
|
75,86
|
26,16
|
126,52
|
16,86
|
115,78
|
26,47
|
13,18
|
15,81
|
82,59
|
58,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
280,29
|
26,35
|
16,02
|
11,35
|
62,04
|
14,28
|
35,44
|
4,79
|
4,68
|
10,03
|
13,71
|
12,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,29
|
23,62
|
15,94
|
11,35
|
47,86
|
14,28
|
23,56
|
4,79
|
4,11
|
9,03
|
13,71
|
12,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
248,00
|
23,78
|
15,97
|
7,18
|
25,64
|
1,88
|
43,34
|
13,64
|
6,44
|
3,04
|
16,02
|
16,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
146,06
|
13,71
|
12,93
|
1,58
|
8,88
|
0,67
|
12,32
|
6,41
|
1,18
|
2,14
|
13,29
|
13,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
107,43
|
-
|
29,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
0,06
|
37,55
|
11,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
103,56
|
6,52
|
1,49
|
6,05
|
29,96
|
0,03
|
24,68
|
1,10
|
0,88
|
0,54
|
2,02
|
3,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
81,37
|
6,43
|
1,10
|
6,17
|
12,64
|
2,38
|
9,43
|
1,44
|
0,30
|
0,10
|
-
|
0,18
|
BIỂU 07:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Dữu Lâu
|
Phường Vân Cơ
|
Phường Nông Trang
|
Phường Tân Dân
|
Phường Gia Cẩm
|
Phường Tiên Cát
|
Phường Thọ Sơn
|
Phường Thanh Miếu
|
Phường Bạch Hạc
|
Phường Bến Gót
|
Phường Vân Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,50
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,65
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiếp theo biểu 07:
TT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phượng Lâu
|
Xã Thụy Vân
|
Phường Minh Phương
|
Xã Trưng Vương
|
Phường Minh Nông
|
Xã Sông Lô
|
Xã Kim Đức
|
Xã Hùng Lô
|
Xã Hy Cương
|
Xã Chu Hóa
|
Xã Thanh Đình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,50
|
0,18
|
0,08
|
0,06
|
0,33
|
0,06
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,17
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,41
|
0,02
|
-
|
-
|
0,33
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,65
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công
cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2208/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|