|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 08
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày 23
tháng 12 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 03 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh (quy trình đã được rà soát cắt giảm 20% thời gian giải quyết
so với quy định).
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết,
công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ,
trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này
thay thế TTHC tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày
02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 01 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC TÊN TTHC
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản quy
định nội dung TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan giải
quyết TTHC
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số 24/2024/TTBNNPTNT (Khoản 2 Điều 2)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Thông tư số 24/2024/TTBNNPTNT (Điều 2)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
(Danh mục có 02
TTHC)
B. NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC
Stt
|
Tên TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện, thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện; Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án tự trồng rừng thay thế
- Mã số: 1.007917
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính văn bản đề nghị phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án trồng rừng thay thế quy định
tại Mẫu số 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định sau: Thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được xác định trên
cơ sở định mức kinh tế-kỹ thuật theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; đơn giá xây dựng dự toán trồng rừng do UBND cấp tỉnh
nơi tổ chức trồng rừng thay thế quy định. Việc lập, thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán và xử lý rủi ro trong giai đoạn đầu tư trồng rừng thay thế thực
hiện theo quy định tại Chương IV Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5
năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. Trồng rừng
thay thế được nghiệm thu theo quy định về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu
tư công trình lâm sinh của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao tài liệu khác có liên quan (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3. Mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế quy định tại Mẫu số
01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) theo địa chỉ:
Số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông hoặc dịch
vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn);
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, TTPVHCC chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng).
Bước 2. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ của thành phần,:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện bước 3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC; Trong thời hạn
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông
báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ
sơ Phương án trồng rừng thay thế.
Thời gian: 15,5 ngày làm việc.
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham
mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định, tổ
chức thẩm định và hoàn thành thẩm định trong thời hạn 27,5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Chi cục Kiểm
lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Chi cục Kiểm lâm
(Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trình UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế;
kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
Bước 4. Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự
toán, thiết kế trồng rừng thay thế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND tỉnh phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết
kế trồng rừng thay thế.
Trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Kết quả gửi về TTPVHCC.
Bước 5. TTPVHCC có trách nhiệm liên hệ, trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
- Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân chi trả).
Bước 6. Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi
Phương án trồng rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê
duyệt, chủ dự án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng
văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án.
Bước 7. Thực hiện hồng rừng và nghiệm thu
Chủ dự án thực hiện trồng rừng theo Phương án trồng
rừng thay thế, thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế được phê duyệt; Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức nghiệm thu hoàn thành trồng rừng thay
thế do chủ dự án thực hiện.
Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng
thay thế, UBND cấp tỉnh quyết định tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế bằng
nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh;
trường hợp số tiền chủ dự án đã nộp thấp hơn đơn giá hồng rừng thay thế của tỉnh
tại thời điểm tổ chức trong rừng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh có văn bản gửi chủ dự
án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá hồng rừng thay thế. Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, chủ
dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh.
Bước 8. Thực hiện giải ngân
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và các tổ chức được
giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước để tiếp
nhận kinh phí trồng rừng thay thế;
- Nguồn kinh phí trồng rừng thay thế được quản
lý, sử dụng, thanh toán qua Kho bạc Nhà nước theo quy định hiện hành.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện kiểm soát
chi tiền trồng rừng thay thế theo quy định của pháp luật hiện hành; việc thực
hiện thanh toán tiền trồng rừng thay thế qua Kho bạc Nhà nước trên cơ sở chứng
từ chuyển tiền và hồ sơ thanh toán của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập
báo cáo, trình cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp hoặc cơ quan được phân cấp
hoặc cơ quan được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để thẩm định,
quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế;
- Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định sử dụng lãi
tiền gửi từ kinh phí trồng rừng thay thế để thực hiện các hoạt động trồng rừng
thay thế theo quy định của Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
2. Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 25 ngày làm việc.
Trong đó:
+ TTPVHCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 16,5
ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 08 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa: 37 ngày làm việc. Trong đó:
+ TTPVHCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 28,5
ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 08 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
4. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
5. Kết quả thực hiện TTHC: Phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
|
Không
|
1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
2. Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
- Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày
12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
- Mã số: 1.007916
|
1. Thành phần hồ sơ:
a. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trong
trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
b) Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trong
trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
(i) Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền
* Hồ sơ chủ dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
* Hồ sơ UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
- Văn bản của UBND cấp tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ đất để trồng
rừng thay thế;
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT -BNNPTNT;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
* Hồ sơ UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng
thay thế tại Mẫu số 01 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT.
(ii) Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ lục IIA ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3. Mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế theo quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT.
- Văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế tại Mẫu số 01 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT.
- Cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế theo Phụ lục IIA ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT.
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chủ dự án nộp nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện 01 bộ hồ sơ tới TTPVHCC theo địa chỉ: Số 98 đường 23/3, phường
Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông hoặc dịch vụ công trực tuyến
(http://dichvucong.daknong.gov.vn);
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, TTPVHCC chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát
triển rừng).
Bước 2. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ của thành phần:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện bước 3.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC; Trong thời hạn
0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông
báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
*Các trường hợp của TTHC:
(i) Trường hợp 1: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế trong trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa
bàn:
Bước 3. Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời
gian 04 ngày Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND cấp tỉnh xem xét, giải quyết đề
nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án.
- Trong thời gian 2,5 ngày làm việc UBND tỉnh
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh, chuyển thông báo đến TTPVHCC.
- TTPVHCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền
của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn
bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
(ii) Trường hợp 2: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế trong trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng
trên địa bàn:
** Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp
ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền:
Bước 3. Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận việc
nộp tiền trồng rừng thay thế
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời
gian 04 ngày làm việc Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND cấp tỉnh xem xét,
gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức
trồng rừng thay thế tại địa phương khác;
- Trong thời gian 2,5 ngày làm việc UBND cấp tỉnh
xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận
việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để
tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác;
Bước 4. Trả lời về việc bố trí địa điểm trồng
rừng thay thế
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ của UBND cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp
thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn
tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền;
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh nơi tiếp
nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa
điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Bước 5. Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản
sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có văn bản gửi UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số
tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền có văn bản thông báo về thời gian và số tiền chủ dự án
phải nộp để trồng rừng thay thế gửi đến TTPVHCC.
- TTPVHCC thông báo và trả kết quả cho chủ dự án.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày chủ
dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản
gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển
tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng
thay thế theo quy định.
** Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền:
Bước 3. Gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận việc
nộp tiền trồng rừng thay thế
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của chủ dự án
và cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời gian 04 ngày làm việc, Chi cục
Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trình UBND cấp tỉnh xem xét đề nghị của chủ dự án.
- Trong thời gian 2,5 ngày làm việc UBND tỉnh
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian
và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự
án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh, chuyển thông báo đến TTPVHCC.
- TTPVHCC thông báo và trả kết quả cho chủ dự
án.
Bước 4. Hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ
dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa
vụ trồng rừng thay thế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tình nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch
đơn giá trồng rừng thay thế;
Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tính nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ
sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự
án nộp hồ sơ. Chủ tịch UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp
đủ số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ dự án.
Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch UBND cấp tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao
gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định.
2. Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp 1 UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng
rừng trên địa bàn: 23 ngày làm việc.
* Trường hợp 2 UBND cấp tỉnh không bố trí được đất
để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị
nộp tiền: 58 ngày làm việc.
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền: 38 ngày làm việc, đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng
rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo
đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 43 ngày làm việc
đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
4. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
5. Kết quả thực hiện TTHC:
Thông báo về thời gian và số tiền chủ dự án phải
nộp để trồng rừng thay thế.
|
Không
|
1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
Tiêu chí lựa chọn đơn vị, địa phương tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay
thế từ các tỉnh không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế:
- Có diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ, rừng sản xuất quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, được xác định
trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt
và hiện trạng rừng tại thời điểm đề xuất; có văn bản của thủ trưởng đơn vị,
Chủ tịch UBND cấp tỉnh đăng ký tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT.
- Trường hợp có nhiều đơn vị, địa phương đăng ký
tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế thì ưu tiên địa phương có nhiều diện
tích đất chưa có rừng quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
nhưng không cân đối được ngân sách để trồng rừng..
2. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
- Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
TTHC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (Mã số:
1.007917)
1.1 Đối với trường hợp không
phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
B1
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới TTPVHCC hoạt dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và PTR).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng Sử
dụng và PTR
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh,
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định;
- Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế.
Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét,
phê duyệt, thông báo rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án thông qua TTPVHCC.
|
110
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
44
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTPVHCC
|
4
|
|
|
|
B5
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
1.2. Đối với trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 (ngày làm việc) x
08 giờ = 296 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
B1
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới Trung tâm phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) hoặc dịch vụ công trực
tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và PTR).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng Sử
dụng và PTR
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh,
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định;
- Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế.
Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét,
phê duyệt, thông báo rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án thông qua TTPVHCC.
|
206
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
44
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTPVHCC
|
4
|
|
|
|
B5
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Mã số:
1.007916)
2.1. Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế trong trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa
bàn
Tổng thời gian thực hiện: 08 (ngày làm việc) x 08
giờ = 64 giờ (không tính thời gian của chủ dự án và Quỹ bảo vệ và Phát triển
rừng)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
B1
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới TTPVHCC hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và PTR).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
Phòng Sử dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng Sử
dụng và PTR
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh,
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình UBND cấp tỉnh xem xét, giải quyết đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế của chủ dự án
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết
đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số
tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và
đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTPVHCC
|
2
|
|
|
|
B5
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2.2. Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế trong trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng
trên địa bàn
2.2.1. Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Tổng thời gian thực hiện: 33 (ngày làm việc) x 08
giờ = 264 giờ (không tính thời gian của chủ dự án và Quỹ bảo vệ và Phát triển
rừng
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
B1
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới TTPVHCC hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và PTR).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng Sử
dụng và PTR
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh,
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình UBND cấp tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng
thay thế tại địa phương khác
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
- Tham mưu UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỳ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế
tại địa phương khác;
- Nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, tham mưu Chủ tịch UBND cấp tỉnh có văn bản gửi chủ dự án về
thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
192
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và
số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTPVHCC
|
4
|
|
|
|
B5
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2.2.2. Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
Tổng thời gian thực hiện: 08 (ngày làm việc) x 08
giờ = 64 giờ (không tính thời gian của chủ dự án và Quỹ bảo vệ và Phát triển
rừng)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn
(1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
B1
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới TTPVHCC hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thi hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng
Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
Phòng Sử dụng và PTR
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng Sử
dụng và PTR
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi
cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi TTPVHCC.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết TTHC) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh,
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình UBND cấp tỉnh xem xét đề nghị và cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số
tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét đề nghị và
cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về
việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích
phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTPVHCC
|
2
|
|
|
|
B5
|
TTPVHCC
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
30
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|